Professional Documents
Culture Documents
109
1 1
BÍ KÍP BỎ TÚI CÔNG THỨC A12 Wt1 Wt2 k l12 k l22
2 2
VẬT LÝ 10 HK2 Chú ý: Độ giảm thế năng không phụ thuộc vào cách
chọn mốc thế năng.
GV thực hiện: Thầy HOÀNG SƯ ĐIỂU
5. Cơ năng.
Facebook: Hoàng Sư Điểu; SĐT: 0909.928.109
a.Khái niệm: Cơ năng của một vật bằng tổng động
CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
năng và thế năng W Wd Wt
1.Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng.
a.Động lượng. Xung lượng. b.Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường
+ Xung lượng: Ft (N.s; kgm/s) chỉ chịu tác dụng của trọng lực sẽ được bảo toàn
+ Động lượng: p mv (kgm/s; N.s) 1 2 1
mv1 mgz1 mv22 mgz2 h»ng sè
+ Động lượng của hệ 2 vật: p p1 p2 2 2
c. Cơ năng của vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn
p p12 p22 2 p1 p2 cos với p1 , p2 hồi sẽ được bảo toàn
b.Độ biến thiên động lượng: p p2 p1 Ft 1 2 1 1 1
mv1 k l12 mv22 k l22 h»ng sè
c. Va chạm mềm: Sau va chạm các vật dính vào nhau 2 2 2 2
và chuyển động cùng vận tốc: m1 v1 m1 m2 v 6.Con lắc đơn
+ Vận tốc vật nặng v 2 gl cos cos 0
m
d. Chuyển động bằng phản lực: V v
M + Lực căng dây T mg 3 cos 2 cos 0
e.Bảo toàn động lượng
CHƯƠNG V. CHẤT KHÍ
p1 p2 p3 ... pn kh«ng ®æi 1. Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất
2.Công. Công suất khí.
a.Công. A Fs cos với F ,s Chất Hình dạng Khoảng cách Lực tương tác
Rắn Xác định Rất gần Rất mạnh
+ Đơn vị: J, kJ, kWh; 1kWh = 3600000J. Lỏng của bình Gần Bình thường
b. Công suất: Cho biết tốc độ thực hiện công trong chứa
A Khí Không xác Rất xa Rất yếu
một đơn vị thời gian. P F .v định
t
2. Thuyết động học phân tử chất khí
+ Đơn vị: J/s, W, kW, MW, HP, CV, Nm/s.
+ Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước
Ai cã Ých Pi cã Ých rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
c. Hiệu suất: H
A toµn phÇn P toµn phÇn +Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không
ngừng, chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất
3. Động năng: Là dạng năng lượng có được do vật
khí càng cao.
1
chuyển động Wd mv 2 (J, kJ, …) +Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm
2 vào thành bình gây áp suất lên thành bình.
+ Mối liên hệ giữa p và Wd p 2 2mWd . 3. Khí lí tưởng: Chất khí trong đó các phần tử
+ Độ biến thiên động năng: Wđ2 – Wđ1 = Angoại lực được coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi
4. Thế năng va chạm (bỏ qua tương tác phân tử).
a.Thế năng trọng trường: Là dạng năng lượng tương 4.Phương trình trạng thái và các đẳng quá
trình.
tác giữa Trái Đất và vật.
+ Một lượng khí được đặc trưng bởi 3 thông số p, V
Wt mgh mgz (phụ thuộc vào mốc thế năng)
và T.
b.Độ giảm thế năng trọng trường + Đẳng quá trình là quá trình biến đổi trạng thái
A12 Wt1 Wt2 mgz1 mgz2 trong đó có một thông số được giữ không đổi.
c.Thế năng đàn hồi: Là dạng năng lượng của một
®¼ng nhiÖt T1 T2
1 p1V1 p2V2
vật chịu tác dụng của lực đàn hồi Wt k l 2 (mốc
2 p1V1 p2V2 ®¼ng tÝch V1 V2 p1 p2
thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng). T1 T2 T1 T2
d.Độ giảm thế năng đàn hồi. ®¼ng ¸p p1 p2 V1 V2
T1 T2