Professional Documents
Culture Documents
ĐIỆN VÀ TỪ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NỘI DUNG
Chƣơng 1: Điện trƣờng tĩnh trong chân không
Chƣơng 2: Vật dẫn
Chƣơng 3: Điện môi
Chƣơng 4: Dòng điện không đổi
Chƣơng 5: Từ trƣờng trong chân không
Chƣơng 6: Cảm ứng từ
Chƣơng 7: Điện -Từ trƣờng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƯƠNG 1
TĨNH ĐIỆN TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
HỌC ĐỂ BIẾT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. ĐIỆN TÍCH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. ĐIỆN TÍCH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. ĐIỆN TÍCH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. ĐIỆN TÍCH
ds
b) Điện tích dài
dq
Mật độ điện dài: (C/m) (C)
ds
1. Thực nghiệm
Cân xoắn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
1 9 2 2
k
4
9 . 10 N .m /C Hằng số Coulomb
0
0 8 , 85 . 10
12
(F / m ) Hằng số điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
3. Lực tĩnh điện do một hệ điện tích điểm tác dụng lên một điện tích điểm
q1
r1
q0
q2 r2
rN
N
F F1 F2 ...... FN Fi
qN
i 1
Các ví dụ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
3. Lực tĩnh điện do một hệ điện tích điểm tác dụng lên một điện tích điểm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
4. Lực tĩnh điện do một đường phân bố điện tích đều tác dụng lên một
điện tích điểm
dF
q 0 dq q 0 ds
r
dq q0 F dF k
2
er k
2
er
ds r r
(C ) (C ) (C )
(C) >0 q0
Ví dụ 1:
B A
l a O
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
4. Lực tĩnh điện do một đường phân bố điện tích đều tác dụng lên một
điện tích điểm
y
Ví dụ 2: >0
Tính F do cung AB tác dụng lên q0
tại O?
R B
A x
O q0
5. Lực tĩnh điện do một mặt phẳng phân bố điện tích đều tác dụng lên
một điện tích điểm
q0 d F
dq r q 0 dq q0 dS
F dF k er k er
2 2
dS r r
(S ) (S ) (S )
(S)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. ĐIỆN TRƯỜNG
q1 q2
ĐIỆN TRƯỜNG F
q0
Q Q
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. ĐIỆN TRƯỜNG
q
Đặt: E k er Vectơ cƣờng độ điện trƣờng
2
r
F q0E VẬY: E
F
q0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. ĐIỆN TRƯỜNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. ĐIỆN TRƯỜNG
q1 N
r1 M E E1 E2 ...... EN Ei
i 1
q2 r2
rN Trong không gian:
qN
E Exi Ey j E zk
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. ĐIỆN TRƯỜNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. ĐIỆN TRƯỜNG
(C)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. ĐIỆN TRƯỜNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. ĐIỆN TRƯỜNG
4. Điện trường của một mặt phẳng phân bố điện tích đều
M dE
dq r dq dS
E dE k er k er
2 2
dS r r
(S ) (S ) (S )
(S)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. ĐIỆN TRƯỜNG
4. Điện trường của một mặt phẳng phân bố điện tích đều
Tại O:
E E E
P 0
O
Q Tại P và Q:
- + E E E 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. ĐIỆN THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS
dN
E
dS
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. ĐIỆN THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS
2. Điện thông
n E Theo định nghĩa:
d e E .d S E .dS . cos
(S) dS
e E .d S E .dS . cos
(S ) (S )
2. Điện thông
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. ĐIỆN THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS
3. Định lý Gauss
q
e
0
e 0
qi
i
e EdS
0
(S )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. ĐIỆN THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS
3. Định lý Gauss
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. ĐIỆN THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. ĐIỆN THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. ĐIỆN THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. ĐIỆN THẾ
N N
A MN Fd s Fds cos
M M
q0
Đổi biến tích phân:
rB
qq 0 1 1
A AB k dr kqq 0
2 rA rB
r
rA
Vậy, nếu q0 nằm trong điện trƣờng do q tạo ra thì đại lƣợng:
qq 0
We k Thế năng tƣơng tác Đơn vị: Jun (J)
r
Nếu qq0 > 0 thì We > 0 Đối với một hệ điện tích điểm:
Nếu qq0 < 0 thì We < 0 n
n
q iq 0
We k
ri
i 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. ĐIỆN THẾ
3. ĐIỆN THẾ q0 W e0
r q1 W e1
Nhận thấy
q qn W en
Tỉ số: W e0 W e1
......
W en
const . Chỉ phụ thuộc q và r
q0 q1 qn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. ĐIỆN THẾ
3. ĐIỆN THẾ
M
(a) Điện thế do một hệ điện tích điểm q1
n
V V1 V2 .... Vn Vi
i 1
q2
qn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. ĐIỆN THẾ
3. ĐIỆN THẾ
(b) Điện thế do một đƣờng phân bố điện tích liên tục
ds
V k
r r
(c) M
ds
dq
(c)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. ĐIỆN THẾ
3. ĐIỆN THẾ
(b) Điện thế do một đƣờng phân bố điện tích liên tục
ds
V k
r r
(c) M
ds
dq
(c)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. ĐIỆN THẾ
3. ĐIỆN THẾ
(c) Điện thế do một mặt phẳng phân bố điện tích đều
dS
V k r
r dS
(c) M
dq
(S)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. MỐI LIÊN HỆ GIỮA E VÀ V
Quĩ tích các điểm trên cùng một mặt phẳng có điện thế bằng nhau
được gọi là mặt đẳng thế
E
V = CONST. ds
(S) M N
Công của điện tích q0 di chuyển từ M đến N trên mặt đẳng thế
N
A MN q0 Eds q 0 VM VN 0
M
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. MỐI LIÊN HỆ GIỮA E VÀ V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. MỐI LIÊN HỆ GIỮA E VÀ V
Tổng quát: Er
dV
Hình chiếu của vectơ E trên một phƣơng bất
dr kỳ bằng độ giảm điện thế trên phƣơng đó
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. MỐI LIÊN HỆ GIỮA E VÀ V
Ví dụ: R2
Q2
>0 R1
M N
d a Q1
O
Tính điện thế tại M. Chọn góc điện thế tại N Tính hiệu điện thế giữa 2 mặt cầu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. MỐI LIÊN HỆ GIỮA E VÀ V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt