Professional Documents
Culture Documents
2.
F1 F2 P N Fms ma
N F2
Ox : F1 Fms ma (1) Fms F1
Oy : F2 N P 0 (2)
P
(2) N P F2 20N Fmsđ kN 2N
Vì F1 < Fmsđ → vật chưa chuyển động → a =0.
(1) Fms F1 1N
ĐS: Fms =1N.
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
1.5. Bài tập
12
4.
T21 m F T12
F m1 m2 1 m2
T12 T21 T
m1 : F - T m1a F a 1 a2 a
a
m2 : T m2 a m1 m2
m2 F
T
m1 m2
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
1.5. Bài tập
16
5. ĐL II Newton: T P ma
Chiếu lên phương thẳng đứng: T cos P l
mg 0, 2.9,8
T 2, 26 N T
cos cos 30 0
aht aht
aht ω R ω 5,03(rad/s)
2
R lsinα
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
1.6. Lực quán tính
18
● Hqc quán tính – là hqc trong đó, vật cô lập đang đứng
yên thì đứng yên mãi mãi, đang chuyển động thì
chuyển động thẳng đều mãi mãi.
• Trái đất được xem là một hqc quán tính gần đúng.
• Hqc đứng yên, hoặc chuyển động thẳng đều so với
hqc quán tính cũng là 1 hqc quán tính.
● Lưu ý:
• Lực quán tính không có thực, nó chỉ xuất hiện khi
chúng ta chọn hqc phi quán tính.
• Lực quán tính luôn ngược chiều gia tốc của hqc phi
quán tính, không ngược chiều chuyển động.
● Công là năng lượng do một lực tác động trao đổi với vật
● Công của lực không đổi trong dịch chuyển thẳng:
A F. r F.r. cos
Nếu α là góc nhọn → A > 0: F1
• Vật nhận năng lượng .
• Vật tăng tốc
Nếu α là góc tù → A < 0:
r
• Vật mất năng lượng .
• Vật giảm tốc
Nếu α = 900 → A =0.
● Công suất – công thực hiện trên một đơn vị thời gian.
dA F.d r
P F.v
dt dt
F Fms ma 0
F Fms kN kmg P
N P mg
Công suất lực kéo:
P Fv Fv kmgv 0, 07.103.10.10 7 kW
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
2.2. Định lý về động năng
28
K A nl
→ Định lý về động năng: “ Độ biến thiên động năng
của một chất điểm trong một chuyển dời bằng tổng
công của ngoại lực tác dụng lên chất điểm trong quá
trình chuyển dời đó”.
mv02 2 Ac
Ac K 0 v0 15 m / s
2 m
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
2.3. Định lý về thế năng
32
● Lực thế (lực bảo toàn) – là lực mà công của nó không
phụ thuộc vào quỹ đạo.
• Ví dụ: trọng lực, lực đàn hồi.
● Công của lực thế trên đường đi khép kín bằng 0.
● Thế năng – năng lượng của lực thế.
● Mối liên hệ giữa thế năng và lực thế:
U U U dU
Ft gradU i j k
x y z dr
→ YNVL: “Chiều của lực thế là chiều giảm nhanh nhất
của thế năng”.
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1
2.3. Định lý về thế năng
33
2 2
dU Ft d r dU Ft d r U A t
1 1
U A t
→ Định lý về thế năng: “ Độ giảm thế năng bằng công
của lực thế”.
Nếu vật cô lập: F 0 dp 0 p const
→ Định luật bảo toàn động lượng: “Động lượng của
một vật cô lập là đại lượng bảo toàn”.
Nếu Fx 0 dp x 0 p x const
→ “Nếu lực tác dụng lên vật theo một phương nào đó
triệt tiêu thì động lượng theo phương đó bảo toàn”.
Ví dụ: Một khẩu pháo khối lượng 500kg bắn theo phương
ngang. Viên đạn có khối lượng 5kg và có vận tốc đầu nóng
400m/s. Sau khi bắn khẩu sung giật lùi 45cm. Xác định lực
hãm trung bình tác dụng lên khẩu pháo?
Theo định luật bảo toàn động lượng:
m 5
mv MV (M m)0 0 V v 400 4 m / s
M 500
Theo định lý về động năng đối với khẩu pháo:
MV 2
K Ac 0 Fc S
2
MV 2 500.42
Fc 8,89.103 N
2S 2.0, 45
Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 1