You are on page 1of 6

Nguyễn Quỳnh Nga_THPT Đào Duy Từ Luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý 2023-T109

DẠNG 108: ÔN TẬP DAO ĐỘNG - SÓNG N2 Câu 7. Mỗi khi xe buýt đến bến, xe chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành
khách trên xe nhận thấy thân xe dao động, dao động này là
A. dao động tắt dần. B. dao động duy trì.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động riêng.
Câu 1: Khoảng vân là khoảng cách
Câu 8. Một cây cầu bắc ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được
A. giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
thiết kế và xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cầu.
B. giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
Năm 1906, có một trung đội bộ binh 36 người đi đều bước qua cầu, cầu gãy.
C. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
Trong sự cố trên đã xảy ra
D. từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
A. hiện tượng cộng hưởng. B. dao động tự do.
Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn
C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.
A. tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 9. Câu chuyện về một giọng hát opera cao và khỏe có thể làm vỡ cái cốc
B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
uống rượu có thể giải thích do
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. hiện tượng cộng hưởng cơ.B. dao động tự do.
D. thay đổi nhưng hướng không đổi.
C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai
Câu 10. Dao động tắt dần là dao động
khe là 2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m ; ánh sáng đơn sắc
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
có bước sóng 0, 64 m . Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
B. có chu kì giảm dần theo thời gian.
là C. có cơ năng tăng dần theo thời gian.
A. 1, 20 mm .B. 1, 66 mm . C. 1,92 mm . D. 6, 48 mm . D. có tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Điều kiện xảy ra cộng hưởng là: Câu 11. Dao động cưỡng bức là dao động
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ A. duy trì để cho biên độ không đổi nhờ được một nguồn năng lượng dự trữ
bên trong hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó B. khi hệ chịu tác dụng của ngoại lực.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ C. khi hệ chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
D. có cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ Câu 12. Chọn phát biểu sai. Hệ dao động tắt dần
Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 4 cm với tần số A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. không phải là dao động điều hòa.
10 Hz. Lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều chiều dương C. có cơ năng giảm dần theo thời gian.
quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: D. có tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 13. Dao động cưỡng bức có
A. x = 2cos(20πt + ) cm B. x = 2cos(20πt - ) cm A. tần số không đổi bằng tần số riêng f0 của hệ.
B. tần số không đổi bằng tần số f của ngoại lực.
C. x = 4cos(10t + ) cm D. x = 4cos(20πt - ) cm C. biên độ dao động thay đổi.
D. chu kì không đổi bằng chu kì riêng T0 của hệ.
Câu 6. Thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của Câu 14. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi
A. dao động điều hòa. B. dao động duy trì. A. tần số lực cưỡng bức nhỏ. B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động tắt dần. C. lực cản môi trường nhỏ. D. tần số lực cưỡng bức lớn.
Nguyễn Quỳnh Nga_THPT Đào Duy Từ Luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý 2023-T109
Câu 15. Biên độ sóng là Câu 21. Hình bên là đồ thị li độ - thời gian
A. biên độ dao động của một phần từ của môi trường có sóng truyền qua. của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền
B. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kề nhau. sóng là 50 cm/s. Biên độ và bước sóng của
C. quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì. sóng này là
D. quãng đường mà sóng truyền được trong một giây. A. 5 cm; 50 cm.
Câu 16. Tốc độ truyền sóng là B. 10 cm; 0,5 m.
A. tốc độ dao động của các phần từ môi trường. C. 5 cm; 0,25 m.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. D. 10 cm; 1 m.
C. quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì. Câu 22. Sóng ngang là sóng trong đó
D. số lần dao động của các phần tử môi trường trong một giây. A. các phần tử môi trường dao động
Câu 17. Một sóng hình sin truyền trên một theo phương ngang. H
sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một B. các phần tử môi trường dao động
đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng.
của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục C. các phần tử môi trường dao động H
Ox. Bước sóng của sóng này bằng theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
A. 48 cm. B. 18 cm. D. các phần tử môi trường dao động dọc theo phương truyền sóng.
C. 36 cm. D. 24 cm. Câu 23. Sóng dọc là sóng trong đó
Câu 18. Vào một thời điểm hình bên dưới là đồ thị li độ - quãng đường truyền A. các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng của sóng này là B. các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
C. các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
truyền sóng.
D. các phần tử môi trường dao động dọc theo phương truyền sóng.
Câu 24. Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn
truyền trong môi trường khi có động đất. Sóng P
là sóng sơ cấp, sóng S là sóng thứ cấp. Chọn phát
biểu đúng.
A. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang.
A. 5 cm; 50 cm. B. 6 cm; 50 cm. B. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang.
C. 5 cm; 30 cm. D. 6 cm; 30 cm. C. Cả hai sóng là sóng ngang.
Câu 19. Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là D. Cả hai sóng là sóng dọc.
A. 30 m/s.B. 30 cm/s. C. 15 cm/s. D. 1/3 cm/s. Câu 25. Sóng điện từ gồm hai thành phần
Câu 20. Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan lan truyền trong không gian được mô tả như hình
rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ bên. Chọn phát biểu đúng.
truyền sóng trên mặt nước là A. Thành phần từ trường là sóng dọc, thành
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 120 cm/s. phần điện trường là sóng ngang.
B. Thành phần từ trường là sóng ngang, thành
phần điện trường là sóng dọc.
Nguyễn Quỳnh Nga_THPT Đào Duy Từ Luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý 2023-T109
C. Sóng điện từ là sóng dọc. C. vài mét (m). D. vài milimet (mm).
D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 34. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 26. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí B. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng kết hợp gặp nhau.
cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên C. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng có cùng biên độ gặp nhau.
trục Ox. Ox là phương truyền sóng. M, N là hai D. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau.
điểm trên dây. Kết luận nào sau đây đúng? Câu 35. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh
A. Điểm M có li độ âm và đang đi xuống. sáng là hai nguồn
B. Điểm M có li độ âm và đang đi qua phải. A. đơn sắc. B. kết hợp.
C. Điểm N có li độ âm và đang đi xuống. C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ.
D. Điểm N có li độ dương và đang đi qua phải. Câu 36. Chọn phát biểu sai về ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng trong
Câu 27. Một sóng ngang có tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang các phát biểu sau.
với tốc độ 60 m/s, qua điểm 𝐴 rồi đến điểm 𝐵 cách nhau 7,95 m. Tại một thời A. Hiện tượng giao thoa là một hiện tượng đặc trưng của sóng.
điểm nào đó 𝐴 có li độ âm và đang chuyển động đi lên thì điểm 𝐵 đang có li B. Mọi quá trình vật lí nào gây ra hiện tượng giao thoa cũng tất yếu là một
độ quá trình sóng.
A. âm và đang đi xuống. B. âm và đang đi lên. C. Ánh sáng có thể giao thoa với nhau, điều đó chứng tỏ ánh sáng là sóng.
C. dương và đang đi lên. D. dương và đang đi xuống. D. Nhờ có hiện tượng giao thoa mà người ta đo được bước sóng ánh sáng.
Câu 28. Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với tốc độ Câu 37. Chọn phát biểu sai.
A. 2.108 m/s. B. 3.105 km/h. C. 3.10-8 m/s. D. 3.108 m/s. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước
Câu 29. Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng của hai nguồn kết hợp giống hệt nhau như
A. 380 nm đến 760 nm. B. 380 mm đến 760 mm. hình bên,
C. 380 m đến 760 m. D. 380 pm đến 760 pm. A. các vân cực đại và các vân cực tiểu
-10
Câu 30. Sóng điện từ có bước sóng 3.10 m là loại sóng điện từ nào sau đây? xen kẽ nhau.
A. Tia X. B. Tia tử ngoại. B. các vân cực đại có dạng là đường
C. Tia hồng ngoại. D. Tia gamma. trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn và
Câu 31. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng các đường hypebol.
A. từ khoảng 0,38 µm đến vài milimét. C. các vân cực tiểu có dạng là các
B. từ khoảng 0,76 µm đến vài milimét. đường hypebol.
C. từ khoảng 0,38 µm đến vài nanomét. D. các vân cực đại và cực tiểu có dạng là các đường tròn xen kẽ nhau.
D. từ khoảng 0,76 µm đến vài nanomét. Câu 38. Hai nguồn sóng kết hợp tại S1 và S2 dao động theo phương trình u1 =
Câu 32. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng u2 = Acosωt. Giả sử khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách
A. từ khoảng 0,38 µm đến vài milimét.
B. từ khoảng 0,76 µm đến vài milimét. S1 và S2 lần lượt là d1 và d2. Biên độ dao động tổng hợp tại M là:
C. từ khoảng 0,38 µm đến vài nanomét.
D. từ khoảng 0,76 µm đến vài nanomét. A. AM = 2A B. AM = 2A
Câu 33. Sóng ngắn (SW) dùng trong vô tuyến truyền thanh có bước sóng
vào khoảng C. AM = A D. AM = A
A. vài kilomet (km). B. vài chục mét (m).
Nguyễn Quỳnh Nga_THPT Đào Duy Từ Luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý 2023-T109
Câu 39. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước như hình bên, tốc độ Câu 46. Thí nghiệm nào tạo được dao động của vật?
truyền sóng là 1,5 m/s, cần rung có tần số 40 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm A. Thả vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.
cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1 S2 là B. Thả vật chuyển động từ trên xuống.
A. 1,875 cm. B. 3,75 cm. C. Kéo con lắc lò xo chuyển động đều.
C. 60 m. D. 30 m. D. Kéo vật nặng của con lắc lò xo khỏi vị trí cân bằng rồi buông nhẹ.
Câu 40. Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây Câu 47. Dao động nào sau đây không phải là dao động tự do?
A. Dao động của dây đàn ghita trong điều kiện không có lực cản.
đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. B. Dao động của âm thoa trong điều kiện không có lực cản.
A. 4000 cm/s B. 4 m/sC. 4 cm/s D. 40 cm/s C. Dao động của con lắc đơn trong điều kiện không có lực cản.
D. Dao động của quả lắc đồng hồ.
Câu 41. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,38 μm. Ánh sáng Câu 48. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật
này có màu A. là một hàm bậc nhất của thời gian.
B. là một hàm bậc hai của thời gian.
A. vàngB. đỏ C. lục D. tím * C. là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
Câu 42. Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây đàn hồi ở hình bên dưới, D. là một hàm tan của thời gian.
số bụng sóng và số nút sóng lần lượt là Câu 49. Biên độ dao động là
A. độ dịch chuyển cực đại của vật tính từ vị trí cân bằng.
B. độ dịch chuyển cực tiểu của vật tính từ vị trí cân bằng.
C. độ dịch chuyển cực đại của vật tính từ vị trí biên.
D. độ dịch chuyển cực tiểu của vật tính từ vị trí biên.
Câu 50. Tần số dao động điều hòa là
A. số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một khoảng thời gian
A. 6 và 5.B. 6 và 7. C. 5 và 6. D. 7 và 6. nào đó.
Câu 43. Từ hình ảnh sóng dừng trên dây như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là B. số lần vật dao động đến vị trí cân bằng trong một đơn vị thời gian.
đúng? C. số lần vật dao động đến biên trong một đơn vị thời gian.
A. P, Q đều là bụng M
D. số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một đơn vị thời g
sóng.
N
Câu 51. Một vật có khối lượng là m, dao động điều hòa với phương trình x =
B. M là bụng sóng. Acost. Cơ năng của vật là
C. N là bụng sóng. 1 1
D. M và N đều là bụng sóng. A. mA2.B. mA2. C. m2A2. D. m2A2.
2 2
Câu 44. Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với Câu 52. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân
5 bụng sóng. Số nút sóng trên dây (tính cả 2 đầu cố định) là bằng O với tần số góc  . Lấy gốc thế năng tại O. Khi li độ của vật là x thì vận
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. tốc là v. Cơ năng W tính bằng biểu thức:
Câu 45. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu dây cố định, đang có 1 1 1 1
sóng dừng với bước sóng  và số bụng sóng trên dây là n (với n = 1, 2, 3, …). A. W  m2 x 2  mv 2 . B. W  mx 2  mv 2 .
Công thức nào dưới đây dùng để xác định được số bụng sóng? 2 2 2 2
    1 1 1 1
C. W  m x  m v . D. W  m x  mv .
2 2 2 2 2 2 2
A. L  n . B. L  n . C. L  n .D. L  n . 2 2 2 2
2 4 6 8
Nguyễn Quỳnh Nga_THPT Đào Duy Từ Luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý 2023-T109
Câu 53. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m gắn vào một lò A. 0,4 Hz.B. 10 Hz.
xo nằm ngang có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A . Khi vật ở vị trí C. 5 Hz.D. 2,5 Hz. x(cm)

có li độ x thì có vận tốc là v . Cơ năng của vật là Câu 59. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian 20

1 1 2 1 1 2 của một vật được mô tả như hình vẽ. Biên độ 10


t(s)
A. W = mv. B. W = kx . C. W = mv 2 . D. W = kA . dao động của vật là 0
1,5

2 2 2 2 A. 10 cm. B. 20 cm. 10
Câu 54. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m gắn vào một lò C.-10 cm. D. -20 cm. 20
xo nằm ngang có độ cứng k . Khi vật ở vị trí có li độ x thì có vận tốc là v . Câu 60. Đồ thị biểu diễn li độ theo
Thế năng của vật là thời gian của một vật được mô tả như x(cm)
1 1 2 1 2 1 x2 hình vẽ. Pha ban đầu của dao động là 20
A. Wt = kx. B. Wt = kx . C. Wt = mv . D. Wt = .
2 2 2 2 k  10
A. rad. 1,5 t(s)
Câu 55. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài 2 0
l đang dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g như hình vẽ bên. Thế năng  10
B.  rad.
của con lắc ở li độ góc α là 2 20
A. Wt  mgl (1  cos  ) . B. Wt  mgl (1  sin  ) . C.  rad.
C. Wt  mgl.cos  . D. Wt  mgl.sin  . D.  rad.
Câu 61. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Quãng đường vật đi
Câu 56. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, đang dao động với
được trong khoảng thời gian 1 chu kì bằng
biên độ nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g như hình vẽ bên. Tính thế năng
A.10 cm. B. 40 cm.
của con lắc theo công thức nào sau đây là sai?
C. 20 cm. D. 30 cm.
1 g
A. Wt  mgl (1  cos  ) . B. Wt  m s 2 . Câu 62. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 10 dao động toàn phần trong
2 l 2 s. Tần số dao động của vật là
1 1 g
C. Wt  mgl 2 . D. Wt  m  2 . A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz.D. 0,2 Hz.
2 2 l Câu 63. Hình bên là đồ thị li độ - thời gian
Câu 57. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? của một vật dao động điều hòa. Tốc độ của
A. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. vật ở thời điểm t = 0 là
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. A. 0.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. 40 cm/s.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. - 20p cm/s.D. 20p cm/s.
Câu 58. Một vật dao động điều hòa trên trục
Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x vào thời gian t. Tần số f của dao
động là
Nguyễn Quỳnh Nga_THPT Đào Duy Từ Luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý 2023-T109
Câu 64. Đồ thị hình bên mô tả sự thay đổi động năng theo li độ của của quả
cầu có khối lượng 0,4 kg trong một con lắc lò
Wd(
xo treo thẳng đứng. Cơ năng của con lắc là 8
A. 40 mJ. mJ)
B. 80 J.
C. 80 mJ.
D. 40 J.

0 x
– 4

You might also like