Professional Documents
Culture Documents
Chuong04 - MaSat
Chuong04 - MaSat
F ms
Lực ma sát: Fms f .N tg f
N
F
Hệ số ma sát tĩnh, góc ma sát tĩnh: tg t f t max
N
F
Hệ số ma sát động, góc ma sát động: tg d f d d
N
F
Tổng quát: tg f
N
Trong ña soá tröôøng hôïp, heä soá ma saùt tónh lôùn hôn heä soá ma saùt ñoäng: f t f d .
2 Hiện tượng tự hãm.
Nếu lực P nằm trong góc ma sát - Hiện tượng tự hãm. Pn F .
Nếu lực P nằm ngoài góc ma sát - Chuyển động nhanh dần. Pn F .
Nếu lực P nằm trên mép góc ma sát - Chuyển động thẳng đều. Pn F .
Cho góc quay quanh pháp tuyến, cạnh của góc ma sát sẽ vạch nên mặt nón ma
sát. Khi đó nếu lực P nằm trong mặt nón ma sát, sẽ là hiện tượng tự hãm
1
3 Ma sát trong khớp tịnh tiến.
Hệ số ma sát thay thế, góc ma sát thay thế: tg' f ' .f ; tg f
Lực ma sát: F f '.N f '.Q F .f .N .f .Q
Rãnh tròn Q
( p const ) F fN p
2 2 2.r.l
Rãnh tròn 4 4 2.Q
( p p 0 cos ) F f N p0
.r.l
1 1
Rãnh tam giác F fN
cos cos
Quan hệ giữa P và Q : P Q.tg ( ' )
Trong đó: + : đi lên. P : lực phát động; Q : lực cản; HTTH: ' 90 0 .
- : đi xuống. Q : lực phát động; P : lực cản; HTTH: ' 0 0 .
t
Góc nghiêng ren (góc nâng ren): arctan
2..rtb
2
Quan hệ giữa P và Q : P Q.tg ( ' )
Dấu +: vặn chặt: P lực phát động; Q lực cản.
Dấu - : tháo lỏng: Q lực phát động ; P lực cản.
Momen cần thiết để đưa toàn bộ bulông đi lên hay đi xuống:
M Q.rtb .tg( ' )
Nhận xét.
Tránh hiện tượng tự tháo lỏng: M Q.rtb .tg ( ' ) ren bước nhỏ , ren
tam giác ' điều kiện tự hãm. Ứng dụng: các chi tiết ghép bằng ren như
bulông, đai ốc, vít…
Để giảm momen vặn: M Q.rtb .tg ( ' ) ren vuông ' .
a. Momen ma sát.
F
Góc ma sát và hệ số ma sát f : tg f
N
Q
Phản lực: N
1 f 2
f
Lực ma sát: F f .N .Q f ' .Q
1 f 2
f
Hệ số ma sát thay thế: f'
1 f 2
Nhận xét:
Phản lực N chỉ phụ thuộc vào tải trọng Q và hệ số ma sát f , không phụ thuộc
vào momem M và quy luật phân bố áp suất.
Phản lực N lệch với tải trọng Q một góc bằng góc ma sát .
Momen ma sát: M ms .r.f ' .Q
Bán kính vòng tròn ma sát. .r.f '
3
Trường hợp cụ thể.
r2
Momen ma sát: M ms 2..f .p.r 2 .dr
r1
4
Áp suất Momen ma sát r1 0 ; r2 R
Q 2 r23 r13 2
Ổ chặn còn mới p const M ms .f .Q. 2 2 M ms .f .Q.R
2
r2 r12
3 r2 r1 3
Q 1 1 1
Ổ chặn đã mòn p . M ms f .Q.(r2 r1 ) M ms f .Q.R
2..(r2 r1 ) r 2 2
Nhận xét: trường hợp ổ chặn đã mòn, khi r r1 0 p , để tránh bằng cách
khoan lỗ.
5
9 Ma sát trên dây mềm & bánh đai.