You are on page 1of 2

Ôn thi môn Vật lí 11 GV Hoàng Trọng Hùng - THPT Lê Xoay

ÔN THI MÔN VẬT LÍ 11 (Đề số 28) 9. Trong dao động điều hòa, đồ thị của cơ năng theo
1. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng thời gian là
phương, cùng A. đoạn thẳng. B. đường thẳng.
A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. đường sin. D. đường elip.
B. biên độ nhưng khác tần số. 10. Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và
C. pha ban đầu nhưng khác tần số. tốc độ truyền sóng là
D. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. v v
A.    vf B.    vT
2. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu không T f
đúng là 
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên C. T  v  D. T  vf
độ của lực cưỡng bức . f
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của 11. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của
ngoại lực. vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. chậm dần. B. nhanh dần.
vào lực cản của môi trường. C. nhanh dần đều. D. chậm dần đều.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của 12. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường.
ngoại lực tuần hoàn. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai
3. Khi so sánh sóng điện từ và sóng cơ thì đặc điểm nào phần tử môi trường
không là đặc điểm chung của hai loại sóng đó? A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
A. Là sóng ngang. B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
lượng. D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước
B. Có thể gây ra hiện tượng sóng dừng. sóng.
D. Truyền được trong chân không. 13. Từ biểu thức tính công A = Fscosα trường hợp nào
4. Chọn phát biểu không đúng về dao động tắt dần? sau đây thì lực sinh ra công phát động?
A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. A. α = 0 B. α = π/2
B. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng C. 0  α  π/2 D. π/2  α  π
nhanh. 14. Biểu thức liên hệ giữa tần số f và tần số góc  của
C. Biên độ giảm dần theo thời gian. một dao động điều hòa là
D. Vận tốc giảm dần theo thời gian. ω 1 2π
A. f = B. f = C. f = 2π.ω D. f =
5. Hiện tượng nào không thể hiện tính quán tính? 2π ω ω
A. Khi bút máy bị tắt mực, ta vẩy mạnh để mực văng 15. Đồ thị nào sau đây biểu diễn quy luật của chuyển
ra. động thẳng nhanh dần đều?
B. Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng
nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ.
C. Ôtô đang chuyển động thì tắt máy, nó vẫn chạy thêm
một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
D. Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột
ngột, người có xu hướng bị ngã về phía trước.
6. Sắp xếp nào là đúng theo thứ tự của các tia theo sự A. B. C. D.
giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ? 16. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một CLĐ có
A. Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia từ sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động
ngoại. của con lắc là
B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng 1 g g 1
ngoại. A. 2 B. C. 2 D.
g 2 2 g
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia
17. Một vật dao động điều hòa với phương trình
X.
x=4cos(6πt+π/4)cm. Tần số góc của vật là
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia
A. 4 rad/s B. 6 rad/s C. 6π rad/s D. π/4 rad/s
X.
18. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f. Khi
7. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các
tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có
phần tử vật chất
tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào
A. luôn nằm ngang và vuông góc với phương truyền
sau đây đúng?
sóng.
A. f = 2fo B. f = fo C. f = 4fo D. f = 0,5fo
B. vuông góc với phương truyền sóng
19. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao
C. cùng phương với phương truyền sóng.
D. luôn nằm ngang. động điều hòa với biên độ góc o(rad). Biết chiều dài dây
8. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng treo của con lắc là (m), biên độ dài so (m) của con lắc
của con lắc tỉ lệ thuận với được xác định theo công thức nào dưới đây?
A. li độ dao động. A. s 0   0 g B. s0  g 0
B. tần số dao động.
C. biên độ dao động. C. s0   0 D. s 0   0
D. bình phương của biên độ dao động.
1
Ôn thi môn Vật lí 11 GV Hoàng Trọng Hùng - THPT Lê Xoay

20. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng 31. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai x=3cos(5πt-π/3)cm. Trong một giây đầu tiên kể từ thời
bụng liên tiếp là điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = 1cm
A. 2 λ B. λ C. λ/2 D. λ/4 A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần
21. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4cm 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định,
và có chu kì 0,4s. Nếu kích thích cho con lắc động điều đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây).
hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc là Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,4 s B. 0,3 s C. 0,5 s D. 0,6 s A. 1,5 m B. 1 m C. 0,5 m D. 2 m
22. Một sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có dạng 33. Vật dao động điều hòa. Ban đầu, tỉ số giữa động
u=2cos(40πt + 0,2πx)mm, trong đó x tính theo cm. Vận năng và thế năng là . Khi tốc độ dao động giảm một
tốc truyền sóng trên dây là nửa so với ban đầu thì tỉ số động năng và thế năng là
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 80 cm/s D. 200 cm/s δ δ δ δ
23. Sóng vô tuyến truyền trong không trung với tốc độ A. B. C. D.
4 16 4δ+1 3δ+4
3.108 m/s. Một đài phát sóng radio có tần số 106 Hz. 34. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao
Bước sóng của sóng radio này là
động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt
A. 300 m B. 150 m C. 0,3 m D. 0,15 m
chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương
24. Trên một sợi
truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
dây dài đang có
cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
sóng ngang hình
A. 30 m/s B. 15 m/s C. 12 m/s D. 25 m/s
sin truyền qua
35. Sóng cơ lan truyền với biên độ không đổi là
theo chiều dương
của trục Ox. Tại 6 3 cm từ A tới B, khoảng cách AB=3cm. Biết bước
thời điểm t0, một sóng là 12cm. Khi phần tử B có li độ là 9cm và đang
đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tăng thì phần tử A có li độ
tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau A. -3 3 cm, đang tăng. B. 6 cm, đang giảm.
A. π/4 B. π/3 C. 3π/4 D. 2π/3
C. 6 cm, đang tăng. D. 3 3 cm, đang giảm.
25. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường g=10m/s2, dây treo có chiều dài 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai
56,25cm, lấy 2=10. Chu kì dao động của con lắc là nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 15Hz và cùng
A. 0,8s B. 1,3s C. 1,2s D. 1,5s pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng
26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai d1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M
nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ
pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt truyền sóng trên mặt nước là
nước có bước sóng là 4cm. Trên đoạn thẳng AB khoảng A. 20 cm/s B. 48 cm/s C. 24 cm/s D. 36 cm/s
cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 37. Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát.
A. 8 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 4 cm Khi vừa qua khỏi VTCB một đoạn S, động năng của
27. Một vật nhỏ được ném lên từ mặt đất theo phương chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng
hợp với mặt đất góc α. Bỏ qua sức cản không khí. Tìm chỉ còn 1,5J; và nếu đi thêm một đoạn S nữa thì động
α để độ cao cực đại của vật bằng tầm bay xa của nó? năng bây giờ là
A. α=140 B. α=600 C. α=760 D. α=450 A. 1J B. 1,2J C. 0,8J D. 0,9J
38. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc
28. Một vật có khối lượng 120 g dao động điều hòa
độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33
dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, tần số 6Hz. Lấy Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây
2=10. Cơ năng dao động của vật là cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần
A. 6,91mJ B. 138,24mJ C. 16,52mJ D. 276,48mJ số sóng trên dây là
29. Khoảng cách giữa hai khe trong máy giao thoa là 1 A. 35 Hz B. 42 Hz C. 40 Hz D. 45 Hz
mm, khoảng cách từ màn đến hai khe là 3 m. Khoảng 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5 mm. Vị cho dao động điều hòa. Tại vị trí lò xo không biến dạng
trí vân sáng thứ hai là thì động năng bằng thế năng. Thời gian lò xo bị nén
A. 3 mm B. 3,5 mm C. 4 mm D. 4,5 mm trong một chu kì là 0,25s. Vật nặng có khối lượng
30. Một sóng m=100g. Lấy g=π2=10. Độ cứng của lò xo là
cơ hình sin u(cm)
A. 40N/m B. 200N/m C. 100N/m D. 4N/m
truyền theo 40. Một con lắc
trục Ox với 6 lò xo dao động
chu kì T. x(cm)
0
25 50 75 điều hòa. Đồ
Khoảng cách thị biểu diễn sự
giữa hai điểm 6
phụ thuộc của
gần nhau nhất phương truyền sóng
động năng theo
trên phương thời gian t như
truyền sóng mà các phần tử tại đó dao dao động cùng hình vẽ. Biết t3 – t2 = 0,5s. Giá trị t4 – t1 là
pha nhau là 10 cm. Quãng đường mà sóng truyền được A. 0,5 s B. 1 s C. 1,5 s D. 2 s
trong khoảng thời gian 0,5T bằng
A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 15 cm
2

You might also like