You are on page 1of 31

Bộ 100 bài hình luyện thi vào 10

Bài 1: Cho ABC có các đường cao BD và CE.


Đường thẳng DE cắt đường tròn ngoại tiếp tam Page
giác tại hai điểm M và N. y |1
a) Chứng minh: BEDC nội tiếp. A
· ·
b) Chứng minh: DEA = ACB . x D N
E
c) Chứng minh: DE song song với tiếp tuyến tai A M
của đường tròn ngoại tiếp tam giác.
d) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC.
· O
Chứng minh: AO là phân giác của MAN B C
e) Chứng tỏ: AM2 = AE.AB.

Bài 2: Cho(O) đường kính AC. Trên đoạn OC lấy


điểm B và vẽ đường tròn tâm O’, đường kính BC.
D
Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Từ M vẽ dây
cung DE vuông góc với AB; DC cắt đường tròn
tâm O’ tại I. I
a) Tứ giác ADBE là hình gì?
b) Chứng minh: DMBI nội tiếp. A C
c) Chứng minh: B, I, C thẳng hàng và M O B O'
MI = MD.
d) Chứng minh: MC.DB = MI.DC
e) Chứng minh: MI là tiếp tuyến của (O’)
E

µ 0
Bài 3: Cho ABC có A = 90 . Trên AC lấy điểm D
S
M sao cho AM<MC.Vẽ đường tròn tâm O đường A
kính CM; đường thẳng BM cắt (O) tại D; AD kéo M
dài cắt (O) tại S.
a) Chứng minh: BADC nội tiếp.
b) BC cắt (O) ở E. Chứng minh rằng: MR là phân O
·
giác của AED .
C
· B E
c) Chứng minh: CA là phân giác của BCS .

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


µ 0
Bài 4: Cho ABC có A = 90 .Trên cạnh AC lấy
điểm M sao cho AM >MC. Dựng đường tròn tâm
O đường kính MC; đường tròn này cắt BC tại E.
Đường thẳng BM cắt (O) tại D và đường thẳng AD Page
cắt (O) tại S. A
|2
a) Chứng minh: ADCB nội tiếp. S
· M D
b) Chứng minh: ME là phân giác của AED .
· ·
c) Chứng minh: ASM = ACD .
B C
d) Chứng tỏ ME là phân giác của góc AED. O E
e) Chứng minh ba đường thẳng BA; EM; CD đồng
quy.

Bài 5: Cho ABC có 3 góc nhọn và AB < AC nội


tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ đường cao AD và
A
đường kính AA’. Gọi E, F theo thứ tự là chân
đường vuông góc kẻ từ B và C xuống đường kính
AA’.
N E I
a) Chứng minh: AEDB nội tiếp.
b) Chứng minh: DB.A’A = AD.A’C
c) Chứng minh: DE AC.
D
d) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh: B M
C
MD = ME = MF.
F
A'

Bài 6: Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong


đường tròn tâm O.Gọi M là một điểm bất kỳ trên
M
cung nhỏ AC.Gọi E và F lần lượt là chân các A
đường vuông góc kẻ từ M đến BC và AC.P là trung
điểm AB;Q là trung điểm FE.
a) Chứng minh: MFEC nội tiếp. P E
b) Chứng minh: BM.EF = BA.EM O Q
c) Chứng minh: AMP ∽ FMQ. B C
· 0 F
d) Chứng minh: PQM = 90 .

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 7: Cho (O) đường kính BC, điểm A nằm trên
cung BC.Trên tia AC lấy điểm D sao cho AB =
A
AD. Dựng hình vuông ABED; AE cắt (O) tại điểm
thứ hai F; Tiếp tuyến tại B cắt đường thẳng DE tại
G. B C Page
a) Chứng minhBGDC nội tiếp. Xác định tâm I của O |3
đường tròn này. D
b) Chứng minhBFC vuông cân và F là tâm đường F
tròn ngoại tiếp BCD. I
c) Chứng minh: GEFB nội tiếp.
c) Chứng tỏ:C, F, G thẳng hàng và G cũng nằm E
trên đường tròn ngoại tiếp BCD. Có nhận xét gì về
G
I và F
Bài 8: Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong (O).
A
Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn cắt nhau tại
D. Từ D kẻ đường thẳng song song với AB, đường F
này cắt đường tròn ở E và F, cắt AC ở I (E nằm
trên cung nhỏ BC). O
a) Chứng minhBDCO nội tiếp. I
b) Chứng minh: DC2 = DE.DF.
c) Chứng minh:DOIC nội tiếp. C
d) Chứng tỏ I là trung điểm FE. B
E

D
Bài 9: Cho (O), dây cung AB. Từ điểm M bất kỳ
M
trên cung AB(M A và M B), kẻ dây cung MN
vuông góc với AB tại H. Gọi MQ là đường cao của P
MAN. A B
I H
a) Chứng minh4 điểm A, M, H, Q cùng nằm trên
một đường tròn. Q
b) Chứng minh: NQ.NA =NH.NM O
·
c) Chứng minh: MN là phân giác của BMQ .
d) Hạ đoạn thẳng MP vuông góc với BN; Xác định
vị trí của M trên cung AB để
MQ.AN + MP.BN có GTLN N

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 10: Cho (O;R) và (I;r) tiếp xúc ngoài tại A (R
> r). Dựng tiếp tuyến chung ngoài BC (B nằm trên B
E
đường tròn tâm O và C nằm trên đư ờng tròn tâm C
(I). Tiếp tuyến BC cắt tiếp tuyến tại A của hai
đường tròn ở E. F Page
N
a) Chứng minh tam giác ABC vuông ở A. |4
b) O E cắt AB ở N ; IE cắt AC tại F. Chứng minh O A I
N, E, F, A cùng nằm trên một đường tròn
c) Chứng tỏ : BC2 = 4Rr
d) Tính diện tích tứ giác BCIO theo R, r
Bài 11: Trên hai cạnh góc vuông xOy lấy hai điểm x
A và B sao cho OA = OB. Một đường thẳng qua A
cắt OB tại M (M nằm trên đoạn OB). Từ B hạ A
đường vuông góc với AM tại H, cắt AO kéo dài tại
I.
a) Chứng minhOMHI nội tiếp.
b) Tính góc OMI.
c) Từ O vẽ đường vuông góc với BI tại K. Chứng
minh: OK = KH M
O
d) Tìm tập hợp các điểm K khi M thay đổi trên OB. O B y
I H
K

Bài 12: Cho (O) đường kính AB và dây CD vuông


góc với AB tại F. Trên cung BC lấy điểm M.Nối A C
với M cắt CD tại E. M
a) Chứng minh: AM là phân giác của góc CMD. N
b) Chứng minh: EFBM nội tiếp. E
c) Chứng tỏ: AC2 = AE.AM
d) Gọi giao điểm CB với AM là N; MD với AB là A B
I. Chứng minh: NI //CD
F O I
e) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp CIM

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 13: Cho (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn.
Vẽ các tiếp tuyến AB; AC và cát tuyến ADE. Gọi B
E
H là trung điểm DE. H I
a) Chứng minh: A, B, H, O, C cùng nằm trên 1 D
đường tròn. Page
· O A |5
b) Chứng minh: HA là phân giác của BHC .
c) Gọi I là giao điểm của BC và DE. Chứng minh:
AB2 = AI.AH.
d) BH cắt (O) ở K.Chứng minh: AE // CK.
K
C
Bài 14: Cho (O) đường kính AB = 2R, xy là tiếp A
tuyến với (O) tại B. CD là 1 đường kính bất kỳ.
Gọi giao điểm của AC, AD với xy theo thứ tự là M,
D
N.
a) Cmr: MCDN nội tiếp. C O
b) Chứng tỏ: AC.AM = AD.AN
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
x M B H N y
MCDN và H là trung điểm MN. Cmr: AOIH là
hình bình hành.
d) Khi đường kính CD quay xung quanh điểm O thì
I
I di động trên đường nào?
Bài 15: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường
tròn tâm O. Gọi D là 1 điểm trên cung nhỏ BC.Kẻ A
DE;DF;DG lần lượt vuông góc với các cạnh AB,
H
BC, AC. Gọi H là hình chiếu của D lên tiếp tuyến
Ax của (O). x
a) Chứng minh: AHED nội tiếp Q P O G
b) Gọi giao điểm của AE với HD và HB với (O) là
F
P và Q, ED cắt (O) tại M. C
Chứng minh: HA.DP = PA.DE B
c) Chứng minh: QM = AB E
d) Chứng minh: DE.DG = DF.DH
M
e) Chứng minh: E, F, G thẳng hàng (đường thẳng D
Sim sơn)
µ 0
Bài 16: Cho tam giác ABC có A = 90 , AB < N
AC. Gọi I là trung điểm BC;qua I kẻ IK BC (K
nằm trên BC). Trên tia đối của tia AC lấy điểm M
sao cho MA = AK. M K
a) Chứng minh: ABIK nội tiếp được trong đường
tròn tâm I. A
· ·
b) Chứng minh: BMC = 2ACB
c) Chứng tỏ BC2 = 2AC.KC
d) AI kéo dài cắt đường thẳng BM tại N. Chứng
minh AC = BN B I C

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


C
Bài 17: Cho (O) đường kính AB cố định,điểm C di
động trên nửa đường tròn.Tia phân giác của ACB H Page
A O B |6
cắt (O) tai M.Gọi H;K là hình chiếu của M lên AC I
và BC.
a) Chứng minh:MOBK nội tiếp. P Q K
b) Tứ giác CKMH là hình vuông.
c) Chứng minhH;O;K thẳng hàng.
M
d) Gọi giao điểm HKvà CM là I.Khi C di động trên
nửa đường tròn thì I chạy trên đường nào?
Bài 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2a,
·
BC = a. Kẻ tia phân giác của ACD , từ A hạ AH
vuông góc với đường phân giác nói trên.
a) Chứng minh: AHDC nội tiếp trong ( O) mà ta A B
phải định rõ tâm và bán kính theo a. M
b) HB cắt AD tại I và cắt AC tại M; HC cắt DB tại I
H O J
N. Chứng tỏ HB = HC. Và AB.AC = BH.BI N
c) Chứng tỏ MN song song với tiếp tuyến tại H của K
C
(O) D
d) Từ D kẻ đường thẳng song song với BH; đường
này cắt HC ở K và cắt (O) ở J. Chứng minh HOKD
nội tiếp.
Bài 19: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB,
bán kính OC AB. Gọi M là 1 điểm trên cung BC.
Kẻ đường cao CH của ACM. C N
a) Chứng minh AOHC nội tiếp. D
b) Chứng tỏ CHM vuông cân và OH là phân giác
· I M
của COM .
c) Gọi giao điểm của OH với BC là I. MI cắt (O)
H
tại D. Cmr: CDBM là hình thang cân.
d) BM cắt OH tại N.
A O B
Chứng minh: BNI ∽ AMC, từ đó suy ra: BN.MC =
IN.MA.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 20: Cho đều ABC nội tiếp trong (O;R). Trên F
AB và AC lấy hai điểm M; N sao cho
BM = AN.
a) Chứng tỏ OMN cân.
b) Chứng minh: OMAN nội tiếp. Page
c) BO kéo dài cắt AC tại D và cắt (O) ở E. Chứng A |7
minh: BC2 + DC2 = 3R2. I
d) Đường thẳng CE và AB cắt nhau ở F. Tiếp tuyến M
E
tại A của (O) cắt FC tại I; AO kéo dài cắt BC tại J. D
Chứng minh: BI đi qua trung điểm của AJ. K
O N
B J C

 0
Bài 21: Cho ABC ( A  90 )nội tiếp trong đường
tròn tâm (O). Gọi M là trung điểm cạnh AC. A
Đường tròn tâm I đường kính MC cắt cạnh BC ở N D
M
và cắt (O) tại D.
I
a) Chứng minh tứ giác ABNM nội tiếp và CN.AB
= AC.MN. B C
b) Chứng tỏ B, M, D thẳng hàng và OM là tiếp O N
tuyến của (I).
c) Tia IO cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh E
BMOE là hình bình hành.

d) Chứng minh NM là phân giác của AND .
Bài 22: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a.
Gọi I là điểm bất kỳ trên đường chéo AC. Qua I kẻ A M D
các đường thẳng song song với AB; BC, các đường
này cắt AB; BC; CD; DA lần lượt ở P; Q; N; M
a) Chứng minh INCQ là hình vuông. F
b) Chứng tỏ NQ // DB. E
c) BI kéo dài cắt MN tại E; MP cắt AC tại F. I
Chứng minh MFIN nội tiếp được trong đường tròn. P N
Xác định tâm.
d) Chứng tỏ MPQN nội tiếp. Tính diện tích của nó
theo a.
e) Chứng minh: MFIE nội tiếp. B Q C

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 23: Cho hình vuông ABCD, N là trung điểm A Q B
DC; BN cắt AC tại F. Vẽ đường tròn tâm O đường
kính BN. (O) cắt AC tại E. BE kéo dài cắt AD ở M;
MN cắt (O) tại I. E
a) Chứng minh MDNE nội tiếp. M Page
H |8
b) Chứng tỏ BEN vuông cân. O
c) Chứng minh MF đi qua trực tâm H của BMN I
d) Chứng minh BI = BC và IE F vuông. F
e) NE cắt AB tại Q. Chứng minh MQBN là hình
thang cân D C
N
Bài 24: Cho ABC có 3 góc nhọn(AB < AC). Vẽ A
đường cao AH. Từ H kẻ HK; HM lần lượt vuông góc
với AB; AC. Gọi J là giao điểm của AH và MK.
a) Chứng minh AMHK nội tiếp.
M
b) Chứng minh JA.JH = JK.JM J
c) Từ C kẻ tia Cx vuông góc với AC và Cx cắt AH K
kéo dài ở D. Vẽ HI; HN lần lượt vuông góc với DB B C
  H
và DC. Cmr : HKM  HCN I
d) Chứng minh M; N; I; K cùng nằm trên một N
đường tròn.
D
 0
Bài 25: Cho ABC ( A  90 ), đường cao AH.
A
Đường tròn tâm H, bán kính HA cắt đường thẳng
AB tại D và cắt AC tại E; Trung tuyến AM của E
ABC cắt DE tại I.
a) Chứng minh D; H; E thẳng hàng. B
H M C
b) Chứng minh BDCE nội tiếp. Xác định tâm O
của đường tròn này. D I
c) Chứng minh AM DE.
d) Chứng minh AHOM là hình bình hành.
O
Bài 26: Cho ABC có 3 góc nhọn, đường cao AH.
Gọi K là điểm dối xứng của H qua AB; I là điểm I
đối xứng của H qua AC. E; F là giao điểm của KI A
với AB và AC. F
a) Chứng minh: AICH nội tiếp.
b) Chứng minh: AI = AK E
c) Chứng minh: Các điểm: A, E, H, C, I cùng nằm M
trên một đường tròn. K
d) Chứng minh: CE; BF là các đường cao của ABC
e) Chứng tỏ giao điểm 3 đường phân giác của HFE
chính là trực tâm của ABC. B H C

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 27: Cho ABC (AB =AC) nội tiếp trong (O). Gọi
D
M là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC. Trên tia BM
lấy MK = MC và trên tia BA lấy
AD = AC.
  Page
a) Chứng minh: BAC  2BKC |9
b) Chứng minh: BCKD nội tiếp. Xác định tâm của A
đường tròn này. I
c) Gọi giao điểm của DC với (O) là I. Chứng minh:
B; O; I thẳng hàng. M K
O
d) Chứng minh: DI = BI.

B C
Bài 28: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong (O). Gọi I
E
là điểm chính giữa cung AB (Cung AB không chứa F
điểm C, D). IC và ID cắt AB ở M; N.
a) Chứng minh: D, M, N, C cùng nằm trên một I
đường tròn. A M
b) Chứng minh: NA.NB=NI.NC
N B
c) DI kéo dài cắt đường thẳng BC ở F; đường thẳng
IC cắt đường thẳng AD ở E. Chứng minh: EF //AB
O
d) Chứng minh:IA2 = IM.ID.
D C

Bài 29: Cho hình vuông ABCD, trên cạnh BC lấy


điểm E. Dựng tia Ax vuông góc với AE, Ax cắt A B
cạnh CD kéo dài tại F. Kẻ trung tuyến AI của AEF,
AI kéo dài cắt CD tại K. Qua E dựng đường thẳng
song song với AB, cắt AI tại G.
a) Chứng minh: AECF nội tiếp.
b) Chứng minh: AF2 = KF.CF G
c) Chứng minh: EGFK là hình thoi.
E
d) Cmr: khi E di động trên BC thì EK = BE + DK
và chu vi CKE có giá trị không đổi. F J I
e) Gọi giao điểm của EF với AD là J. Chứng minh:
x D K C
GJ JK.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 30: Cho ABC. Gọi H là trực tâm của tam giác.
Dựng hình bình hành BHCD. Gọi I là giao điểm A
của HD và BC.
a) Chứng minh: ABDC nội tiếp trong đường tròn
Page
tâm O; nêu cáh dựng tâm O. M | 10
 
b) So sánh BAH và OAC . O
c) CH cắt OD tại E. Chứng minh: AB.AE =
AH.AC
Q H G
d) Gọi giao điểm của AI và OH là G. Chứng minh:
G là trọng tâm của ABC. B I C
N
D
Bài 31: Cho (O) và cung AB = 90o. C là điểm tuỳ ý
trên cung lớn AB. Các đường cao AI, BK, CJ của N
ABC cắt nhau ở H. BK cắt (O) ở N; AH cắt (O) tại
M. BM và AN gặp nhau ở D. A
a) Chứng minh: B, K, C, J cùng nằm trên một O
đường tròn. D
b) Chứng minh: BI.KC = HI.KB
c) Chứng minh:MN là đường kính của (O)
K
d) Chứng minh: ACBD là hình bình hành. M B C
e) Chứng minh: OC // DH.
I
J
H
Bài 32: Cho hình vuông ABCD. Gọi N là một điểm
bất kỳ trên CD sao cho CN < ND; Vẽ đường tròn A B
tâm O đường kính BN. (O) cắt AC tại F; BF cắt
AD tại M; BN cắt AC tại E. F
a) Chứng minh:BFN vuông cân.
b) Chứng minh: MEBA nội tiếp M O
c) Gọi giao điểm của ME và NF là Q. MN cắt (O) ở Q
P. Chứng minh: B, Q, P thẳng hàng. E
d) Chứng tỏ ME // PC và BP = BC.
e) Chứng minh : FPE là tam giác vuông P
D N C

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 33: Trên đường tròn tâm O lần lượt lấy bốn
điểm A, B, C, D sao cho AB = DB; AB và CD cắt E
nhau ở E. BC cắt tiếp tuyến tại A của đường Q B
tròn(O) ở Q; DB cắt AC tại K.
 C Page
a) Chứng minh: CB là phân giác của ACE . | 11
b) Chứng minh: AQEC nội tiếp. K D
c) Chứng minh: KA.KC = KB.KD A
d) Chứng minh: QE//AD. O

Bài 34: Cho (O) và tiếp tuyến Ax. Trên Ax lấy hai
điểm B và C sao cho AB = BC. Kẻ cát tuyến BEF
A D
với đường tròn. CE và CF cắt (O) lần lượt ở M và B
N. Dựng hình bình hành AECD.
a) Chứng minh: D nằm trên đường thẳng BF.
b) Chứng minh: ADCF nội tiếp. M x
O E C
c) Chứng minh: CF.CN = CE.CM J
d) Chứng minh: MN//AC. I
e) Gọi giao điểm của AF với MN là I. Cmr: DF đi N
qua trung điểm của NI.
F
Bài 35: Cho (O;R) và đường kính AB; CD vuông
góc với nhau. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ C
CB.
a) Chứng minh: ACBD là hình vuông.
b) AM cắt CD, CB lần lượt ở P và I. Gọi J là giao I M
điểm của DM và AB. Chứng minh : P
IB.IC = IA.IM A B

c) Chứng tỏ IJ//PD và IJ là phân giác của CJM . O J
d) Tính diện tích AID theo R.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


 0
Bài 37: Cho ABC ( A  90 ). Kẻ AH BC. Gọi O
và O’ là tâm đường tròn nội tiếp AHB và AHC. A
Đường thẳng OO’ cắt cạnh AB, AC tại M, N.
a) Chứng minh: OHO’ là tam giác vuông. Page
b) Chứng minh: HB.HO’ = HA.HO N | 12
c) Chứng minh: HOO’ ∽ HBA. O'
d) Chứng minh: Các tứ giác BMHO; HO’NC nội M O
tiếp.
e) Chứng minh: AMN vuông cân.
B H C
Bài 37: Cho nửa đường tròn O, đường kính AB =
2R, gọi I là trung điểm AO. Qua I dựng đường
D
thẳng vuông góc với AB, đường này cắt nửa đường
tròn ở K. Trên IK lấy điểm C, AC cắt (O) tại M;
MB cắt đường thẳng IK tại D. Gọi giao điểm của
IK với tiếp tuyến tại M là N.
a) Chứng minh:AIMD nội tiếp.
b) Chứng minh: CM.CA = CI.CD. N
c) Chứng minh: ND = NC.
d) CB cắt AD tại E. Chứng minh: E nằm trên
đường tròn (O) và C là tâm đường tròn nội tiếp K M
EIM.
e) Giả sử C là trung điểm IK.Tính CD theo R.
E C

A I O B
Bài 38: Cho ABC. Gọi P là một điểm nằm trong
  A
tam giác sao cho PBA  PAC . Gọi H và K lần
lượt là chân các đường vuông góc hạ từ P xuống
AB, AC.
a) Chứng minh: AHPK nội tiếp. H
b) Chứng minh: HB.KP = HP.KC.
K
c) Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của PB, PC,
P
BC. Cmr: HD = EF; DF = EK D
d) Chứng minh: Đường trung trực của HK đi qua F. E
B F C

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


 0
Bài 39: Cho hình bình hành ABCD( A  90 ). Từ A G B
C kẻ CE, CF, CG lần lượt vuông góc với AD, DB,
AB. F
a) Chứng minh: DEFC nội tiếp. E Page
b) Chứng minh: CF2 = EF.GF. | 13
O
c) Gọi O là giao điểm AC và DB. Kẻ OI CD. Cmr:
OI đi qua trung điểm của AG.
d) Chứng tỏ EOFG nội tiếp.
D I C
Bài 40: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau ở
A và B. Các đường thẳng AO cắt (O), (O’) lần lượt E
ở C và E; đường thẳng AO’ cắt (O) và (O’) lần lượt D
ở D và F. A
a) Chứng minh: C, B, F thẳng hàng.
b) Chứng minh: CDEF nội tiếp. O O'
c) Chứng tỏ DA.FE = DC.EA
d) Chứng minhA là tâm đường tròn nội tiếp BDE.
e) Tìm điều kiện để DE là tiếp tuyến chung của hai C F
đường tròn (O); (O’) B

Bài 41: Cho (O;R). Một cát tuyến xy cắt (O) ở E và x


F. Trên xy lấy điểm A nằm ngoài đoạn EF, vẽ 2 A
tiếp tuyến AB và AC với (O). Gọi H là trung điểm
EF.
a) Chứng tỏ 5 điểm: A, B, C, O, H cùng nằm trên E
một đường tròn. C K
b) Đường thẳng BC cắt OA ở I và cắt đường thẳng B I
OH ở K. Chứng minh: OI.OA = OH.OK = R2.
c) Khi A di động trên xy thì I di động trên đường H
nào? O
d) Chứng minh: KE và KF là hai tiếp tyuến của (O) F
y

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 42: Cho ABC (AB < AC) có hai đường phân A
giác CM, BN cắt nhau ở D. Qua A kẻ AE và AF
lần lượt vuông góc với BN và CM. Các đường
thẳng AE và AF cắt BC ở I; K. N
a) Chứng minh: AFDE nội tiếp. Page
F | 14
b) Chứng minh: AB.NC = BN.AB
M E
c) Chứng minh: FE // BC D
d) Chứng tỏ ADIC nội tiếp.
{Chú ý bài toán vẫn đúng khi AB > AC}
K B I C
 0
Bài 43: Cho ABC ( A  90 ); AB = 15;
AC = 20 (cùng đơn vị đo độ dài). Dựng đường tròn
A
tâm O đường kính AB và (O’) đường kính AC. Hai
đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại điểm thứ hai D.
a) Chứng tỏ D nằm trên BC. O N O'
b) Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ DC. AM cắt
DC ở E và cắt (O) ở N. Chứng minh:
DE.AC = AE.MC I
c) Chứng minh: AN = NE và O; N; O’ thẳng hàng.
d) Gọi I là trung điểm MN. Chứng minh: B D E C

OIO’  90 0 .
M
e) Tính diện tích ∆ AMC.
Bài 44: Trên (O;R), ta lần lượt đặt theo một chiều,
P
kể từ điểm A một cung AB bằng 60 0, rồi cung BC
bằng 900 và cung CD bằng 1200. A B
JN K
a) Chứng minh: ABCD là hình thang cân.
b) Chứng tỏ AC DB. Q
I
c) Tính các cạnh và các đường chéo của ABCD O
d) Gọi M; N là trung điểm các cạnh DC và AB.
Trên DA kéo dài về phía A lấy điểm P; PN cắt DB

tại Q. Chứng minh: MN là phân giác của PMQ . D M C E

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài45: Cho đều ABC có cạnh bằng a. Gọi D là
giao điểm hai đường phân giác góc A và góc B của
∆ABC. Từ D dựng tia Dx vuông góc với DB. Trên x A
Dx lấy điểm E sao cho ED = DB (D và E nằm hai E
phía của đường thẳng AB). Từ E kẻ EF BC. Gọi Page
O là trung điểm EB. | 15
a) Chứng minh: AEBC và EDFB nội tiếp, xác định F
tâm và bán kính của các đường tròn ngoại tiếp các
tứ giác trên theo a. O
b) Kéo dài FE về phía F,cắt (D) tại M. EC cắt (O) ở
D
N. Chứng minh: EBMC là thang cân. Tính diện
tích.

c) Chứng minh: CE là phân giác của DCA . B F C
d) Chứng minh: FD là đường trung trực của MB
e) Chứng tỏ A; D; N thẳng hàng. M
f) Tính diện tích phần mặt trăng được tạo bởi cung
nhỏ EB của hai đường tròn.
Bài 46: Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC.
Gọi A là một điểm bất kỳ trên nửa đường tròn; BA y
kéo dài cắt tiếp tuyến Cy ở F. Gọi D là điểm chính F
giữa cung AC; DB kéo dài cắt tiếp tuyến Cy tại E.

a) Chứng minh: BD là phân giác của ABC và A
OD // AB.
b) Chứng minh: ADEF nội tiếp. I E
c) Gọi I là giao điểm BD và AC. Chứng tỏ: D
CI = CE và IA.IC = ID.IB.
 
d) Chứng minh: AFD  AED
B O C
Bài47: Cho nửa đtròn (O); đường kính AD. Trên
nửa đường tròn lấy hai điểm B và C sao cho cung C
AB < AC; AC cắt BD ở E. Kẻ B
EF AD tại F. E
a) Chứng minh: ABEF nội tiếp.
b) Chứng tỏ: DE.DB = DF.DA. I M
c) Chứng minh: E là tâm đường tròn nội tiếp FBC.
d) Gọi I là giao điểm BD với CF. Chứng minh: BI 2
= BF.BC – IF.IC A F O D

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 48: Cho (O) đường kính AB; P là một điểm di
động trên cung AB sao cho PA < PB. Dựng hình P I
vuông APQR vào phía trong đường tròn. Tia PR
cắt (O) tại C. J Q
a) Chứng minh: ACB vuông cân. O Page
A B | 16

b) Vẽ phân giác AI của PAB (I nằm trên(O); AI
cắt PC tại J. Chứng minh4 điểm J; A; Q; B cùng R
nằm trên một đường tròn.
c) Chứng tỏ: CI.QJ = CJ.QP. C
Bài 49: Cho nửa (O) đường kính AB = 2R. Trên
  x y
nửa đường tròn lấy điểm M sao cho AM  MB . F
Tiếp tuyến với nửa đường tròn tại M cắt tiếp tuyến C
Ax và By lần lượt ở D và C.
a) Chứng tỏ ADMO nội tiếp. E M
b) Chứng tỏ AD.BC = R2.
c) Đường thẳng DC cắt đường thẳng AB tại N;
MO cắt Ax ở F; MB cắt Ax ở E. Chứng minh: D
AMFN là hình thang cân.
d) Xác định vị trí của M trên nửa đường tròn để DE
= EF N A O B
Bài 50: Cho hình vuông ABCD, E là một điểm
thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc A B
với DE, đường này cắt các đường thẳng DE và DC
theo thứ tự ở H và K.
a) Chứng minh: BHCD nội tiếp.
b) Tính góc CHK.
c) Chứng minh: KC.KD = KH.KB. E H
d) Khi E di động trên BC thì H di động trên đường
nào?

D C K

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 51: Cho (O), từ một điểm A nằm ngoài đường tròn
(O), vẽ hai tt AB và AC với đường tròn. Kẻ dây CD // B
AB. Nối AD cắt đường tròn (O) tại E. I
a) Chứng minh: ABOC nội tiếp.
b) Chứng tỏ AB2 = AE.AD. Page
O A
  | 17
c) Chứng minh: AOC  ACB và BDC cân. D E
d) CE kéo dài cắt AB ở I. Chứng minh: IA = IB.
C

Bài 52: Cho ABC (AB = AC) nội tiếp trong (O) đường A
kính AA’. BC = 6cm; Đường cao AH = 4cm. Tính bán
kính của (O).
a) Kẻ đường kính CC’. Tứ giác ACA’C’ là hình gì?
b) Kẻ AK  CC’. Chứng minh: AKHC là hình thang C'
cân. O
c) Quay ABC một vòng quanh trục AH. Tính diện tích K
xung quanh của hình được tạo ra. B C
H

A'
Bài 53: Cho (O) và hai đường kính AB; CD vuông góc
với nhau. Gọi I là trung điểm OA. Qua I vẽ dây MQ  C
M P

OA (M  AC ; QAD). Đường thẳng vuông góc với
MQ tại M cắt (O) tại P. H S
a) Chứng minh PMIO là thang vuông và P; Q; O thẳng O
hàng. A B
I

b) Gọi S là giao điểm của AP với CQ. Tính CSP J
c) Gọi H là giao điểm của AP với MQ. Cmr: MH.MQ =
MP2 và MP là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp Q
D
QHP.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 54: Cho (O; R) và một cát tuyến d không đi qua tâm
O. Từ một điểm M trên d và ở ngoài (O) ta kẻ hai tiếp
tuyến MA và MB với đườmg tròn; BO kéo dài cắt (O) tại
điểm thứ hai là C. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ C A
O xuống d. Đường thẳng vuông góc với BC tại O cắt D Page
d | 18
AM tại D.
a) Chứng minh: A; O; H; M; B cùng nằm trên 1 đường
tròn. F M
O E
b) Chứng minh: AC // MO và MD = OD.
c) Đường thẳng OM cắt (O) tại E và F. Chứng tỏ MA2 =
ME.MF
B
d) Xác định vị trí của điểm M trên d để MAB là tam H
giác đều.Tính diện tích phần tạo bởi hai tt với đường
tròn trong trường hợp này.

Bài 55: Cho nửa (O) đường kính AB, vẽ các tiếp tuyến
Ax và By cùng phía với nửa đường tròn. Gọi M là điểm x
chính giữa cung AB và N là một điểm bất kỳ trên đoạn D
AO. Đường thẳng vuông góc với MN tại M lần lượt cắt
Ax và By ở D và C M
y
 
a) Chứng minh: AMN  BMC
b) Chứng minh: ANM = BMC. C
c) DN cắt AM tại E và CN cắt MB ở F. Chứng minh: F
FE  Ax.
E
d) Chứng tỏ M cũng là trung điểm DC. A N O B
Bài 56: Từ một điểm M nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp
A
tuyến MA và MB với đường tròn. Trên cung nhỏ AB
E
lấy điểm C và kẻ CD  AB; CE  MA; CF  MB. Gọi
I và K là giao điểm của AC với DE và của BC với DF. D C x
a) Chứng minh: AECD nội tiếp O M
b) Chứng minh: CD2 = CE.CF I
c) Chứng minh rằng: Tia đối của tia CD là phân giác
 F
của FCE .
d) Chứng minh: IK // AB. B

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 57: Cho (O; R) đường kính AB, Kẻ tiếp tuyến Ax và x
N J Q
trên Ax lấy điểm P sao cho P
AP > R. Từ P kẻ tiếp tuyến PM với đường tròn.
a) Chứng minh: BM // OP. I
b) Đường vuông góc với AB tại O cắt tia BM tại N. K Page
Chứng minh: OBPN là hình bình hành. M | 19
c) AN cắt OP tại K; PM cắt ON tại I; PN và OM kéo dài
cắt nhau ở J. Chứng minh:I; J; K thẳng hàng. A O
B

Bài 58: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB; t
đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt nửa đường I
tròn tại C. Kẻ tiếp tuyến Bt với đường tròn. AC cắt tiếp
tuyến Bt tại I.
a) Chứng minh: ABI vuông cân
b) Lấy D là 1 điểm trên cung BC, gọi J là giao điểm của C J
D
AD với Bt. Chứng minh: AC.AI = AD.AJ.
c) Chứng minh: JDCI nội tiếp. K
d) Tiếp tuyến tại D của nửa đường tròn cắt Bt tại K. Hạ N
DH  AB. Chứng minh rằng: AK đi qua trung điểm của
DH. A O H B
Bài 59: Cho (O) và hai đường kính AB; CD vuông góc E
với nhau. Trên OC lấy điểm N; đường thẳng AN cắt C
đường tròn ở M. M
a) Chứng minh: NMBO nội tiếp. N
b) CD và đường thẳng MB cắt nhau ở E. Chứng minh
 A B
CM và MD là phân giác trong và ngoài của AMB O
c) Chứng minh: AM.DN = AC.DM
d) Nếu ON = NM. Chứng minh ∆MOB đều.
D
Bài 60: Cho (O) đường kính AB, và d là tiếp tuyến của
đường tròn tại C. Gọi D; E theo thứ tự là hình chiếu của D
A và B lên đường thẳng d.
a) Chứng minh: CD = CE. C
b) Chứng minh rằng: ADBE = AB.
c) Vẽ đường cao CH của ABC. Chứng minh AH = AD
E
và BH = BE. A d
B
d) Chứng tỏ: CH2 = AD.BE. O H
e) Chứng minh: DH // CB.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


 0
Bài 61: Cho ABC có: A  90 . D là một điểm nằm K
trên cạnh AB. Đường tròn đường kính BD cắt BC tại E. F
Các đường thẳng CD; AE lần lượt cắt đường tròn tại A
các điểm thứ hai F và G. Page
D
a) Chứng minh: CAFB nội tiếp. | 20
b) Chứng minh: AB.ED = AC.EB G
c) Chứng tỏ AC // FG.
d) Chứng minh rằng AC; DE; BF đồng quy. C E B

Bài 62: Cho (O; R) và một đường thẳng d cố định


P
không cắt (O). M là điểm di động trên d. Từ M kẻ tiếp
tuyến MP và MQ với đường tròn. Hạ OH  d tại H và
dây cung PQ cắt OH tại I; cắt OM tại K. d
a) Chứng minh: MHIK nội tiếp. K
b) Chứng minh: OI.OH = OK.OM = R2. M
O
c) Chứng minh rằng: khi M di động trên d thì vị trí của I
I
luôn cố định.
Q
H

 0
Bài 63: Cho ABC( A  90 ) và AB < AC. Kẻ đường A
cao AH. Trên tia đối của tia HB lấy HD = HB, từ C vẽ
đường thẳng CE  AD tại E I
a) Chứng minh: AHEC nội tiếp.
J

b) Chứng tỏ CB là phân giác của ACE và AHE cân. D
c) Chứng minh: HE2 = HD.HC. B C
d) Gọi I là trung điểm AC; HI cắt AE tại J. Chứng
H
minh: DC.HJ = 2IJ.BH.
e) EC kéo dài cắt AH ở K. Chứng minh rằng: AB // DK E
và tứ giác ABKD là hình thoi.
K
Bài 64: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trong góc
B, kẻ tia Bx cắt AC tại D, kẻ CE  Bx tại E. Hai đường F
thẳng AB và CE cắt nhau ở F. A

a) Chứng minh: FD  BC, tính BFD
b) Chứng minh: ADEF nội tiếp. E

c) Chứng tỏ EA là phân giác của DEF x
d) Nếu Bx quay xung quanh điểm B thì E di động trên
D
đường nào?
B O C

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 65: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên
nửa đường tròn lấy điểm M, Trên AB lấy điểm C sao y
cho AC < CB. Gọi Ax; By là hai tiếp tuyến của nửa x Q
đường tròn. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với
MC cắt Ax, By lần lượt ở P, Q; Đường thẳng qua C và M Page
vuông góc với CP cắt By tại Q. Gọi D là giao điểm của P | 21
CP với AM; E là giao điểm của CQ với BM.
a) Chứng minh: ACMP nội tiếp. D E
b) Chứng tỏ AB // DE
c) Chứng minh: M; P; Q thẳng hàng. A C O B
Bài 66: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và
x
một điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn. Trên nửa mặt
phẳng bờ AB chứa nửa đưởng tròn, người ta kẻ tiếp I
 F
tuyến Ax. Tia BM cắt tia Ax tại I. Phân giác IAM cắt
nửa đường tròn tại E; cắt tia BM tại F; Tia BE cắt Ax M
tại H; cắt AM tại K.
a) Chứng minh:IA2 = IM.IB . H E
b) Chứng minh: BAF cân. K
c) Chứng minh: AKFH là hình thoi.
d) Xác định vị trí của M để tứ giác AKFI nội tiếp được
đường tròn. A O B
Bài 67: Cho (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông
C
góc với nhau. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M (Khác A;
O; B). Đường thẳng CM cắt (O) tại N. Đường vuông góc
với AB tại M cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn tại P.
Chứng minh: M
a) OMNP nội tiếp. A B
O
b) CMPO là hình bình hành.
c) CM.CN không phụ thuộc vào vị trí của M. N
d) Khi M di động trên AB thì P chạy trên đoạn thẳng cố
định. P
D
 0
Bài 68: Cho ABC có A  90 và AB > AC, đường A
cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ
hai nửa đường tròn đường kính BH và nửa đường tròn
đường kính HC. Hai nửa đường tròn này cắt AB và AC E
tại E và F. Giao điểm của FE và AH là O. Chứng minh: O F
a) AFHE là hình chữ nhật.
b) BEFC nội tiếp
c) AE. AB = AF. AC
d) FE là tiếp tuyến chung của 2 nửa đường tròn.
e) Chứng tỏ: BH. HC = 4.OE.OF B I H K C

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


 0
Bài 69: Cho ABC có A  90 , AH  BC. Gọi O là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC; d là tiếp E
tuyến của đường tròn tại điểm A. Các tiếp tuyến tại B
và C cắt d theo thứ tự ở D và E. I Page
 A
a) Tính DOE . | 22
b) Chứng tỏ DE = BDCE. D
c) Chứng minh: DB.CE = R2. (R là bán kính của đường
tròn tâm O)
d) Chứng minh: BC là tiếp tuyến của đtròn đường kính C
B H O
DE.
 0
Bài 70: Cho ABC ( A  90 ); đường cao AH. Vẽ
đường tròn tâm A bán kính AH. Gọi HD là đường kính E D
của đường tròn (A; AH). Tiếp tuyến của đường tròn tại
D cắt CA tại E.
a) Chứng minh BEC cân.
b) Gọi I là hình chiếu của A trên BE. Chứng minh: AI = A
AH.
c) Chứng minh: BE là tiếp tuyến của đường tròn I K
d) Chứng minh: BE = BHDE.
e) Gọi đường tròn đường kính AH có tâm là K và AH =
2R. Tính diện tích của hình được tạo bởi đường tròn B H C
tâm A và tâm K.

Bài 71: Trên cạnh CD của hình vuông ABCD, lấy một
điểm M bất kỳ. Đường tròn đường kính AM cắt AB tại A Q B
điểm thứ hai Q và cắt đường tròn đường kính CD tại
điểm thứ hai N. Tia DN cắt cạnh BC tại P.
a) Chứng minh: Q; N; C thẳng hàng. P
N
b) CP.CB = CN.CQ. O
c) Chứng minh: AC và MP cắt nhau tại 1 điểm nằm H
trên đường tròn đường kính AM.

D C
MI

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 72: Cho ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O.D A
và E theo thứ tự là điểm chính giữa các cung AB; AC.
Gọi giao điểm DE với AB; AC theo thứ tự là H và K. K E
H
a) Chứng minh: AHK cân. D Page
b) Gọi I là giao điểm của BE với CD. Chứng minh: AI
| 23
 DE I
c) Chứng minh: CEKI nội tiếp. O
d) Chứng minh: IK // AB. B C
e) ABC phải có thêm điều kiện gì để AI // EC.

Bài 73: Cho ABC (AB = AC) nội tiếp trong (O), kẻ
dây cung AA’ và từ C kẻ đường vuông góc CD với
A
AA’, đường này cắt BA’ tại E.
 
a) Chứng minh: DA’C  DA’E E
b) Chứng minh: A’DC = A’DE A'
c) Chứng tỏ:AC = AE.Khi AA’ quay xung quanh A thì
O
E chạy trên đường nào? D
 
d) Chứng minh: BAC  2.CEB
B C

Bài 74: Cho ABC nội tiếp trong nửa đường tròn
đường kính AB. O là trung điểm AB; M là điểm chính D
giữa cung AC. H là giao điểm OM với AC
a) Chứng minh: OM // BC.
K
b) Từ C kẻ tia song song và cung chiều với tia BM, tia
C
này cắt đường thẳng OM tại D. Cmr: MBCD là hình I M
bình hành. Q
c) Tia AM cắt CD tại K. Đường thẳng KH cắt AB ở P. H
Cmr: KP  AB.
d) Chứng minh: AP.AB = AC.AH. B A
e) Gọi I là giao điểm của KB với (O). Q là giao điểm O P
của KP với AI. Chứng minh: A; Q; I thẳng hàng.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 75: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính EF. Từ
O vẽ tia Ot  EF, nó cắt nửa đường tròn (O) tại I. Trên
tia Ot lấy điểm A sao cho IA = IO. Từ A kẻ hai tiếp
tuyến AP và AQ với nửa đường tròn; chúng cắt đường
thẳng EF tại B và C (P; Q là các tiếp điểm). t Page
A | 24
a) Chứng minh rằng: ABC là tam giác đều và tứ giác
BPQC nội tiếp.
b) Từ S là điểm tuỳ ý trên cung PQ. Vẽ tiếp tuyến với nửa K
đường tròn; tiếp tuyến này cắt AP tại H, cắt AC tại K. Tính
sđ độ của góc HOK S
H I
c) Gọi M; N lần lượt là giao điểm của PQ với OH; OK.
Chứng minh: OMKQ nội tiếp. P Q
d) Chứng minh rằng: Ba đường thẳng HN; KM; OS M N
đồng quy tại điểm D, và D cũng nằm trên đường tròn
B C
ngoại tiếp HOK. E O F

Bài 76: Cho hình thang ABCD nội tiếp trong (O), các
F
đường chéo AC và BD cắt nhau ở E. Các cạnh bên AD;
BC kéo dài cắt nhau ở F.
a) Chứng minh: ABCD là thang cân.
b) Chứng tỏ: FD.FA = FB.FC
  A B
c) Chứng minh: AED  AOD
d) Chứng minh: AOCF nội tiếp. E

O
D C
Bài 77: Cho (O) và đường thẳng xy không cắt đường C
tròn. Kẻ OA  xy rồi từ A dựng đường thẳng ABC cắt M
(O) tại B và C. Tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt xy tại x
D và E. Đường thẳng BD cắt OA; CE lần lượt ở F và N E
O B
M; OE cắt AC ở N.
a) Chứng minh: OBAD nội tiếp.
b) Chứng minh rằng: AB.EN = AF.EC F A
 
c) So sánh AOD và COM
d) Chứng tỏ A là trung điểm DE.
D
y

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 78: Cho (O; R) và A là một điểm ở ngoài đường tròn.
Kẻ tiếp tuyến AB và AC với đường tròn. OB kéo dài cắt B
AC ở D và cắt đường tròn ở E. I
a) Chứng tỏ EC // OA
b) Chứng minh rằng: 2AB.R = AO.CB. M Page
c) Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC, qua M O A | 25
dựng một tiếp tuyến với đường tròn, tiếp tuyến này cắt
AB vàAC lần lượt ở I, J . Chứng tỏ chu vi ∆AI J không J
đổi khi M di động trên cung nhỏ BC.
d) Xác định vị trí của M trên cung nhỏ BC để 4 điểm J, I, E C
B, C cùng nằm trên một đường tròn.
D
Bài 79: Cho(O), từ điểm P nằm ngoài đường tròn, kẻ
hai tiếp tuyến PA và PB với đường tròn. Trên đoạn C
K A
thẳng AB lấy điểm M, qua M dựng đường thẳng vuông
góc với OM, đường này cắt PA, PB lần lượt ở C và D. I
H
a) Chứng minh: A, C, M, O cùng nằm trên một đường
tròn.
M
O P
 
b) Chứng minh: COD  AOB
c) Chứng minh: ∆COD cân.
d) Vẽ đường kính BK của (O), hạ AH  BK. Gọi I là giao D
điểm của AH và PK. Chứng minh: AI = IH. B
Bài 80: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường x
tròn tâm O. Ba đường cao AK; BE; CD cắt nhau ở H.
a) Chứng minh: Tứ giác BDEC nội tiếp. A
b) Chứng minh: AD.AB = AE.AC
E
 J
c) Chứng tỏ KA là phân giác của DKE
D
d) Gọi I;J là trung điểm BC và DE. Chứng minh: OA // O
JI
B C
K I

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 81: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường
C
tròn tâm O. Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn cắt
nhau tại D. Từ D kẻ đường thẳng song song với AB, F I
đường này cắt đường tròn ở E và F, cắt AC tại I (Enằm E
trên cung nhỏ BC) Page
O D | 26
a) Chứng minh BDCO nội tiếp.
b) Chứng minh: DC2 = DE.DF A
c) Chứng minh: DOCI nội tiếp đường tròn.
d) Chứng tỏ I là trung điểm EF. B
Bài 82: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB và dây
CD vuông góc với AB tại F. Trên cung BC, lấy điểm C
M
M, AM cắt CD tại E. I
 E
a) Chứng minh: AM là phân giác của CMD . O
b) Chứng minh: tứ giác EFBM nội tiếp được trong một A B
F N
đường tròn.
c) Chứng tỏ: AC2 = AE.AM
d) Gọi giao điểm của CB với AM là N; MD với AB là I.
Chứng minh NI // CD. D
 0
Bài 83: Cho ABC có A  90 ; Kẻ AH  BC. Qua H G
dựng đường thẳng thứ nhất cắt cạnh AB ở E và cắt
A
đường thẳng AC tại G. Đường thẳng thứ hai vuông góc
với đường thẳng thứ nhất và cắt cạnh AC ở F, cắt
đường thẳng AB tại D.
E F
a) Chứng minh: AEHF nội tiếp.
b) Chứng tỏ: HG.HA = HD.HC B C
H
 
c) Chứng minh: EF  DG và FHC  AFE
d) Tìm điều kiện của hai đường thẳng HE và HF để EF D
ngắn nhất.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 84: Cho ABC (AB = AC) nội tiếp trong (O). M là A
 K
một điểm trên cung nhỏ AC, phân giác BMC cắt BC ở
N, cắt (O) ở I M
a) Chứng minh: A; O; I thẳng hàng. Page
b) Kẻ AK vuông góc với đường thẳng MC. AI cắt BC ở O | 27
J. Chứng minh: AKCJ nội tiếp.
c) Chứng minh: KM.JA = KA.JB
B J N C
I
Bài 85: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi C
x
là một điểm trên nửa đường tròn. Trên nửa mặt phẳng
bờ AB chứa điểm C, kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Một E y
đường tròn (O’) qua A và C cắt AB và tia Ax theo thứ
tự tại D và E. Đường thẳng EC cắt By tại F.
a) Chứng minh: BDCF nội tiếp.
b) Chứng tỏ: CD2 = CE.CF và FD là tiếp tuyến của
đường tròn (O).
c) AC cắt DE ở I; CB cắt DF ở J. Chứng minh: C
IJ // AB I F
d) Xác định vị trí của D để EF là tiếp tuyến của (O) J
O
A D B
Bài 86: Cho (O; R và (O’; r) trong đó R > r, cắt nhau tại I
Avà B. Gọi I là một điểm bất kỳ trên đường thẳng AB và C
nằm ngoài đoạn thẳng AB. Kẻ hai tiếp tuyến IC và ID với
(O) và (O’). Đường thẳng OC và O’D cắt nhau ở K. E A M D
a) Chứng minh ICKD nội tiếp.
b) Chứng tỏ:IC2 = IA.IB.
c) Chứng minh IK nằm trên đường trung trực của CD. O O' N
d) IK cắt (O) ở E và F; Qua I dựng cát tuyến
IMN.Chứng minh:IE.IF = IM.IN và E; F; M; N nằm B
trên một đường tròn. F

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 87: ChoABC có 3 góc nhọn. Vẽ đường tròn tâm O A
đường kính BC. (O) cắt AB; AC lần lượt ở D và E. BE
và CD cắt nhau ở H.
a) Chứng minh: ADHE nội tiếp. I E
b) Chứng minh: AE.AC = AB.AD D H Page
c) AH kéo dài cắt BC ở F.Cmr:H là tâm đường tròn nội | 28
tiếp DFE
d) Gọi I là trung điểm AH. Chứng minh rằng: IE là tiếp B C
tuyến của (O) F O

Bài 88: Cho(O; R) và (O’; r) cắt nhau ở Avà B.Qua B


vẽ cát tuyến chung CBD  AB (C(O)) và cát tuyến A
EBF bất kỳ (E(O)). E
a) Chứng minh: A, O, C thẳng hàng và A, O’, D thẳng O O'
hàng. C D
b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng CE và B F
DF.Chứng minh rằng: AEKF nội tiếp.
c) Chứng minh: K thuộc đường tròn ngoại tiếp ACD.
d) Chứng tỏ: FA.EC = FD.EA.
K

 0
Bài 89: Cho ABC có A  90 . Qua A dựng đường
tròn tâm O bán kính R tiếp xúc với BC tại B và dựng
(O’; r) tiếp xúc với BC tại C. Gọi M; N là trung điểm
AB; AC, OM và ON kéo dài cắt nhau ở K. O'
a) Chứng minh: OAO’ thẳng hàng
b) Chứng minh: AMKN nội tiếp. A
c) Chứng minh: AK là tiếp tuyến của cả hai đường tròn O
và K nằm trên BC. M N
I
d) Chứng tỏ: 4MI2 = Rr.
B K C

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 90: Cho tứ giác ABCD (AB > BC) nội tiếp trong
(O) đường kính AC; Hai đường chéo AC và DB vuông E
góc với nhau. Đường thẳng AB và CD kéo dài cắt nhau B
ở E; BC và AD cắt nhau ở F
a) Chứng minh: BDEF nội tiếp. Page
b) Chứng tỏ:DA.DF = DC.DE | 29
c) Gọi I là giao điểm DB với AC và M là giao điểm của A M
O I C H
đường thẳng AC với đường tròn ngoại tiếp AEF.
Chứng minh rằng: DIMF nội tiếp.
d) Gọi H là giao điểm AC với FE. Chứng minh: AI.AM D
= AC. AH
F
Bài 91: Cho (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Đường
M
thẳng OO’ cắt (O) và (O’) tại B và C (khác A). Kẻ tiếp
tuyến chung ngoài DE (D(O)); DB và CE kéo dài cắt D
nhau ở M. E
a) Chứng minh rằng: ADEM nội tiếp.
b) Chứng minh: MA là tiếp tuyến chung của hai đường
tròn. B C
O O'
c) ADEM là hình gì? A
d) Chứng tỏ: MD.MB = ME.MC.
Bài 92: Cho hình vuông ABCD.Trên BC lấy điểm M.
A B N
Từ C hạ CK vuông góc với đường thẳng AM.
a) Chứng minh: ABKC nội tiếp.
b) Đường thẳng CK cắt đường thẳng AB tại N. Từ B
dựng đường vuông góc với BD, đường này cắt đường M E
O K
thẳng DK ở E. Chứng minh rằng: BD.KN = BE. KA
c) Chứng minh: MN // DB.
d) Chứng minh: BMEN là hình vuông.
D C
Bài 93: Cho hình chữ nhật ABCD (AB > AD) có AC F N
cắt DB ở O. Gọi M là 1 điểm trên OB và N là điểm đối
xứng với C qua M. Kẻ NE; NF và NP lần lượt vuông
Q B
góc với AB; AD; AC; PN cắt AB ở Q. A
E
a) Chứng minh: QPCB nội tiếp. M
b) Chứng minh: AN // DB. P
c) Chứng tỏ: F; E; M thẳng hàng. O
d) Chứng minh: PEN là tam giác cân.
D C

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


Bài 94: Từ đỉnh A của hình vuông ABCD, ta kẻ hai tia
tạo với nhau một góc bằng 450. Một tia cắt cạnh BC tại A B
E và cắt đường chéo DB tại P. Tia kia cắt cạnh CD tại F 450 M
P
và cắt đường chéo DB tại Q.
a) Chứng minh: E; P; Q; F; C cùng nằm trên một đường E Page
tròn. | 30
b) Chứng minh: AB.PE = EB.PF
c) Chứng minh: SAEF = 2SAPQ Q
d) Gọi M là trung điểm AE. Chứng minh rằng:
MC = MD D F C
Bài 95: Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo cắt
A B
nhau ở O. Kẻ AH và BK vuông góc với BD và AC.
Đường thẳng AH và BK cắt nhau ở I. Gọi E và F lần lượt
là trung điểm DH và BC. Từ E dụng đường thẳng song J
O
song với AD. Đường này cắt AH ở J. F
H
a) Chứng minh: OHIK nội tiếp
b) Chứng tỏ: KH  OI. E
c) Từ E kẻ đườngthẳng song song với AD. Đường này K
cắt AH ở J. Chứng tỏ: HJ.KC = HE.KB D C
d) Chứng minh tứ giác ABFE nội tiếp được trong một
I
đường tròn.
Bài 96: Cho ABC, phân giác góc trong và góc ngoài A
của các góc B và C gặp nhau theo thứ tự ở I và J. Từ J
kẻ JH; JP; JK lần lượt vuông góc với các đường thẳng B
AB; BC; AC. H
a) Chứng tỏ A; I; J thẳng hàng. I
b) Chứng minh: BICJ nội tiếp P
c) BI kéo dài cắt đường thẳng CJ tại E. Chứng minh
rằng: AE  AJ. J C E
d) Chứng minh: AI.AJ = AB.AC. K
Bài 97: Từ đỉnh A của hình vuông ABCD ta kẻ hai tia
Ax và Ay sao cho: Ax cắt cạnh BC ở P, Ay cắt cạnh CD A B
M
ở Q. Kẻ BK  Ax; BI  Ay và DM  Ax, DN  Ay
a) Chứng tỏ: BKIA nội tiếp
P
b) Chứng minh: AD2 = AP.MD.
I K
c) Chứng minh: MN = KI. N x
d) Chứng tỏ: KI  AN.

D Q C
y

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation


 0
Bài 98: Cho hình bình hành ABCD có A  90 . Phân A B
giác góc A cắt cạnh CD và đường thẳng BC tại I và K.
Hạ KH và KM lần lượt vuông góc với CD và AD tại M. M
a) Chứng minh: KHMD nội tiếp. Page
b) Chứng minh: AB = CKAM. D C | 31
I

K
Bài 99: Cho (O) và tiếp tuyến Ax. Trên Ax lấy điểm C x
và gọi B là trung điểm AC. Vẽ cát tuyến BEF. Đường C
thẳng CE và CF gặp lại đường tròn ở điểm thứ hai tại M
và N. Dựng hình bình hành AECD. N
a) Chứng tỏ: D nằm trên đường thẳng EF. E
D B
b) Chứng minh: AFCD nội tiếp. F
c) Chứng minh: CN.CF = 4BE.BF
d) Chứng minh: MN // AC. A O

M
Bài 100: Trên (O) lấy 3 điểm A; B; C.Gọi M; N; P lần
lượt theo thứ tự là điểm chính giữa cung AB; BC; AC. A
AN cắt MP và BP lần lượt ở K và I. MN cắt AB ở E. P
a) Chứng minh: BNI cân. M
b) PKEN nội tiếp. K
c) Chứng minh: AN.BD = AB.BN E O
I
d) Chứng minh: I là trực tâm của MPN và C
IE // BC. B

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội.

0973.392.504 mrpeducation.thtd@gmail.com mrpeducation

You might also like