You are on page 1of 5

VL11_Đề ôn tập cuối kì I - 03.

docx

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................


Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 302.
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là

A. B. . C. D.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 4,0 m/s. B. 1,0 m/s. C. 2,0 m/s. D. 4,5 m/s.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha, với tần số f = 12 Hz. Điểm M nằm trên
vân cực đại cách A, B những đoạn d 1 = 18cm, d2 = 24 cm. Giữa M và đường trung trực của AB còn có hai
đường vân dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 26 cm/s. B. 24 cm/s. C. 28 cm/s. D. 20 cm/s.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn
sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 1,2 mm. B. 1,6 mm. C. 1,4 mm. D. 1,8 mm.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian của một vật dao động điêu hòa. Chu kì dao

động của vật là


A. . B. C. D. .
Đáp án đúng: D
Câu 6. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với 4 bụng thì bước sóng của dao động là?
A. 1m B. 0,5 m C. 2 m D. 0,25 m
Đáp án đúng: B
Câu 7. Để có sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Đáp án đúng: D

1
Câu 8. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng, tần số f, và chu kì T của sóng. Công thức nào
sau đây là đúng?

A. . B. = vT.

C. . D. .
Đáp án đúng: B
Câu 9. Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm
A. 2,5 %. B. 10%. C. 2,24%. D. 5%.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn giao
thoa được cho bởi công thức

A. B. . C. D.
Đáp án đúng: A
Câu 11. Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình li độ . Cơ năng của vật dao
động này là

A. B. C. D.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Sóng ngang truyền được trong môi trường
A. khí và lỏng B. khí
C. rắn và bề mặt của nước D. khí, lỏng, rắn
Đáp án đúng: C
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số
dao động của con lắc là

A. . B. . C. . D. .
Đáp án đúng: D
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500
nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên
màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
A. 1,5 mm. B. 0,5 mm. C. 0,75 mm. D. 1,0 mm.
Đáp án đúng: B

Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Xác định thời gian ngắn nhất để vật
đi từ vị trí đến .

A. B. C. D.
Đáp án đúng: D
Câu 16. Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là chúng
A. phản xạ kém trên tầng điện li B. phản xạ rất tốt trên tầng điện li
C. phản xạ kém ở mặt đất. D. đâm xuyên tốt qua tầng điện li.

2
Đáp án đúng: B
Câu 17. Biểu thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, tốc độ v và tần số góc ω của một vật dao động điều hòa là:

A. . B. .

C. . D. .
Đáp án đúng: D
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn

A. lệch pha B. lệch pha


C. ngược pha. D. cùng pha.
Đáp án đúng: C
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được
A. ánh sáng là sóng ngang. B. ánh sáng có thể bị tán sắc.
C. ánh sáng có tính chất sóng. D. ánh sáng là sóng điện từ.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Cho tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Bức xạ có tần số 2,5.1014 Hz là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại
C. tia Rơn – ghen D. ánh sáng nhìn thấy.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Người có thể nghe được âm có tần số
A. dưới 16 Hz. B. trên 20000 Hz.
C. từ 0 Hz đến vô cùng. D. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Đáp án đúng: D
Câu 22. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
D. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Khi nói nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
B. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
C. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
Đáp án đúng: A
Câu 24. Xét âm cơ bản và họa âm thứ 7 của cùng 1 ống sáo dọc 1 đầu kín và 1 đầu hở. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Họa âm thứ 7 có tần số bằng 8 lần tần số của âm cơ bản.
B. Họa âm thứ 7 có tần số bằng 15 lần tần số của âm cơ bản.
C. Họa âm thứ 7 có tần số bằng 7 lần tần số của âm cơ bản.
D. Họa âm thứ 7 có tần số bằng 13 lần tần số của âm cơ bản.
Đáp án đúng: D

3
Câu 25. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là hai sóng gặp nhau
A. có cùng phương, cùng bước sóng.
B. có cùng tốc độ và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng biên độ, cùng tốc độ.
D. có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là và

. Hai dao động này có độ lệch pha là?

A. 2π B. C. π D.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Đáp án đúng: A

Câu 28. Một vật dao động điều hòa với phương trình ( x đo bằng đo bằng s). hãy
chọn câu trả lời đúng:
A. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng

B. Pha ban đầu của dao động bằng

C. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là


D. Tần số của dao động bằng
Đáp án đúng: A
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29.
Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí. Sau khi bố trí thí nghiệm như hình bên, người ta
điều chỉnh tần số đến giá trị 500 Hz. Khi kéo dần pit – tông lên và lắng tai nghe thì vị trí đầu tiên âm nghe được
to nhất tương ứng với chiều dài cột không khí là 12 cm. Tiếp tục kéo pit – tông lên thì vị trí âm nghe được rõ

4
nhất lần thứ hai ứng với chiều dài cột không khí là 47 cm. Xác định tốc độ âm truyền âm trong không khí

Đáp án đúng:
Câu 30. Một vật nhỏ có khối lượng bằng 50 g, dao động điều hòa với tần số góc bằng 6 rad/s. Động năng cực
đại của vật là
a) Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
b) Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3
lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 thế năng.
Đáp án đúng:
Câu 31. Tiến hành làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y - âng. Biết khoảng cách giữa hai khe a =
0,3mm; khoảng cách từ hai khe tới màn D = 1m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có λ= 600 nm vào hai khe thì thấy có
hiện tượng giao thoa trên màn. Xác định khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 nằm cùng bên so
với vân sáng trung tâm?
Đáp án đúng:
----HẾT---

You might also like