You are on page 1of 8

ÔN TẬP HỌC KÌ 2. VẬT LÍ 10.

ĐỀ 2 F
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN A. A = F  s . B. A = .
s  cos 
Câu 1. Khi tổng hợp hai lực đồng quy F1;F2 thành hợp F
C. A = . D. A = F  s  cos  .
s
lực F . Nhận xét nào sau đây là đúng về độ lớn của hợp
Câu 9. Xét vật chịu tác dụng của một lực F không đổi
lực F ? có độ lớn 5N, phương của lực hợp với phương chuyển
A. luôn nhỏ hơn lực thành phần. động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6
B. luôn lớn hơn lực thành phần. m. Công của lực F có độ lớn là:
C. luôn bằng lực thành phần. A. 30 J B. 60 J C. 15 J D. 5 J
D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng lực thành phần. Câu 10. Tìm công suất của máy tời trong quá trình nó
Câu 2. Cho hai lực đồng quy có độ lớn nâng được 100kg vật liệu lên cao 5m trong 50s . Lấy
F1 = 30N; F2 = 30N . Độ lớn của hai lực khi chúng hợp
g = 10 m .
0
nhau một góc 0 bằng:
s2
A. 100W . B. 1000W
A. 60N. B. 50N. C. 40N. D. 30N.
Câu 3. Đơn vị momen của lực trong hệ SI: C. 500W . D. 50W .
Câu 11. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển
A. N.m2. B. N/m. C. N.m. D. N.m/s.
Câu 4. Một lực F nằm trong mặt phẳng vuông góc với động với vận tốc v là Wd . Biểu thức nào sau đây là
trục quay. Momen của lực F đối với trục quay là đại đúng?
lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực quanh 1
trục ấy được đo bằng A. Wd = mv . B. Wd = mv 2 .
2
A. tích của lực tác dụng với cánh tay đòn. 1
B. tích của tốc độ góc và lực tác dụng. C. Wd = mv 2 . D. Wd = 2mv 2 .
2
C. thương của lực tác dụng với cánh tay đòn.
Câu 12. Cơ năng là một đại lượng:
D. thương của lực tác dụng với tốc độ góc.
A. luôn luôn dương.
Câu 5. Một vật rắn chịu tác dụng của lực F quay quanh
B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
một trục, khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là d.
C. luôn khác không.
Khi tăng độ lớn lực tác dụng lên sáu lần và giảm d đi
D. có thể âm dương hoặc bằng không.
hai lần thì momen của lực tác dụng lên vật
Câu 13. Khi một hòn đá được thả rơi tự do. Tìm nhận
A. không đổi. B. tăng hai lần.
định đúng trong quá trình chuyển động của hòn đá?
C. tăng ba lần. D. giảm ba lần.
A. Thế năng của vật tăng, trọng lực thực hiện công âm.
Câu 6. Thanh nhẹ OB
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực thực hiện công
có thể quay quanh trục
dương.
O. Tác dụng lên thanh
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực thực hiện công
các lực F1;F2 đặt tại A dương.
và B. Biết lực F1 = 20 N, D. Thế năng của vật giảm, trọng lực thực hiện công âm.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn dao động
OA = 10 cm, AB = 40 đến vị trí cao nhất là đúng?
cm. Thanh cân bằng, A. Động năng đạt giá trị cực đại.
các lực F1;F2 hợp với AB các góc  =  = 900 . Tìm B. Động năng bằng cơ năng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại.
độ lớn F 2 : D. Thế năng bằng động năng.
A. 100N. B. 50N. C. 200N. D. 100 N. Câu 15. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và
3 khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm
một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng A. không đổi. B. tăng gấp 4 lần.
lượng? C. giảm 2 lần. D. tăng gấp 2 lần.
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng. Câu 16. Khi đun nước bằng ấm điện có sự chuyển hóa
B. Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang năng lượng:
dạng khác. A. Thế năng thành động năng.
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn. B. Động năng thành thế năng.
D. Trong hệ SI đơn vị của năng lượng là Calo. C. Điện năng thành nhiệt năng.
Câu 8. Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm D. Nhiệt năng thành động năng.
vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của Câu 17. Năng lượng được bảo toàn trong trường nào
lực một góc α. Biểu thức tính công của lực: sau đây:
Trang 1
A. Phơi khô quần áo. B. Qủa bóng bàn nảy lên khi rơi xuống mặt bàn.
B. Quả bóng rơi từ trên cao xuống khi không có lực C. Áo len co lại khi giặt bằng nước nóng.
cản. D. Lốp xe ô tô khi đang chạy.
C. Viên đạn bị nổ vỡ đôi ra. Câu 27. Có một lò xo chiều dài tự nhiên bằng 21 cm.
D. Tất cả các trường hợp. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu
Câu 18. Một máy cơ đơn giản, công có ích là 240J, tác dụng của lực kéo bằng 4N. Khi ấy lò xo dài 25cm.
công toàn phần của máy sinh ra là 300J. Hiệu suất máy Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu:
đạt được là: A. k = 100N / m . B. k = 80N / m .
A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%. C. k = 50N / m . D. k = 40N / m .
Câu 19. Động lượng được đo bằng đơn vị nào sau đây? Câu 28. Điều nào sau đây là sai khi nối về đặc điểm
A. N.m. B. J. C. W. D. kg.m/s. của lực đàn hồi:
Câu 20. Một xạ thủ bắn tỉa từ xa với viên đạn có khối A. Lực đàn hồi xuất hiện khi lực có ngoại lực làm vật
lượng 20g, khi viên đạn bay gần chạm tường thì có vận bị biến dạng.
tốc 600 (m/s), sau khi xuyên thủng bức tường vận tốc B. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật
của viên đạn chỉ còn 200 (m/s). Tính độ biến thiên động biến dạng.
lượng của viên đạn: C. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi
A. −8 ( kg.m / s ) . B. −8 ( J ) . cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không giới hạn.
D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.
C. 8 ( kg.m / s ) . D. −16 ( kg.m / s ) .
II. TỰ LUẬN
Câu 21. Trên mặt phẳng nằm ngang một hòn bi m1 = Câu 1. Một máy bay lên thẳng có khối lượng 5.103kg/
15g đang chuyển động sang phải với vận tốc v1 = sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 1440m.
22,5cm/s va chạm trực diện đàn hồi với hòn bi m2 = 30g Lấy g = 10m/s2. Tính công suất của động cơ trong khi
chuyển động sang trái với vận tốc v2 = 18cm/s. Tìm vận chuyển động trên.
tốc vật m 2 sau va chạm, bỏ qua ma sát? Câu 2. Hòn đá có khối lượng 100g được ném thẳng
đúng lên cao với vận tốc 5m/s từ độ cao 5m so với mặt
A. 9 ( cm / s ) . B. 18 ( cm / s ) .
đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định cơ năng của hòn đá.
C. 4.5 ( cm / s ) . D. - 9 ( cm / s ) . Câu 3. Treo vật có khối lượng 500g vào một lò xo thì
Câu 22. Hai xe có khối lượng m1 và m 2 chuyển động làm nó dãn ra 2cm, cho g = 10m/s2. Tìm độ cứng của lò
xo?
ngược chiều nhau với vận tốc v1 = 10m/s; v2 = 4m/s. Câu 4. Xét con lắc gồm quả lắc 5 kg treo trên sợi dây
Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng tốc độ v1/ = v 2/ chắc, mảnh, dài và không co dãn. Di chuyển quả lắc tới
= 5 m/s. Tỉ số khối lượng của 2 xe là? vị trí có độ cao 0,15m như hình vẽ rồi thả nhẹ. Lấy
A. 1. B. 0,8. C. 2. D. 0,6. g = 10m / s2 .
Câu 23. Chuyển động nào sau đây là tròn đều:
A. Tần số góc.
B. Cánh quạt bắt đầu quay lúc bật điện.
C. Kim giây đồng hồ.
D. Chuyển động của lò xo khi thẳng đứng và treo vật.
Câu 24. Khi hai xe ô tô cùng đi qua đường cong có
dạng cung tròn bán kính là R với vận tốc v1 = 3v2 . Gia
tốc của chúng có mối liên hệ: a. Tính tốc độ của quả lắc khi nó đi qua vị trí thấp nhất
A. a1 = 3a 2 . B. a1 = 9a 2 . trên quỹ đạo chuyển động.
b. Chứng minh rằng tốc độ lớn nhất của quả lắc không
C. a1 = −3a 2 . D. a1 = 9a 2 . phụ thuộc vào khối lượng của nó.
Câu 25. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây.
Chu kì quay của bánh xe là: Câu 5: Đầu đạn nằm yên sau đó nổ thành 2 mảnh có
A. 0, 04s . B. 0, 04Hz . khối lượng mảnh này gấp 2 mảnh kia. Cho động năng
C. 400s . D. 100s . tổng cộng là 120J. Tìm động năng của mảnh có khối
Câu 26. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lượng nhỏ hơn.
không xuất hiện lực đàn hồi:
A. Mặt bàn gỗ khi đặt quả tạ.

Trang 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.C 4.A 5.C 6.A 7.D 8.D 9.C 10.A
11.C 12.D 13.B 14.C 15.D 16.C 17.D 18.C 19.D 20.
A
21.A 22.D 23.C 24.D 25. 26.C 27.A 28.C
A

Câu 1.  NB  Khi tổng hợp hai lực đồng quy F1;F2 thành một lực F .Nhận xét nào sau đây là đúng về độ lớn của
hợp lực F?
A. luôn nhỏ hơn lực thành phần.
B. luôn lớn hơn lực thành phần.
C. luôn bằng lực thành phần.
D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng lực thành phần.
Hướng dẫn giải
Từ F thỏa mãn đk: F1 − F2  F  F1 + F2
Chọn D
Câu 2.  TH  Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 30N; F2 = 30N . Độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau một
góc 00 bằng:
A. 60N. B. 50N. C. 40N. D. 30N.
Hướng dẫn giải
Ta có: F = F1 + F2

Mà F1; F2 = 0
0

 F = F1 + F2 = 30 + 30 = 60(N).
Chọn A
Câu 3.  NB  Đơn vị momen của lực trong hệ SI:
A. N.m2. B. N/m. C. N.m. D. N.m/s.
.
Hướng dẫn giải
Momen: M = F.d
Chọn C
Câu 4.  NB  Một lực F nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay. Momen của lực F đối với trục quay là đại
lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực quanh trục ấy được đo bằng
A. tích của lực tác dụng với cánh tay đòn.
B. tích của tốc độ góc và lực tác dụng.
C. thương của lực tác dụng với cánh tay đòn.
D. thương của lực tác dụng với tốc độ góc.
Hướng dẫn giải
Momen: M = F.d
Chọn A
Câu 5.  TH  Một vật rắn chịu tác dụng của lực F quay quanh một trục, khoảng cách từ giá của lực đến trục quay
là d. Khi tăng độ lớn lực tác dụng lên sáu lần và giảm d đi hai lần thì momen của lực tác dụng lên vật
A. không đổi.B. tăng hai lần.
C. tăng ba lần. D. giảm ba lần.
Hướng dẫn giải
Momen: MF = F.d
d
MF' = F' .d' = 6.F. = 3.F.d = 3.MF
2
Trang 3
Chọn C
Câu 6.  VD Thanh nhẹ OB có thể quay quanh trục O. Tác dụng lên thanh các lực F1;F2 đặt tại A và B. Biết

lực F1 = 20 N, OA = 10 cm, AB = 40 cm. Thanh cân bằng, các lực F1;F2 hợp với AB các góc  =  = 900 . Tìm
độ lớn F 2 ?
A. 100N. B. 50N. F1
C. 200N. D. 100 N. 
3 O
A B

Hướng dẫn giải
Theo điều kiện cân bằng của Momen lực: M F1 = M F2 F2

 F.d
1 F1 = F2 .d F2  F.OB.sin
1  = F2 .OA.sin 
==90
OB = OA + AB = 50cm ⎯⎯⎯⎯ → 20.0,5.sin 900 = F2 .0,1.sin 900  F2 = 100 N
0

Chọn A
Câu 7.  NB  Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng?
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn.
D. Trong hệ SI đơn vị của năng lượng là Calo.
Hướng dẫn giải
Trong hệ SI đơn vị của năng lượng là Jun.
Chọn D
Câu 8.  TH  Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng
của lực một góc α. Biểu thức tính công của lực:
F F
A. A = F.s B. A = C. A = .D. A = F.s.cos 
s.cos  s
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 9.  TH  Xét vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N, phương của lực hợp với phương
chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F có độ lớn là:
A. 30J B. 60J C. 15J D. 5J
Hướng dẫn giải
A = F .s.cos = 5.6.cos600 = 15 J
Chọn C
Câu 10.  VDC Tìm công suất của máy tời trong quá trình nó nâng được 100kg vật liệu lên cao 5m trong 50s .

Lấy g = 10 m
s2
A. 100W . B. 1000W
C. 500W . D. 50W .
Hướng dẫn giải
Công suất của máy tời:
A F .s.cos  m.g.s.cos 0o 100.10.5.1
= = = = = 100W
t t t 50
Chọn A
Câu 11.  NB  Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v . Biểu thức nào sau đây là đúng?
1
A. Wd = mv .B. Wd = mv 2 .
2
1 2
C. Wd = mv . D. Wd = 2mv 2 .
2
Trang 4
Hướng dẫn giải
1
Wd = mv 2 . Chọn C
2
Câu 12.  NB  Cơ năng là một đại lượng:
A. luôn luôn dương.
B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. luôn khác không.
D. có thể âm dương hoặc bằng không.
Hướng dẫn giải
Cơ năng của vật không thay đổi bằng tổng thế năng và động năng tại một vị trí.
Chọn D
Câu 13.  NB  Khi một hòn đá được thả rơi tự do. Tìm nhận định đúng trong quá trình chuyển đông của hòn đá:
A. Thế năng của vật tăng, trọng lực thực hiện công âm.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực thực hiện công dương.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực thực hiện công dương.
D. Thế năng của vật giảm, trọng lực thực hiện công âm.
Hướng dẫn giải
Thế năng: Wt = m.g.h
Rơi xuống thì thế năng của vật giảm
Ap = Wt1 − Wt2 = m.g.h − m.g.h'  0
Chọn B
Câu 14.  NB  Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất là đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại.
B. Động năng bằng cơ năng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại.
D. Thế năng bằng động năng.
Hướng dẫn giải
Thế năng đạt giá trị cực đại.
Chọn C
Câu 15.  TH  Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng
giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì giá trị động năng của tên lửa :
A. không đổi. B. tăng gấp 4 lần.
C. giảm 2 lần. D. tăng gấp 2 lần.
Hướng dẫn giải
1
Wd = mv2
2
1 1 m
( )
2
Wd' = m, v'2 = . . 2.v = 2.Wd
2 2 2
Chọn D
Câu 16.  TH  Khi đun nước bằng ấm điện có sự chuyển hóa năng lượng:
A. Thế năng thành động năng.
B. Động năng thành thế năng.
C. Điện năng thành nhiệt năng.
D. Nhiệt năng thành động năng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 17.  TH  Năng lượng được bảo toàn trong trường nào sau đây:
A. Phơi khô quần áo.
B. Quả bóng rơi từ trên cao xuống khi không có lực cản.
C. Viên đạn bị nổ vỡ đôi ra.
D. Tất cả các trường hợp.
Trang 5
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 18.  VD Một máy cơ đơn giản, công có ích là 240J, công toàn phần của máy sinh ra là 300J. Hiệu suất máy
đạt được là:
A. 70%. B. 75%. . C. 80%. D. 85%.
Hướng dẫn giải
A 240
H = ich .100% = .100% = 80%
A tp 300
Chọn C
Câu 19.  NB  Động lượng được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. N.m . B. J. C. W. D. kg.m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 20.  VD Một xạ thủ bắn tỉa từ xa với viên đạn có khối lượng 20g, khi viên đạn bay gần chạm tường thì có
vận tốc 600 (m/s), sau khi xuyên thủng bức tường vận tốc của viên đạn chỉ còn 200 (m/s). Tính độ biến thiên động
lượng của viên đạn :
A. −8 ( kg.m / s ) . B. −8 ( J ) .
C. 8 ( kg.m / s ) . D. −16 ( kg.m / s ) .
Hướng dẫn giải
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của viên đạn.
Độ biến thiên động lượng của viên đạn là:
p = m.v2 − m.v1 = 0,02 ( 200 − 600 ) = −8 ( kg.m / s ) .
Chọn A
Câu 21.  VDC Trên mặt phẳng nằm ngang một hòn bi m1 = 15g đang chuyển động sang phải với vận tốc v1 =
22,5cm/s va chạm trực diện đàn hồi với hòn bi m2 = 30g chuyển động sang trái với vận tốc v2 = 18cm/s. Tìm vận
tốc vật m 2 sau va chạm, bỏ qua ma sát?
A. 9 ( cm / s ) . B. 18 ( cm / s ) .
C. 4.5 ( cm / s ) . D. - 9 ( cm / s ) .
Hướng dẫn giải
Hai bi va chạm đàn hồi nên
( m2 − m1 ) v2 + 2m1v1 = − ( 30 − 15) .18 + 2.15.22.5 = 9 cm / s
v 2/ = ( )
m1 + m 2 45
Chọn A
Câu 22.  NB  Hai xe có khối lượng m1 và m 2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1 = 10m/s; v2 = 4m/s.
Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng tốc độ v1/ = v 2/ = 5 m/s. Tỉ số khối lượng của 2 xe là?
A. 1. B. 0,8. C. 2.D. 0,6.
Hướng dẫn giải
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật 1
m1 v 2/ + v 2
m1v1 − m 2 v 2 = −m1v1 + m 2 v 2 
/ /
= = 0, 6
m 2 v1/ + v1
Chọn D
Câu 23.  NB  Chuyển động nào sau đây là tròn đều :
A. Tần số góc.
B. Cánh quạt bắt đầu quay lúc bật điện.
C. Kim giây đồng hồ.
D. Chuyển động của lò xo khi thẳng đứng và treo vật.
Hướng dẫn giải
Trang 6
Chọn C
Câu 24.  TH  Khi hai xe ô tô cùng đi qua đường cong có dạng cung tròn bán kính là R với vận tốc v1 = 3v2 . Gia

tốc của chúng có mối liên hệ:
A. a1 = 3a 2 . B. a1 = 9a 2 .
C. a1 = −3a 2 . D. a1 = 9a 2 .
Hướng dẫn giải
2
v2 a v 
a=  1 =  1  = 9  a1 = 9a 2
R a 2  v2 
Chọn D
Câu 25.  VD Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là:
A. 0, 04s . B. 0, 04Hz .
C. 400s . D. 100s .
Hướng dẫn giải
4
Chu kỳ quay là thời gian quay được 1 vòng: T = = 0, 04s
100
Chọn A
Câu 26.  NB  Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xuất hiện lực đàn hồi:
A. Mặt bàn gỗ khi đặt quả tạ.
B. Qủa bóng bàn nảy lên khi rơi xuống mặt bàn.
C. Áo len co lại khi giặt bằng nước nóng.
D. Lốp xe ô tô khi đang chạy.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 27.  TH  Có một lò xo chiều dài tự nhiên bằng 21 cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu
tác dụng của lực kéo bằng 4N. Khi ấy lò xo dài 25cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu:
A. k = 100N / m . B. k = 80N / m .
C. k = 50N / m . D. k = 40N / m .
Hướng dẫn giải
F = k ( 2 − 1 )  4,0 = k ( 25 − 21) .10−2  k = 100N / m
Chọn A
Câu 28.  NB  Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi:
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi lực có ngoại lực làm vật bị biến dạng.
B. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng.
C. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không
giới hạn.
D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
II. TỰ LUẬN
Câu 1.  TH  Một máy bay lên thẳng có khối lượng 5.103 kg sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là
1440 m. Lấy g = 10 m/s2. Tính công suất của động cơ trong khi chuyển động trên.
Hướng dẫn giải
Công của động cơ là A = F. s
Vì máy bay chuyển động đi lên thẳng đều nên
F = P = mg = 5.103.10 = 5.104 (N) → A = F.s = 5.104.1440 = 72.106 (J)
Công suất của máy bay:
A F .s.cos  72.106
= = = = 6.105W
t t 2.60

Trang 7
Câu 2.  TH  Hòn đá có khối lượng 100g được ném thẳng đúng lên cao với vận tốc 5m/s từ độ cao 5m so với mặt
đất. Lấy g = 10m/s2 . Xác định cơ năng của hòn đá.
Hướng dẫn giải
Cơ năng của hòn đá tại vị trí ném.
Gọi A là vị trí ném: vA =5(m/s); hA =5(m)
1 1
WA = mv A2 + mgh A = .0,1.52 + 0,1.10.5 = 6, 25 ( J )
2 2
Câu 3.  TH  Treo vật có khối lượng 500g vào một lò xo thì làm nó dãn ra 2cm, cho g = 10m/s2. Tìm độ cứng
của lò xo?
Hướng dẫn giải
Khi ở vị trí cân bằng
mg 0,5.10
F = P  kl = mg  k = =  k = 250N / m
l 0,02
Câu 4.  VDC Xét con lắc gồm vật có khối lượng 5 kg treo trên sợi dây chắc, mảnh, dài và không co dãn. Di
chuyển quả lắc tới vị trí có độ cao 0,15m như hình vẽ rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m / s2 . Bỏ qua mọi lực cản.
A. Tính tốc độ của quả lắc khi nó đi qua vị trí thấp nhất trên quỹ đạo chuyển động.
b. Chứng minh rằng tốc độ lớn nhất của quả lắc không phụ thuộc vào khối lượng của nó.

Hướng dẫn giải


a. Khi bắt đầu thả ra, thế năng của quả lắc so với vị trí thấp nhất của quỹ đạo là:
Wt = 𝑚. 𝑔. ℎ = 5. 10. 0,15 = 7,5 (J)
Ở vị trí thấp nhất trên quỹ đạo, toàn bộ thế năng của vật chuyển hóa hết thành động năng vì ma sát trong quá trình
quả lắc chuyển động là không đáng kể.
Wđ = Wt = 7,5 (J)
2.𝑊đ 2.7,5
Từ công thức tính động năng, ta suy ra v = √ =√ ≈ 1,73(m/s)
𝑚 5
b. Chứng tỏ tốc độ lớn nhất của quả lắc không phụ thuộc vào khối lượng của nó.
1
Từ công thức tính động năng: Wđ = 2 . m. v2 . => Tốc độ v của quả lắc lớn nhất dẫn đến động năng Wđ lớn nhất.
Theo định luật bảo toàn cơ năng, khi động năng lớn nhất thì thế năng nhỏ nhất (bằng 0) và ngược lại: Wđmax =
W = Wtmax
1
=> 2 𝑚. 𝑣 2 𝑚𝑎𝑥 = 𝑚. 𝑔. hmax => vmax =√2. 𝑔. hmax
=> Vậy tốc độ lớn nhất của quả lắc không phụ thuộc vào khối lượng mà chỉ phụ thuộc vào độ cao cực đại và gia
tốc trọng trường.
Câu 5:  VDC Đầu đạn nằm yên sau đó nổ thành 2 mảnh có khối lượng mảnh này gấp 2 mảnh kia. Cho động
năng tổng cộng là 120J. Tìm động năng của mảnh có khối lượng nhỏ hơn.
Hướng dẫn giải
Do p = 0 nên p1 = p2
Wd1 m 2
Theo đề ta có : 2m1Wd1 = p12 ; 2m 2 Wd2 = p 22 
= = 2 (giả sử m2 = 2m1)
Wd2 m1
2 1
Mặt khác: Wd1 + Wd2 = Wd  Wd1 = Wd = 80J; Wd2 = Wd = 40J
3 3
Vậy động năng của mảnh có khối lượng nhỏ hơn là 80J

Trang 8

You might also like