Professional Documents
Culture Documents
I-Trắc nghiệm
Câu 1. Động lượng được tính bằng:
A. N/s. B. N.m.
C. N.m/s. D. N.s
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. W B. N.m/s.
C. HP. D. J.s.
Câu 3. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được. B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. Lực và vận tốc. D. Năng lượng và khoảng thời gian.
Câu 4. Câu nào sai trong các câu sau: Động năng của vật không đổi khi vât:
A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động cong đều.
C. Chuyển động với gia tốc không đổi. D. Chuyển động tròn đều.
Câu 5. Động năng của một vật tăng khi:
A. Gia tốc của vật tăng. B. Vận tốc của vật v > 0.
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. Gia tốc của vật a > 0.
Câu 6. Một chất điểm có khối lượng m = 1kg chuyển động với vận tốc 2m/s thì động năng của vật là:
A. 0J B. 2J
C. 4J D. 6J
Câu 7. Một lò xo có độ cứng 80 N/m. Khi nó bị nén ngắn lại 10 cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu
thì lò xo có một thế năng đàn hồi là:
A. 0 J. B. 4 000 J.
C. 0,4 J. D. 0,8 J.
Câu 8. Công thức tính công của lực F là ( Đáp án nào đúng và tổng quát nhất ? ).
A. A= F.s.cos B. A = F.s.
C. A = mgh. 1
D. A = mv2.
2
Câu 9. Xét một hệ gồm hai chất điểm có khối lượng m1 và m2 đang chuyển động vận tốc v1 và v 2 .
Động lượng của hệ có biểu thức là
A. p m1 v1 m2 v2 B. p = m1v1 - m2v2
II-Tự luận:
Bài 1: Một vật khối lượng 200g được thả không vận tốc đầu từ một vị trí có độ cao 40m. Lấy g = 10m/s2.
Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất.
a. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất
b. Tính vận tốc của vật tại vị trí có độ cao 20m
c. Tính độ cao của vật so với mặt đất khi nó có vận tốc 10m/s
ĐS: a. 20 2 m/s. b.20m/s. c. 35m
Bài 2: Một vật có khối lượng m = 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so
với mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g =
10m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Hãy tính:
a. Tính cơ năng của vật ngay trước khi chạm đất.
b. Độ cao h.
c. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
d. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng.
ĐS: a. 450 J b. 25 m c.45 m d. 15 3 m/s.
Bài 3: Một hòn bi được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Độ cao cực đại vật đạt
được so với mặt đất là 2,4m. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại
vị trí vật có độ cao cực đại.
b) Tìm vận tốc ném .
b) Tìm vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
c) Giả sử sau khi vừa chạm đất vật lún sâu thêm được một đoạn 5cm. Tính công của lực cản và giá trị
của lực cản do đất tác dụng lên vật. Biết m = 200g.
*d) Nếu có lực cản của không khí là 5N tác dụng thì độ cao cực đại so với mặt đất mà vật lên được là
bao nhiêu? Với m = 200g.
ĐS: a. 4 m/s b. 4 3 m/s c. - 4,9 J; 98 N d. 1,83 m
Bài 4: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20m so với măt đất và vận tốc ném 30m/s. Bỏ
qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí ném vật.
a. Tính vận tốc của vật lúc chạm đất
b. Tính độ cao của vật so với mặt đất khi có vận tốc 35m/s
ĐS: a. 36,06 m/s b. 3,75m
Phần II : CHẤT KHÍ
A. LÝ THUYẾT
1. Thuyết động học phân tử
2. Các đẳng quá trình:
- Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt (T = hằng số )
- Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích không đổi gọi là quá trình đẳng tích (V = hằng số )
- Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất không đổi gọi là quá trình đẳng áp ( p = hằng số )
3. Đường đẳng nhiệt – đẳng tích – đẳng áp:
- Đường đẳng nhiệt: biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi
p p V
V 0 T 0 T
0
V 0 T T t
0
0 0
-273
- Đường đẳng áp: biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ khi áp suất không đổi
p V p V
V T
0 0 T t
0
-273 0
pV
4. Phương trình trạng thái khí lí tưởng: Đối với một khối khí xác định, ta có: hằng số (1)
T
p1V1 p2V2 pV
Hay ... n n
T1 T2 Tn
5. Ba định luật chất khí:
a. Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt: T hằng số
1
(1) p V hằng số hay p~ . Hệ quả p2V2 p1V1
V
- Định luật: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể
tích.
b. Định luật Sác-lơ: V hằng số
p p p
(1) hằng số hay p ~ T . Hệ quả 1 2
T T1 T2
1
- Trong thang nhiệt giai Celsius (Xen-xi-út) : p p0 (1 t ) với (độ-1) gọi là hệ số
273
tăng áp đẳng tích
- Định luật: Trong quá trình đẳng tích, áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí xác định
tỉ lệ thuận với nhau.
c. Định luật Gay-luýt-xắc: p hằng số
V V V
(1) hằng số hay V ~ T . Hệ quả 1 2
T T1 T2
- Định luật: Trong quá trình đẳng áp, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí xác định tỉ lệ
thuận với nhau.
- Chú ý: Nhiệt độ tuyệt đối T ( K ) t 0 (C ) 273
B. BÀI TẬP
I- Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn công thức sai khi nói đến ba định luật chất khí
V p
p p
O O V
O V O T T
(3) (4)
(1) (2)
O T O V O O V
T
(1) (2) (3) (4)
O V O V O V O T
(1) (2) (3) (4)
A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (2) và (3) D. (4) và (1)
Câu 15: Khi nén đẳng nhiệt một khí A từ thể tích 6 lít đến 4 lít thì áp suất của chất khí tăng thêm 0,75 at
. Tìm áp suất ban đầu của khí, xem khí A là khí lí tưởng.
A. 1,5 at B. 3,0 at C. 0,75 at D. 2,0 at
Câu 16: Một quả bong bóng bay, bay lên từ mặt đất đến độ cao h thì bán kính của quả bóng tăng lên gấp
đôi. Tính áp suất của không khí ở độ cao h đó .Biết rằng áp suất ở mặt đất bằng 760mmHg và quả bóng
không bị vỡ. Xem rằng nhiệt độ của không khí ở độ cao h bằng nhiệt độ tại mặt đất, khí trong quả bong
là khí lí tưởng.
A. 100 mmHg B. 750 mmHg C. 150 mmHg D. 95 mmHg
Câu 17: Một bình chứa một lượng khí A ở nhiệt độ 300C và áp suất 2 bar. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên đến
bao nhiêu để áp suất tăng lên gấp đôi? Xem rằng khí A là khí lí tưởng và thể tích bình chứa là không đổi.
A. 600C B. 3330C C. 6060C D. 1870C
Câu 18: Một đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và áp suất 0,6atm. Khi đèn cháy sang, áp suất khí trong
đèn là 1,0atm và không làm vỡ bóng đèn.Tính nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng. Coi dung tích của
bóng đèn không đổi.
A. 600K B. 500K C. 400K D. 5000C
Câu 19: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Hỏi ở nhiệt độ 5460C thì thể tích của khối
khí đó là bao nhiêu khi áp suất là không đổi và khí đã cho là khí lí tưởng.
A. 10 lít B. 15 lít C. 20 lít D. 5 lít
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt
độ 270C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (nhiệt độ 00C và áp suất 760 mmHg. Xem
khi hiđrô là khí lí tưởng.
A. 40 cm3 B. 38,51 cm3 C. 35,92 cm3 D. 36,75 cm3
Câu 21: Trong xilanh của động cơ đốt trong, hỗn hợp khí ở áp suất 1at, nhiệt độ 470C, có thể tích 40dm3.
Nén hỗn hợp khí đến thể tích 5dm3, áp suất 15at. Tính nhiệt độ của khí sau khi nén. Xem rằng khí trong
xilanh là khí lí tưởng
A. 3270C B. 421C C. 5000C D. 2730C
Câu 22: Trước khi nén nhiệt độ của một lượng khí trong xilanh là 500C. Sau khi nén , thể tích của khí
giảm 5 lần và áp suất tăng 10 lần. Hỏi nhiệt độ của khí sau khi nén là bao nhiêu? Xem rằng khí trong
xilanh là khí lí tưởng.
A. 3230C B. 3730C C. 2730C D. 4370C
Câu 23: Khi đun nóng dẳng tích một khối khí thêm 10C thì áp suất tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu.
Tính nhệt độ ban đầu của khối khí.
A. 3600C B. 361K C. 870C D. 160K
Câu 24: Một khối khí ở nhiệt độ 00C có thể tích 20cm3. Hỏi khi nhiệt độ là 54,60C thì thể tích khối khí
là bao nhiêu? Xem rằng áp suất của khối khi là không đổi.
A. 24m3 B. 50cm3 C. 24cm3 D. 54cm3
Câu 25: Một khối khí có thể tích 600cm ở nhiệt độ -330C. Hỏi ở nhiệt độ nào thì thể tích khối khí là
3
II - Tự luận
Bài 1: Một quả bóng có dung tích không đổi, V = 2lít chứa không khí ở áp suất 1atm. Dùng một cái bơm
để bơm không khí ở áp suất 1atm và bóng. Mỗi lần bơm được 50cm3 không khí. Sau 60 lần bơm, áp suất
không khí trong quả bóng là bao nhiêu ? Cho rằng trong quá trình bơm nhiệt độ không đổi. (ĐS: 2,5atm)
Bài 2: Nếu áp suất một lượng khí biến đổi 2.105N/m2 thì thể tích biến đổi 3lít. Nếu áp suất biến đổi
5.105N/m2 thì thể tích biến đổi 5lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, cho rằng nhiệt độ không đổi.
(9 lít, 4.105N/m2).
Bài 3: Mỗi lần bơm người ta đưa được v0=80cm3 không khí vào xăm xe. Sau khi bơm áp suất của không
khí trong xăm xe là 2.105pa. Thể tích xăm xe sau khi bơm là 2000cm3, áp suất khí quyển là 105pa. Xem
rằng thể tích của xăm không đổi, nhiệt độ khí trong quá trình bơm là không đổi, ban đầu trong xăm xe
chứa không khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển. Tìm số lần bơm. (ĐS: 25 lần)
Bài 4: Một lượng khí có áp suất 750mmHg ở nhiệt độ 270C và thể thích là 76cm3. Tìm thể tích của
khối khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn (00C, 760mmHg) (ĐS: 68,25cm3)
Bài 5: Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, ở nhiệt độ 270C, áp suất 1atm biến đổi theo hai quá trình.
Ban đầu nung đẳng tích đến áp suất tăng gấp đôi. Sau đó nung nóng đẳng áp đến khi thể tích khối khí là
15 lít.
a. Tìm nhiệt độ sau cùng của khối khí (ĐS:6270C)
b. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi của khối khí trong các hệ tọa độ khác nhau (p,V); (V,T); (p,T).
Bài 6: Một khối khí lí tưởng có thể tích 4 lít, ở nhiệt độ 1270C, áp suất 2.105pa, biến đổi qua hai giai
đoạn: Ban đầu biến đổi đẳng nhiệt, thể tích tăng lên gấp đôi, sau đó thực hiện đẳng áp đến khi thể tích
quay về giá trị ban đầu.
a. Xác định các thông số trạng thái và tìm nhiệt độ , áp suất nhỏ nhất trong quá trình biến đổi.
b. Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái trong các hệ tọa độ khác nhau (p,V); (V,T); (p,T).
A- LÝ THUYẾT.
1. Nguyên lý I của nhiệt động lực học: nội dung ; biểu thức.
2. Nguyên lý II của nhiệt động lực học.
B- BÀI TẬP.
1. Một lượng khí lý tưởng bị giam trong xi lanh có pit-tông đậy kín .Người ta thực hiện một công
bằng 200J để nén đẳng áp khí đó và người ta thấy lượng khí truyền ra ngoài một niệt lượng 350J .Nội
năng của lượng khí đã tăng giảm bao nhiêu/
ĐS:-150J
2. Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 120J. Khí nở ra thực hiện công 80J đẩy
pit-tông đi lên.Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?
ĐS: 40J
3. Một người khối lượng 60kg từ cầu nhảy ở độ cao 5m xuống một bể bơi . Bỏ qua hao phí năng
lượng thoát ra ngoài khối nước trong bể bơi. Lấy g=10m/s2. Độ biến thiên của nước trong bể bơi là
bao nhiêu?
ĐS: 3000J
4. Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 148J. Khí nở ra thực hiện công 82J đẩy
pit-tông đi lên. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?
ĐS: 66J
5. Một hòn bi thép có trọng lượng 0,5N rơi từ độ cao 2m xuống một tấm đá rồi nẳy lên độ cao 1,4m.
Tính lượng cơ năng đã chuyển hóa thành nội năng của bi và tấm đá.
ĐS: 0,3J
-------------------------------- HẾT --------------------------------