You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI KSCL LỚP 12 THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TN THPT

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÀ XÉT TUYỂN ĐH NĂM 2021 - LẦN 2


Bài thi: Môn Vật lý
(Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .......................................

Câu 1: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào
sau đây?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng vàng. D. Ánh sáng chàm.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
A. T = 2 / f . B. T =  / f . C. T = 1/ f . D. T =  / 2 f .
Câu 3: Trong quá trình dao động điều hòa của một con lắc, có một tỷ số không thay đổi giữa gia tốc và
A. động năng. B. li độ. C. vận tốc. D. thế năng.
Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì
bằng
A. ba lần bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong 3
cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
A.  / 3. B.  . C.  / 2. D. 2 / 3.
Câu 6: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi photon của ánh sáng đó mang năng lượng
A. f / h. B. 1/ hf . C. h / f . D. hf .
Câu 7: Cường độ dòng điện i = I 0 cos(100 t +  / 2) (t tính bằng s) có chu kỳ
A. 0,50 s. B. 0,04 s. C. 0,02 s. D. 0,01 s.
Câu 8: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường
hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện
tượng phát quang này là ánh sáng
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. cam.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động
năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. lò xo có chiều dài cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. vật có vận tốc cực đại.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài = 1m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con
lắc là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s.
Câu 11: Hai điện tích điểm q1 và q 2 đặt trong không khí cách nhau một khoảng r thì đẩy nhau một lực có độ lớn
F. Nhúng hai điện tích đó vào trong điện môi lỏng có hằng số điện môi  = 4 và giữ khoảng cách như lúc đầu thì
độ lớn lực điện sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. không đổi. D. tăng thêm 4 lần.
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
B. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

ĐẶT SÁCH 30 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC TẠI: sach.trungthong.edu.vn


Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 13: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100 t ) (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ
hiệu dụng I = 2, 2 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 100 . B. 50 . C. 110 . D. 100 2 .
Câu 14: Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. ánh sáng có bất kỳ màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng truyền qua nó.
C. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
Câu 15: Khi nói đến các đặc trưng sinh lí của âm là gắn với những âm có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz. B. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz. D. với mọi giá trị.
Câu 16: Một sợi dây dài = 60 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng truyền
trên dây có bước sóng là
A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện.
Biết dung kháng của tụ có giá trị bằng R. Hệ số công suất của mạch điện bằng
A. 1/ 2. B. 1/ 2. C. 1. D. 3 / 2.
Câu 18: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng
từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian t = 0, 05s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5
T. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng
A. 0,1 V. B. 0,5 V. C. 0,8 V. D. 1,2 V.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Trong quá trình dao động,
chiều dài lớn nhất của lò xo là 40 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là
A. 25 cm. B. 35 cm. C. 10 cm. D. 30 cm.
Câu 20: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán kính là r0 = 5,3.10−11 m.
Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 47, 7.10 −11 m. B. 21, 2.10−11 m. C. 84,8.10−11 m. D. 132,5.10−11 m.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở trên mặt nước với hai nguồn kết hợp, dao động theo phương thẳng
đứng, cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa nằm tại các điểm cách hai nguồn
những đoạn d1 và d2 thỏa mãn
A. d 2 − d1 = k  ; k  Z . B. d 2 − d1 = (k + 0,125) ; k  Z .
C. d 2 − d1 = (k + 0,5) ; k  Z . D. d 2 − d1 = (k + 0, 25) ; k  Z .
Câu 22: Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x x
theo thời gian t của một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Ở P Q
điểm nào trong bốn điểm M, N, P, Q thì lực hồi phục có tác t
M
dụng tăng tốc cho vật? N

A. Điểm M. B. Điểm Q. C. Điểm N. D. Điểm P.


Câu 23: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3 2 cos(100 t +  / 2) ( A) chạy qua một điện trở R = 50 
thì công suất tỏa nhiệt trên nó là
A. 900 W. B. 450 W. C. 150 W. D. 200 W.

ĐẶT SÁCH 30 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC TẠI: sach.trungthong.edu.vn


Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 24: Một người có mắt bình thường (không có tật) nhìn thấy được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết.
Khoảng cực cận của mắt người này là OCC = 25 cm. Độ tụ của mắt người này khi điều tiết tối đa tăng thêm bao
nhiêu so với khi không điều tiết?
A. 10 dp. B. 5 dp. C. 4 dp. D. 8 dp.
Câu 25: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin u(cm)
truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, M
một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần
x
tử dây tại M và N dao động lệch pha nhau là
O
N

A.  / 3. B.  / 4. C. 5 / 6. D.  / 2.
Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m / s 2 thì
động năng của vật có giá trị 1 mJ . Lấy  2 = 10. Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng
A. 3 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
−1,51eV về trạng thái dừng có năng lượng −3,40eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ.
Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10−19 J. Giá trị của λ là
A. 0,657.10−6 m. B. 0,487.10−6 m. C. 0,103.10−6 m. D. 0,122.10−6 m.
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biên độ dao động của bụng sóng là 10 mm.
Biết các điểm A1; A2; A3; … theo thứ tự là các điểm liên tiếp dao động cùng biên độ 5 mm. (trong đó A1 gần điểm
cố định A nhất). Biết Ak Ak + 2 = 10 cm đúng với mọi giá trị của k nguyên, k = 1, 2, 3,.... Tỷ số giữa tốc độ truyền
sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử dao động trên dây gần nhất với giá trị
A. 2. B. 3. C. 5. D. 10.
Câu 29: Dùng một nguồn điện có suất điện động E = 6 V , điện trở trong r = 1  thắp sáng một bóng đèn loại
3V − 3 W. Để đèn sáng bình thường cần ghép nối tiếp với đèn một điện trở thuần có giá trị
A. R = 6 . B. R = 4 . C. R = 2 . D. R = 3 .
Câu 30: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha, công suất
của trạm phát điện không đổi. Nếu tại trạm phát điện dùng một máy tăng áp có tỷ số số vòng dây ở hai cuộn bằng
5 thì hiệu suất truyền tải tăng thêm 12%. Hiệu suất của quá trình truyền tải khi không dùng máy biến áp là
A. 80,75 %. B. 85,25%. C. 87,50%. D. 75,75 %.
Câu 31: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.
Trên đường thẳng vuông góc với AB tại B thấy có hai điểm M và N, cách B lần lượt là 12,5 cm và 8 cm thỏa mãn
MAN = 900. Đồng thời M và N nằm trên hai đường cực đại liên tiếp nhau. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn nối hai nguồn là
A. 13. B. 17. C. 15. D. 11.
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Tại thời điểm t1 thì
cường độ dòng điện trong mạch là i1 và điện tích trên một bản tụ là q1 có mối liên hệ i1 =  q1. Thời điểm nào sau
đây cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại?
 2  
A. t = t1 + . B. t = t1 + . C. t = t1 + . D. t = t1 + .
4 3 2 3
Câu 33: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không
hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O có cường độ âm tương ứng
là I và 4I. Xét điểm P trong không gian (sao cho tam giác MNP là tam giác đều), có cường độ âm bằng
A. 5 I / 3. B. 4 I / 3. C. 2 I . D. 3I / 2.
ĐẶT SÁCH 30 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC TẠI: sach.trungthong.edu.vn
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 34: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên
các thông số khác của mạch điện thì kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng.
Câu 35: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định vào sàn, đầu trên gắn với một đĩa có khối lượng không
đáng kể, tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tại thời điểm t = 0, đặt nhẹ nhàng vật nhỏ khối lượng m lên đĩa, khi
vật đi qua vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn l0 . Đến thời điểm t1 =  l0 / g đặt nhẹ nhàng thêm vật thứ
hai cũng có khối lượng m thì
A. đĩa không dao động nữa. B. đĩa trở lại vị trí lúc đầu ở thời điểm t = 2 l0 / g .
C. đĩa dao động với biên độ 2l0 . D. đĩa trở lại vị trí lúc đầu ở thời điểm t = 2 2l0 / g .
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Xét hai điểm M và N trên màn cách nhau 12,6 mm, đối xứng với nhau qua vân sáng trung tâm. Biết trong đoạn
MN số vân sáng nhiều hơn số vân tối và vị trí vân sáng cách xa vân trung tâm nhất 6 mm. Số vân sáng nhiều nhất
trong đoạn MN là
A. 11. B. 21. C. 9. D. 19.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần
đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 1 = 754 nm và 2 (với 380 nm < 2 < 470 nm). Trên màn quan sát
thu được giữa hai vạch tối gần nhau nhất (vạch tối là kết quả của hai vân tối của hai hệ vân trùng nhau) có 6 vân
sáng màu đỏ. Giá trị của 2 là
A. 385 nm. B. 450 nm. C. 465 nm. D. 406 nm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu
dụng U = 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi C = C0 thì điện áp tức
thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện biến đổi theo thời gian
có đồ thị như hình vẽ. Khi C = Cm thì công suất tiêu thụ đoạn mạch
cực đại Pmax. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện
áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, công suất
tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là P, tỷ số P/Pmax bằng
A. 3 / 5. B. 3 / 2. C. 1/ 2. D. 3 / 4.
Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, được kích thích dao động x(cm)
điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và song song với trục 9
Ox, vị trí cân bằng của các con lắc nằm trên đường thẳng đi qua 6 (2)
gốc tọa độ O và vuông góc với trục Ox. Đồ thị phụ thuộc thời gian
t(ms)
của li độ hai con lắc như hình vẽ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân O
15
bằng. Khi hai vật cách nhau 3 cm theo phương Ox thì thế năng con
-6 (1)
lắc thứ nhất là 1,44 J. Lấy  2  10. Khối lượng vật nặng của mỗi
con lắc bằng -9

A. 0,75 kg. B. 0,25 kg. C. 0,20 kg. D. 0,15 kg.

ĐẶT SÁCH 30 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC TẠI: sach.trungthong.edu.vn


Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 40: Một sợi dây OB căng ngang với hai đầu cố định, đang u(cm)
có sóng dừng, sóng truyền trên dây với bước sóng  . Hình vẽ t1
bên mô tả hình dạng sợi dây tại 3 thời điểm liên tiếp nhau t1, 5 t2
t2, t3. Trong đó thời điểm t1 các phần tử trên dây có cùng tốc x(cm)
O
độ dao động, biết t2 = t1 + t và t3 = t2 + 2t. Hai điểm M và B
N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau  / 4 mà dao động -5
t3
cùng pha với nhau, có biên độ dao động lần lượt là AM và AN.
Giá trị lớn nhất của AM + AN bằng
A. 5 3 cm. B. 5 2 cm. C. 10 2 cm. D. 10 cm.
------------- HẾT ----------

ĐẶT SÁCH 30 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC TẠI: sach.trungthong.edu.vn


Trang 5/6 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN

1 A 21 A
2 C 22 D
3 B 23 B
4 C 24 C
5 D 25 D
6 D 26 D
7 C 27 A
8 A 28 B
9 B 29 C
10 A 30 C
11 B 31 C
12 C 32 A
13 A 33 B
14 B 34 D
15 B 35 A
16 D 36 B
17 A 37 D
18 A 38 D
19 B 39 C
20 C 40 D

L.I.V.E CHỮA: 21:30 thứ 6, ngày 07/05

ĐẶT SÁCH 30 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC TẠI: sach.trungthong.edu.vn


Trang 6/6 - Mã đề thi 132

You might also like