Professional Documents
Culture Documents
b. Va chạm mềm.
- Va chạm mềm là sau khi va chạm hai vật gắn chặt vào nhau và chuyển động vơi một vận tốc
giống nhau.
- Bảo toàn động lượng:
m1 . v 1+m 2 . v 2=( m 1 +m 2 ) .V
- Động năng sau khi va chạm không bảo toàn.
5. Các định lý về động lượng
- Từ phương trình Newton, ta có thể suy ra một số phát biểu tương đương, đó là các
định lý về động lượng.
- Định lý 1: Đạo hàm động lượng của một chất điểm đối với thời gian có giá trịbằng lực
(hay tổng hợp các lực) tác dụng lên chất điểm đó.
d⃗
K=⃗
F .dt
- Tích phân 2 vế của biểu thức trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 ứng với sự biến thiên của động
lượng từ K1 đến K2 ta được:
t2
Δ⃗
K =⃗ K 1 =∫ ⃗
K 2− ⃗ F . dt
t1
- Theo định nghĩa tích phân của lực F theo t từ t1 đến t2 gọi là xung lượng của F trong
khoảng thời gian đó.
- Định lý 2: Độ biến thiên động lượng của một chất điểm trong một khoảng thời gian
nào đó có giá trị bằng xung lượng của lực (hay tổng họp lực) tác dụng lên chất điểm trong
khoảng thời gian đó.
- Trong trường hợp F không đổi theo thời gian, ta có:
Δ⃗
K =⃗
F . Δt
-Độ biến thiên động lượng của chất điểm trong đơn vị thời gian có giá trị bằnglực tác
dụng lên chất điểm đó.
2.25 Một phân tử có khối lượng m=4,56.10−23 g chuyển động với vận tốc v=60 m/s va chạm
đàn hồi vào thành bình với góc nghiêng α =60 ° . Tính xung lượng của lực va chạm của phân tử
lên thành bình.
Bài giải:
Do va chạm của phân tử với thành bình là va chạm đàn hồi nên theo định lý về động lượng và
định luật II Newton, ta có xung lượng của lực va chạm của phân tử lên Type equation here. thành
bình là:
⃗
F . ∆ t =∆ ⃗p =m . ∆ ⃗v
−26 −24
F . ∆ t=2 mv cos α =2.4,56.10 .60 . cos 60 °=2,74.10 (Ns)
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính quãng đường vật có khối lượng 10kg đi được ( có kể đến lực cản không khí biết
rằng lực cản tỷ lệ với vận tốc rơi của vật ) sau 10s trong chuyển động rơi tự do, k=0.05, g=9.8m/
2
s
A. 48,19m
B. 4,82m
C. 481,93m
D.4819,34m
( ) ( )
−k −0,05
mg m2 g m t 10.9,8 9,8 .10
x= t+ 2 e −1 = .10+102 . e 10
−1 =481,93
k k 0,05 0,05 2
Câu 2: Tính quãng đường vật có khối lượng 5kg đi được ( có kể đến lực cản không khí biết rằng
lực cản tỷ lệ với vận tốc rơi của vật ) sau 10s trong chuyển động rơi tự do, k=0.03, g=9.8m/ s2
A. 48,03m
B. 4,80m
C. 480,34m
D. 4803,45m
Câu 3: Một khẩu pháo có khối lượng M = 600 (kg) bắn một viên đạn theo phương làm với mặt
ngang một góc α=60º. Khối lượng của viên đạn m=5kg, vận tốc đầu nòng là v = 400 m/s .Khi
bắn bệ pháo giật lùi về phía sau một đoạn s=42cm. Lực cản trung bình tác dụng lê quả pháo có
giá trị ?
A. -1784,1N
B. -2284,1N
C -1984,1N
D. -1884,1N
Theo định luật bảo toàn động lượng thì vận tốc giật lùi của khẩu pháo là:
A. 6.10 4 N
B. 3.104 N
C. 7.104 N
D. 2.104 N
Câu 9: Một viên đạn khối lượng 15g chuyển động với vận tốc v 0=4 00 m/s đập vào một tấm gỗ
và xuyên sâu vào tấm gỗ một đoạn s. Biết thời gian chuyển động của viên đạn trong miếng gỗ
bằng t=1 .10−4 s . Xác định độ xuyên s của viên đạn.
A. 0,08m
B. 0,04m
C. 0,01m
D. 0,02m
Câu 10: Một viên đạn khối lượng 5g chuyển động với vận tốc v 0=1 00 m/s đập vào một tấm gỗ
và xuyên sâu vào tấm gỗ một đoạn s. Biết thời gian chuyển động của viên đạn trong miếng gỗ
bằng t=10 . 10−4 s . Xác định độ xuyên s của viên đạn.
A. 0,05m
B. 0,10m
C. 0,07m
D. 0,15m
Câu 11: Một phân tử có khối lượng m=4,56.10−23 g chuyển động với vận tốc v=30 m/s va
chạm đàn hồi vào thành bình với góc nghiêng α =45° . Tính xung lượng của lực va chạm của
phân tử lên thành bình.
A. 1,93.10−24 Ns
B. 2,93.10−24 Ns
C. 4,93.10−24 Ns
D. 3,93.10−24 Ns
Câu 12: Một phân tử có khối lượng m=4,56.10−23 g chuyển động với vận tốc v=15 m/s va chạm
đàn hồi vào thành bình với góc nghiêng α =30 ° . Tính xung lượng của lực va chạm của phân tử
lên thành bình.
A. 1,25.10−24 Ns
B. 1,36.10−24 Ns
C. 1,18.10−24 Ns
D. 1,42.10−24 Ns
Câu 13: Một phân tử có khối lượng m=4,56.10−23 g chuyển động với vận tốc v=15 m/s va
chạm đàn hồi vào thành bình với góc nghiêng α bằng bao nhiều để xung lực của lực va chạm lên
thành bình là 1,29.10−24 Ns
A.10 °
B. 20 °
C. 30 °
D. 40 °
Câu 14: Một phân tử có khối lượng m=4,56.10−23 g chuyển động với vận tốc v=15 m/s va
chạm đàn hồi vào thành bình với góc nghiêng α bằng bao nhiều để xung lực của lực va chạm lên
thành bình là 4,68.10−22 Ns
A. 30 °
B. 70 °
C. 50 °
D. 90 °
Câu 15: Một phân tử có khối lượng m=4,56.10−23 g chuyển động với vận tốc v bằng bao nhiêu
va chạm đàn hồi vào thành bình với góc nghiêng α =60 ° để xung lực của lực va chạm lên thành
bình là 2,05.10−24 Ns
A. 15 m/s
B. 25 m/s
C. 35 m/ s
D. 45 m/ s