You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 (Lần 1)

TRƯỜNG THPT SƠN TÂY Bài thi: Khoa học tự nhiên/ Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 04 trang) Mã đề thi
211

Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:...............................

Câu 1: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 150 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 200 cm/s.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với tần số bằng

A. . B. . C. . D. 4 .

Câu 3: Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I 0 theo công thức
nào?

Câu 4: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì
tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tuỳ thuộc tải sử dụng.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 5: Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9
và coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự tỏa nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5 Ω. Người công
nhân dùng mô-tơ điện để nâng một kiện hàng có khối lượng 100 kg từ mặt đất lên độ cao 36 m trong thời
gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g = 10 m/s2. Cường độ đòng điện qua mô-tơ có thể là
A. B. C. D. .
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn phát ánh sáng là đơn sắc, khi đó khoảng cách giữa
hai vân sáng cạnh nhau là
A. . B. .C. . D. .
Câu 7: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có N = 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua mỗi
vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có
giá trị hiệu dụng là
A. 68,9 V. B. 88,9 V. C. 9,88 V. D. 8,9 V.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng, vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. B. C. 2 . D. .
Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết
tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao
động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật
chất tại O là
A. B. .

C. . D. .
Câu 10: Trong một thí nghiệm Y-âng, các vân được quan sát qua một kính lúp, tiêu cự f = 4 cm. Trong
kính lúp người ta đếm được 15 vân sáng. Khoảng cách giữa tâm của hai vân sáng ngoài cùng đo được là
2,1 mm. Góc trông khoảng vân i là

Câu 11: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào?
A. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
Câu 12: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (u1 và u2 tính bằng mm, t
tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt
thoáng của chất lỏng. Hỏi số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường chéo BM của hình vuông là
bao nhiêu ?
A. 18 điểm. B. 19 điểm. C. 20 điểm. D. 21 điểm.
Câu 13: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó không thay đổi. D. chu kì của nó tăng.
Câu 14: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến
một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. λ/4. B. λ. C. λ/2. D. 3λ/4.
Câu 15: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu cam và tần số f. B. màu tím và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số 1,5f. D. màu tím và tần số f.
Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ?
A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 17: Một êlectron đang chuyển động với vận tốc v 0 = 6.107 m/s thì bay vào
v0
một miền có từ trường đều, phương vuông góc với các đường sức từ. Vectơ vận
tốc nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều hướng từ trái sang phải (Hình 1).
Bỏ qua trọng lượng của êlectron. Miền từ trường nói trên được giới hạn giữa hai
B
đường thẳng song song, cách nhau một khoảng d = 5,91cm. Cho biết
, , điện tích của êlectron bằng . Thời gian chuyển d
động của êlectron trong từ trường là Hình 1
A. 10-9 s. B. 2,1.10-9 s. C. 1,2.10-9 s. D. 109 s.
Câu 18: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có R = 10 Ω; ZL = 8 Ω; ZC = 6 Ω với tần số f. Giá trị
của tần số để hệ số công suất bằng 1 là
A. là một số < f. B. là một số > f. C. là một số = f. D. không tồn tại.
Câu 19: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng
hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và
hướng về phía nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. B. độ lớn bằng không.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
Câu 20: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 9 nút và 8 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 3 nút và 2 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 21: Một vật sáng đặt trước thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời
vật lại gần thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí mới bằng ba lần vật. Cho biết đoạn dời vật là 12 cm. Tiêu
cự của thấu kính là
A. - 20 cm. B. 26 cm. C. 18 cm. D. - 8 cm.
Câu 22: Sóng cơ là gì?
A. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
B. Là dao động cơ học lan truyền trong một môi trường.
C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng
bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm. B. 4 cm. C. 4,5 cm. D. 3 cm.
Câu 24: Khi mắc điện trở R1 = 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện chạy trong mạch là 2 A,
khi mắc điện trở R2 = 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện chạy trong mạch là 1,5 A Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện là
A. ξ = 24 V; r = 2 Ω. B. ξ = 12 V; r = 2 Ω.
C. ξ = 24 V; r = 4 Ω. D. ξ = 12 V; r = 4 Ω.
Câu 25: Với n là một số nguyên, hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là ngược pha khi:
A. φ2 - φ1 = (n - 1)π . B. φ2 - φ1 = 2nπ.
C. φ2 - φ1 = (2n + 1)π. D. φ2 - φ1 = nπ.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là
A. –12 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. –6 cm.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối
với ánh sáng tím.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 28: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ?

A. f = . B. f = C. f = . D. f = .

Câu 29: Điện áp xoay chiều u = 120cos200 t (V) ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L= . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là

A. i = 2,4cos(200 t - ) (A). B. i = 1,2cos(200 t - ) (A).

C. i = 4,8cos(200 t + ) (A). D. i = 1,2cos(200 t + ) (A).


Câu 30: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1 μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 3.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 4.105 rad/s. D. 2.105 rad/s.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài l = 64 cm và khối lượng m = 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân
bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 3 0. Lấy g = 10 m/s 2,
. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 6 0 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng
có công suất trung bình là
A. 0,77 mW. B. 0,082 mW. C. 17 mW. D. 0,077 mW.
Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có N 1 = 5000 vòng ; N2 = 250 vòng. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là
110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 5,5 V. B. 55 V. C. 2200 V. D. 220 V.
Câu 33: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tinh
huống nào dưới đây có thể xảy ra ?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
B. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
D. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
Câu 34: Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây?
A. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. Xung quanh một ống dây điện.
C. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
D. Xung quanh một quả cầu tích điện.
Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang
có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu
nào sau đây là sai?
A. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t = là .

B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0 .

C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t = .

D. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là .

Câu 36: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = (H) và r = 30 ; tụ có

C = 31,8 F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100 cos(100 t)(V). Giá trị
của R để công suất trên biến trở R cực đại là
A. R = 25 . B. R = 50 . C. R = 75 . D. R = 55 .
Câu 37: Đơn vị đo cường độ âm là:
A. Oát trên mét vuông (W/m2). B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
C. Ben (B). D. Oát trên mét (W/m).
Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với

MB. Đoạn AM chứa tụ điện C = mF nối tiếp điện trở R, đoạn MB là

cuộn dây không thuần cảm. Khi t = 0 dòng điện trong mạch có giá trị và

Hình 2
đang giảm (I0 là biên độ dòng điện trong mạch). Đồ thị điện áp tức thời u AM
và uMB phụ thuộc thời gian t lần lượt là đường 1 và 2 (Hình 2). Công suất
A. 50 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 200 W.
Câu 39: Một vật có khối lượng m1 = 2 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k
= 40 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt m1 m2
phẳng ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m 2 = m1 sát với
vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 10 cm (Hình 3).
Khi thả chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về bên phải. Lấy .
Hình 3
Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau là

A. 4,1 cm. B. 11,2 cm. C. 8,2 cm. D. 2,1 cm.


Câu 40:  Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi
A. thay đổi chiều dài của con lắc. B. thay đổi gia tốc trọng trường.
C. tăng biên độ góc đến 30 .
o
D. thay đổi khối lượng của con lắc.

------------- HẾT ----------


--(Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên của giám thị:......................................................... Chữ ký của giám thị:..................................
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 (Lần 1)
TRƯỜNG THPT SƠN TÂY Bài thi: Khoa học tự nhiên/ Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 211 213 215 217 212 214 216 218


1 D D B C B B D C
2 D C C D A C A D
3 C A B A D C A C
4 D C B A A C D C
5 D A A B B A D A
6 B D A C B D A D
7 B B B A B D D D
8 B B C D C A D D
9 A B D D C A B A
10 A D B C A A A B
11 C D C D D C B D
12 B C B B A B C D
13 B B A C B C D C
14 C C C C D B C A
15 A D B B D D C C
16 C B A C C A B B
17 C A D A C B C D
18 A C A A A A C C
19 C B C B A B C B
20 D A D D C D B A
21 C B D B D B B C
22 B D C C B D B C
23 D C D B A A C A
24 A C C D A C A B
25 C C A D C D A B
26 B D C D C B B A
27 B B D C D B D C
28 C D A D B D C D
29 B A C B D C D B
30 B B C D C D B A
31 B C D A D B C B
32 A A D B D C A B
33 C D B C B A C C
34 C A D A A B B D
35 A D C B B C D D
36 B A B B C C D B
37 A B A A C C B B
38 D C D C C D C B
39 A C B C B D A A
40 D A A A D A B C

You might also like