You are on page 1of 6

5/1/2022

§2.3 - PT ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN

Chương 2 PT tịnh tiến của khối PT quay quanh trục


CƠ HỌC VẬT RẮN tâm G (ĐL2 Newton) qua khối tâm G
     
F h  ma M  R  F  I
a t  a  R

Mmqt của VR đồng chất, trục quay ∆ qua khối tâm G §2.5 - PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN ĐLH VẬT RẮN
    
B1: Phân tích các lực tác dụng lên vật : P, N, Fms , F, T
 
B2: Viết các PT ĐLH cho chuyển động tịnh tiến:
      
Fh = P + N + Fms + F + T = ma 1
   
Khối trụ đặc Khối trụ rỗng B3: Viết PT chuyển động quay: M  R  F  I (2) a t  a   R
đĩa tròn vòng tròn
B4: Viết PT (1) và PT (2) dạng đại số.
mR 2
I I  mR 2 B5: Giải hệ PT biện luận kết quả.
2

3.41/201 Ảnh chụp là phương Các lực tác dụng lên bánh xe :
   
tiện di chuyển vào thời xưa. Giả P, N, Fms , F
sử bánh xe chịu lực kéo F đi qua
khối tâm bánh xe. Tính gia tốc 
tịnh tiến của bánh xe và lực ma N

sát tác dụng vào bánh xe. Biết 𝑀
 F
bánh xe lăn không trượt trên Fms
đường ngang. Bỏ qua momen
cản lăn. Coi bánh xe là vành  +
P
tròn khối lượng m (bỏ qua khối
lượng các nan hoa)

1
5/1/2022

    
* PT chuyển động tịnh tiến: P + N + Fms + F = ma 3.39/200
Chọn chiều + là chiều chuyển động. Chiếu
lên chiều chuyển động ta có:  Trên ống trụ rỗng, thành mỏng, khối lượng 4kg,
N có quấn một sợi dây mảnh, rất nhẹ, không dãn.
- Fms + F = ma  Fms = F - ma 1 
    Đầu kia của sợi dây buộc chặt vào điểm cố định.
* PT chuyển động quay: M = F× R = Iβ  F Thả nhẹ cho ống trụ lăn xuống như hình, bỏ qua
Fms
 
R
M = F R = Iβ
ms
+ lực cản không khí, lấy g = 10m/s2. Tính:
do bánh xe lăn không trượt a = at = βR 
bánh xe có dạng vành tròn I = mR2 P a. Gia tốc tịnh tiến của ống trụ.
b. Lực căng dây
Thế a và I vào (2) ta được: FmsR= mR2 β  Fms = ma  
Giải hệ (1) và (3): Fms = F - ma  F F
Fms = ma   Gia tốc a và Fms: a = , F =
2m ms 2

 
Các lực tác dụng lên ống trụ: P, T
   3.40/201
* PT chuyển động tịnh tiến: P + T = ma Trên một dây mảnh, nhẹ, không m0
Chọn chiều + là chiều chuyển động. Chiếu  dãn, quấn quanh một ròng rọc có dạng
lên chiều chuyển động ta có : T hình trụ đặc đồng chất, khối lượng m0
P - T = ma  T = mg - ma 1 = 3kg. Đầu kia của dây nối với xô xi
    R
măng khối lượng m =1kg như hình. Bỏ
* PT chuyển động quay: M = F× R = Iβ
 qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10m/s2.
M = TR = Iβ   P + Tính:
Dây mảnh, nhẹ, ko dãn a = at = βR và ống trụ rỗng I = mR2 a. Gia tốc của xô xi măng. m
Thế a và I vào (2) ta được: TR= mR2 β  T = ma  3 b. Lực căng dây của xô xi măng.
T = mg - ma  g
c. Áp lực mà ròng rọc phải chịu.
T = ma   Gia tốc và lực căng dây: a = = ? , T = ma = ?
2

 
  N   N
Các lực tác dụng lên xô xi măng: P, T Các lực tác dụng lên xô xi măng: P, T
   m0    m0
* PT chuyển động tịnh tiến: P + T = ma * PT chuyển động tịnh tiến: P + T = ma
 
Chọn chiều + là chiều chuyển động. Chọn chiều + là chiều chuyển động.
 P 0  P 0
Chiếu lên chiều chuyển động ta được: T Chiếu lên chiều chuyển động ta được: T
 
P - T = ma  T = mg - ma 1 T P - T = ma  T = mg - ma 1 T
       
* PT c.động quay ròng rọc: M = F× R = Iβ * PT c.động quay ròng rọc: M = F× R = Iβ
M = T R = Iβ   dây mảnh, nhẹ, ko dãn T = T’ m + M = T R = Iβ   dây mảnh, nhẹ, ko dãn T = T’ m +
1 1
Thế a = at = βR và I = m R 2 vào (2) ta được (3):  Thế a = at = βR và I = m R vào (2) ta được (3):
2 
2 P 2 P
mo R moa Giải hệ (1) và (3): mg
TR = β T=  ma Gia tốc a, lực căngT: a =  =?, T =?
Áp lực của ròng rọc N
  
T=  m +
m0 

Giải hệ (1) và (3) có gia tốc a và lực căng T    

N = P +T  P T  T = mg - ma  Áp lực của ròng rọc: N = P +T  P T 

2
5/1/2022

 
Các lực tác dụng lên hệ vật: P, T
BT m
* PT chuyển động tịnh tiến:
Cho cơ hệ như hình. Biết dây nhẹ, không dãn và   
không trượt trên ròng rọc, ròng rọc có dạng đĩa tròn m Vật 1: P1 + T = m a  
   T2 T1
đồng chất, khối lượng m = 800g, m1 = 2,6kg, m2 = Vật 2: P +T = m a + 
1kg, bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, lấy g = 10m/s2. T2
Chiếu vật 1 và 2 lên chiều + chuyển động : 
Tính: m2 T1
a. Gia tốc của vật m. P -T = m a T = m g-m a 
m2
-P + T2 = m 2 a T2 = m a + m g  2 
b. Lực căng dây treo vật m1 và vật m2 2 2 P2 m1 +
c. Tính áp lực của ròng rọc * PT chuyển động quay của ròng rọc :
    
m1  M = M T' + MT' = Iβ  M T' - M T' = T ' R - T ' R = Iβ
P1
vì T1 = T’1 ; T2 = T’2 nên :  T - T  R = Iβ  3


Dây nhẹ, ko dãn, ko trượt trên ròng rọc a = at = βR N
1
và ròng rọc có dạng đĩa tròn I = mR 2 m
3.43/202
Thế a và I vào (3) ta được (4):
2 Trong xây dựng người ta dùng
ròng rọc để đưa vật lên cao như
 T - T  R = Iβ   T - T  R = mR β   M
T2 T1 hình. Biết dây nhẹ, không dãn và
1 +  
Giải hệ (1), (2), (4):
T -T = ma
2
  T2 P rr không trượt trên ròng rọc, ròng rọc

T = m g-m a  m2 T1
có dạng đĩa tròn đồng chất, khối
lượng M = 1kg, F = 20N và m =
T2 = m a + m g  2
a. Gia tốc: a = 4m / s 2
2 2
 1,5kg, bỏ qua ma sát ở trục ròng 
P2 m1 + rọc, lấy g = 10m/s2. Tính: m F
b. Lực căng dây tác dụng vật 1: T = m g-m a
a. Gia tốc của vật m.
c. Lực căng dây tác dụng vật 2: T2 = m 2a + m 2 g  b. Lực căng dây treo vật m.
    P1
d. Áp lực của ròng rọc : N = Prr + T + T  N = T1 + T2 + Prr c. Áp lực của ròng rọc.

   
Các lực tác dụng lên hệ vật: P, F, T N
   M T = mg + ma 
* PT chuyển động tịnh tiến: P + T = ma Giải hệ (1, (3): M M
Chiếu vật m lên chiều + chuyển động :  F
F-T = a
2
 3
T

-P + T = ma  T = mg + ma  + T

T

Cho: m = 1,5kg, M = 1kg; F = 20N; g = 10m/s2
 
* PT chuyển động quay của ròng rọc: T PM
   
m F +
a. Gia tốc: a = 
 M = M F + M T = Iβ  M F - MT = FR - T R = Iβ  M = 1kg m
F
F = 20N
vì T = T’ nên :  F - T  R = Iβ  2  P b. Lực căng dây treo vật m
m = 1,5kg
g = 10m/s2 
Dây nhẹ, ko dãn, ko trượt trên ròng rọc a = at = βR T = m g + ma = ??? P
và ròng rọc có dạng đĩa tròn I = 1 MR 2 T = mg + ma      
2 c. Áp lực của ròng rọc : N = PM + T + F  N = T + F + PM
Thế a và I vào (2): F - T = M a  3 Giải hệ (1, (3): F - T = M a  3
2 2

3
5/1/2022

  
Các lực tác dụng lên hệ vật: P, F, T
BT    m0
Cho cơ hệ như hình. Ròng rọc có dạng * PT chuyển động tịnh tiến: P + T = ma
đĩa tròn đồng chất khối lượng m0 = 2kg, m0
Chiếu vật m lên chiều + chuyển động : 
T F
khối lượng vật m là m = 4kg. Tác động α

vào đầu dây một lực kéo F = 45N theo -P + T = ma  T = mg + ma  + T
phương hợp với phương ngang một góc * PT chuyển động quay của ròng rọc: 
α = 300 . Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc,     
m F
F  M =M F + M T' = Iβ  M F - MT = FR - T R = Iβ
bỏ qua khối lượng của dây, coi dây  m0 = 2kg

vì T = T’ nên :  F - T  R = Iβ  2 
F = 45N
không dãn và không trượt trên ròng rọc, m P m = 4kg
g = 10m/s2. Tính: Dây nhẹ, ko dãn, ko trượt trên ròng rọc a = at = βR g = 10m/s2
2
a. Gia tốc của vật m. và ròng rọc có dạng đĩa tròn I = m R
b. Lực căng dây treo vật m.
T = mg + ma 
ma ma
c. Áp lực của ròng rọc.
Thế a và I vào (2): F - T =  3 Giải hệ (1, (3): F - T =  3


c. Áp lực N của ròng rọc: N
T = mg + ma  
Giải hệ (1, (3): a 
ma
   +
F-T =  3 m0 c
  α = 300
  m0
Cho: m = 4kg, m0 = 2kg; F = 45N; g = 10m/s2 T 600
 
+ T   T 
a. Gia tốc: a =
m  c= 2 2
+ b + 2a.b.cos   P0 
F
F 
b. Lực căng dây treo vật m T
 m
m0 = 2kg
P
P + T  + F + 2.F.  P0 + T  .cos60
2 2 0 F = 45N
T = m g + ma = ??? N= 0 m = 4kg
 α = 300
P g = 10m/s2


a 
Cộng hai vectơ c BT
Cho cơ hệ như hình. Ròng rọc có dạng
    vành tròn đồng chất khối lượng m0 = m0
 
2kg, khối lượng vật m là m = 3kg. Tác
  động vào đầu dây một lực kéo F = 35N
c= 2
+ b 2 + 2a.b.cos   theo phương hợp với phương thẳng
α

đứng một góc α = 600 . Bỏ qua ma sát ở


trục ròng rọc, bỏ qua khối lượng của 
dây, coi dây không dãn và không trượt F
m
trên ròng rọc, g = 10m/s2. Tính:
a. Gia tốc của vật m.
b. Lực căng dây treo vật m.
c. Áp lực của ròng rọc.

4
5/1/2022

  
Các lực tác dụng lên hệ vật: P, F, T
   m0 T = mg + ma 
* PT chuyển động tịnh tiến: P + T = ma Giải hệ (1, (3):
Chiếu vật m lên chiều + chuyển động :  F
F-T = m a  3 m0
T

-P + T = ma  T = mg + ma  + T Cho: m = 3kg, m0 = 2kg; F = 35N; g = 10m/s2

T
* PT chuyển động quay của ròng rọc:  
m + T
    F a. Gia tốc: a =
 M =M + M T' = Iβ  M F - M T = FR - T R = Iβ m 
F
 m0 = 2kg
F = 35N F
vì T = T’ nên :  F - T  R = Iβ  2  P b. Lực căng dây treo vật m
m = 3kg
g = 10m/s2 
Dây nhẹ, ko dãn, ko trượt trên ròng rọc a = at = βR P
T = m g + ma = ???
và ròng rọc có dạng vành tròn I = m R 2 T = mg + ma  
Thế a và I vào (2): F - T = m a  3 Giải hệ (1, (3): F - T = m a  3


c. Áp lực N của ròng rọc: N BT

a  Cho cơ hệ như hình. Ròng rọc C có dạng đĩa tròn đồng chất
   c + khối lượng 1,6kg, khối lượng vật A là 3,2kg, vật B là 1kg. Bỏ
  qua ma sát, biết dây rất nhẹ không dãn và không trượt trên
 m0
α ròng rọc, lấy g = 10m/s2. Tính:
 B C
  T 
c= 2
+ b 2 + 2a.b.cos   P0 a. Gia tốc của vật B.
b. Lực căng dây tác dụng vào A.
 
T m F c. Lực căng dây tác dụng vào B.
d. Áp lực mà ròng rọc phải chịu. A
m0 = 2kg
P + T  + F2 + 2.F.  P0 + T  .cos600
2
N= 0
F = 35N
 m = 3kg
α = 600
P g = 10m/s2

  
Các lực tác dụng lên hệ vật: P, N,T Dây nhẹ, ko dãn, ko trượt trên ròng rọc a = at = βR 
 1
và ròng rọc có dạng đĩa tròn I = mC R 2  N
* PT chuyển động tịnh tiến: N   2 N  
   TB TB Thế a và I vào (3) ta được (4): TB TB C
B C B
1
Vật A: PA + TA = m A a +  TA - TB = m a   T = m g-m a   
    TA 2 C TA
Vật B: PB + N + TB = m B a  
A A A
  
PB
TA Giải hệ (1), (2), (4): TB = m Ba   PB P C TA
Chiếu vật A và B lên chiều + chuyển động : 1
TA - TB = m C a  
PA - TA = m A a  TA = m A g - mA a  mC = 1,6kg A a. Gia tốc: 2 mC = 1,6kg A
 
mB = 1kg mB = 1kg
TB = m Ba mA = 3,2kg
g = 10m/s2
+ a = ???m / s 2 mA = 3,2kg
g = 10m/s2

* PT chuyển động quay của ròng rọc C: PA PA
   
b. Lực căng dây tác dụng vào A: TA = mAg - mA a = ???
 M = M T' + M T' = Iβ  M T' - M T' = TA' R - TB' R = Iβ
A B A B
c. Lực căng dây tác dụng vào B: TB = m B a = ???
1    
vì TA = T’A ; TB = T’B nên : TA
- TB  R = Iβ  3 I= m R2
2 C d. Áp lực của ròng rọc C: N = PC + T A + T B N =  PC + TA  + TB2 = ?
2

5
5/1/2022

  
BT Các lực tác dụng lên hệ vật: P, N,T

Cho cơ hệ như hình. Ròng rọc C có dạng đĩa tròn đồng chất * PT chuyển động tịnh tiến: N  
    TB TB
khối lượng 1,6kg, khối lượng vật A là 3,2kg, vật B là 1kg. Hệ B C
Vật A: PA + TA = m A a Fms + 
số ma sát của vật B với mp ngang µ = 0,2, biết dây rất nhẹ      TA
không dãn và không trượt trên ròng rọc, lấy g = 10m/s2. Tính: Vật B: PB + N + Fms  TB = m B a  
TA
Chiếu vật A và B lên chiều + chuyển động : PB
B C
a. Gia tốc của vật B. PA - TA = m A a  TA = m A g - mA a   mC = 1,6kg A
b. Lực căng dây tác dụng vào A. mB = 1kg

c. Lực căng dây tác dụng vào B.


-Fms + TB = m Ba TB = -μm Bg + m B a   mA = 3,2kg
g = 10m/s2
+
* PT chuyển động quay của ròng rọc C: PA
d. Áp lực mà ròng rọc phải chịu.    
A
M = M T'
A
+ M T' = Iβ
B
 M T' - M T' = TA' R - TB' R = Iβ
A B

1
vì TA = T’A ; TB = T’B nên : T
A
- TB  R = Iβ  3 I= m R2
2 C

Dây nhẹ, ko dãn, ko trượt trên ròng rọc a = at = βR 


1
và ròng rọc có dạng đĩa tròn I = mC R 2  N
2 N  
Thế a và I vào (3) ta được (4):  TB TB C
1 B
TA - TB = m a   T = m g - m a   ms F 
2 C A A A TA
 
Giải hệ (1), (2), (4): TB = -μm B g  m Ba   
PB P C TA
1
TA - TB = m C a   mC = 1,6kg A
a. Gia tốc: 2 mB = 1kg
a = ???m / s 2 mA = 3,2kg
g = 10m/s2

PA
b. Lực căng dây tác dụng vào A: TA = mAg - mA a = ???
c. Lực căng dây tác dụng vào B: TB = m B a = ???
   
d. Áp lực của ròng rọc C: N = PC + T A + T B N =  PC + TA  + TB2 = ?
2

You might also like