You are on page 1of 18

NỘI DUNG 12 CẦN ĐẠT

Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC


1. Dao động cơ
Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn.
là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ
Chu kỳ: là khoảng thời gian T vật thực hiện được một dao đôạng điều hoà( đơn vị s)
Tần số: Số lần dao f động trong một giây ( đơn vị là Hz)
3. Dao động điều hoà
Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian .
Phương trình
phương trình x=Acos(t+) thì:
+ x : li độ của vật ở thời điểm t (tính từ VTCB)
+A: gọi là biên độ dao động: là li độ dao động cực đại ứng với cos(t+) =1.
+(t+): Pha dao động (rad)
+  : pha ban đầu.(rad)
+ : Gọi là tần số góc của dao động.(rad/s)
- Chu kì (T):
C1 : Chu kỳ dao động tuần hoàn là khoảng thời gian ngắn nhất T sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ.
C2: chu kì của dao động điều hòa là khoản thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần .
- Tần số (f)
Tần số của dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây .
1 ω
=
f = T 2π
T= t/n
n là số dao động toàn phần trong thời gian t
- Tần số góc
kí hiệu là  .
đơn vị : rad/s
2
   2 f
Biểu thức : T
- Vận tốc
v = x/ = -Asin(t + ),
- vmax=A khi x = 0-Vật qua vị trí cân bằng.
- vmin = 0 khi x =  A ở vị trí biên
KL: vận tốc sớm pha  / 2 so với li độ.
- Gia tốc .
a = v/ = -A2cos(t + )= -2x
- |a|max=A2 khi x = A - vật ở biên
- a = 0 khi x = 0 (VTCB) khi đó Fhl = 0 .
- Gia tốc luôn hướng ngược dấu với li độ (Hay véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng)
KL : Gia tốc luôn luôn ngược chiều với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
4. Con lắc lò xo
a. Cấu tạo
+ một hòn bi có khối lượng m, gắn vào một lò xo có khối lượng không đáng kể
+ lò xo có độ cứng k
. Phương trình dao động x = Acos(t+).
2 m
T  2
* Đối với con lắc lò xo  k
1 k
f
2 m
b. Động năng của con lắc lò xo
1 2
Wd  mv
2
1 1
Wđ= 2 mv2 = 2 mA22sin2(t+) (1)
 Đồ thị Wđ ứng với trường hợp  = 0

c. Thế năng của lò xo


1 2
Wt  kx
2
1 1
Wt= 2 kx2 = 2 kA2cos2(t+) (2a)
 Thay k = 2m ta được:
1
Wt= 2 m2A2cos2(t+) (2b)
 Đồ thị Wt ứng với trường hợp 
d. Cơ năng của con lắc lò xo .Sử bảo toàn cơ năng .
1 1
W  Wd  Wt  mv 2  kx 2
2 2
1 2 1
W  kA  m 2 A2
2 2 = hằng số
- cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động .
- Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bở qua mọi ma sát .
5. Con lắc đơn
a. Câu tạo và phương trình dao động
gồm :
+ một vật nặng có kích thước nhỏ, có khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây Q
+ sợi dây mềm khụng dón có chiều dài l và có khối lượng không đáng kể.
+ Phương trình dao động: s = Acos(t + ); 

M
Chu kỳ: O
s s0
1 1 g

Tần số: f = T 2 l
1 2
Wd  mv
b. Động năng của con lắc đơn: 2
W  mgl (1  cos  )
c.Thế năng của con lắc đơn: t
1
W  Wd  Wt  mv 2  mgl (1  cos  )
d. cơ năng của con lắc đơn: 2
e. Độ lớn lực kéo về của con lắc đơn:

6 Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, cộng hưởng
a. Dao động tắt dần
Dao động mà biên độ giảm dần theo thời gian
- Dao động tắt dần càng nhanh nếu độ nhớt môi trường càng lớn.
b. Dao động duy trì:
- Nếu cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động bù lại phần năng lượng tiêu hao do ma sát mà không
làm thay đổi chu kì dao động riêng của nó, khi đó vật dao động mải mải với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của nó, gọi là dao động duy trì.
c. Dao động cưỡng bức
Nếu tác dụng một ngoại biến đổi điều hoà F=F 0cos(t + ) lên một hệ.lực này cung cấp năng lượng cho
hệ để bù lại phần năng lượng mất mát do ma sát . Khi đó hệ sẽ gọi là dao động cưỡng bức
Đặc điểm
 Dao động của hệ là dao động điều hoà có tần số bằng tần số ngoại lực,
 Biên độ của dao động không đổi
d. Hiện tượng cộng hưởng
Nếu tần số ngoại lực (f) bằng với tần số riêng (f 0) của hệ dao động tự do, thì biên độ dao động cưỡng bức
đạt giá trị cực đại.
Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng :
 Dựa vào cộng hưởng mà ta có thể dùng một lực nhỏ tác dụng lên một hệ dao động có khối lượng lớn để
làm cho hệ này dao động với biên độ lớn
 Dùng để đo tần số dòng điện xoay chiều, lên dây đàn.
7. Tổng hợp dao động
Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số có các phương trình lần lượt
là:
x1 = A1cos(t + 1), x2 = A2cos(t + 2) M
Biên độ: M2
A = A2 + A1 +2A1A2cos(2 – 1)
2 2 2

Pha ban đầu: 



M1
O P2 P1 P x
Ảnh hưởng của độ lệch pha :
 Nếu: 2 – 1 = 2k  A = Amax = A1+A2.

 Nếu: 2 – 1 =(2k+1) A=Amin =

 Nếu 2 – 1 = /2+k A =

CHƯƠNG II : SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM


1. CÁCĐỊNH NGHĨA:
+ Sóng cơ là những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất theo thơig gian.
+ Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật chất thì
dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định.
+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng.
Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi dây cao su.
+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng.
Ví dụ: sóng âm, sóng trên một lò xo.
+ Biên độ của sóng A: là biên độ dao động của một phần tử vật chất của môi trường có sóng truyền qua.
+ Chu kỳ sóng T: là chu kỳ dao động của một phần tử vật chất của môi trường sóng truyền qua.
1
+ Tần số f: là đại lượng nghịch đảo của chu kỳ són : f = T
+ Tốc độ truyền sóng v : là tốc độ lan truyền dao động trongmôi trường .
v
+ Bước sóng :là quảng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.  = vT = f .
+Bước sóng  cũng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha với nhau.

+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha là 2 ,

và hai điểm gần nhau nhất vuông pha nhau cách nhau

2. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG


Nếu phương trình sóng tại O là uO =Aocos(t) thì phương trình sóng tại M trên phương truyền sóng là:

uM = AMcos((t - t) . Hay uM =AMcos (t - 2 ) y


Nếu bỏ qua mất mát năng lượng trong quá trình x
truyền sóng thì biên độ sóng tại A và tại M bằng nhau O M N
t x

(Ao = AM = A). Thì : uM =Acos 2( T  )
3. GIAO THOA SÓNG.
* Nguồn kết hợp, sóng kết hợp, Sự giao thoa của sóng kết hợp.
+ Hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi là hai nguồn
kết hợp.
+ Hai sóng có cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi là hai sóng kết hợp.
+ Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chổ cố định
mà biên độ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt.
*Lý thuyết về giao thoa:
Dao động của phần tử tại M là dao động điều hoà cùng chu kỳ với hai nguồn và có biên độ:
+ Khi hai sóng kết hợp gặp nhau:
-Tại những chổ chúng cùng pha, chúng sẽ tăng cường nhau, biên độ dao động tổng hợp đạt cực đại:
VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA:
Những chổ mà hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng:
d1 – d2 = k ;( k = 0, 1,  2 ,...) dao động của môi trường ở đây là mạnh nhất.
-Tại những chổ chúng ngược pha, chúng sẽ triệt tiêu nhau, biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu:
VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA:
Những chổ mà hiệu đường đi bằng một số lẻ nữa bước sóng:

d1 – d2 = (2k + 1) 2 , ;( k = 0, 1,  2 ,...) dao động của môi trường ở đây là yếu nhất.
-Tại những điểm khác thì biên độ sóng có giá trị trung gian.
*Điều kiện giao thoa:
- Dao động cùng phương, cùng chu kỳ hay tần số
- Có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
4.SÓNG DỪNG
+ Sóng dừng là sóng truyền trên sợi dây trong trưởng hợp xuất hiện các nút và các bụng
+ Sóng dừng có được là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ cùng phát ra từ một nguồn.
+ Điều kiện để có sóng dừng
-Để có sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu (hai đầu cố định) thì chiều dài của sợi dây phải bằng

một số nguyên lần nữa bước sóng. l = k 2
-Để có sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao động)
1 
thì chiều dài của sợi dây phải bằng một số lẻ 4 bước sóng. l = (2k + 1) 4
+ Đặc điểm của sóng dừng
-Biên độ dao động của phần tử vật chất ở mỗi điểm không đổi theo thời gian.

-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề là 2 .

-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là 4 .
+ Xác định bước sóng, tốc độ truyền sóng nhờ sóng dừng:

- Khoảng cách giữa hai nút sóng là 2 .

- Tốc độ truyền sóng: v = f = T .
5. SÓNG ÂM
* Sóng âm: Sóng âm là những sóng cơ truyền trong môi trường khí, lỏng, rắn .Tần số của của sóng âm
cũng là tần số âm .
*Nguồn âm: Một vật dao động tạo phát ra âm là một nguồn âm.
*Âm nghe được , hạ âm, siêu âm
+Âm nghe được(âm thanh) có tần số từ 16Hz đến 20000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người.
+Hạ âm : Những sóng cơ học tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm, tai người không nghe được
+siêu âm :Những sóng cơ học tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm , tai người không nghe được.
+Sóng âm, sóng hạ âm, sóng siêu âm đều là những sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất
nhưng chúng có tần số khác nhau và tai người chỉ cảm thụ được âm thanh chứ không cảm thụ được sóng hạ
âm và sóng siêu âm.
+Nhạc âm có tần số xác định.
* Môi trường truyền âm
Sóng âm truyền được trong cả ba môi trường rắn, lỏng và khí nhưng không truyền được trong chân không.
Các vật liệu như bông, nhung, tấm xốp có tính đàn hồi kém nên truyền âm kém, chúng được dùng làm vật
liệu cách âm.
*Tốc độ truyền âm: Sóng âm truyền trong mỗi môi trường với một tốc độ xác định.
-Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của môi trường và nhiệt độ của môi trường.
-Nói chung tốc độ âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
-Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì vận tốc truyền âm thay đổi, bước sóng của
sóng âm thay đổi còn tần số của âm thì không thay đổi.
* Các đặc trưng vật lý của âm
-Tần số âm: Tần số của của sóng âm cũng là tần số âm .
-Cường độ âm : I tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phuơng truyền sóng trong một đơn vị thời gian .
Đơn vị cường độ âm là W/m2.
-Mức Cường độ âm : Mức cường độ âm L là lôga thập phân của thương số giữa cường độ âm I và cường
I I
độ âm chuẩn I :
o L(B) = lg I o . hoặc L(dB) = 10lg I o
+Đơn vị của mức cường độ âm là ben (B), thực tế thường dùng ước số của ben là đềxiben (dB):1B = 10dB.
-Âm cơ bản và hoạ âm : Sóng âm do một người hay một nhạc cụ phát ra là tổng hợp của nhiều sóng âm
phát ra cùng một lúc. Các sóng này có tần số là f, 2f, 3f, …. Âm có tần số f gọi là hoạ âm cơ bản, các âm có
tần số 2f, 3f, … gọi là các hoạ âm thứ 2, thứ 3, …. Tập hợp các hoạ âm tạo thành phổ của nhạc âm nói trên
-Đồ thị dao động âm : của cùng một nhạc âm (như âm la chẳng hạn) do các nhạc cụ khác nhau phát ra thì
hoàn toàn khác nhau.
* Các đặc tính sinh lý của âm
+ Độ cao của âm: phụ thuộc tần số của âm.
Âm cao (hoặc thanh) có tần số lớn, âm thấp (hoặc trầm) có tần số nhỏ.
+ Độ to của âm: gắn liền với đặc trưng vật lý mức cường độ âm.
+ Âm sắc: Giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị
dao động âm
CHƯƠNH III : ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Các biểu thức u – i

+ Biểu thức suất điện động xoay chiều :e = E0 cos( t + )

+ Biểu thức cường độ dòng điện : i = I0 cos( t+ ) (A). Với I0 là cường độ dòng điện cực đại, và là
tần số góc, là pha ban đầu

+ Biểu thức điện áp: u = U0 cos( t+ ) (A). Với U0 là điện áp cực đại, và là tần số góc, là pha ban
L R C
đầu
A M B
N

+ Các giá trị hiệu dụng : U= và I=


+ Xét đoạn ,mạch R, L , C nối tiếp:

- Tần số góc: ;

i
- Cảm kháng: ; Dung kháng

- Tổng trở của mạch : ;

- Điện áp hiệu dụng điện áp hiệu dụng:

- Định luật ôm:

- Độ lệch pha giữa u – i: (trong đó )


Mạch chỉ có R Mạch chỉ có L Mạch chỉ có C
- Tổng trở của mạch : - Tổng trở của mạch : - Tổng trở của mạch :
;
;
- Điện áp hiệu dụng: - Điện áp hiệu dụng:
- Điện áp hiệu dụng:

- Định luật ôm: - Định luật ôm: - Định luật ôm:


- Độ lệch pha giữa u – i:
- Độ lệch pha giữa u – i: - Độ lệch pha giữa u – i:

Mạch chỉ có R-L - C


- Tổng trở của mạch :

;
- Điện áp hiệu dụng:

- Định luật ôm:

- Độ lệch pha giữa u – i:

(trong đó )
- Chú ý: Nếu không có phần tử nào
thì ta cho phần tử đó bằng 0
Một số chú ý khi làm bài tập về viết phương trình hiêu điện thế hay cường độ dòng điện tức thời
trong đoạn mạch RLC
+ Khi biết biểu thức của dòng điện, viết biểu thức của hiệu điện thế ta làm như sau:
1. Tìm tổng trở của mạch
2. Tìm giá trị cực đại U0 = I0.Z

3. Tìm pha ban đầu của hiệu điện thế, dựa vào các công thức: Độ lệch pha giữa u – i: và

+ Khi biết biểu thức của dòng điện, viết biểu thức của hiệu điện thế ta làm như sau:
1. Tìm tổng trở của mạch
2. Tìm giá trị cực đại I0 = U0/Z
3. Tìm pha ban đầu của cường độ dòng điện , dựa vào các công thức: và
+ Cường độ dòng điện trong mạch mắc nối tiếp là như nhau tại mọi điểm nên ta có:

+ Số chỉ của ampe kế, và vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện
+ Nếu các điện trở được ghép thành bộ ta có:
2. Hiện tượng cộng hưởng điện
+ Khi có hiện tượng cộng hưởng điện ta có: I = I max = U/R. trong mạch có ZL = ZC hay 2LC = 1, điện áp
luôn cùng pha với dòng điện trong mạch, UL = UC và U=URMax; hệ số công suất cos =1
3.C«ng suÊt cña ®o¹n m¹ch xoay chiÒu

cos = . Phụ thuộc vào R, L, C và f


Công suất của dòng điện xoay chiều
L,C, =const, R thay R,C, =const, Lthay R,L, =const, C thay R,L,C,=const, f thay đổi.
đổi. đổi. đổi.

Dạng đồ thị như sau:


P Dạng đồ thị như sau: Dạng đồ thị như sau: Dạng đồ thị như sau:

Pmax P P P
Pmax Pmax Pmax

P<Pmax

O R R0 R2 R
1
O O C0 C O f0 f
L0 L

4. Máy phát điện xoay chiều:


a. Nguyên tác hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ : Khi từ thông qua một vòng dây biến
thiên điều hoà, trong vòng dây xuất hiện một suất điện động xoay chiều trong đó:
là từ thông cực đại

Đặt E0 = NBS là giá trị cực đại của suất điện động.
b. Máy phát điện xoay chiều một pha
Gồm có hai phần chính:
+ Phần cảm : Là một nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu.Phần cảm tạo ra từ trường
+ Phần ứng: Là những cuộn dây, xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động. Tạo ra dòng điện
+ Một trong hai phần này đều có thể đứng yên hoặc là bộ phận chuyển động
+ Bộ phận đứng yên gọi là Stato, bộ phận chuyển động gọi là Rôto
c. Máy phát điện xoay chiều ba pha
+ Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều môt pha có cùng tần số, cùng biên độ,

nhưng lệch pha nhau từng đôi một là


+ Gồm: Stato: Là hệ thống gồm ba cuộn dây riêng rẽ, hoàn toàn giống nhau quấn trên ba lõi sắt lệch nhau
1200 trên một vòng tròn. Rôto là một nam châm điện
5. Máy biến áp- truyền tải điện năng đi xa:

a. Công thức của MBA:

b Hao phí truyền tải:


Đề tham khảo:
Đề 1

Câu 1. Dòng điện xoay chiều có biểu thức giá trị hiệu dụng của dòng điện là
A. 4 A. B. C. D. 2 A.
Câu 2. Một sợi dây AB dài 60 cm, hai đầu cố định. Cho đầu A của dây dao động với tần số 100 Hz thì
trên dây có sóng dừng. Kể cả hai đầu dây, trên dây có tất cả 4 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 40 m/s.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình

và Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là


A. 13 cm. B. 7 cm. C. 9 cm. D. 17 cm.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình: Biểu thức vận
tốc của vật theo thời gian t là
A. B.

C. D.
Câu 5. Mắc nối tiếp ampe kế vào đoạn mạch điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị
cường độ dòng điện
A. trung bình. B. tức thời C. hiệu dụng. D. cực đại.
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện
trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. B.

C. D.
Câu 7. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và sợi dây có chiều dài . Con lắc thực hiện dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Kéo vật cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng
một góc α0 và buông nhẹ cho vật dao động. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc v của vật được
xác định bằng biểu thức
A. B.

C. D.
Câu 8. Khi nói về công dụng của máy biến áp, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp được dùng trong truyền tải điện năng đi xa.
C. Máy biến áp được dùng hàn điện, nấu chảy kim loại.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 9. Một vật thực hiện dao động điều hòa có biên độ dao động là A, tốc độ cực đại của vật là v M.

Đại lượng tính bằng được gọi là


A. tần số góc của dao động. B. chu kì của dao động.
C. pha ban đầu của dao động. D. tần số của dao động.
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao
động điều hòa với biên độ 10 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s.
Câu 11. Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng
siêu âm được 0,8 s thì nhận được tín hiệu sóng siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền sóng siêu âm
trong nước là 1400 m/s. Độ sâu của biển tại nơi đo là
A. 875 m. B. 1550 m. C. 1120 m. D. 560 m.
Câu 12. Hàng ngày, chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông phát ra là
A. nhạc âm. B. tạp âm. C. hạ âm. D. siêu âm.
Câu 13. Trong hệ thống đường dây tải điện của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng
trong quá trình truyền tải là
A. 220 kV. B. 110 kV. C. 500 kV. D. 35 kV.
Câu 14. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi dài với phương trình
với t tính bằng s; x tính bằng cm. Trên một phương truyền sóng, li độ
của điểm có tọa độ x = 5 cm tại thời điểm t = 2,5 s là
A. - 6 cm. B. 3 cm. C. - 3 cm. D. 6 cm.
Câu 15. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = m/s2. Con lắc
thực hiện 50 dao động toàn phần trong thời gian 60 s. Chiều dài con lắc đơn là
A. 54 cm. B. 18 cm. C. 72 cm. D. 36 cm.
Câu 16. Một sóng ngang truyền theo trục x có bước sóng Trên phương truyền sóng, hai điểm

cách nhau một khoảng có độ lệch pha bằng


A. B. C. D.
Câu 17. Sự tắt dần nhanh của dao động sẽ có lợi trong trường hợp nào sau đây?
A. Con lắc đơn đang dao động trong phòng thí nghiệm.
B. Quả lắc của đồng hồ treo tường.
C. Khung xe ôtô qua chỗ đường gồ ghề.
D. Con lắc lò xo đang dao động trong phòng thí nghiệm.
Câu 18. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ là v, bước sóng là λ. Tần số f của
sóng được xác định bằng biểu thức

A. B. C. D.
Câu 19. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch là
Gọi Z là tổng trở của mạch, U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, I là cường độ
dòng điện hiệu dụng. Khi ω2LC = 1, hệ thức đúng là
A. IR = U0. B. Z = R C. I0R = U. D. Z = 2R.

Câu 20. Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình với t tính bằng
s; x tính bằng m. Tốc độ truyền sóng là
A. 4 cm/s. B. 2 cm/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s.
Câu 21. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút sóng và bụng sóng
kề nhau bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 22. Khi nói về các đặc trưng của sóng hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một giây.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
Câu 23. Một dây đàn phát ra một âm có tần số cơ bản là f0 và các họa âm thứ hai, thứ ba,… Hiệu
tần số của họa âm thứ năm và tần số của họa âm thứ hai là 36 Hz. Tần số của âm cơ bản là
A. f0 = 18 Hz. B. f0 = 12 Hz. C. f0 = 36 Hz. D. f0 = 72 Hz.
Câu 24. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, tần số f thay đổi
được. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện bằng 1 A. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 1,2 A thì tần số f bằng
A. 60 Hz. B. 45 Hz. C. 55 Hz. D. 50 Hz.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ
dòng điện qua mạch

A. trễ pha hơn điện áp một góc B. sớm pha hơn điện áp một góc

C. sớm pha hơn điện áp một góc D. trễ pha hơn điện áp một góc
Câu 26. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi dung kháng đang có giá trị nhỏ hơn cảm
kháng, để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng độ tự cảm của cuộn cảm. B. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện trở của mạch. D. tăng điện dung của tụ điện.

Câu 27. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là Hệ

thức nào sau đây đúng?


A. ωL = 3 R. B. ωL = 3R. C. R = 3 ωL. D. R = 3ωL.
2.104
C F
Câu 28. Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 3 . Dung
kháng của tụ điện là
A. 250 Ω. B. 150 Ω. C. 200 Ω. D. 300 Ω.
Câu 29. Đặc điểm của dao động cưỡng bức là
A. biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
B. biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của lực cưỡng bức.
C. tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 30. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
C. bằng động năng của vật tại vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của vật.
Câu 31. Một nguồn âm có công suất không đổi phát ra âm có tần số xác định truyền theo mọi
hướng. Tại điểm A cách nguồn âm 100 m có mức cường độ âm là 20 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của
môi trường, điểm B có mức cường độ âm bằng 0 cách nguồn âm một đoạn bằng
A. 200 m. B. 800 m. C. 1000 m. D. 100 m.
Câu 32. Đặt điện áp u = U cos(ωt + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có
giá trị C1, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở có giá trị lần lượt là
UL = 310 V và Khi điện dung của tụ điện có giá trị C 2 thì điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ điện là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm gần giá trị nào sau đây?
A. 120 V. B. 354 V. C. 175 V. D. 350 V.
Câu 33. Một máy hạ áp lí tưởng gồm các cuộn dây 100 vòng và 500 vòng. Khi nối hai đầu cuộn sơ
cấp với điện áp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 20 V. B. 50 V. C. 10 V. D. 40 V.
Câu 34. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây và tụ
điện mắc nối tiếp. Khi thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại P m; khi
thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt giá trị cực đại. Giá trị của Pm là
A. 240 W. B. 120 W. C. 180 W. D. 60 W.
Câu 35. Khi truyền tải điện năng có công suất P từ nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí

trên đường dây là ∆P. Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn (với n > 1), ở nơi phát điện
người ta sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng
dây của cuộn thứ cấp là

A. B. n. C. D.
Câu 36. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa trên
trục nằm ngang có đồ thị động năng và thế năng được mô tả như hình W(mJ)

vẽ. Biên độ dao động của vật là


96 Wt
A. 16 cm. B. 8 cm.
C. 32 cm. D. 4 cm. 64
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W.

Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
0
 t(s)
48
động năng của vật bằng

A. B. C. D.
Câu 38. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A 1 = A2 = A, tần số dao động của hai con
lắc lần lượt là f1 và f2. Biết f1 = 2f2. Vào thời điểm ban đầu, con lắc thứ nhất ở vị trí biên dương và

chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc Gọi v1, v2 là vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ
hai. Khi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận

tốc của hai con lắc bằng


A. 2. B. – 2. C. D.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20
cm dao động cùng pha. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 36 cm và 27 cm sóng có biên độ cực
đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn AB là
A. 14. B. 11. C. 13. D. 12.
Câu 40. Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu W = 0,8 J. Cứ sau một chu kì dao động thì
biên độ dao động của vật giảm 3 %. Phần năng lượng mất đi trong chu kì đầu là
A. 15,2 mJ. B. 1,52 mJ. C. 472,8 mJ. D. 47,28 mJ.
------------- HẾT -------------
Đề 2
Câu 1. Sóng âm
A. truyền trong không khí có tốc độ lớn hơn khi truyền trong nước.
B. truyền được trong chân không.
C. truyền trong nước có tốc độ lớn hơn khi truyền trong sắt.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 2. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Khi có sóng dừng trên dây, chiều dài sợi dây
bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
Câu 3. Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa, cơ năng của con lắc là W. Tại vị trí li độ dao
động của vật bằng một nửa biên độ dao động, động năng của vật bằng

A. B. C. D.
Câu 4. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:
Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bởi công
thức

A. B.

C. D.
Câu 5. Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường với bước sóng 6 cm. Trên cùng một
phương truyền sóng, hai phần tử môi trường cách nhau một khoảng 12 cm sẽ dao động

A. lệch pha một góc B. ngược pha. C. lệch pha một góc D. cùng
pha.
Câu 6. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng hiện nay là
A. tăng chiều dài đường dây tải điện. B. giảm tiết diện dây dẫn truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải. D. tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu 7. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và sợi dây có chiều dài Con lắc thực hiện dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f của con lắc được xác định bởi công
thức

A. B. C. D.
Câu 8. Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi Z L, ZC, Z lần lượt là cảm kháng của cuộn cảm, dung
kháng của tụ điện, tổng trở của mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch được xác định bởi
công thức

A. B. C. D.
Câu 9. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình Gia
tốc a của vật được xác định bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 10. Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi Z L, ZC là cảm kháng của cuộn cảm, dung kháng của tụ điện,
biết ZL > ZC. Cường độ dòng điện qua mạch

A. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch. B. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch.
C. cùng pha với điện áp hai đầu mạch. D. ngược pha với điện áp hai đầu mạch.
Câu 11. Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở Z của mạch được xác định bởi công thức
A. B.

C. D.
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
pha với tần số 15 Hz, vận tốc truyền sóng là 30 cm/s. Tại một điểm N cách nguồn A, B lần lượt là
d1 và d2, sóng có biên độ cực đại. Giá trị d1, d2 lần lượt là
A. 25 cm và 32 cm. B. 25 cm và 20 cm. C. 25 cm và 21 cm. D. 24 cm và 21 cm.
Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau
có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động được xác định bởi công
thức

A. B. A = A1 + A2. C. D. A = |A1 – A2|.


Câu 14. Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình Biên độ dao động của
vật là
A. 12 cm. B. 12π cm. C. 6 cm. D. cm.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng thực hiện dao

động điều hòa với chu kì Khối lượng m của vật bằng
A. 300 g. B. 100 g. C. 400 g. D. 200 g.
Câu 16. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 thì họa âm thứ tư của nó có tần số là
A. f0. B. 2f0. C. 8f0. D. 4f0.
Câu 17. Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. trùng với phương truyền
sóng.
Câu 18. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại của vật là Tần
số dao động f của vật được xác định bởi công thức

A. B. C. D.
Câu 19. Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác
dụng
A. tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện. B. giảm điện áp, giảm cường độ dòng điện.
C. giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện. D. tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện.
Câu 20. Dòng điện xoay chiều có biểu thức Đại lượng f là
A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số góc của dòng điện. C. chu kì của dòng điện. D. tần số của dòng
điện.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch chỉ có điện trở R, cường độ dòng điện qua mạch
có biểu thức . Biểu thức điện áp hai đầu mạch là

A. B. C. D.

Câu 22. Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v,
bước sóng của sóng được xác định bởi công thức
A. B. C. D.
Câu 23. Một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Trong mạch
xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi

A. B. C. D.

Câu 24. Đặt điện áp vào hai đầu mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự

cảm Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng


A. B. C. D.
Câu 25. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình với t
tính bằng s; x tính bằng cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 20π cm/s. B. 10π cm/s. C. 100 cm/s. D. 200 cm/s.
Câu 26. Một nguồn O trên mặt nước dao động theo phương thẳng đứng với phương

trình . Sóng truyền từ O đến M với tốc độ là 4 m/s, coi biên độ sóng
không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình sóng tại M cách O một đoạn 25 cm là

A. B.

C. D.
Câu 27. Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của
cuộn thứ cấp bằng 5. Đặt điện áp vào hai đầu cuộn sơ cấp, điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng
A. 20 V. B. 50 V. C. 80 V. D. 10 V.
Câu 28. Đặt điện áp có tần số f thay đổi vào hai đầu mạch gồm điện trở

cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối


tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A, giá trị của f bằng
A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 75 Hz. D. 60 Hz.
Câu 29. Người ta truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy
điện bằng 12 kV thì hiệu suất trong quá trình truyền tải là 80%. Để hiệu suất trong quá trình truyền
tải tăng đến 95% thì điện áp ở nhà máy điện bằng
A. 72 kV. B. 48 kV. C. 24 kV. D. 36 kV.
Câu 30. Một vật có khối lượng 500 g thực hiện dao động điều hòa theo phương ngang, vận tốc của
vật có phương trình Lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị cực đại là
A. 1 N. B. 20 N. C. 10 N. D. 2 N.
Câu 31. Một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m có hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ 60 m/s và
tần số 100 Hz. Trên dây có sóng dừng, số bụng sóng trên dây là
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 32. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì dao động T, biên độ dao động của chất

điểm là A. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí biên x = A đến vị trí
chất điểm có tốc độ trung bình là

A. B. C. D.
Câu 33. Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với vận tốc 30 m/s. Khoảng cách giữa

hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox dao động lệch pha nhau bằng
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 34. Tại cùng một nơi, hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng
thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động.
Tổng chiều dài dây treo của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất là
A. 32 cm. B. 100 cm. C. 132 cm. D. 64 cm.

Câu 35. Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức

. Công suất tiêu thụ của mạch bằng


A. 100 W. B. 200 W. C. D.

Câu 36. Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình Quãng đường

vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong là 9 cm kể từ lúc bắt đầu dao động. Giá trị của A và ω
lần lượt là
A. 6 cm và 2π rad/s. B. 12 cm và 2π rad/s. C. 6 cm và π rad/s. D. 12 cm và π
rad/s.

Câu 37. Đặt một điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm

Ở thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 160 V thì cường độ dòng điện qua mạch
bằng 3 A. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

A. B.

C. D.
Câu 38. Hai vật M1 và M2 thực hiện dao động điều hòa với phương trình
lần lượt là: và . Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc li độ x1 của vật M1 và vận tốc v2 của vật M2 theo thời gian t
được cho như hình vẽ. Độ lệch pha của hai dao động x1 và x2 là
A. B. C. D.
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 9,8 cm
dao động cùng pha với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s, coi biên độ sóng
không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đường tròn có đường kính S1S2, số cực tiểu giao thoa là
A. 17. B. 32. C. 34. D. 16.
Câu 40. Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có

độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi hoặc thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đều có giá trị Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R
bằng
A. B. C. D.

You might also like