Professional Documents
Culture Documents
M
Chu kỳ: O
s s0
1 1 g
Tần số: f = T 2 l
1 2
Wd mv
b. Động năng của con lắc đơn: 2
W mgl (1 cos )
c.Thế năng của con lắc đơn: t
1
W Wd Wt mv 2 mgl (1 cos )
d. cơ năng của con lắc đơn: 2
e. Độ lớn lực kéo về của con lắc đơn:
6 Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, cộng hưởng
a. Dao động tắt dần
Dao động mà biên độ giảm dần theo thời gian
- Dao động tắt dần càng nhanh nếu độ nhớt môi trường càng lớn.
b. Dao động duy trì:
- Nếu cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động bù lại phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không
làm thay đổi chu kì dao động riêng của nó, khi đó vật dao động mải mải với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của nó, gọi là dao động duy trì.
c. Dao động cưỡng bức
Nếu tác dụng một ngoại biến đổi điều hoà F=F 0cos(t + ) lên một hệ.lực này cung cấp năng lượng cho
hệ để bù lại phần năng lượng mất mát do ma sát . Khi đó hệ sẽ gọi là dao động cưỡng bức
Đặc điểm
Dao động của hệ là dao động điều hoà có tần số bằng tần số ngoại lực,
Biên độ của dao động không đổi
d. Hiện tượng cộng hưởng
Nếu tần số ngoại lực (f) bằng với tần số riêng (f 0) của hệ dao động tự do, thì biên độ dao động cưỡng bức
đạt giá trị cực đại.
Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng :
Dựa vào cộng hưởng mà ta có thể dùng một lực nhỏ tác dụng lên một hệ dao động có khối lượng lớn để
làm cho hệ này dao động với biên độ lớn
Dùng để đo tần số dòng điện xoay chiều, lên dây đàn.
7. Tổng hợp dao động
Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số có các phương trình lần lượt
là:
x1 = A1cos(t + 1), x2 = A2cos(t + 2) M
Biên độ: M2
A = A2 + A1 +2A1A2cos(2 – 1)
2 2 2
Nếu 2 – 1 = /2+k A =
và hai điểm gần nhau nhất vuông pha nhau cách nhau
+ Biểu thức cường độ dòng điện : i = I0 cos( t+ ) (A). Với I0 là cường độ dòng điện cực đại, và là
tần số góc, là pha ban đầu
+ Biểu thức điện áp: u = U0 cos( t+ ) (A). Với U0 là điện áp cực đại, và là tần số góc, là pha ban
L R C
đầu
A M B
N
- Tần số góc: ;
i
- Cảm kháng: ; Dung kháng
;
- Điện áp hiệu dụng:
(trong đó )
- Chú ý: Nếu không có phần tử nào
thì ta cho phần tử đó bằng 0
Một số chú ý khi làm bài tập về viết phương trình hiêu điện thế hay cường độ dòng điện tức thời
trong đoạn mạch RLC
+ Khi biết biểu thức của dòng điện, viết biểu thức của hiệu điện thế ta làm như sau:
1. Tìm tổng trở của mạch
2. Tìm giá trị cực đại U0 = I0.Z
3. Tìm pha ban đầu của hiệu điện thế, dựa vào các công thức: Độ lệch pha giữa u – i: và
+ Khi biết biểu thức của dòng điện, viết biểu thức của hiệu điện thế ta làm như sau:
1. Tìm tổng trở của mạch
2. Tìm giá trị cực đại I0 = U0/Z
3. Tìm pha ban đầu của cường độ dòng điện , dựa vào các công thức: và
+ Cường độ dòng điện trong mạch mắc nối tiếp là như nhau tại mọi điểm nên ta có:
+ Số chỉ của ampe kế, và vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện
+ Nếu các điện trở được ghép thành bộ ta có:
2. Hiện tượng cộng hưởng điện
+ Khi có hiện tượng cộng hưởng điện ta có: I = I max = U/R. trong mạch có ZL = ZC hay 2LC = 1, điện áp
luôn cùng pha với dòng điện trong mạch, UL = UC và U=URMax; hệ số công suất cos =1
3.C«ng suÊt cña ®o¹n m¹ch xoay chiÒu
Pmax P P P
Pmax Pmax Pmax
P<Pmax
O R R0 R2 R
1
O O C0 C O f0 f
L0 L
Đặt E0 = NBS là giá trị cực đại của suất điện động.
b. Máy phát điện xoay chiều một pha
Gồm có hai phần chính:
+ Phần cảm : Là một nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu.Phần cảm tạo ra từ trường
+ Phần ứng: Là những cuộn dây, xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động. Tạo ra dòng điện
+ Một trong hai phần này đều có thể đứng yên hoặc là bộ phận chuyển động
+ Bộ phận đứng yên gọi là Stato, bộ phận chuyển động gọi là Rôto
c. Máy phát điện xoay chiều ba pha
+ Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều môt pha có cùng tần số, cùng biên độ,
Câu 1. Dòng điện xoay chiều có biểu thức giá trị hiệu dụng của dòng điện là
A. 4 A. B. C. D. 2 A.
Câu 2. Một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định. Cho đầu A của dây dao động với tần số 100 Hz thì
trên dây có sóng dừng. Kể cả hai đầu dây, trên dây có tất cả 4 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 40 m/s.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
C. D.
Câu 5. Mắc nối tiếp ampe kế vào đoạn mạch điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị
cường độ dòng điện
A. trung bình. B. tức thời C. hiệu dụng. D. cực đại.
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện
trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 7. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và sợi dây có chiều dài . Con lắc thực hiện dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Kéo vật cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng
một góc α0 và buông nhẹ cho vật dao động. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc v của vật được
xác định bằng biểu thức
A. B.
C. D.
Câu 8. Khi nói về công dụng của máy biến áp, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp được dùng trong truyền tải điện năng đi xa.
C. Máy biến áp được dùng hàn điện, nấu chảy kim loại.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 9. Một vật thực hiện dao động điều hòa có biên độ dao động là A, tốc độ cực đại của vật là v M.
A. B. C. D.
Câu 19. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch là
Gọi Z là tổng trở của mạch, U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, I là cường độ
dòng điện hiệu dụng. Khi ω2LC = 1, hệ thức đúng là
A. IR = U0. B. Z = R C. I0R = U. D. Z = 2R.
Câu 20. Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình với t tính bằng
s; x tính bằng m. Tốc độ truyền sóng là
A. 4 cm/s. B. 2 cm/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s.
Câu 21. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút sóng và bụng sóng
kề nhau bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 22. Khi nói về các đặc trưng của sóng hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một giây.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
Câu 23. Một dây đàn phát ra một âm có tần số cơ bản là f0 và các họa âm thứ hai, thứ ba,… Hiệu
tần số của họa âm thứ năm và tần số của họa âm thứ hai là 36 Hz. Tần số của âm cơ bản là
A. f0 = 18 Hz. B. f0 = 12 Hz. C. f0 = 36 Hz. D. f0 = 72 Hz.
Câu 24. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, tần số f thay đổi
được. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện bằng 1 A. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 1,2 A thì tần số f bằng
A. 60 Hz. B. 45 Hz. C. 55 Hz. D. 50 Hz.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ
dòng điện qua mạch
A. trễ pha hơn điện áp một góc B. sớm pha hơn điện áp một góc
C. sớm pha hơn điện áp một góc D. trễ pha hơn điện áp một góc
Câu 26. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi dung kháng đang có giá trị nhỏ hơn cảm
kháng, để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng độ tự cảm của cuộn cảm. B. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện trở của mạch. D. tăng điện dung của tụ điện.
Câu 27. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là Hệ
trên đường dây là ∆P. Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn (với n > 1), ở nơi phát điện
người ta sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng
dây của cuộn thứ cấp là
A. B. n. C. D.
Câu 36. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa trên
trục nằm ngang có đồ thị động năng và thế năng được mô tả như hình W(mJ)
A. B. C. D.
Câu 38. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A 1 = A2 = A, tần số dao động của hai con
lắc lần lượt là f1 và f2. Biết f1 = 2f2. Vào thời điểm ban đầu, con lắc thứ nhất ở vị trí biên dương và
chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc Gọi v1, v2 là vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ
hai. Khi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận
A. B. C. D.
Câu 4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:
Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bởi công
thức
A. B.
C. D.
Câu 5. Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường với bước sóng 6 cm. Trên cùng một
phương truyền sóng, hai phần tử môi trường cách nhau một khoảng 12 cm sẽ dao động
A. lệch pha một góc B. ngược pha. C. lệch pha một góc D. cùng
pha.
Câu 6. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng hiện nay là
A. tăng chiều dài đường dây tải điện. B. giảm tiết diện dây dẫn truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải. D. tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu 7. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và sợi dây có chiều dài Con lắc thực hiện dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f của con lắc được xác định bởi công
thức
A. B. C. D.
Câu 8. Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi Z L, ZC, Z lần lượt là cảm kháng của cuộn cảm, dung
kháng của tụ điện, tổng trở của mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch được xác định bởi
công thức
A. B. C. D.
Câu 9. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình Gia
tốc a của vật được xác định bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 10. Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi Z L, ZC là cảm kháng của cuộn cảm, dung kháng của tụ điện,
biết ZL > ZC. Cường độ dòng điện qua mạch
A. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch. B. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch.
C. cùng pha với điện áp hai đầu mạch. D. ngược pha với điện áp hai đầu mạch.
Câu 11. Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở Z của mạch được xác định bởi công thức
A. B.
C. D.
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
pha với tần số 15 Hz, vận tốc truyền sóng là 30 cm/s. Tại một điểm N cách nguồn A, B lần lượt là
d1 và d2, sóng có biên độ cực đại. Giá trị d1, d2 lần lượt là
A. 25 cm và 32 cm. B. 25 cm và 20 cm. C. 25 cm và 21 cm. D. 24 cm và 21 cm.
Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau
có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động được xác định bởi công
thức
động điều hòa với chu kì Khối lượng m của vật bằng
A. 300 g. B. 100 g. C. 400 g. D. 200 g.
Câu 16. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 thì họa âm thứ tư của nó có tần số là
A. f0. B. 2f0. C. 8f0. D. 4f0.
Câu 17. Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. trùng với phương truyền
sóng.
Câu 18. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại của vật là Tần
số dao động f của vật được xác định bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 19. Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác
dụng
A. tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện. B. giảm điện áp, giảm cường độ dòng điện.
C. giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện. D. tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện.
Câu 20. Dòng điện xoay chiều có biểu thức Đại lượng f là
A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số góc của dòng điện. C. chu kì của dòng điện. D. tần số của dòng
điện.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch chỉ có điện trở R, cường độ dòng điện qua mạch
có biểu thức . Biểu thức điện áp hai đầu mạch là
A. B. C. D.
Câu 22. Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v,
bước sóng của sóng được xác định bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 23. Một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Trong mạch
xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi
A. B. C. D.
Câu 24. Đặt điện áp vào hai đầu mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự
trình . Sóng truyền từ O đến M với tốc độ là 4 m/s, coi biên độ sóng
không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình sóng tại M cách O một đoạn 25 cm là
A. B.
C. D.
Câu 27. Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của
cuộn thứ cấp bằng 5. Đặt điện áp vào hai đầu cuộn sơ cấp, điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 20 V. B. 50 V. C. 80 V. D. 10 V.
Câu 28. Đặt điện áp có tần số f thay đổi vào hai đầu mạch gồm điện trở
điểm là A. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí biên x = A đến vị trí
chất điểm có tốc độ trung bình là
A. B. C. D.
Câu 33. Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với vận tốc 30 m/s. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox dao động lệch pha nhau bằng
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 34. Tại cùng một nơi, hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng
thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động.
Tổng chiều dài dây treo của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất là
A. 32 cm. B. 100 cm. C. 132 cm. D. 64 cm.
Câu 35. Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
Câu 36. Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình Quãng đường
vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong là 9 cm kể từ lúc bắt đầu dao động. Giá trị của A và ω
lần lượt là
A. 6 cm và 2π rad/s. B. 12 cm và 2π rad/s. C. 6 cm và π rad/s. D. 12 cm và π
rad/s.
Câu 37. Đặt một điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
Ở thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 160 V thì cường độ dòng điện qua mạch
bằng 3 A. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. B.
C. D.
Câu 38. Hai vật M1 và M2 thực hiện dao động điều hòa với phương trình
lần lượt là: và . Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc li độ x1 của vật M1 và vận tốc v2 của vật M2 theo thời gian t
được cho như hình vẽ. Độ lệch pha của hai dao động x1 và x2 là
A. B. C. D.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 9,8 cm
dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s, coi biên độ sóng
không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đường tròn có đường kính S1S2, số cực tiểu giao thoa là
A. 17. B. 32. C. 34. D. 16.
Câu 40. Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi hoặc thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đều có giá trị Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R
bằng
A. B. C. D.