You are on page 1of 401

THẦY VNA

BỘ QUÀ TẶNG TẾT


CHO HỌC SINH

IMOE
………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….
MỤC LỤC
PHẦN 1: 1000 CÂU LÝ THUYẾT TỔNG HỢP
Đề lý thuyết tổng hợp số 01 ............................................................................................. 4
Đề lý thuyết tổng hợp số 02 ........................................................................................... 15
Đề lý thuyết tổng hợp số 03 ........................................................................................... 25
Đề lý thuyết tổng hợp số 04 ........................................................................................... 35
Đề lý thuyết tổng hợp số 05 ........................................................................................... 45
Đề lý thuyết tổng hợp số 06 ........................................................................................... 55
Đề lý thuyết tổng hợp số 07 ........................................................................................... 64
Đề lý thuyết tổng hợp số 08 ........................................................................................... 74
Đề lý thuyết tổng hợp số 09 ........................................................................................... 84
Đề lý thuyết tổng hợp số 10 ........................................................................................... 93

PHẦN 2: 15 ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 01 ................................................................................... 104
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 02 ................................................................................... 112
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 03 ................................................................................... 120
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 04 ................................................................................... 128
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 05 ................................................................................... 136
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 06 ................................................................................... 144
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 07 ................................................................................... 154
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 08 ................................................................................... 164
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 09 ................................................................................... 175
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 10 ................................................................................... 184
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 11 ................................................................................... 193
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 12 ................................................................................... 203
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 13 ................................................................................... 213
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 14 ................................................................................... 222
Đề thi thử chuẩn cấu trúc số 15 ................................................................................... 232

PHẦN 3: BÀI TẬP TỔNG ÔN 5 CHƯƠNG ĐẦU - LỚP 12


Bài tập tổng ôn Chương 1 - Dao động cơ .................................................................. 243
Bài tập tổng ôn Chương 2 - Sóng cơ ........................................................................... 288
Bài tập tổng ôn Chương 3 - Điện xoay chiều ............................................................ 315
Bài tập tổng ôn Chương 4 - Dao động điện từ ........................................................ 350
Bài tập tổng ôn Chương 5 - Sóng ánh sáng ............................................................... 374
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

PHẦN 1
1000 CÂU
LÝ THUYẾT TỔNG HỢP

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 3
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


ĐỀ SỐ 01

Câu 1: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v
thì động năng của nó là
mv 2 vm 2
A. B. vm2 C. mv2 D.
2 2
Câu 2: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ( 100πt ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
1
cảm thuần có độ tự cảm L = H . Cường độ đòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. 2A B. 2 A C. 2 2 A D. 1 A
Câu 3: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos ( 100πt ) ( A ) . Cường độ dòng điện tại thời điểm
t = 0,005 s có giá trị là
A. 0 B. 1 A C. 2 A D. 2A
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc
dao động điều hòa với tần số góc là
k m m k
A. B. 2π C. D. 2π
m k k m
Câu 5: [VNA] Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi
π
A. trễ pha so với li độ B. ngược pha với li độ
2
π
C. cùng pha với li độ D. sớm pha so với li độ
2
Câu 6: [VNA] Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên
tuần hoàn có tần số f . Biết tần số dao động riêng của hệ là f1 . Khi đó hệ dao động với tần số là
A. 2 f1 B. 2 f C. f1 D. f
Câu 7: [VNA] Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện. B. Điện kế nhiệt
C. Quang điện trở. D. Điốt phát quang.
Câu 8: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch lần lượt là u và U , có cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt
là i và I có độ lệch pha giữa cường độ dòng điện tức thời và điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch
là φ . Biết điện trở của đoạn mạch là R . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo công thức
A. P = IR2 B. P = UIcosφ C. P = ui cosφ D. P = UI
Câu 9: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
α0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m , chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Cơ năng của con lắc là
1 1
A. 2mg α02 B. mg α02 C. mg α02 D. mg α02
2 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 4
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần
`
lượt là A1 ,φ1v a A2 ,φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo
công thức
A1sinφ1 + A2sinφ2 A1sinφ1 − A2sinφ2
A. tanφ = B. tanφ =
A1cosφ1 − A2cosφ2 A1cosφ1 − A2cosφ2
A1cosφ1 + A2cosφ2 A1sinφ1 + A2sinφ2
C. tanφ = D. tanφ =
A1sinφ1 + A2sinφ2 A1cosφ1 + A2cosφ2
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Asin ( ωt + φ ) . Vận tốc của vật
được tính bằng công thức
A. v = ωAcos ( ωt + φ ) B. v = ωAsin ( ωt + φ ) C. v = −ωAsin ( ωt + φ ) D. v = −ωAcos ( ωt + φ )
Câu 12: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như
hình vẽ. Chất điểm có biên độ là:
x (cm)

2 1
12 t (s)
O

−4
A. 8 cm B. ‒8 cm C. 4 cm D. ‒4 cm
Câu 13: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 14: [VNA] Một sóng hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước
sóng của sóng này là
f v f v
A. λ = B. λ = C. λ = D. λ =
2v 2f v f
Câu 15: [VNA] Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
π
nối tiếp. Biết điện áp hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện chạy qua mạch góc . Mối liên
4
hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z L của cuộn cảm và dung kháng ZC của tụ điện là
A. R = Zc − ZL B. R = ZL = ZC C. R = 2ZL D. R = ZL − ZC
Câu 16: [VNA] Khi mắc một vôn kế nhiệt vào hai đầu của một mạch điện xoay chiều, số đo của vôn
kế cho biết
A. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều B. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
C. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều D. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 5
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Một sóng truyền từ nguồn O qua M theo chiều Ox được mô tả bởi phương trình
 2π 
uo = 8cos  t  cm trong đó x,λ cùng đơn vị chiều dài, t,T đều tính theo cùng đơn vị thời gian.
T 
Phương trình sóng lan đến M cách O khoảng d là
 2π 2πx   π πx 
A. uM = 8cos  t −  cm B. uM = 8cos  t + cm
T λ  T λ 
 4π 2πx   2π 4πx 
C. uM = 8cos  t−  cm D. uM = 8cos  t− cm
 T λ  T λ 
Câu 18: [VNA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2
thỏa mãn
A. d1 − d2 = nλ với n = 0, 1, 2, B. d1 − d2 = ( n + 0, 25 ) λ với n = 0, 1, 2,
C. d1 − d2 = ( 2n + 0,75 ) λ với n = 0, 1, 2, D. d1 − d2 = ( n + 0, 5 ) λ với n = 0, 1, 2,
Câu 19: [VNA] Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo
có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động
tròn đều
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
Câu 20: [VNA] Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài và vật nhỏ có khối lượng
m . Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Ở thời điểm t vật có li độ
góc α , lúc đó lực kéo về tác dụng lên vật là
1 1
A. Pt = −mgα B. Pt = − mgα C. Pt = − mg α D. Pt = −mg α
2 2
Câu 21: [VNA] Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc, người ta dựa vào
A. phương truyền sóng và phương dao động
B. phương truyền sóng
C. vận tốc truyền sóng
D. tần số của sóng
Câu 22: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, sóng cơ không truyền được trong
A. chất lỏng B. chất rắn C. chất khí D. chân không
Câu 23: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực
đại giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 24: [VNA] Thực hiện một thí nghiệm giao thao sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt
tại hai điểm A và B, sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên đoạn AB và dao động với biên độ cực tiểu là
λ λ
A. B. C. λ D. 2λ
4 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 6
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: [VNA] Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động với
phương trình uA = uB = Acos ( ωt ) . Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động
với biên độ bằng

A. 2A B. 0 C. 1, 5 A D. A
Câu 26: [VNA] Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. u (mm)
Ở thời điềm t , hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các
vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox
. Bước sóng của sóng này bằng x (cm)
O
A. 24 cm
B. 18 cm
C. 48 cm 27
9
D. 36 cm
Câu 27: [VNA] Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos (10t − 4x ) ( mm ) ,
trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x ( x tính
bằng m;t tính bằng s ). Tốc độ sóng là
A. 2 m / s B. 4 m / s C. 2, 5 mm / s D. 2, 5 m / s
Câu 28: [VNA] Trong đoạn mạch điện xoay chiều R, L,C nối tiếp, gọi u là điện áp tức thời và U là
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Gọi UR ,UL ,Uc ,uRuL ,uC lần lượt là điện áp hiệu dụng và điện
áp tức thời hai đầu các phần tử R, L,C . Biểu thức đúng là
A. u = uR2 + ( uL − uC )
2
B. u = uR + uL + uC C. U = UR + U L + UC D. U = U R2 + U L2 + UC2
Câu 29: [VNA] Công thoát electron của một kim loại là 3,43.10‒19 J. Lấy h = 6,625.10 −34 J.s ,
c = 3.10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 579 nm. B. 500 nm. C. 430 nm. D. 300 nm
Câu 30: [VNA] Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 589 nm. Lấy
h = 6,625.10 −34 J.s , c = 3.108 m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là
A. 3,37.10‒19 J. B. 3,37.10‒28 J. C. 1,30.10‒28 J. D. 1,30.10‒19 J.
Câu 31: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = A1cos ( ωt + φ1 ) và
x2 = A2cos ( ωt + φ2 ) với A1 , A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động
này có biên độ tổng hợp là A . Công thức nào sau đây đúng?
A. A2 = A12 + A22 − 2A1 A2cos ( φ2 − φ1 ) B. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2cos ( φ2 − φ1 )
C. A2 = A12 − A22 + 2A1 A2cos ( φ2 − φ1 ) D. A2 = A12 − A22 + 2A1 A2cos ( φ2 + φ1 )
Câu 32: [VNA] Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm . Biên độ góc của
dao động bằng
A. 0,01 rad B. 0,1 rad C. 0,05 rad D. 0, 5 rad
Câu 33: [VNA] Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos (10πt + 0, 5π) ( cm ) . Pha ban đầu
của dao động là
A. 0,5 π B. 0, 25 π C. π D. 10 π

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 7
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: [VNA] Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là
nd ,nc ,nt . Sắp xếp đúng là
A. nd  nt  nc B. nd  nc  nt C. nt  nc  nd D. nt  nd  nc
Câu 35: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 100π rad / s vào hai đầu đoạn mạch
0, 2
chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là
π
A. 0,05 Ω B. 20 Ω C. 0,1 Ω D. 10 Ω
Câu 36: [VNA] Cho đoạn mạch xoay chiều như hình bên. R L C
V1 , V2 , V3 và V là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. A B
Khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì các vôn kế có số chỉ
bằng nhau là V1 V2 V3

A. V1 ,V3 và V B. V1 và V2
V
C. V1 và V D. V1 ,V2 và V3
Câu 37: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số góc là
1 L 2π
A. ω = B. ω = LC C. ω = 2π D. ω =
LC C LC
Câu 38: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1 s. Tần số
dao động của vật là
A. 50 Hz B. 100 π Hz C. 50π Hz D. 0,02 Hz
Câu 39: [VNA] Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = I0 cosωt (với I0  0 ). Đại
lượng I 0 được gọi là
A. tần số góc của dòng điện B. cường độ dòng điện cực đại
C. pha ban đầu của dòng điện D. cường độ dòng điện hiệu dụng
Câu 40: [VNA] Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt ( A ) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1 A B. 2 A C. 2 2 A D. 2 A
Câu 41: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos2πft , có U 0 không đổi và f thay đổi được vào
hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá
trị của f0 là
A. 2π / LC B. 1/ 2π LC C. 2 / LC D. 1/ LC
Câu 42: [VNA] Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i = I0 cos ( ωt + φ ) , I0  0 . Đại lượng I 0
được gọi là
A. cường độ cực đại B. cường độ ban đầu
C. cường độ hiệu dụng D. cường độ tức thời
Câu 43: [VNA] Suất điện động xoay chiều e = 220 2 cos ( 100πt ) ( V ) có giá trị hiệu dụng là
A. 220 V B. 220 2 V C. 110 V D. 110 2 V

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 8
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 44: [VNA] Một tụ điện có các thông số được ghi trên thân tụ như hình bên. Giá trị hiệu điện
thế tối đa mà tụ còn hoạt động tốt là

A. nhỏ hơn 1200 V B. 2000 V C. 1200 V D. lớn hơn 1200 V


Câu 45: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện
với điện dung là C . Cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch có giá trị là
U0 U ωCU0
A. B. 0 C. ωCU0 D.
2ωC ωC 2
Câu 46: [VNA] Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là
A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng ngắn D. Sóng dài
Câu 47: [VNA] Tìm phát biểu sai khi nói về sóng điện từ
A. Tại một điểm trên phương truyền sóng, ba vectơ E, B, v tạo với nhau thành một tam diện
thuận
B. Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi với tốc độ truyền sóng trong các môi trường
đó là như nhau.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không có giá trị lớn nhất và bằng c (với c là tốc độ ánh
sáng trong chân không)
D. Tại một điểm trên phương truyền sóng, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ
B luôn luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 48: [VNA] Trong dao động điện từ của mạch LC lí tưởng, gọi u là điện áp giữa bản A và bản B
của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên điều hoà cùng tần số và
π π
A. chậm pha so với u B. sớm pha so với u
2 2
C. cùng pha so với u D. ngược pha so với u
Câu 49: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, việc biến điệu sóng điện từ là
A. “trộn” sóng âm tần với sóng điện từ cao tần
B. biến dao động điện thành dao động âm
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
D. biến dao động âm thành dao động điện từ âm tần
Câu 50: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ B. đều tuân theo quy luật giao thoa
C. đều mang năng lượng D. đều truyền được trong chân không
Câu 51: [VNA] Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện
A. tăng nhanh. B. có giá trị lớn. C. có giá trị nhỏ. D. không đổi.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 9
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 52: [VNA] Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết
A. điện năng mà gia đình sử dụng B. thời gian sử dụng điện của gia đình
C. công suất điện mà gia đình sử dụng D. số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng
Câu 53: [VNA] Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là
A. Fara (F). B. Vôn (V).
C. Tesla (T). D. Vôn trên mét (V/m).
Câu 54: [VNA] Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1Ω được nối với
điện trở R = 15Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nổi. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 3,75 W B. 4 W C. 0, 25 W D. 1W

Câu 55: [VNA] Bộ phận nào trong máy phát thanh vô tuyến dùng để biến đổi trực tiếp dao động
âm thành dao động điện có cùng tần số
A. Mạch chọn sóng B. Loa C. Mạch tách sóng D. Micrô
Câu 56: [VNA] Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam chương trình ca nhạc phát cho khu vực Móng
Cái có tần số 105,1 MHz. Biết c = 3.10 8 m / s , hãy tìm bước sóng của sóng đó
A. 0,2854 m B. 2,8544 m C. 0,968 m D. 2,9682 m
Câu 57: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của
cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá
trình dao động bằng 5.10 −6 Wb . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 50 V B. 5 mV C. 5 V D. 50 mV
Câu 58: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà
( )
theo phương trình q = 4 cos 106 πt C trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch là

A. 10 −5 s B. 2.10 −6 s C. 2.10 −5 s D. 10 −6 s
Câu 59: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
B. Trong sóng điện tử, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Trong sóng điện tử, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn ngược pha
nhau.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường
Câu 60: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần đang thực hiện dao
động điện từ tự do. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 5cos(2500t + π/3) (mA), trong đó t tính
bằng s. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 426 mH. B. 374 mH. C. 125 mH. D. 213 mH.
Câu 61: [VNA] Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J có tính chất:
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của
nguồn sáng đó.
B. Không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. Phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
D. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng đó.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 10
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 62: [VNA] Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. khối thủy ngân B. thanh gỗ khô C. thanh chì D. thanh niken
Câu 63: [VNA] Một ống dây dẫn dài hình trụ có chiều dài , gồm N vòng. Khi dòng điện có cường
độ I đi vào ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức:
N N l N
A. B = 4π  10 −7 I . B. B = 2π  10 −7 I . C. B = 4π  10 −7 I . D. B = 2.10 −7 I .
l l N l
Câu 64: [VNA] Biểu thức của định luật Cu-lông trong chân không là
q1q2 q1q 2 q1q 2 q1q2
A. F = k 2 . B. F = . C. F = 2 . D. F = k .
r r r r
Câu 65: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s.
Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 = 10-8 C. Khi điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn
8.10-9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA. B. 6 mA C. 2 mA. D. 10 mA.
 π
Câu 66: [VNA] Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos  πt +  cm . Pha ban đầu của dao
 6
động là
 π π π π
A.  πt +  rad B. rad C. − rad D. rad
 6 6 6 3
Câu 67: [VNA] Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10 −19 J. Bức xạ này thuộc miền
A. hồng ngoại B. sóng vô tuyến C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 68: [VNA] Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là:
εD , εL và εV . Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là
A. εD  εV  εL B. εL  εV  εD C. εL  εD  εV D. εV  εL  εD
Câu 69: [VNA] Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương
B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ
thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khô sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra
khuyết tật của sản phẩm công nghiệp
Câu 70: [VNA] Khoảng vân là
A. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
B. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
C. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
D. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
Câu 71: [VNA] Phô-tôn có tần số f, trong chân không có bước sóng λ , năng lượng ε và động lượng
p. Công thức nào sau đây là đúng ?
h ε hλ hc
A. ε = . B. = hc. C. ε = . D. ε = .
f λ c λ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 11
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 72: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng? Tia X
A. là dòng hạt mang điện âm. B. có bản chất là sóng điện từ.
C. không có khả năng đâm xuyên. D. không truyền được trong chân không.
Câu 73: [VNA] Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng. B. có tính chất hạt. C. là sóng dọc. D. luôn truyền thẳng.
Câu 74: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa vân
sáng và vân tối liền kề là 1 mm. Khoảng vân của thí nghiệm Y-âng nói trên là
A. 0,25 mm. B. 0,5 mm. C. 1 mm. D. 2 mm.
Câu 75: [VNA] Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 −19 J . Biết h = 6,625.10 −34 J.s ,
c = 3.10 8 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm B. 350 nm C. 360 nm D. 260 nm
Câu 76: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau.
B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
D. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau
Câu 77: [VNA] Hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các eletron
dẫn gọi là hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.
C. điện - phát quang. D. quang – phát quang.
Câu 78: [VNA] Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại
đó xấp xỉ bằng
A. 5,52.10‒19 J. B. 5,52.10‒25 J. C. 3,45.10‒19 J. D. 3,45.10‒25 J.
Câu 79: [VNA] Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều
có biểu thức u = 250 2cos100πt ( V ) . Tại thời điểm t =
1
s , số chỉ của vôn kế là
100
A. 250 2 V B. 250 V C. 125 V D. 125 2 V
Câu 80: [VNA] Cho các nguồn phát bức xạ điện tử chủ yếu (xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ)
gồm: Bàn là áo quần (I), đèn led quảng cáo (II), máy chụp X quang kiểm tra tổn thương xương ở cơ
thể người (III), điện thoại di động (IV). Các bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự
tần số giảm dần là:
A. III, II, I, IV. B. III, IV, I, II. C. IV, II, I, III. D. IV, I, III, II.
Câu 81: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng
A. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phốtôn ra xa dần nguồn sáng
B. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn
C. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 82: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán
kính là r0 = 5, 3.10 −11 m . Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 21, 2.10 −11 m B. 132, 5.10 −11 m C. 84,8.10 −11 m D. 47,7.10 −11 m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 12
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 83: [VNA] Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến
nguồn sáng.
B. Chùm ảnh sáng là một đồng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
Câu 84: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được cấu tạo từ các hạt
A. proton. B. photon, C. electron. D. notron.
Câu 85: [VNA] Tia nào sau đây không gây ra được hiện tượng phát quang?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia γ . C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
Câu 86: [VNA] Chất nào sau đây là chất quang dẫn
A. Cs B. Pb C. CdTe D. Al
Câu 87: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển
động trên quỹ đạo dừng N thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4r0 B. 9r0 C. 16r0 D. 25r0
Câu 88: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V .
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 40 V B. 10 V C. 30 V D. 20 V
Câu 89: [VNA] Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công
thức
A. I = q 2 / t B. I = q  t C. I = q  t 2 D. I = q / t
Câu 90: [VNA] Điện tích điểm q = −3μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12000 V / m , có
phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng
lên điện tích q
A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036 N
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0, 36 N
C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0, 48 N
D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0, 36 N
Câu 91: [VNA] Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
C. hình dạng của đường đi. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 92: [VNA] Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tần số f . Tại một B
thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ. Trong C
đó điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng là A E
A. từ E đến A B. từ A đến E D
C. từ A đến C D. từ B đến C
Câu 93: [VNA] Một điện tích điểm q được đặt trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường
E . Lực điện trường F tác dụng lên điện tích điểm q được xác định theo công thức
E E
A. F = qE B. F = − C. F = −qE D. F =
q q

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 13
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 94: [VNA] Chọn câu trả lời đúng:


Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:
A. d2 − d1 = ( 2k + 1) B. d2 − d1 = ( 2k + 1)
λ λ λ
C. d2 − d1 = k D. d2 − d1 = kλ
2 4 2
Câu 95: [VNA] Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện
chạy trong ống dây biến thiên một lượng Δi trong một khoảng thời gian Δt đủ nhỏ thì suất điện
động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
Δi Δt 1 Δi 1 Δt
A. etc = − L B. etc = − L C. etc = − D. etc = −
Δt Δi L Δt L Δi
Câu 96: [VNA] Suất điện động tự cảm của mạch điện kín tỉ lệ với
A. từ thông cực tiểu qua mạch.
B. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. từ thông cực đại qua mạch.
Câu 97: [VNA] Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 98: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng, hai khe song song cách nhau 2 mm và cách đều màn một
khoảng D = 3 m. Bước sóng của nguồn là 500 nm. Cách vân trung tâm 3 mm là
A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 3. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 4.
Câu 99: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động
điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
g 1 g 1
A. 2π B. C. 2π D.
2π g 2π g
Câu 100: [VNA] Đơn vị tính hiệu điện thế là là
A. fara. B. vôn. C. culông. D. ampe.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.A 4.A 5.D 6.D 7.C 8.B 9.B 10.D
11.A 12.C 13.D 14.D 15.A 16.B 17.A 18.A 19.C 20.A
21.A 22.D 23.C 24.B 25.A 26.D 27.D 28.B 29.A 30.A
31.B 32.B 33.A 34.B 35.B 36.C 37.A 38.A 39.B 40.D
41.B 42.A 43.A 44.C 45.C 46.B 47.B 48.D 49.A 50.D
51.A 52.A 53.D 54.A 55.D 56.B 57.C 58.B 59.C 60.D
61.D 62.B 63.A 64.A 65.B 66.B 67.C 68.C 69.D 70.D
71.D 72.B 73.A 74.D 75.A 76.B 77.A 78.A 79.B 80.A
81.B 82.C 83.C 84.B 85.A 86.C 87.C 88.A 89.D 90.A
91.C 92.A 93.A 94.D 95.A 96.B 97.A 98.D 99.B 100.B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 14
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


ĐỀ SỐ 02

Câu 1: [VNA] Tại một nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài , một đầu gắn
cố định, một đầu gắn với một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động
của con lắc phụ thuộc vào
A. g và B. và m C. g, và m D. g và m
 π
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = −5cos  2πt +  ( cm ) . Dao
 3
động của chất điểm có biên độ là
A. ( rad ) B. 5 ( cm ) C. 2π ( rad / s ) D. −5 ( cm )
π
3
Câu 3: [VNA] Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước
sóng 0, 5 μm , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng
chứa hai khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách vẫn trung tâm một khoảng
A. 9,00 mm B. 2,00 mm C. 2,25 mm D. 7,5 mm
Câu 4: [VNA] Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính
A. tỉ lệ nghịch với n 2 . B. tỉ lệ thuận với n. C. tỉ lệ thuận với n 2 . D. tỉ lệ nghịch với n.
Câu 5: [VNA] Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện. B. Đèn LED. C. Nhiệt điện trở. D. Quang trở.
Câu 6: [VNA] Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Động nặng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
Câu 7: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lương giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và tốc độ B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và năng lượng D. li độ và tốc độ
Câu 8: [VNA] Con lắc đơn có chiều dài là = 98 ( cm ) , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng

( )
trường là g = 9,8 m / s2 . Lấy π2 = 10 . Tần số dao động của con lắc là
A. 2 ( Hz ) B. 0,05 ( Hz ) C. 20 ( Hz ) D. 0, 5 ( Hz )
Câu 9: [VNA] Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =
Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t là
1 1
A. mA 2ω2 sin2 ωt B. 2mA2ω2 sin2 ωt C. mA 2ω2 cos2 ωt D. mA2ω2 sin2 ωt
2 2
Câu 10: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos ( ωt + φ ) . Đại lượng ( ωt + φ )
có đơn vị là
A. không có đơn vị B. (Hz) C. (rad) D. (rad/s)

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 15
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một
sóng là
1 v 1 T T f v
A. f = = B. v = = C. λ = = D. λ = = vf
T λ f λ v v T
Câu 12: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ không truyền được trong chân không
B. Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng ngang
C. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của sóng cơ không thay đổi
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường vật chất
Câu 13: [VNA] Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng
đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng D. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
Câu 14: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài dao động điều
hòa với chu kì T (s). Nếu chiều dài của con lắc giảm 2 lần thì con lắc dao động với chu kì là

( s) B. ( s ) C. T ( s ) D. T 2 ( s )
T T
A.
2 2
Câu 15: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + φ ) (U  0,ω  0) vào hai đầu cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
U U 2
A. 2UωL B. UωL D. C.
Lω Lω
Câu 16: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi
dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2 2
 1   1 
R + ( Cω ) R2 − ( Cω )
2 2
A. R +2
 B. 2
C. R −
2
 D.
 Cω   Cω 
Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm , với chu kỳ (T ) . Quãng đường
vật đi được trong 1 chu kì bằng
A. 5 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 10 cm
Câu 18: [VNA] Chiều từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước
(sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không
khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ B. đỏ, vàng, lam C. đỏ, vàng D. lam, tím
Câu 19: [VNA] Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. hai lần bước sóng
Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa
theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức
nào sau đây?
1 1 1 1
A. Wđ = mv B. Wđ = mv 2 C. Wđ = mv 2 D. Wđ = mv
2 2 4 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 16
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài , hai đầu cố định và bước
sóng λ là
λ  1λ
A. = k , k = 1, 2, 3 B. =  k +  , k = 0,1, 2, 3 .
2  2 2
 1
C. = kλ, k = 1, 2, 3 =  k +  λ, k = 1, 2, 3 D.
 2
Câu 22: [VNA] Hệ dao động có tần số riêng là f0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A. f B. f + f0 C. f − f0 D. f0
Câu 23: [VNA] Chọn phát biểu sai?
Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai điện tích đứng yên. B. giữa nam châm và dòng điện.
C. giữa hai nam châm D. giữa hai dòng điện
Câu 24: [VNA] Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L. Biết điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng.
Năng lượng điện từ trong mạch
A. Không đổi theo thời gian B. Biến thiên điều hòa
C. Biến thiên tuần hoàn D. Biến thiên nhưng không tuần hoàn
Câu 25: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T . Khoảng thời gian để sóng
truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. T B. 0, 5 T C. 2 T D. 4 T
Câu 26: [VNA] Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản f0 thì nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra
họa âm thứ tư có tần số
A. 2 f0 B. 4 f0 C. f0 D. 3 f0
Câu 27: [VNA] Loài động vật nào sau đây "nghe" được hạ âm?
A. Voi, cá heo B. Chim bồ câu, dơi C. Dơi, chó, cá heo D. Voi, chim bồ câu
Câu 28: [VNA] Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
B. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Câu 29: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động
e = 60 2 cos ( 100πt ) ( V ) . Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 100 V B. 60 V C. 100π V D. 60 2 V
Câu 30: [VNA] Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lưọng m được treo vào một đầu sợi dây
mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có g = π2 m / s2 . Chu kì dao ( )
động là:
A. 0, 5 s B. 1 s C. 2 s D. 1,6 s
Câu 31: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v = 200 m / s , có bước sóng
λ = 4 m . Chu kì dao động của sóng là
A. T = 0, 20s B. T = 1, 25 s C. T = 50 s D. T = 0,02 s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 17
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA]Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây
là sai?
A. Hệ dao động cưỡng bức có biên độ không đổi
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 33: [VNA] Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k , khối lượng vật m với biên
độ A. Mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là
m k k m
A. x 2 − A 2 = v 2 B. A 2 − x 2 = v 2 C. x 2 − A 2 = v 2 D. A 2 − x 2 = v 2
k m m k
Câu 34: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điện áp tức thời
và cường độ dòng điện tức thời của mạch là u và i . Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là
U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng?
2 2 2 2
u i u i
A.   −   = 0 B.   +   = 1
U   I  U   I 
2 2 2 2
u i 1 u i
C.   +   = D.   +   = 2
U   I  2 U   I 
Câu 35: [VNA] Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều, cường độ dòng
điện trong mạch lúc đó có biểu thức i = I0cosωt. Với U0, I0 và ω có giá trị dương. Hệ số công suất của
mạch bằng
A. tanφ. B. cosφ. C. sinφ. D. cotφ.
Câu 36: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu điện trở R. Cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức

sin ( ωt + π/2) .
U U 2
A. i = B. i = cos ωt.
2R R

cos ( ωt + π/2) .
U 2 U
C. i = sin ωt. D. i =
R 2R
Câu 37: [VNA] Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng lần lượt có N1 và N2
vòng dây. Nối cuộn sơ cấp với nguồn thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U 2 . Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp lúc đó là
2 2
N  N N  N
A. U1 =  2  U 2 . B. U1 = 1 U 2 . C. U1 =  1  U 2 . D. U1 = 2 U 2 .
 N1  N2  N2  N1
Câu 38: [VNA] Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của
sóng này là
2πc 2πf f c
A. λ = B. λ = C. λ = D. λ =
f c c f
Câu 39: [VNA] Công thức tính công suất của nguồn điện là
A. Png = ξt . B. Png = ξI . C. Png = ξIt . D. Png = It .
Câu 40: [VNA] Đơn vị của công suất là
A. Culông (C). B. Oát (W). C. Ampe (A). D. Vôn (V).

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 18
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 41: [VNA] Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một
bản cực của tụ điện là Q0 = 10 −9 C . Dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại là 2π mA . Tần số góc
của dao động trong mạch là
A. 2π.106 rad / s B. 2π.10 5 rad / s C. 5π.10 5 rad / s D. 5π.107 rad / s
Câu 42: [VNA] Trong mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến, người ta đo được điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tốc độ của sóng
truyền là c. Công thức bước sóng của sóng điện từ mà mạch thu được là
2cπq0 cπI 0 2cπI 0 q
A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = cπ 0 .
I0 q0 q0 I0
Câu 43: [VNA] Một mạch dao động điện tử có tần số f = 5.10 8 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.10 8 . Sóng điện tử do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 0,6 m. B. 6 m. C. 600 m. D. 60 m.
Câu 44: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm
ứng từ
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng
từ
Câu 45: [VNA] Điện trường đều có đường sức điện là
A. những đường thẳng vuông góc với nhau. B. những đường tròn đồng tâm cách đều.
C. những đường thẳng song song cách đều. D. những đường cong kín cách đều.
Câu 46: [VNA] Hiện tượng điện phân được áp dụng trong công nghệ
A. hàn điện. B. sơn tĩnh điện. C. đúc điên. D. mạ điện.
Câu 47: [VNA] Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây
A. Truyền được trong chân không B. Phản xạ
C. Mang năng lượng D. Khúc xạ
Câu 48: [VNA] Một sóng điện từ truyền trong không gian, tại một điểm M trên phương truyền
sóng, nếu cường độ điện trường là E = E0 cos ( ωt + φ ) thì cảm ứng từ là
A. B = B0 cos ( ωt + φ ) B. B = B0 cos ( ωt + φ + π)
C. B = B0 cos ( ωt + φ + π / 2) D. B = B0 cos ( ωt + φ − π / 2)
Câu 49: [VNA] Trong sóng điện từ, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ
A. cùng phương ngược chiều B. cùng phương cùng chiều
C. có phương lệch nhau 600 D. có phương vuông góc với nhau
Câu 50: [VNA] Sóng nào sau đây dùng được trong thông tin liên lạc giữa các tàu ngầm?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng dài. D. Sóng ngắn.
Câu 51: [VNA] Trong quá trình lan truyền của sóng điện tử, vectơ cảm ứng từ B và vectơ cường
độ điện trường E tại một điểm trên phương truyền sóng luôn
A. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động ngược pha với nhau.
D. dao động cùng pha với nhau.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 19
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 52: [VNA] Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF). Biết điện
trường trong tự biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 (rad/s). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,25 H B. 1 mH C. 0,9 H D. 0,0625 H
Câu 53: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cosωt ( V ) vào hai đầu một đoạn
mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch
được tính bằng công thức nào sau đây?
A. I = U/ωL B. I = 2UωL C. I = UωL D. I = 2U / ωL
Câu 54: [VNA] Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một mạch điện có giá trị hiệu dụng U. Giá trị tức
thời của điện áp đó đạt cực đại bằng
A. U B. U 3
C. U 2 D. 20
 5π 
Câu 55: [VNA] Đặt điện áp u = 20 2 cos  100πt +
6 
( V ) vào hai đầu tụ điện có dung kháng bằng

40 Ω . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 0,5 ( A ) B. 0, 5 2 ( A ) C. 2 ( A ) D. 2 ( A)
Câu 56: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, từ thông cực đại qua mỗi cuộn dây là Ф0 ,
tần số góc của suất điện động là ω. Suất điện động cực đại trong mỗi pha của máy phát này là
ωФ0 Ф
A. B. ωФ0 C. 0 D. 3ωФ0
2 ω
Câu 57: [VNA] Một sóng đang truyền từ trái sang phải trên M
một dây đàn hồi như hình 5.1. Xét hai phần tử M và N trên N v
dây. Tại thời điểm xét: Hình 5.1

A. M và N đều đi lên B. M và N đều đi xuống


C. M chuẩn bị đi lên, N đi xuống D. M chuẩn bị đi xuống, N đi lên
Câu 58: [VNA] Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
I0 I0
A. L = 2lg
I
( dB) B. L = 10lg
I
( dB) C. L = 2lg
I
I0
( dB) D. L = 10lg
I
I0
( dB)
Câu 59: [VNA] Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, đặt một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng là 240 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12 V.
Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng B. 50 vòng C. 20000 vòng D. 100 vòng
Câu 60: [VNA] Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
Câu 61: [VNA] Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp
là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ.. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là
Da λD Da λD
A. B. C. D.
2λ 2a λ a

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 20
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 62: [VNA] Có bốn loại bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ
này, được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ , tia hồng ngoại.
B. tia γ , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia γ , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia γ , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 63: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ truyền của ánh sáng đơn sắc trong nước tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng
kính.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác
nhau và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
Câu 64: [VNA] Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = a cos ( 4πt − 0, 2πx ) (u và x tính
bằng cm, t tính bằng giây). Bước sóng λ của sóng này là
A. 10 m B. 20 m C. 20 cm D. 10 cm
Câu 65: [VNA] Theo thứ tự tăng dần về bước sóng của các bức xạ trong thang sóng điện từ, sắp xếp
nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đó
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia tử ngoại
D. Tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
Câu 66: [VNA] Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim
loại này là
A. 0, 33 μm. B. 0,66 μm. C. 0, 22 μm. D. 0,66.10 −19 μm.
Câu 67: [VNA] Từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức Φ = 20 cos10πt ( Wb ) . Suất điện động
cảm ứng trong khung khi t = 0,05 s là
A. 200π V B. −200π V C. 100π V D. −100π V
Câu 68: [VNA] Chiếu một chùm tia sáng trắng, hẹp đến mặt bên của một lăng kính thì sau khi qua
lăng kính, tia sáng
A. chỉ tán sắc và không bị lệch phương truyền
B. không bị tán sắc và không bị lệch phương truyền
C. vừa bị tán sắc, vừa bị lệch phương truyền
D. không bị tán sắc, chỉ bị lệch phương truyền
Câu 69: [VNA] Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng
A. chất khí có áp suất thấp B. chất khí hay hơi
C. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn D. hơi của một chất
Câu 70: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ . Nếu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ảnh gấp 10 3 lần
khoảng cách giữa hai khe, thì vẫn sáng bậc 3 sẽ cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng
A. 3.10 −3 λ B. 2, 5.10 3 λ C. 2, 5.10 −3 λ D. 3.10 3 λ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 21
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 71: [VNA] Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Làm ion hóa không khí B. Tác dụng lên kính ảnh
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện D. Không bị nước hấp thụ
Câu 72: [VNA] Quang phổ của nguồn sáng nào sau đây không phải là quang phổ liên tục?
A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn B. Miếng sắt nung nóng
C. Một đèn LED đỏ đang nóng sáng D. Mặt trời
Câu 73: [VNA] Bước sóng λ của sóng cơ học là
A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian một chu kì
B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. Là quãng đường sóng truyền được trong một giây
D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng
Câu 74: [VNA] Trong các máy phát điện xoay chiều một pha nếu rôto quay với tốc độ quá lớn thì
dễ làm hỏng máy. Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều nhưng vẫn đảm
bảo được tần số dòng điện tạo ra thì người ta thường
A. dùng rôto nhiều cặp cực B. dùng stato nhiều vòng dây
C. dùng rôto ít cặp cực D. dùng stato ít vòng dây
Câu 75: [VNA] Một chùm sáng hẹp coi như một tia sáng khi đi qua lăng kính mà không bị tán sắc
thì chứng tỏ
A. ánh sáng được sử dụng là ánh sáng trắng
B. ánh sáng được sử dụng là một tia sáng nên không thể bị tán sắc
C. lăng kính này không có khả năng tán sắc ánh sáng
D. ánh sáng được sử dụng là ánh sáng đơn sắc
Câu 76: [VNA] Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0, 35 μm.
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0, 3 μm B. 0, 4 μm C. 0,1 μm D. 0, 2 μm
Câu 77: [VNA] Với h là hằng số Plăng. Theo tiên đề Bo, khi một nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng En thấp hơn thì phát ra một hạt phôtôn
có tần số fmn thoả mãn
A. hfmn = Em − En B. hfmn = 2 ( Em − En ) C. hfmn = En − Em D. 2hfmn = Em − En
Câu 78: [VNA] Một nguồn Laze có công suất 2 W phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm
Lấy h = 6,625.10 −34 J.s , c = 3.10 8 cm / s . Số phôtôn do nguồn này phát ra trong thời gian 2 s là
A. 14.1019 hạt B. 14.1018 hạt C. 7.1018 hạt D. 7.1019 hạt
Câu 79: [VNA] Tia nào sau đây không gây ra được hiện tượng phát quang?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Tia γ
Câu 80: [VNA] Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc
tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm
sáng thì
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 22
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 81: [VNA] Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không
thể là ánh sáng nào dưới đây?
A. Ánh sáng màu lục. B. Ánh sáng màu vàng.
C. Ánh sáng màu tím. D. Ánh sáng màu đỏ.
Câu 82: [VNA] Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. ánh sáng được truyền trong sợi quang
B. ánh sáng bị phản xạ toàn phần tại bề mặt của một chất bán dẫn
C. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
Câu 83: [VNA] Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:
A. cùng chiều, nhỏ hơn vật B. ngược chiều, lớn hơn
C. ngược chiều, nhỏ hơn vật D. cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 84: [VNA] Khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây là sai
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ liên tục đặc trưng
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
D. Nhiệt độ càng cao quang phổ liên tục càng mở rộng về vùng ánh sáng có bước sóng ngắn
Câu 85: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính r0 ( bán
kính Bo). Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng P về quỹ đạo dùng M thì bán kính quỹ đạo dừng
A. giảm bớt 12r0 . B. tăng thêm 4r0 . C. tăng thêm 16r0 . D. giảm bớt 27r0 .
Câu 86: [VNA] Công thoát electron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại
này là
A. 0, 28 μm B. 0, 25 μm C. 0, 31 μm D. 0, 35 μm
Câu 87: [VNA] Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng E
và khối lượng m của vật là
A. E = mc B. E = 2mc C. E = m2c D. E = mc 2
Câu 88: [VNA] Đơn vị điện dung của tụ điện là
A. fara. B. vôn. C. culông. D. ampe.
Câu 89: [VNA] Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 6 V − 3W . Cường độ dòng điện định mức của bóng
đèn là
A. 0, 5 A . B. 2 A . C. 1, 5 A . D. 12 A .
Câu 90: [VNA] Một bóng đèn có ghi 220 V - 100 W. Giá trị 220 V và 100 W lần lượt là
A. điện áp hiệu dụng và công suất tiêu thụ điện trung bình.
B. điện áp hiệu dụng và công suất tiêu thụ điện hiệu dụng.
C. điện áp trung bình và công suất tiêu thụ điện hiệu dụng.
D. điện áp trung bình và công suất tiêu thụ điện trung bình.
Câu 91: [VNA] Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt
độ?
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Tăng khi nhiệt độ giảm
C. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại
D. Tăng khi nhiệt độ tăng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 23
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 92: [VNA] Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối
với
A. nước B. không khí C. chân không D. chính nó
Câu 93: [VNA] Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron tự do và ion dương. B. electron tự do.
C. electron tự do và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron.
Câu 94: [VNA] Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong
thời gian được t xác định bởi công thức
Ut
A. Q = RI 2t. B. Q = R2 It. C. Q = 2 . D. Q = U 2 Rt.
R
−9 −9
Câu 95: [VNA] Hai điện tích điểm q1 = 2.10 C ; q2 = 4.10 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí,
biết k = 9.10 9 N.m2 / C 2 . Lực tương tác giữa chúng có độ lớn bằng
A. 4, 4.10 −6 N. B. 2.10 −6 N. C. 8.10 −5 N. D. 1,6.10 −4 N.
Câu 96: [VNA] Chiều một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn
quang điện 0,36 μm . Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A. 0, 30 μm. B. 0, 24 μm. C. 0, 42 μm. D. 0, 28 μm.
Câu 97: [VNA] Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi có tần số góc
ω của dòng điện là
1 1
A. ω = LC B. ω = C. ω = D. ω = 2π LC
2π LC LC
Câu 98: [VNA] Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. tần số B. mức cường độ âm C. cường độ âm D. biên độ
Câu 99: [VNA] Đơn vị cường độ âm là
A. Hz. B. B. C. F. D. W/m2
Câu 100: [VNA] Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động
A. tắt dần B. cưỡng bức C. tự do D. duy trì

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.C 4.C 5.D 6.C 7.C 8.D 9.A 10.C
11.A 12.B 13.A 14.A 15.C 16.A 17.B 18.C 19.B 20.B
21.A 22.A 23.A 24.A 25.A 26.B 27.D 28.B 29.B 30.D
31.D 32.C 33.D 34.D 35.B 36.B 37.B 38.D 39.B 40.B
41.A 42.A 43.A 44.C 45.C 46.D 47.A 48.A 49.D 50.C
51.D 52.A 53.A 54.C 55.A 56.B 57.D 58.D 59.B 60.D
61.D 62.C 63.A 64.D 65.A 66.B 67.A 68.C 69.C 70.D
71.D 72.C 73.A 74.A 75.D 76.B 77.C 78.B 79.B 80.A
81.C 82.D 83.A 84.A 85.D 86.C 87.D 88.A 89.A 90.A
91.D 92.C 93.B 94.A 95.C 96.C 97.C 98.A 99.D 100.B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 24
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


ĐỀ SỐ 03

Câu 1: [VNA] Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động B. gia tốc của sự rơi tự do
C. khối lượng của vật nặng D. điều kiện kích thích ban đầu
Câu 2: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có
A. độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
B. độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi
C. độ lớn và hướng không đổi
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 3: [VNA] Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
B. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 4: [VNA] Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f . Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên
tiếp là 30 cm . Bước sóng trên dây là
A. 10 cm B. 30 cm C. 5 cm D. 15 cm
Câu 5: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và cuộn cảm. Khi thu được sóng
điện từ có bước sóng λ, người ta nhận thấy khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực
đại đến lúc chỉ còn nửa giá trị cực đại là 6 ns. Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10 8 m/s. Bước sóng
λ là
A. 12,4 m B. 6,5 m C. 10,8 m D. 9,0 m
Câu 6: [VNA] Khi hoạt động bình thường, thiết bị nào sau đây không thu – phát sóng điện từ?
A. Điện thoại thông minh. B. Máy tính bỏ túi casio.
C. Ăng ten đài truyền hình. D. Thiết bị kết nối mạng modem wifi.
Câu 7: [VNA] Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt
máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị "rung" mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó
là dao động
A. điều hòa B. cưỡng bức C. tắt dần D. cộng hưởng
Câu 8: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của
môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của
dây.
D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
Câu 9: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Chu kì dao động riêng của con lắc này là
g 1 1 g
A. 2π B. C. D. 2π
2π g 2π g
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 25
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = A1 cos ( ωt + φ1 ) và x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) .
Kết luận nào sau đây sai:
A. φ2 − φ1 = ( 2k + 1) π , hai dao động ngược pha

B. φ2 − φ1 = ( 2k + 1) 
π
, hai dao động vuông pha
2
C. φ2 − φ1 = ( 2k + 1) , hai dao động ngược pha
π
2
D. φ2 − φ1 = 2kπ , hai dao động cùng pha
Câu 11: [VNA] Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao
v (cm/s)
động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Tại thời điểm t 4 , li độ của vật có giá trị dương t (s)
O
B. Tại thời điểm t2 , li độ của vật có giá trị âm
C. Tại thời điểm t3 , gia tốc của vật có giá trị dương
D. Tại thời điểm t1 , gia tốc của vật có giá trị âm t1 t2 t3 t4
Câu 12: [VNA] Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng
một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1
; 2
và T1 , T2 .
T1 1
Biết = . Hệ thức đúng là:
T2 2
1 1
A. 1
=4 B. 1
= C. 1
= D. 1
=2
2 2
4 2
2 2

Câu 13: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có
tần số 20 Hz . Tần số của dao động cưỡng bức này là
A. 2, 5 Hz B. 10 Hz C. 5 Hz D. 20 Hz
Câu 14: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha
π π
ban đầu là và − . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
3 6
π π π π
A. B. − C. D.
4 2 6 12
Câu 15: [VNA] Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số f0 = 450 Hz , nhạc cụ
đó cũng đồng thời phát ra một loạt âm có tần số 2 f0 ,3 f0 ,4 f0 , gọi là các họa âm thứ hai, thứ ba,
thứ tư,.... Nhạc cụ này có thể phát ra họa âm có tần số nào sau đây?
A. 800 Hz B. 1320 Hz C. 2250 Hz D. 1500 Hz
Câu 16: [VNA] Trong hiện tưọng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp và cùng pha với bước sóng
λ . Với k  Z , những điểm trong môi trường dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi từ hai
nguồn gửi đến là
C. ( 2k + 1) D. ( 2k + 1)
λ λ λ
A. kλ B. k
2 2 4
Câu 17: [VNA] Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại B. li độ và gia tốc bằng 0
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại D. li độ cực đại, gia tốc cực đại
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 26
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Công suất trung bình của điện xoay chiều được tính bởi biểu thức nào sau đây?
A. P = Uicosφ B. P = I2R C. P = u.i D. P = u.i.cosφ

Câu 19: [VNA] Ống sáo và các loại kèn khí như clarinet, xaxôphôn đều có bộ phận chính là một ống
có một đầu kín, một đầu hở (hình 1)
Miệng sáo

Luồng
khí
Hình 1 Hình 2
Nếu chiều dài của ống thích hợp thì khi thổi trong ống sẽ hình thành sóng dừng với âm cơ bản được
biểu thị như hình 2 . Thi ở hỉnh 3 và hình 4 kết luận nào là đúng

Hình 3 Hình 4
A. Hình 3 biểu diễn họa âm bậc 1 B. Hình 4 biểu diễn họa âm bậc 5
C. Hình 4 biểu diễn họa âm bậc 3 D. Hình 3 biểu diễn họa âm bậc 2
Câu 20: [VNA] Một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với biên
độ 6 mm . Tại một điểm trên dây cách một bụng bằng 1/ 12 lần bước sóng thì dao động với biên độ
bằng
A. 6 mm B. 3 mm C. 3 2 mm D. 3 3 mm
Câu 21: [VNA] Dao động cưỡng bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ không đổi theo thời gian D. biên độc giảm dần theo thời gian
Câu 22: [VNA] Một sóng cơ khi truyền trong môi trường A với tốc độ vA và có bước sóng λA . Khi
sóng này truyền sang môi trường B thì có tốc độ vB và có bước sóng λn . Biết vA = 3vB . Biểu thức
nào sau đây là đúng?
A. λB = 9λA B. λA = λB C. λB = 3λA D. λA = 3λB
Câu 23: [VNA] Quá trình truyền sóng là
A. Quá trình truyền phân tử vật chất của môi trường
B. Quá trình truyền pha dao động trong đó các phần tử môi trường truyền theo sóng
C. Quá trình truyền năng lượng
D. Quá trình truyền pha dao động trong đó các phần tử môi trường đứng yên tại chỗ
Câu 24: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng trong môi trường là
A. tốc độ trung bình của phần tử vật chất
B. tốc độ lan truyền dao động
C. tốc độ của các phần tử vật chất
D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất
Câu 25: [VNA] Khi nói về siêu âm và ứng dụng của siêu âm, điều nào sau đây là đúng?
A. Con người có thể nghe được siêu âm
B. Dùng siêu âm để truyền thông tin giữa trạm vũ trụ và Trái Đất
C. Siêu âm là âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Trong y tế, siêu âm dùng để chẩn đoán hình ảnh
Câu 26: [VNA] Những âm thanh có tần số xác định gọi là
A. nhạc âm. B. tạp âm. C. hạ âm. D. siêu âm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 27
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: [VNA] Bộ phận nào sau đây không có trong cấu tạo của máy biến áp
A. nam châm B. lõi thép C. cuộn sơ cấp D. cuộn thứ cấp
Câu 28: [VNA] Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC, điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn
cường độ dòng điện trong mạch khi
A. R  ZL B. ZC  R C. ZL  ZC D. ZL  ZC
Câu 29: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền
sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là
v v
A. λ = 2 B. λ = C. λ = v 2T D. λ = vT
T T
Câu 30: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Mức cường độ âm B. Độ to của âm C. Đồ thị dao động âm D. Tần số âm
Câu 31: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số f, chu kỳ T và tần số góc ω. Biểu thức liên hệ
nào sau đây đúng?
ω 2π ω 2π
A. T = B. f = C. f = D. ω =
2π T 2π f
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ
0, 2
tự cảm L = H .Cảm kháng của cuộn cảm là
π
A. 20 2 Ω Β. 40 Ω C. 10 2 Ω D. 20 Ω
Câu 33: [VNA] Một hạt điện tích q0 chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều có cảm
ứng từ B . Biết v hợp với B một góc α . Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên q0 là
A. f = q0 vB sinα. B. f = q0 vBcosα. C. f = q0 vBcotα. D. f = q0 vBtanα.
Câu 34: [VNA] Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nếu tăng góc tới lên 2 lần mà vẫn có tia khúc
xạ thì góc khúc xạ sẽ
A. tăng lên gấp 2 lần. B. tăng lên. C. giảm đi gấp 2 lần D. giảm đi
Câu 35: [VNA] Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.
D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Câu 36: [VNA] Một thấu kính có độ tụ là - 4 dp. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự là -25 cm. B. phân kì có tiêu cự là -25 cm.
C. hội tụ có tiêu cự là -4 cm. D. phân kì có tiêu cự là -4 cm.
 π
Câu 37: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos  100πt +  V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường
 4
độ dòng điện trong mạch là i = I0 cos (100πt + φi ) A . Giá trị của φi là
3π π 3π π
A. − B. − C. D.
4 2 4 2
Câu 38: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn
cường độ dòng điện trong mạch khi
A. ZL > ZC B. ZL = ZC C. ZL = 2ZC D. ZL < ZC
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 28
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: [VNA] Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt
là A1 , A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A1 + A2 B. A12 + A22 C. A1 − A2 D. A12 − A22
Câu 40: [VNA] Một sợi dây đang có sóng dừng với hai đầu cố định, trên dây có duy nhất một bụng
sóng. Hai phần tử trên dây cách nhau một phần tư bước sóng dao động lệch pha nhau bao nhiêu?
π π π
A. rad B. rad C. rad D. 0 rad
3 2 6
Câu 41: [VNA] Hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức của một điện trường đều có cường
độ là E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN , khoảng cách MN = d . Công thức nào sau đây là sai?
A. UMN = Ed B. E = UMN d C. UMN = VM − VN D. AMN = q.UMN
Câu 42: [VNA] Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì
A. Mắt không có tật, không phải điều tiết. B. Mắt viễn thị, không phải điều tiết.
C. Mắt không có tật, phải điều tiết tối đa. D. Mắt cận thị, không phải điều tiết
Câu 43: [VNA] Chọn phát biểu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn lớn hơn vật. B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật.
C. luôn nhỏ hơn vật. D. luôn cùng chiều với vật
Câu 44: [VNA] Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1 và U 2 . Nếu công suất
định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1 / R2 là
2 2
U U  U  U
A. 1 . B.  2  . C.  1  . D. 2 .
U2  U1   U2  U1
Câu 45: [VNA] Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định với chu kì T. Thời gian giữa hai lần liên tiếp
sợi dây duỗi thẳng là
T T T
A. T B. C. D.
4 3 2
Câu 46: [VNA] Cho một đoạn mạch RL nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có
 π
biểu thức: u = 200 2 cos  100πt +  ( V ) thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 160 V. Hệ
 3
số công suất của đoạn mạch là
A. 0,87 B. 0,8 C. 0,5 D. 0,6
Câu 47: [VNA] Trong sóng điện từ, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ
A. cùng phương ngược chiều B. cùng phương cùng chiều
C. có phương lệch nhau 60 0
D. có phương vuông góc với nhau
Câu 48: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
λ λ
A. . B. λ. C. . D. 2λ.
4 2
Câu 49: [VNA] Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5, 2.10 −11 m . Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dửng có bán kính là r = 2,12.10 −10 m . Quỹ
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 29
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 50: [VNA] Công thoát electron của một kim loại là 2,89 eV ( 1 eV = 1,6.10 −19 J ). Khi chiếu bức
xạ có bước sóng nào sau đây vào kim loại đó thì sẽ gây ra hiện tượng quang điện ngoài?
A. 410 nm. B. 640 nm. C. 520 nm. D. 450 nm.
Câu 51: [VNA] Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF). Biết điện
trường trong tự biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 (rad/s). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,25 H B. 1 mH C. 0,9 H D. 0,0625 H
Câu 52: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ (T ) . Thời gian ngắn nhất để động năng của
vật giảm từ cực đại xuống đến không là
T T T T
A. B. C. D.
12 6 8 4
Câu 53: [VNA] Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không
đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = C1, C = C2 thì tần số dao động riêng của
mạch lần lượt là 60 KHz và 80 KHz. Điều chỉnh C = C1 + C2, thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 140 KHz. B. 100 KHz. C. 70 KHz. D. 48 KHz.
Câu 54: [VNA] Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi
được
A. từ 4π LC1 đến 4π LC 2 B. từ 4 LC1 đến 4 LC2
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 D. từ 2π LC1 đến 2π LC 2
Câu 55: [VNA] Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1
B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0
C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0  cosφ  1
Câu 56: [VNA] Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và
tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở sẽ
A. không đổi B. tăng rồi giảm
C. giảm D. tăng
Câu 57: [VNA] Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220 2 V B. 220 V C. 100 2 V D. 100 V
Câu 58: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có dung
kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L mắc nối tiếp. Độ lệch pha φ của điện áp u so với
cường độ dòng điện i trong mạch được xác định từ biểu thức
R Z − ZC Z + ZC R
A. tanφ = B. tanφ = L C. tanφ = L D. tanφ =
ZL − ZC R R ZL + ZC
Câu 59: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt
là N1 và N 2 . Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì
N2 N2 1 N2
A. =1 B. 1 C. N 2 = D. 1
N1 N1 N1 N1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 30
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 60: [VNA] Khi ta nung một kim loại ở nhiệt độ cao làm cho nó phát sáng, bức xạ nào dưới đây
không thể có trong các bức xạ điện từ mà kim loại đó phát ra
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia hồng ngoại
Câu 61: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai
A. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. Tia X có khả năng đâm xuyên
C. Tia X làm ion hóa không khí
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
Câu 62: [VNA] Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. bước sóng ánh sáng đơn sắc là
600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 0,9 mm B. 1,5 mm C. 0,3 mm D. 1,2 mm
Câu 63: [VNA] Chọn câu đúng về quang phổ vạch phát xạ
A. là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục
B. phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra
C. được phát ra từ các chất rắn và chất lỏng bị đun nóng
D. được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát
Câu 64: [VNA] Trong bệnh viện có một loại tủ dùng để khử trùng những dụng cụ y tế sử dụng
nhiều lần. Khi hoạt động tủ phát ra bức xạ có tác dụng khử trùng là
A. Tia hồng ngoại B. Tia gamma C. Tia X D. Tia tử ngoại
Câu 65: [VNA] Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà
không xảy ra đối với sóng cơ?
A. Nhiễu xạ B. Tán sắc C. Giao thoa D. Phản xạ
Câu 66: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là UR , UL , UC . Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được xác định bởi công thức
A. U = UR2 + (U L − UC ) B. U = U R2 + (U L − UC )
2 2

D. U = U R2 + (U L + UC )
2
C. U = U R2 + U L − UC 2
Câu 67: [VNA] Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân đung dịch muối đồng sun phát CuSO4
với điện cực bằng đồng là
A. đồng bám vào catôt. B. không có thay đổi gì ở bình điện phân.
C. anot bị ăn mòn. D. đồng chạy từ anôt sang catôt.
Câu 68: [VNA] Hai điện tích q1 , q2 đặt trong chân không cách nhau 4 cm thì lực hút giữa chúng là
10 −5 N . Để lực hút giữa chúng là 2, 5  10 −6 N thi chúng phải đặt cách nhau một đoạn bằng
A. 2 cm . B. 1cm . C. 16 cm . D. 8 cm .
Câu 69: [VNA] Trong các bức xạ điện từ sau: tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia đơn sắc màu
đỏ, bức xạ có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia đơn sắc màu đỏ.
Câu 70: [VNA] Khi đặt nam châm lại gần máy thu hình đang hoạt động thì hình ảnh trên màn hình
sẽ bị nhiễu loạn. Nguyên nhân chính là do chùm tia êlectron đang rọi vào màn hình bị ảnh hưởng
bởi tác dụng của lực
A. Hấp dẫn. B. Lo-ren-xơ. C. Cu-lông. D. Đàn hổi.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 31
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 71: [VNA] Một sóng điện từ truyền trong không gian, tại một điểm M trên phương truyền
sóng, nếu cường độ điện trường là E = E0 cos ( ωt + φ ) thì cảm ứng từ là
A. B = B0 cos ( ωt + φ ) B. B = B0 cos ( ωt + φ + π)
C. B = B0 cos ( ωt + φ + π / 2) D. B = B0 cos ( ωt + φ − π / 2)

Câu 72: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vẫn giao thoa
trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vẫn sáng bậc 5 năm khác phía so với
vân sáng trung tâm là
A. 3i B. 7i C. 5i D. 2i
Câu 73: [VNA] Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện
tượng
A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 74: [VNA] Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4
lần. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 0,63 μm B. 0,70 μm C. 0,36 μm D. 0,30 μm
Câu 75: [VNA] Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. giảm mật độ các electron dẫn trong chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng có bước sóng thích
hợp
B. giải phóng các electron liên kết thành electron dẫn đồng thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia
quá trình dẫn điện khi bán dẫn được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp
C. làm bật electron khỏi mặt chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp
D. tăng tốc độ của các electron và lỗ trống trong chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng có bước
sóng thích hợp
Câu 76: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dùng L thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4r0 . B. 9r0 . C. 25r0 . D. 16r0 .
Câu 77: [VNA] Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tốc của
electron là VM. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo P thì vận tốc của electron là
VP. Tỉ số vận tốc VM/VP là
A. 4. B. 0,25. C. 0,5. D. 2.
Câu 78: [VNA] Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang – phát quang. B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Câu 79: [VNA] Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10-19 J. Biết h =6,625.10-34 J.s, c =
3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm.
Câu 80: [VNA] Chọn phát biểu sai. Ở trạng thái dừng
A. các êlectron chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng
B. nguyên tử có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích
C. nguyên tử không bức xạ
D. nguyên tử không mang năng lượng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 32
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 81: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo, êlectron của nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản,
chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 𝑟0 . Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có năng lượng
thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng
A. 9𝑟0 . B. 10𝑟0 . C. 11𝑟0. D. 12𝑟0 .
Câu 82: [VNA] Bộ phanh điện từ của những ôtô hạng nặng hoạt động dựa trên ứng dụng của
A. dòng điện không đổi. B. lực Lo-ren-xơ.
C. lực ma sát. D. dòng điện Fu-cô.
Câu 83: [VNA] Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi đặt trong chân không. Khi khoảng cách 2
điện tích tăng 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần.
Câu 84: [VNA] Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion âm. B. ion dương. C. electron và lỗ trống. D. lỗ trống.
Câu 85: [VNA] Trong một điện trường đều có cường độ, khi một điện tích q dương di chuyển cùng
chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
E qE
A. 2qEd. B. qEd. C. . D. .
qd d
Câu 86: [VNA] Ánh sáng trắng là
A. ánh sáng đơn sắc
B. ánh sáng có một tần số xác định
C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biển thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. ánh sáng gồm bảy màu đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
Câu 87: [VNA] Quang phổ vạch phát xạ do
A. chất rắn bị nung nóng phát ra B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra
C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra D. chất lỏng bị nung nóng phát ra
Câu 88: [VNA] Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy
h = 6,625.10 −34 J.s , c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá
trị là
A. 4,22 eV. B. 0,21 eV. C. 2,11 eV. D. 0,42 eV.
Câu 89: [VNA] Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia laze dùng như một dao mổ. B. Tia laze được dùng trong thông tin liên lạc.
C. Tia laze có công suất lớn. D. Tia laze có cường độ lớn.
Câu 90: [VNA] Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện là
A. có nguồn điện B. có hiệu điện thế
C. có điện tích tự do D. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
Câu 91: [VNA] Xét sự lan truyền của sóng điện từ trong không gian theo hướng từ Tây sang Đông
với chu kì T. Tại thời điểm t vecto cường độ điện trường E đang hướng từ Bắc sang Nam. Hướng
T
của vecto cảm ứng từ tại thời điểm t' = t + là
2
A. hướng từ dưới lên trên. B. hướng từ Tây sang Đông.
C. hướng từ Nam sang Bắc. D. hướng từ Bắc sang Nam.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 33
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 92: [VNA] Sóng nào sau đây dùng được trong thông tin liên lạc giữa các tàu ngầm?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng dài. D. Sóng ngắn.
Câu 93: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát
sóng vô tuyến của một đài phát thanh?
A. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
B. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần đều là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 94: [VNA] Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện
cảm ứng. Điện năng của dòng điện đã được chuyển hoá từ
A. nhiệt năng B. hoá năng C. cơ năng D. quang năng
Câu 95: [VNA] Lực nào làm di chuyển các điện tích bên trong nguồn điện không đổi?
A. Lực hạt nhân. B. Lực Culong. C. Lực lạ. D.Lực hướng tâm
Câu 96: [VNA] Một thấu kính hội tụ, vật thật không thể cho ảnh có đặc điểm nào sau đây?
A. Ảnh ngược chiều với vật. B. Ảnh cùng chiều và lớn hớn vật.
C. Ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 97: [VNA] Điện tích trên một bản của tụ điện của một mạch dao động LC có phương trình
( )
q = 2.10 −7 cos 10 4 t (C). Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Điện áp cực đại hai đầu
cuộn dây là
A. 1 V. B. 1 V. C. 10 V. D. 5 V.
Câu 98: [VNA] Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các eletron bị bật ra khỏi bản kim loại
do
A. khối kim loại có nhiệt độ cao. B. tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp
C. tác dụng của từ trường mạnh. D. tác dụng của ánh sáng có cường độ lớn.
Câu 99: [VNA] Xét mẫu nguyên tử Hidro của Bo, coi chuyển động của electron trên quỹ đạo dừng
là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và trên quỹ đạo M là
A. 9 B. 3 C. 1/3 D. 1/9
Câu 100: [VNA] Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. tần số B. mức cường độ âm C. cường độ âm D. biên độ

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.D 3.B 4.B 5.C 6.B 7.B 8.C 9.D 10.C
11.A 12.B 13.D 14.D 15.C 16.C 17.B 18.B 19.B 20.D
21.C 22.D 23.C 24.B 25.D 26.A 27.A 28.C 29.D 30.B
31.C 32.D 33.A 34.B 35.A 36.B 37.C 38.D 39.C 40.D
41.B 42.A 43.B 44.C 45.D 46.B 47.D 48.C 49.A 50.A
51.A 52.D 53.D 54.D 55.B 56.A 57.B 58.B 59.D 60.A
61.D 62.D 63.B 64.D 65.B 66.B 67.D 68.D 69.B 70.B
71.A 72.B 73.C 74.C 75.B 76.A 77.A 78.C 79.A 80.D
81.A 82.D 83.D 84.C 85.B 86.C 87.B 88.C 89.C 90.D
91.A 92.C 93.D 94.C 95.C 96.D 97.B 98.B 99.B 100.A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 34
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


ĐỀ SỐ 04

Câu 1: [VNA] Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos ( 8πt + π / 3) thì xảy
ra cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 2 Hz B. 4 Hz C. 1 Hz D. 8 Hz
Câu 2: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có
biên độ lần lượt là 10 cm và 2 cm . Biên độ dao động tổng hợp của vật không thể là
A. 14 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 11 cm
Câu 3: [VNA] Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = −20 cm . Khoảng cách từ tiêu điểm của thấu kính
đến quang tâm là
A. 30 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 40 cm .
Câu 4: [VNA] Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tác dụng lực của nguồn điện B. tích diện cho hai cực của nó.
C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện.
Câu 5: [VNA] Cho một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động là αT . Khi nhiệt độ hai mối hàn là
T1 và T2 ( T1  T2 ) , trong mạch có suất điện động nhiệt điện bằng
 T  T 
A. E = αT  1 − 2  B. E = 2αT  2 − 1 C. E = αT (T1 − T2 ) D. E = αT (T2 + T1 )
 T1   T1 
Câu 6: [VNA] Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2dp . Tiêu cự của thấu kính là
A. −2 m B. 0, 5 m C. 2 m D. −0, 5 m
Câu 7: [VNA] Xung quanh một nam châm dao động điều hòa xuất hiện
A. dòng điện cảm ứng B. chỉ có điện trường C. điện từ trường D. chỉ có từ trường
Câu 8: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g
với biên độ góc α0. Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc v. Biểu thức nào sau đây đúng?
v2 v2 g v2
A. α0 = α − 2
2 2
B. α = α0 − g v
2 2 2
C. α = α0 −
2 2
D. = α02 − α 2
ω g
Câu 9: [VNA] Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai
A. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
B. Tia hồng ngoại được sử dụng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
D. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 10: [VNA] Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 μm , trong thủy tinh là
8
0, 44 μm . Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.10 m / s . Tốc độ truyền của tia sáng
đơn sắc này trong thủy tinh là
A. 1, 5.10 8 m / s B. 2,6.10 8 m / s C. 2,0.10 8 m / s D. 2,4.10 8 m / s
Câu 11: [VNA] Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 60 cm với hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với một bụng duy nhất. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 30 cm B. 240 cm C. 60 cm D. 120 cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 35
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: [VNA] Tán sắc ánh sáng là hiện tượng


A. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính
B. chùm ánh sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính
C. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khỉ truyền qua lăng kính
D. chùm ánh sáng trắng bị phân tích thành 7 màu khi đi qua lăng kính
Câu 13: [VNA] Chọn phát biểu đúng khi nói về tia X
A. có thể xuyên qua một tấm chì dày vài centimet
B. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D. có thể được phát ra từ các đèn điện
Câu 14: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox . Đồ x, v, a
thị biểu diễn vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng như hình bên.
Đường (1), (2), (3) lần lượt biểu diễn như hình vẽ: (1)
t
A. v,x,a B. a,v,x O
C. x,a,v D. x,v,a
Câu 15: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai. Trong dao động điều (2)
hoà của con lắc lò xo, thì (3)
A. tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
B. gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
C. lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
D. lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Câu 16: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1
và S2 dao động cùng pha, theo phương thẳng đứng phát sóng có cùng biên độ A coi không đổi khi
truyền. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của S1 S2 dao động với biên độ là
A. 0,5A B. A C. 2A D. 4A
Câu 17: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài có sóng dừng với hai đầu cố định, bước sóng
λ . Với k là các số nguyên dương, hệ thức nào sau đây đúng?
B. = ( 2k + 1) C. = ( 2k + 1)
λ λ λ λ
A. = k D. = k
2 2 4 4
Câu 18: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc bản chất môi trường truyền sóng
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Tần số sóng âm không thay đổi khi truyền từ không khí vào nước
Câu 19: [VNA] Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. độ cao của âm B. đồ thị dao động âm C. tần số âm D. mức cường độ âm
Câu 20: [VNA] Theo thuyết electron
A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật dư electron.
B. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.
C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm.
D. Vật nhiễm điện dương là vật chi có các điện tích dương.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 36
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Chiếu một bức xạ đơn sắc vào một tấm đồng có giới hạn quang điện λ0 = 0,3μm .
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu bức xạ có bước sóng
A. λ = 0,1 μm. B. λ = 0, 2 μm. C. λ = 0, 4 μm. D. λ = 0, 3 μm.
Câu 22: [VNA] Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường
A. về mặt năng lượng. B. về khả năng thực hiện công.
C. về tốc độ biến thiên của điện trường. D. về khả năng tác dụng lực.
Câu 23: [VNA] Một nguồn điện có điện trở trong r ghép với mạch ngoài có điện trở RN tạo thành
mạch kin, khi đó cường độ dòng điện trong mạch băng I. Suất điện động E của nguồn điện được
tính bằng biểu thức nào sau đây?
A. E = I ( RN + r ) . B. E = I 2 ( RN + r ) . C. E = I 2 ( RN − r ) . D. E = I ( RN − r ) .
Câu 24: [VNA] Chọn phát biểu sai?
A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. Tác dụng từ là tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện.
C. Dòng điện một chiều cũng là dòng điện không đổi.
D. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do.
Câu 25: [VNA] Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây với chu
A B C D E F G
kì T theo chiều từ A đến G . Ở thời điểm t = 0 , hình dạng sợi dây
2T
như hình vẽ dưới đây. Hình dạng của sợi dây ở thời điểm t =
3
giống với hình nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2

A B C D E F G A B C D E F G

Hình 3 Hình 4

A B C D E F G A B C D E F G

A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 3


Câu 26: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ = 0, 48 μm.
Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì khoảng vân tăng 1,2 lần. Bước
sóng λ' bằng
A. 4 μm B. 0, 576 μm C. 6,0 μm D. 0, 4 μm
Câu 27: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với khoảng vân giao thoa là i. Khoảng
cách giữa hai vân sáng bậc 3 là
A. 4i. B. 5i. C. 3i. D. 6i.
Câu 28: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước
sóng lần lượt là λ1 = 750 nm , λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên
màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ
A. λ2 và λ3 B. λ3 C. λ1 D. λ2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 37
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 30: [VNA] Chọn câu đúng
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất hạt.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng càng lớn.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.
Câu 31: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính quĩ đạo K của êlectron.
Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quĩ đạo của êlectron là
A. 16r0 . B. 4r0 . C. 3r0 . D. 0, 25r0 .
Câu 32: [VNA] Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kì T
của một dao động điều hòa:
ω π 1 ω 2π 1
A. = πf = B. T = = C. ω = 2πT = D. ω = 2πf =
2 T f 2π f T
Câu 33: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ωt + φ ) . Tần số góc của dao
động là
A. A B. ω C. x D. φ
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương
nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được tính
bằng công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. Wt = kx 2 B. Wt = kx 2 C. Wt = kx D. Wt = kx
2 4 4 2
Câu 35: [VNA] Hệ dao động có tần số riêng là f0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A. f B. f + f0 C. f − f0 D. f0
 π
Câu 36: [VNA] Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos  πt +  cm . Pha ban đầu của dao
 6
động là
 π π π π
A.  πt +  rad B. rad C. − rad D. rad
 6 6 6 3
Câu 37: [VNA] Trong chân không, bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,5 μm. Cho tốc độ ánh sáng
truyền trong chân không là c = 3.10 8 m / s; hằng số Plăng h = 6,625.10 −34 Js; 1eV = 1,6.10 −19 J. Năng
lượng phôtôn ứng với bức xạ này là
A. 2,48 eV B. 4,22 eV C. 0,21 eV D. 0,42 eV
Câu 38: [VNA] Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ xoay C. Khi điện dung
của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz, khi tụ có điện dung C2 thì tần số dao động
riêng của mạch là 4 MHz. Khi tụ có điện dung C = 3C1 + 4C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 1,3 MHz B. 5,0 MHz C. 25 MHz D. 2,4 MHz
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 38
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: [VNA] Máy phát điện một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có
f = 50 Hz thì vận tốc quay của rôto là:
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 1500 vòng/phút. D. 3000 vòng/phút
Câu 40: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, nội dung nào sau đây không đúng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì có thể phát xạ hoặc hấp thụ nhiều
phôtôn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10 8 m/s dọc theo các tia sáng.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng
lượng bằng hf.
Câu 41: [VNA] Xét nguyên tử Hidro theo mẫu Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Khi electron có bán kính
quỹ đạo bằng 16r0 thì nó đang chuyển động trên quỹ đạo
A. N. B. M. C. L. D. O.
Câu 42: [VNA] Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về các ứng dụng của tia laze?
A. Tia laze được sử dụng rất tốt trong việc truyền tin bằng cáp quang.
B. Tia laze được dùng trong việc khoan, cắt, tôi… chính xác trên nhiều chất liệu.
C. Tia laze được sử dụng thường xuyên trong việc chiếu điện, chụp điện.
D. Tia laze được dùng trong các công việc đo khoảng cách, ngắm đường thẳng.
Câu 43: [VNA] Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng
A. đường thẳng B. đường parabol C. đoạn thẳng D. đường hình sin
Câu 44: [VNA] Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây,
phương án nào tối ưu?
A. dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn.
B. dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.
C. dùng điện áp truyền đi có giá trị lớn.
D. dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.
Câu 45: [VNA] Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân
1
nhánh khi điện dụng của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì ω = :
LC
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
Câu 46: [VNA] Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất tiêu thụ điện năng.
C. cường độ dòng điện xoay chiều.
D. điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian.
Câu 47: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo, khi một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV. B. −3,4 eV. C. 13,6 eV. D. −17 eV.
Câu 48: [VNA] Hiện tượng quang điện trong không xảy ra với
A. Ge. B. Si. C. Ag. D. CdS.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 39
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 49: [VNA] Pin quang điện là nguồn điện, trong đó


A. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Câu 50: [VNA] Mạch dao động điện từ phát sóng có bước sóng 83 m. Sóng này thuộc loại sóng
A. dài. hoa B. ngắn C. trung D. cực ngắn
Câu 51: [VNA] Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không
B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương tại một điểm
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian
D. là sóng dọc hoặc sóng ngang
Câu 52: [VNA] Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có tụ điện với điện dung 4,7 μF. Hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là 500 mV. Năng lượng điện từ của mạch bằng
A. 1,175 μJ B. 0,5875 μJ C. 1,175 μJ D. 2,35 μJ
Câu 53: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là
q0 = 10 −6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3.10-3 A. Tần số góc dao động của mạch

A. 3000 rad/s. B. 1500 rad/s. C. 6000 rad/s. D. 4500 rad/s.
Câu 54: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết độ tự cảm của
cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Nếu từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá
trình dao động bằng 2.10-5 Wb thì điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 20 V. B. 20 mV. C. 10 V. D. 10 mV.
Câu 55: [VNA] Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn.
Câu 56: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều gồm có RLC nối tiếp có R = 40 Ω; dung kháng ZC = 50 Ω;
cuộn dây thuần cảm và tổng trở của đoạn mạch là 50 Ω. Giá trị của cảm kháng có thể là
A. 80 Ω. B. 50 Ω. C. 30 Ω. D. 140 Ω.
Câu 57: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ωt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
không thuần cảm có điện trở 30 Ω, cảm kháng 40 Ω ghép nối tiếp với tụ điện có dung kháng 80 Ω.
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 50 V. B. 60 V. C. 100 V. D. 80 V.
Câu 58: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết
giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I 0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản
tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
I I q q0
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. .
2q0 2πq0 πI 0 2πI 0
Câu 59: [VNA] Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 40
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 60: [VNA] Điện thoại di động còn gọi là điện thoại cầm tay, là loại điện thoại có thể thực hiện
và nhận cuộc gọi thoại thông qua kết nối dựa trên tần số vô tuyến vào mạng viễn thông trong khi
người dùng đang di chuyển trong khu vực dịch vụ. Trong điện thoại di động
A. có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.
B. không có máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
Câu 61: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 15 nF và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L = 5 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 1,2 V. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là
A. 0,066A. B. 0,22 A. C. 0,046 A. D. 0,71 A.
Câu 62: [VNA] Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 4 m / s và tần số 50 Hz . Sóng
truyền trên dây có bước sóng là
A. 8 cm B. 10 cm C. 12, 5 cm D. 200 cm
Câu 63: [VNA] Một mạch thu sóng có cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 μH và tụ điện có điện dung
biến thiên trong khoảng từ 30 pF đến 500 pF, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có
thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 17 m đến 69 m. B. từ 18 m đến 73 m. C. từ 2 m đến 73 m. D. từ 179 m đến 730 m.
Câu 64: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện
tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
1
A. ω2 LC − R = 0 B. ω2 LC − 1 = 0 C. R = ωL − D. ω2 LCR − 1 = 0
ωC
Câu 65: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều
 π  π
u = 200 cos  ωt +  V thấy biểu thức cường độ dòng điện là i = 2cos  ωt +  A. Hệ số công suất của
 6  6
đoạn mạch bằng
3
A. . B. 0,1. C. 1. D. 0.
2
Câu 66: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 6cos ( 2πt ) ( cm ) . Biên độ
dao động của con lắc là
A. 2π cm B. 12 cm C. 6 cm D. 12π cm
Câu 67: [VNA] Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , khối lượng vật m dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường g . Khi vật có li độ dài s thì lực kéo về có giá trị là
g mg m
A. F = s B. F = − s C. F = −mgs D. F = s
m g
Câu 68: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha Δφ . Nếu
hai dao động cùng pha thì công thức nào sau đây là đúng?
A. Δφ = ( 2n + 1) π với n = 0,  1,  2... B. Δφ = 2nπ với n = 0,  1,  2...
 1  1
C. Δφ =  2n +  π với n = 0,  1,  2... D. Δφ =  2n +  π với n = 0,  1,  2...
 2  4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 41
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 69: [VNA] Trên sợi dây PQ có đầu Q cố định, một sóng tới hình sin truyền từ P tới Q thì
sóng đó bị phản xạ và truyền từ Q về P . Tại Q , sóng tới và sóng phản xạ
A. lệch pha nhau 0, 5π B. cùng pha nhau
C. lệch pha nhau 0,25π D. ngược pha nhau
Câu 70: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí tiêu biểu của nhạc âm (không phải là đặc
trưng sinh lí tiêu biểu)?
A. Âm sắc. B. Độ to của âm. C. Độ cao của âm. D. Tần số âm.
Câu 71: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ B. với cùng tần số
C. luôn ngược pha nhau D. luôn cùng pha nhau
Câu 72: [VNA] Một vật dao động trên trục Ox có phương trình là x = 2cos ( 4πt + π)( cm ) (t tính bằng
s). Tần số góc của dao động này là
A. 2 rad / s B. 4π rad / s C. π rad / s D. 4πt rad / s
Câu 73: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
π π
A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha D. lệch pha
4 2
Câu 74: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E0.
Khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì giá trị suất điện tức thời trong cuộn 2 và 3 tương
ứng là e2 và e3 thỏa mãn
E02 3E02 E02 3E02
A. e 2 e 3 = − . B. e 2e 3 = . C. e2e3 = . D. e2e3 = − .
4 4 4 4
Câu 75: [VNA] Cường độ dòng điện hiệu dụng qua biến trở 2,2 A khi đặt điện áp
u = 220 2 cos100πt ( V ) . Giá trị R của biến trở là
A. 100 2 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 220 2 Ω.
Câu 76: [VNA] Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác
dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
Câu 77: [VNA] Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng
A. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất thấp
C. chất rắn, chất khí có áp suất thấp D. chất khí, chất lỏng có áp suất thấp
Câu 78: [VNA] Trong sóng cơ, sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử môi
trường hợp với phương truyền sóng một góc
A. 0 o . B. 30 o. C. 60 o. D. 90 o.
 π
Câu 79: [VNA] Một đoạn mạch điện có hiệu điện thế hai đầu u = 200 2ocs  100πt +  V . Hiệu điện
 6
thế hiệu dụng là
A. 6 V . B. 200 V . C. 100 V . D. 200 2 V .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 42
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 80: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos100πt ( V ) vào hai đầu một điện trở R = 100 Ω.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng
A. 2 ( A ) . B. 1 ( A ) . C. 2 2 ( A ) . D. 2 ( A).
Câu 81: [VNA] Ánh sáng truyền từ môi trường thứ nhất có chiết suất n1 sang môi trường thứ hai
có chiết suất n2 (với n1  n2 ) . Góc giới hạn phản xạ toàn phần i gh được tính theo công thức
n12 n n22 n2
A. sinigh = 2 B. sinigh = 1 C. sinigh = 2 D. sinigh =
n2 n2 n1 n1
Câu 82: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc của Y-âng, khoảng cách giữa vân
sáng và vận tối liên tiếp bằng
A. một nửa khoảng vân B. một khoảng vân
C. một phần tư khoảng vân D. hai lần khoảng vân
Câu 83: [VNA] Tia X không có tính chất nào sau đây
A. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm B. Gây ra hiện tượng quang điện
C. Làm ion hoá không khí D. Hủy diệt tế bào
Câu 84: [VNA] Một tia sáng chứa bốn thành phần đơn sắc đỏ, lam, vàng, lục. Chiếu tia sáng này
từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia đơn sắc bị gãy nhiều nhất là tia
màu
A. đỏ. B. vàng. C. lục. D. lam.
Câu 85: [VNA] Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
Câu 86: [VNA] Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không
thể là
A. ánh sáng chàm B. ánh sáng vàng C. ánh sáng đỏ D. ánh sáng lục
Câu 87: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn
đều trên quỹ đạo dừng L thì có bán kính quỹ đạo là r. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng
L thì bán kính quỹ đạo giảm đi một lượng
A. 4r. B. 6r. C. 12r. D. 3r.
Câu 88: [VNA] Khi xảy ra hiện tượng quang điện trong, điện trở suất của chất quang dẫn sẽ
A. tăng rồi giảm. B. giảm mạnh. C. giảm rồi tăng. D. tăng mạnh.
Câu 89: [VNA] Hiện tượng quang điện ngoài là
A. sự bắn phá của electron lên bề mặt một kim loại gây ra hiện tượng quang - phát quang.
B. sự giải phóng các electron khỏi bề mặt một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
C. hiện tượng phôtôn của bức xạ chiều tới bị hấp thụ bởi bề mặt kim loại.
D. sự giải phóng các electron khỏi bề mặt một kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.
Câu 90: [VNA] Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn có Rd, với công suất phát đi là P, điện
áp hiệu dụng đầu phát là U, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là φ thì công suất hao
phí trong quá trình truyền tải tính theo công thức
P P2 P2 1
A. P = 2 2 .Rd B. P = 2 2
.Rd
C. P = .Rd2 D. P = 2 .Rd
U cos φ U .cos φ U.cos φ U .cos2 φ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 43
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 91: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần
cảm. Nếu hệ số tự cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
B. lớn khi tần số của dòng điện nhỏ.
C. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 92: [VNA] Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có điện áp hai đầu là u = U0cos(ωt). Độ
lệch pha của dòng điện trong mạch so với điện áp đặt vào phụ thuộc vào
A. R và C. B. R, L, C và ω. C. L, C và ω. D. L và C.
Câu 93: [VNA] Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
Câu 94: [VNA] Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r , với
mạch ngoài là điện trở RN thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = E − Ir . B. UN = E + Ir . C. UN = I ( RN + r ) . D. UN = Ir .
Câu 95: [VNA] Trên vành kính lúp có ghi x5. Tiêu cự của kính này là
A. 5 m B. 2 cm C. 20 cm D. 5 cm
Câu 96: [VNA] Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua một vị trí bất kì theo
chiều dương
A. ba lần B. hai lần C. một lần D. bốn lần
Câu 97: [VNA] Âm thanh không truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn
Câu 98: [VNA] Tần số của sóng âm càng lớn thì âm nghe được
A. càng to B. càng nhỏ C. càng thấp D. càng cao
Câu 99: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai bụng
sóng liên tiếp là
A. λ / 4 B. λ / 2 C. λ D. 2λ
Câu 100: [VNA] Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động
A. tắt dần B. cưỡng bức C. tự do D. duy trì
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.D 5.C 6.B 7.C 8.D 9.B 10.C
11.D 12.B 13.C 14.D 15.D 16.C 17.A 18.A 19.A 20.A
21.C 22.D 23.A 24.C 25.A 26.B 27.D 28.C 29.A 30.A
31.A 32.A 33.B 34.A 35.A 36.B 37.A 38.A 39.A 40.B
41.A 42.B 43.C 44.C 45.C 46.D 47.A 48.C 49.D 50.B
51.C 52.B 53.A 54.A 55.D 56.A 57.C 58.B 59.B 60.A
61.A 62.A 63.B 64.B 65.C 66.C 67.B 68.B 69.D 70.D
71.B 72.B 73.A 74.D 75.C 76.A 77.A 78.D 79.B 80.D
81.D 82.A 83.A 84.D 85.D 86.A 87.C 88.B 89.D 90.B
91.D 92.B 93.B 94.A 95.D 96.C 97.B 98.D 99.B 100.B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 44
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


ĐỀ SỐ 05

Câu 1: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian x(cm)

theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là 2


A. 2 cm O
t(s)
B. 4 cm −2
C. ‒ 4 cm
D. ‒ 2 cm
Câu 2: [VNA] Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào điện áp
trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 3 2 A B. 6 A C. 1,25 A D. 1,2 A
Câu 3: [VNA] Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 600 nm, khi truyền trong
thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 500 nm. B. 600 nm. C. 400 nm. D. 900 nm.
Câu 4: [VNA] Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lục từ một
môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường này
đối với ánh sáng đơn sắc vàng và lục lần lượt là 1,657 và 1,670. Khi tia ló đơn sắc màu lục đi là là
mặt phân cách, góc hợp bởi tia ló đơn sắc màu vàng và tia ló đơn sắc màu lục là
A. 7,1540. B. 83,2160. C. 6,7840. D. 82,8460.
Câu 5: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài S0 , chiều dài dây treo con
lắc là . Biên độ góc là
S0 S0 S
A. α0 = S0 B. α0 = D. α0 = 0 C. α0 =
2 2
Câu 6: [VNA] Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos ( ωt + φ ) . Tốc độ cực đại của
chất điểm trong quá trình dao động là
A. vmax = Aω B. vmax = A 2ω C. vmax = Aω2 D. vmax = − Aω
Câu 7: [VNA] Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở
hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao
động
A. lệch pha nhau π / 2 B. cùng pha nhau C. lệch pha nhau π / 4 D. ngược pha nhau
Câu 8: [VNA] Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định
C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do
Câu 9: [VNA] Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với bước sóng 20 cm. Hai điểm trên dây cách
nhau 32 cm (khoảng cách này có được khi dây thẳng) dao động điều hòa lệch pha nhau
4π 24π 16π 8π
A. B. C. D.
5 5 5 5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 45
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. tần số âm B. mức cường độ âm
C. đồ thị dao động âm D. biên độ âm
Câu 11: [VNA] Đồ thị dao động của ba âm phát ra bởi một âm (1)
thoa theo thời gian có dạng như hình vẽ. Thứ tự tăng dần theo
(2
độ cao của âm là
A. (2) − (1) − (3) )
(3)
B. ba âm có cùng độ cao
C. (3) – (2) – (1)
D. (1) – (2) – (3)
Câu 12: [VNA] Thực hiện giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng, bước sóng là λ . Một điểm M ở mặt chất lỏng thỏa mãn
AM − BM = 2λ , điểm M thuộc vân giao thoa
A. cực tiểu thứ nhất B. cực đại bậc hai
C. cực tiểu thứ hai D. cực đại bậc một
Câu 13: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở thuần 50 Ω.
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng
A. 200 W B. 400 W C. 50 W D. 100 W
Câu 14: [VNA] Giới hạn quang dẫn của chất là 4, 32 μm . Lấy h = 6,625.10 −34 J.s; c = 3.10 8 m / s . Năng
lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành một electron dẫn ( năng lượng kích hoạt ) là
A. 4,60.10−20 J B. 4,45.10 −20 J C. 4,77.10 −20 J D. 4,38.10 −20 J
Câu 15: [VNA] Nguyên tử hiđro đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng ‒3,4 eV. Khi chuyển về
trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng −13,6 eV thì nguyên tử hiđro sẽ phát xạ một photon có
năng lượng
A. 4 eV B. ‒10,2 eV C. 17 eV D. 10,2 eV
Câu 16: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên
là chuyển động
A. chậm dần đều B. chậm dần C. nhanh dần D. nhanh dần đều
Câu 17: [VNA] Ở các nhà máy may, người ta có biện pháp lắp thêm tụ vào các máy may để tiết
kiệm điện, Việc làm này có thể được giải thích là:
A. Tăng công suất toàn phần của máy, giảm được thời gian làm việc.
B. Công suất cơ học của máy không đổi, tăng hệ số công suất nên giảm được dòng điện, qua đó
giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên mỗi máy và trên toàn bộ đường dây tải
C. Tăng công suất cơ học của máy, công suất bao phí do tỏa nhiệt giữ nguyên nên tăng được hiệu
suất thực tế của máy
D. Tăng công suất cơ học, giảm công suất hao phí nên triệt để tiết kiệm.
Câu 18: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của
hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. ( k + 0, 5 ) λ với k = 0,  1,  2 B. ( 2k + 0, 5 ) λ với k = 0,  1,  2
C. ( k + 0, 25 ) λ với k = 0,  1,  2 D. kλ với k = 0,  1,  2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 46
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần. So
với điện áp hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu cuộn cảm thuần
A. nhanh pha π/2 B. chậm pha π/2 C. luôn ngược pha D. luôn cùng pha
Câu 20: [VNA] Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để đúc điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch.
Câu 21: [VNA] Trong điện trường đều có cường độ E , hai điểm M và N cùng nằm trên một đường
sức và cách nhau một khoảng d . Biết đường sức điện có chiều từ M đến N , hiệu điện thế giữa M
và N là UMN . Công thức nào sau đây đúng?
E 1 d
A. UMN = Ed . . C. U MN = Ed .
B. U MN = D. U MN = .
d 2 E
Câu 22: [VNA] Kính lúp dùng để bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật có kích thước
A. lớn. B. rất nhỏ. C. rất lớn. D. nhỏ.
Câu 23: [VNA] Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài vô hạn. Khoảng cách từ M đến
dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện
B
gây ra tại M và N lần lượt là BM và BN . Tỉ số M bằng
BN
A. 2. B. 1 / 2. C. 1 / 4. D. 4.
Câu 24: [VNA] Đơn vị của cảm ứng từ là
A. T (Tesla). B. Wb (Vê be). C. H (Hen ri). D. C (Cu lông).
Câu 25: [VNA] Công thoát electrôn của một kim loại là 2,36 eV. Cho h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s;
1 eV = 1,6.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại trên là?
A. 1,24 μm B. 0,53 μm C. 8,42.10–26 m D. 2,93 μm
Câu 26: [VNA] Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ
A1 và A2 có biên độ A có giá trị
A. A  A1 − A2 B. A  A1 + A2
C. A = A1 − A2 D. A1 − A2  A  A1 + A2
Câu 27: [VNA] Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha với nhau gọi là:
A. Độ lệch pha B. Chu kỳ C. Bước sóng D. Vận tốc truyền sóng
Câu 28: [VNA] Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là
u = A cos ( 20t − 5x ) cm ; x tính bằng mét, t tính bằng giây. Giá trị của bước sóng gần đúng là
A. 1,26 m B. 4 m C. 0,25 m D. 0,03 m
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , khi qua vị trí có động năng
bằng 3 lần thế năng thì li độ là?
A A A A
A.  B. C. D. 
2 2 2 2
Câu 30: [VNA] Sóng ngang
A. là sóng có phương dao động của các phần từ vật chất vuông góc với phương truyền sóng
B. là sóng trên bề mặt chất lỏng, sóng trên sợi dây đàn đàn hồi, sóng âm truyền trong chât khí
C. là sóng âm truyền trong lòng chất lỏng, trong chất rắn, trong chất khí và trong chân không
D. là sóng có phương dao động của các phẩn từ vật chất dọc theo phương truyền sóng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 47
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Một sóng cơ hình sin có tần số f, lan truyền trong một môi trường. Thời gian để sóng
truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là 0,1 s. Tần số f của sóng này là
A. 0,05 Hz B. 5 Hz C. 10 Hz D. 20 Hz
Câu 32: [VNA] Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?
A. Đèn LED. B. Nhiệt điện trở.
C. Quang điện trở. D. Tế bào quang điện.
Câu 33: [VNA] Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính định hướng cao B. Tia laze có tính kết hợp cao
C. Tia laze có cường độ lớn D. Tia laze là ánh sáng trắng
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ (A). gốc thời gian lúc
vật ở VTCB theo chiều dương. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
t =T / 4
A. 2A B. A C. 3A D. 4A
Câu 35: [VNA] Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy
luật Φ = Φ0 cos ( ωt + φ1 ) làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng
e = E0 cos ( ωt + φ 2 ) . Hiệu số φ1 − φ2 nhận giá trị nào sau đây ?
A. π/2 B. ‒π/2 C. π D. 0
Câu 36: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ωt + φ ) . Đại lượng x được
gọi là
A. li độ dao động B. chu kì dao động C. biên độ dao động D. tần số dao động
Câu 37: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi
vật chuyển động nhanh dần theo chiều âm thì giá trị của li độ x và vận tốc v
A. x  0 và v  0 B. x  0 và v  0 C. x  0 và v  0 D. x  0 và v  0
Câu 38: [VNA] Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexein thì
thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang – phát quang.
C. tán sắc ánh sáng. D. hóa – phát quang.
 π
Câu 39: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = A cos  ωt +  và
 3
 2π 
x2 = A cos  ωt − là hai dao động
 3 
π π
A. lệch pha B. cùng pha C. ngược pha D. lệch pha
2 3
Câu 40: [VNA] Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào dưới đây?
A. Màn hình vô tuyến. B. Lò vi sóng.
C. Hồ quang điện. D. Lò sưởi điện.
Câu 41: [VNA] Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát
ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
A. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 48
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 42: [VNA] Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng
B. Vecto vận tốc và Vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân
bằng
C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
D. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
Câu 43: [VNA] Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình
x = 4cos8πt ( cm ) ( t tính bằng s ) được biểu diễn bằng vectơ quay OM . Tốc độ góc của OM là
A. 4π rad / s B. 8π rad / s C. 4 rad / s D. 8 rad / s
Câu 44: [VNA] Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động
âm tần với dao động cao tần ta dùng
A. mạch biến điệu B. mạch khuếch đại C. mạch tách sóng D. mạch chọn sóng
Câu 45: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm 25 mH. Tần số góc dao động của mạch này là
A. 5.104 rad/s B. 2000 rad/s C. 200 rad/s D. 5.103 rad/s
Câu 46: [VNA] Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo
K thì bán kính quỹ đạo là r0. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo là
A. 9r0 B. 25r0 C. 16r0 D. 4r0
Câu 47: [VNA] Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
π
C. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2
D. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
Câu 48: [VNA] Trong động cơ không đồng bộ, khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
B. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
C. quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
D. quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
Câu 49: [VNA] Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có
hình dạng nào sau đây?

A. Tròn B. Elip C. Parabol D. Hyperbol


Câu 50: [VNA] Gọi nc ,nlam ,nluc ,nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục,
vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A. nc  nlam  nluc  nv . B. nc  nlam  nluc  nv . C. nc  nluc  nlam  nv . D. nc  nluc  nlam  nv .
Câu 51: [VNA] Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh
quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 540 nm B. 680 nm C. 450 nm D. 480 nm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 49
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 52: [VNA] Tia Rơnghen có


A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
Câu 53: [VNA] Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, quay với tốc độ n
vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
np
A. B. 60np C. 2np D. np
60
Câu 54: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ
dòng điện trong mạch. Công suất điện tiêu thụ trung bình của mạch trong một chu kì là
A. UI tanφ B. UI C. UI sinφ D. UI cos φ

Câu 55: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U U0 U0
A. 0 B. C. 0 D.
ωL 2ωL 2ωL
Câu 56: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện
trong mạch có phương trình i = 50 cos ( 4000t ) mA (t tính bằng s). Tại thời điểm điện tích trên một
bản tụ điện là 5 μC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là
A. 15 10 mA B. 10 5 mA C. 21 2 mA D. 10 21 mA
Câu 57: [VNA] Khi nói về sóng điện từ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số
nhưng ngược pha.
B. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong các điện môi thì nhỏ hơn trong chân không.
C. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường.
D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó bị phản xạ và khúc xạ.
Câu 58: [VNA] Một mạch dao động LC lí tường đang hoạt động với chu kì dao động điện từ trong
π π
mạch là ms. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch là 0,866 A. Vào thời điểm t +
4 16
(ms) thì độ lớn điện tích của một bản tụ điện là
A. 108 μC. B. 62,5 μC. C. 277 μC. D. 160 μC.
Câu 59: [VNA] Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B đang dao động điều
hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan
truyền, bước sóng do mỗi nguồn phát ra bằng 12 cm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao
động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 12 cm
Câu 60: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của
sóng là
1 2π
A. T = 2πf B. T = C. T = f D. T =
f f
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 50
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 61: [VNA] Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =
Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t là
1 1
A. mA 2ω2 sin2 ωt B. 2mA2ω2 sin2 ωt C. mA 2ω2 cos2 ωt D. mA2ω2 sin2 ωt
2 2
Câu 62: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ = 30 cm . Điểm M
trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí bằng của nguồn một khoảng d , khi có sóng truyền qua dao

động lệch pha so với nguồn. Giá trị của d là
5
A. 15 cm B. 24 cm C. 12 cm D. 6 cm
Câu 63: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 thì tần số dao
động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị
C1
A. 5C1 B. 5C1 C. C1/5 D.
5
Câu 64: [VNA] Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi Q0 là điện tích cực đại của tụ điện; I0 là cường
độ dòng điện cực đại trong mạch. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
Q I0 I Q0
A. 2π 0 B. C. 2π 0 D.
I0 2πQ0 Q0 2πI 0
Câu 65: [VNA] Để tạo ra dòng điện xoay chiều thì ta có thể cho
A. khung dây quay đều quanh trục song song với các đường sức từ của từ trường đều
B. khung dây dẫn kín quay đều quanh trục vuông góc với các đường sức từ
C. từ trường đi song song với mặt phẳng khung dây biến thiên điều hoà.
D. cho một khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
Câu 66: [VNA] Giới hạn quang điện của một kim loại 250 nm. Lấy h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s.
Công thoát electron khỏi kim loại này là
A. 11,32.10−19 J B. 7,95.10−19 J C. 7,65.10−19 J D. 12,23.10−19 J
Câu 67: [VNA] Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. Tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều
B. Tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. Giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 68: [VNA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với
ánh sáng đơn sắc nào sau đây
A. Ánh sáng tím B. Ánh sáng vàng C. Ánh sáng đỏ D. Ánh sáng chàm
Câu 69: [VNA] Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang
thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm.
Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. đỏ B. tím C. vàng D. cam
Câu 70: [VNA] Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu
tím lần lượt là n1 ,n2 ,n3 ,n4 . Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n1 ,n2 ,n3 ,n4 B. n4 ,n2 ,n3 ,n1 C. n4 ,n3 ,n1 ,n2 D. n1 ,n4 ,n2 ,n3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 51
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 71: [VNA] Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng ta quan
sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc
màu lam và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. Khoảng vân giảm xuống B. Khoảng vân tăng lên
C. Khoảng vân không thay đổi D. Vị trí vân trung tâm thay đổi
Câu 72: [VNA] Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
Câu 73: [VNA] Trong chân không, ánh sáng đơn sắc màu tím có bước sóng 0,38 μm. Cho hằng số
Plăng h = 6,625.10‒34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1 eV = 1,6.10‒19 J. Năng lượng
của photon của ánh sáng này xấp xỉ bằng
A. 1,63 eV B. 3,11 eV C. 2,62 eV D. 3,27 eV
Câu 74: [VNA] Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của electron
có hai quỹ đạo có bán kính rm, rn với rn ‒ rm = 20r0 (r0 bán kính Bo). Giá trị rn là
A. 25r0 B. 16r0 C. 4r0 D. 36r0
Câu 75: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
Câu 76: [VNA] Bút laze mà ta thuờng dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?
A. Rắn B. Lỏng C. Bán dẫn D. Khí
Câu 77: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng
EK mà hấp thụ một photon có năng lượng ε = EL − EK thì sẽ chuyển lên mức năng lượng
EL E E
A. B. EL C. L D. L
4 16 9
Câu 78: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cosωt
và x2 = A2 cos ( ωt + π) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. A = A12 − A22 B. A = A1 − A2 C. A = A1 + A2 D. A = A12 + A22


Câu 79: [VNA] Năng lượng photon của một ánh sáng đơn sắc có giá trị bằng 1,75 eV. Biết
h = 6,625.10 −34 Js ; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10‒19 J. Bước sóng của ánh sáng này là
A. 0,66 μm B. 0,71 μm C. 0,58 μm D. 0,45 μm
Câu 80: [VNA] Sóng điện từ
A. không mang năng lượng. B. luôn là sóng dọc.
C. không truyền được trong điện môi. B. bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 81: [VNA] Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại một nơi, điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không liên quan đến nhau.
B. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có chu kì càng lớn.
C. Tại một nơi, khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện ở đó một từ trường.
D. Điện từ trường biến thiên không thể lan truyền đi xa được.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 52
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 82: [VNA] Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng
mang nhờ bộ phận
A. micrô. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. anten phát.
Câu 83: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với
1 1
L= mH ; C = μF . Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số
4π 10π
A. 200π Hz. B. 100 kHz. C. 200π kHz. D. 100 Hz.
Câu 84: [VNA] Ảnh của một vật qua một thấu kính có số phóng đại ảnh k = 2 , ảnh này
A. cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật B. ngược chiều với vật và cao bằng hai lần vật
C. ngược chiều với vật và cao bằng một nửa vật D. cùng chiều với vật và cao bằng hai lần vật
Câu 85: [VNA] Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này
lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45μm và λ2 = 0,5μm . Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện
tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Không có bức xạ nào B. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2
C. Cả hai bức xạ D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1
Câu 86: [VNA] Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính các quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô
không thể có giá trị
A. 4r0 B. 16r0 C. 9r0 D. 13r0
Câu 87: [VNA] Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện Ε1 ,r1 và Ε2 ,r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch
ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
Ε − Ε2 Ε − Ε2 Ε + Ε2 Ε1 + Ε2
A. I = 1 B. I = 1 C. I = 1 D. I =
R + r1 − r2 R + r1 + r2 R + r1 − r2 R + r1 + r2
Câu 88: [VNA] Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu
đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm
thân L, Khi xảy ra cộng hưởng điện thì
A. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
L
B. C = 2
ω
C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
D. Hệ số công suất cosφ = 0,5
Câu 89: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 90: [VNA] Đài phát thanh của hầu hết các nước đều phát sóng điện từ dựa vào khả năng phản
xạ trên mặt đất và trên tầng điện li của nó. Đó là loại sóng vô tuyến nào sau đây?
A. Sóng dài B. Sóng cực ngắn C. Sóng trung D. Sóng ngắn
Câu 91: [VNA] Sợi quang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: Trong Internet, cáp quang
truyền tải dung lượng tín hiệu lớn ở tốc độ rất cao; Trong y học, sợi quang được dùng trong phương
pháp phẫu thuật nội soi. Quá trình truyền ánh sáng trong sợi quang là ứng dụng của hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. truyền thẳng ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 53
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 92: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 25 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s.
Bước sóng của sóng này là
A. 16 m B. 12 m C. 14 m D. 10 m
Câu 93: [VNA] Độ lớn của suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện trong mạch
A. không đổi B. giảm nhanh C. có giá trị nhỏ D. có giá trị lớn
Câu 94: [VNA] Từ trường không tương tác với
A. Nam châm đứng yên. B. Điện tích đứng yên.
C. Nam châm chuyển động. D. Điện tích chuyển động.
Câu 95: [VNA] Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
A. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
Câu 96: [VNA] Điện áp xoay chiều u = 110 2 cos ( 100πt + π / 3 ) V có giá trị hiệu dụng là
A. 110 2 V B. 55 2 V C. 110 V D. 220 V
Câu 97: [VNA] Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một điện áp xoay chiều cố định. Nếu tăng dần
điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng lên, sau đó giảm.
Như vậy ban đầu mạch phải có
A. ZL  ZC B. ZL = ZC C. ZL  ZC D. ZL = R
Câu 98: [VNA] Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cầm có cảm kháng
Z L và tự điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Đại lượng Z = R2 + ( ZL − ZC ) là
2

A. điện trở của mạch B. điện áp của mạch C. tổng trở của mạch D. điện năng của mạch
Câu 99: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L= H thì cảm kháng của cuộn cảm là

A. 100 Ω B. 200 Ω C. 20 Ω D. 50 Ω

Câu 100: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos (100πt + φ ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có tần số bằng
A. 50π Hz B. 100π Hz C. 100 Hz D. 50 Hz

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.C 4.A 5.B 6.A 7.B 8.B 9.C 10.A
11.A 12.B 13.A 14.A 15.D 16.B 17.B 18.D 19.C 20.B
21.A 22.D 23.B 24.A 25.B 26.D 27.C 28.A 29.D 30.A
31.B 32.C 33.D 34.B 35.A 36.A 37.C 38.B 39.C 40.C
41.A 42.A 43.B 44.A 45.A 46.A 47.B 48.A 49.B 50.A
51.B 52.C 53.A 54.D 55.C 56.D 57.A 58.A 59.B 60.B
61.A 62.D 63.C 64.A 65.B 66.B 67.A 68.C 69.B 70.C
71.A 72.B 73.D 74.D 75.C 76.C 77.B 78.B 79.B 80.B
81.C 82.B 83.B 84.D 85.C 86.D 87.D 88.B 89.C 90.D
91.A 92.B 93.B 94.B 95.C 96.C 97.C 98.C 99.D 100.D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 54
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


ĐỀ SỐ 06

 π
Câu 1: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = 2cos  πt +  cm . Tần số
 3
dao động của con lắc đơn này là
A. 2 Hz B. 1 Hz C. 0, 5 Hz D. 4 Hz
Câu 2: [VNA] Vào những hôm trời nóng rồi đột ngột chuyền lạnh, những đám mây đen xuất hiện
dày đặc, kèm theo gió mạnh là dấu hiệu của cơn giông sét. Bản chất của tia sét xuất hiện trên bầu
trời là
A. dòng điện trong nước mưa. B. dòng điện trong chân không.
C. dòng điện trong chất điện phân. D. dòng điện trong không khí.
Câu 3: [VNA] Hiện nay bức xạ được dùng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay là
A. tia tử ngoại. B. tia gamma. C. tia hồng ngoại. D. tia X.
Câu 4: [VNA] Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc màu
A. chàm. B. vàng. C. lục. D. tím.
Câu 5: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = S0 cos ( ωt + φ ) . Pha ban
đầu dao động là
A. φ B. S0 C. ω D. s
Câu 6: [VNA] Trong đài radio không có bộ phận nào sau đây?
A. mạch khuếch đại B. máy biến áp C. mạch tách sóng D. mạch biến điệu
Câu 7: [VNA] Trong mạch dao động điện từ tự do, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
i = 20 cos ( 200t + π / 2) ( mA ) . Biểu thức điện tích của tụ điện trong mạch là
A. q = 10 cos ( 200t + π) ( μC ) B. q = 10 cos ( 200t ) ( μC )
C. q = 20 cos ( 200t + π) ( μC ) D. q = 20 cos ( 200t ) ( μC )
Câu 8: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác
dụng
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần B. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm
C. đưa sóng cao tần ra loa D. đưa sóng siêu âm ra loa
Câu 9: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ . Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân sáng bậc 5 trên mặt quan sát có
thể nhận giá trị nào sau đây?
A. λ. B. 3λ. C. 4λ. D. 5λ.
Câu 10: [VNA] Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lục
truyền từ không khí vào nước dưới góc tới (0 < i < 900). Chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn (so với
phương của tia tới).
B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn (so với
phương của tia tới).
C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc lớn hơn góc tới.
D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 55
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thoả mãn điều kiện
nào sau đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện B. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
C. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện
Câu 12: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng? Sóng điện từ
A. là sóng ngang. B. cùng bản chất với sóng cơ.
C. không mang năng lượng. D. không truyền được trong chân không.
Câu 13: [VNA] Trong một mạch dao động, điện tích trên mỗi bản tụ là q = 2cos (100π) nC (trong đó
t tính bằng giây). Hệ số tự cảm của cuộn dây là L = 0, 2 H . Lấy π2 = 10 . Điện dung C của tụ điện có
giá trị là
5
A. 5.10 −4 F B. 5.10 −5 F
.10 −2 F D. 200π F C.
π
Câu 14: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ…khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi, không truyền được trong
chân không
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang
Câu 15: [VNA] Trên một sợi dây có sóng dừng, có một số điểm luôn đứng yên gọi là
A. bụng. B. quang tâm. C. tiêu điểm. D. nút.
Câu 16: [VNA] Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích
phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Vàng. B. Lục. C. Da cam. D. Đỏ.
Câu 17: [VNA] Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có tần số góc là
A. 50 rad/s B. 100π rad/s C. 100 rad/s D. 50π rad/s
Câu 18: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được vào
hai đầu của một tụ điện. Khi tăng tần số lên 2 lần thì dung kháng
A. giảm 2 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. tăng 2 lần
Câu 19: [VNA] Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi rôto quay
với tốc độ 10 vòng/s thì dòng điện mà nó sinh ra có tần số là
A. 60π Hz B. 120π Hz C. 120 Hz D. 60 Hz
Câu 20: [VNA] Đặt điện tích điểm q vào trong điện trường đều có cường độ E , lực điện F tác dụng
lên điện tích q được tính theo công thức
qE 2 qE
A. F = qE2 . . C. F = qE .
B. F = D. F = .
2 2
Câu 21: [VNA] Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn không phụ thuộc vào
A. khoảng cách hai điện tích. B. môi trường đặt điện tích.
C. độ lớn hai điện tích. D. dấu của hai điện tích.
Câu 22: [VNA] Mắt cận thị để nhìn rõ những vật ở xa mà không phải điều tiết thì đeo thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự ngắn. B. hội tụ có độ tụ thích hợp.
C. phân kì có độ tụ thích hợp. D. phân kì có tiêu cự ngắn.
Câu 23: [VNA] Trong bốn chất: sắt, nước, không khí và xốp, chất cách âm tốt nhất là
A. sắt B. nước C. không khí D. xốp
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 56
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: [VNA] Mạch điện kín gồm một nguồn điện có điện trở trong r và một điện trở R. Hiệu suất
của nguồn điện bằng
R r R r
A. B. C. D.
r R R+r R+r
Câu 25: [VNA] Nhạc cụ nào sau đây có thể phát ra các âm có âm sắc 'gần giống' với âm sắc của âm
mà các nhạc cụ khác phát ra?
A. Đàn ghita. B. Kèn săcxô. C. Đàn oocgan. D. Sáo trúc.
Câu 26: [VNA] Hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều một pha là
A. Nam châm và sợi dây dẫn. B. Cuộn dây và lõi sắt.
C. Nam châm và lõi sắt. D. Nam châm và cuộn dây.
Câu 27: [VNA] Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, x (cm)
cùng tần số, cùng biên độ A như hình vẽ. Hai dao động này luôn A
(2)
A. cùng pha nhau t (s)
O
B. có độ lớn li độ luôn đối nhau
C. cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một hướng (1)
−A
D. có biên độ dao động tổng hợp bằng 0
Câu 28: [VNA] Xét sóng cơ hình sin có chu kì sóng là T và tốc độ truyền sóng là v. Đại lượng v.T gọi

A. năng lượng sóng B. biên độ sóng C. bước sóng D. tần số sóng
Câu 29: [VNA] Một sóng ngang truyền trên trục Ox với phương trình u = 8 cos (80πt – 20πx) (x tính
bằng m, t tính bằng s). Biên độ sóng bằng
A. 8 cm. B. 80π cm. C. 20π cm. D. 80 cm.
Câu 30: [VNA] Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là
A. mức cường độ âm B. đồ thị dao động âm C. tần số âm D. cường độ âm
Câu 31: [VNA] Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài đặt trong không khí. Khoảng cách
từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. BM và BN lần lượt là độ lớn
cảm ứng từ tại M và N do dòng điện gây ra. Chọn biểu thức đúng?
1 1
A. BM = BN B. BM = 4BN C. BM = BN D. BM = 2BN
2 4
Câu 32: [VNA] Chọn câu đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π / 2 đối với dòng điện
C. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều
D. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua
Câu 33: [VNA] Mặt Trời phát ra là quang phổ
A. vạch hấp thụ. B. liên tục. C. đám. D. vạch phát xạ.
Câu 34: [VNA] Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy
ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,65 μm B. 0,45 μm C. 0,35 μm D. 0,25 μm
Câu 35: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1,2 m dao động điều hòa tại nơi có g = π2 m / s2 . Chu ( )
kỳ dao động của con lắc này bằng
A. 2,19 s B. 18,02 s C. 0,35 s D. 2,87 s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 57
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa vớ tần số góc ω , biên độ s0 và pha ban
đầu là φ . Phương trình dao động của con lắc là
A. s = s0 cos ( ωt + φ ) B. s = s0 cos ( φt + ω ) C. s = ωcos ( s0t + φ ) D. s = ωcos ( φt + s0 )
Câu 37: [VNA] Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng truyền đi với bước sóng 1 cm. M là một điểm ở mặt chất lỏng
cách S1 và S2 lần lượt là 10 cm và 13 cm. Kể từ vân trung tâm, điểm M nằm trên
A. vân giao thoa cực đại thứ 2 B. vân giao thoa cực đại thứ 3
C. vân giao thoa cực tiểu thứ 3 D. vân giao thoa cực tiểu thứ 2
Câu 38: [VNA] Âm có tần số 5000 Hz được gọi là
A. hạ âm và tai người không nghe được B. âm nghe được (âm thanh)
C. siêu âm và tai người không nghe được D. siêu âm và tai người nghe được
Câu 39: [VNA] Một sóng cơ đang truyền trên một dây đàn hồi như hình M
vẽ. Xét phần tử N trên dây. Tại thời điểm đang xét N v
A. N đang chuyển động đi xuống
B. N đang chuyển động sang phải
C. N đang chuyển động đi lên
D. N đang dừng lại tức thời
Câu 40: [VNA] Sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Trên cùng một phương truyền
sóng, hai điểm cách nhau một khoảng x dao động lệch pha nhau một góc
2πx πx πλ 2πλ
A. B. C. D.
λ λ x x
Câu 41: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần
số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. số chẵn.
D. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.
Câu 42: [VNA] Cho dòng điện có cường độ i = I 2 cos ( ωt ) chạy qua cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Điện áp hai đầu cuộn dây này có biểu thức là
A. u = ωL.I 2.cos ( ωt + π / 2) B. u = ωLI 2 cos ( ωt − π / 2)
1 π  π
C. u = .I 2.cos  ωt +  D. u = ωL.I 2.cos  ωt + 
ωL  2  2
Câu 43: [VNA] Điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos ( ωt + φ ) (U0  0; ω  0 ) . Đại lượng U 0
được gọi là
A. điện áp tức thời B. điện áp cực đại C. pha ban đầu D. điện áp hiệu dụng
Câu 44: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha
ban đầu là π / 3 và −π / 6 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. π / 4 B. −π / 2 C. π / 6 D. π / 12
Câu 45: [VNA] Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc
độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 15 cm/s D. 0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 58
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 46: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước giữa hai nguồn kết hợp S1, S2 dao
động cùng pha có bước sóng λ. Điểm M nằm trên đường cực tiểu gần đường trung trực của S1S2
nhất cách S1 và S2 lần lượt là d1 và d2. Hiệu đường đi d2 − d1 có độ lớn bằng
A. 1,5λ B. 0,5λ C. 0,25λ D. λ
Câu 47: [VNA] Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng
A. nhiệt B. hóa C. từ D. cơ
Câu 48: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi D là điên áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i , I 0 và I là các giá trị tức thời, giá trị cực đại,
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
U I U I u i u2 i 2
A. − =0 B. + = 2 C. − = 0 D. 2 + 2 = 1
U0 I 0 U0 I 0 U I U0 I 0
Câu 49: [VNA] : Điện áp u = 200 2 cos t ( V ) vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ
hiệu dụng I = 4A . Dung kháng của tụ bằng
A. 100 2Ω B. 100Ω C. 50Ω D. 50 2Ω
Câu 50: [VNA] Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp
B. U = U R2 + (U L − UC )
2
A. U = UR + UL + UC
C. U = UR + U L + UC D. u = uR + uL + uC
Câu 51: [VNA] Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của thì tốc
độ quay của rôto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng.
C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 52: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật
3
có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4
A. 3 cm B. 6 cm C. 4,5 cm D. 4 cm
Câu 53: [VNA] Tại một nơi trên trái đất, con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ (bỏ qua lực cản) là
A. dao động điều hòa B. dao động cưỡng bức
C. dao động duy trì D. dao động tắt dần
Câu 54: [VNA] Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây?
L 2π 1
A. f = 2π . B. f = . . C. f = 2π CL. D. f =
C CL 2π CL
Câu 55: [VNA] Khi truyền trong chân không, sóng điện từ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất?
A. sóng ngắn B. sóng trung C. sóng cực ngắn D. sóng dài
Câu 56: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng điện từ là sóng ngang
B. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa
C. sóng điện từ không truyền được trong chân không
D. sóng điện từ mang năng lượng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 59
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 57: [VNA] Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm 0,318 mH và một tụ điện có điện dung 1,275 nF. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.10 8 m / s . Sóng điện từ mà máy phát này phát ra có bước sóng gần nhất là
A. 4000 m B. 12 km C. 1200 m D. 40 km
4
Câu 58: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung C = pF và
9π 2
cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 100 m thì độ tự
cảm cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 0,0635 H B. 0,0645 H C. 0,0625 H D. 0,0615 H
Câu 59: [VNA] Đối với dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều
bao nhiêu lần?
A. 150 lần. B. 200 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Câu 60: [VNA] Cơ thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
0

A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Bức xạ nhìn thấy D. Tia tử ngoại


Câu 61: [VNA] Trong hệ SI, điện năng tiêu thụ có đơn vị là jun (J). Giá trị 1 jun bằng
A. 1 A2.s/Ω. B. 1 A.Ω.s. C. 1 A.s/Ω. D. 1 A2.Ω.s.
Câu 62: [VNA] Trong các phòng thí nghiệm để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn
thường sử dụng phương pháp nhiễu xạ
A. sóng vô tuyến B. tia hồng ngoại C. tia tử ngoại D. tia X
Câu 63: [VNA] Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản là hiện
tượng
A. giao thoa ánh sáng B.tán sắc ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. phân cực ánh sáng
Câu 64: [VNA] Hiện nay, trong các bệnh viện người ta dùng UV-C LED để gây đột biến hoặc giết
chết virus. Thiết bị này phát ra
A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. ánh sáng đỏ D. ánh sáng xanh
Câu 65: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos100πt A chạy qua điện trở R = 10 Ω . Trong 10
phút, nhiệt lượng tỏa ra trên R là
A. 12 kJ B. 24 kJ C. 200 J D. 40 kJ
Câu 66: [VNA] Để phân biệt hai loại quang - phát quang là huỳnh quang và lân quang, ta dựa vào
A. thời gian phát quang B. màu sắc ánh sáng phát quang
C. bước sóng ánh sáng kích thích D. các ứng dụng hiện tượng phát quang
Câu 67: [VNA] Chiếu lần lượt các bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,28 μm , λ2 = 0,42 μm ,
λ3 = 0,35 μm , λ4 = 0,38 μm vào bề mặt của một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm.
Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi chiếu các bức xạ
A. λ1 ; λ3 B. λ1 ; λ2 C. λ2 ; λ3 D. λ2 ;λ4
Câu 68: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các
phần tử R, L và C . Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha π / 2 so với uC B. UR sớm pha π / 2 so với uL
C. uC trễ pha π so với uL D. uL sớm pha π / 2 so với uC
Câu 69: [VNA] Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Nhiệt kế B. Ampe kế C. Lực kế D. Công tơ điện
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 60
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 70: [VNA] Một khung dây dẫn phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều sao cho các đường
sức từ song song với mặt phẳng khung dây. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông qua khung
dây
A. tăng 2 lần. B. không thay đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 71: [VNA] Hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời
A. xảy ra chỉ với lăng kính thủy tinh
B. xảy ra khi bị khúc xạ ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau
C. không xảy ra khi ánh sáng Mặt Trời đi qua thấu kính
D. là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có lưỡng tính sóng- hạt
Câu 72: [VNA] Đưa một vật lại gần các mẩu giấy vụn nhỏ thấy các mầu giấy bị hút vào vật, có thể
kết luận
A. vật mang điện dương. B. vật mang điện âm.
C. vật mang điện. D. trong vật có dòng điện.
Câu 73: [VNA] Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đường hình sin B. đường thẳng C. đoạn thẳng D. đường tròn
Câu 74: [VNA] Một vật dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây không biến thiên điều hoà theo
thời gian?
A. tần số góc B. gia tốc C. li độ D. vận tốc
Câu 75: [VNA] Tính chất chuyển động của vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí cân bằng ra biên
là:
A. chậm dần B. nhanh dần đều C. nhanh dần D. chậm dần đều
Câu 76: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa hai sóng trên mặt nước, các vân giao thoa cực đại là
những
A. đường thẳng. B. đường parabol. C. đường tròn. D. đường hypebol.
Câu 77: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0, 5 μm ,
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có
vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 1,0 m. B. 2,0 m. C. 1,5 m. D. 2,5 m.
Câu 78: [VNA] Chiếu chùm tia sáng hẹp (coi như tia sáng) từ không khí vào một chất lỏng, các tia
khúc xạ tách ra như hình vẽ. Gọi ε1 ,ε2 ,ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng của các bức
xạ đơn sắc ứng với các tia (1), (2), (3). Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. ε1  ε2  ε3 . B. ε1 = ε2 = ε3 . C. ε1  ε2  ε3 . D. ε3  ε1  ε2 .
Câu 79: [VNA] Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải
phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích
gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định bởi công thức là
A c hA hc
A. . B. . C. . D. .
hc Ah c A
Câu 80: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?
A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 61
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 81: [VNA] Trong sơ đồ ở hình bên thì: 1 là chùm sáng; 2 là quang điện trở; A là ampe kế; V là
vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt chùm
ánh sáng 1? 1 2
A. Số chỉ của cả ampe kế và vôn kế đều tăng V
B. Số chỉ của cả ampe kế và vôn kế đều giảm
C. Số chỉ của ampe kế tăng, của vôn kế giảm A
D. Số chỉ của ampe kế giảm, của vôn kế tăng
Câu 82: [VNA] Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây
A. Màu trắng B. Cường độ cao C. Độ đơn sắc cao D. Độ định hướng cao
Câu 83: [VNA] Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Bóng đèn ống B. Bóng đèn pin C. Tia lửa điện D. Hồ quang
Câu 84: [VNA] Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là
εD ,εL và εT thì
A. εL  εT  εD B. εT  εD  εL C. εD  εL  εT D. εT  εL  εD
Câu 85: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
C. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
D. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (electron)
Câu 86: [VNA] Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên
tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn En
thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là ε . Công thức nào sau đây đúng?
E − En E + En
A. ε = m B. ε = Em − En C. ε = m D. ε = Em + En
2 2
Câu 87: [VNA] Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc
hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang
C. nhiệt - phát quang D. quang - phát quang
Câu 88: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra nhiều phôtôn
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10 8 m / s
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên
Câu 89: [VNA] Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m / s dọc theo các tia sáng
C. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và trạng thái đứng yên
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
Câu 90: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài đây xuống 2 lần
thì chu kì của con lắc sẽ như thế nào?
A. Giảm hai lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 91: [VNA] Cho các chất Cu, Zn, Na và Si. Chất quang dẫn là
A. Zn B. Si C. Na D. Cu
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 62
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 92: [VNA] Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không
đổi chạy qua đoạn mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là
U
A. U 2 It . B. UI 2t . C. t . D. UIt.
I
Câu 93: [VNA] Một cây cầu bắc ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và
xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cầu. Năm 1906, có một trung đội bộ
binh 36 người đi đều bước qua cầu, cầu gãy. Trong sự cố trên đã xảy ra
A. hiện tượng cộng hưởng B. dao động tự do
C. dao động duy trì D. dao động tắt dần
Câu 94: [VNA] Trên một bóng đèn có ghi (220 V − 100 W ) , giá trị 220 V là
A. điện áp trung bình. B. điện áp tức thời. C. điện áp hiệu dụng. D. điện áp cực đại.
Câu 95: [VNA] Biết I là cường độ của dòng điện không đồi chạy qua một vật dẫn có điện trở R .
Đại lượng xác định bằng tích I.R được gọi là
A. công suất của dòng điện. B. độ giảm điện thế trên vật dẫn.
C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn. D. công của dòng điện.
Câu 96: [VNA] Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là 1,339. Trong không khí, tia sáng
đơn sắc màu lam có bước sóng bằng 0,48 μm. Khi tia sáng này đi vào nước thì nó có màu sắc và
bước sóng là
A. màu cam, λ = 0,64 μm . B. không nhìn thấy, λ = 0,36 μm .
C. màu đỏ, λ = 0,64 μm . D. màu lam, λ = 0,36 μm .
Câu 97: [VNA] Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt
là 6 cm và 8 cm , biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. 6 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 15 cm
Câu 98: [VNA] Lực nào làm di chuyển các điện tích bên trong nguồn điện không đổi?
A. Lực hạt nhân. B. Lực Culong. C. Lực lạ. D. Lực hướng tâm
Câu 99: [VNA] Một thấu kính hội tụ, vật thật không thể cho ảnh có đặc điểm nào sau đây?
A. Ảnh ngược chiều với vật. B. Ảnh cùng chiều và lớn hớn vật.
C. Ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 100: [VNA] Hiện tượng điện trở của một số kim loại hay hợp kim giảm đến 0 khi nhiệt độ của
chúng thấp hơn nhiệt độ tới hạn TC được gọi là hiện tượng
A. nhiệt điện. B. siêu dẫn. C. đoản mạch. D. phân cực
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.D 4.D 5.A 6.D 7.B 8.A 9.D 10.B
11.B 12.A 13.B 14.C 15.D 16.B 17.B 18.A 19.D 20.C
21.D 22.C 23.D 24.C 25.C 26.D 27.D 28.C 29.A 30.B
31.A 32.C 33.B 34.A 35.A 36.A 37.B 38.B 39.C 40.A
41.A 42.A 43.B 44.D 45.A 46.B 47.A 48.D 49.C 50.C
51.D 52.A 53.A 54.D 55.C 56.C 57.C 58.C 59.D 60.B
61.D 62.D 63.C 64.B 65.A 66.A 67.A 68.C 69.B 70.B
71.B 72.C 73.A 74.A 75.A 76.D 77.B 78.A 79.D 80.D
81.D 82.A 83.A 84.D 85.A 86.B 87.A 88.A 89.C 90.B
91.B 92.D 93.A 94.C 95.B 96.D 97.D 98.C 99.D 100.B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 63
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


ĐỀ SỐ 07

Câu 1: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm . Dao động này có
biên độ là
A. 3 cm B. 24 cm C. 12 cm D. 6 cm
Câu 2: [VNA] Đồ thị biễu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A
như hình vẽ. Hai dao động này:
x (cm)
A
(2)
O
t (s)
(1)
−A
A. cùng pha B. vuông pha
C. ngược pha D. chưa xác định được độ lệch pha
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
x = 2πcos ( πt + 1, 5π) cm, với t là thời gian. Pha dao động là
A. πt + 1,5π В. 1,5π C. 2π D. π
Câu 4: [VNA] Tìm câu sai: Đặc điểm của đường sức điện trường tĩnh là
A. Đường sức điện là những đường có hướng
B. Đường sức điện là đường không khép kín
C. Ó chỗ cường độ điện trường lớn thì đường sức điện sẽ mau
D. Qua mối điểm trong điện trường có nhiều đường sức điện
Câu 5: [VNA] Trong các sóng cơ dưới đây thì sóng nào phát ra “Âm nghe được”?
A. Sóng có chu kì 2,0 μs . B. Sóng có tần số 10 Hz.
C. Sóng có chu kì 3,0 ms . D. Sóng có tần số 30 kHz.
Câu 6: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trên phương Ox theo phương trình u = A cos ( ωt − 2πx / v.T ) .
Trong đó v được gọi là
A. chu kì sóng. B. bước sóng. C. tần số sóng. D. tốc độ truyền sóng
Câu 7: [VNA] Tiếng trống trường khi lan truyền trong không khí là
A. sóng ngang. B. siêu âm. C. sóng dọc. D. hạ âm.
Câu 8: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ,
tại nơi có g = 10 m / s2 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 0,56 s B. 0,97 s C. 1, 39 s D. 1,78 s
Câu 9: [VNA] Điện trường là:
A. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác
đặt trong nó.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường dẫn điện.
D. môi trường không khí quanh điện tích.
Câu 10: [VNA] Sóng âm không truyền được trong
A. chất lỏng B. chân không C. chất rắn D. chất khí
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 64
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Một điện tích q = −5.10 −9 C đặt tại A trong chân không. Cường độ điện trường tại
B cách A một khoảng 15 cm là
A. Hướng ra xa A và có độ lớn 4000 V / m B. Hướng ra xa A và có độ lớn 3000 V / m
C. Hướng về A và có độ lớn 4500 V / m D. Hướng về A và có độ lớn 2000 V / m
Câu 12: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài S0 , chiều dài dây treo con
lắc là . Biên độ góc là
S0 S0 S
A. α0 = S0 B. α0 = D. α0 = 0 C. α0 =
2 2
Câu 13: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
B. khi vật nặng ở vị trí cân bằng, tốc độ của con lắc đạt cực đại
C. khi vật nặng ở vị trí biên, thế năng của con lắc đạt cực đại
D. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
Câu 14: [VNA] Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ
A1 và A2 có biên độ A có giá trị
A. A  A1 − A2 B. A  A1 + A2
C. A = A1 − A2 D. A1 − A2  A  A1 + A2
Câu 15: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t , li độ của hai
dao động lần lượt là x1 và x2 , li độ x của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định
bằng hệ thức
x2 + x1
A. x = x2 − x1 B. x =
C. x = x1 + x2 D. x = x1 − x2
2
Câu 16: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chiều dài quỹ đạo là 16 cm . Biên
độ dao động của chất điểm bằng
A. 16 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 4 cm
Câu 17: [VNA] Sóng cơ truyền trong một môi trường vật chất với chu kì T, tốc độ truyền sóng v thì
bước sóng là
v T
A. λ = B. λ = 2πTv C. λ = vT D. λ =
T v
Câu 18: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Cường độ âm B. Độ cao C. Mức cường độ âm D. Tần số
Câu 19: [VNA] Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua một vị trí bất kì theo
chiều dương
A. ba lần B. hai lần C. một lần D. bốn lần
Câu 20: [VNA] Một vật dao động trên trục Ox có phương trình là x = 2cos ( 4πt + π)( cm ) (t tính bằng
s). Tần số góc của dao động này là
A. 2 rad / s B. 4π rad / s C. π rad / s D. 4πt rad / s
Câu 21: [VNA] Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm cho phép ta phân biệt được các âm
A. có cùng độ to do các nhạc cụ khác nhau phát ra
B. có cùng biên độ do các nhạc cụ khác nhau phát ra
C. có cùng tần số do các nhạc cụ khác nhau phát ra
D. có cùng biên độ do một nhạc cụ phát ra ở các thời điểm khác nhau
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 65
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , khối lượng vật m dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường g . Khi vật có li độ dài s thì lực kéo về có giá trị là
g mg m
A. F = s B. F = − s C. F = −mgs D. F = s
m g
Câu 23: [VNA] Đơn vị đo cường độ âm là
A. Niutơn trên mét vuông ( N / m2 ) B. Oát trên mét (W/m)
C.Ben (B) D. Oát trên mét vuông ( W / m2 )
Câu 24: [VNA] Đối với sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, khoảng cách nhỏ nhất giữa một bụng sóng
và một nút sóng bằng
A. hai lần bước sóng B. một bước sóng
C. nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 25: [VNA] Đặt hai hai quả cầu nhỏ mang điện tích âm ở gần nhau thì chúng
A. đẩy rồi hút. B. hút nhau. C. đẩy nhau. D. hút rồi đẩy.
Câu 26: [VNA] Một điện tích q chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có hướng hợp với
véc tơ cảm ứng từ B của từ trường một góc α . Biểu thức xác định độ lớn của lực Lo-ren-xo là
A. f = q Bv sinα . B. f = q Bv cos α . C. f = q Bv tanα . D. f = q Bv cot α .
Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ωt + φ ) . Vận tốc của vật
được tính bằng công thức
A. v = −ωAsin ( ωt + φ ) B. v = ω2 Acos ( ωt + φ )
C. v = −ω2 Acos ( ωt + φ ) D. v = ωAsin ( ωt + φ )
Câu 28: [VNA] Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở A
một thời điểm có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm đó chiều chuyển E
động của các phần tử môi trường tại các điểm B, D và E là B x
O
A. Tại điểm B và D đi xuống còn tại điểm E đi lên
D
B. Tại điểm B và E đi xuống còn tại điểm D đi lên
C. Tại điểm D đi xuống còn tại điểm B và E đi lên C
D. Tại điểm D và E đi xuống còn tại điểm B đi lên
 π
Câu 29: [VNA] Cường độ dòng điện i = I0 cos  100πt +  (t tính bằng s) có chu kỳ
 2
A. 0,50 s B. 0,04 s C. 0,01 s D. 0,02 s
Câu 30: [VNA] Đặt điện áp u = 220 2 cos ( 100πt ) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng
điện có cường độ hiệu dụng I = 2,2 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 100 Ω B. 50 Ω C. 110 Ω D. 100 2 Ω
Câu 31: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3 2 cos ( 100πt + π / 2 ) A chạy qua một
điện trở R = 50 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên nó là
A. 450 W B. 900 W C. 150 W D. 200 W
Câu 32: [VNA] Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì các
giá trị điện thế
A. uC = 2uL . B. uL = 2uC . C. uL = −uC . D. uL = uC .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 66
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33: [VNA] Động cơ không đồng bộ ba pha khi mắc vào nguồn xoay chiều 3 pha có tần số f thì
tốc độ góc ω của rô-to sẽ có
A. ω  2πf . B. ω  2πf . C. ω = 2πf . D. ω = 2π / f .
Câu 34: [VNA] Hạ âm là âm có tần số
A. lớn hơn 20 kHz. B. từ 20 Hz đến 20 kHz.
C. nhỏ hơn 16 Hz. D. từ 16 Hz đến 20 Hz.
Câu 35: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, độ lệch pha của hai nguồn đồng bộ là
π π
A. . B. 0. C. . D. π.
3 2
Câu 36: [VNA] Trên một sợi dây dài 55 cm một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng dừng.
Ngoài đầu cố định, trên dây còn quan sát thấy 5 vị trí khác không dao động. Sóng truyền trên dây
có bước sóng là
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 25 cm. D. 20 cm.
Câu 37: [VNA] Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại khi ở vị trí
A. Cả A và B đúng B. biên dương C. cân bằng D. biên âm
 π
Câu 38: [VNA] Một vật dao động theo phương trình: x = 10cos  4πt +  ( cm ) . Biên độ dao động
 3
của vật là:

A. 4π ( cm )
π
( cm )
B. 10 ( cm )
3
D. ( cm )
π
3
C. 4πt +

Câu 39: [VNA] Khảo sát dao động điều hoà của một con lắc đơn và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của bình phương chu kỳ T 2 vào chiều dài của con lắc đơn. Từ đó học sinh này có thể xác định
được
A. Hằng số hấp dẫn B. Khối lượng con lắc C. Biên độ của con lắc D. Gia tốc rơi tự do
Câu 40: [VNA] Dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2 2 A thì cường độ dòng
điện cực đại là
A. 0,25 A. B. 0,5 A. C. 4A. D. 2 A.
Câu 41: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực
nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/ giờ thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato
biến thiên tuần hoàn với tần số
60n np np
A. f = np Hz B. f = Hz C. f = Hz D. f = Hz
p 3600 60
Câu 42: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C đang có dao động điện từ tự do. Tần số góc của dao động điện từ của mạch là
1 C L
A. ω = B. ω = C. ω = D. ω = LC
LC L C
 π
Câu 43: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos  100πt −  V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
 6
 π
thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos  100πt +  A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
 6
A. 0,50 B. 0,86 C. 0,71 D. 1,00

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 67
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 44: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. anten B. khuếch đại C. mạch biến điệu D. mạch tách sóng
Câu 45: [VNA] Một mạch dao động điện tử lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
20 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
180 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là
1 1
A. μs B. μs C. 9 μs D. 27 μs.
9 27
Câu 46: [VNA] Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản có mạch
A. chọn sóng B. biến điệu C. tách sóng D. khuếch đại âm tần
Câu 47: [VNA] Sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ truyền với tốc độ 3.10 8 m / s trong mọi môi trường
C. Sóng điện từ truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 48: [VNA] Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần
số góc là 5.106 rad / s . Biết điện tích cực đại trên một bản của tụ điện là 1,6.10 −8 . Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch có giá trị là
A. 0,10 A B. 0, 20 A C. 0,06 A D. 0,08 A
Câu 49: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện
có điện dung C thay đổi được đang có dao động điện từ tự do. Lấy π2 = 10. Để thu sóng điện từ có
tần số 1,56.104 Hz thì giá trị của C là
A. 0,1 μF B. 1,3 μF C. 1,0 μF D. 0,3 μF
Câu 50: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, Q0 là điện tích
cực đại của một bản tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Chu kì dao động của
mạch là
I Q I Q
A. T = 0 B. T = 0 C. T = 2π 0 D. T = 2π 0
Q0 I0 Q0 I0
Câu 51: [VNA] Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng λ = 10 m . Tìm tần số f
A. 100 MHz B. 30 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz
Câu 52: [VNA] Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao
động là
A. ω = 200 rad/s B. ω = 5.10 4 rad / s C. ω = 5.10 −5 rad / s D. ω = 200 Hz
Câu 53: [VNA] Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần
Câu 54: [VNA] Sóng vô tuyến phản xạ tốt ở tầng điện li và mặt đất thuộc loại sóng nào sau đây?
A. Sóng cực ngắn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng ngắn
Câu 55: [VNA] Trong nguyên tắc chung của vô tuyến truyền thanh, sóng mang là sóng điện từ có
bước sóng (trong chân không) từ
A. vài km trở lên B. vài mét đến vài trăm mét
C. vài cm đến vài mét D. vài trăm mét đến vài km

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 68
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 56: [VNA] Giá trị cảm kháng của cuộn dây thuần cảm trong mạch điện xoay chiều RLC nối
tiếp, biến thiên như thế nào khi tần số của điện áp tăng đều từ giá trị f1 đến f2
A. Giảm B. Tăng C. Giảm rồi tăng D. Không thay đổi
Câu 57: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,5 mm và i2 = 0,3 mm. Khoảng cách gần nhất từ vị trí
trên màn có 2 vân tối trùng nhau đến vân trung tâm là
A. 0,75 mm B. 1,5 mm C. 3,2 mm D. 1,6 mm
Câu 58: [VNA] Hãy chọn phát biểu đúng. Dải sáng bảy màu thu được trong thí nghiệm thứ nhất
của Niu-tơn được giải thích là do
A. thuỷ tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng Mặt Trời
C. tốc độ ánh sáng trong thủy tinh lớn hơn tốc độ ánh sáng trong không khí
D. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó
Câu 59: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với khoảng vân giao thoa là i. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 ở cùng phía vân sáng trung tâm là
A. 6,5i B. 2,5i C. 3,5i D. 3i
Câu 60: [VNA] Quang phổ thu được của ánh sáng trắng trên màn ảnh của máy quang phổ là
A. một dải sáng màu trắng.
B. hệ thống các vạch tối nằm trên nền một quang phổ liên tục.
C. một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
D. hệ thống các vạch màu nằm riêng rẻ trên một nền tối.
Câu 61: [VNA] Chiết suất của cùng một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc tím,
đỏ, chàm, lam lần lượt là nt , nd , nc , n . Phép so sánh nào dưới đây là đúng ?
A. nt  nc  n  nd B. nt  n  nc  nd C. nt  nd  n  nc D. nt  nc  nd  n
Câu 62: [VNA] Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua được tụ điện.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là UCω.
D. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng không.
Câu 63: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện
động cảm ứng trong 3 cuộn dây của phản ứng từng đôi một lệch pha nhau
A. π / 3 B. π / 2 C. π D. 2π / 3
Câu 64: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với một tụ điện, Biết dung kháng của tụ có giá trị bằng R. Hệ số công suất của mạch điện bằng
A. 1 / 2 B. 3 / 2 C. 1 D. 1 / 2
Câu 65: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng
có bán kính 4r0 được gọi là
A. quỹ đạo M B. quỹ đạo O C. quỹ đạo N D. quỹ đạo L
Câu 66: [VNA] Một bộ nguồn không đổi gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép song song. Điện
trở trong của mỗi nguồn là r . Điện trở của bộ nguồn rb được tính bằng biểu thức nào sau đây?
r r
A. rb = . B. rb = . C. rb = nr . D. rb = n2r
n n2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 69
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 67: [VNA] Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào
đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt . Khi R = R 0 thì thấy điện áp hiệu dụng
trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị Ro thì
A. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở giảm.
D. công suất toàn mạch tăng rồi giảm.
Câu 68: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc. Trên màn quan sát thu được một hệ vân giao thoa với khoảng vân là i. Ở cùng một phía so
với vân sáng trung tâm, khoảng cách từ vân tối thứ nhất đến vân sáng bậc 4 là
A. 2,5i. B. 3,5i. C. 4,5i. D. 5,5i.
Câu 69: [VNA] Trong các tính chất dưới đây của tia tử ngoại, tính chất nào giúp phát hiện các vết
nứt trên bề mặt các sản phẩm đúc bằng kim loại?
A. Tác dụng lên phim ảnh.
B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài với đa số các kim loại.
 
Câu 70: [VNA] Khi đặt điện áp u = 220 cos  120 t +  ( V ) (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì
 2
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 220 2 V B. 110 2 V C. 220 V D. 110 V
Câu 71: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos (100 t +  / 6 ) V vào hai đầu doạn mạch RLC nối tiếp thì cường
 
độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos  100 t −  A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
 12 
A. 0,87 B. 1,00 C. 0,71 D. 0,50
Câu 72: [VNA] Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc
cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V-50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và
tần số là
A. 55 V; 50 HZ B. 220 V; 50 Hz C. 55 V; 25 Hz D. 220 V; 100 Hz
Câu 73: [VNA] Hiện tượng tán sắc
A. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng không xảy ra với ánh sáng phức tạp
B. là nguyên nhân tạo ra màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phòng
C. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thủy tinh
D. xảy ra do chiết suất môi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
Câu 74: [VNA] Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26 eV ; 4,78 eV và 4,14 eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,4 μm vào bề mặt các kim loại trên.
Hiện tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng B. Bạc và đồng C. Canxi và bạc D. Kali và canxi
Câu 75: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây?
A. Notron B. Phôton C. Êlectron D. Prôton

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 70
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 76: [VNA] Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh
quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 540 nm B. 650 nm C. 450 nm D. 480 nm
Câu 77: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
B. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron tự do là lớn hơn so với
quang điện ngoài
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn
nêôn)
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
Câu 78: [VNA] Với ε1 ,ε2 ,ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức
xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A. ε3  ε1  ε2 B. ε2  ε3  ε1 C. ε1  ε2  ε3 D. ε2  ε1  ε3
Câu 79: [VNA] Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì
thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. hóa - phát quang B. phản xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. quang - phát quang
Câu 80: [VNA] Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. hóa năng thành điện năng B. quang năng thành điện năng
C. nhiệt năng thành điện năng D. cơ năng thành điện năng
Câu 81: [VNA] Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng dần tần số
dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch điện thì kết luận nào sau đây không đúng
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm
c
Câu 82: [VNA] Chiếu bức xạ có tần số f đến một tấm kim loại. Ta kí hiệu f0 = với λ0 là bước
λ0
sóng giới hạn của kim loại. Hiện tượng quang điện xảy ra khi
A. f  0 B. f  f0 C. f  f0 D. f  f0
Câu 83: [VNA] Chùm sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang B. làm nguồn phát sóng siêu âm
C. làm dao mổ trong y học D. ngắm đường thẳng, trắc địa
Câu 84: [VNA] Biết h là hằng số Plăng. Phôtôn của bức xạ truyền trong nước có bước sóng λ , tần
số f có giá trị
hc hλ h
A. ε = B. ε = hf C. ε = D. ε =
λ c f

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 71
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 85: [VNA] Giới hạn quang điện của các kim loại Xesi, Kali, Natri, Canxi lần lượt là 0,58μm;
0,55 μm; 0,50 μm; 0,43μm. Ánh sáng có bước sóng 0,56μm cso thể gây ra hiện tượng quang điện
với
A. Xesi B. Canxi C. Kali D. Natri
Câu 86: [VNA] Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có
bước sóng khác được gọi là hiện tượng
A. điện - phát quang B. quang - phát quang C. nhiệt - phát quang D. hóa - phát quang
Câu 87: [VNA] Giới hạn quang điện của kim loại kẽm là
A. 0,35 μm B. 0,55 μm C. 0,75 μm D. 0,85 μm
Câu 88: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trạng thái cơ bản
của nguyên tử hiđrô?
A. Trạng thái cơ bản là trạng thái bền vững nhất
B. Trạng thái cơ bản là trạng thái có năng lượng cao nhất
C. Bình thường nguyên tử luôn tồn tại ở trạng thái cơ bản
D. Ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo của êlectron có giá trị nhỏ nhất
Câu 89: [VNA] Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng
trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn
C. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa
D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải
Câu 90: [VNA] Trong y học, tia X dùng để chụp điện, chẩn đoán bệnh. Ứng dụng trên của tia X dựa
vào tính chất
A. đâm xuyên và làm đen kính ảnh. B. đâm xuyên và phát quang.
C. phát quang và tác dụng lên kính ảnh. D. đâm xuyên và tác dụng sinh lí.
Câu 91: [VNA] Ánh sáng màu vàng của natri có bước sóng bằng
A. 0,589 nm B. 0,589 mm C. 0,589 pm D. 0,589 μm
Câu 92: [VNA] Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ
A. Mẻ gang đang nóng chảy trong lò
B. Cục than hồng
C. Bóng đèn ống dùng trong gia đình
D. Đèn khí phát sáng màu lục dùng trong quảng cáo
Câu 93: [VNA] Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 , f2 . Khi kính được điều
chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì số bội giác của kính có công thức là
2 2
 f  f  f1 f2
A. G =  1  B. G =  2  C. G = D. G =
 f2   f1  f2 f1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 72
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 94: [VNA] Hiện tượng vật lí nào sau đây được ứng dụng trong việc tinh luyện đồng
A. Hiện tượng nhiệt điện B. Hiện tượng siêu dẫn
C. Hiện tượng điện phân D. Hiện tượng đoản mạch
Câu 95: [VNA] Nước có chiết suất n = 1, 33 . Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí với góc tới
nào sau đây thì xảy ra phản xạ toàn phần?
A. 30  . B. 20  . C. 50  . D. 40  .
Câu 96: [VNA] Hồ quang điện được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Mạ điện. B. Hàn điện. C. Điều chế hóa chất. D. Bugi của xe máy.
Câu 97: [VNA] Nối hai bản của một tụ điện có điện dung C với nguồn điện một chiều có hiệu điện
thế U thì tụ điện có điện tích Q được tính bằng công thức nào sau đây?
U 1 C
A. Q = . B. Q = CU. C. Q = CU. D. Q = .
C 2 U
Câu 98: [VNA] Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện trong kim loại?
A. Hạt tải điện trong kim loại là êlectron, ion và lỗ trống.
B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại giảm.
C. Ở điều kiện thường, mật độ hạt tải điện trong kim loại rất thấp.
D. Ở nhiệt độ không đổi, dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm.
Câu 99: [VNA] Đặt một đoạn dây mang dòng điện vuông góc với đường sức từ của một từ trường
đều. Nếu tăng cường độ dòng điện lên 2 lần thì lực từ tác dụng lên đoạn dây
A. không thay đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 100: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào
A. R, L,C B. ω, R, L,C C. ω, R D. ω, L,C

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.C 3.A 4.D 5.C 6.D 7.C 8.D 9.A 10.B
11.D 12.B 13.D 14.D 15.C 16.C 17.C 18.B 19.C 20.B
21.C 22.B 23.D 24.D 25.C 26.A 27.A 28.C 29.D 30.A
31.A 32.C 33.B 34.C 35.B 36.D 37.C 38.B 39.D 40.C
41.C 42.A 43.A 44.D 45.C 46.B 47.B 48.D 49.A 50.D
51.B 52.B 53.D 54.D 55.B 56.B 57.A 58.B 59.B 60.C
61.A 62.B 63.D 64.A 65.D 66.A 67.C 68.B 69.B 70.B
71.C 72.B 73.D 74.D 75.B 76.B 77.A 78.D 79.D 80.B
81.C 82.C 83.B 84.B 85.A 86.B 87.A 88.B 89.C 90.A
91.D 92.D 93.C 94.C 95.C 96.B 97.B 98.D 99.B 100.B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 73
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


ĐỀ SỐ 08

Câu 1: [VNA] Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng là 700 nm. Khi bức xạ truyền
trong nước có chiết suất là 1,33 thì nó là
A. ánh sáng nhìn thấy màu lục. B. tia hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy màu đỏ. D. tia tử ngoại.
π π
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 10cos  t +  ( cm ) . Thế
2 4
năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số góc
π π
A. rad / s B. 2π rad / s C. π rad / s D. rad / s
4 2
Câu 3: [VNA] Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây
A. tì lệ nghịch với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
B. tỉ lệ với độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
C. ti lệ nghịch với độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
D. tỉ lệ với tốc độ biến thiên cường độ dòng diện trong mạch.
Câu 4: [VNA] Trong mắt người, lớp màng mỏng tại đó tập trung đầu các sợi dây thần kinh thị giác
được gọi là
A. võng mạc. B. giác mạc. C. thủy tinh thể. D. dịch thủy tinh.
Câu 5: [VNA] Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại
này phải
A. khác bản chất. B. cùng bản chất. C. đều là đồng. D. đều là platin.
Câu 6: [VNA] Máy hàn điện là một ứng dụng của máy biến áp. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tiết diện của dây trong cuộn dây thứ cấp lớn hơn tiết diện của dây trong cuộn dây sơ cấp.
B. Tiết diện của dây trong cuộn dây thứ cấp nhỏ hơn tiết diện của dây trong cuộn dây sơ cấp.
C. Số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
D. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Câu 7: [VNA] Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang ‒ phát quang. B. Hiện tượng quang điện
C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 8: [VNA] Tia laze được dùng
A. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
B. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu
C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
D. trong chiếu điện, chụp điện
Câu 9: [VNA] Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng điện
từ theo phương thẳng đứng hướng lên. Xét điểm M trên phương truyền sóng, tại thời điểm t, vecto
cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam thì vecto cường độ điện trường có đặc
điểm nào?
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông B. Cực đại và hướng về phía Bắc
C. Bằng không D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 74
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau góc π / 2 , có biên
độ lần lượt là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A1 + A2 B. A1 − A2 C. A12 − A22 D. A12 + A22
Câu 11: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng
π π
A. + 2kπ với k  Z B. + 2kπ với k  Z C. 2kπ với k  Z D. π + 2kπ với k  Z
2 4
Câu 12: [VNA] Pit-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16
cm và làm cho trục khuỷu của động cơ quay đều (Hình 1.5). Xác định biên độ dao động
của một điểm trên pit-tông
A. 16 cm B. ‒16 cm C. ‒8 cm D. 8 cm
Câu 13: [VNA] Chiếu ánh sáng trắng từ không khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới nhỏ nhất
đối với ánh sáng đơn sắc
A. màu tím B. màu chàm C. màu đỏ D. màu vàng
Câu 14: [VNA] Một sóng cơ hình sin lan truyền với bước sóng λ. Trong một chu kì sóng truyền
được quãng đường bằng
A. λ/3. B. λ. C. λ/2. D. λ/4.
Câu 15: [VNA] Cơ thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
0

A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Bức xạ nhìn thấy D. Tia tử ngoại


Câu 16: [VNA] Ánh sáng trắng là
A. ánh sáng đơn sắc
B. ánh sáng có một tần số xác định
C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biển thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. ánh sáng gồm bảy màu đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
Câu 17: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m và dây treo dài dao động điều hoà.
Nếu tăng khối lượng m lên 4 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần
 π
Câu 18: [VNA] Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5 cos  4πt +  ( cm ) . Pha của dao động
 3
ở thời điểm t là
 π  π
A.  4πt +  ( rad ) C. cos  4πt +  ( rad ) D. ( rad )
π
B. 4π ( rad )
 3  3 3
Câu 19: [VNA] Biết công thoát của electron khỏi nhôm là 3,45 eV. Chiếu một bức xạ điện từ vào tấm
kim loại nhôm mang điện tích âm, bức xạ không làm thay đổi điện tích của tấm nhôm là
A. 8, 50.1014 Hz B. 0, 30 μm C. 0, 25 μm D. 8,00.1014 Hz
Câu 20: [VNA] Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng
h = 6,625.10‒34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10‒19 J . Giới hạn quang
điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66.10‒19 μm. D. 0,66 μm.
Câu 21: [VNA] Đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc. B. Âm cơ bản. C. Mức cường độ âm. D. Tần số.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 75
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của
A. công suất của nguồn điện đó.
B. điện trở trong của nguồn điện.
C. cường độ dòng điện mà nguồn điện đó tạo ra.
D. suất điện động của nguồn điện đó.
Câu 23: [VNA] B (Ben) là đơn vị của
A. cường độ âm B. mức cường độ âm
C. biên độ âm D. năng lượng của nguồn âm
Câu 24: [VNA] Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây. Nếu chu kỳ dao động của nguồn phát sóng
là T, thì khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây bị biến dạng cực đại bằng
T T 3T
A. B. C. T D.
4 2 4
Câu 25: [VNA] Trên hình 5.3, đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B dao động tuần hoàn theo
phương ngang. Sóng trên lò xo là sóng (1) .... vì (2) .... Chọn cụm từ thích hợp trong các đáp án dưới
đây để điền vào các chỗ trống
A. (1) ngang, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương thẳng B A
đứng.
B. (1) dọc, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương thẳng đứng
C. (1) ngang, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương lò xo Hình 5.3
D. (1) dọc, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương lò xo
Câu 26: [VNA] Một sóng cơ hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình
 2πx 
u = 2cos  2πt −
3 
( cm) . Biên độ của sóng là

A. 4 cm B. 0,5 cm C. 2 cm D. 2,5 cm
Câu 27: [VNA] Biết i, I 0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay
chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở được xác định
theo công thức
A. Q = 0, 5RI 02t B. Q = RI 02t C. Q = 0,5Ri 2t D. Q = Ri 2t
Câu 28: [VNA] Công thoát của electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10 −19 J. Giới hạn quang điện của
kim loại đó là
A. 0,300 μm B. 0,250 μm C. 0,295 μm D. 0,375 μm
Câu 29: [VNA] Điện áp u = 200 cos (100πt + 0, 5π ) V có giá trị hiệu dụng bằng

A. 100 2 V B. 200 V C. 100 V D. 200 2 V


Câu 30: [VNA] Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau
đây không đúng?
U2
A. U = U L = UC B. P = UI C. Z = R D. P =
R
Câu 31: [VNA] Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được.
Gọi f0 , f1 , f 2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho URmax ,ULmax ,UC max . Khi đó ta có
f1 f 0 f12 f22
A. = . B. f0 = f1 + f2 . C. f0 = . D. f0 = .
f0 f 2 f2 f1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 76
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Tia hồng ngoại được ứng dụng để


A. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. sưởi ấm, sấy khô.
C. chụp điện, chiếu điện trong y tế.
D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 33: [VNA] Gọi nc , nl , nL và nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh lần lượt đối với các tia chàm,
lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A. nc  nl  nL  nv B. nc  nl  nL  nv C. nc  nL  nl  nv D. nc  nL  nl  nv
Câu 34: [VNA] Khi chiếu lần lượt từng bức xạ λ1 = 0,25μm,λ2 = 0,4μm,λ3 = 0,56μm,λ4 = 0,2μm
vào tấm kẽm tích điện âm có giới hạn quang điện 0,35 μm . Những bức xạ nào gây ra được hiện
tượng quang điện?
A. λ3 ,λ2 B. λ1 ,λ2 ,λ4 C. λ1 ,λ4 D. λ1 ,λ3
Câu 35: [VNA] Năng lượng của trạng thái dùng trong nguyên tử Hiđrô được xác định theo biểu
thức En = −13,6 / n2 ( eV ) ( với n = 1, 2, 3...). Để nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên
trạng thái dừng N (n = 4) thì nguyên tử cần hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng
A. 13,056 eV B. 12,75 eV C. 3,4 eV D. 10,2 eV
Câu 36: [VNA] Một tia sáng mặt trời chiếu vào mặt nước, vết sáng ở đáy bể nằm ngang có
A. màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc với mặt nước.
B. nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc với mặt nước
C. nhiều màu khi chiếu xiên góc và có màu trắng khi chiếu vuông góc với mặt nước
D. nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên với mặt nước
 π
Câu 37: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 4 cos  2πt +  (cm). Pha ban
 2
đầu của dao động là
π
A. 4 rad B. 2π rad C. 2 rad D. rad
2
Câu 38: [VNA] Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học
A. Sóng cơ học truyền môi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng
B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường
D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt ( ω  0 ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
C thì dung kháng của tụ điện là
1 1
A. ZC = ω 2C B. ZC = ωC D. ZC = 2 C. ZC =
ωC ωC
Câu 40: [VNA] Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất sóng.
B. Tốc độ lan truyền sóng cơ phụ thuộc bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền trong không khí với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D. Sóng cơ được phân thành hai loại sóng ngang và sóng dọc.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 77
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 41: [VNA] Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Đặt điện
áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp 3 lần điện áp
hiệu dụng hai đầu điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua mạch
π
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad
3
π
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad
6
π
C. trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad
3
π
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc rad
6
Câu 42: [VNA] Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, tại thời điểm suất điện động của pha
thứ nhất e1 = 220 V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai pha còn lại là
A. 220 V. B. –220 V. C. –110 V. D. 110 V.
 π
Câu 43: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình x = 2cos  2πt +  ( cm ) . Lấy
 7
g = π2 m / s 2 . Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 25 cm B. 15 cm C. 25 m D. 15 m

Câu 44: [VNA] Bước sóng là


A. khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương truyền sóng dao động vuông pha
B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha
C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian
D. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng
Câu 45: [VNA] Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Độ đàn hồi của nguồn âm B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm D. Đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 46: [VNA] Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là
2. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 2U. B. 4U. C. U / 3 D. U / 2
Câu 47: [VNA] Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1 = A1cos ( ωt + φ1 ) cm và x2 = A2cos ( ωt + φ2 ) cm . Nếu φ2 − φ1 = ( 2n + 1) π, ( n = 0, 1, 2,) thì biên
độ dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức
A
A. A = A12 + A22 B. A = 1 C. A = A1 + A2 D. A = A1 − A2
A2
Câu 48: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + φ ) ( ω  0 ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC
mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng
A. U = I 2Z B. Z = IU C. U = IZ D. Z = I 2U
Câu 49: [VNA] Cường độ dòng điện i = 3 2 cos ( 100πt + π ) A có giá trị hiệu dụng là
A. 100π A B. 3 A C. 3 2 A D. π A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 78
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 50: [VNA] Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử
môi trường
A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 51: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ mang năng lượng
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 52: [VNA] Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
Câu 53: [VNA] Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau.
Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và điện trở thuần là
1
A. 1 B. 3 C. 2 D.
3
Câu 54: [VNA] Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có
dùng giá trị hiệu dụng?
A. công suất. B. tần số. C. điện áp. D. chu kỳ.
Câu 55: [VNA] Đoạn dây dẫn điện thẳng nằm ngang, dòng điện có chiều từ Bắc đến Nam đặt trong
từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng từ dưới lên trên. Lực từ tác dụng lên dây
dẫn hướng về phía
A. Bắc. B. Đông. C. Tây. D. Nam.
Câu 56: [VNA] Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn
A. Fe. B. Si. C. PbS. D. PbSe.
Câu 57: [VNA] Công của dòng điện được đo bằng:
A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Tĩnh điện kế. D. Công tơ điện.
Câu 58: [VNA] Một người cận thị có điểm cực cận, điểm cực viễn cách mắt lần lượt là OCc và OCv
. Để nhìn được vật ở xa trong trạng thái không điểu tiết thì phải đeo kinh sát mắt có tiêu cự
A. f = OCC B. f = OCv . C. f = −OCv . D. f = −OCC .
Câu 59: [VNA] Mạch phát sóng cao tần có cấu tạo chính là một mạch dao động điện từ với cuộn
dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Sóng cao tần do mạch phát ra có bước sóng xác định
theo biểu thức
L 1
A. λ = 2π.3.108 LC B. λ = 2π.3.10 8 LC C. λ = 2π.3.10 8 D. λ =
C 2π LC
Câu 60: [VNA] Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí gắn liền với
A. tốc độ truyền âm. B. độ to của âm. C. tần số âm. D. cường độ âm.
Câu 61: [VNA] Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là
A. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần B. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần
C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 79
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 62: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) ( V ) vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L . Tổng trở Z của đoạn
mạch được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. Z = R − ZL B. Z = R + ZL C. Z = R 2 − ZL2 D. Z = R 2 + ZL2
Câu 63: [VNA] Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ
có bước sóng vào khoảng
A. dưới 10 m B. vài trăm mét C. 1 km đến 3 km D. 50 m trở lên
Câu 64: [VNA] Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô
tuyến đơn giản được cho như hình vẽ. Bộ phận (2) là
A. mạch chọn sóng B. mạch tách sóng
C. mạch khuếch đại D. mạch biến điệu
Câu 65: [VNA] Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 66: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau B. luôn đồng pha nhau
C. với cùng tần số D. với cùng biên độ
Câu 67: [VNA] Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của một bản tụ là q0 . Khi dòng
điện qua cuộn cảm có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q, tần số gọ́c dao động riêng của
mạch là
i q02 − q 2 2i q02 − q 2
A. ω = B. ω = C. ω = D. ω =
q02 − q 2 2i q02 − q 2 i
Câu 68: [VNA] Hai điện tích điểm đặt trong chân không thì lực tương tác điện giữa hai điện tích là
F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích ấy tăng gấp hai lần thì lực tương tác điện giữa chúng là
F F
A. . B. 4F. C. . D. 2F.
2 4
Câu 69: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, dọc theo trục Ox . Gốc tọa
độ O trùng vị trí cân bằng của vật, ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng. Biết trong mỗi chu kỳ
dao động, khoảng thời gian mà lò xo bị giãn đồng thời véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược chiều
là 0,8 s . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc bằng
A. 1,6 s B. 2, 4 s C. 3, 2 s D. 6,4 s
Câu 70: [VNA] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần
lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của một dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian
t là
A. x = Acos(ωt + φ) B. x = Acos(φt + ω) C. x = Acosω(t + φ) D. x = ‒ωAsin(ωt + φ)
Câu 71: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ điện có điện dung ZC . Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi
A. ZL = R B. ZC = R C. ZL  ZC D. ZL = ZC

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 80
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 72: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm có
A. Cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện thành một mạch điện kín
B. Cuộn dây thuần cảm song song với tụ điện thành một mạch điện kín
C. Nguồn điện ghép với cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện
D. Nguồn điện ghép với cuộn dây thuần cảm song song với tụ điện
Câu 73: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos ( 100πt ) V vào hai đầu tụ C có điện dung
1
C= F. Dung kháng của tụ bằng
1000π
A. 10 Ω B. 0,1 Ω C. 100 Ω D. 1 Ω
Câu 74: [VNA] Đặt một điện áp u = U 2 cos ( ωt + φ ) vào hai đầu một mạch điện gồm: điện trở thuần
R, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
U 2 U 2 U U
A. I = B. I = C. I = D. I =
R 2 + ( ωC ) R 2 + ( ωC )
2 2 2 2
 1   1 
R2 +   R +
2

 ωC   ωC 
Câu 75: [VNA] Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = 4x 2 B. a = 4x C. a = −4x D. a = −4x 2
Câu 76: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số góc ω , biên độ dài S0 , biên độ
góc α0 pha ban đầu là φ . Phương trình dao động của con lắc là
A. s = S0 cos ( ωt + φ )( cm ) B. α = S0 cos ( ωt + φ )( rad )
C. α = S0 cos ( αt + ω )( rad ) D. s = So cos ( α0t + φ )( cm )
Câu 77: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm gồm p cặp cực từ quay
với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động của máy biến thiên với tần số là
n np p
A. B. np C. D.
p 60 n
Câu 78: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa thì lực kéo về có độ lớn
A. tỉ lệ với biên độ dao động B. bằng độ lớn của trọng lực
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ D. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo
Câu 79: [VNA] Theo tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng, khi nguyên tử đang ở trạng thái
dừng có năng lượng Em mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng ε thì nó chuyển lên trạng thái
dừng có năng lượng cao En . Năng lượng ε của phôtôn đúng bằng
A. n2 En + m2 Em B. En − Em C. n2 En − m2 Em D. En + Em
Câu 80: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc
của vật là
A. −ω2 x 2 B. ωx 2 C. −ω2 x D. ω2 x
Câu 81: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn
cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch

R Z−R Z R−Z
A. B. C. D.
Z R R Z

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 81
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 82: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có dung
kháng là ZC . Tổng trở của đoạn mạch này là
RZC
A. R2 − ZC2 B. R 2 + ZC2 C. R + ZC D.
R + ZC
Câu 83: [VNA] Hàn điện là một ứng dụng của
A. động cơ điện. B. máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. máy phát điện xoay chiều 3 pha. D. máy biến áp.
Câu 84: [VNA] Dòng điện xoay chiều có giá trị tức thời
A. Biến thiên theo hàm số tan hay cot của thời gian
B. Giảm theo hàm số bậc nhất của thời gian
C. Tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
D. Biến thiên theo hàm số sin hay cosin của thời gian
Câu 85: [VNA] Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D.
Với k là số nguyên thì vị trí các vấn tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng công thức
A. xk = ( 2k + 1) C. xk = ( 2k + 1)
λD λD λD λD
. B. xk = k . . D. xk = k .
a a 2a 2a
Câu 86: [VNA] Người ta dùng một đường dây dẫn có điện trở R = 200 Ω để truyền tải một công
suất điện 50 MW từ nơi phát điện A đến địa điểm B với hao phí không quá 10%, coi hệ số công suất
trên đường dây luôn bằng 1. Điện áp tối thiểu trên đường dây tại trạm phát A là:
A. 316,227 kV. B. 500 kV. C. 387,23 kV. D. 110 kV.
Câu 87: [VNA] Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc màu lam. Nếu thay ánh sáng
đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn
quan sát sẽ thấy
A. khoảng vẫn không thay đổi. B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vẫn tăng lên. D. khoảng vẫn giảm xuống.
Câu 88: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,5 μm,
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vẫn sáng trung tâm 3 mm có
vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 2,0 m B. 2,5 m C. 1,5 m D. 1,0 m
Câu 89: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử
hidro là r0 = 5, 3.10 −11 ( m ) . Bán kính quỹ đạo L của electron trong nguyên tử hidro là :
A. 8, 48.10 −10 ( m ) B. 4,77.10 −10 ( m ) C. 1,06.10 −10 ( m ) D. 2,12.10 −10 ( m )
Câu 90: [VNA] Ta thu được quang phổ vạch phát xạ khi
A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp
B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao
C. cho tia lửa điện phóng qua khí hiđrô rất loãng
D. nung một cục sắt tới nhiệt độ đủ cao
Câu 91: [VNA] Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm
sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 82
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 92: [VNA] Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 104. B. 4.103. C. 4.102. D. 102.
Câu 93: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos (100πt − π / 2) ( V ) (t có đơn vị là giây), vào hai đầu một tụ
điện thì cường độ dòng điện cực đại qua tụ là I 0 . Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện bằng
I0 / 2 tại thời điểm
A. 1/300 s. B. 1/360 s. C. 1/120 s. D. 1/200 s.
Câu 94: [VNA] Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên
A. hiện tượng quang điện trong B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng phát quang của chất rắn D. hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 95: [VNA] Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. lỗ trống B. các ion
C. electron tự do D. lỗ trống và electron tự do
Câu 96: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn phát biểu sai
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10 8 m / s dọc theo các tia sáng
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 97: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng O thì có bán kính quỹ đạo là
A. 4r0. B. 9r0. C. 16r0. D. 25r0.
Câu 98: [VNA] Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường có hiệu
điện thế UMN thì công của lực điện đã thực hiện là
U U
A. AMN = − MN . B. AMN = −qUMN . C. AMN = MN . D. AMN = qUMN .
q q
Câu 99: [VNA] Trường hợp nào sau đây là ứng dụng của tia lửa điện?
A. Hàn điện. B. Bugi. C. Làm đèn chiếu sáng. D. Đun chảy kim loại.
Câu 100: [VNA] Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì
cường độ dòng điện trong nguồn điện là
E2 E
A. I = . B. I = . C. I = E2r. D. I = Er.
r r
BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.C 3.D 4.A 5.A 6.A 7.D 8.B 9.D 10.D
11.D 12.D 13.C 14.B 15.B 16.C 17.C 18.A 19.D 20.D
21.A 22.D 23.B 24.B 25.D 26.C 27.A 28.A 29.A 30.A
31.A 32.B 33.A 34.C 35.B 36.C 37.D 38.D 39.C 40.C
41.C 42.C 43.A 44.D 45.C 46.A 47.D 48.C 49.B 50.C
51.B 52.A 53.A 54.C 55.C 56.A 57.D 58.C 59.A 60.C
61.D 62.D 63.A 64.A 65.C 66.C 67.A 68.C 69.C 70.A
71.D 72.A 73.A 74.C 75.C 76.A 77.B 78.C 79.B 80.C
81.A 82.B 83.D 84.D 85.C 86.A 87.C 88.A 89.D 90.C
91.A 92.A 93.A 94.A 95.D 96.D 97.D 98.D 99.B 100.B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 83
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


ĐỀ SỐ 09

Câu 1: [VNA] Vật dao động điều hòa theo phương trình x = − Acos ( ωt + φ )( A  0 ) . Pha ban đầu của
vật là.
A. φ + π / 2 B. φ C. φ + π D. −φ
Câu 2: [VNA] Đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại là
A. tác dụng sinh lý.
B. tác dụng nhiệt.
C. khả năng đâm xuyên mạnh.
D. gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các kim loại.
Câu 3: [VNA] Nguồn nào dưới đây là nguồn phát tia tử ngoại?
A. Mặt Trời. B. Ngọn nến. C. Con đom đóm. D. Cơ thể người.
Câu 4: [VNA] Tia X có bản chất là
A. sóng điện từ. B. sóng âm.
C. dòng các ion âm và ion dương. D. dòng các êlectron.
Câu 5: [VNA] Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao
thoa khe Y-âng. Học sinh đó thu được kết quả bước sóng là λ = 550  11 (nm). Sai số tỉ đối của
phép đo là
A. 2%. B. 3%. C. 4%. D. 1%.
Câu 6: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,5 μm,
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vẫn sáng trung tâm 3 mm có
vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
A. 2,0 m B. 2,5 m C. 1,5 m D. 1,0 m
Câu 7: [VNA] Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng truyền qua nó
B. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
C. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
D. ánh sáng có bất kỳ màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy
Câu 8: [VNA] Chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Giới hạn quang điện của đồng là 0, 3 μm.
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 100 nm B. 400 nm C. 300 nm D. 200 nm
Câu 9: [VNA] Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có phương
A. trùng với phương tiếp tuyến của đường sức từ
B. không xác định
C. vuông góc với đường sức từ
D. trùng với phương của lực từ
Câu 10: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có
biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật không thể nhận giá trị nào sau
đây?
A. 18 cm B. 4 cm C. 12 cm D. 6 cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 84
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào?
A. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín.
B. Mạch điện được nối bằng một dây dẫn ngắn, có điện trở lớn.
C. Nối hai cực của nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể.
D. Dùng ac quy để mắc mạch điện kín.
Câu 12: [VNA] Xét ba mức năng lượng EK , EL , EM của nguyên tử hidro. Một photon có năng lượng
bằng EM − EK bay đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ hấp thụ photon và chuyển trạng thái như
thế nào
A. Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái
B. Hấp thụ rồi chuyển từ K lên trồi lên M
C. Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M
D. Không hấp thụ
Câu 13: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha với nhau và có biên
độ là 5 cm và 12 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ bằng
A. 8,5 cm. B. 7 cm. C. 13 cm. D. 17 cm.
Câu 14: [VNA] Một con lắc đơn có độ dài được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên độ góc
α0 (α  100). Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí co li độ góc α thì tốc độ của con lắc là
A. v = 2g ( cos α0 − cosα ) B. v = 2g ( cos α − cosα0 )
C. v = 2g ( cos α0 + cosα ) D. v = 2g ( cos α + cosα0 )
Câu 15: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài của sợi dây là 1,2 m, dao động điều hòa với biên độ
cong là 12 cm. Biên độ góc của con lắc là
A. 0,04 rad B. 0,1 rad C. 0,05 rad D. 0,2 rad
Câu 16: [VNA] Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1),
(2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí
cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các
con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động yếu nhất là

(2)
(1) (3) (4)
M

A. con lắc (1) B. con lắc (4) C. con lắc (3) D. con lắc (2)
Câu 17: [VNA] Một con lắc đơn có độ dài được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí biên độ góc
α0 (α  100). Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí co li độ góc α thì tốc độ của con lắc là
A. v = 2g ( cos α0 − cosα ) B. v = 2g ( cos α − cosα0 )
C. v = 2g ( cos α0 + cosα ) D. v = 2g ( cos α + cosα0 )
Câu 18: [VNA] Bước sóng của một sóng hình sin là quãng đường sóng truyền được trong
A. hai chu kì. B. một chu kì. C. một giây. D. hai giây.
Câu 19: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều sử dụng roto có 2 cặp cực và quay với tốc độ 1800
vòng/phút sẽ phát ra dòng điện xoay chiều có tần số bằng
A. 40 Hz. B. 60 Hz. C. 30 Hz. D. 50 Hz.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 85
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Một vật chuyển động đều trên đường tròn đường kính D. Hình chiếu của vật trên
một đường kính dao động điều hòa với biên độ bằng
D D
A. B. C. πD D. 2
π 2
Câu 21: [VNA] Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tần số.
Câu 22: [VNA] Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. rắn, lỏng, chân không.
C. rắn, lỏng, khí. D. chỉ lan truyền được trong chân không.
Câu 23: [VNA] Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn và đang có nhiệt độ cao B. khí hay hơi nóng sáng có áp suất cao
C. khí hay hơi nóng sáng có áp suất thấp D. lỏng và đang có nhiệt độ cao
Câu 24: [VNA] Ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có nhiệm vụ
A. hội tụ chùm tia sáng chiếu vào. B. tán sắc chùm tia sáng chiếu vào.
C. tạo ra chùm tia sáng song song. D. quan sát quang phổ của nguồn sáng.
Câu 25: [VNA] Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng
A. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
π
B. làm cho điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện là .
2
C. làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.
π
D. làm cho điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện là .
2
Câu 26: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch thấy biểu thức cường độ
dòng điện là i = I 2 cos ( ωt + φ ) ( A ) . Gọi U0 là điện áp cực đại, I0 cường độ dòng điện cực đại của
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây có thể sai?
U I u2 i 2 U0 U U I
A. − = 0. B. 2 + 2 = 1. C. − = 0. D. + = 2.
U0 I 0 U0 I 0 I0 I U0 I 0
Câu 27: [VNA] Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
khi
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
Câu 28: [VNA] Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở
trong và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
u = U 2 cos ωt ( V ) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng
trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
U2
A. ( r + R ) I 2 . B. . C. I 2 R. D. UI.
R+r
Câu 29: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
C mắc nối tiếp. Ký hiệu uR ,uL ,uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và
C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A. uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC ngược pha so với uL .
C. uL sớm pha π/2 so với uC . D. uR sớm pha π/2 so với uL .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 86
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Một vật chuyển động đều trên đường tròn đường kính D. Hình chiếu của vật trên
một đường kính dao động điều hòa với biên độ bằng
D D
A. B. C. πD D. 2
π 2
Câu 31: [VNA] Con lắc lò xo gồm
A. vật nhỏ có khối lượng không đáng kể gắn vào lò xo có độ cứng k, một đầu lò xo được giữ cố
định
B. vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k có khối lượng không đáng kể, một đầu lò
xo giữ cố định
C. vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k khối lượng m đủ lớn, một đầu lò xo được
giữ cố định
D. vật nhỏ có khối lượng m rất lớn gắn vào lò xo có độ cứng k có khối lượng đáng kể, một đầu lò
xo được giữ cố định
Câu 32: [VNA] Thiết bị đóng mở cửa tự động là ứng dụng của dao động
A. cưỡng bức B. tự do C. tắt dần D. duy trì
Câu 33: [VNA] Có câu chuyện về một đoàn quân đi đều qua cầu gỗ có thể làm sập cầu. Đó là kết
quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Dao động tắt dần B. Cộng hưởng điện C. Dao động duy trì D. Cộng hưởng cơ
Câu 34: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều: u = 160 2cos ( 100πt )( V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay
 π
chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là: i = 2cos  100πt +  ( A ) .
 2
Đoạn mạch này có thể gồm những linh kiện:
A. điện trở thuần và tụ điện B. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện
Câu 35: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt
là N1 và N 2 . Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì
N2 N2
A. N2 .N1 = 1 B. N 2 = N1 C. 1 D. 1
N1 N1
Câu 36: [VNA] Khi nói về các linh kiện quang điện, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
B. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Câu 37: [VNA] Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Ge.
Câu 38: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nó ở các trạng
thái dừng theo thứ tự tăng dần từ giá trị nhỏ nhất là E1, E2, E3 ... Nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn
có năng lượng ε = E3 − E1 thì êlectron chuyển từ quỹ đạo
A. L đến quỹ đạo N. B. K đến quỹ đạo M.
C. M đến quỹ đạo K. D. N đến quỹ đạo L.
Câu 39: [VNA] Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. hiện tượng tự cảm D. hiện tượng quang điện
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 87
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 40: [VNA] “Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát
ra hay hấp thụ một phôtôn”. Đây là một nội dung của
A. thuyết điện từ về ánh sáng B. thuyết lượng tử ánh sáng
C. thuyết lượng tử năng lượng D. tiên đề Bo
Câu 41: [VNA] Cường độ dòng điện có đơn vị là
A. Ôm ( Ω) B. Fara ( F ) C. Vôn ( V ) D. Ampe ( A )
Câu 42: [VNA] Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn
kết hợp S1, S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ
sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường
trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. không dao động.
B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 43: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Vectơ nào sau
đây luôn hướng về vị trí cân bằng?
A. Lực kéo về. B. Động lượng. C. Trọng lực. D. Vận tốc.
Câu 44: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt
phẳng nằm ngang. Trong trường hợp nào sau đây, động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu?
A. Vật đi qua vị trí cân bằng. B. Lò xo không biến dạng.
C. Lò xo có chiều dài cực đại. D. Vật có vận tốc cực đại.
Câu 45: [VNA] Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức
nào sau đây?
A. P = u.i.sinφ B. P = U.I.sinφ C. P = u.i.cosφ D. P = U.I.cosφ

Câu 46: [VNA] Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dùng trong sinh hoạt gia đình có tần số là:
A. 50Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 100Hz
Câu 47: [VNA] Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha lý tưởng tạo ra ba suất điện động
xoay chiều hình sin lệch pha nhau 2π / 3 và
A. cùng tần số, cùng biên độ B. cùng tần số, khác biên độ
C. khác tần số, khác biên độ D. cùng biên độ, khác tần số
Câu 48: [VNA] Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm
L = 100 μH . Lấy π2 = 10 . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. 1000 m B. 300 m C. 200 m D. 600 m
Câu 49: [VNA] Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I 0 thì chu kì dao động điện từ của mạch là
Q I
A. T = 2πLC. B. T = 2π 0 . C. T = 2π 0 . D. T = 2πQ0 I0 .
I0 Q0

Câu 50: [VNA] Cho mạch dao động LC lí tưởng với C = 2 μF và cuộn dây thuần cảm L = 20 mH.
Sau khi kích thích cho mạch dao động thì hiệu điện thế cực đại trên tụ điện đạt giá trị 5 V. Lúc hiệu
điện thể tức thời trên một bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn là
A. 0,04 A B. 0,08 A C. 0,4 A D. 0,8 A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 88
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 51: [VNA] Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử
dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
A. sóng ngắn B. sóng trung C. sóng dài D. sóng cực ngắn
Câu 52: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện
trong mạch có phương trình i = 50 cos 4000t mA (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện
trong mạch là 30 mA thì điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 10 −5 C B. 0, 3.10 −5 C C. 0, 4.10 −5 C D. 0, 2.10 −5 C
Câu 53: [VNA] Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò sóng của đài là để
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần
B. thay đổi tần số của sóng tới
C. khuếch đại tín hiệu thu được
D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng
Câu 54: [VNA] Trong máy bắn tốc độ xe cộ trên đường
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
Câu 55: [VNA] Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
A. v² = ω² A2 + x² ( ) B. x² = v² + A2 / ω2 C. v² = ω2 x² − A2 ( ) D. x² = A2 − v² / ω²
Câu 56: [VNA] Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm được xác định bởi đặc trưng vật lí nào sau đây?
A. Mức cường độ âm. B. Cường độ âm. C. Tần số âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 57: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào
A. R, L,C B. ω, R, L,C C. ω,R D. ω, L,C
Câu 58: [VNA] Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động LC lí tưởng biến thiên theo phương
( )
trình q = 5 cos 2.106 t μC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 10 A B. 7,1 A C. 2,5 A D. 1,8 A
Câu 59: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 3000 kHz truyền trong không khí với tốc độ 3.10 8 m / s .
Bước sóng của sóng này là
A. 9.1011 m B. 9.1014 m C. 10 5 m D. 10 2 m
Câu 60: [VNA] Kênh Radio FM 99,6 MHz truyền trong không gian với tốc độ 3.10 8 m/s. Bước sóng
của sóng Radio này là
A. 30 m B. 300 m. C. 3 m. D. 0,3 m.
Câu 61: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau B. với cùng biên độ C. luôn cùng pha nhau D. với cùng tần số
Câu 62: [VNA]Chất nào dưới đây khi bị nung nóng thì không thể phát ra được quang phổ liên tục
A. Chất khí ở áp suất cao B. Chất rắn
C. Chất lỏng D. Chất khí ở áp suất thấp
Câu 63: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, gọi là khoảng vân, khoảng
cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ ba là
A. i B. 2,5i C. 1,5i D. 2i
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 89
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 64: [VNA] Một vật nếu không được chiếu ánh sáng vào ta sẽ không nhìn thấy nó. Nếu chiếu chùm
ánh sáng trắng vào vật ta thấy nó có màu lục. Nếu chiếu vào nó chùm ánh sáng màu đỏ thì ta sẽ
A. không nhìn thấy vật B. nhìn thấy vật có màu pha trộn giữa đỏ và lục
C. nhìn thấy vật có màu lục D. nhìn thấy vật có màu đỏ
Câu 65: [VNA] Tia X có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 −11 m đến 10 −8 m. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần
số của tia X nằm trong khoảng
A. từ 3.1016 Hz đến 3.1019 Hz B. từ 3.1014 Hz đến 3.1016 Hz
C. từ 10 14 Hz đến 10 16 Hz D. từ 10 16 Hz đến 10 19 Hz
Câu 66: [VNA] Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một
tia sáng) gồm bốn bức xạ đơn sắc: Đỏ, Cam, Lục, Tím. Bức xạ nào có góc khúc xạ nhỏ nhất?
A. Đỏ B. Cam C. Tím D. Lục
Câu 67: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 3 đến vận sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là
A. x = 5i B. x = 10i C. x = 3i D. x = 4i
Câu 68: [VNA] Dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng sinh ra trong
A. vật dẫn khi có từ thông qua vật không đổi. B. mạch kín khi diện tích của mạch không đổi.
C. vật dẫn khi có từ thông qua vật biến thiên. D. mạch hở khi diện tích của mạch biến thiên.
Câu 69: [VNA] Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
A. vị trí thể thuỷ tinh. B. độ cong màng lưới
C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới.
Câu 70: [VNA] Một kim loại có điện trở suất p0 tại nhiệt độ to và hệ số nhiệt điện trở là α thì công
thức tính điện trở suất của kim loại đó tại nhiệt độ t là
A. p = p0 1 + α ( t − t0 ) B. p = p0 1 − α ( t + t0 )
C. p = p0 1 + α ( t + t0 ) D. p = p0 1 − α ( t − t0 )
Câu 71: [VNA] Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hằng số Plăng là h, tốc độ
ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là
cλ hλ hc
A. B. hλ C. D.
h c λ
Câu 72: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo P
về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron
A. tăng 9 lần B. giảm 9 lần C. giảm 3 lần D. tăng 3 lần
Câu 73: [VNA] Xét nguyên tử hidro trong mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng
có năng lượng En = −0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = −3,4 eV thì nguyên tử
A. phát ra photon có năng lượng ε = 2,55 eV B. phát ra photon có năng lượng ε = 0,85 eV
C. hấp thụ photon có năng lượng ε = 2,55 eV D. phát ra photon có năng lượng ε = 3,4 eV
Câu 74: [VNA] Hiện tượng quang - phát quang xảy ra ở
A. tia lửa điện B. đèn pin đang hoạt động
C. đèn ống đang hoạt động D. hồ quang điện
Câu 75: [VNA] Trong chân không, bức xạ có bước sóng A = 0,3 μm là
A. bức xạ tử ngoại B. ánh sáng khả kiến C. sóng vô tuyến D. bức xạ hồng ngoại
Câu 76: [VNA] Photon có năng lượng ε = 6,21 eV . Photon này thuộc vùng
A. tử ngoại B. hồng ngoại C. tia X D. tia gamma
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 90
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 77: [VNA] Khi đi xe ôtô vào ban đêm, dưới ánh đèn xe ta thấy rõ các công nhân dọn vệ sinh
bên đường là nhờ họ khoác trên người một loại áo đặc biệt. Loại áo này được ứng dụng dựa trên
hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài B. Quang điện trong C. Quang phát quang D. Tán sắc ánh sáng
Câu 78: [VNA] Một bộ gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động
là E. Suất điện động tương đương của bộ nguồn có giá trị là
A. nE. B. E. C. E / n . D. E / 2n .
Câu 79: [VNA] Đúc điện, mạ điện là ứng dụng của
A. dòng điện trong kim loại. B. dòng điện trong chất khí.
C. dòng điện trong chất điện phân. D. dòng điện trong chất bán dẫn.
Câu 80: [VNA] Theo thuyết êlectron, sự tạo thành ion dương là do nguyên tử
A. hấp thụ prôtôn. B. nhận êlectron. C. phát xạ prôtôn. D. nhường êlectron.
Câu 81: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện.
C. biến đổi từ trường. D. điện áp thay đổi theo thời gian.
Câu 82: [VNA] Điôt bán dẫn thực chất là một
A. lớp chuyển tiếp p–n. B. lớp bán dẫn tinh khiết.
C. lớp bán dẫn loại p. D. lớp bán dẫn loại n.
Câu 83: [VNA] Một nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở
R thành mạch kín. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện trong mạch là
E E E E.r
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
r R R+r R+r
Câu 84: [VNA] Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với bước sóng là 36 cm. Khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là
A. 36 cm. B. 12 cm. C. 9 cm. D. 18 cm.
Câu 85: [VNA] Chức năng khuếch đại âm của hộp đàn ghita là dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng âm. B. nhiễu xạ âm. C. dao động tắt dần. D. phản xạ âm.
Câu 86: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, các
vân giao thoa cực tiểu là những đường
A. thẳng. B. hypebol. C. parabol. D. tròn.
Câu 87: [VNA] Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm
A. Độ to của âm. B. Mức cường độ âm. C. Âm sắc. D. Độ cao của âm.
Câu 88: [VNA] Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh có lợi
A. Dao động của đồng hồ quả lắc
B. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
C. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô
D. Dao động của con lắc đơn trong phòng thí nghiệm
Câu 89: [VNA] Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của
dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. giảm. B. tăng sau đó giảm. C. không thay đổi. D. tăng
Câu 90: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) vào hai đầu tụ điện có điện dung
C=
50
π
( μF ) . Dung kháng của tụ điện là
A. 400 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 91
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 91: [VNA] Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
A. Al. B. Ge. C. Pb. D. Cu.
Câu 92: [VNA] Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. B. Tương tác giữa các điện tích đứng yên.
C. Tương tác giữa hai nam châm. D. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
Câu 93: [VNA] Biết hiệu điện thế U MN = 3 V . Hỏi đẳng thức nào dưới dây chắc chắn đúng
A. VN − VM = 3 V B. VM = 3 V C. VN = 3 V D. VM − VN = 3 V
Câu 94: [VNA] Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. tăng khi nhiệt độ giảm B. tăng khi nhiệt độ tăng
C. không đồi theo nhiệt độ D. tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại
Câu 95: [VNA] Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích dao động với chu
kì là 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm B. âm thanh C. hạ âm D. siêu âm
Câu 96: [VNA] Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz đến 20000kHz B. từ 16kHz đến 20000kHz
C. từ 16kHz đến 20000 Hz D. từ 16 Hz đến 20000 Hz
Câu 97: [VNA] Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m / s và có bước sóng
0,25 m. Tần số của sóng đó là
A. 440 Hz B. 27,5 Hz C. 50 Hz D. 220 H z
Câu 98: [VNA] Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 3 2 cos100πt ( A ) . Cường độ dòng điện hiệu
dụng là
A. 3 2 A B. 6 A C. 3 A D. 3 A
Câu 99: [VNA] Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω thì có thể cung cấp cho
mạch ngoài một công suất lớn nhất là
A. 12 W. B. 3 W. C. 6 W. D. 9 W.
Câu 100: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được
bảo toàn?
A. Động năng B. Lực kéo về C. Thế năng D. Cơ năng

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.B 3.A 4.A 5.A 6.A 7.A 8.B 9.A 10.A
11.C 12.C 13.C 14.B 15.B 16.D 17.B 18.B 19.B 20.B
21.D 22.A 23.C 24.C 25.D 26.B 27.B 28.A 29.B 30.B
31.B 32.C 33.D 34.A 35.C 36.A 37.D 38.C 39.B 40.B
41.D 42.C 43.A 44.C 45.D 46.A 47.A 48.D 49.B 50.A
51.D 52.A 53.D 54.C 55.D 56.D 57.B 58.A 59.D 60.C
61.C 62.D 63.B 64.A 65.A 66.C 67.D 68.C 69.C 70.A
71.D 72.B 73.A 74.C 75.A 76.A 77.C 78.B 79.C 80.D
81.A 82.A 83.A 84.D 85.A 86.B 87.B 88.C 89.A 90.D
91.B 92.B 93.D 94.B 95.C 96.D 97.A 98.D 99.D 100.D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 92
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ LÝ THUYẾT TỔNG HỢP


ĐỀ SỐ 10

Câu 1: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài của sợi dây là dao động điều hòa với biên độ góc α0
(α0 tính bằng rad). Biên độ cong của con lắc là
1 α
A. s0 = B. s0 = 0 C. s0 = α0 D. s0 =
α0 α0
Câu 2: [VNA] Khi vật dao động điều hòa ở biên dương, đại lượng nào sau đây của vật có độ lớn
bằng không?
A. li độ B. vận tốc C. pha D. gia tốc
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos ωt ( cm ) . Quãng đường vật đi
được trong một chu kì là
A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 15 cm
Câu 4: [VNA] Một khung dây tròn có bán kính R tạo bởi N vòng dây sít nhau. Khi trong khung
có dòng điện với cường độ I chạy qua thì cảm ứng từ tại tâm của khung dây có độ lớn là
I I I I
A. B = 2π  10 −7 N . B. B = 4π  10 −7 N . C. B = 4πN . D. B = 2πN .
R R R R
Câu 5: [VNA] Một điện tích điểm Q đặt trong chân không, cường độ điện trường do điện tích đó
gây ra tại điểm cách điện tích một khoảng r có biểu thức là
|Q| |Q| |Q| |Q|
A. E = 9.10 9 . B. E = 9.10 9 2 . C. E = 9.10 9 2 . D. E = 9.10 9 .
r 2r r 2r
Câu 6: [VNA] Ánh sáng từ nguồn sáng nào sau đây cho quang phổ vạch phát xạ?
A. Ngọn nến đang cháy. B. Ngọn lửa bếp ga.
C. Đèn sợi đốt. D. Đèn hơi hiđrô ở áp suất thấp
Câu 7: [VNA] Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn màu đặc
trưng theo thứ tự là
A. Tím, đỏ, lam, chàm B. Đỏ, chàm, lam, tím. C. Đỏ, lam, chàm, tím. D. Chàm, đỏ, tím, lam.
Câu 8: [VNA] Một bức xạ điện từ có tần số 1015 Hz. Bức xạ này là
A. tia tử ngoại B. tia X C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
Câu 9: [VNA] Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là
A. quang phổ đám B. quang phổ liên tục
Câu 10: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe
là 0,25 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Bước sóng của ánh
sáng trong thí nghiệm bằng 532 nm. Trên màn, khoảng vân đo được là
A. 2,128 m B. 2,128 mm C. 1,064 mm D. 1,064 m
Câu 11: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a,
khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng dùng trong thí nghiệm
là λ. Với k = 0, ±1, ±2,…Tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thì tọa độ của nó thỏa mãn công
thức nào sau đây?
λD λa  1  λD  1  aD
A. x = k . B. x = k . C. x =  k +  . D. x =  k +  .
a D  2 a  2 λ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 93
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: [VNA] Dòng điện trong lòng chất điện phân là
A. dòng ion dương, ion âm và êlectron chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B. dòng ion dương chuyển động có hướng ngược chiều với chiều điện trường.
C. dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
D. dòng ion âm chuyển động có hướng cùng chiều với chiều điện trường.
Câu 13: [VNA] Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các
A. vật lớn ở gần. B. vật nhỏ ở xa. C. vật rất lớn ở rất xa. D. vật nhỏ ở gần.
Câu 14: [VNA] Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện. B. sơn tĩnh điện. C. luyện nhôm. D. mạ điện.
Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 2cos ( 4πt + π)( cm ) (t
tính bằng s). Tần số góc của dao động này bằng
A. π rad/s B. 4π rad/s C. 2 rad/s D. 4πt rad/s
Câu 16: [VNA] Dao động điều hòa của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích
là:
A. dao động điều hòa B. dao động tắt dần C. dao động cưỡng bức D. dao động tuần hoàn
Câu 17: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài , vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với
biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tại thời điểm t, li độ cong của con lắc là s. Đại
mgs
lượng F = − được gọi là

A. lực kéo về của con lắc B. trọng lượng của con lắc
C. lực hướng tâm của con lắc D. lực căng của sợi dây
Câu 18: [VNA] Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời
D. biên độ nhưng khác tần số
Câu 19: [VNA] Sóng cơ truyền trên một sợi dây dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là
20 cm. Bước sóng λ , bằng
A. 10 cm B. 80 cm C. 20 cm D. 40 cm
Câu 20: [VNA] Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện
khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. Giảm tiết diện dây truyền tải điện B. Tăng chiều dài đường dây truyền tải điện
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện D. Tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
Câu 21: [VNA] Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt nhất định, sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sin r ) luôn thỏa mãn hệ thức
A. sini  sinr = hằng số. B. sini − sinr = hằng số.
sin i
C. = hằng số. D. sini + sinr = hằng số.
sin r
Câu 22: [VNA] Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm
Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 30 cm . B. 20 cm . C. −20 cm . D. −30 cm .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 94
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp
và cách thấu kính một đoạn 30 cm . Ảnh A' B' của AB qua thấu kính là
A. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 cm . B. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 cm .
C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 16,7 cm . D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 16,7 cm .
Câu 24: [VNA] Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của một chất bán dẫn là 0,66 eV. Lấy h = 6,625.10 −34 J.s ; c = 3.10 8 m / s và
1 eV = 1,6.10 −19 J . Giới hạn quang dẫn của chất đó bằng bao nhiêu và thuộc vùng sóng điện từ nào?
A. 0,66 μm; ánh sáng nhìn thấy. B. 0,55 μm; ánh sáng nhìn thấy.
C. 0,88 μm; tia hồng ngoại. D. 1,88 μm; tia hồng ngoại.
Câu 25: [VNA] Gọi εD là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; εL là năng lượng của phôtôn ánh
sáng lục; εV là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. εD  εV  εL B. εL  εD  εV C. εV  εL  εD D. εL  εV  εD
Câu 26: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0, 5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0, 5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 27: [VNA] Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
C. truyền được trong môi trường vật chất và chân không
D. không truyền được trong chất rắn
Câu 28: [VNA] Tại điểm phản xạ sóng thì sóng tới và sóng phản xạ
A. cùng pha với nhau nếu điểm phản xạ sóng cố định
B. ngược pha với nhau nếu điểm phản xạ sóng cố định
C. ngược pha với nhau nếu điểm phản xạ sóng tự do
D. luôn ngược pha với nhau trong mọi trường hợp
Câu 29: [VNA] Tai của một người bình thường có thể nghe được sóng âm truyền trong không khí
có tần số
A. 40 kHz B. 16 kHz C. 80 kHz D. 32 kHz
Câu 30: [VNA] Trong bài hát Tiếng đàn bầu “ do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu hát
“Tiếng đàn bầu của ta
Cung thanh là tiếng mẹ
Cung trầm là giọng cha
Ngâm nga em vẫn hát
Tích tịch tình tình tang
Tích tịch tình tình tang…”
“Thanh” và “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm?
A. Độ cao. B. Độ to. C. Biên độ. D. Âm sắc.
Câu 31: [VNA] Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2cos ( 100πt + 0, 25π ) ( V ) . Giá trị cực đại của suất điện động này là

A. 220 2 V B. 110 2 V C. 110 V D. 220 V


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 95
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và
tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2 f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và
P2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 0, 5P1 B. P2 = 2P1 C. P2 = P1 D. P2 = 4P1
Câu 33: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng
A. Giao thoa B. Cộng hưởng điện
C. Cảm ứng điện từ D. Phát xạ nhiệt
Câu 34: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha với roto là nam châm có p cặp cực (p cực
nam và p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/giờ thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato
biến thiên tuần hoàn với tần số

( Hz )
pn np
( Hz ) ( Hz )
60n
A. f = B. f = C. f = D. f = np ( Hz )
p 60 3600
Câu 35: [VNA] Vòng dây chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều. Suất
điện động cảm ứng của vòng dây
A. bằng không B. phụ thuộc vào hình dạng vòng dây.
C. phụ thuộc vào diện tích vòng dây. D. phụ thuộc vào độ lớn của B
Câu 36: [VNA] Điều kiện để một vật dẫn điện là
A. có chứa các điện tích tự do. B. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
C. vật phải ở nhiệt độ phòng. D. vật phải mang điện tích.
Câu 37: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được
bảo toàn?
A. Động năng B. Lực kéo về C. Thế năng D. Cơ năng
Câu 38: [VNA] Pha dao động được dùng để xác định
A. tần số dao động B. biên độ dao động
C. trạng thái dao động D. chu kì dao động
Câu 39: [VNA] Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = 3cos ( 4t − π / 2) ,
với x đo bằng cm với t đo bằng s. Phương trình vật tốc của vật là
A. v = −12sin ( 4t − π / 2) ( cm / s ) B. v = 12sin 4t ( cm / s )
C. v = 4 sin 4t ( cm / s ) D. v = 4 sin ( 4t − π / 2) ( cm / s )
Câu 40: [VNA] Cho hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cos ( ωt ) và x2 = A2cos ( ωt + π) .
Hệ thức nào sau đây đúng?
x x x x x1 x x1 x
A. 1 = − 2 B. 1 = 2 C. =− 2 D. = 2
A1 A2 A1 A2 A2 A1 A2 A1
Câu 41: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều: u = 160 2cos ( 100πt )( V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay
 π
chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là: i = 2cos  100πt +  ( A ) .
 2
Đoạn mạch này có thể gồm những linh kiện:
A. điện trở thuần và tụ điện B. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện
Câu 42: [VNA] Đơn vị cường độ âm là
A. Hz. B. B. C. F. D. W/m2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 96
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 43: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào
A. R, L,C B. ω, R, L,C C. ω, R D. ω, L,C
Câu 44: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) ( U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Khi đó, độ lệch pha giữa u và cường độ
dòng điện trong mạch là φ . Biểu thức xác định công suất của mạch là
U U2 U2 U2
A. P = cosφ B. P = cosφ C. P = cos2φ D. P = 2 cos2φ
R R R R
Câu 45: [VNA] Trong đoạn mạch chỉ có điện trở, mối quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. ngược pha B. cùng pha C. chậm pha π / 2 D. nhanh pha π / 2
Câu 46: [VNA] Một sóng cơ có tần số 2 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 1 m/s. Bước sóng của
sóng này là
A. 0,5 m B. 1 m C. 3 m D. 2 m
Câu 47: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng với bước sóng, khoảng cách giữa điểm nút và điểm
bụng liền kề là
A. λ/4. B. λ. C. λ/3. D. λ/2.
Câu 48: [VNA] Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số họa âm bậc 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản
C. tần số âm cơ bản lớn gấp 2 tần số hoạ âm bậc 2.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 49: [VNA] Đặt điệh áp u = U0 cos ( ωt + π / 3) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Khi đó, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = I0 cos ( ωt ) ( A ) . Đoạn mạch có
A. cảm kháng nhỏ hơn dung kháng B. xảy ra hiện tượng cộng hưởng
C. cảm kháng lớn hơn dung kháng D. dung kháng bằng cảm kháng

Câu 50: [VNA] Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. B. Hiện tượng quang phát quang.
C. Hiện tượng phát xạ tia Ron−ghen. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 51: [VNA] Giới hạn quang điện đối với mỗi kim loại nhất định phụ thuộc vào
A. điện thế cực đại nó đạt được B. tốc độ của êlectron quang điện
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào nó D. bản chất của kim loại đó
Câu 52: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
A. năng lượng photon của bức xạ vàng lớn hơn năng lượng photon của bức xạ hồng ngoại.
B. năng lượng của các photon đều bằng nhau.
C. trong mọi môi trường, vận tốc của photon là c = 3.10 8 m / s.
D. tần số của photon phụ thuộc vào chiết suất của môi trường
Câu 53: [VNA] Một con lắc lò xo trong quá trình dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 16 cm
đến 22 cm . Biên độ dao động của con lắc là:
A. 4 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 3 cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 97
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 54: [VNA] Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện
B. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó
D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 55: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ. Tại một thời điểm nào đó điện áp trên
các đoạn mạch AM, MN, NB, AB lần lượt là uAM ;uMN ;uNB ;uAB . Hệ thức nào sau đây đúng

L R C

A M N B

+ ( uMN − uNB )
2
A. uAB = uAM
2
B. uAB = uAM + uMN + uNB
C. uAB = uAM + uMN − uNB D. uAB = uAM
2
+ uMN
2
− uNB
2

Câu 56: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( ωt + φ ) . Công thức tính vận
tốc của vật là
A. v = −ω2 Acos ( ωt + φ ) B. v = −ωAsin ( ωt + φ ) C. v = −ωAcos ( ωt + φ ) D. v = ωAcos ( ωt + φ )
Câu 57: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại B. lò xo không biến dạng
C. vật đi qua vị trí cân bằng D. lò xo có chiều dài cực đại
Câu 58: [VNA] Nguyên nhân làm cho dao động của một vật tắt dần là
A. trọng lực của vật B. khối lượng của vật lớn
C. lực ma sát tác dụng lên vật D. Kích thước của vật lớn
Câu 59: [VNA] Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thì cảm kháng của cuộn cảm được tính theo công thức
ω 1
A. ZL = ωL B. ZL = C. ZL = ωL D. ZL =
L ωL
Câu 60: [VNA] Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của
dòng điện xoay chiều sao cho mạch vẫn có tính cảm kháng thì hệ số công suất của mạch
A. bằng 1 B. giảm C. tăng D. không thay đổi
Câu 61: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai điểm bụng gần nhau nhất dao động
π π
A. Lệch pha nhau B. ngược pha C. cùng pha D. lệch pha nhau
4 2
Câu 62: [VNA] Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox, phương trình sóng tại một điểm có tọa
 πx 
độ x là u = 6cos  5πt −
40 
( cm) (x tính bằng cm). Bước sóng có giá trị là

A. 60 cm B. 40 cm C. 80 cm D. 160 cm
Câu 63: [VNA] Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi
A. Biên độ sóng B. Tần số của sóng C. Bước sóng D. Tốc độ truyền sóng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 98
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 64: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i; I0 và I lần lượt là giá trị tức thời , giá trị cực
đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
u i U I u2 i 2 U I
A. − =0 B. − =0 C. 2 + 2 = 1 D. + = 2
U I U0 I 0 U0 I 0 U0 I 0
Câu 65: [VNA] Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong đoạn mạch i = 2cos100πt ( A ) có giá trị
cực đại là
A. 2 A B. 1,41 A C. 1 A D. 2,82 A
Câu 66: [VNA] Ở Trường Sa thuộc chủ quyền Việt Nam, để có thể xem các chương trình truyền
hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu
rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại nào dưới đây
A. sóng dài B. Sóng cực ngắn C. sóng ngắn D. sóng trung
Câu 67: [VNA] Trong mạch dao động điện tử tự do LC. Chu kỳ dao động của mạch được tính bằng
biểu thức:
1 1
A. T = B. T = LC C. T = D. T = 2π LC
LC 2π LC
Câu 68: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 6 MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy
c = 3.10 8 m / s. Sóng này thuộc vùng
A. sóng trung B. sóng dài C. sóng cực ngắn D. sóng ngắn
Câu 69: [VNA] Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó
1 LC 2π
A. f = B. f = C. f = 2π LC D. f =
2π LC 2π LC
Câu 70: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà
( )
theo phương trình q = 4 cos 106 πt C trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch là

A. 10 −5 s B. 2.10 −6 s C. 2.10 −5 s D. 10 −6 s
Câu 71: [VNA] Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh (rađiô) mà có ai đó cắm/rút phích điện của bếp
điện, bàn là thì thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa vì
A. sự phóng điện trong lúc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu sóng thu được
của máy
B. thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu
C. việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà nên mạch thu sóng của rađiô
bị ảnh hưởng.
D. bếp điện, bàn là sinh ra sóng điện từ tác động lên màng loa
Câu 72: [VNA] Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. phụ thuộc vào bản chất của chất khí B. phụ thuộc vào cách kích thích
C. phụ thuộc vào áp suất D. phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 73: [VNA] Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, h là
hằng số Plăng và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
c A hA hc
A. λ0 = . B. λ0 = . C. λ0 = . D. λ0 = .
hA hc c A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 99
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 74: [VNA] Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ
của nguồn phát.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất
của nguồn phát.
Câu 75: [VNA] Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim
loại.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 76: [VNA] Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì chùm
tia
A. ló ra khỏi lăng kính là chùm sáng trắng song song.
B. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối là chùm đơn sắc hội tụ.
C. tới thấu kính của buồng tối là chùm sáng trắng song song.
D. tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
Câu 77: [VNA] Khi được chiếu ánh sáng tích hợp vào quang điện trở. Điện trở của nó có đặc điểm
nào dưới đây
A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị thay đổi được.
C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị không đổi.
Câu 78: [VNA] Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 µm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó
ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang?
A. 0,5 µm B. 0,6 µm C. 0,3 µm D. 0.4 µm
Câu 79: [VNA] Gọi A là công thoát electron khỏi một kim loại và ε năng lượng của một phôtôn
trong chùm ánh sáng kích thích. Hiện tượng quang điện chỉ có thể xảy ra đối với kim loại đó nếu
A. ε  A và chùm sáng kích thích có cường độ sáng đủ lớn
B. chỉ cần ε  A
C. ε  A và chùm sáng kích thích có cường độ sáng đủ lớn
D. ε có giá trị tùy ý miễn cường độ sáng đủ lớn
Câu 80: [VNA] Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào có thể được giải thích dựa vào hiện tượng
quang điện trong
A. Hiện tượng phát xạ quang phổ vạch của đám nguyên tử
B. Hiện tượng điện trở suất của một chất quang dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng
C. Hiện tượng điện trở suất của kim loại tăng khi tăng nhiệt độ của nó
D. Hiện tượng electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng
Câu 81: [VNA] Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có ứng dụng hiện tượng cộng hưởng?
A. con lắc đồng hồ B. lò xo giảm xóc xe máy
C. khung xe dao động khi di chuyển D. hộp đàn guitar
Câu 82: [VNA] Để mô tả dao động điều hòa, người ta không dùng cách nào sau đây?
A. dùng một điểm chuyển động tròn đều B. dùng hàm số bậc hai
C. dùng vector quay D. dùng đồ thị
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 100
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 83: [VNA] Cường độ dòng điện có đơn vị là


A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Ôm (Ω) D. fara (F).
Câu 84: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn
dây, tụ điện. Khi đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt − π / 6 ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong
mạch có biểu thức i = I0 cos ( ωt + π / 3) . Đoạn mạch AB chứa
A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần
Câu 85: [VNA] Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10 −19 C
B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10 −31 ( kg)
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion
D. electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
Câu 86: [VNA] Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 8 cm. Khi đưa chúng về cách
nhau 2 cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là
A. 0,5F. B. 2 F . C. 4 F D. 16 F .
Câu 87: [VNA] Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua.
Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công
thức
r r I I
A. B = 2.10 −7 B. B = 2.10 7 C. B = 2.10 7 D. B = 2  10 −7
I I r r
−11
Câu 88: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính Bo là r0 = 5, 3.10 m , bán kính quỹ đạo dừng N
của electron trong nguyên tử hiđrô là
A. 47,7.10 −11 m B. 132, 5.10 −11 m C. 21,2.10‒11 m D. 84,8.10 −11 m
Câu 89: [VNA] Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng
có năng lượng thấp hơn Em thì
A. Hấp thụ một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu ω = h. f = En − Em
B. Phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu ω = h. f = En − Em
C. Có thể hấp thụ hay phát xạ phôtôn, không phụ thuộc vào hiệu En − Em
D. Không hấp thụ hay phát xạ phôtôn.
Câu 90: [VNA] Trong chân không, ánh sáng vàng có bước sóng là 0,589 µm. Năng lượng của photon
ứng với ánh sáng này có giá trị là
A. 2,1 eV B. 0,4 eV C. 4,2 eV D. 0,2 eV
Câu 91: [VNA] Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Vê be (Wb) D. Vôn (V)
Câu 92: [VNA] Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp B. phần cảm và phần ứng
C. cuộn thứ cấp và phần cảm D. cuộn sơ cấp và phần ứng
Câu 93: [VNA] Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh người ta nâng cao hệ số công
suất (cosφ) mục đích để
A. tăng công suất tỏa nhiệt B. giảm cường độ dòng điện
C. giảm công suất tiêu thụ D. tăng điện áp định mức

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 101
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 94: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos ωi ( V ) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa
tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
U  π  π
A. i = 0 cos  ωt −  ( A ) B. i = U0 ωC cos  ωt +  ( A )
ωC  2  2
 π U  π
C. i = U0 ωC cos  ωt −  ( A ) D. i = 0 cos  ωt +  ( A )
 2 ωC  2
Câu 95: [VNA] Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là
N1 và N 2 . Kết luận đúng là
A. N 2  N1 B. N 2 = N1 C. N2 N1 = 1 D. N 2  N1
Câu 96: [VNA] Cho mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Gọi c là tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không thì bước sóng do mạch dao động phát ra
trong môi trường này có biểu thức
2π 2πc
A. λ = 2πc LC. B. λ = . C. λ = 2π LC. D. λ = .
LC LC
Câu 97: [VNA] Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với điện áp cực đại, cường độ dòng
điện cực đại, điện tích cực đại, tần số góc lần lượt là U0; I0; q0; ω thì công thức liên hệ đúng là
A. U0 = I0 / q0 B. ω = q0 / I0 C. ω = I0 / q0 D. q0 = U0 .I0
Câu 98: [VNA] Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasatl và Vinasat2 của Việt
Nam thuộc dải sóng vô tuyến
A. trung. B. cực ngắn. C. ngắn. D. dài.
Câu 99: [VNA] Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos (10t − π / 2) cm . Li độ của
chất điểm khi pha dao động bằng 2π / 3 là
A. 5 cm B. 2, 5 cm C. 0 cm D. −2,5 cm
Câu 100: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí
biên là chuyển động
A. chậm dần đều B. chậm dần C. nhanh dần D. nhanh dần đều
Câu 101: [VNA] Thầy VNA có đẹp trai không ?
A. Có B. Đó là điều hiển nhiên
C. Không cần bàn cãi D. Tất cả các đáp án đều đúng

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.B 3.C 4.A 5.C 6.D 7.C 8.A 9.B 10.B
11.A 12.C 13.D 14.B 15.B 16.B 17.A 18.B 19.C 20.D
21.C 22.A 23.B 24.D 25.D 26.A 27.B 28.B 29.B 30.A
31.A 32.C 33.C 34.C 35.A 36.A 37.D 38.C 39.A 40.A
41.A 42.D 43.B 44.C 45.B 46.A 47.A 48.B 49.C 50.A
51.D 52.A 53.D 54.A 55.B 56.B 57.D 58.C 59.C 60.B
61.B 62.C 63.B 64.C 65.A 66.B 67.D 68.D 69.A 70.B
71.A 72.A 73.D 74.D 75.B 76.B 77.B 78.B 79.A 80.B
81.D 82.B 83.B 84.A 85.D 86.D 87.D 88.D 89.B 90.A
91.C 92.B 93.B 94.B 95.A 96.A 97.C 98.B 99.D 100.B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 102
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

PHẦN 2
15 ĐỀ THI THỬ
CHUẨN CẤU TRÚC

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 103
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 01

Câu 1: [VNA] Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n sao cho
tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó, góc tới i được xác định theo công thức
A. sini = n B. sini = 1/ n C. tani = n D. tani = 1/ n
Câu 2: [VNA] Chọn phát biểu đúng về lực phục hồi trong dao động điều hòa
A. Lực phục hồi có độ lớn cực đại khi vật chuyển từ chuyển động chậm dần sang nhanh dần
B. Độ lớn lực phục hồi đạt cực đại khi vật có tốc độ cực đại
C. Lực phục hồi có độ lớn cực tiểu khi gia tốc có độ lớn cực đại
D. Lực phục hồi bằng không tại những điểm vật không chuyển động (có tốc độ bằng không)
Câu 3: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B dao
động ngược pha nhau theo phương vuông góc với mặt nước. M là một điểm nằm trong vùng giao
thoa cách A và B những đoạn d1 và d2 . M nằm trên một vân cực tiểu khi
A. d2 − d1 = kλ với k = 0;  1;  2
B. d2 − d1 = ( k + 0, 5 ) λ với k = 0;  1;  2
C. d2 − d1 = ( k + 0, 25 ) λ với k = 0;  1;  2

D. d2 − d1 = ( k + 0, 5 )
λ
với k = 0;  1;  2
2
Câu 4: [VNA] Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là
A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thụ D. quang phổ đám hấp thụ
Câu 5: [VNA] Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp tức thời ở
hai đầu đoạn mạch
π π
A. sớm pha so với cường độ dòng điện B. sớm pha so với cường độ dòng điện
2 4
π π
C. trễ pha so với cường độ dòng điện D. trễ pha so với cường độ dòng điện
2 4
Câu 6: [VNA] Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi:
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Dao động trong điều kiện ma sát nhỏ
C. Ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn
D. Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn
Câu 7: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, quãng đường sóng truyền trong một chu kì được gọi là
A. tốc độ truyền sóng B. năng lượng sóng C. bước sóng D. chu kì sóng
Câu 8: [VNA] Hạ âm và siêu âm
A. không cùng bản chất
B. cùng bản chất và giống nhau về tần số
C. cùng bản chất nhưng khác nhau về tần số
D. không cùng bản chất nhưng giống nhau về tần số

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 104
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn
thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 . Biết từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là như
nhau và bằng Φ = Φ0 cosωt . Từ thông qua cuộn sơ cấp là
N2 N1
A. Φ1 = N2Φ0 cosωt B. Φ1 = Φ cosωt C. Φ1 = N1Φ0 cosωt D. Φ1 = Φ cosωt
N1 0 N2 0
Câu 10: [VNA] Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trong mạch
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài
C. tỉ số giữa điện trở trong của nguồn điện và điện trở mạch ngoài
D. tỉ số giữa nhiệt lượng tỏa ra ở mạch ngoài và công sinh ra trong nguồn điện
Câu 11: [VNA] Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ góc n vòng/giây
thì tần số dòng điện phát ra là
np np
A. f = 2np C. f =
B. f = D. f = np
2 60
Câu 12: [VNA] Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
B. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ
C. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ
D. luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch
Câu 13: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến nói chung và truyền thanh nói riêng, ta
phải dùng
A. sóng điện từ cao tần B. sóng điện từ âm tần C. sóng siêu âm D. sóng hạ âm
Câu 14: [VNA] Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo
bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc
Câu 15: [VNA] Đồ thị diễn tả mối quan hệ giữa B (cảm ứng từ trong cuộn dây) và E (cường độ điện
trường trong tụ điện) trong mạch LC có dạng
A. đường thẳng B. elip C. hypebol D. parabol
Câu 16: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có phương trình là
x1 = A1 cos ( ωt + φ1 ) và x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi hai dao
động
o
A. ngược pha B. cùng pha C. vuông pha D. lệch pha 120
Câu 17: [VNA] Đặt một điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân
nhánh. Dòng điện trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
A. ZL .ZC = 1 B. ZL  ZC C. ZL = ZC D. ZL  ZC
Câu 18: [VNA] Ứng dụng của sóng dừng là
A. biết được tính chất của sóng B. xác định tốc độ truyền sóng
C. xác định tần số dao động D. đo lực căng dây khi có sóng dừng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 105
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Gọi V là điện thế tại điểm M. Thế năng của một điện tích điểm q tại điểm M trong
điện trường được xác định bằng biểu thức
V q
A. W = B. W = qV C. W = q 2V D. W =
q V
Câu 20: [VNA] Loại tia nào sau đây có tác dụng sinh học như hủy diệt tế bào da, tế bào võng mạc,
diệt khuẩn, nấm mốc…?
A. Tia tử ngoại B. Tia X C. Tia hồng ngoại D. Tia gamma
Câu 21: [VNA] Cho một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân
bằng thì
A. cơ năng của con lắc tăng B. thế năng của con lắc tăng
C. động năng của con lắc tăng D. cơ năng của con lắc giảm
Câu 22: [VNA] Trong một mạch điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị
A. hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
B. tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
C. cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
D. cực tiểu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
Câu 23: [VNA] Đâu là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Hệ tán sắc B. Mạch chọn sóng C. Mạch tách sóng D. Mạch biến điệu
Câu 24: [VNA] Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện
B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện
Câu 25: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật cách vị trí biên 2,5 cm thì tốc
độ của vật là 5 3 cm/s. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 10 3 cm/s D. 12 3 cm/s
Câu 26: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l = 117 cm đang có sóng dừng với hai đầu cố
định. Trên dây có 9 bụng sóng, bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 26 cm B. 18 cm C. 13 cm D. 36 cm
Câu 27: [VNA] Đăt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chứa RLC mắc nối tiếp.
Điều chỉnh giá trị của f để trong mạch có cộng hưởng điện. Khi điện áp giữa hai đầu tụ điện bằng
−12 V thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần bằng
A. −12 V B. 0 C. 12 V D. 24 V
Câu 28: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với dòng điện
 π
qua cuộn cảm thuần là i = 8cos  4000t +  (mA) (t tính bằng s). Điện tích của tụ điện tại thời điểm
 6
t = 0 là
A. 1 μC B. −1 μC C. 3 μC D. − 3 μC
Câu 29: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, chiếu vào hai khe ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 6,3 mm có
A. vân tối thứ 4 B. vân tối thứ 3 C. vân sáng bậc 4 D. vân sáng bậc 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 106
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Một hạt mang điện tích q = 3, 2.10 −19 C bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5
T, vận tốc của hạt là 10 6 m/s và có phương hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 o . Lực Lo-ren-xơ
tác dụng lên hạt là
A. 3, 2.10 −13 N B. 1,6.10 −13 N C. 1, 2.10 −13 N D. 0,8.10 −13 N
Câu 31: [VNA] Hai con lắc đơn có dây treo dài l và 4l cm dao động điều hòa với cùng biên độ góc
θ = 10 o tại cùng một nơi trên mặt đất trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Mốc thời gian được
chọn lúc cả hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi các dây treo của con lắc song
song với nhau lần đầu tiên thì li độ góc của mỗi con lắc là
o o
A. −5 o B. −5 3 C. 5 3 D. 5 o
Câu 32: [VNA] Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây
tải một pha, với hiệu suất truyền tải 90 %. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11 % nhưng
chưa có điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi
truyền đi. Coi hệ số công suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và
cuộn sơ cấp là
A. 8 B. 11 C. 10 D. 9
 2πt 
Câu 33: [VNA] Nguồn điểm O dao động với phương trình u0 = Acos   tạo ra một sóng cơ lan
 T 
1
truyền trên một sợi dây dài với biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách nguồn bằng lần bước
3
T
sóng ở thời điểm t = có li độ uM = 1, 5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
2
A. 1,5 cm B. 3,0 cm C. 1,5 2 cm D. 1,5 3 cm
Câu 34: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao α1, α2 (rad)
động điều hòa x1 và x2 có cùng phương, cùng tần số, cùng biên
độ. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các pha dao
động α1 và α2 (tương ứng của x1 và x2 ) theo thời gian t . Kể 0,6
O
từ lúc t = 0 , thời điểm đầu tiên vật có li cực tiểu là t (s)
A. 2,05 s B. 0,25 s
C. 0,50 s D. 2,30 s
Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách hai khe là a, khoảng
cách từ hai khe đến màn hứng là D (a và D không đổi). Lần lượt chiếu vào hai khe các ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ; λ + λ và λ + 3λ thì khoảng vân thu được trên màn là 4 mm; 5 mm và i. Giá trị
của i gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5 mm B. 6,2 mm C. 7,1 mm D. 9,0 mm
Câu 36: [VNA] Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tử cảm L
thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
 π
chiều u = U0 cos  ωt +  . Thay đổi L đến các giá trị L1 và L2 thì cường độ dòng điện trong mạch có
 3
cùng giá trị hiệu dụng và pha ban đầu tương ứng là 2φ và φ . Hệ số công suất của mạch khi L = L1

A. 0,71 B. 0,5 C. 0,87 D. 0,94

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 107
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Một mạch LC lí tưởng gồm tụ điện C và cuộn thuần cảm L đang hoạt động ổn
định. Trong một chu kì, xét các thời điểm liên tiếp t1 = π μs , t2 = 9π μs và t3 = 11π μs thì độ lớn
dòng điện qua cuộn thuần cảm có cùng giá trị, đồng thời độ lớn điện tích trên tụ điện cũng có giá
trị bằng nhau và bằng 0,4 μC . Tại thời điểm t4 = 15π μs thì cường độ dòng điện trong mạch đạt
giá trị cực tiểu, giá trị cực tiểu này là
A. −42 mA B. −84 mA C.−30 mA D. −60 mA
Câu 38: [VNA] Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm căng ngang, A và B là hai đầu cố định. Trên dây, M
và N là hai điểm cách nhau một đoạn bằng l . Điều chỉnh để trên dây có sóng dừng thì thấy nếu trên
dây có k bó thì M và N là hai điểm bụng xa nhau nhất. Thay đổi số bó trên dây để M và N tiếp tục
là bụng thì phải tăng thêm ít nhất 10 bó. Giá trị của l gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52 cm B. 57 cm C. 62 cm D. 67 cm
Câu 39: [VNA] Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m được treo vào giá đỡ nằm ngang,
hai vật M và m có khối lượng lần lượt là 60 g và 100 g được dán chặt bằng một lớp keo,
lớp keo này có thể chịu được lực căng tối đa là 1,2 N. Từ vị trí cân bằng, đưa hệ theo k
phương thẳng đứng đến vị trí lò xo nén 2 cm (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi thả
nhẹ. Khi vật m xuống vị trí thấp nhất, lò xo dãn một đoạn Δlm . Bỏ qua lực cản của không m’
khí, lấy g = π = 10 m / s . Giá trị của Δlm gần nhất với giá trị nào sau đây?
2 2 M’

A. 7,5 cm B. 9,0 cm C. 8,0 cm D. 8,5 cm


Câu 40: [VNA] Đặt điện áp u có giá trị hiệu dụng không L, r C
R
đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử mắc nối tiếp H1
A M N B
như hình vẽ bên (H1). Điều chỉnh R = R1 sao cho
uMN, uAB (V)
107R1ωC = 99 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MN và
60
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB theo thời gian t có 30
t H2
dạng như đồ thị hình H2, lúc này công suất tiêu thụ trên O
toàn mạch là 21,6 W. Khi R = R2 thì công suất tiêu thụ trên –30
–60
toàn mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 40,2 W B. 35,6 W
C. 44,1 W D. 37,8 W

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 108
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.B 4.A 5.A 6.A 7.C 8.C 9.C 10.A
11.D 12.D 13.A 14.C 15.A 16.B 17.D 18.B 19.B 20.A
21.C 22.A 23.A 24.C 25.B 26.A 27.C 28.A 29.A 30.D
31.B 32.C 33.B 34.A 35.C 36.D 37.A 38.C 39.D 40.A

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 31: Chọn B


− Dựa vào VTLG, ta có φ + 90 o = 2 ( 90 o − φ )  φ = 30 o . α1, α2 (t = 0)

− Tính được α = −θcosφ = −10 o cos ( 30 o ) = − 5 3 .


o

α1 (t)

−α0 2φ α0 x

α2 (t)

Câu 32: Chọn C


− Hệ số công suất bằng 1 và không có máy biến áp nơi tiêu thụ nên sử dụng phương pháp 4 cột

P U ΔP P’
100 U 10 90
100 xU 10 / x 2 99,9
− Ta chuẩn hóa P1' = 90  P1 = 100 và ΔP1 = 10 .
10
− Ta có P = ΔP2 + P2'  100 = + 99,9  x = 10.
x2
Câu 33: Chọn B
λ
2π.
2π.OM 3 = 2π
− Phần tử sóng tại M trễ pha hơn phần tử sóng tại O là Δφ = =
λ λ 3
2π T 2π π
− Tại t = 0 thì φO = 0  φM = −  Tại thời điểm t = thì φM = − +π=
3 2 3 3
 uM = 1,5 cm = 0, 5 A  A = 3,0 cm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 109
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: Chọn A


π 5π
− Ta có ω = tanα = = rad/s.
3.0,6 9
 π 5π  2π  2π 5π
 α1 = α01 + ωt  3 = α01 + 9 .0, 2  α01 = 9  α1 = 9 + 9 t
− Đặt     .
α2 = α02 + ωt − π = α + 5π .0,6 α = − π α = − π + 5π t
 6 02
9  02 2  2 2 9
− Vì hai dao động thành phần cùng biên độ nên pha của dao động tổng hợp là
α + α2 5π 5π
α= 1 = t− .
2 9 36
5π 5π
− Vật có li độ cực đại lần đầu khi t− = π  t = 2,05 s.
9 36
Câu 35: Chọn C
 λD
 i1 = 1  4 =
a
λD
a
(1)

 λD ( λ + Δλ ) D 2  ( 2)  λ = 4Δλ
− Ta có  i2 = 2  5 = ( ) 1
 a a ()
 λ2 D ( λ + 3Δλ ) D
i 3 = i= ( 3)
 a a

− Ta có
( 3)  i = λ + 3Δλ  i = 7 mm.
(1) 4 λ
Câu 36: Chọn D
π π 2π
− Hai giá trị của L cho cùng I  Các vectơ U đối xứng qua trục I  2φ − = −φ φ = rad.
3 3 9
π 2π 
− Hệ số công suất của mạch khi L = L1 là cos ( φu − φi ) = cos  − 2. = 0,94 .
3 9 
Câu 37: Chọn A t4
− Ta có t3 − t2 = 2 ( t2 − t1 ) . Kí hiệu trên VTLG là Δφ23 = 2Δφ12 = 2φ .
− Từ VTLG, ta có 4φ + φ = 180 o  φ = 36o t3
q 0, 4 φ
− Tính được q0 = = = 0, 4206 μC q
cos0, 5φ cos18o 4φ
t1 t2
2T 2 2π
− Ta có t2 − t1 = = 8π.10 −6 = .  ω = 10 5 rad / s
5 5 ω
− Tính được − I0 = −q0 .ω = −0, 4206 .10 −6.10 5 = −0,042 A = −42 mA
i

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 110
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: Chọn C


 150
=
kλ ( k + 10 ) λ2  λ
 1
k
− Hai đầu cố định  AB = 1 = = 75  
2 2 λ = 150
 2 k + 10
λ ( 2n + 1) λ2
− Ta có M và N là bụng sóng  AM = NB = 1 =
4 4
1 2n + 1 n = 1 150
− Từ trên suy ra =  nk = 5    λ1 = = 30 cm
k k + 10 k = 5 5
30 30
− Tính được MN = AB − MA − NB = 75 − − = 60 cm
4 4
Câu 39: Chọn B
M+m 0,06 + 0,1
− Ta có Δl0 = g= .10 = 0,04 m = 4 cm  A = 2 + 4 = 6 cm
k 40
− Các lực tác dụng lên M là PM + T = ma
− Chọn chiều dương hướng xuống, vật M rời khỏi m khi
40
mg − T = ma  0,06.10 − 1, 2 = −0,06. .x  x = 0,04 m = 4 cm
0,06 + 0,1
40
− Vận tốc của (M, m) khi M rời giá đỡ là v = ω A2 − x 2 = 62 − 4 2 = 50 2 cm / s
0,16
Mg 0,06.10
− Khi M rời giá, VTCB bị dịch lên Δx = = = 0,015 m = 1, 5 cm  x = 1, 5 + 4 = 5, 5 cm
k 40
2
 v
2
 50 2 

− Biên độ dao động lúc này là A = x +   = 5, 5 2 +  = 1, 5 19 cm
 40 / 0,1 
'2

 ω   
mg 0,1.1000
− Tính được Δlm = A + = 1, 5 19 + = 9,04 cm
k 40
Câu 40: Chọn A N
 α = 16, 26 o

 99x + 45 sinα = 75 cos α  α


− Ta có    99x = 59, 4
 45 cos α + 75 sinα = 107x 107x = 64, 2
45

99x M
(99x + 45 sinα)2
2
U A
− Ta có P = Rr  21,6 =  R1 + r = 120 Ω α
R1 + r 2. ( R1 + r ) 107x
107x − 45cosα
 ZL − ZC =
99x + 45 sinα
( R1 + r ) = .120 = 35 Ω
7
24
75
2
U 75 2 B
− Khi R = R2 thì Pmax = = = 40,17 W
2 ZL − ZC 2.2.35

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 111
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 02

Câu 1: [VNA] Trong Y khoa có sử dung thuật ngữ “nội soi”, vậy người ta đã sử dụng hiện tượng
nào sau đây để chế tạo dụng cụ khi nội soi?
A. Phản xạ toàn phần B. Khúc xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng
Câu 2: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động có độ lớn
A. và hướng không đổi
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
D. không đổi nhưng hướng thay đổi
Câu 3: [VNA] Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp dao
động theo phương thẳng đứng. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ
cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
π
A. cùng pha nhau B. lệch pha nhau góc
3
π
C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau góc
2
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang dao
động điều hòa với phương trình x = Acos ( ωt + φ ) . Công thức của lực kéo về tác dụng vào con lắc lò
xo là
A. F = −kx B. F = −mωx C. F = mωx D. F = kx
Câu 5: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không bằng tốc độ ánh sáng
D. Nguồn nào tạo ra điện trường hoặc từ trường đều có thể phát sóng điện từ
Câu 6: [VNA] Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đối và có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Dao động tắt dần có biên độ và tốc độ giảm liên tục theo thời gian
Câu 7: [VNA] Trong chân không, bước sóng của ánh sáng màu vàng có thể là
A. 580 nm B. 580 μm C. 580 cm D. 580 mm
Câu 8: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh
dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch biến điệu B. Anten phát C. Micrô D. Mạch khuếch đại
Câu 9: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng dừng?
A. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha
B. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha
C. Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác
D. Các điểm nằm trên một bụng thì dao động cùng pha
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 112
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số âm B. Độ to của âm C. Mức cường độ âm D. Đồ thị dao động âm
Câu 11: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn
cường độ dòng điện trong mạch khi
Z Z
A. ZL = C B. ZL  C . C. ZL = ZC D. ZL  ZC
3 3
Câu 12: [VNA] Trong đoạn mạch RLC đang có công hưởng điện ở tần số góc ω0 . Bây giờ ta tăng
tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào dưới đây là sai?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ tăng
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
Câu 13: [VNA] Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos ( ωt + φ1 ) và
x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) . Hai dao động ngược pha khi
A. φ2 − φ1 = ( 2k + 1) π với k  Z B. φ2 − φ1 = kπ với k  Z
C. φ2 − φ1 = ( k + 1) π với k  Z D. φ2 − φ1 = 2kπ với k  Z
Câu 14: [VNA] Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá
trị 2 A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8 A B. 2 A C. 4 A D. 1,4 A
Câu 15: [VNA] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Tần số dao động riêng của mạch là
1 2π LC
A. B. C. 2π LC D.
2π LC LC 2π
Câu 16: [VNA] Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi. Khi tăng tần
số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. không đổi
Câu 17: [VNA] Cảm ứng từ của một dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ
lớn tăng lên khi M dịch chuyển theo
A. hướng vuông góc với dây và ra xa dây
B. hướng vuông góc với dây và lại gần dây
C. đường thẳng song song với dây
D. đường sức của dòng điện thẳng
Câu 18: [VNA] Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M
bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn là
A. 0,5E0 B. E0 C. 2E0 D. 0,25E0
Câu 19: [VNA] Trong bối cảnh dịch Covid 19, khi đến những nơi như trường học, ngân hàng, siêu
thị hay bệnh viện, … Người ta sử dụng nhiệt kế điện tử để đo thân nhiệt, bằng cách đưa máy đến
gần cơ thể người. Sau đó máy sẽ hiển thị nhiệt độ trên màn hình. Loại nhiệt kế này chứng minh
được con người có khả năng phát ra
A. Tia hồng ngoại B. Tia gamma C. Tia tử ngoại D. Tia X
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 113
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt ( ω  0 ) vào hai đầu một đoạn mạch có RLC
mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L,
C lần lượt là UR , U L , UC . Điện áp tức thời hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là uR , uL , uC .. Hệ
thức nào sau đây là không đúng
A. u = uR B. UL = UC C. uL = uC . D. U = UR
Câu 21: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam
bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác trên màn quan sát:
A. khoảng vân tăng lên B. Vị trí vân trung tâm thay đổi
C. Khoảng vân giảm xuống D. Khoảng vân không thay đổi
Câu 22: [VNA] Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách
thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. phản xạ ánh sáng
Câu 23: [VNA] Có hai nguồn mang các suất điện động là E1 và E2 . Nếu hai nguồn mắc theo kiểu
xung đối thì suất điện động của bộ nguồn được xác định bằng công thức
E + E2 E1 − E2
A. E = E1 + E2 B. E = 1 C. E = D. E = E1 − E2
2 2
Câu 24: [VNA] Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. giảm điện áp và giam tần số của dòng điện xoay chiều
D. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 25: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể
độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc
ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của
viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng
m của viên bi là
A. 40 g B. 10 g C. 120 g D. 100 g
Câu 26: [VNA] Gọi I 0 là cường độ âm chuẩn. Nếu tại một điểm trong không gian có mức cường độ
âm là 1 dB thì cường độ âm I tại đó thỏa mãn
A. I0 = 1,26I B. I = 1,26I0 C. I = 10I0 D. I0 = 10I
Câu 27: [VNA] Đặt điện áp u = 220 2 cos ( 100πt ) (V) vào hai đầu một bóng đèn. Đèn chỉ sáng khi
độ lớn điện áp giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 220 V. Thời gian đèn sáng trong một chu kì là
1 1
A. 0,01 s B. s C. s D. 0,02 s
150 75
1
Câu 28: [VNA] Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ điện C =
40π
1,6
mF và độ tự cảm của cuộn dây là L = mH. Lấy π2 = 10 . Khi đó, sóng điện từ thu được có tần số
π
bằng
A. 10 kHz B. 50 kHz C. 25 kHz D. 2,5 kHz

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 114
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 0,45 μm . Khoảng vân giao thoa trên màn là
A. 0, 2 mm B. 0,9 mm C. 0, 5 mm D. 0,6 mm
Câu 30: [VNA] Khi một điện tích q = −2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì
lực điện sinh công −6 J. Hiệu điện thế UMN là
A. 12 V B. −12 V C. 3 V D. − 3 V
Câu 31: [VNA] Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính R với vận tốc
góc 2,5π rad/s. Gọi N là hình chiếu của M lên đường kính của đường tròn đó. Biết rằng, trong
khoảng thời gian Δt = 0, 2 s, hình chiếu N có thể đi được quãng đường dài 13 cm. Vận tốc dài nhỏ
nhất có thể của chất điểm M là
A. 102,1 cm/s B. 51 cm/s C. 72,2 cm/s D. 58,3 cm/s
Câu 32: [VNA] Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L và tụ có điện dung C thay
 π
đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = Ucos  ωt +  (V). Khi C = C1 thì
 3
cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I01 cos ( ωt ) và công suất tiêu thụ trên mạch là P1 . Khi C = C2
 π
thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = I02 cos  ωt +  và công suất tiêu thụ trên mạch là P2 = 120
 6
W. Giá trị của P1 là

A. 60 W B. 40 3 W C. 40 W D. 60 3 W
Câu 33: [VNA] Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi u (cm)
dây đàn hồi rất dài dọc theo chiều dương của trục Ox với tốc 6 P
độ 0,64 m/s. Vào thời điểm t, hình ảnh của sợi dây có dạng 80
như đồ thị hình bên. Gia tốc cực đại của phần tử dây tại P là O
x (cm)
A. 0,9 m/s2 B. 1,1 m/s2 –6
C. 1, 3 m/s2 D. 1, 5 m/s2
Câu 34: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nếu hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 618 nm thì tại điểm M trên màn là vị trí của vân sáng bậc 5. Thay
bức xạ λ1 bằng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ2 (với 450 nm ≤ λ2 ≤ 760 nm) thì tại M vẫn là vị trí của
một vân sáng. Giá trị của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 735 nm B. 565 nm C. 670 nm D. 510 nm
Câu 35: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động x1x2 (cm2)
điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li độ lần lượt là
x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích x1x2 theo 24
t
thời gian t . Biên độ dao động của vật là O
A. 12,65 cm B. 11,17 cm
C. 9,80 cm D. 10, 30 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 115
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được và
điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm. Đặt điện áp u = 150 2 cos ( 100πt )
62, 5
(V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi C = μF thì công suất tiêu thụ của đoạn
π
1
mạch đạt cực đại và bằng 93,75 W. Khi C = mF thì điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AM và

MB vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB lúc này là
A. 120 V B. 90 V C. 90 2 V D. 60 2 V.
Câu 37: [VNA] Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần
R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong
r = 0,5 Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện
cho một tụ điện có điện dung C = 2.10 −6 F. Khi điện tích trên tụ đạt cực đại, ngắt nguồn điện ra khỏi
nguồn rồi nối với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ
tự do với chu kì bằng π.10 −6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng
A. 8I B. 4I C. 3I D. 6I
Câu 38: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 60 cos (100πt + φ ) D R C
H1
(V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1, A M B
6 uMB (V)
trong đó r = 15 Ω và L = H. Hình H2 là đồ thị biểu diễn50
25π
25 t
sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai đầu đoạn mạch chứa H2
O
điện trở và tụ điện. Biết công suất tiêu tiêu thụ của đoạn –25
mạch MB là 25 W. Giá trị của φ gần nhất với giá trị nào sau –50
đây?
A. 1,12 rad B. 1,19 rad C. 1,05 rad D. 1,27 rad
Câu 39: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Hai điểm C và D ở mặt nước sao cho ABCD là hình vuông.
Biết phần tử chất lỏng tại C dao động ngược pha với hai nguồn và trên đoạn thẳng AB có 15 điểm
cực đại giao thoa. Điểm M nằm trên cạnh CD, dao động với biên độ cực đại, gần C nhất và cách C
một đoạn bằng 0, 4 cm. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,3 cm B. 31,7 cm C. 18,5 cm D. 24,1 cm
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 50 N/m và k 1 M’
vật M có khối lượng 300 g được đặt trên mặt sàn nằm ngang có hệ số ma m’
sát trượt μt = 0, 2 . Đặt vật m có khối lượng 200 g sát vật M rồi đưa cả hai
vật đến vị trí lò xo nén 8 cm (theo phương của lò xo) rồi thả nhẹ để hệ dao động. Lấy g = 10 m / s2 .
Khi vật M dừng lại lần đầu, khoảng cách giữa hai vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,5 cm B. 2,7 cm C. 1,3 cm D. 3,6 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 116
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.A 4.A 5.D 6.A 7.A 8.C 9.C 10.B
11.D 12.C 13.A 14.B 15.A 16.B 17.B 18.A 19.A 20.C
21.A 22.A 23.D 24.A 25.D 26.C 27.A 28.D 29.B 30.C
31.C 32.C 33.B 34.D 35.A 36.A 37.D 38.D 39.D 40.C

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 31: Chọn C
− Ta có vận tốc dài của chất điểm M là vM = ωR . Với ω không đổi, để vM max
thì Rmax .
2π 2π T
− Tính được T = = = 0,8 s  Δt = 0, 2 s = .
ω 2, 5π 4
− Trong khoảng thời gian Δt = 0, 2 s , hình chiếu N đi được quãng đường dài 8 cm = R.x . Như vậy,
để Rmin thì xmax  N chuyển động đối xứng qua vị trí cân bằng  13 cm = Rmax 2  Rmax = 6,5 2
cm.
− Tính được vM max
= ωRmax = 2, 5π.6, 5 2 = 72, 2 cm/s.
Câu 32: Chọn C
π π
− Khi C = C1 , ta có φ1 = φu − φi1 = −0 =
3 3
π π π
− Khi C = C2 , ta có φ2 = φu − φi 2 = − =
3 6 6
π
P cos φ1 P 2 cos 2
− Điều chỉnh C nên P = Pmax cos 2 φ  1 =  1 = 3  P = 40 W.
2
P2 cos φ2 120 π 1
cos 2  
6
Câu 33: Chọn B
λ 100 25
− Từ đồ thị, tính được λ = 100 cm  T = = = s.
v 64 16
2
π  2π 
− Ta có 4 cm = Asin    A = 6,805 cm  a0 = ω2 A =   .0,06805 = 1,1 m / s
2

 
5  25 / 16 
Câu 34: Chọn D
5λ D λD 5.618 450 nm  λ2  760 nm
−Ta có xM = 1 = k2 2  λ2 = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → 4,07  k2  6,87
a a k2
5.618
 k2 = 6  λ2 = = 515 nm.
6
Câu 35: Chọn A
 x1x2max = 0, 5A1 ( 1 + cosφ )
 2
xx 1 + cosφ 5
− Từ đồ thị  = 1 2max = = −  cos φ = 0, 25
 x1x2min = 0, 5A1 ( −1 + cosφ ) x1x2max −1 + cosφ
2
 3
− Ta có x1x2max = 0, 5A12 (1 + cosφ )  40 = 0, 5A12 (1 + 0, 25 )  A1 = 8 cm.
− Tính được A = A1 2 + 2cosφ = 12,65 cm .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 117
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: Chọn A


− Khi C = C1 thì mạch có cộng hưởng  ZC = ZL = 160 Ω
U2 150 2
− Công suất khi đó là P =  93,75 =  R + r = 240 Ω
R+r R+r
− Khi C = C2 thì ZC = 90 Ω và các điện áp uAM và uMB vuông pha với nhau
ZC ZL 90.160
 . = 1 = 1  R = 120 Ω  r = 120 Ω
R r R ( 240 − R )
U 150 160 2 + 120 2
− Tính được U MB = I.ZMB = .ZMB = = 120 V
Z 240 + ( 160 − 90 )
2 2

Câu 37: Chọn D


= 2.106 ( rad / s )
2π 2π
− Ta có ω = =
T π.10 −6
− Ta có I0 = Q0 ω = I ( R + r ) ωC  I0 = I (1 + 0, 5 ) .2.10 −6.2.10 6 = 6I
Câu 38: Chọn B M y N
− Tính được ZL = 20 Ω. Chuẩn hóa ZAB = ZMB = x và R = y
2
 y
2  25 2. 
= R =
U x 20
− Ta có PMB = 25  x 2 = 50y
R y x
10 H
− Ta có AB − AH + NH = MB − MN
2 2 2 2 A

 x 2 − ( 10 + y ) + 20 = x 2 − y 2
2

x
 50y − ( 10 + y ) + 20 = 50y − y  y = 25  x = 25 2
2 2

B
− Dựa vào đồ thị
π r+R R π  10 + 25  25
φMB =  φ = φMB + arcsin   − arcsin = + arcsin   − arcsin = 1,1671 rad
6 Z
 AB  ZMB
6  25 2  25 2
Câu 39: Chọn D D M C
− Theo đề bài 7λ  AB  8λ .
− Ta có MA + MB = AB ( 2 + 1 ⎯⎯⎯⎯)
7λ  AB  8λ
⎯ → 16,9λ  MA + MB  19,3λ

17λ 17 2λ
MA + MB = 17λ  MA = và MB =
2 +1 2 +1
 MB − MA 
 cos  π.   0  cùng pha (Loại)
 λ 
A B
18λ 18 2λ
MA + MB = 18λ  MA = và MB =
2 +1 2 +1
 MB − MA 
 cos  π.   0  ngược pha (Nhận)
 λ 
17λ 17 2λ  MB − MA 
MA + MB = 17λ  MA = và MB =  cos  π.   0  cùng pha (loại)
2 +1 2 +1  λ 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 118
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 AB =
18λ
 kC =
CA − CB AB 2 − 1
=
(
= 3,09  kM = 3
)
2 +1 λ λ
 AB2 + ( AB − 0, 4 ) − AB2 + 0, 4 2 = 3λ  λ = 3, 227 cm  AB = 24,06 cm
2

Câu 40: Chọn C


Giai đoạn 1: Hai vật cùng dao động đến khi m tách khỏi
−A O1 O2 O
M
6,0 0,8 1,2
− Vị trí cân bằng dịch sang trái một đoạn
μ ( M + m ) g 0, 2. ( 0, 3 + 0, 2) .10 Vật m rời
OO1 = t = = 0,02 m = 2 cm
k 50
− Biên độ dao động của hệ vật là A1 = 8 − 2 = 6 cm.
Chọn gốc tọa độ tại VTCB O1 , chiều dương hướng sang phải, theo ĐL II Newton, các lực tác dụng
lên m là
N − Fms = ma
− Khi m tách khỏi M thì N = 0
μt mg k 0, 2.50
 − Fms = ma  − = −m. x  −0, 2.0, 2.10 = − .x  x = 0,02 m
k m+ M 0, 2 + 0, 3
 Vật m tách khỏi vật M tại VTCB O, tính được v = ω A12 − x 2 = 10 6 2 − 22 = 40 2 cm/s.
Giai đoạn 2: M dao động tắt dần, m chuyển động chậm dần đều
μ Mg 0,3.10.0,2
− Vị trí cân bằng lúc này là O2 với OO2 = x2 = t = = 0,012 m = 1,2 cm
k 50
2
 
 v   40 2  2

− Tính được A2 = x2 +   = 1, 2 + 
2 2
 = 0, 4 129 cm
 ω2   10 15 
 
 3 
x   1, 2 
arccos  2  arccos  
α  A2   0, 4 129 
− Khoảng thời gian vật M dừng lại lần đầu là t = = = = 0,1 s
ω k 50
M 0, 3
− Vật m chuyển động chậm dần đều với gia tốc am = −μt g = −0, 2.10 = −2 m / s 2

− Tính được s = v0 t + at 2 = 0, 4 2.0,1 + . ( −2) .0,12 = 0,0466 m = 4,66 cm


1 1
2 2
− Khoảng cách giữa hai vật lúc này là Δx = s − ( A2 − x2 ) = 4,66 − 0,4 129 − 1,2 = 1,32 cm ( )

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 119
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 03

Câu 1: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. chậm dần B. nhanh dần C. chậm dần đều D. nhanh dần đều
Câu 2: [VNA] Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích trên một tụ điện vào hiệu
điện thế giữa hai bản của nó?
Q Q Q Q

O U O U O U O U
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 3: [VNA] Trong một dao động tắt dần của một con lắc trong môi trường nhớt, dao động tắt
dần của con lắc càng nhanh trong trường hợp nào?
A. Li độ dao động cực đại càng lớn
B. Độ nhớt của môi trường càng lớn
C. Tần số của dao động càng tăng
D. Cơ năng ban đầu của dao động càng lớn
Câu 4: [VNA] Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho
A. ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật B. ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật
C. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật D. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật
Câu 5: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương ngang là sóng ngang
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian
Câu 6: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào đoạn mạch RLC nối
tiếp. Khi điều chỉnh thông số nào sau đây thì không thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Độ tự cảm L B. Điện dung C C. Tần số f D. Điện trở thuần R
Câu 7: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách hai bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. hai bước sóng
C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 8: [VNA] Trong thí nghiệm khảo sát các định luật dao động của một con lắc đơn, khi thay đổi
khối lượng của vật nặng thì
A. tần số của nó giảm đi nhiều B. tần số của nó hầu như không đổi
C. chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt D. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 120
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Trong y học, người ta sử dụng bức xạ điện từ nào được sử dụng để chửa bệnh còi
xương?
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia gamma D. Tia tử ngoại
Câu 10: [VNA] Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. hiện tượng quang điện D. hiện tượng tự cảm
Câu 11: [VNA] Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường
B. bằng tốc độ quay của từ trường
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 12: [VNA] Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về tia tử ngoại
A. Không làm đen kính ảnh B. Bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất D. Truyền qua được giấy, vải, gỗ
Câu 13: [VNA] Mạch dao động lí tưởng là
A. Một mạch kín gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một cuộn cảm chỉ có độ tự cảm L
B. Một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một cuộn dây có điện trở R
C. Một hệ dao động điều hoà với tần số f
D. Một mạch kín gồm một tụ điện có điện dung C ghép với một điện trở R
Câu 14: [VNA] Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là chúng
A. phản xạ kém ở mặt đất B. đâm xuyên tốt qua tầng điện li
C. phản xạ rất tốt trên tầng điện li D. phản xạ kém trên tầng điện li
Câu 15: [VNA] Sóng âm là
A. sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí
B. sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, chân không
C. sóng điện từ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí
D. sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng
Câu 16: [VNA] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là
1 1 2π
A. B. LC C. D.
LC 2π LC LC
Câu 17: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy thu thanh
dùng để biến dao động điện thành dao động âm tần có cùng tần số?
A. Anten thu B. Mạch tách sóng C. Mạch khuếch đại D. Loa
Câu 18: [VNA] Hệ tán sắc trong máy quang phổ lăng kính có thể là
A. Một thấu kính phân kì B. Hai thấu kính hội tụ
C. Hai lăng kính D. Một bản mặt song song
Câu 19: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm là
L ω
A. ZL = B. ZL = 2ωL C. ZL = ωL D. ZL =
ω L
Câu 20: [VNA] Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của
một hàm sin có
A. cùng pha ban đầu B. cùng pha C. cùng biên độ D. cùng tần số
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 121
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là để xác định
A. hình dạng và cấu tạo của vật sáng
B. nhiệt độ của các vật phát ra quang phổ liên tục
C. thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó
D. nhiệt độ và thành phần cáu tạo hóa học của một vật nào đó
Câu 22: [VNA] Tại thời điểm t nào đó sóng trên sợi dây có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm này
phần tử M đang đi lên. Chiều truyền sóng và vị trí của phần tử N, sau đó một phần tư chu kì lần
lượt là
A. sóng truyền từ M đến N và N ở biên trên
B. sóng truyền từ N đến M và N ở biên trên M
C. sóng truyền từ M đến N và N ở biên dưới N
D. sóng truyền từ N đến M và N ở biên dưới
Câu 23: [VNA] Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua
mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch
B. sự chuyển động của nam châm với mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
Câu 24: [VNA] Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm kháng ZL vào tần số của dòng điện xoay
chiều qua cuộn dây ta được đường biểu diễn là
A. đường parabol B. đường thẳng qua gốc tọa độ
C. đường hypebol D. đường thẳng song song với trục hoành
Câu 25: [VNA] Một con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 80 N/m dao
động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là
A. 1,41 m/s B. 2,00 m/s C. 0,71 m/s D. 1,00 m/s
Câu 26: [VNA] Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường đàn hồi với chu kì T = 0,08 s.
Biết biên độ của sóng là 10 mm. Tốc độ cực đại của một phần tử sóng là
A. 25π cm/s B. 2,5π cm/s C. 12,5 cm/s D. 1,25 cm/s
Câu 27: [VNA] Người ta cần truyền tải một công suất điện 170 kW từ nguồn điện có điện áp 5000 V
trên đường dây tải điện có điện trở tổng cộng 20 Ω và hệ số công suất bằng 0,85 . Độ giảm thế trên
đường dây truyền tải là
A. 40 V B. 400 V C. 80 V D. 800 V
Câu 28: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động ổn định. Biết năng lượng điện từ
của mạch là 4,24 mJ. Khi năng lượng điện trường của tụ điện là 2,88 mJ thì năng lượng từ trường
của cuộn cảm bằng
A. 7,12 mJ B. 3,56 mJ C. 1,36 mJ D. 2,72 mJ
Câu 29: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân trung
tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng
A. 1, 5λ B. 2,5λ C. 3,0λ D. 2,0λ
Câu 30: [VNA] Một acquy có dung lượng pin 40 A.h. Nếu acquy cung cấp dòng điện có cường độ 2
A thì sau bao dâu dòng điện sẽ triệt tiêu?
A. 20 giờ B. 40 giờ C. 80 giờ D. 10 giờ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 122
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Chọn
mốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Gốc thời gian được chọn sao cho cứ sau
T
khoảng thời gian là thì thế năng đàn hồi của con lắc chỉ có thể nhận một giá trị là 45 mJ. Thế năng
3
đàn hồi cực đại của con lắc là
A. 180 m B. 75 mJ C. 90 mJ D. 125 mJ
Câu 32: [VNA] Để xác định điện trở trong của một cuộn dây uV (V)
không thuần cảm, một học sinh mắc nối tiếp biến trở R với cuộn
100
dây rồi đặt điện áp xoay chiều u = 180 2cos ( 100πt ) (V) vào hai
50
đầu đoạn mạch. Thay đổi R và đồng thời đọc giá trị trên vôn kế
R (Ω)
mắc song song với biến trở. Kết quả thí nghiệm được thể hiện ở O 20 40 60
đồ thị hình vẽ. Điện trở trong của cuộn dây bằng
A. 5,6 Ω B. 4,8 Ω C. 3, 2 Ω D. 2, 5 Ω
Câu 33: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng lan truyền với bước sóng λ . Điểm C nằm trên vùng
giao thoa sao cho ABC là tam giác đều. Điểm M là trung điểm của cạnh AC thuộc một vân cực tiểu
giao thoa. Trên đoạn thẳng MB có 13 điểm dao động với biên độ cực đại. Độ dài đoạn thẳng AB gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,2λ B. 9,6λ C. 8,8λ D. 10,1λ
Câu 34: [VNA] Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần aM, aN
số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc gia tốc a M của chất
t
điểm M và gia tốc aN của chất điểm N theo thời gian t . Hai chất O
điểm M và N dao động lệch pha nhau
A. 1,87 rad B. 2,76 rad
C. 2,45 rad D. 2,63 rad
Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bức xạ đơn sắc có bước sóng 480
nm, hai khe cách nhau một khoảng 1,5 mm và khoảng cách D từ hai khe đến màn quan sát có thể
thay đổi được. Trên màn quan sát, M là vị trí cách vân sáng trung tâm 4 mm. Tịnh tiến màn từ từ
dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa hai khe từ vị trí cách hai khe một
đoạn D = D1 = 1,2 m đến vị trí cách hai khe một đoạn D = D2 = 2,8 m . Trong quá trình dịch chuyển
màn, số lần tại M là vị trí của vân tối là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: [VNA] Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R = 30 Ω , đoạn mạch MB gồm cuộn dây có cảm kháng ZL = 30 Ω và điện trở trong
r = 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt điện áp xoay chiều
u = 100 2 cos ( ωt ) (V) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt cực tiểu, giá trị cực tiểu này bằng
A. 25 V B. 40 V C. 50 V D. 30 V
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 123
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

10
Câu 37: [VNA] Trong chân không, Xét một điểm nơi đang có sóng điện từ truyền qua với tần số
3
MHz. Gọi E0 và B0 lần lượt là cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại. Vào thời điểm
t, cường độ điện trường tại điểm M có giá trị bằng 0,5 E0 và đang tăng. Vào thời điểm nào sau đây,
cảm ứng từ tại M đạt giá trị cực tiểu
A. 125 ns B. 425 ns C. 500 ns D. 275 ns
Câu 38: [VNA] Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một u (cm)
sợi dây đàn hồi rất dài dọc theo chiều dương của trục Ox
6 t2
với tốc độ 40 cm/s. Hình ảnh của sợi dây vào các thời điểm
30
liên tiếp t1 và t2 = t1 + Δt có dạng như đồ thị hình bên. Tốc O
x (cm)
độ của phần tử sóng tại G ở thời điểm t3 = t2 + 0,2 s gần –4 t1
G
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 cm/s B. 23 cm/s
C. 29 cm/s D. 32 cm/s
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U và tần L X C
số f vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự N B
A M
cảm L, thiết bị tiêu thụ điện X và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
với nhau thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN , MN , MB tương ứng là uAN , uMN , uMB .
Biết rằng, cứ sau khoảng thời gian Δt thì lần lượt các điện áp uAN , uMN và uMB đều có giá trị bằng
không. Biết 16π2 f 2 LC = 1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là 42 V. Giá trị của U
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 140 V B. 146 V C. 168 V D. 132 V
Câu 40: [VNA] Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được nối vào điểm D, cùng m
đặt trên một mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ. Hai con lắc dao động điều
hòa cùng biên độ theo các phương lệch nhau góc 90 o . Gọi φ là độ lệch pha
k
giữa hai con lắc trong quá trình dao động và F là độ lớn hợp lực của các lực
mà hai lò xo tác dụng vào điểm D. Khi φ = 0 thì F biến thiên tuần hoàn theo m k
D
thời gian và có giá trị cực đại là F1 . Khi φ = φ2 thì F có độ lớn không đổi theo
thời gian và bằng F2 . Tỉ số F1 / F2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,4 B. 1,7 C. 2,0 D. 1,2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 124
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.C 3.B 4.A 5.C 6.D 7.C 8.B 9.D 10.B
11.C 12.C 13.A 14.C 15.A 16.A 17.D 18.C 19.C 20.D
21.B 22.C 23.A 24.B 25.A 26.A 27.D 28.C 29.A 30.A
31.D 32.A 33.B 34.D 35.D 36.A 37.C 38.B 39.D 40.A

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 31: Chọn D


− Dựa vào VTLG, ta có Δl0 = 0,25A .
2
W  A + Δl0  VTTN A
− Ta có đhmax =  
 A − Δl0 
Wđh0 −A 0,5A x
2
W  A + 0, 25A 
 đhmax =    Wđhmax = 125 mJ
45  A − 0, 25A 

Câu 32: Chọn A


 180.20
 75 =
( 20 + r ) ( 20 + r ) + ZL = 2304

2 2
 + ZL2 2

 r = 5,6 ( Ω)
UR
− Ta có U R =  
( R + r ) + ZL2 100 = ( 30 + r ) + ZL2 = 2916
2
2 180.30
( 30 + r )
2
 + ZL2

Câu 33: Chọn B


 3 1 λ.kM
− Ta có MB − MA = AB  −  = k M λ  AB =
 2 2 0, 5 3 − 0, 5
 
BA
− Ta lại có kB = BB − BA = −
λ
kM
 kM − 13   kM − 14  3, 48  k M  3,75  k M = 3
0, 5 − 0, 5 3
λ.3, 5
− Tính được AB = = 9,56λ
0,5 3 − 0,5

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 125
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: Chọn D


− Dựa vào VTLG, tính được
Δφ = arcsin + + arccos = 2,63 ( rad )
1 π 3
3 2 4
x

Câu 35: Chọn D


λD1 λD2 0, 48.1, 2 0, 48.2,8 k1 = 10, 42
− Ta có xM = k1 = k2  4,0 = k1 = k2 
a a 1, 5 1, 5  k2 = 4, 46
− Ta thấy bậc của M giảm từ 10, 42 về còn 4, 46  Tại M có 6 lần là vị trí của vân tối ứng với các
giá trị của k = 9, 5; 8, 5; 7, 5; 6, 5; 5, 5; 4, 5 .
Câu 36: Chọn A
U r 2 + ( ZL − ZC )
2
U U
− Ta có U MB = = =
( R + r ) + (Z − ZC ) ( R + r ) + (Z − Z ) R2 + 2Rr
2 2 2 2
L L C 1+
r 2 + ( ZL − ZC )
2
r + (Z − Z )
2 2
L C

= 25 ( V )
U 100
− Ta có U MB min khi ZL − ZC = 0  U MB = =
R2 + 2Rr 30 2 + 2.30.10
1+ 1+
r2 10 2
Câu 37: Chọn D
− Ta có E và B dao động cùng pha, dựa vào vòng tròn lượng giác, ta
thấy cảm ứng từ tại M có giá trị cực tiểu ứng với các thời điểm E0
2
t=
2T
3
+ kT =
2 k
+ =
2
3 f f 3.10 6 10 6
+
k
( s ) = 200 + 300k ( ns ) E, B
.10 .10
3 3
− Với k = 1, ta có t = 500 ns.

Câu 38: Chọn B


− Từ VTLG, ta có
21 ( cm )
4 6 6 12
arcsin + arcsin = 2arccos  A = ‒A ‒4 A
A A A 7 6
x (cm)
6
2arccos
λ A λ = 30 cm
− Ta có xG = +
2 2π
λ
 λ = 41, 474 cm  T = = 1,037 s
v
− Tại t = t 2 thì xG = −6 cm và đang giảm, Δt = 0, 2s  Δα = 69, 44 o

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 126
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 
 6  6 
 = 23, 25 ( cm / s )
2π 12
− Tính được v = v0 sin  Δα − arccos  = . 21.sin  69, 44 o − arccos
 A  1,037 7  12
21 
 7 
Câu 39: Chọn D
1
− Ta có 16π2 f 2 LC = 1  4.2πfL =  ZC = 4ZL .
2πfC 600
O
− Do cứ sau khoảng thời gian Δt thì lần lượt các điện áp uAN , uMN và uMB đều 600
có giá trị bằng không nên độ lệch pha giữa các điện áp này lần lượt bằng 60 o .
U U 1
− Do UX là tia phân giác của góc U LXOUCX nên L = LX =  Đặt
UC UCX 3
 UL = 1

 UC = 4
 U XL = x
U = y = 4x
 XC
 U X = y

− Định lí hàm cos cho tam giác ULXOUCX : x 2 + ( 4x ) − 2.x.4x.cos 120 0 = 5 2  x = 1,091 .
2
( )
− Định lí hàm sin cho tam giác ULXOUCX : 0, 5.x.4x.sin 1200 = 0, 5U RX .5  U RX = 0,825 ( )
U RX 0,825
− Ta có: U LXOUC = 90 0 + arccos = 900 + arccos = 130,90
U LX 1,091

− Ta có: U = UC2 + U LX
2
+ 2.UC .U LX .cosU LXOUC = 4 2 + 1,0912 + 2.4.1,091.cos130,9 o = 3, 39
− Ta có: U = 3,1ULX = 3,1.42 = 130,2 V

Câu 40: Chọn A


 F1 = kAcos ( ωt )
− Gọi phương trình lực đàn hồi của hai con lắc là 
 F2 = kAcos ( ωt + φ )
− Lực tổng hợp tác dụng vào điểm D:
F 2 = F12 + F22 = k 2 A2 cos2 ( ωt ) + cos2 ( ωt + φ )
 1 + cos ( 2ωt ) 1 + cos ( 2ωt + 2φ )  k 2 A 2
 F 2 = k 2 A2  + =  2 + 2cos ( 2ωt + φ ) cos ( φ ) 
 2 2  2 

− Khi φ = 0 thì Fmax khi cos ( 2ωt + φ ) = 1 , lúc này F1 = 2kA .

− Ta thấy F = const khi cos ( φ ) = 0  φ = 


π
+ k2π  F2 = kA .
2
− Như vậy F1 / F2 = 2 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 127
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 04
Câu 1: [VNA] Một điện tích điểm chuyển động trong điện trường đều thì công của lực điện trường
trong việc chuyển dời điện tích đó
A. luôn lớn hơn 0 B. luôn bé hơn 0
C. luôn bằng 0 D. có thể lớn hơn, bé hơn hoặc bằng 0
Câu 2: [VNA] Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào các đại lượng nào sau đây?
A. Biên độ dao động của con lắc B. Khối lượng vật nặng của con lắc
C. Chiều dài dây treo và vị trí nơi đặt con lắc D. Cách kích thích con lắc dao động
Câu 3: [VNA] Cho bốn ánh sáng: Đỏ, Lục, Chàm, Tím. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối
với ánh sáng nào sau đây?
A. Đỏ B. Chàm C. Lục D. Tím
Câu 4: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong
đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 90 o so với cường độ dòng điện trong mạch
B. cùng pha so với cường độ dòng điện trong mạch
C. ngược pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. sớm pha 30 o so với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 5: [VNA] Sóng hình sin truyền trong một môi trường đàn hồi với chu kì T . Tần số của sóng là
2π 1 T
A. f = B. f = C. f = D. f = 2πT
T T 2π
Câu 6: [VNA] Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng
chiều chạy qua thì hai dây dẫn
A. hút nhau B. đẩy nhau C. không tương tác D. đều dao động
Câu 7: [VNA] Gọi A và vM là biên độ dao động và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều
hòa; q0 và I 0 là điện tích cực đại trên tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động
vM
LC lí tưởng đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
A
q0 I
A. q02 I 0 B. C. 0 D. I 02q0
I0 q0
Câu 8: [VNA] Ở một số siêu thị hay cửa hàng tiện lợi, người ta thường sử dụng loại cửa tự khép.
Khi một người đẩy cửa đi vào, cánh cửa dao động như một con lắc sau đó rồi tự khép lại trở về
trạng thái ban đầu. Đây là một ứng dụng của loại dao động nào sau đây?
A. Dao động tắt dần B. Dao động duy trì
C. Dao động cưỡng bức D. Dao động tuần hoàn
Câu 9: [VNA] Để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc, người ta thường dùng thí nghiệm nào
sau đây?
A. Thí nghiệm về hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B. Thí nghiệm về hiện tượng quang – phát quang
C. Thí nghiệm giao thoa bằng khe Y-âng
D. Thí nghiệm về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 128
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm có R, L,
C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử lần lượt là UR , U L và UC . Hệ thức
nào sau đây là đúng?
B. U = U R2 + (U L − UC )
2
A. U = U R2 + U L2 + UC2

C. U = U R2 + (U L + UC )
2
D. U = U R2 + U LUC
Câu 11: [VNA] Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch mắc nối tiếp
 π
có biểu thức lần lượt là u = U 2cosωt và i = I 2 cos  ωt +  . Đoạn mạch này
 4
A. có tính dung kháng B. đang có cộng hưởng
C. có tính cảm kháng D. chỉ có điện trở thuần
Câu 12: Chiếu một chùm sáng hẹp với góc tới i đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 sang
môi trường trong suốt có chiết suất n2 thì thấy tia sáng bị phản xạ trở lại môi trường cũ. Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. n1  n2 B. n1 = n2 C. n1  n2 D. n1n2 = 2
Câu 13: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng I1 vào hai đầu cuộn sơ cấp của một
máy biến áp lí tưởng thì dòng điện chạy trong cuộn dây thứ cấp có giá trị hiệu dụng là I 2 . Biết số
vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
2 2
N I  N I N I N I 
A. 1 =  1  B. 1 = 1 C. 1 = 2 D. 1 =  2 
N2  I 2  N2 I2 N 2 I1 N 2  I1 
Câu 14: [VNA] Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của vật luôn tăng dần theo thời gian B. Biên độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian D. Gia tốc của vật luôn tăng dần theo thời gian
Câu 15: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) ( U  0 và ω  0 ) vào hai đầu đoạn mạch
chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

cos ( ωt ) cos ( ωt ) C. i = sin ( ωt ) sin ( ωt )


U U 2 U U 2
A. i = B. i = D. i =
R R R R
Câu 16: [VNA] Tia hồng ngoại được ứng dụng
A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
B. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
C. trong y tế để chụp điện
D. trong điều khiển từ xa của tivi
Câu 17: [VNA] Đặt tại A và B hai nguồn sóng đồng pha, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ .
Điểm M nằm trên vùng giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng −3λ . Điểm M nằm trên
A. vân cực đại giao thoa bậc 3 B. vân cực đại giao thoa bậc 4
C. vân cực tiểu giao thoa bậc 3 D. vân cực tiểu giao thoa bậc 4
Câu 18: [VNA] Chọn phát biểu sai. Thành phần cường độ điện trường và cảm ứng từ tại một điểm
trong sóng điện từ biến thiên điều hòa
A. cùng chu kì B. vuông phương nhau C. cùng pha D. cùng biên độ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 129
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại
phát ra
A. sóng vô tuyến B. bức xạ gamma C. tia Rơn-ghen D. tia tử ngoại
Câu 20: [VNA] Vectơ vận tốc trong dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng B. ngược chiều chuyển động
C. có độ lớn cực đại tại biên âm D. có độ lớn cực tiểu tại biên dương
Câu 21: [VNA] Trong chân không, tại điểm M cách điện tích q một khoảng bằng 27 cm thì có điện
trường là E . Điểm N có điện trường là 9E thì cách q một đoạn bằng
A. 9 cm B. 6 cm C. 6 cm D. 1 cm
Câu 22: [VNA] Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên âm về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm, vận tốc của vật có giá trị dương
B. li độ của vật có giá trị âm, vật chuyền động nhanh dần đều
C. vật chuyển động nhanh dần, vận tốc của vật có giá trị âm
D. vật chuyển động cùng chiều dương, li độ của vật tăng
Câu 23: [VNA] Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một số nguyên lần nửa bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng
Câu 24: [VNA] Trong sơ đồ khối của máy phát thanh, mạch biến điệu có tác dụng
A. trộn dao động âm tần vào dao động cao tần
B. biến đổi dao động âm tần thành dao động cao tần
C. tăng cường biên độ và tần số của tín hiệu
D. biến các âm thanh muốn truyền đi thành các dao động điện
Câu 25: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 20 2 cos ( 100πt ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos ( 100πt + φ ) (A). Tổng trở của đoạn mạch

A. 10 Ω B. 10 2 Ω C. 5 2 Ω D. 20 Ω
Câu 26: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng hai khe bằng bức xạ có
bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây, ta có thể quan sát trực tiếp được hệ vân giao thoa trên
màn?
A. 400 nm đến 1 μm B. 400 nm đến 700 nm
C. 100 nm đến 500 nm D. 100 nm đến 1 μm
Câu 27: [VNA] Sóng cơ được gọi là sóng dọc khi các phần tử môi trường dao động theo phương
A. nằm ngang B. trùng với phương truyền sóng
C. thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 28: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có
sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút sóng. Biết rằng, khoảng thời gian giữa 6 lần
liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2,6 m/s B. 1,2 m/s C. 2,9 m/s D. 2,4 m/s
Câu 29: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số 2000 Hz.
Khi tăng điện dung của tụ lên hai lần và giảm độ tự cảm của cuộn dây 8 lần thì chu kì dao động lúc
này là
A. 2, 5.10 −4 s B. 10 −3 s C. 5.10 −4 s D. 7, 5.10 −4 s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 130
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của một con lắc đơn là T. Khoảng thời
gian giữa 8 lần liên tiếp vật đi qua vị trí biên là
A. 8T B. 4T C. 7T D. 3,5T.
Câu 31: [VNA] Trên trục Ox có năm điểm theo thứ tự là M, N, O, P, Q cách đều nhau. Một chất điểm
dao động điều hòa trên trục Ox có độ dài quỹ đạo là MQ. Biết khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm
đi qua hai trong số năm điểm là 0,15 s. Tốc độ của chất điểm khi đi qua điểm N là 17π cm/s. Khoảng
cách giữa hai điểm M và P có giá trị là
A. 24,5 cm B. 26,5 cm C. 22 cm D. 19 cm
Câu 32: [VNA] Tại điểm M nằm trên trục Ox có tọa độ x0 , một L (dB)
nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Bỏ qua sự hấp
thụ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của mức cường độ âm L tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x 6
. Giá trị của x0 là
A. 30,2 m B. 5,7 m O 60 x (m)
C. −5,7 m D. −30,2 m
Câu 33: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá
trị mà điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch chứa tụ điện C và điện trở R có giá trị là 130 V. Gọi Z L là cảm kháng của cuộn thuần
R
cảm. Tỉ số có giá trị là
ZL
5 12 5 13
A. B. C. D.
12 5 13 5
Câu 34: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm có độ tự cảm 0,4 mH.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp giữa hai đầu tụ điện là
 π
u = 3cos  50000t +  ( u tính bằng V, t tính bằng s). Vào thời điểm t = 0 , độ lớn dòng điện qua cuộn
 6
thuần cảm là
A. 0,04 A B. 0,075 A C. 0,15 A D. 0,08 A
Câu 35: [VNA] Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời
bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 550 nm và 650 nm. Biết khoảng cách giữa hai khe là
a = 1, 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2, 4 m. Trên màn,
khoảng cách gần nhất từ vân trung tâm đến vị trí gần nhất mà tại đó cho hai vân sáng đơn sắc trùng
nhau là
A. 7,15 nm B. 12,1 mm C. 14,3 mm D. 6,05 mm
Câu 36: [VNA] Hai con lắc đơn có cùng chiều dài l = 66 cm được treo tại cùng một nơi trên mặt đất
có g = 9,8 m / s 2 . Đưa các vật nặng của hai con lắc về cùng một phía sao cho các dây treo cùng hợp
với phương thẳng đứng một góc 8o rồi thả nhẹ một con lắc, sau khoảng thời gian Δt thì thả nhẹ
con lắc kia. Biết cả hai con lắc dao động trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng, góc lệch cực đại
giữa các dây treo là 10 o . Giá trị nhỏ nhất của Δt là
A. 0,35 s B. 0,28 s C. 0,4 s D. 0,32 s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 131
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Người ta cần truyền tải điện năng từ nơi phát điện A đến nơi tiêu thụ B bằng
đường dây truyền tải một pha có điện trở R = 10 Ω không đổi, nơi tiêu thụ có điện áp hiệu dụng
bằng U = 220 V . Hiệu suất truyền tải là H = 80 % , hệ số công suất toàn mạch là cosφA = 0,8 . Công
suất nơi tiêu thụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 603 W B. 644 W C. 632 W D. 615 W
Câu 38: [VNA] Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền với bước sóng λ . Hai điểm C và D là hai
điểm trên vùng giao thoa sao cho ABCD là hình vuông. Gọi O là trung điểm của cạnh AB. Trên hình
vuông ABCD có tổng cộng 38 điểm dao động với biên độ cực đại, nhưng chỉ có một trong số chúng
là dao động cùng pha với O. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,2λ B. 9,9λ C. 9,5λ D. 9,7λ
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng R L, r C
35 V và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1
A M N B
H1, trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H2 là UMB, UNB
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng U MB
(giữa hai đầu đoạn mạch MB) và UNB giữa hai đầu đoạn H2
mạch NB theo dung kháng ZC của tụ điện. Gọi θ là độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AB và điện áp hai đầu ZC
đoạn mạch MB. Trong quá trình hiệu chỉnh điện dung C, giá
trị cực đại của θ gần nhất với giá trị nào sau đây?
1
A. 0,73 rad B. 0,65 rad C. 0,69 rad D. 0,78 rad
Câu 40: [VNA] Một lò xo nhẹ độ cứng k = 50 N/m có một đầu móc vào giá đỡ nằm ngang,
đầu còn lại treo vật M có khối lượng bằng 200 g. Đưa M theo phương thẳng đứng đến
vị trí lò xo nén 6 cm (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi buông nhẹ, sau 0, 2 s kể từ lúc k
buông nhẹ M thì đặt nhẹ vật m có khối lượng 100 g lên M (như hình vẽ bên). Gọi τ là
khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc đặt vật hệ M và m bắt đầu dao động đến khi vật m m
lên vị trí cao nhất. Bỏ qua lực cản của môi trường và lấy g = π = 10 m / s . Giá trị của τ 2 2
M’
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,28 s B. 0,24 s C. 0,26 s D. 0,30 s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 132
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.C 3.A 4.B 5.B 6.A 7.C 8.A 9.C 10.B
11.A 12.A 13.C 14.B 15.B 16.D 17.A 18.A 19.A 20.D
21.A 22.D 23.B 24.A 25.B 26.B 27.B 28.D 29.A 30.D
31.B 32.D 33.B 34.B 35.C 36.D 37.B 38.D 39.B 40.C

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 31: Chọn B


 T = 1, 8 ( s )
T
− Dựa vào VTLG  0 , 15 s =
12

 A = 17 , 667 ( cm )
2π 3 2π 3
− Ta có vN = A.  17π = A. M N O P Q x
T 2 1, 8 2
− Tính được MP = 1, 5A = 1, 5.17 , 667 = 26, 5 ( cm ) .

Câu 32: Chọn D


x1 x + 90
− Ta có L2M − L1M = 20 log  18 − 6 = 20 log 0  x0 = 30 , 2 ( cm )  x0 = −30 , 2 ( m )
x2 x0
Câu 33: Chọn B
U ZC2 + R2 U ZL2 + R2 120 ZL2 + R2 R 12
− Ta có URC = =  130 =  =
R2 + ( ZL − ZC ) R R ZL 5
2

Câu 34: Chọn B

 C = 10 −6 ( F )  I0 = U0 = 0 , 15 ( A ) .
1 C
− Ta có ω =
LC L
 2π 
 it =0 = I0 cos   = −0 , 075 ( A )  Độ lớn là 0 , 075A .
π 2π
− Ta có φi = φu + =
2 3  3 

Câu 35: Chọn C


i λ
= 14 , 30 ( mm )
550 11 0 , 55.2, 4
− Ta có 1 = 1 = =  i = 13i1 = 13.
i2 λ2 650 13 1, 2

Câu 36: Chọn A


− Ta có Δαmax = α0 2 − 2cosφ  10 = 8 2 − 2cosφ  φ = 77 , 360

.Δt  Δt = 0 , 35 ( s ) .
π 9, 8
− Mặt khác, ta có φ = ω.Δt  77 , 36. =
180 0 , 66

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 133
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: Chọn B


− Quy đổi nơi tiêu thụ thành cuộn dây rL
P I 2r
= 0 , 8  r = 40 ( Ω)
r
− Ta có H = rL = 2 =
P I ( R + r ) 10 + r
R+r 10 + 40
− Ta lại có cos φ =  0, 8 =  ZL = 37 , 5 ( Ω)
(R + r) (10 + 40 )
2 2
+Z 2
L
+Z 2
L

UrL2 .r 220 2.40


− Tính được PrL = I 2r = = = 644 ( W ) .
r 2 + ZL2 40 2 + 37 , 5 2
Câu 38: Chọn D M
− Trên hình vuông có 38 điểm cực đại  Trên AB có 19 điểm cực đại D C
 9λ  AB  10λ
− Vì trên hình vuông chỉ có 1 điểm cực đại cùng pha với O  trung
điểm của CD (gọi là M)
− Ta có MA + MB = 2MA = 5AB
− Điểm M dao động cùng pha với O khi
MA + MB AB
π. − π. = k2π  5AB − AB = 2kλ B
λ λ A O

k=
( 5 − 1 AB ) 9λ  AB  10λ
→ 5 , 56  k  6 , 18  k = 6  AB = 9 , 71λ

Câu 39: Chọn B
U r 2 + ( ZL − ZC )
2
U U
− Ta có U MB = = =
( R + r ) + (Z − ZC ) ( R + r ) + (Z − Z ) R 2 + 2Rr
2 2 2 2
L L C 1+
r 2 + ( ZL − ZC )
2

r + (Z − Z )
2 2
L C

U.ZL
 UMB min khi ZL − ZC = 0  ZL = ZC  U MBmin =
U.r
R+r
( 1) và UNB =
R+r
( 2)
U NB Z N
− Ta có = L = 4  Chuẩn hóa r = 1 và ZL = 4
U MBmin r
( R + r )2 + ZL2
− Ta có UCmax khi ZC = = 2ZL
ZL
B
 ZL = R + r  4 = R + 1  R = 3 𝜑
− Ta có
A
M
R+r r

ZLC ZLC R R R 3 3
tanφ = =  = = =
1+
R+r r
. ZLC +
( R + r)r ( R + r ) r 2 (R + r)r 2 ( 3 + 1) .1 4
ZLC ZLC 2 ZLC .
Z Z LC LC

 φmax = 0 , 6435 ( rad ) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 134
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 40: Chọn C

Giai đoạn 1: Vật M dao động từ biên trên xuống biên dưới

Mg 0 , 2.10
= 0 , 4 ( s )  ω = 5π ( rad / s )
M 0, 2
− Ta có Δl01 = = = 0 , 04 m  T = 2π = 2 10
k 50 k 50
− Ta có Δt = 0 , 2 s = 0 , 5T  Vật M đi xuống biên dưới
−A
− Biên độ dao động lúc này là A1 = Δl + Δl01 = 4 + 6 = 10 cm
6 cm
Giai đoạn 2: Hệ M và m dao động điều hòa từ biên dưới đến VTTN

( M + m ) g = 0 , 3.10 = 0 , 06 VTTN
− Khi đặt thêm m thì Δl02 =
k 50
( m) 4 cm
O1
15 ( rad / s )
k 50 10
ω= = = 2 cm
M+m 0, 3 3 O2
− Biên độ dao động lúc này A2 = A1 − ( Δl02 − Δl01 ) = 10 − ( 6 − 4 ) = 8 ( cm ) 4 cm
A
105 ( cm / s ) = (m / s)
10 20 105
− Tại VTTN có v = ω A − Δl = 15 8 2 − 6 2 = 2
2
2
02
3 3 15
Δl02 6
arcsin arcsin
T A2 2π 8 = 0 , 1874 ( s )
− Tính được t1 = 2 + = +
4 ω2 10 10
4. 15 15
3 3
Giai đoạn 3: m tách khỏi M, M tiếp tục dao động điều hòa, m chuyển động ném đứng

105
− Tính được t2 = = 15 = 0 , 0683 ( s )  t = t1 + t 2 = 0 , 1874 + 0 , 0683 = 0 , 2557 ( s )
v
g 10

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 135
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 05

Câu 1: [VNA] Dòng điện tồn tại trong hiện tượng mạ điện xảy ra trong môi trường nào sau đây?
A. Chất Khí B. Chất bán dẫn C. Kim loại D. Chất điện phân
Câu 2: [VNA] Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng về con lắc đơn dao động điều
hòa?
A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo
C. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ của dao động
D. Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí thực hiện thí nghiệm
Câu 3: [VNA] Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng
trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k đang dao
động điều hòa với chu kì T . Giá trị của T được xác định bằng công thức
k 1 k 1 m m
A. T = 2π B. T = C. T = D. T = 2π
m 2π m 2π k k
Câu 5: [VNA] Trên một đường sức của điện trường đều E, tại hai điểm M và N có điện thế lần lượt
là VM và VN , khoảng cách giữa M và N là d . Độ lớn cường độ điện trường E bằng
VM − VN V − VN
A. E = ( VM − VN ) d B. E = VM − VN d
D. E = M C. E =
d d
Câu 6: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động
của mạch trên là
2π 1 LC
A. T = 2π LC B. T = C. T = D. T =
LC 2π LC 2π
Câu 7: [VNA] Trong các nhà máy ôtô, toa xe, … sau khi phun sơn cho sản phẩm. Người ta chiếu
vào vật vừa sơn một chùm tia có bước sóng thích hợp để sơn mau khô hơn. Chùm tia đó có thể là
A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. tia X D. tia gamma
Câu 8: [VNA] Quang phổ do chất khí ở áp suất thấp gây ra là
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ
C. Quang phổ vạch phát xạ D. Quang phổ đám hấp thụ
Câu 9: [VNA] Một sóng âm truyền từ môi trường nước ra môi trường không khí thì đại lượng nào
sau đây là không đổi?
A. Tần số truyền sóng B. Bước sóng
C. Tốc độ truyền sóng D. Năng lượng sóng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 136
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ gồm cuộn dây không thuần cảm. Gọi φ là độ lệch
pha giữa điện áp u hai đầu đoạn mạch và dòng điện i trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. tanφ = −1 B. tanφ = 3 C. tanφ = + D. tanφ = 0
Câu 11: [VNA] Ở ngoài quang phổ ánh sáng nhìn thấy được, ở cả hai đầu đỏ và tím, còn có những
bức xạ mà mắt không trông thấy, nhưng nhờ mối hàn của cặp nhiệt điện và bột huỳnh quang và ta
phát hiện được. Các bức xạ đó có thể là
A. Tia tử ngoại và tia X B. Tia hồng ngoại và tia gamma
C. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại D. Tia hồng ngoại và tia X
Câu 12: [VNA] Một electron bay vào một từ trường đều v vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Quỹ
đạo chuyển động của electron là
A. một đường xoắn ốc B. một đường tròn C. một đường thẳng D. một đường elip
Câu 13: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (với ω  0 ) vào hai đầu tụ điện có điện dung
C. Dung kháng của tụ điện là
C 1 ω
A. ZC = B. ZC = UωC . C. ZC = D. ZC =
ω ωC C
Câu 14: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn
thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ
cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
N2 N2 N1 N1
A. U 2 = U1 B. U 2 = C. U 2 = D. U 2 = U1
N1 N1U1 N 2U1 N2
Câu 15: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω quanh vị trí
cân bằng O. Lực phục hồi tác dụng lên chất điểm khi nó có li độ x là
A. F = −mωx B. F = mωx C. F = −mω2 x D. F = mω2 x
Câu 16: [VNA] Biết điện tích trên một bản của tụ điện là trong mạch dao động LC lí tưởng là
 π
q = q0 cos  ωt +  . Dòng điện qua cuộn cảm trong mạch có pha ban đầu là
 4
π π 3π 3π
A. − B. C. D. −
4 4 4 4
Câu 17: [VNA] Các thiên hà phát sóng điện từ lan truyền trong vũ trụ. Ở Trái Đất nhờ các kính
thiên văn hiện đại đã thu được hình ảnh rõ nét của các thiên hà. Các kính thiên văn này hoạt động
dựa trên tính chất nào sau đây của sóng điện từ?
A. Giao thoa B. Sóng ngang C. Nhiễu xạ D. Tuần hoàn
Câu 18: [VNA] Một sợi dây AB căng ngang với đầu B cố định, đầu A gắn với máy tạo dao động với
biên độ a . Trên dây đang có sóng dừng, biên độ dao động của nút sóng là
A. −2a B. − a C. 0 D. 2a
Câu 19: [VNA] Trong các nhạc cụ hộp đàn có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to âm
B. giữ cho âm có tần số ổn định
C. vừa khếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 137
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Trong dao động điều hòa với con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn chiều dương
hướng xuống. Lực đàn hồi tác dụng lên con lắc
A. luôn có giá trị âm
B. luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng
C. tại vị trí cao nhất, lực đàn hồi có giá trị dương
D. khi qua vị trí cân bằng, lực đàn hồi bằng 0
Câu 21: [VNA] Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy biến áp được ứng dụng trong việc truyền tải điện năng
B. Máy biến áp làm thay đổi công suất giữa hai đầu mỗi cuộn dây
C. Máy biến áp được ứng dụng trong việc nấu chảy kim loại, máy hàn điện
D. Máy biến áp không làm thay đổi tần số của điện áp xoay chiều
Câu 22: [VNA] Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này dùng để
A. tăng I, giảm U B. tăng I, tăng U C. giảm I, tăng U D. giảm I, giảm U
Câu 23: [VNA] Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, để trộn sóng âm tần
với sóng mang người ta dùng
A. mạch khuếch đại B. mạch tách sóng C. mạch biến điệu D. mạch chọn sóng
Câu 24: [VNA] Tìm phát biểu sai về kết quả thí nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng
qua lăng kính
A. Tia tím có phương truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
B. Tia đỏ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
C. Chùm tia ló có màu biến thiên liên tục
D. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại
Câu 25: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l = 0,8 m với một đầu cố định vào tường, đầu
còn lại gắn với một máy rung. Điều chỉnh tần số của máy rung đến 40 Hz thì trên dây có sóng dừng
với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 9,6 m/s B. 12,8 m/s C. 6,4 m/s D. 19,2 m/s
Câu 26: [VNA] Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6 cm đặt vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, cách thấu kính 15 cm. Chiều cao ảnh của vật qua thấu kính là
A. 9 cm B. 12 cm C. 18 cm D. 15 cm
Câu 27: [VNA] Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt
là N1 và N 2 với N2 = 10N1 . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
U0 2 U0
A. 10U0 B. C. D. 5 2U0
10 10
Câu 28: [VNA] Một sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ 3.10 8 m/s. Thành phần điện
trường của sóng biến thiên điều hòa với biểu thức E = E0 cos 106 πt ( t tính bằng s). Bước sóng của ( )
sóng điện từ nói trên là
A. 300 m B. 1200 m C. 600 m D. 900 m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 138
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: [VNA] Một vật được treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng 40 N/m. Gọi Ox là trục tọa
độ có phương trùng với phương dao động của vật và có chiều dương hướng lên trên. Lấy gốc tọa
độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Vật dao động tự do với biên độ 5 cm. Động năng của vật khi nó
có li độ x = 3 cm là
A. 4 mJ B. 8 mJ C. 32 mJ D. 16 mJ
Câu 30: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát, khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1, 2 mm. Trên trường giao thoa rộng 10 mm quan sát được số vân
sáng là
A. 9 B. 8 C. 10 D. 11
Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo Fđh
phương thẳng đứng với phương trình x = Acos ( ωt + φ ) . Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác
dụng lên vật nặng của con lắc theo thời gian t . Giá trị của φ là t
O
π 2π
A. rad B. − rad
6 3
2π π
C. rad D. − rad
3 6
Câu 32: [VNA] Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ
truyền trên khoảng cách 1 m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi
trường truyền âm. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10 −12 W / m2 . Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ
âm ở khoảng cách 6 m là
A. 98 dB B. 89 dB C. 107 dB D. 102 dB
Câu 33: [VNA] Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng 40 V và tần số không đổi f = 50 Hz vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều
chỉnh L đến giá trị mà công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại và bằng 64 W thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện là 60 V. Giá trị của L khi đó là
A. 0,12 H B. 0,11 H C. 0,1 H D. 0,09 H
Câu 34: [VNA] Cho mạch điện dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi điện áp
giữa hai đầu bản tụ điện là 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i , khi điện áp giữa hai đầu
bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là 0,5 i . Khi cường độ dòng điện chạy
qua cuộn dây bằng 0 , điện áp giữa hai đầu bản tụ là
A. 4 V B. 2 5 V C. 2 3 V D. 6 V
Câu 35: [VNA] Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ (với 390 nm  λ  750 nm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,7
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1, 4 m. Trên màn, M là vị trí
của vân sáng bậc 5 và N là vị trí của vân tối thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm. Biết MN = 8,19 mm.
Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 400 nm B. 510 nm C. 620 nm D. 730 nm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 139
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Hai vật A và B dao động điều hòa cùng phương và xB
cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x A của A
và li độ xB của B theo thời gian t. Hai giao động A và B lệch pha nhau xA
π 5π O
A. rad B. rad
3 6
2π π
C. rad D. rad
3 6
Câu 37: [VNA] Điện năng được truyền từ nhà máy phát với công suất không đổi để cung cấp cho
nơi tiêu thụ là một khu dân cư có nhiều hộ dân sinh sống. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở điện
năng ở nơi tiêu thụ cung cấp đủ cho 80 hộ dân. Khi điện áp truyền đi 3U thì ở điện năng ở nơi tiêu
thụ cung cấp đủ cho 280 hộ dân. Lúc này, hiệu suất truyền tải là
A. 87, 5 % B. 91,8 % C. 84,6 % D. 80, 3 %
Câu 38: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng và tần |uR.u|
số không đổi vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R = 25 Ω và cuộn
dây thuần cảm mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu điện trở R là uR
. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc độ lớn của tích
uR .u theo thời gian t. Độ tự cảm của cuộn dây gần nhất với giá trị
O 2 t (ms)
nào sau đây?
A. 0,12 H B. 0,11 H
C. 0,1 H D. 0,13 H
Câu 39: [VNA] Tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π2 m / s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 64
cm và vật nặng tích điện dương được đặt vào không gian có điện trường đều có độ lớn không đổi
và hướng thay đổi được. Khi E = E1 hoặc khi E = E2 thì dây treo con lắc hợp đều với phương ngang
một góc nhỏ nhất, khi đó chu kì dao động riêng là T1 . Khi E = E1 + E2 thì con lắc dao động điều hòa

với chu kì T2 . Biết góc hợp bởi các vectơ E1 và E2 là 140 o . Gọi ΔT = T1 − T2 , giá trị của ΔT gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 0,18 s B. 0,19 s C. 0,17 s D. 0,16 s
Câu 40: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và
B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Điểm C nằm trên
mặt chất lỏng sao cho ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có tổng số điểm dao động cùng
pha hoặc ngược pha với hai nguồn là 8 , một trong số đó cách điểm A một đoạn bằng 2,9λ . Trên
cạnh AC, điểm dao động ngược pha với nguồn xa A nhất cách A một khoảng gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 7,7λ B. 5,8λ C. 6,5λ D. 7,3λ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 140
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.D 4.D 5.D 6.A 7.A 8.C 9.C 10.B
11.C 12.B 13.C 14.A 15.C 16.C 17.A 18.C 19.C 20.B
21.D 22.C 23.C 24.D 25.C 26.B 27.D 28.C 29.C 30.A
31.A 32.D 33.A 34.B 35.C 36.D 37.B 38.A 39.B 40.D

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 31: Chọn A

− Vì Fđhmax  Fđhmin nên chiều dương được chọn hướng lên.


t =2 ô
T x
− Ta có + T = 6 ô  T = 4,8 ô 5π/6
4
t=0
− Tại t = 2 ô thì Fđh = Fđhmax  φt = 2 ô = π

2 π
 φt = 0 = π − 2π. =
4,8 6
Câu 32: Chọn D

− Công suất của nguồn âm sau khi truyền đi được 6 m là P6 = (1 − 0,05 ) P0 = 7, 35 W


6

P 7,35
− Tính được L = 10 log 2
= 10 log −12 = 102 dB
I0 .4πr 10 .4π.62

Câu 33: Chọn A

U2 40 2
− Điều chỉnh L để Pmax  Pmax =  64 =  R = 25 Ω
R R
UZL 40.2π.50.L
− Mặt khác UC = UL =  60 =  L = 0,119 H
R 25
Câu 34: Câu B
2
 
2
 u   i 
2
 u 
2
   u   i
2

2

 i  L
− Vì u và i vuông pha nên   +  = 1   + = 1   +   = 1
 U0   I 0   U0   U C   U0   U0 C 
 0 
 L

L U02 − u2 U02 − u12 U02 − u22 U02 − 22 U02 − 4 2


 =  =  =  U0 = 2 5 V .
C i i1 i2 i 0, 5i

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 141
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: Câu C

− TH1: M và N nằm cùng phía so với vân trung tâm

3, 5λD 3, 5.λ.1, 4
 MN = 5i − 1, 5i =  8,19 =  λ = 1,17 μm (Loại)
a 0,7

− TH2: M và N nằm khác phía so với vân trung tâm

3, 5λD 6, 5.λ.1, 4
 MN = 5i + 1, 5i =  8,19 =  λ = 0,63 μm (Nhận)
a 0,7

Câu 36: Chọn D

− Dựa vào đồ thị, ta thấy khi xB = 0 và đang tăng thì xA = 0,5AA và


0,5AA
π x
đang tăng. Dựa vào VTLG nên độ lệch pha giữa x A và xB là rad.
6
xB
xA

Câu 37: Chọn B

− Áp dụng PP 4 cột, ta có

P U ΔP P’

80 + x U x 80

80 + x 3U x/9 280

x 280
− Ta có 80 + x = 280 +  x = 225  H = = 91,8%
9 225 + 80
Câu 38: Chọn C u
5 sin 2φ.sinφ sin 2φ
− Từ giản đồ, ta có = =  φ0 = 20,7 o φ u (t3)
2 sinφ.sinφ sinφ φφ φ
uR (t0)
360 o
2π uR (t1) uR (t2) uR (t3)
− Ta có T = .2 = 34,775 ms  ω = = 180,7 rad / s u (t2)
φ0 T
u (t1)
Z 180,7.L
− Ta có tan 2φ = L  tan 2.20,7 =  L = 0,122H u (t0)
R 25

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 142
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: Chọn C

l 0,64
− Khi E = E1 thì T1 = 2π o
= 2π 2 = 1,65 s
gsin70 π .sin70 o

− Khi E = E1 + E2 thì a = 2.gcos2 70 o = 2, 31 m/s2 700 700

l 0,64
 T2 = 2π = 2π 2 = 1,83 s
g−a π − 2, 31

− Tính được ΔT = T1 − T2 = 1,65 − 1,83 = 0,18 s

Câu 40: Chọn D C


− Chuẩn hóa λ = 1 . Trên AC có tổng số điểm cùng pha và ngược pha

với nguồn là 8  7, 5  AB  8, 5 .
M
− Gọi M là điểm thỏa mãn tính chất dao động cùng pha hoặc ngược pha

với nguồn trên AC, ta có


A B
− Ta lại có MB = MA + AB − 2MA.AB.cos60
2 2 2 o

 ( k − MA ) = MA2 + AB2 − MA.AB


2

 k 2 − 2.k.MA + MA2 = MA2 + AB2 − MA.AB


AB2 − k 2 7 ,5  AB  8,5
 MA = = 2,9 ⎯⎯⎯⎯⎯ → 9,45  k  10,38  k = 10  AB = 8,091λ
AB − 2k
 MA = 7,9692
− TH1: MA + MB = 16  
MB = 8,0308
 cos π ( MA − MB )  0  cùng pha (loại) ( )

 MA = 7, 2817
− TH2: MA + MB = 15    cos π ( MA − MB )  0  ngược pha (nhận) ( )
 MB = 7,7183
Vậy trên cạnh AC, điểm dao động ngược pha và xa A nhất cách nó một đoạn 7, 2817λ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 143
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 06

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc trục Ox nằm ngang. Khi vật ở
vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
1 1
A. ‒kx B. kx2 C. − kx D. kx 2
2 2
Câu 2: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần thì tần số dao
động của vật
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 3: [VNA] Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 4: [VNA] Lăng kính làm bằng thủy tinh, các tia sáng đơn sắc màu lục, tím và đỏ có chiết suất
lần lượt là n1, n2 và n3. Trường hợp nào sau đây là đúng?
A. n1 < n2 < n3 B. n1 > n2 > n3 C. n2 > n3 > n1 D. n2 > n1> n3
Câu 5: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Tần số của máy biến áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
C. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
Câu 6: [VNA] Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều B vuông góc với
trục quay ∆ với tốc độ góc ω. Từ thông cực đại Φ0 gửi qua khung và suất điện động cực đại E0
trong khung liên hệ với nhau bởi công thức
ωΦ0 Φ Φ
A. E0 = B. E0 = 0 C. E0 = 0 D. E0 = ωΦ0
2 ω 2 ω
Câu 7: [VNA] Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút
nhau một lực 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau một lực bằng 10 N B. đẩy nhau một lực bằng 10 N
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N D. đẩy nhau một lực bằng 44,1 N
Câu 8: [VNA] Sóng âm không có tính chất nào sau đây?
A. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng A
B. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí
C. Là sóng ngang khi truyền trong chất khí
D. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa
37
Câu 9: [VNA] Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân 18
Ar lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và
37
36,9565u. Độ hụt khối của Ar là
18

A. 0,3402 u B. 0,3650 u C. 0,3384 u D. 0,3132 u

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 144
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng âm truyền được trong chân không
Câu 11: [VNA] Cho đoạn mạch như hình vẽ. Trong đó R1 = 10 Ω; R3 R5
R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 4 Ω; R5 = 4 Ω. Tính điện trở tương đương R1
4 R
của đoạn mạch đó A B
A. 4 Ω B. 5 Ω R2
C. 6 Ω D. 7 Ω
Câu 12: [VNA] Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10‒5 T.
Điểm M cách dây một khoảng
A. 20 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2 cm
Câu 13: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
C. phụ thuộc vào cả L và C D. không phụ thuộc vào cả L và C
Câu 14: [VNA] Photon không có
A. năng lượng B. tính chất sóng C. động lượng D. khối lượng tĩnh
Câu 15: [VNA] Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?
239
A. 235
U và 94
92
Pu 235
B. 92 U và 12 H 1 239
C. 1 H và 94 Pu
1
D. 1 H và 1 H
2

Câu 16: [VNA] Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các
A. electron B. nuclon C. proton D. notron
Câu 17: [VNA] Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực
đại bằng 2,16 m/s. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật bằng
A. 5,4 cm B. 10,8 cm C. 6,2 cm D. 12,4 cm
4
Câu 18: [VNA] Một đĩa gỗ bán kính R = 5 cm nổi trên mặt nước. Cho nnước = . Tâm đĩa có cắm một
3
cây kim thẳng đứng, dù mắt đặt ở đâu trên mặt thoáng của nước cũng không nhìn thấy cây kim.
Chiều dài tối đa của cây kim là
A. 3,7 cm B. 3,4 cm C. 4,7 cm D. 4,4 cm
Câu 19: [VNA] Một sóng cơ lan truyền đi với vận tốc 2 m/s với tần số 50 Hz. Bước sóng của sóng
này có giá trị là
A. 1 cm B. 0,04 cm C. 100 cm D. 4 cm
Câu 20: [VNA] Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm gồm N = 1000 vòng dây, quay đều
2

với tốc độ 3000 vòng/phút quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V B. 8,89 V C. 12,56 V D. 88,9 V
Câu 21: [VNA] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ có điện dung C và cuộn dây có hệ số
tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 0,04 cos 2.107 t ( A ) . Điện tích cực đại
của tụ có giá trị là
A. 10-9 C B. 8.10-9 C C. 2.10-9 C D. 4.10-9 C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 145
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng
0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu
bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Tải điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4
mm có
A. vân sáng bậc 3 B. vân sáng bậc 6
C. vân tối thứ 3 tính từ vân trung tâm D. vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm
Câu 23: [VNA] Một dòng điện có cường độ i = I0 cos 2πft . Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất
để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz B. 60,0 Hz C. 52,5 Hz D. 50,0 Hz
Câu 24: [VNA] Bước sóng giới hạn của Silic là 1,11 µm. Cho h = 6,625.10 Js, c = 3.108 m/s. Năng
‒34

lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết trong Silic là
A. 1,12 eV B. 0,30 eV C. 0,66 eV D. 0,22 eV
 π
Câu 25: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 2cos  2πt −  ( cm,s ) . Lấy π2 = 10.
 6
Gia tốc của vật lúc t = 0,25 s là
A. 40 cm/s2 B. ‒40 cm/s2 C. ±40 cm/s2 D. ‒4π cm/s2
Câu 26: [VNA] Người ta gây ra một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng, tạo nên một dao
động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3 cm và chu kì 1,8 s. Sau 3
s chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành trên dây
A. 9,0 m B. 4,5 m C. 3,2 m D. 6,4 m
 π
Câu 27: [VNA] Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos  100πt −  (Trong đó u tính bằng V, t tính
 2
1
bằng s) có giá trị 100 2 và đang giảm. Sau thời điểm đó s, điện áp này có giá trị là
300
A. −100 2 V B. ‒100 V C. 100 3 V D. 200 V
Câu 28: [VNA] Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
1
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện

một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos ( 120πt ) V thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
 π  π
A. i = 5 cos  120πt +  A B. i = 5 cos  120πt −  A
 4  4
 π  π
C. i = 5 2 cos  120πt +  A D. i = 5 2 cos  120πt −  A
 4  4
Câu 29: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm, tần số f = 2 Hz. Chọn gốc tọa độ O
trùng với vị trí cân bằng của vật, chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đạt li độ cực đại về phía âm.
Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 2cos ( 2t + π) cm B. x = 2cos ( 4πt ) cm C. x = 2cos ( 2πt − π ) cm D. x = 2cos ( 4πt − π) cm
Câu 30: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1
m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500
mm, λ2 = 600 mm thì số vân sáng trên màn có màu của λ2 là
A. 20 B. 24 C. 26 D. 30
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 146
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ trường đều với cảm ứng
từ B = 10‒5 T theo quỹ đạo tròn mà hình chiếu của electron trên một đường kính sẽ dao động điều
hòa với biên độ A = 10 cm. Cho khối lượng electron là 9,1.10‒31 kg và điện tích electron là ‒1,6.10‒19 C.
Vận tốc electron có độ lớn là
A. 3,52.106 m/s B. 3,52.105 m/s C. 1,76.106 m/s D. 1,76.105 m/s
Câu 32: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L
có cảm kháng 30 Ω, điện trở R = 30 Ω và tụ điện C có dung kháng 60 Ω. Dòng qua mạch có biểu
 π
thức i = 2 cos  100πt +  A . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa LR
 6
 5π   5π 
A. uLR = 60 cos  100πt + V B. uLR = 60 2 cos  100πt + V
 12   12 
 π  π
C. uLR = 60 2 cos  100πt −  V D. uLR = 60 2 cos  100πt +  V
 3  3
Câu 33: [VNA] Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidro thành hạt nhân
4
2
He thì ngôi sao lúc này chỉ có 42 He với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, 42 He chuyển hóa thành
hạt nhân C thông qua quá trình tổng hợp: 42 He + 42 He + 42 He →12
12
6 6
C + 7,27 MeV . Coi toàn bộ năng
lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030 W. Cho
biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của 42 He là 4 g/mol, số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol‒1,
12
1eV = 1,6.10‒19 J. Thời gian để chuyển hóa hết 42 He ở ngôi sao này thành C vào khoảng 6

A. 481,5 triệu năm B. 481,5 nghìn năm C. 160,5 nghìn năm D. 160,5 triệu năm
Câu 34: [VNA] Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 640 µH và một tụ điện có điện dung
−6
C = 36 pF. Lấy π2 = 10. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10 C
. Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là
 π
( )
A. q = 6.10 −6 cos 6,6.107 t C ; i = 6,6cos  1,1.10 7 t −  A
 2
 π
( )
B. q = 6.10 −6 cos 6,6.107 t C ; i = 39,6cos  6,6.107 t +  A
 2
 π
( )
C. q = 6.10 −6 cos 6,6.106 t C ; i = 6,6cos  1,1.10 6 t −  A
 2
 π
( )
D. q = 6.10 −6 cos 6,6.106 t C ; i = 39,6cos  6,6.106 t +  A
 2
Câu 35: [VNA] Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 µm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân
không là 3.108 m/s. Chiếu vào chất bán dẫn đỗ lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014
Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2 C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4
210 206
Câu 36: [VNA] Chất phóng xạ 84
Po phát ra tia α và biến đổi thành 82
Pb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, mα = 4,0026 u. Cho 1uc = 931,5 MeV. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu 2

đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ thì tốc độ của hạt nhân con là:
A. 3,1.105 m/s B. 31.105 m/s C. 16.106 m/s D. 1,6.106 m/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 147
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có
bước sóng từ 405 nm đến 655 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân
sáng và một trong các bức xạ đó là bức xạ màu lục có bước sóng 560 nm. Trong số những bức xạ
cho vân sáng tại M, bức xạ bước sóng nhỏ nhất là:
A. 435,6 nm B. 534,6 nm C. 0,530 μm D. 0,600 μm
Câu 38: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các li độ thỏa mãn phương
( )
trình sau x12 + 2x22 − 2x1x2 = 16 cm2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai đại lượng này là

A. 6 cm B. 4 cm C. 4 7 cm D. 4 10 cm
Câu 39: [VNA] Một học sinh xác định độ tự cảm của cuộn 1
(Ω.W )−1
U2
cảm thuần bằng cách đặt điện áp xoay chiều
u = U0 cos ( 100πt ) V ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 0,018
0,016
cảm thuần nối tiếp với biến trở R. Dùng đồng hồ đa năng
0,014
hiện số đo điện áp hiệu dụng trên R thu được kết quả thực 0,012
nghiệm như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn cảm là: 0,010
0,008
A. 0,45 H 0,006
B. 0,32 H 0,004 1
0,002 (10 −6 Ω−2 )
C. 0,45 mH R2
O 1 2 3 4
D. 0,32 mH
Câu 40: [VNA] Sóng cơ lan truyền trên mặt nước theo chiều u (cm)
dương của trục Ox với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v và A
biên độ a gắn với trục như hình vẽ. Tại thời điểm t1 sóng có dạng uM
B
nét liền và tại thời điểm t2 sóng có dạng nét đứt. Biết AB = BD C x (cm)
O
D uN
và vận tốc dao động của điểm C là vC = −0,5πv . Tính góc OCA
A. 106,1 B. 107, 3
C. 108, 4 D. 109,9

−−−HẾT−−−

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 148
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.B 4.D 5.D 6.D 7.A 8.C 9.A 10.C
11.A 12.B 13.C 14.D 15.A 16.B 17.B 18.D 19.D 20.B
21.C 22.A 23.A 24.A 25.B 26.A 27.A 28.B 29.D 30.A
31.D 32.A 33.D 34.D 35.D 36.A 37.A 38.B 39.A 40.C

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa ở li độ x có giá trị Fkv = −kx . Chọn A.
1 k
Câu 2: Ta có: f =  k tăng 4 lần thì f tăng 2 lần. Chọn C.
2π m
Câu 3: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ
thuộc vào nhiệt độ của nguồn, khi nhiệt độ của nguồn lớn thì dãy quang phổ tập trung vào vùng
tím, khi nhiệt độ của nguồn thấp thì dãy quang phổ lại tập trung vào vùng đỏ. Chọn B.
Câu 4: Bước sóng càng lớn thì chiết suất càng nhỏ nên chiết suất của lăng kính với các ánh sáng:
n2  n1  n3 . Chọn D.
N1 I 1
Câu 5: Ta có: = . Vì N1  N2 nên I1  I 2 . Chọn D.
N2 I2
Câu 6: Ta có: E0 = ωФ0 . Chọn D.
F 21
Câu 7: Ta có: F' = = = 10 N và vẫn là lực hút. Chọn A.
ε 2,1
Câu 8: Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc vì trong các chất này lực đàn hồi chỉ xuất
hiện khi có biến dạng nén, dãn. (Theo SGK 12 nâng cao – trang 90). Chọn C.
Câu 9: Độ hụt khối hạt nhân Ar: Δm = Z.mp + ( A − Z ) .mn − mX = 0, 3402u. Chọn A.
Câu 10: Sóng âm cũng là sóng cơ học nên không truyền được trong chân không. Sóng dọc là sóng
có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Sóng ngang là sóng có phương truyền dao
động vuông góc với phương dao động. Chọn C.
Câu 11: Vì R3 và R3 mắc nối tiếp nên ta có: R35 = R3 + R5 = 6Ω .
1 1 1 RR
Vì R4 mắc song song với R35 nên: = +  R345 = 4 35 = 1, 5 Ω.
R345 R4 R35 R4 + R35
Vì R1 mắc nối tiếp với R345 nên: R1345 = R1 + R345 = 10 + 1,5 = 11,5 Ω.
1 1 1 RR
Vì R2 mắc song song với R1345 nên: = +  Rtd = 2 1345 = 4 Ω. Chọn A.
Rtd R2 R1345 R2 + R1345
Câu 12: Cảm ứng từ gây bởi dòng điện thẳng dài được xác định bằng biểu thức:
−7 I 2.10 −7 I 2.10 −7.5
B = 2.10 r = = = 10 cm. Chọn B.
r B 10 −5
Câu 13: Chu kì của mạch LC: T = 2π LC  phụ thuộc và cả L và C. Chọn C.
Câu 14: Photon là một hạt không có khối lượng nghỉ và không có điện tích. Chọn D.
239
Câu 15: Nhiên liệu của phản ứng phân hạch là 235
92
U và 94 Pu . Chọn A.
Câu 16: Hạt nhân được tạo thành từ các nuclôn. Chọn B.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 149
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

amax v
Câu 17: Ta có: ω = = 40 rad / s  A = max = 0,054 m = 5, 4 cm.
vmax ω
Quỹ đạo dao động là: L = 2A = 10,8cm. Chọn B.
Câu 18: Để mắt không thấy được bóng cây kim trên mặt nước thì tia O
sáng đến I (rìa tấm đĩa gỗ) phải phản xạ toàn phần trở lại. Gọi là
chiều dài cây kim  0 . Tức là: igh

1 3 R 3
sini  sinigh  sini  =   Nước
n 4 R2 + 2 4 A

 4R  3 R 2 − 2 R 7
 16R 2  9 R 2 +
3
 4, 4 . ( 2
) 

Chiều dài tối đa của cây kim là 4,4 cm. Chọn D.


v 2
Câu 19: Bước sóng của sóng trên: λ = = = 0,04 m = 4 cm. Chọn D.
f 50
Câu 20: n = 3000 vòng/phút = 50 vòng/s  ω = 2πn = 100π rad / s.
E0
E0 = ωNB s = 4πV  E =  8,89V . Chọn B.
2
Câu 21: Từ phương trình dòng điện trong mạch ta có I0 = 0,04 A,ω = 2.10 7 rad / s. Điện tích cực đại
I0 0,04
trên một bản tụ là: Q0 = = 7
= 2.10 −9 C. Chọn C.
ω 2.10
λD 0,6.1, 5 OM 5, 4
Câu 22: Khoảng vân i = = = 1,8 mm  k = = = 3. Chọn A.
a 0, 5 i 1,8
Câu 23: Thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện bằng 0:
T
Δt = 0,004 s =  T = 0,016 s  f = 62, 5 Hz. Chọn A.
4
Câu 24: Năng lượng tối thiểu này đúng bằng công thoát:
hc 6,625.10 −34 .3.10 8 −19 1eV =1,6.10 −19 1,79.10 −19
ε= A= = = 1,79.10 ⎯⎯⎯⎯⎯ → ε =  1,12eV . Chọn A.
λ 1,11.10 −6 1,6.10 −19
Câu 25: Ta có: a0 ,25 = −ω2 .x0 ,25 = −40 cm / s2 . Chọn B.
15
Câu 26: Ta có: vs = = 5 m  λ = vs .T = 5.1,8 = 9 m. Chọn A.
3
Câu 27: Tại thời điểm t, điện áp có giá trị là:
M2 M1
 π
u = 200 2 cos  100πt −  = 100 2 V
 2
60
0

 π 1 π π u (V)
 cos  100πt −  =  100πt − =  . −100 2
 2 2 100 2
2 2 200 2

π π 1
Do u đang giảm nên 100πt − = . Tại thời điểm t + s thì giá trị
2 3 300
điện áp là:
  1  π  π π π π
u1 = 200 2 cos  100π  t +  −  = 200 2 cos  100πt − +  = 200 2 cos  +  = −100 2 V .
  300  2   2 3  3 3
Chọn A.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 150
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: Cuộn dây thuần cảm đóng vai trò là dây dẫn khi có dòng điện không đổi chạy qua
U 30
R= = = 30 Ω. Cảm kháng của cuộn dây đối với dòng điện xoay chiều: ZL = 30 Ω. Biểu diễn
I 1
u 150 20 π  π
phức dòng điện trong mạch: i = = = 5  i = 5 cos  120πt −  A. Chọn B.
Z 30 + 30i 4  4
Câu 29: Ta có: ω = 2.2π = 4πrad / s . Gốc thời gian t = 0 là lúc vật đạt li độ cực đại về phía âm
 φ = π  Phương trình dao động của chất điểm là: x = 2cos ( 4πt + φ ) cm hay x = 2cos ( 4πt − π) cm.
Chọn D.
λ1D λD i 0,6 6
Câu 30: Ta có: i1 = = 0,5 mm;i2 = 2 = 0,6 mm. 2 = =  i = 6i1 = 5i2 = 6.0, 5 = 3mm.
a a i1 0, 5 5

0,5L  0,5.15  0,5L  0,5.15 


N = 2 +1 = 2  + 1 = 5; N 2 = 2 +1 = 2  + 1 = 25. Số vân sáng của 2 hệ không
i  3  i2  0,6 
trùng: 25 – 5 = 20. Chọn A.
Câu 31: Khi e bay vào từ trường đều với quỹ đạo tròn thì lực Lo−ren−xơ sx đóng vai trò là lực hướng
tâm. Khi chiếu lên một đường kính, hình chiều dao động điều hòa với A = 10 cm nên bán kính quỹ
v2 q .BR
đạo tròn R = 10 cm. Ta có: F = m.aht  q vB = m v= = 0,176.10 6 m / s. Chọn D.
R m
 π  5π 
Câu 32: Ta có: uLR = i.ZLR =  2   30 + i ( 30 − 0 ) = 60

(
 uLR = 60 cos  100πt +
12 
V. )
 6 12 
Chọn A.
m 4,6.10 32.10 3
Câu 33: Số hạt nhân He trong m = 4,6.10 32 kg là: N =
.N A = .6,02.10 23 = 6,923.10 58. Cứ
M 4
N
1 phản ứng cần 3 hạt nhân He nên số phản ứng cho đến khi hết He là: N0 = . Năng lượng tỏa ra
3
cho đến khi hết heli là Q = N0 .7, 27.1,6.10 −13 J. Thời gian để chuyển hóa hết heli là:
Q N.7, 27.1,6.10 −13 6,923.10 58.7, 27.1,6.10 −13
t= = = 30
= 5,065.1015 s = 1,605.10 8 năm = 160,5 triệu năm.
P 3P 3.5, 3.10
Chọn D.
Câu 34:

Ta có: Q0 = 6.10 −6 C; ω =
1
LC
=
640.10 .36.10
1
−6 −2
 6,6.106 rad / s  q = 6.10 −6 cos 6,6.106 t + φq C. ( )
Lúc t = 0, q = Q0  cos φq = 1  φq = 0 rad  q = 6.10 −6 cos 6,6.10 6 t C. ( )
π π
Lại có: I0 = Q0 .ω = 6.10 −6.6,6.10 6 = 39,6 A, i nhanh pha hơn q góc nên φi = φq + .
2 2
 π
Vậy i = 39,6cos  6,6.106 +  A. Chọn D.
 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 151
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

c
Câu 35: Tần số nhỏ nhất để xảy ra hiện tượng quang dẫn: f0 = = 4,8.1014 Hz  để xảy ra hiện
λ0
tượng quang dẫn thì f  f0  chỉ có chùm bức xạ 4 thỏa mãn. Chọn D.
Câu 36: Năng lượng tỏa ra: W = ( mPo − mPb − mα ) .c 2 = 5, 40 MeV .
 mPb vα K
 = = α mPb v 2 2.0,1029 MeV
Mặt khác  mα vPb KPb  KPb = 0,1029 MeV = v=  v = 3,1.10 5 m / s.
K + K = W 2 205,9744 u
 α Pb

Chọn A.
0, 56D λD k 0, 56 k
Câu 37: Tại M ta có: xM = kluc . =k  = ;0, 405  λ  0,655  0,855   1, 383.
a a kluc λ kluv
Thử Chọn các giá trị:
kluc = 1  0,855  k  1,383  k = 1 (loại)
kluc = 2  1,71  k  2,766  k = 2 (loại)
kluc = 3  2,565  k  4,149  k = 3,4 (loại)
kluc = 4  3,42  k  5,532  k = 4,5 (loại)
kluc = 5  4,275  k  6,915  k = 5,6 (loại)
kluc = 6  5,13  k  8,298  k = 6,7,8,9 (loại)
kluc = 7  5,985  k  9,681  k = 6,7,8,9 (tm)
0, 56.7
kmax = 9  λmin = = 0, 4356μm = 435,6 nm. Chọn A.
9
Câu 38: Biến đổi phương trình: (Nếu đi theo hướng đạo hàm hai vế sẽ không thu được kết quả)
x12 + 2x22 − 2x1x2 = 16
 ( x1 − x2 ) + x22 = 16
2

 Δx 2 + x22 = 16
2
 Δx   x2 
ξ  +  =1
 4   4
2
 Δx   x2  Δx ⊥ x2
2

Đồng nhất với phương trình hệ thức vuông pha:   +  = 1 


 ΔA   A2   A2 = 4 cm
Việc chọn gốc thời gian không làm ảnh hưởng đến kết quả tính toán nên ta chọn gốc thời gian sao
cho:
 x2 = 40
 π 3π 3π π
 π  x1 = 4 − 40 = 4 2  x1 + x2 = 4 2 + 40 = 4
 x2 − x1 = 4 2 4 4 2
 2
Chọn A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 152
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

R2
Câu 39: Từ U 2 = U R2 = U AB
2
.
R 2 + ZL2

 1
 1 −6
 = U AB
2
. 10
 0,006 1
Z = 1000 2.
 −6
10 + ZL2  L
  ZL .
 1  L = = 0, 45 H.
 1 = U 2 . 2.10 −6  ω
 0,010 AB
1
 −6
 2.10 + ZL2

Chọn A.
T
Câu 40: Vì AB = BD nên thời gian dao động từ A đến B là t2 − t1 = tương ứng với truyền từ O đến
6
λ λ λ λ
C với quãng đường OC =  CD = − = . Vì C đang ở vịn trí cân bằng nên nó có tốc độ cực
6 4 6 12

 2 2
 AC = CD 2 + AD 2 =  λ  λ 10
  12  +  4  = 12 λ
2πa T λ    
đại vmax = ωa = = 0, 5πv  AD = a = v. =  
T 4 4  2 2
λ λ 2
 AO = OD + AD =  4  + 4  = 4 λ
2 2

    
2 2
 λ   10   2 
2

  + λ −  λ
OC 2 + CA 2 − OZ 2  6   12   4  10
 cosOCA = = =−  OCA = 108, 4 .
2.OC.CA λ 10λ 10
2. .
6 12
Chọn C.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 153
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 07
Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con
lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật B. biên độ dao động của con lắc
C. chiều dài lò xo của con lắc D. độ lớn li độ của vật
Câu 2: [VNA] Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng
lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là
A. 110 kV B. 500 kV C. 35 kV D. 220 kV
Câu 3: [VNA] Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây
A. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Chiều dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Cường độ thay đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 4: [VNA] Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và
tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng, Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện
dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 0,25f1 A. f2 = 2f1 A. f2 = 0,5f1 A. f2 = 4f1
Câu 5: [VNA] Phát biểu nào sau đây về các loại quang phổ là sai?
A. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức
xạ đó
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước
sóng nhỏ
D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
Câu 6: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Gia tốc của vật trong quá
trình vật dao động có độ lớn cực tiểu là
A. 0 B. −mω2A C. −ωA D. −ω2A
Câu 7: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi photon có một năng lượng xác định bằng hf
B. Trong chân không, photon chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một photon
D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là photon
Câu 8: [VNA] Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Tại một điểm có cường độ âm là I thì mức cường độ âm
L được xác định bởi công thức nào sau đây?
I I I I
A. L = ln B. L = log 0 C. L = ln 0 D. L = log
I0 I I I0
Câu 9: [VNA] Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A.
12
7
N →10 e +12
6
C B. 84 Po →2 He + 82 Pb
210 4 206

C. 6 C →−1 e +7 N D. 0 n + 92 U →39 Y + 53 I + 30 n
14 0 14 1 235 95 138 1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 154
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Đối với sóng cơ học thì sóng ngang truyền được
A. trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
B. trong chất rắn, trên bề mặt chất lỏng, trong chân không
C. trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
D. trong các môi trường rắn và khí
Câu 11: [VNA] Số nuclon có trong hạt nhân 13 H là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều học dọc theo Ox. Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s và
gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2. Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được quãng đường là
A. 8 cm B. 12 cm C. 20 cm D. 16 cm
7
Câu 13: [VNA] Hạt nhân 4 Be có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt
là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là
A. 0,0364 u B. 0,0406 u C. 0,0420 u D. 0,0462 u
Câu 14: [VNA] Cho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, lục và tím truyền trong chân không thì tốc độ
của
A. tím lớn nhất, đỏ nhỏ nhất B. lục lớn nhất, tím nhỏ nhất
C. đỏ lớn nhất, tìm nhỏ nhất D. cả ba bằng nhau
Câu 15: [VNA] Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω,
mạch ngoài có điện trở R = 5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2 A B. 1 A C. 1,5 A D. 0,5 A
Câu 16: [VNA] Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm
ứng từ 1,2 µT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,4 µT B. 0,2 µT C. 3,6 µT D. 4,8 µT
Câu 17: [VNA] Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng λ = 120 cm.
π
Biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là . Khoảng cách d = MN là
3
A. d = 15 cm B. d = 24 cm C. d = 30 cm D. d = 20 cm
Câu 18: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R,
L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω. Điện dung của tụ điện
có giá trị là
A. 0,19 F B. 1,67.10−4 F C. 0,60 F D. 5,31.10−5 F
Câu 19: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (100πt ) V vào hai đầu một mạch điện chỉ chứa
1
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là

A. 40 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 25 Ω
Câu 20: [VNA] Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 µF, cường độ tức thời của dòng
điện là i = 0,05 sin 2000t A. Biểu thức điện tích của tụ là
 π  π
A. q = 25 sin  2000t −  C B. q = 25 sin  2000t −  μC
 2  4
 π  π
C. q = 2, 5 sin  2000t −  μC D. q = 25 sin  2000t −  μC
 2  2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 155
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4 m. Một thấu kính L đặt trong khoảng
giữa vật và màn cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Xác định tính chất và vị trí của L so
với màn
A. Thấu kính phân kì cách màn 1 m B. Thấu kính hội tụ cách màn 3 m
C. Thấu kính phân kì cách màn 2 m D. Thấu kính hội tụ cách màn 2 m
Câu 22: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai
khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm là
A. vân sáng bậc 3 B. vân tối thứ 3 C. vân sáng bậc 5 D. vân sáng bậc 4
Câu 23: [VNA] Nếu giới hạn quang điện của Zn là 0,35 µm thì ánh sáng có bước sóng nào sau đây
có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Zn?
A. 0,5 µm B. 0,4 µm C. 0,3 µm D. 0,6 µm
Câu 24: [VNA] Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. cường độ không thay đổi theo thời gian
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian
Câu 25: [VNA] Một vật có khối lượng m = 250 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân
bằng ta truyền cho vật một vận tốc v0 = 40 cm/s dọc theo trục của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
 π  π
A. x = 4 cos  10t −  cm B. x = 8cos  10t −  cm
 2  2
 π  π
C. x = 8cos  10t +  cm D. x = 4 cos  10t +  cm
 2  2
Câu 26: [VNA] Một sóng cơ có bước sóng là 12 cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử sóng,
sóng truyền được quãng đường là
A. 42 cm B. 21 cm C. 3,43 cm D. 51,2 cm
Câu 27: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch u (V)
gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ 10
thị phụ thuộc điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường i (A)
độ dòng điện tức thời. Tổng trở của mạch là −2 0 2
A. 2 Ω B. 50 Ω -10
C. 10 Ω D. 5 Ω

Câu 28: [VNA] Giới hạn quang dẫn của Si là 1,11 µm. Bức xạ nào dưới đây không gây ra hiện tượng
quang dẫn khi chiếu vào Si
A. 0,52 µm B. 1,88 µm C. 0,38 µm D. 0,76 µm
Câu 29: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động là 0,5 s
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2
D. Tần số dao động là 2 Hz
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 156
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( 100πt ) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại

thời điểm t1, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 50 2 V và 2 A. Tại
thời điểm t2, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 50 V và − 3 A. Giá trị
U0 là
A. 200 V B. 100 V C. 100 2 V D. 200 2 V
Câu 31: [VNA] Cho chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều cảm
ứng từ B = 10−4 T theo phương vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron
lần lượt là 9,1.10−31 kg và −1,6.10−19 C. Tính chu kì của electron trong từ trường
A. 1 µs B. 2 µs C. 0,26 µs D. 0,36 µs
Câu 32: [VNA] Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω mắc nối tiếp với
tụ điện có dung kháng là 50 Ω, biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
 π
i = 2 2 cos  100πt +  A . Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch
 3
 π  π
A. u = 80 2 cos  100πt −  V B. u = 60 2 cos  100πt −  V
 6  2
 π  π
C. u = 80 2 cos  100πt −  V D. u = 60 2 cos  100πt −  V
 3  6
Câu 33: [VNA] Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 D + 1 D → 2 He + 0 n , biết độ hụt khối của 1 D và 2 He lần
2 2 3 1 2 3

lượt là 0,0024 u và 0,0305 u. Nước trong tự nhiên có khối lượng riêng là : 1000kg/m3 và lẫn
2
0,015% D2O . Cho khối lượng hạt nhân bằng số khối; NA = 6,02.1023 mol−1. Nếu toàn bộ 1 D được tách
ra từ 1 m3 nước trong tự nhiên làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra là:
A. 1,863.1026 MeV B. 1,0812.1026 MeV C. 1,0614.1026 MeV D. 1,863.1026 J
Câu 34: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và I là
điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
C 2
A. i 2 =
L
U0 − u2 ( L
B. i 2 = U02 − u2
C
) C. i 2 = LC U02 − u2 ( )
D. i 2 = LC U02 − u2 ( ) ( )
Câu 35: [VNA] Một hạt nhân 210Po đứng yên phóng xạ α biến thành chì 206Pb. Giả sử phóng xạ này
không kèm theo bức xạ gamma. Các khối lượng hạt nhân Pb, Po, α tương ứng là 205,9744u,
209,9828u, 4,0015u. Động năng của hạt nhân chì là
A. 5,3 MeV B. 122,5 eV C. 122,5 keV D. 6,3 MeV
Câu 36: [VNA] Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc
λ1 = 0,64 µm (đỏ), λ2 = 0,48 µm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa ba vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là
A. 9 vân đỏ, 7 vân lam B. 7 vân đỏ, 9 vân lam
C. 4 vân đỏ, 6 vân lam D. 6 vân đỏ, 4 vân lam

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 157
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi u
dây đàn hồi theo chiều dương của trục Ox. hình vẽ bên mô 6
tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1. Cho tốc độ truyền
sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vân tốc của điểm M tại thời điểm 56 x (cm)
t2 = t1 + 1,5 s gần nhất với giá trị nào sau đây? M
–6
A. 26,65 cm/s B. –26,65 cm/s
C. 32,64 cm/s D. –32,64 cm/s
Câu 38: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm,
khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm ánh
sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng λ1 và λ1 + 0,1 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai
vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị λ1 là
A. 500 nm B. 400 nm C. 600 nm D. 300 nm
Câu 39: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp u = 8 2 cos100πt ( V ) (ω
không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình
(1). Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả
như hình (2). Biết P1 = P0. Giá trị lớn nhất của P2 là

P P
P1 P2
L R C (1) (2)
A M N B P0

10 R (Ω) 8 ZC (Ω)

A. 12 W B. 16 W C. 20 W D. 4 W
Câu 40: [VNA] Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng
0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,8 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, đủ dài. ban đầu kéo
vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Coi ma sát là không đáng kể. Từ lúc thả đến khi vật A dừng
lại lần đầu tiên thì tốc độ trung bình của vật B bằng
k
A B

A. 47,7 cm/s B. 63,7 cm/s C. 75,8 cm/s D. 81,3 cm/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 158
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.C 5.C 6.A 7.A 8.D 9.D 10.C
11.B 12.D 13.B 14.D 15.A 16.A 17.D 18.D 19.D 20.D
21.B 22.A 23.C 24.C 25.D 26.A 27.D 28.B 29.B 30.D
31.D 32.A 33.B 34.A 35.C 36.C 37.A 38.A 39.B 40.C

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc là: F = −kx  Độ lớn lực kéo về tỉ lệ thuận với
độ lớn li độ của vật. Chọn D.
Câu 2:
− Trong truyền tải điện năng công nghiệp ở Việt Nam, EVN quy ước:
+ Nguồn điện lưới nhỏ hơn 1 kV là hạ thế
+ Lớn hơn 66 kV là cao thế
− Điện áp truyền tải ở Việt Nam có rất nhiều mức 10 kV, 22 kV, 35 kV, 110 kV, 220 kV, 500 kV. Trong
đó mức điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng là 500 kV. Đây là điện áp hiệu dụng trên đường
dây tải điện Bắc Nam.
Chọn B.
Câu 3: Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời
gian. Chọn D.
1
Câu 4: Ta có: f ~  với C2 = 4C1 thì f2 = 0,5 f1 . Chọn C.
C
Câu 5: Đối với quang phổ liên tục, khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục chỉ mở rộng về phía bước
sóng nhỏ. Chọn C.
Câu 6: Gia tốc của vật trong quá trình vật dao động có độ lớn cực tiểu là 0. Chọn A.
Câu 7: Phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động, không tồn tại phôtôn đứng yên. Chọn A.
I
Câu 8: Mức cường độ âm tại một điểm có cường độ âm I được xác định bằng biểu thức L = log .
I0
Chọn D.
Câu 9:
− 12
7
N → 10 e + 12
6
C, 210
84
Po → 42 He + 82
206
Pb , 14
6
C → 0−1e + 14
7
N là quá trình phóng xạ
− 10 n + 92
235
U → 95
39
Y + 138
53
I + 301 n là phân hạch
Chọn D.
Câu 10: Sóng ngang truyền được chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. Chọn C.
Câu 11: Hạt nhân 13 H có 3 nuclôn. Chọn B.
Câu 12:
− Ta có: vmax = 8π cm / s = ωA ; amax = 16π2 = ω2 A  ω = 2π  A = 4 cm
− Quãng đường vật đi trong 1 chu kì là 4A = 16 cm
Chọn D.
Câu 13: Ta có: Δm = 4mp + 3mn − mX = 0,0406u . Chọn B.
Câu 14: Tất cả các ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không thì có tốc độ bằng nhau và bằng c.
Chọn D.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 159
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

E
Câu 15: Cường độ dòng điện mạch ngoài I = = 2 A . Chọn A.
R+r
I B r B
Câu 16: Ta có: B = 2.10 −7 . nên 1 = 2 = 3  B2 = 1 = 0, 4 μT . Chọn A.
r B2 r1 3
d d 1
Câu 17: Ta có: φ = 2π  =  d = 20 cm . Chọn D.
λ λ 6
Câu 18: Chọn D.
1
Câu 19: Cảm kháng của cuộn dây: ZL = ωL = 100π. = 25 Ω . Chọn D.

Câu 20: Trong mạch dao động LC, điện tích trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch
 π  π
sin  100t −  = 25 sin  100t −  ( μC )
0,05
q=
2000  2  2
Chọn D.
Câu 21:
d' = 3d d = 1 m
− Theo bài ra ta có:  
d + d' = 4 d' = 3 m
− Do ảnh hứng được trên màn nên ảnh là thật. Đây là thấu kính hội tụ cách màn 3 m.
Chọn B.
λD 0,6.2 OM 1, 2
Câu 22: Khoảng vân i = = = 0, 4 mm  k = = = 3 . Chọn A.
a 3 i 0, 4
Câu 23: Bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của Zn.
Chọn C.
Câu 24: Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
Chọn C.
Câu 25:
k
− Tần số góc dao động của con lắc: ω = = 10 rad / s
m
− Vận tốc tại vị trí cân bằng là vận tốc cực đại nên ta có: v = ωA = 40 nên A = 4 cm
− Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm nên ta có phương trình dao động của
 π
vật là: x = 10 cos  10t +  ( cm )
 2
Chọn D.
Câu 26:
− Trong 1 T sóng truyền được quãng đường λ
 3,5T sóng truyền được quãng đường S = 3,5λ = 3,5.12 = 42 cm
Chọn A.
U
Câu 27: Từ đồ thị  I0 = 2 A ; U0 = 10 V  Z = 0 = 5 Ω . Chọn D.
I0
Câu 28: Điều kiện để gây ra hiện tượng quang dẫn là λ  λ0 . Chọn B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 160
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29:

− Chu kì: T = = 2 s  A sai
ω
1
− Tần số: f = = 0, 5 Hz  D sai
T
− Tốc độ cực đại: vmax = ωA = 6π  18,8 cm / s  B đúng
− Gia tốc cực đại: amax = ω2 A = 6π2 = 59,16 cm / s 2  C sai
Chọn B.
Câu 30: Mạch chứa cuộn cảm L, ta luôn có:
2 2 2
u2 i 2  u  u  u 
2
+ 2 = 1    + i 2 = I02   1  + i12 = I02 ,  2  + i22 = I02
U0 I 0  ZL   ZL   ZL 
2
 50 2 
2
u22 − u12  u1 
( 2)
2
 ZL = = 50 Ω  I 2
=   + i 2
=   + = 64
i12 − i22
0 1
 ZL   50 
 I0 = 2 A  U0 = I0 .ZL = 2.50 = 100 V
Chọn B.
mv0 v eB 2π
Câu 31: Ta có: r = ω= 0 = T = = 0, 36.10 −6 s . Chọn D.
eB r m ω
Câu 32:
 π
− Ta có: u = i.Z =  2 2  . (10 − 50 ) i = 40 6 − 40 2i . Ấn shift 2 → 3 máy hiện 80 2 −
π
 3 6
 π
− Vậy biểu thức là: u = 80 2 cos  100πt −  ( V )
 6
Chọn A.
Câu 33:
− Năng lượng tỏa ra trong một phản ứng: W = ( ΔmHe − 2ΔmD ) c 2 = 23,94 MeV

− Khối lượng D2O có trong 1 m3 nước là


mD2O = 0,015%mH2O = 0,015%.DH2O .VH2O = 0,15 kg = 150 g
mD2O 150
 N H2O = nD2O .N A = .N A = .6,02.10 23 = 4, 515.10 24 hạt
MD2O 16 + 2.2

− Số hạt Đơteri có 1 m3 nước là: N D = 2N D2O = 9,03.10 24 hạt


ND
− Tổng năng lượng tỏa ra là: Q = W = 1,0812.10 26 MeV
2
Chọn B.

Câu 34: Ta có: U02 = u2 +


L 2
C
C
i  i 2 = U02 − u2 . Chọn A.
L
( )

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 161
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35:
mα K Pb 4,0015
− Ta có: = =
mPb Kα 205,9744
K = 6,3 MeV
− W = ( mPo − mα − mPb ) c 2 = Kα + KPb = 6,42735 MeV   α
KPb = 0,122 MeV = 122 KeV
Chọn C.
Câu 36:
k1 i2 λ2 0,48 3 ( 3 − 1) = 2 vân λ1
− x = k1i1 = k2i2  = = = = 
k2 i1 λ1 0,64 4 ( 4 − 1) = 3 vân λ2 
− Giữa hai vị trí trùng nhau liên tiếp có 2 vân đỏ và 3 vân lam  Giữa 3 vị trí liên tiếp có 2.2 = 4
vân đỏ và 2.3 = 6 vân lam. Chọn C.
Câu 37:
N(t1)
M(t1)
v1

v2
M(t2)
v
λ
− Từ đồ thị  λ = 8 ô = 64 cm  T = =1 s
v
− Gọi N phần tử sóng trên đồ thị tại điểm cắt thứ 2 của đồ thị và trục Ox
2π ( xN − xM ) 2π.8 π
− M sớm pha hơn N một góc Δφ = = =
λ 64 4
− Từ đồ thị ta thấy ở thời điểm t1 thì M đang đi theo chiều âm: vM (t )  0 1

T A.ω 6.2π
t2 − t1 = 1, 5 s = T +  vM (t ) = − vM (t ) = =  26,65 cm . Chọn A.
2 2 1
2 2
Câu 38:
− Ta có λ như là bước sóng của bức xạ tạo ra các khoảng vân trùng i
i .a
− Ta có: λ = =3
D
λ1 + 0,1 λ1
− Khi đó λ = k1λ1 = k2 ( λ1 + 0,1)   30 ( k1 − k2 ) = k1k2 (Chia cả 3 vế cho
0,1 3
= = =
k1 k2 k1 − k2 k1k2
k1 .k2 )

 0,76  3,95  k2  7,89  k2  4; 5;6;7 ; k1  5;6;7


3
− Ta lại có: 0, 38  λ2 = λ1 + 0,1 =
k2
− Đánh giá 2 phương trình trên ta thấy k1  k2 ; k1k2 30  k1 = 6 ; k2 = 5  λ1 = 500 nm . Chọn A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 162
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39:
U2
− Khi R = 10 Ω thì P1 = PR = = 3,2 W
2R
max

U2 64R
− Khi ZC = 0 thì P0 = R 2 = 2 = 3, 2 W (*)
R + ZL R + ZL2
2

U2
− Khi ZC = 8 Ω thì P2 = Pmax = và mạch có cộng hưởng
R
 ZL = 8 Ω thay vào (*)  R1 = 16 Ω và R = 4 Ω
U2 U2
− Vậy P2 = = 16 W hoặc P2 = = 16 W nên P2max = 16 W
R2 R1
Chọn B.
Câu 40:
− Ta chia quá tình chuyển động của vật B thành hai giai đoạn:
+ Giai đoạn 1: Dao động điều hòa cùng vật A. Dao động có
 k 40
ω = = = 10 rad / s
 m1 + m2 0,1 + 0, 3


 A = 10 cm
 1
vmax = ωA1 = 10.10 = 100 cm / s
Khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng, tốc độ của vật A bắt đầu giảm
 dây bắt đầu chùng
 lực căng dây tác dụng lên B bằng 0
+ Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi v = vmax = 100 cm / s
Khi vật A đi qua vị trí cân bằng
Trong giai đoạn này
k 40
A tiếp tục dao động điều hòa với ω0 = = = 20 rad / s
m1 0,1
T T0 π π
A dừng lại lần đầu tiên Δt = + = + = 0,075π s
4 4 2ω 2ω0
T0 π
vmax . + A1 100. + 10
− Tốc độ trung bình của vật B: vtb = 4 = 40  75,8 cm / s
Δt 0,075π
Chọn C.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 163
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 08

Câu 1: [VNA] Một vật đang dao động điều hòa, vecto lực kéo về và vecto gia tốc
A. luôn cùng chiều nhau
B. cùng chiều khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng và ngược chiều khi vật từ biên về vị trí
cân bằng
C. luôn ngược chiều nhau
D. cùng chiều với vecto vận tốc
Câu 2: [VNA] Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ C
đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4π2 f 2 4π2 L 1 f2
A. C = B. C = C. C = D. C =
L f2 2 2
4π f L 4π2 L
π
Câu 3: [VNA] Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên lệch pha so với điện tích trên một
2
bản tụ là
A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ B. năng lượng điện từ của mạch
C. cường độ dòng điện trong mạch D. năng lượng điện trường trong tụ điện
Câu 4: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + φ ) (U  0,ω  0 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ
có R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức nào sau đây?
U0 U U
A. I = B. I = C. I = UR D. I 0 =
R R R
107
Câu 5: [VNA] Cho khối lượng của hạt nhân 47
Ag là 106,8783 u, của nơtron là 1,0087 u, của prôton
107
là 1,0073 u. Độ hụt khối của 47
Ag là
A. 0,6986 u B. 0,6868 u C. 0,9868 u D. 0,9686 u
Câu 6: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng sóng dừng?
λ
A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng là
2
B. Khi có sóng dừng trên dây có một đầu giới hạn tự do, điểm nguồn có thể là bụng sóng
C. Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu là nút sóng thì chiều dài dây phải bằng một
số nguyên lần nửa bước sóng
λ
D. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, hai điểm cách nhau dao động vuông pha với nhau
4
Câu 7: [VNA] Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn
B. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu
C. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu
D. Hoàn toàn không thay đổi

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 164
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi từ vị trí biên dương về biên âm
thì phát biểu sai là
A. vận tốc của vật có giá trị giảm từ 0 về cực tiểu (−ωA) rồi tăng lên 0
B. tốc độ của vật tăng từ 0 lên cực đại (ωA) rồi giảm về 0
C. gia tốc cả vật có độ lớn giảm từ cực đại về 0
D. gia tốc của vật có giá trị tăng từ cực tiểu (−ω2A) lên cực đại (ω2A)
Câu 9: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 10: [VNA] Các kim loại đều
A. dẫn điện tốt, có điện trở suất không đổi
B. dẫn điện tốt, có điên trở suất thay đổi theo nhiệt độ
C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi
D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi như nhau theo nhiệt độ
Câu 11: [VNA] Nếu ghép song song ba pin giống nhau, loại 9 V - 1 Ω thì suất điện động và điện trở
trong của bộ nguồn là
1
A. 3 V - 3 Ω B. 9 V - 3 Ω C. 3 V - 1 Ω D. 9 V - Ω
3
Câu 12: [VNA] Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà
không xảy ra đối với sóng cơ
A. Giao thoa B. Tán sắc C. Nhiễu xạ D. Phản xạ
Câu 13: [VNA] Khi chiếu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện dương (đủ lớn) thì điện tích của
tấm kẽm không bị thay đổi là do
A. tia tử ngoại không làm bật được các electron ra khỏi tấm kẽm
B. tia tử ngoại làm bật đồng thời electron và ion dương ra khỏi tấm kẽm
C. tia tử ngoại làm bật electron ra khỏi tấm kẽm nhưng electron lại bị tấm kẽm nhiễm điện dương
hút lại
D. tia tử ngoại không làm bật electron và cả ion dương ra khỏi kẽm
235
Câu 14: [VNA] Hạt nhân 92
U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
A. quá trình phóng xạ B. phản ứng nhiệt hạch
C. phản ứng phân hạch D. phản ứng thu năng lượng
17
Câu 15: [VNA] Trong hạt nhân 8
O có
A. 8 nơtron B. 17 nơtron C. 17 nuclon D. 9 prôton
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax. Vật có tốc độ 0,6vmax
khi li độ của vật có độ lớn là
A. 0,8A B. 0,6A C. 0,4A D. 0,5A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 165
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
Khi vật sáng cách thấu kính 10 cm thì cho ảnh
A. cách thấu kính 20 cm, là ảnh ảo, ngược chiều và gấp đôi vật
B. cách thấu kính 20 cm, là ảnh ảo, cùng chiều và gấp đôi vật
C. cách thấu kính 20 cm, là ảnh thật, ngược chiều và gấp đôi vật
D. cách thấu kính 20 cm, là ảnh thật, cùng chiều và gấp đôi vật
Câu 18: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo Ox với phương trình u = 2cos ( 40πt − 2πx ) mm . Biên
độ của sóng này là
A. 2 mm B. 4 mm C. π mm D. 40π mm
Câu 19: [VNA] Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µm.
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,30 µm B. 0,40 µm C. 0,10 µm D. 0,20 µm
Câu 20: [VNA] Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua
250
một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
π
A. 200 V B. 250 V C. 400 V D. 220 V
Câu 21: [VNA] Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay
đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối
xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu
dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
A. 0,50 T B. 0,60 T C. 0,45 T D. 0,40 T
Câu 22: [VNA] Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do.
Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10πA.
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A. 1 µs B. 2 µs C. 0,5 µs D. 6,28 µs
Câu 23: [VNA] Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn, người ta đọ được khoảng cách từ
vân sáng bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Tại điểm M trên màn cách
vân trung tâm 2,2 mm là vân sáng bấc mấy hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
A. Vân sáng bậc 5 B. Vân tối thứ 5 C. Vân sáng bậc 6 D. Vân tối thứ 6
Câu 24: [VNA] Độ lớn của từ thông qua khung dây phẳng, kín có tiết diện S = 100 cm2 được đặt
trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,02 T có giá trị Φ = 3.10−4 Wb . Xác định góc hợp bởi các
đường sức từ với mặt phẳng khung dây
A. 300 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 25: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có
1 10 −3
L= H , tụ điện C = F mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
10π 2π
uL = 20 2 cos ( 100πt + π / 2) V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40 cos (100πt + π / 4 ) V B. u = 40 2 cos ( 100πt − π / 4 ) V
C. u = 40 2 cos ( 100πt + π / 4 ) V D. u = 40 cos (100πt − π / 4 ) V
Câu 26: [VNA] Bước sóng dài nhất để bứt được electron ra khỏi hai kim loại X và Y lầ lượt là 3 nm
và 4,5 nm. Công thoát tương ứng là A1 và A2 sẽ là
A. A2 = 2A1 B. A1 = 1,5A2 C. A2 = 1,5A1 D. A1 = 2A2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 166
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên quỹ đạo dài 10 cm. Vật thực hiện
90 dao động toàn phần trong 3 phút. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí có li độ 2,5 cm theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10 cos ( πt + 2π / 3) cm B. x = 5 cos ( 2πt + π / 3) cm
C. x = 5 cos ( 2πt − π / 3) cm D. x = 5 cos ( πt − π / 3) cm
Câu 28: [VNA] Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 30 Hz, có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,5 m/s đến 0,9 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng
một phía so với O và cách nhau 5 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha
với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 80 cm/s B. 70 cm/s C. 90 cm/s D. 60 cm/s
Câu 29: [VNA] Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở trong r = 10 Ω và một tụ điện mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ( 100πt + π / 6 ) V. Khi đó
điện áp giữa hai đầu cuộn dây là ud = 200 2 cos ( 100πt + 5π / 6 ) V. Cường độ dòng điện tức thời qua
đoạn mạch có biểu thức là
A. i = 10 cos (100πt + π / 3) A B. i = 10 cos (100πt + π / 2) A
C. i = 10 2 cos ( 100πt + π / 3) A D. i = 10 2 cos ( 100πt + π / 2) A
Câu 30: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 5 sin ( 4t + π / 6 ) cm .
Phương trình vận tốc là
A. v = 20 cos ( 4t + π / 6 ) cm/s B. v = 20 cos ( 4t + 5π / 6 ) cm/s
C. v = 5 cos ( 4t + π / 3) cm/s D. v = 20 cos ( 4t − π / 3) cm/s
Câu 31: [VNA] Thì nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước
sóng lần lượt là λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước
sóng λ1. Trên MO (O là vân sáng trung tâm) ta đếm được
A. 10 vân sáng B. 8 vân sáng C. 12 vân sáng D. 9 vân sáng
Câu 32: [VNA] Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Lấy 1uc2 = 931,5 MeV. Phản ứng hạt
nhân này
A. tỏa năng lượng 1,863 MeV B. tỏa năng lượng 18,63 MeV
C. thu năng lượng 1,863 MeV D. thu năng lượng 18,63 MeV
Câu 33: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1, điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 25 V và 0,3 A. Tại thời điểm t2, điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 15 V vào 0,5 A. Cảm kháng của cuộn cảm trong
mạch là
A. 30 Ω B. 40 Ω C. 50 Ω D. 100 Ω
Câu 34: [VNA] Xét phóng xạ:
210
84
Po → α + 82
206
Pb . Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma.
Phản ứng tỏa 5,92 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của
chúng. Động năng của hạt α là
A. 5,807 MeV B. 7,266 MeV C. 8,266 MeV D. 3,633 MeV

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 167
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: [VNA] Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là
Q0 2 Q 5 Q Q 3
A. B. 0 C. 0 D. 0
2 2 2 2
Câu 36: [VNA] Năng lượng kích hoạt là năng lượng cần thiết để giải phóng 1 electron liên kết thành
1 electron dẫn, giá trị đó của Ge là 0,66 eV. Lấy e = 1,6.10−19 C; h = 6,625.10−34 Js, c = 3.108 m/s. Giới hạn
quang dẫn của Ge là
A. 1,88 µm B. 1,88 nm C. 3,01.10−25 m D. 3,01.10−15 m
Câu 37: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 2
J và lực đàn hồi cực đại là 50 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo,
khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 25 2 N
là 0,15 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
A. 24 cm B. 20 cm C. 18 cm D. 15 cm
Câu 38: [VNA] Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt V vào hia đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm
thuần và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết biến trở R thay đổi theo giá trị phần chiều dài x (10 cm < x < 30
cm) của nó và có dòng điện chạy qua theo đồ thị như hình vẽ. Trong quá trình thay đổi biến trở,
người ta thấy rằng tại x = 13 cm hoặc x = 27 cm thì mạch tiêu thụ cùng một giá trị công suất. Giá trị
công suất tiêu thụ cực tiểu của mạch điện nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 420 W B. 450 W C. 470 W D. 490 W
Câu 39: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, R ( Ω)
hai nguồn sóng A và B cách nhau 11 cm và dao động điều 80
hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình 70
u1 = u2 = 5 cos ( 200πt ) mm . Tốc độ truyền sóng v = 1,5 m/s 60
50
và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục tọa
40
độ xOy thuộc mặt phẳng nước khi yên lặng, gốc O trùng 30
với B và A nằm trên Ox. Điểm C trên trục Oy sao cho AB = 20
2CB. Điểm D thuộc AC sao cho AC = 3CD. Một chất điểm 1
x (cm)
chuyển động thẳng đều từ D dọc theo tia đối với tia DB với 0O
1 20 30
tốc độ 4 2 cm / s . Trong thời gian t = 2,5 s kể từ lúc chuyển
0
động chất điểm cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa?
A. 6 B. 13 C. 7 D. 12
Câu 40: [VNA] Môt sóng hình sin lan truyền trên một sợi u
dây đàn hồi theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ bên mô
6
tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc độ truyền
sóng trên sợi dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M tại thời x (cm)
điểm t2 = t1 + 1, 5 s gần nhất với giá trị nào sau đây? 56
A. 26,65 cm/s B. −26,65 cm/s
M
C. 32,64 cm/s D. −32,64 cm/s −6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 168
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.C 4.B 5.C 6.C 7.B 8.C 9.D 10.B
11.D 12.B 13.C 14.C 15.C 16.A 17.B 18.A 19.B 20.A
21.A 22.A 23.D 24.B 25.D 26.B 27.D 28.D 29.D 30.A
31.D 32.D 33.C 34.A 35.D 36.A 37.A 38.B 39.A 40.A

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Trong dao động điều hòa, vec tơ lực kéo về và vec tơ gia tốc luôn cùng chiều nhau. Chọn A.
1 1 1
Câu 2: Hệ thức đúng: ω = f=  C = 2 2 . Chọn C.
LC 2π LC 4π Lf
π
Câu 3: Cường độ dòng điện biến thiên lệch pha so với điện áp hai đầu bản tụ. Chọn C.
2
U
Câu 4: Ta có: I = . Chọn B.
R
Câu 5: Độ hụt khối: Δm = Z.mp + ( A − Z ) .mn − m = 47.1,0073 + (107 − 47 ) .1,0087 − 106,8783 = 0,9868u .
Chọn C.
Câu 6:
λ
− Đáp án C đúng vì khi xảy ra sóng dừng trên 2 đầu cố định thì =k
2
λ
− Đáp án A sai vì "thiếu từ gần nhất", vì khoảng cách giữa 2 bụng sóng là d = k
2
− Đáp án B sai vì nguồn phải là nút sóng
− Đáp án D sai vì trong sóng dừng chỉ có cùng pha và ngược pha
Chọn C.
Câu 7: Nhiệt độ của nguồn sáng càng lớn thì quang phổ sẽ nghiêng về vùng các vạch có bước sóng
ngắn, do vậy quang phổ dây tóc bóng đèn đang nóng sáng sẽ vừa sáng dần, vừa xuất hiện các màu,
đến một lúc nào đó đầy đủ 7 màu. Chọn B.
Câu 8: Khi đi từ vị trí biên dương về biên âm thì gia tốc của vật có độ lớn giảm từ cực đại (ω2A) về
0 (ở vị trí cân bằng) rồi tăng từ 0 đến cực đại (ω2A). Phát biểu sai là "gia tốc của vật có độ lớn giảm
từ cực đại về 0". Chọn C.
Câu 9: Phát biểu đúng là: "Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha". Chọn D.
Câu 10: Các kim loại dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. Chọn B.
r 1
Câu 11: Khi ghép ba pin song song giống nhau, loại 9 V − 1 Ω thì Eb = E = 9 V và rb = = Ω .
3 3
Chọn D.
Câu 12: Hiện tượng tán sắc chỉ xảy ra với sóng ánh sáng. Chọn B.
Câu 13:
− Nếu ban đầu tích điện dương (đủ lớn) cho tấm kẽm thì tấm kẽm này đang thiếu electron
− Khi chiếu chùm ánh sáng hồ quang vào tấm kẽm thì cũng có electron bị bật ra nhưng ngay lập tức
bị tấm kẽm hút trở lại
− Do đó điện tích của tấm kẽm không đổi. Hai lá kim loại của điện nghiệm xòe ra
Chọn C.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 169
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

235
Câu 14: Hạt nhân 92
U hấp thụ một nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn đây là phản ứng
phân hạch. Chọn C.
Câu 15: Hạt nhân có 17 nuclon. Chọn C.
Câu 16:
2
x  v 
2

− Luôn có:   +   =1 (*)


 A   vmax 
2
 x   0,6vmax 
2

− Khi v = 0,6vmax (*)    +   = 1  x = 0,8A


 A   vmax 
Chọn A.
Câu 17:
 df 10.20
d' = d − f = 10 − 20 = −20 cm

− Áp dụng công thức thấu kình 
 k = − d' = − f = 2
 d f −d
− Vậy ta thu được ảnh cách thấu kính 20 cm, là ảnh ảo, cùng chiều và gấp đôi vật
Chọn B.
Câu 18: u = 2cos ( 40πt − 2πx ) ( mm )  Biên độ sóng là 2 mm. Chọn A.
Câu 19: Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc
bằng giới hạn quang điện. Chọn B.
1 1
Câu 20: Ta có: ZC = = = 40 Ω  U = I.ZC = 5.40 = 200 V . Chọn A.
ωC 250 −6
100π. .10
π
Câu 21: Ta có: E0 = 2πn NBs = 222 2  B  0, 5 T . Chọn A.
ω

Câu 22:
Q0 10.10 −6
T = 2π LC = 2π = 2π = 2.10 −6 s
I0 10π
T
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là: = 10 −6 s
2
Chọn A.
Câu 23:
− Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng 1 bên = 6i = 2,4 mm  i = 0,4 mm
− xM = 2,2 mm = 5,5i suy ra M là vân tối thứ 6
Chọn D.
Câu 24:
Φ 3.10 −4 3
− Từ thông qua một vòng dây: Φ = BS cos α  cos α = = =  α = 30 o
BS 0,02. 100.10 −4
2 ( )
− Góc hợp bởi các đường sức từ với mặt phẳng khung dây: β = 90 − 30 = 60 o o o

Chọn B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 170
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25:
− Tính: ZL = 10 Ω , ZC = 20 Ω , Z = R2 + ( ZL − ZC ) = 10 2 Ω
2

U0 L U0
− Cường độ dòng điện cực đại: I0 = =  U0 = 40 V
ZL Z
π
− uL nhanh pha so với i, do đó:
2
Z − ZC
φi = φuL − = 0 ; tan ( φu − φi ) = L
π π π
= −1  φu − φi = −  φu = −
2 R 4 4
 π
− Vậy u = 40 cos  100πt −  ( V )
 4
Chọn D.
hc A λ
Câu 26: Ta có: A = → 1 = 02 = 1, 5 → A1 = 1, 5A2 . Chọn B.
λ0 A2 λ01
Câu 27:
Δt 2π
− Ta có: T = = 2 sω= = π rad / s
N t
L
− Biên độ: A = = 5 cm
2
A π
− Tại thời điểm t = 0 s, x0 = 2, 5 cm = và v0  0 nên φ = − rad . Chọn D.
2 3
Câu 28:
λ 2k + 1 2k + 1 v 2df
− Hai phần tử dao động ngược pha nhau nên d = kλ + = .λ = . v=
2 2 2 f 2k + 1
2df 2.0,05.30
− Mà 0,5 < v < 0,9  0, 5   0,9  1, 2  k  2, 5  k = 2  v = = 0,6 m / s = 60 cm / s
2k + 1 2.2 + 1
Chọn D.
Câu 29:
2π N
− Theo bài ra, độ lệch pha u và ud là = 120 o và U = Ud = 200 V
3
U
UL

 ΔANB cân tại A  Ur = 100 V  I = r = 10 A


r Ur M
  A
− Từ giản đồ cũng thấy i nhanh pha hơn u góc 60 o  i = 10 2 cos  100πt +  ( A )
π
 2
UC

Chọn D. U

Câu 30:
 π  π
− Phương trình dao động: x = 5 sin  4t +  = 5 cos  4t − 
 6  3
 π  π
− Phương trình vận tốc là: v = ωA cos  ωt + φ +  = 20 cos  4t +  ( cm / s ) . Chọn A.
 2  6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 171
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31:
λD
− Để đơn giản hóa ta coi i = = 1λ
a
− Khi đó xM = 6i1 = 6.0,4 = 2,4 mm ; x0 = 0
− Trên MO có số vân λ1 là: 0  0,4k1  2,4  0  k1  6 vậy có 7 vân
− Trên MO có số vân λ2 là: 0  0,6k2  2,4  0  k2  4 vậy có 5 vân
k1 λ2 3
− Ta có 2 vân trùng nhau khi: k1i1 = k2i2  k1λ1 = k2λ2  = =
k2 λ1 2
− Để vân trùng gần vân trung tâm nhất thì k phải nhỏ nhất
 k1 = 3  Vị trí vân trùng thỏa mãn: x = 3ki1 = k.3.0,4 = 1,2k mm
− Trên vân MO có số vân trùng là: 0  1, 2k  2, 4  0  k  2 vậy có 3 vân
− Vậy số vân sáng quan sát được trên MO là: 7 + 5 − 3 = 9 vân sáng
Chọn D.
Câu 32:
− Vì mt  ms nên phản ứng thu năng lượng
− Năng lượng phản ứng thu vào: W = ( mt − ms ) c 2 = 0,02.931, 5 = 18,63 MeV

Chọn D.
Câu 33:
Mạch chứa cuộn cảm L, ta luôn có:
2 2 2
u2 i 2  u   u1  
2 u2
 u22 − u12
+ = 1    + i 2
= I 2
   + i 2
= I 0   + i 2
= I 2
 Z = = 50 Ω

0 1 2 0 L
U02 I 02 Z
 L Z
 L Z
 L i1
2
i 2
2

Chọn C.
Câu 34:
− Ta có: pα = pPb  mα .Kα = mPb .KPb  4Kα = 206KPb
− Mà: Kα + KPb = 5,92  Kα = 5,807 MeV
Chọn A.
2 2
 q   0, 5I 0  Q0 3
Câu 35: q và i vuông pha nên:   +  = 1 q = . Chọn D.
 Q0   I 0  2
hc
Câu 36: Giới hạn quang dẫn của kim loại này là: λ0 = = 1,88 μm . Chọn A.
A
Câu 37:
mω2 A2 A 2
− Ta có: E = = 2 J và Fmax = mω2 A = 50 N  =  A = 0,08 m = 8 cm
2 2 50
− Để Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo thì con lắc lò xo phải đang dãn; khi đó, lực kéo về hướng về
phía vị trí cân bằng và có giá trị âm
− Ta biểu diễn vị trí mà lực kéo về có độ lớn 25 2 N trên đường tròn lượng giác như hình vẽ:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 172
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

M1

50

M2

− Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực

kéo về có độ lớn 25 2 N là khi con lắc đi từ vị trí M1 qua biên âm tới

π T
vị trí M2  Δφ =  t = = 0,15 s  T = 0,6 s
2 4 −4 4 8

T
− Ta tách 0, 4 s = 0, 3 + 0,1 = + 0,1  Smax = 2A + ΔSmax
2

− Ta tìm quãng đường lớn nhất ΔSmax mà vật đi được trong 0,1 s

T π
− Ta có: 0,1 s =  trong khoảng thời gian này, chất điểm quay được góc , để quãng đường đi
6 3
π π
được là lớn nhất thì Δφ phải đối xứng qua vị trí cân bằng như hình  ΔSmax = 8 sin .8 sin = 8 cm
6 6

− Vậy Smax = 2.8 + 8 = 24 cm

Câu 38:

x = 10; R = 30
− Xét R = a.x + b    R = 2x + 10
x = 30; R = 70
− Khi x = 13 cm thì R = 36 Ω; x = 27 cm thì R = 64 Ω thì P như nhau

U2
 Pmax = = 484 W ; khi đó R1 .R2 = ( ZL − ZC ) = 2304 Ω2
2

R1 + R2

U 2R 220 2.30
− Tại 2 mút: x = 10 cm thì R = 30 Ω  P = = 2 = 453, 2 W
R2 + ( ZL − ZC ) 30 + 2304
2

− Khi x = 30 cm thì R = 70 Ω  P = 470 W

− Vậy Pmin = 453,2 W

Chọn B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 173
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39:
BC DC 1 y D'
− Ta để ý tỉ số: = =  Tính chất của đường phân giác
AB AD 2 C
 α = 45 o

D
− Vị trí D' sau khoảng thời gian t = 2,5 s là: α
 xD' = ( BD + vt ) cos 45 o CB 5, 5
O A x
 với sin A = =
 yD' = ( BD + vt ) cos 45
o
AC 5, 5 2 + 112
 2 2 11 5
 AD = AC = 5, 5 2 + 112 =  8,199 m
 3 3 3 11 2
− Ta có:   BD = cm  5,185 cm
 BD AD 3
=

 sin A sin 45 o
− Tại t = 2,5 s: BD' = 5,185 + 4 2.2,5  19,33 cm  AD'  13,93 cm
BD − AD 5,185 − 8,199 BD'− AD' 19, 33 − 13,93
− Xét tỉ số:   −2,009 và   3,6
λ 1, 5 λ 1, 5
− Chất điểm D chuyển động cắt 6 cực đại giao thoa
Chọn A.
Câu 40:
λ N(t1)
− Từ đồ thị  λ = 8 ô = 64 cm  T = =1 s
v M(t1)
− Gọi N phần tử sóng trên đồ thị tại điểm cắt thứ 2 của đồ thị và trục v1

Ox
u
2π ( xN − xM ) 2π.8 π
− M sớm pha hơn N một góc Δφ = = =
λ 64 4
− Từ đồ thị ta thấy ở thời điểm t1 thì M đang đi theo chiều âm: v2
M(t2)
vM (t )  0
1
v
T A.ω 6.2π
t 2 − t1 = 1, 5 s = T +  vM (t ) = −vM (t ) = =  26,65 cm
2 2 1
2 2
Chọn A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 174
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 09

Câu 1: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì
dao động của vật
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 8 lần D. giảm đi 8 lần
Câu 2: [VNA] Trong quá trình truyền sóng, khi sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và
sóng phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha B. không cùng loại C. luôn ngược pha D. cùng tần số
Câu 3: [VNA] Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để
công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng
ở trạm phát điện
A. tăng lên n lần B. tăng lên n2 lần C. giảm đi n lần D. giảm đi n2 lần
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo
trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = −kx.
Nếu F tính bằng niuton (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2 B. N.m C. N/m D. N/m2
Câu 5: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan
hệ về pha của các điện áp này là
π
A. uR trễ pha so với uC B. uC và uL ngược pha
2
π π
C. uL sớm pha so với uC D. uR sớm pha so với uL
2 2
Câu 6: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động
C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên
D. Điện trường và từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động
Câu 7: [VNA] Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch
đặc trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau
Câu 8: [VNA] Trên thanh nam châm thì chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh B. Chỉ có ở cực Bắc
C. Cả hai từ cực D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau
Câu 9: [VNA] Vôn kế mắc vào nguồn (E = 120 V, r = 10 Ω) chỉ 119 V. Tính điện trở vôn kế
A. Rv = 1190 Ω B. Rv = 2190 Ω C. Rv = 1690 Ω D. Rv = 4340 Ω
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 175
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Một chùm ánh sáng đơn sắc hẹp, sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì
A. chỉ bị lệch mà không đổi màu B. không bị lệch và không đổi màu
C. chỉ đổi màu mà không bị lệch D. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu
Câu 11: [VNA] Trong trường hợp nào sau đây khi bị chiếu bức xạ thì có thể xảy ra hiện tượng quang
điện?
A. Mặt nước biển B. Lá cây xanh
C. Tấm kim loại mới không phủ sơn cách điện D. Mái ngói từ nguyên liệu đất sét
235
Câu 12: [VNA] Trong sự phân hạch của hạt nhân 92
U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Câu 13: [VNA] Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha,
những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách d2 − d1 tới hai nguồn, thỏa mãn điều
kiện nào sau đây (với k là số nguyên, λ là bước sóng)?
kλ  1
A. d2 − d1 = B. d2 − d1 = kλ C. d2 − d1 = 2kλ D. d2 − d1 =  k +  λ
2  2
Câu 14: [VNA] Cho một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng dây Vônfram có hệ số nhiệt điện trở
4,5.10−3K−1, điện trở suất ở 200C bằng 5,25.10−8 Ωm. Sợi dây tóc có tiết diện thẳng bằng 0,025 mm2. Khi
bóng đèn được thắp sáng, ta đo được điện trở của dây tóc bằng 15 Ω, nhiệt độ của dây tóc bóng đèn
là 26400C. Khi duỗi thẳng thì dây tóc bóng đèn dài
A. 57,5 cm B. 60,3 cm C. 55,86 cm D. 30,32 cm
56 108
Câu 15: [VNA] So với hạt nhân Ag có nhiều hơn 26
Fe , hạt nhân 47

A. 21 prôtôn, 31 nơtron B. 21 prôtôn, 52 nơtron


C. 30 prôtôn, 61 nơtron D. 31 prôtôn, 21 nơtron
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần
số góc là
A. 400 rad/s B. 0,1π rad/s C. 20 rad/s D. 0,2π rad/s
Câu 17: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng,
tần số là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 2 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s B. 30 m/s C. 25 m/s D. 15 m/s
Câu 18: [VNA] Có ba môi trường trong suốt. Với cùng góc tới i: nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2)
thì góc khúc xạ là 300, truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450. Với hai môi trường (2) và (3), để
có tia khúc xạ thì tia sáng
A. bắt buộc phải đi từ môi trường (3) sang môi trường (2) với góc tới lớn hơn hoặc bằng 450
B. bắt buộc phải đi từ môi trường (3) sang môi trường (2) với góc tới nhỏ hơn 450
C. phải có góc tới nhỏ hơn 450 nếu đi từ môi trường (2) sang môi trường (3)
D. phải có góc tới lớn hơn 450 nếu đi từ môi trường (2) sang môi trường (3)
Câu 19: [VNA] Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm L một điện áp u = 220 2 cos ( ωt + φ ) V thì
dòng điện chạy qua cuộn dây là i = 2 cos ωt ( A ) . Giá trị của ZL là
A. 110 Ω B. 220 2 Ω C. 220 Ω D. 110 2 Ω
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 176
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q0 cos ( ωt + φ )
. Biểu thức của hiệu điện thế trong mạch là
Q0
A. u = ωQ0 cos ( ωt + φ ) B. u = cos ( ωt + φ )
C
 π
C. u = ωQ0 cos  ωt + φ −  D. u = ωQ0 sin ( ωt + φ )
 2
Câu 21: [VNA] Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Y-âng là ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Tại một điểm M nằm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng 1,62 µm. Nếu bước sóng λ = 0,6 μm thì khoảng cách
giữa 5 vân sáng kế tiếp bằng
A. 1,6 mm B. 3,2 mm C. 4 mm D. 2 mm
Câu 22: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
2 10 −4
nối tiếp. Biết R = 50 Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C =
π π
F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
5 2 10 2
A. A B. A C. A D. A
5 5 5 5
Câu 23: [VNA] Công thoát electron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I
có tần số f1 = 7.1014 Hz, chùm II có tần số f2 = 5,5.1014 Hz, chùm III có bước sóng λ3 = 0,51 µm. Biết h =
6,625.10−34 Js, c = 3.108 m/s. Chùm có thể gây ra hiện tượng quang điện nói trên là
A. chùm I và chùm II B. chùm I và chùm III
C. chùm II và chùm III D. chỉ chùm I
9
Câu 24: [VNA] Hạt nhân 4 Be có độ hụt khối là 0,0627 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần
9
lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Khối lượng của hạt nhân 4 Be là
A. 9,0068 u B. 9,0020 u C. 9,0100 u D. 9,0086 u
Câu 25: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó
là 20 cm/s. Khi vật ở biên, gia tốc của vật có độ lớn là 0,8 m/s2. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì
nó có tốc độ
A. 12 cm/s B. 20 cm/s C. 25 cm/s D. 30 cm/s
Câu 26: [VNA] Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì
thấy 2 điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng
d = 10 cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng v có giá trị 0,8 m/s ≤ v ≤ 1 m/s.
Bước sóng có giá trị là
A. 3,5 cm B. 4,5 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời
điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li độ −3 3 cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương
trình dao động của vật là
 5π   2π 
A. x = 6cos  4πt −  cm B. x = 6cos  4πt − cm
 6   3 
 5π   π
C. x = 6cos  4πt + cm D. x = 6cos  4πt −  cm
 6   6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 177
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay
đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm
ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động
cảm ứng trong khung là
 π
A. e = 48πsin  40πt −  V B. e = 4,8πsin ( 4πt + π ) V
 2
 π
C. e = 48πsin ( 4πt + π) V D. e = 4,8πsin  40πt −  V
 2
10 −4 2
Câu 29: [VNA] Một đoạn mạch gồm tụ C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H mắc
π π
 π
nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = 100 2 cos  100πt +  V. Điện áp tức thời ở hai đầu
 3
tụ có biểu thức là
 2π   π
A. uC = 50 2 cos  100πt −  V B. uC = 50 cos  100πt −  V
 3   6
 π  π
C. uC = 50 2 cos  100πt +  V D. uC = 100 2 cos  100πt +  V
 6  3
Câu 30: [VNA] Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 µm. Lấy h = 6,625.10−34 Js, c = 3.108
m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn
(năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 0,66.10−3 eV B. 1,056.10−25 eV C. 0,66 eV D. 2,2.10−19 eV
Câu 31: [VNA] Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do
(dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch
I
lần lượt là U 0 và I 0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là 0 thì độ lớn hiệu
2
điện thế giữa hai bản tụ điện là
3 3 1 3
A.U0 B. U0 C. U 0 D. U
4 2 2 4 0
Câu 32: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân: 1 T + 1 D → 2 He + X + 17,5 MeV . Lấy độ hụt khối của hạt
3 2 4

nhân T, hạt nhân D lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u. Lấy 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết
4
riêng của hạt nhân 2 He là
A. 6,775 MeV/nuclon B. 27,3 MeV/nuclon
C. 7,076 MeV/nuclon D. 4,375 MeV/nuclon
Câu 33: [VNA] Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất cos φ của mạch là
3 2 1
A. 0,5 C. B. D.
2 2 4
Câu 34: [VNA] Giới hạn quang điện của Natri là 0,50 µm. Công thoát electron khỏi Đồng gấp 1,67
lần công thoát electron khỏi Natri. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,40 µm B. 0,30 µm C. 0,80 µm D. 0,60 µm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 178
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: [VNA] Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Y-âng. Chiếu sáng đồng thời hai khe
Y-âng bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,48 mm và i2
= 0,36 mm. Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một khoảng x = 2,88 mm.
Trong khoảng từ vân sáng chính giữa O đến điểm A (không kể các vạch sáng ở O và A) ta quan sát
thấy tổng số các vạch sáng là
A. 7 B. 9 C. 16 D. 11
226
Câu 36: [VNA] 88
Ra là hạt nhân phóng xạ α. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma.
226
Một hạt nhân Ra đứng yên phân rã α tỏa ra một năng lượng 5,96 MeV. Lấy khối lượng các hạt
88

nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 6,9 MeV B. 7,3 MeV C. 5,85 MeV D. 3,6 MeV
Câu 37: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát,
tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2) cho vân tối. Giá
trị nhỏ nhất của λ2 là
A. 667 nm B. 608 nm
C. 507 nm D. 560 nm
Câu 38: [VNA] Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình có dạng
 2π 2πx 
u = a cos  t −
λ 
. Trên hình vẽ, đường 1 là hình dạng sóng ở thời điểm t và đường 2 là hình
T
1
dạng sóng ở thời điểm trước đó s . Phương trình sóng là
12
u (mm)
2
(2)
1

3 6 x (cm)
−1
(1)
−2
 πx   πx 
A. u = 2cos  10πt + cm B. u = 2cos  10πt − cm
 3   3 
 πx   πx 
C. u = 2cos  8πt − cm D. u = 2cos  8πt + cm
 3   3 
Câu 39: [VNA] Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời
gian như hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm lần thứ 2015 kể từ t = 0 tại thời điểm
x (cm)
12
6
t (s)
xN
−6
2
−12 xM

A. 1007,5 s B. 2014,5 s C. 503,75 s D. 4003 s


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 179
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 40: [VNA] Một học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần bằng cách đặt điện áp xoay
chiều u = U0 cos100πt ( V ) ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với
biến trở R. Dùng đồng hồ đa năng hiện số đo điện áp hiệu dụng trên R thu được kết quả thực
nghiệm như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn cảm là

2 (
Ω.W )
1 −1

0,18
0,16
0,14
0,12
0,10
0,08
0,06
0,04
0,02
1
R2
(
10 −6 Ω−2 )
O 1 2 3 4
A. 0,45 H B. 0,32 H C. 0,45 mH D. 0,32 mH

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.C 5.B 6.A 7.B 8.C 9.A 10.A
11.C 12. 13.B 14.C 15.A 16.C 17.A 18.C 19.C 20.B
21.B 22.C 23.B 24.C 25.A 26.C 27.A 28.B 29.A 30.C
31.B 32.C 33.B 34.B 35.D 36.C 37.B 38.C 39.A 40.A

HƯỚNG DẪN GIẢI


m
Câu 1: T = 2π  m tăng 16 lần thì T tăng lên 4 lần. Chọn A.
k
Câu 2: Sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng tần số. Chọn D.
Câu 3: Để hao phí giảm n lần thì điện áp tại nơi truyền đi phải tăng lên n lần. Chọn A.
Câu 4: Đơn vị của độ cứng k là N/m. Chọn C.
Câu 5: Quan hệ về pha của các điện áp là: uC và uL ngược pha. Chọn B.
Câu 6: Từ trường không tác dụng lực lên điện tích đứng yên, Chọn A.
Câu 7: Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra.
Chọn B.
Câu 8: Trên thanh nam châm 2 từ cực sắt mạnh nhất vì ở hai cực từ trường mạnh nhất. Chọn C.
Câu 9: Gọi Rv là điện trở của vôn kế, T là cường độ dòng điện qua mạch. E, r
E rU 10.119
Ta có: U = IRv = .Rv  Rv = = = 1190 Ω . - +
Rv + r E − U 120 − 119
Vậy: Điện trở của vôn kế là Rv = 1190 Ω . Chọn A. V

Câu 10: Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính chỉ bị lệch về đáy chứ không đổi màu. Chọn A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 180
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: Hiện tượng quang điện xảy ra với kim loại, nên chỉ có thể là tấm kim loại không phủ sơn
tĩnh điện. Chọn C.
Câu 12: Chọn B.
2π ( d2 − d1 )
Câu 13: Hai điểm dao động với biên độ cực đại: = k2π  d2 − d1 = kλ . Chọn B.
λ
R R
Câu 14: Điện trở của bóng đèn ở 20C là: R0 = = = 1,173Ω. Khi
1 + α ( t − t0 ) 1 + 4, 5.10 . ( 2640 − 20 )
−3

R0S 1,173.0,025.10 −6
duỗi thẳng thì dây tóc bóng đèn dài là: = = = 0,5586 m = 55,86cm. . Chọn C.
ρ 5,25.10 −8
26 proton 56 47 proton
Câu 15: Ta có Fe  và 108
2647
Ag  . Do đó, so với hạt nhân 56
26
Fe , hạt nhân 108
47
Ag có
30 notron 61 notron
nhiều hơn 21 proton và 31 notron. Chọn A.
k
Câu 16: Tần số góc: ω = = 20 rad / s . Chọn C.
m
λ
Câu 17: Ta có: 3 = 60  λ = 40 m  v = λ. f = 40.50 = 2000 cm / s = 20 m / s. Chọn A.
2
Câu 18: Khi chiếu tia sáng với góc tới từ môi trường (1) vào môi trường (2) thì góc khúc xạ là 30 ,
ta có: n1 sini = n2 sin 30 (*). Khi chiếu tia sáng với góc tới từ môi trường (1) vào môi trường (3) thì
góc khúc xạ là 45 , ta có: n1 sini = n3 sin 45 (**).
n3 sin 30 2
Từ (*) và (**)  n2 sin 30 = n3 sin 45  = = . Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt
n2 sin 45 2
n3 2
phân cách (2) và (3) bằng: sinigh = =  igh = 45 . Chọn C.
n2 2
U0
Câu 19: Cảm kháng: ZL = = 220 Ω. Chọn C.
I0
Q0
Câu 20: Ta có: U0 = và hiệu điện thế trong mạch cùng pha với điện tích. Biểu thức của hiệu điện
C
Q0
thế là: u = cos ( ωt + φ ) . Chọn B.
C
ax a d −d 1,62.10 −6 D 4000
Câu 21: Tại điểm M, ta có: d2 − d1 =  = 2 1= −3
 = . Khoảng cách giữa 5
D D x 2,16.10 a 3

vân sáng kế tiếp bằng: Δx = ( 5 − 1) i = 4.


λD 4000
= 4.0.6.10 −6. = 3, 2 cm. Chọn B.
a 3
2 1 1
Câu 22: Ta có: ZL = ωL = 100π. = 200 Ω; ZC = = = 100 Ω. Cường độ hiệu dụng của
π ωC 10 −4
100π.
π
U 50 2 50 2 10
dòng điện trong mạch là: I = = = = A. Chọn C.
Z 50 2 + ( 200 − 100 ) 5
2
50 5

Câu 23: Để gây ra hiện tượng quang điện thì λ  λ0  chùm I và chùm III thỏa mãn. Chọn B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 181
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: Khối lượng hạt nhân Be: mBe = ( 4.1,0073 + 5.1,0087 − 0,0627 ) u = 9,0100u. Chọn C.
Câu 25: Ta có: vmax = 20 cm / s; amax = 0,8 m / s 2 = 80 cm / s 2  ω = 4 rad / s; A = 5 cm. Khi x = 4 cm thì
v2 v2
x2 + = A 2
 4 2
+ = 5 2  v = 12 cm / s . Chọn A.
42 42
Câu 26: Hai điểm AB cách nhau một khoảng d luôn dao động ngược pha nên ta có:
2π.d 2d
Δφ = = π + k.2π  λ = .
λ 2k + 1
2d.20 4
Lại có: v = λ. f = = m / s. Theo bài ra: 0,8  v  1  1,5  k  2  k = 2  λ = 4 cm. Chọn C.
2k + 1 2k + 1
−A 3
Câu 27: Biên độ: A = 6 cm. Tần số góc ω = 2πf = 4π rad / s. Tại t = 0; x = −3 3 cm = theo chiều
2
−5π
dương  φ = . Chọn A.
6
Câu 28: Ta có: Ф = BS.cos ( ωt + π)  e = − NФ'.sin ( ωt + π) = 4,8.sin ( 4πt + π) V . Chọn B.
U0 L U0C −2π
Câu 29: Ta có: =  U0C = 50 2 V . uL và uC ngược pha, do đó: φu = φu − π = .
ZL ZC C L
3
 2π 
Vậy: uC = 50 2 cos  100πt − V . Chọn A.
 3 
hc
Câu 30: Ta có: A = = 0,6607 eV . Chọn C.
λ0
2
 I0 
 u   2 
2 2 2
 u   i  U 3
Câu 31: Ta có:   +  = 1   +  = 1 u = 0 . Chọn B.
U
 0  0I  0   I0
U 

2
 
Câu 32: 1T + 1 D → 2 He + 0 n .
3 2 4 1

Năng lượng tỏa ra là: W = Δm .c 2 = 17, 5 MeV  Δm = 18,786.10 −3 u = ΔmHe − ( ΔmT + ΔmD )
WlkrHe ΔmHe .c 2
 ΔmHe = 30,38.10 −3 u  WlkrHe = = = 7,076 MeV / nuclon . Chọn C.
AlkrHe AHe
π 3 M
Câu 33: Dễ thấy φ =  cosφ = . Chọn B.
6 2
ZL

r I
A
ZC

λNa
Câu 34: Giới hạn quang điện Đồng: λCu = = 0, 30 μm. Chọn B.
1,67

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 182
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: Số vân sáng của bức xạ 1 trên khoảng OA:


0  k1i1  2,88  0  k  6  k1 = 1; 2; 3; 4; 5  N1 = 5 vân
Số vân sáng của bức xạ 2 trên khoảng OA:
0  k2i2  2,88  0  k  8  k2 = 1; 2; 3; 4; 5;6;7  N2 = 7 vân
k2 i1 0, 48 4 8
Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ là: = = = = ( k chỉ lấy đến 7). Vậy trong khoảng
k1 i2 0, 36 3 6 2
OA có 1 vân trùng nhau của hai bức xạ. Tổng số vân sáng quan sát được: N = N1 + N2 − Ntm (vì 2 vân
trùng nhau chúng ta chỉ nhìn thấy 1 vân sáng)  N = 5 + 7 − 1 = 11 vân. Chọn D.
Câu 36: 226
88
Ra → 24 He + 222
86
X . Ta có: pa = pX  mα .Kα = mX .KX  4.Kα = 222.KX .
Mà W = Kα + KX = 5,96 MeV  Kα = 5,85 MeV . Chọn C.
λ D
Câu 37: Vân tối trùng vân sáng: xM max = ( kt + 0, 5 )
λ.D k.760
= k max → λ = với k = 1, 2, 3, 4, 5, 6,…
a a kt + 0, 5'
k.760
Dùng Mode 7 của máy tính cầm tay ta xét hàm f( x ) = ta chỉ thấy khi k = 2 thì có 2 giá trị
kt + 0, 5
kt = 2 và kt = 3 thỏa mãn điều kiện đầu bài(chỉ có 2 vân tối trùng với điểm M thỏa mãn
400 nm  λ  760 nm ).
2.760
f( x ) = ; start = 1; end = 10; step = 1 xem kết quả ta Chọn λ2 = 608nm. Chọn B.
x + 0, 5
Câu 38: Từ đồ thị ta tính được λ = 6cm. Xét điểm giao nhau đầu tiên của đồ thị. Độ lệch pha:
2π 1  πx 
Δφ = ω.Δt  = ω.  ω = 8π rad / s. Phương trình sóng viết lại u = 2cos  8πt − cm. Chọn C.
3 12  3 
Câu 39: Đọc đồ thị: xM = 12cos ( πt ) cm và xN = 6cos ( πt + π / 3) cm  d = xM − xN = 6 3cos ( πt − π / 6 ) .
dmax
Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm  d =  .
2
dmax 3
dmax dmax
−dmax − 0 2 dmax d
2 2

dmax T T T
Một chu kì d qua giá trị  4 lần  tách 2015 = 2012 + 3  Δt = 503T + + + = 1007, 5 s.
2 12 2 6
Chọn A.
 1
 1 −6
 = U AB
2
. 10
 0,006 1
Z = 1000 2.

−6
R2 10 + ZL2  L
Câu 40: Từ U 2 = U R2 = U AB
2
.   ZL . Chọn A.
R 2 + ZL2  1 L = = 0, 45 H.
 1 = U 2 . 2.10 −6  ω
 0,010 AB
1
 −6
 2.10 + ZL2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 183
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 10

Câu 1: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động
điều hòa. Tần số góc dao động của con lắc là
g 1 g g
A. B. 2π C. D.
g 2π
Câu 2: [VNA] Một bóng đèn ở 00C có điện trở 250 Ω, ở 12500C có điện trở 255 Ω. Điện trở dây tóc
bóng đèn ở 250C là
A. 250,1 Ω B. 251,2 Ω C. 250,5 Ω D. 251,0 Ω
Câu 3: [VNA] Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
Câu 4: [VNA] Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp có
A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp
B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp
C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp
D. điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp
Câu 5: [VNA] Một tia sáng đi từ thủy tinh đến mặt phân cách với nước. Biết chiết suất của thủy tinh
là 3 , chiết suất của nước là 4/3. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng
A. 48035' B. 65048' C. 62044' D. 50020'
Câu 6: [VNA] Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch.
Mạch đó
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
C. chỉ có tụ điện
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện
Câu 7: [VNA] Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ B
A. tỉ lệ với đường sức qua diện tích S
B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S
C. là giá trị của cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S
D. tỉ lệ với số đường sức qua một đơn vị diện tích S
Câu 8: [VNA] Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm
thì vật dao động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con
lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là
A. 5 Hz B. 10 Hz C. 15 Hz D. 6 Hz

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 184
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. sóng điện từ là sóng dọc
B. sóng điện từ có thể truyền được trong chất lỏng
C. sóng điện từ truyền được trong chân không
D. trong sóng điện từ, dao động điện và dao động từ tại một điểm luôn cùng pha với nhau
Câu 10: [VNA] Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng của nguyên tố đó
Câu 11: [VNA] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có độ lớn tiêu
cự là 20 cm. Khi vật sáng cách thấu kính 10 cm thì cho ảnh
A. ảnh thật cách thấu kính 10 cm, ngược chiều và bằng nửa vật
20
B. ảnh ảo cách thấu kính cm, ngược chiều và bằng nửa vật
3
20 2
C. ảnh ảo cách thấu kính cm, cùng chiều và bằng lần vật
3 3
D. ảnh thật cách thấu kính 10 cm, cùng chiều và bằng nửa vật
Câu 12: [VNA] Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc màu cam, màu lam, màu đỏ, màu chàm
từ không khí vào nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là
tia màu
A. cam B. đỏ C. chàm D. lam
Câu 13: [VNA] Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những
điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó thỏa mãn
 1λ  1
A. d2 − d1 =  k +  với k = 0; ±1; ±2… B. d2 − d1 =  k +  λ với k = 0; ±1; ±2…
 2 2  2
λ
C. d2 − d1 = kλ với k = 0; ±1; ±2… D. d2 − d1 = k với k = 0; ±1; ±2…
2
Câu 14: [VNA] Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại B. năng lượng của photon chiếu tới kim loại
C. màu sắc của ánh sáng chiếu tới kim loại D. cường độ chùm ánh sáng chiếu vào
Câu 15: [VNA] Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch
A. 10 n + 92
235
U →139
54
Xe + 95
38
Sr + 201 n B. 12 H +13 H →42 He +10 n
C. 10 n + 92
235
U →144
56
Ba + 89
36
Kr + 301 n 210
D. 84 Po →42 He + 82
206
Pb
206 226 210 238
Câu 16: [VNA] Trong các hạt nhân hạt nhân 88 Pb , 84 Ra , 92 Po , 92
U có nhiều notron nhất
A. U B. Ra C. Po D. Pb
Câu 17: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 50 N/m và vật nặng khối
lượng 100 g đang dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn là
A. 5 cm B. 0,5 cm C. 2 cm D. 2 mm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 185
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có cộng hưởng điện. Biết tụ điện có dung kháng là 120 Ω. Độ
tự cảm của cuộn cảm có giá trị là
A. 2,65.10−5 H B. 1,2 H C. 0,382 H D. 8,33.10−5 H
Câu 19: [VNA] Sóng âm truyền từ nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi
trường nước và không khí lần lượt là 1480 m/s và 340 m/s. Cho biết bước sóng khi truyền trong nước
là 0,74 m. Bước sóng khi ra ngoài không khí xấp xỉ bằng
A. 1,61 m B. 0,54 m C. 0,17 m D. 85 mm
Câu 20: [VNA] Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và
tụ điện có điện dung 5 µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5π.10−6 s B. 2,5π.10−6 s C. 10π.10−6 s D. 10−6 s
Câu 21: [VNA] Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 µm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn
sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,41 µm B. 0,32 µm C. 0,25 µm D. 0,36 µm
6
Câu 22: [VNA] Hạt nhân 3 Li có khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u. Lấy
1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 63 Li là
A. 32,1 MeV B. 10,7 MeV C. 5,4 MeV D. 96,4 MeV
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có
10 −4 3
R = 50 Ω , tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức của cường
π 2π
độ dòng điện trong mạch là
 π  π
A . i = 4,4 2 cos  100πt +  A B. i = 4,4 2 cos  100πt −  A
 4  4
 π  π
C. i = 4,4 cos  100πt +  A D. i = 4,4 cos  100πt −  A
 4  4
Câu 24: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng cách trên màn là
A. 1,2 mm B. 0,6 mm C. 0,75 mm D. 1,5 mm
Câu 25: [VNA] Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43 µm; 0,50 µm; 0,55
µm; 0,66 µm. Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện
tượng quang điện đối với kim loại
A. Natri và Kali B. Canxi và Natri C. Canxi và Xesi D. Kali và Xesi
Câu 26: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại
thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi đó cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị
A. 0,25.I0 2 B. 0,5.I0 3 C. 0,6.I0 D. 0,8.I0
Câu 27: [VNA] Giới hạn quang dẫn của CdS là 0,9 µm. Lấy h = 6,625.10 J.s; c = 3.108 m/s. Năng −34

lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt của
CdS) là
A. 7,36.10−34 J B. 2,21.10−19 J C. 2,21.10−22 J D. 7,36.10−28 J

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 186
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1
m/s. Tần số dao động là
A. 1 Hz B. 3 Hz C. 1,2 Hz D. 4,6 Hz
Câu 29: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n . Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt
nhân T và α lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024 u. Lấy 1 u =
931 MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 17,499 MeV B. 17,601 MeV C. 17,799 MeV D. 17,699 MeV
Câu 30: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm điện trở R = 25 3 Ω,
cuộn cảm thuần L có cảm kháng 75 Ω và tụ điện C có dung kháng 100 Ω. Biết điện áp tức thời trên
đoạn mạch chứa RL có biểu thức uRL = 90 cos (100πt + π / 6 ) V (t đo bằng s). Viết biểu thức điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch
 π  π
A. u = 30 3 cos  100πt −  V B. u = 30 2 cos  100πt −  V
 3  3
 π  π
C. u = 30 3 cos  100πt +  V D. u = 30 2 cos  100πt +  V
 6  6
Câu 31: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực
hiện được 50 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 cm theo chiều
âm với tốc độ là 10 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
 π  π
A. x = 2 3 cos  10t +  cm B. x = 3 2 cos  20t +  cm
 6  3
 π  π
C. x = 3 2 cos  10t −  cm D. x = 2 3 cos  20t +  cm
 3  6
Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức
xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so
với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí
vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 33: [VNA] Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20 cm  30 cm , gồm 100 vòng dây, được
đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Trục quay của khung dây vuông góc với vecto
cảm ứng từ. Cuộn dây quay quanh trục với tốc độ 1200 vòng/phút. Chọn gốc thời gian là lúc vecto
pháp tuyến của khung dây hợp với vecto cảm ứng từ góc 300. Biểu thức của suất điện động cảm
ứng trong cuộn dây là
 π  2π 
A. e = 48πcos  40πt −  V B. e = 48πcos  40πt + V
 3  3 
 2π   π
C. e = 48cos  40πt + V D. e = 48cos  40πt +  V
 3   3
Câu 34: [VNA] Hạt nhân đứng yên phân rã α: 256
Ra → α + Rn . Giả sử phóng xạ này không kèm
222

theo bức xạ gamma. Biết hạt nhân 222 Rn giật lùi với tốc độ 2,74.105 m.s–1. Năng lượng tỏa ra của một
phân rã này là (lấy khối lượng hạt nhân tính theo u bằng số khối của nó)
A. 0,086 MeV B. 3,88 MeV C. 4,88 MeV D. 4,78 MeV
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 187
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω và một
cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu
thức u = 120 2 cos ( 100πt + π / 3) V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là
120 V và sớm pha π/2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 120 W B. 240 W C. 144 W D. 72 W
Câu 36: [VNA] Sóng ngang lan truyền trên sợi dây qua điểm O rồi mới đến điểm M, biên độ sóng
6 cm và chu kì sóng 2 s. Tại thời điểm t = 0, sóng mới truyền đến O và O bắt đầu dao động đi lên.
Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O đoạn 3 cm lên đến điểm có độ cao 3 cm. Biết hai điểm
gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha cách nhau 3 cm. Coi biên độ dao động không đổi
A. 7/6 s B. 1 s C. 4/3 s D. 1,5 s
Câu 37: [VNA] Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây u (cm)
4
theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây tại hai M P t2
thời điểm t1 và t2 = t1 + 0,1 s. Tại thời điểm t2, hãy tính vận tốc của x (cm)
M có tọa độ xM = 30 cm và của điểm P có tọa độ xP = 60 cm? 30
t1
A. vP = 15π 2 cm / s B. vM = −15π 2 cm / s -4

C. vP = −7,5π 2 cm / s D. vM = 15π 2 cm / s
Câu 38: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở K2
thuần R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL V
R C L
= 0,5 ZC như hình vẽ. Khi khóa K1 đóng và K2 mở thì số chỉ của ampe kế
là 1 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu K1
đoạn AB là π/4. Nếu K1 mở và K2 đóng thì vôn kế chỉ 100 V. Giá trị của A

R là
A. 30 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 158 Ω
Câu 39: [VNA] Cho hai con lắc lò xo nằm ngang, đặt trên hai 2m k
trục song song cách nhau một đoạn d = 40 cm và có hai điểm
gắn cố định lò xo cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc d
với hai trục. Hai lò xo có chiều dài tự nhiên lần lượt là 40 cm
và 20 cm. Độ cứng của mỗi lò xo lần lượt là k và 2k; khối lượng 2k m
hai vật tương ứng gắn vào lò xo lần lượt mà 2m và m. Ban
đầu, hai vật được giữ sao cho mỗi lò xo đều giãn 12 cm và được thả cùng một lúc cho cùng dao động
điều hòa. Gọi khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất của hai vật trong quá trình dao động là a và b. Khi
đó, tổng a + b có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 165 cm B. 159 cm C. 173 cm D. 152 cm


Câu 40: [VNA] Truyền tải điện năng từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Biết nơi tiêu thụ có công suất không đổi. Biết khi điện áp phát là U1 thì hiệu suất là 80% và hệ số
công suất nơi tiêu thụ là 0,8. Khi điện áp phát là U2 thì hiệu suất là 90% và hệ số công suất nơi tiêu
U
thụ là 0,88. Khi đó tỉ số 2 tương ứng xấp xỉ bằng
U1
A. 1,27 B. 1,31 C. 1,35 D. 1,39

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 188
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.C 5.D 6.B 7.A 8.A 9.A 10.B
11.C 12.B 13.B 14.A 15.B 16.A 17.C 18.A 19.C 20.A
21.C 22.A 23.D 24.C 25.D 26.D 27.B 28.D 29.B 30.A
31.A 32.D 33.B 34.C 35.D 36.A 37.D 38.B 39.D 40.A

HƯỚNG DẪN GIẢI


g
Câu 1: Tần số góc dao động của con lắc là: ω = . Chọn D

R1 − R0 255 − 250
Câu 2: Hệ số nhiệt điện trở: α = = = 1,6.10 −5 K −1
R0 ( t1 − t2 ) 250 (1250 − 0 )
Điện trở dây tóc ở 250C: R0(1 + α(t2 - t0)) = 250(1 + 1,6.10–5.25) = 250,1 Ω. Chọn A
Câu 3: Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới  Sai vì tần số của sóng phản xạ
luôn bằng tần số của sóng tới.
Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ  Đúng
Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới  Sai vì tần số của sóng phản xạ luôn
bằng tần số của sóng tới
Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ  Sai vì vật cản cố định thì sóng phản xạ
luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Chọn B
Câu 4: Máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở sơ cấp. Máy
hạ áp hay tăng áp là hai trường hợp của máy biến áp. Chọn C
n2 4
Câu 5: Ta có sinigh = =  igh = 50 o 20' . Chọn D
n1 3 3
Câu 6: Dòng điện tức thời luôn trễ pha hơn điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đó
đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm. Chọn B
Câu 7: Từ thông diễn tả số đường sức từ xuyên qua diện tích S  Φ tỉ lệ với số đường sức từ qua
S. Chọn A
1 k
Câu 8: Tần số dao động của con lắc lò xo; f = không phụ thuộc vào cách treo và biên độ.
2π m
Do vậy với m và k không đổi, tần số của con lắc không đổi. Chọn A
Câu 9: Sóng điện từ là sóng ngang chứ không phải sóng dọc. Chọn A
Câu 10: Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. Chọn B
Câu 11: Áp dụng công thức thấu kính
 df 10.( −20) 20
d' = d − f = 10 − −20 = − 3 cm


 k = − d' = − f = 2
 d f −d 3
20 2
Vậy ta thu được ảnh cách thấu kính cm , là ảnh ảo, cùng chiều và bằng lần vật. Chọn C
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 189
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: Chiết suất ứng với màu đỏ nhỏ nhất nên bị lệch ít nhất. Chọn B
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn cùng pha, cực tiểu giao thoa có hiệu khoảng cách
 1
đến hai nguồn thỏa mãn d2 − d1 =  k +  λ. Chọn B
 2
Câu 14: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào bản chất của kim loại đó.
Câu 15: Phản ứng nhiệt hạch là 12 H +13 H →24 He +10 n. Chọn B
Câu 16: Số notron ở trong các hạt nhân lần lượt là:
NRa = 226 – 88 = 138; NU = 235 – 92 = 143; NPb = 206 – 82 = 124; NPo = 210 – 84 = 126
Vậy hạt nhân U có nhiều notron nhất. Chọn A
mg
Câu 17: Ta có: Δ 0
= = 2 cm. Chọn C
k
Câu 18: Chọn A
Câu 19: Khi truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì tần số sóng không thay đổi.
vn vkk v 340
Ta có: f = =  λkk = kk .λn = .0,74 = 0,17 m. Chọn C
λn λkk vn 1480

Câu 20: Ta có: T = 2π LC = 10π.10−6 s  khoảng thời gian giữa hai liền liên tiếp mà điện tích trên
T
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là Δt = = 5π.10 −6 s. Chọn A
2
Câu 21: Hiện tượng quang điện xảy ra khi λ  λ0  λ  λ0 = 0,3 μm  λ = 0,25 μm. Chọn C
Câu 22: Năng lượng liên kết của hạt nhân 63 Li :
Wlk = [Z.mp + (A – Z).mN – m].931,5 = [3.1,0073 + 3.1,0087 – 6,0135].931,5 = 32,1 MeV. Chọn A
 U0
 I0 = = 4, 4 A
 R + ( ZL − ZC )  π
2 2

  i = 4, 4 cos  100πt −  .
Câu 23: Ta có:  4
 ZL − ZC


tan ( φu
− φi ) =
R
= 1  φ u
− φi
=
π
4
 φi
= −
π
4

Chọn D
3
Câu 24: Khoảng vân: i = = 0,75 mm. Chọn C
4
Câu 25: Để xảy ra quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang
điện. Chọn D
2 2 2 2
 q   i   0,6Q0   i 
Câu 26: Ta có:   +  = 1   +   = 1  i = 0,64I 0 = 0,8I 0 . Chọn D
 Q0   I 0   Q0   I 0 
Câu 27: Năng lượng cần thuyết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn:
hc 6,625.10 −34.3.10 8
A= = = 2, 21.10 −19 J. Chọn B
λ0 0,9.10 −6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 190
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: Áp dụng công thức độc lập với thời gian:

( )
v 2 = ω2 + A 2 − x 2  ω = 28,868 rad / s  f =

ω
= 4,6 Hz. Chọn D

Câu 29: Áp dụng công thức: W = 4Wlkrα – 3WlkrT – ΔmD c 2 = 17,601 MeV . Chọn B
π
90
Câu 30: Ta có: u = iZ =
Z RL
Z=
25 3 + 75i
uL
6 . 25 3 + i ( 75 − 100 ) = 30 3 − π .
3
( )
 π
vậy  u = 30 3 cos  100πt −  V . Chọn A
 3

=  ω = 10 rad / s  x = A cos (10t + φ ) cm  v = −10A sin (10t + φ ) cm / s.


31, 4 π
Câu 31: Ta có: T =
50 5
 3 = A cos φ (1)
Tại t = 0, x = 3 cm và v = −10 3 cm / s , nếu ta có hệ phương trình: 
−10 3 = −10.A sinφ (2)
1 π 7π
Lấy (2) chia (1) theo vế, được: tanφ = φ= hoặc φ =
3 6 6
π
Do vật chuyển động theo chiều âm nên chọn φ =
6
π  π
Thay vào (1) được 3 = Acos  A = 2 3 cos  10t +  cm. Chọn A
6  6
k1 λ2 600 4
Câu 32: Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ: = = =  k1 = 4
k2 λ1 450 3
khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
k1λ1D 1, 450.10 −9.2
itn = = −3
= 7, 2.10 −3 m = 7, 2 mm.
a 0, 5.10
Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ thỏa mãn:
−7, 5 22
−7, 5  k.itn  22  k  −1,04  k  3,05.
7, 2 7, 2
Có 5 giá trị thỏa mãn có 5 vân trùng nhau trên MN.
Câu 33: Biểu thức từ thông: Φ = Φ0 cos ( ωt + φ ) .
Φ0 = NBS = 1,12 Wb; ω = 2πn = 40π rad / s
  π 
 − 3 
t = 0 : n, B ( ) t =0
π
6
π
6


π
= φ =  φ   Φ = 1, 2cos  40πt   Wb  e = 48πcos  40πt + 
6 
 V . Chọn B
− 2π 
  3 

Câu 34: Động lượng bảo toàn  tốc độ của hạt α là 15,2.106 m/s.
Động năng của các hạt là: Wα = 4,78 MeV; WRn = 0,086 MeV
 năng lượng phản ứng là: E = Ws - Wt = 4,78 + 0,0864 MeV. Chọn C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 191
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: Vì điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch
nên trong cuộn dây có điện trở r.
Vì điện áp hiệu dụng của cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng đặt vào 2 đầu mạch, lại
O
lẹch pha nhau π/2, đưa vào hình vẽ ta thấy tam giác ABO là tam giác vuông cân.
Tức là
ZC 120 π
ZL = R = = 100 Ω  Z = 100 2 Ω  P = UI cosφ = 120. .cos = 72 W.
2 100 2 4
Chọn D
OM OM
Câu 36: Sau thời gian t1 = = T = 1 s sóng mới truyền đến M.
v λ
T 1
Để M đến li độ 3 cm = A/2 cần thời gian t 2 = = s
12 6
7
Thời điểm lúc này là: t = t1 + t 2 = s. Chọn A
6
Câu 37: Từ hình vẽ ta thấy: biên độ A = 4 cm. Bước sóng λ = 8 ô = 40 cm.
Trong thời gian 0,1 s sóng truyền được 3 ô theo phương ngang tương ứng quãng đường a = 15 cm
s 15
Tốc độ truyền sóng v = = = 150 cm / s
t 0,1
λ 40 4
Chu kì T = = = s  ω = 7, 5π rad / s
v 150 15
 2πx π 
Chọn gốc thời gian lúc t1  phương trình sóng có dạng u = 4 cos  7, 5πt − +
 40 2 
 2πx π 
Vận tốc v = 30πcos  7, 5πt − +
 40 2 
Tại t2 = t1 + 0,1  vM = 66,6 cm/s và vP = –66,6 cm/s. Chọn D
Câu 38:
Mắc ampe kế song song với C thì C bị tắt:
 ZL π
tanφ = = tan  ZL = R
 R 4
U = I R + Z = R 2
2 2
 A L

Mắc vôn kế song song với C thì:


UV = UC = 100 V  UL = 0,5UC = 50 V = UR

U 2 = UR2 + (U L − UC )  R 2 ( ) = 50 2 + (100 − 50 )  R = 50 Ω . Chọn B


2 2 2

Ghi chú: Khi nối ampe kế lí tưởng song song với đoạn mạch dó bị nối tắt. Nghĩa là ta bỏ qua đoạn
mạch đó. Điều này cũng giống với việc ta nối hai đầu đoạn mạch bằng sợi dây dẫn có điện trở
không đáng kể.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 192
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: Chọn gốc thời gian t = 0 lúc cùng thả hai vật.
Chiều dương hướng sang phải.
k 2k
Ta có: ω1 = ; ω2 = = 2ω1
2m m
Từ đó ta viết được phương trình dao động của hai vật:
 x1 = −40 + 12cos ( ω1t + π ) = −40 − 12cos ( ω1t )

 x2 = 20 + 12cos ( ω2t ) = 20 + 12cos ( 2ω1t )
Phương trình khoảng cách của hai vật theo phương ngang:
Δx = x2 − x1 = 60 + 12 ( cos 2ω1t + cos ω1t ) (đặt ω1t = α)

(
Δx = 60 + 12 2cos2 α − 1 + cosα = 24 cos2 α + 12cosα + 48 )
Đặt X = cosα Δx = 24X 2 + 12X + 48 (với −1  X  1 )
b 1
Khảo sát hàm bậc 2 theo X với 3 cận -1, 1, − = − ta dễ dàng tìm được max, min.
2a 4
Δx min = 46, 5 cm  b = = 46, 5 2 + 40 2 = 61, 3 cm
min

Δx max = 84  a = max = 84 2 + 40 2 = 93,03 cm
Vậy a + b = 154,3 cm. Chọn D
U 2 I1H1 cos φ1
Câu 40: Ta có: Pt = hằng số nên: P1H1 = P2H2  U1I1cosφ1H1 = U2I2cosφ2H2  = (1)
U1 I 2 H 2 cos φ2
1
−1 2
Pt Pt 1 ΔP 1  I1  H1
Trong đó: H1 = 0,8.H2 = 0,88 (2) H = = =  = −1   = (3)
P Pt + ΔP ΔP Pt H  I2  1
1+ −1
Pt H2
Từ hình vẽ: UBSinφB = UAsinφA  PBtanφB = PAtanφA  tanφA = HtanφB với: H=0,8.cosφB1 = 0,8; Ta có:
φA1 = 310. H2 = 0,9.cosφB2 = 0,88; Ta có: φA2 = 260 (4)
U2
Thay (2), (3), (4) vào 1 ta được = 1, 27. Chọn A
U1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 193
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 11

Câu 1: [VNA] Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi
A. tăng chiều dài dây treo B. giảm khối lượng vật nhỏ
C. giảm biên độ dao động D. gia tốc trọng trường tăng
Câu 2: [VNA] Một dòng diện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ
10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,4π mT B. 0,02π mT C. 20π μT D. 0,2 mT
Câu 3: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây?
A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng
B. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
C. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì
D. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng
Câu 4: [VNA] Đặt một hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ
dòng điện I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở không được tính bằng công thức nào trong các công
thức dưới đây?
U2
A. P = I 2R B. P = UI 2 C. P = UI D. P =
R
Câu 5: [VNA] Hiện tượng nào dưới đây giúp ta khẳng định kết luận "Xung quanh một điện trường
biến thiên xuất hiện một từ trường"? Đó là sự xuất hiện
A. từ trường của dòng điện thẳng B. từ trường của dòng điện tròn
C. từ trường của dòng điện dẫn D. từ trường của dòng điện dịch
Câu 6: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
Câu 7: [VNA] Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm năm thành phần đơn sắc: tím, chàm, vàng, lục, cam. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt
nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Trong số các tia sáng đơn sắc ló ra ngoài không
khí thì tia sát với mặt phân cách nhất là
A. vàng B. tím C. cam D. chàm
Câu 8: [VNA] Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một phôtôn dẫn đến tạo ra một cặp
A. lỗ trống và prôtôn B. êlectron và lỗ trống C. prôtôn và nơtron D. nơtron và êlectron
Câu 9: [VNA] Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A. 12 H + 13 H → 42 He + 10 n B. 11 H + 13 H → 42 He
C. 12 H + 12 H → 24 He D. 210
84
Po → 42 He + 82
206
Pb
Câu 10: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha. Nếu tốc độ quay của rôto giảm đi 2, số cặp
cực tăng lên 2 lần thì tần số của dòng điện
A. không đổi B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. tăng lên 4 lần
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 194
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với vận tốc có giá trị cực đại là vmax .
π
Khi pha dao động của vật (pha của li độ x ) là − thì vận tốc có giá trị
3
A. 0,5vmax và đang giảm B. 0 và đang tăng
vmax 3
C. 0,5vmax và đang tăng và đang giảm D.
2
Câu 12: [VNA] Hạt nhân 11
5
B có khối lượng 11,0066u. Cho khối lượng của proton và của notron lần
lượt là 1,0073u và 1,0087u ; 1 u = 931, 5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 11
5
B là
A. 75,2 MeV B. 76,5 MeV C. 6,83 MeV D. 6,95 MeV
Câu 13: [VNA] Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng cho sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kì của sóng đúng bằng chu kì dao động của các phần tử môi trường
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
C. Tốc độ truyền sóng đúng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Tần số của sóng đúng bằng tần số dao động của các phần tử môi trường
Câu 14: [VNA] Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong
suốt n2 (với n2  n1 ), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường
B. tia sáng tiếp tục đi theo hướng cũ vào môi trường n2
C. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2
D. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1
Câu 15: [VNA] Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn B. độ hụt khối càng lớn
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ D. càng dễ bị phá vỡ
Câu 16: [VNA] Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 cm
. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10 −4 N . Tìm khoảng cách r2 giữa chúng để lực đẩy tĩnh điện là
F2 = 2, 5.10 −4 N
A. 1,6.10 −2 m B. 1,6.10 −3 m C. 2,6.10 −2 m D. 4,6.10 −2 m
Câu 17: [VNA] Một vật nhỏ khối lượng 100 g , dao động điều hòa với chu kì 1 s . Lấy π2 = 10 . Tốc độ
của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4 cm / s . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 2 N B. 0, 2 N C. 0, 4 N D. 4 N
Câu 18: [VNA] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = +10
dp và cách thấu kính một khoảng 30 cm . Ảnh AB của AB qua thấu kính là
A. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 15 cm B. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 15 cm
C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 30 cm D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 30 cm
Câu 19: [VNA] Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60 m / s thì
bước sóng của nó là
A. 2,0 m B. 1,0 m C. 0, 5 m D. 0, 25 m
Câu 20: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đối được
vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu
dụng bằng 3 A . Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2, 5 A B. 2,0 A C. 4, 5 A D. 3,6 A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 195
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 285 pF và
một cuộn dây thuần cảm có L = 2 μH . Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng
A. 45 m B. 30 m C. 20 m D. 15 m
Câu 22: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1, 2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát
là 0,9 m . Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là
3,6 mm . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 50.10 −6 m B. 0, 55.10 −6 m
C. 0, 45.10 −6 m D. 0,60.10 −6 m
Câu 23: [VNA] Một cuộn dây có 1000 vòng quay với tốc độ 3000 vòng/phút trong từ trường đều có
các đường sức từ vuông góc với trục quay của cuộn dây. Ở thời điểm mà từ thông xuyên qua một
vòng dây có độ lớn 3 3.10 −4 Wb thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn là
30π V . Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây là
A. E = 60π 2 V B. E = 30π 2 V
C. E = 120π V D. E = 60π V
Câu 24: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán
kính là r0 = 5, 3.10 −11 m . Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132, 5.10 −11 m B. 84,8.10 −11 m
C. 47,7.10 −11 m D. 21, 2.10 −11 m
Câu 25: [VNA] Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo dài 20 cm . Khi vật đi qua li độ 6 cm thì nó
có tốc độ là 8π cm / s . Chu kì dao động của vật là
A. 4 s B. 0, 5 s C. 2 s D. 1 s
Câu 26: [VNA] Giới hạn quang dẫn của PbTe là 4,97 μm . Lấy h = 6,625.10−34 J.s , c = 3.10 8 m / s .
Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của PbTe là
A. 4.10 −20 J B. 1,33.10 −34 J C. 4.10−23 J D. 1,33.10 −28 J
Câu 27: [VNA] Công thoát của các chất Canxi, Kali, Bạc và Đồng lần lượt là: 2,89 eV ; 2,26 eV ;
4,78 eV và 4,14 eV . Biết h = 6,625.10 −34 Js , c = 3.10 8 m / s . Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện
với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc thì bước sóng λ của chùm bức xạ đó phải
thoả mãn điều kiện
A. λ  0,26 μm B. λ  0,43 μm
C. 0,43 μm  λ  0,55 μm D. 0,30 μm  λ  0,43 μm
Câu 28: [VNA] Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 50 Hz , tốc độ truyền sóng là
175 cm / s . Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng chỉ
có hai điểm khác cũng dao động ngược pha với M . Khoảng cách MN là
A. 8,75 cm B. 10, 5 cm C. 7,0 cm D. 12, 25 cm
Câu 29: [VNA] Cho năng lượng liên kết riêng của các hạt α , Urani (U234), Thori (Th230) lần lượt là
7,1 MeV/nuclôn; 7,63 MeV/nuclôn; 7,7 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng
xạ α biến thành Th230 là?. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma
A. 13,98 MeV B. 14,25 MeV C. 15,98 MeV D. 12,75 MeV

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 196
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ bằng 1 s . Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng.
Tại thời điểm ban đầu, t = 0 , chất điểm có vận tốc bằng 4π 3 cm / s và gia tốc bằng 8π2 cm / s2 .
Phương trình dao động của chất điểm là
 2π   π
A. x = 4cos  2πt −  cm B. x = 2cos  4πt +  cm
 3   3
 2π   2π 
C. x = 4cos  2πt + cm D. x = 2cos  4πt − cm
 3   3 
1
Câu 31: [VNA] Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 Ω , có độ tự cảm H nối
π
50  π
tiếp với tụ điện có điện dung μF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u = 200 2cos  100πt − 
π  4
V. Biểu thức điện áp tức thời trên cuộn dây là
 π  π
A. ucd = 200 2cos  100πt +  V B. ucd = 100 2cos  100πt +  V
 12   6
 π  π
C. ucd = 200 2cos  100πt +  V D. ucd = 100 2cos  100πt +  V
 6  12 
Câu 32: [VNA] Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay
 π
của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos  ωt −  . Tại thời điểm t = 0
 4
, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ một góc bằng
A. 45 B. 180 C. 90 D. 135
Câu 33: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tường đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là 4π 2 μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0, 5π 2 A .
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
4 16 2 8
A. μs B. μs C. μs D. μs
3 3 3 3
Câu 34: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây.
π
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 120 3 V . Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện
6
π
áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của
3
dòng điện chạy trong mạch là
A. 4 A B. 2 3 A C. 2 A D. 1 A
Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m . Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
λ1 = 0,4 μm và λ2 = 600 nm . Trên màn quan sát, gọi M , N là hai điểm ở khác phía so với vân trung
tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14, 2 mm và 5, 3 mm . Số vân sáng có màu giống vân trung
tâm trên đoạn MN là
A. 15 B. 17 C. 13 D. 16

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 197
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân 10 n + 63 Li → 13 H + α . Hạt nhân 63 Li đứng yên, nơtron có động
năng Kn = 2 MeV . Hạt α và hạt nhân 13 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron
những góc tương ứng bằng θ = 15 và φ = 30 . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số
giữa các số khối của chúng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ . Phản ứng tỏa hay thu bao
nhiêu năng lượng?
A. thu 1,52 MeV B. tỏa 1,66 MeV C. thu 1,66 MeV D. tỏa 1,52 MeV
Câu 37: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một u (cm)
sợi dây đàn hội rất dài với tần số f. Tại thời điểm t1 (đường nét 6
1
liền) và thời điểm t2 = t1 + s (đường nét đứt), hình ảnh sợi dây x (cm)
9
9 M
có dạng như hình vẽ. Biết f < 2 Hz. Tại thời điểm t 3 = t 2 + s ,
8 −6
vận tốc của phần tử sóng ở M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 cm/s B. 55 cm/s C. 60 cm/s D. 65 cm/s
Câu 38: [VNA] Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều như hình vẽ L C
R
 π  π
thì thấy rằng: uAN = 150 cos  100πt +  V ; uMB = 50 6 cos  100πt −  V . A M N B
 3  12 
Biết R = 25 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 2 A B. 3,3 A C. 3 A D. 6 A
Câu 39: [VNA] Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai
v
đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi
vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ (1)
trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ
giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối (2)
quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo
về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động bằng x
nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
1
A. 27 B.
3
1
C. D. 3
27
Câu 40: [VNA] Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây
truyền tải điện một pha. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối
đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Khi điện áp truyền đi tại A là U thì đáp ứng được 92% điện năng
tại nơi tiêu thụ và hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Để đáp ứng đủ điện năng tiêu thụ ở B
thì điện áp truyền đi ở A là
A. 1,26U B. 2,15U C. 2,35U D. 1,45U

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 198
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.B 5.D 6.D 7.A 8.B 9.D 10.A
11.D 12.B 13.C 14.A 15.B 16.A 17.B 18.B 19.C 20.A
21.A 22.D 23.B 24.B 25.C 26.A 27.D 28.A 29.A 30.A
31.A 32.A 33.D 34.A 35.D 36.C 37.D 38.C 39.A 40.A

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π  T giảm khi g tăng. Chọn D
g
I
Câu 2: Cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là: B = 2π.10 −7 N = 0, 4π.10 −3 T . Chọn A
R
Câu 3: Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động ngược pha. Chọn B
U2
Câu 4: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P = UI = I R =
2
. Chọn B
R
Câu 5: Dòng điện dịch qua tụ biến thiên giúp ta khảo sát sự xuất hiện của từ trường. Chọn D
Câu 6: Mỗi nguyên tố vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Chọn D
Câu 7: Tia có chiết suất nhỏ hơn màu lục ít nhất thì sát phân cách nhất là tia vàng. Chọn A
Câu 8: Khi electron hấp thụ một photon sẽ sinh ra một electron và đồng thời giải phóng một lỗ
trống. Chọn B
210
Câu 9: 84 Po →42 He + 82
206
Pb không phải là phản ứng nhiệt hạch. Chọn D
Câu 10: Ta có: f = np  khi giảm tốc độ quay 2 lần và tăng số cặp cực lên 2 lần thì tần số dòng điện
không đổi. Chọn A
v 3
π
Câu 11: Ta có: Фv = Фx +
2
π π π
= − + =  v = max
3 2 6 2
( − ) . Chọn D
Câu 12: Năng lượng liên kết của hạt nhân 11
5
B:
Wlk = Z.mp + ( A − Z ) .mN − m .931,5 =  5.1,0073 + 6.1,0087 − 11,0066 .931,5 = 76,5 MeV . Chọn B
Câu 13: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động, không phải là tốc độ dao
động của các phần tử sóng. Chọn C
sini n2
Câu 14: Ta có: =  1  sini  sinr  i  r  tia sáng luôn bị gãy khúc khi đi qua mặt phân
s inr n1
cách giữa hai môi trường. Chọn A
Câu 15: Wlk = Δmc 2  Wlk thì Δm lớn. Chọn B
Câu 16: Để lực đẩy tĩnh điện là F2 = 2, 5.10 −4 N .
q2 kq 2
Mà: F2 = k  r2 = = 1,6.10 −2 m . Chọn A
r22 F2
Câu 17: Ta có: ω = 2π rad / s; vmax = 31, 4 cm / s = ωA  A = 5 cm = 0,05 m  Fmax = mω 2 A = 0, 2 N .
Chọn B
1 1 df 30.10
Câu 18: Ta có: D = = 10  f = = 0,1 m = 10 cm; d' = = = 15 cm  0 .
f 10 d − f 30 − 10
Do đó, ảnh là ảnh thật cách thấu kính 15 cm. Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 199
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

v 60
Câu 19: Bước sóng λ = = = 0, 5 m . Chọn C
f 120
 U U
 I1 = Z = L2πf
 f 50
Câu 20: Ta có:  L1 1
 I 2 = I1 . 1 = 3. = 2, 5 A . Chọn A
I = U = U f2 60
 2
ZL2 L2πf 2
Câu 21: Ta có: λ = 2πc LC = 45 m . Chọn A
Câu 22: Khoảng cách giữa 9 vân sáng là:
ia 0, 45.1, 2
8i = 3,6 mm  i = 0, 45 mm  λ = = = 0,6 μm = 0,6.10 −6 m . Chọn D
D 0,9
Câu 23:
ω = 2πn = 100π rad / s e2
 −4
 Ф = 0, 3 3 Wb  Ф = Ф 2
+ = 0,6 Wb  E0 = 60π V  E = 30π 2 V .
Ф
 1 vòng = 3 3.10 Wb 0
ω 2

Chọn B
Câu 24: Bán kính quỹ đạo dừng: N : rN = 4 2.r0 − 4 2.5, 3.10 −11 = 84,8.10 −11 m . Chọn B
L
Câu 25: Ta có: A = = 10 cm
2
( 8π) = 102  ω = π rad / s  T = 2 s . Chọn C
2
v2
Luôn có: x 2 + 2 = A2  62 =
ω ω2
Câu 26: Năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn:
hc 6,625.10 −34.3.10 8
A= = −6
= 4.10 −20 J . Chọn A
λ0 4,97.10
Câu 27: Để gây ra hiện tượng quang điện với hai kim loại thì:
2,89 MeV  ε  4,14 MeV  λ  λ0  0, 30 μm  λ  0, 43 μm . Chọn D
Câu 28: Hai điểm M, N dao động ngược pha nên: MN = 0,5λ; 1,5λ; 2,5λ;…
Giữa chúng chỉ có 2 điểm khác dao động ngược pha với M nên bắt buộc MN = 2,5λ hay MN = 2,5λ
v
= 2,5 = 8,75 cm. Chọn A
f
Câu 29: Áp dụng công thức: W = ( 4.7,1 + 230.7,7 − 234.7,63) = 13,98 MeV . Chọn A
Câu 30: Ta có:
= 2π rad / s  x = A cos ( 2πt + φ ) cm  v = −2π.A.sin ( 2πt + φ ) cm / s  a = −4π2 A cos ( 2πt + φ ) cm / s

ω=
1
 4π 3 = −2πA sinφ ( 1)
Tại t = 0 :  2
8π = −4.π A cos φ ( 2)
2

Lấy (1) chia (2) theo vế, ta được: tanφ = 3  φ = π / 3 hoặc φ = 4π / 3


Mà tại t = 0, v > 0 chọn nên φ = 4π / 3 .
 4π   2π 
Thay giá trị trên vào (1), tính được A = 4 cm  x = 4 cos  2πt +  cm  x = 4 cos  2πt −  cm
 3   3 
Chọn A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 200
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ZL = ωL = 100 Ω 
  z = r + i ( ZL − ZC )
Câu 31: Ta có:  1 ;
ZC = ωC = 200 Ω  z cd = r + iZL

π
200 2 −
ucd = iz cd = 4
100 3 + i (100 − 200 )
1
(  π
 100 3 + i.100 = 200 2 π  ucd = 200 2 cos  100πt +  V .
12  12 
)
Chọn A


π
4
E
ω


π
Câu 32: Ta có: e = E0 cos  ωt −   Ф = 0 cos  ωt +   n,B
4
( ) t =0
= φФ =
π
4
. Chọn A

I π
Câu 33: Ta có: ω = 0 = .10 6 rad / s  T = 16.10 −6 s
Q0 8
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là:
T 16 8
t = = .10 −6 s = μs . Chọn D
6 6 3
B
Câu 34: Thấy ΔAMB cân tại M với AMB = 120
U AB
 UR = AM = AB / 3 = 120 V  I = UR / R = 4 A . Chọn A UL
k1 λ2 3 60
Câu 35: Ta có 2 vân trùng nhau khi: k1i1 = k2i2  k1λ1 = k2λ2  = =
30

k2 λ1 2 A UR M Ur I

0, 4.2
Vị trí vân trùng thỏa mãn: x = 3ki1 = k.3 = 1, 2k mm (k nguyên)
2
M, N nằm khác phía so với vân trung tâm thì vị trí vân trùng trên đoạn MN được xác định bằng:
−5, 3  1, 2k  14, 2  −4, 42  k  11,82 vì k nguyên vậy có 16 vị trí thỏa mãn. Chọn D
PH Pα Pn PH2 Pα2 Pn2
Câu 36: Ta có: = =  = =
sin15 sin 30 sin135 sin2 15 sin2 30 sin2 135
mH KH mα Kα mn Kn
Ta lại có p 2 = 2mK nên: = =  Kα = 1 MeV và Pα
sin2 15 sin2 30 sin2 135 15
KH = 0,089 MeV Pn
30
Định luật bảo toàn năng lượng: Kn + W = Kα + KH  W = −1,66 MeV  0
PH
Phản ứng thu năng lượng. Chọn C
Câu 37: Vì f < 2 Hz nên T  0,5 s  1/ 9  T nên ta biểu diễn trên
đường tròn như hình vẽ bên
Gọi α là góc quay từ thời điểm t1 tới thời điểm t2. Từ hình vẽ ta có: M (t2)

α+α / 2 = π/ 2 a = π/ 3 α α
α/2 u
 6
 A = sinα = 4 3 cm
-6 α/2 6
π+3π/8
Lại có 
α = ωΔt = ω 1  ω = 3π rad / s M (t1)
 9 v3 7,5
o

M (t3)
Mặt khác v
9 3π
Δφ = ωΔt' = 3π = 2π + π +  v = ωA cos7, 5 = 64,74 cm / s .
8 8
Chọn D
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 201
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: Ta có: U 0 AN


U 0L
( ) − 2.150.50
2
U0 L + U0C = 150 2 + 50 6 6 − 2.150.50 6.cos75 = 167,3 V
150
Xét ΔOU0 ANU0 MB ta có: 75
o
U 0B
O
150 167, 3 I
=  U0 MB = 60 50 6

(
sin U0 MB ) sin ( 75 )
U 0C U 0 MB
 U0R = 50 6.sin60 = 75 2 V
UR
 UR = 75 V  I = =3 A
R
Chọn C
m2 ω12 A
Câu 39: Lực kéo về cực đại bằng nhau, do đó: m1ω12 A1 = m2ω22 A2  =
m1 ω22 A
A1 1 v ωA ω
Nhìn đồ thị dễ thấy: = và 1max = 3  1 1 = 3  1 = 9
A2 3 v2max ω2 A2 ω2
m2
Do đó: = 27 . Chọn A
m1
Câu 40: Bài toán chỉ cho công suất nơi tiêu thụ và công suất phát không đổi nên ta sử dụng:
tanφA
H=
tanφB
Kết hợp bảng chuẩn hóa số liệu để thu gọn bài giải
tanφA
Có: H =  tanφA = H.tanφB
tanφB
Ta có bảng chuẩn hóa:
PA U H ΔP Ps cos φB tanφB tanφA cos φA
1 U 0,8 0,2 0,8 = 0,92P0 0,8 0,75 0,6 0,8575
20 20 3 20 15
1 U' 1− − P0 = 0,8 0,75 0,8376
23 23 23 23 23

2 2
P2R ΔP  U'A   cos φ'A  U'A ΔP cos φA 0, 2.23 0,8575
Mà: ΔP = 2 2  =     = = .  1, 26 .
U cos φ ΔP'  U A   cos φA  UA ΔP' cos φA 3 0,8376
Chọn A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 202
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 12
40
Câu 1: [VNA] Hạt nhân 18
Ar có khối lượng 39,9525u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt
40
là 1,0073 u và 1,0087 u; 1 u = 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 18
Ar là
A. 938,3 MeV . B. 339,7 MeV . C. 939,6 MeV . D. 344,9 MeV .
Câu 2: [VNA] Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược 1
và 2
với 1
=2 2
dao động tự do tại cùng
một vị trí trên trái đất, hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc
f
A. f1 = 2 f2 . B. f1 = 2 . C. f2 = 2 f1 . D. f1 = 2 f2 .
2
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt ( cm / s ) .
Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = 2 cm,v = 0 . B. x = 0,v = 4π cm / s . C. x = −2 cm,v = 0 . D. x = 0,v = −4π cm / s .
Câu 4: [VNA] Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đứng?
A. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào vận tốc dao động của phần tử sóng.
B. Để phân loại sóng người ta căn cứ vào phương truyền sóng và phương dao động.
C. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất không truyền đi mà chỉ dao động tại vị trí
nhất định.
D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì sóng càng dễ lan truyền.
Câu 5: [VNA] Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đứng?
A. Độ cong của thủy tinh thể không thể thay đổi.
B. Khoảng cách từ quang tâm thủy tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi.
C. Độ cong của thủy tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi.
D. Độ cong của thủy tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc thì
không.
Câu 6: [VNA] Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét ( W / m ) . B. Ben ( B ) .
C. Niutơn trên mét vuông N / m2 . ( ) D. Oát trên mét vuông W / m2 . ( )
Câu 7: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của của cuộn cảm là Z L , dung kháng là ZC . Nếu ZL = ZC thì điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 90 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha 30 so với cuờng độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha 60 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 8: [VNA] Một vòng dây phẳng có diện tích 80 cm2 đặt trong từ trường đều B = 0, 3.10 −3 T ,
vectơ cảm ứng từ vuông góc vơi mặt phẳng vòng dây. Vectơ cảm ứng từ đột ngột đổi hướng trong
10 −3 s . Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 4,8.10 −2 V . B. 0, 48 V . C. 4,8.10 −3 V . D. 0, 24 V .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 203
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô: EK = −13,6 eV ,
−34
EL = −3,4 eV . Hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 m / s
8

, lấy 1eV = 1,6.10 −19 J . Bước sóng của vạch ứng với dịch chuyển L - K là
A. 0,1218 μm . B. 0,1219 μm . C. 0,1217 μm . D. 0,1216 μm .
Câu 10: [VNA] Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường
biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ chỉ trong chân không mới bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 11: [VNA] Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc
vào
A. áp suất. B. bản chất của chất khí.
C. cách kích thích. D. nhiệt độ.
Câu 12: [VNA] Hai điện tích điểm đều bằng + q đặt cách xa nhau 5 cm . Nếu một điện tích được
thay bằng −q, để lực tương tác giữa chứng có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa chứng bằng
A. 5 cm . B. 10 cm . C. 2, 5 cm . D. 20 cm .
Câu 13: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân: 13 H + 12 H → 42 He + 10 n . Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch.
C. phản ứng thu năng lượng. D. quá trình phóng xạ.
Câu 14: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0 cos2πft . Biết
điện trờ thuần R , độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và U 0 không đổi.
Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
C 1 1
A. f = 2π B. f = . C. f = . D. f = 2π CL .
L 2πCL 2π CL
Câu 15: [VNA] Giao thoa
A. chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ.
B. chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước.
C. là hiện tượng đặc trưng cho sóng.
D. là sự chồng chất hai sóng trong không gian.
Câu 16: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau
1 mm , mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1, 5 m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
3,6 mm . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0, 48 μm . B. 0, 40 μm . C. 0,60 μm . D. 0,76 μm .
Câu 17: [VNA] Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài A , đường kính dA ;
thanh B có chiều dài B
=2 A
và đường kính dB = 2 dA . Điện trở suất của chúng liên hệ với nhau
như thế nào?
ρB ρ
A. ρA = 4ρB . B. ρA = 2ρB .
. D. ρA = B . C. ρA =
2 4
Câu 18: [VNA] Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. huỳnh quang. C. quang - phát quang. D. quang điện trong.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 204
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết.
C. độ hụt khối. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ
biên này đến biên kia là
A. T / 2 B. T / 6. C. T / 8. D. T / 4.
Câu 21: [VNA] Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x = Acos ( 3πt + π / 4 ) cm .
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha π / 3 là 0,8 m . Tốc độ
truyền sóng là bao nhiêu?
A. 7, 2 m / s . B. 1,6 m / s . C. 4,8 m / s . D. 3, 2 m / s .
Câu 22: [VNA] Đặt điện áp u = 125 2cos100πt ( V ) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
0, 4
R = 30 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và ampe kế nhiệt lí tưởng. Số chỉ của ampe kế
π

A. 2,0 A B. 2, 5 A C. 3, 5 A D. 1,8 A
Câu 23: [VNA] Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q0 cos ( ωt + φ )
. Biểu thức của dòng điện trong mạch là
A. i = ωQ0 cos ( ωt + φ ) . B. i = ωQ0 cos ( ωt + φ + π / 2) .
C. i = ωQ0 cos ( ωt + φ − π / 2) . D. i = ωQ0 sin ( ωt + φ ) .
Câu 24: [VNA] Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx' với tốc độ 120 vòng/phút trong một từ
trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục xx '. Ở một thời điểm nào đó thì từ thông gửi qua
khung là 12 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là 20π V. Giá trị hiệu dụng của
suất điện động cảm ứng xuất hiện trên khung là
A. 220 V . B. 231 V . C. 115, 5 V . D. 163,4 V .
Câu 25: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox . Trong thời gian 31, 4 s chất điểm
thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm
theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm / s . Lấy π = 3,14 . Phương trình vận tốc của chất điểm là
A. v = 40cos (10t + 2π / 3) cm / s . B. v = 40cos ( 20t + 5π / 6 ) cm / s .
C. v = 80cos (10t + 2π / 3) cm / s . D. v = 80cos ( 20t + 5π / 6 ) cm / s .
Câu 26: [VNA] Vật dao động điều hòa. Khi vật có li độ 3 cm thì tốc độ của nó là 15 3 cm / s , khi nó
có li độ 3 2 cm thì tốc độ của nó là 15 2 cm / s . Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 50 cm / s . B. 30 cm / s . C. 25 cm / s . D. 20 cm / s .
Câu 27: [VNA] Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82 μm . Lấy h = 6,625.10 −34 J.s; c = 3.108 m / s .
Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kiết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của CdTe là
A. 8,08.10−34 J . B. 8,08.10−28 J . C. 2,42.10−19 J . D. 2,42.10−22 J .
210
Câu 28: [VNA] Pôlôni Po phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb . Giả sử phóng xạ này không kèm
84

theo bức xạ gamma. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α ; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u;
205,929442 u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng
A. 5,92 MeV B. 2,96 MeV C. 29,60 MeV D. 59,20 MeV
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 205
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: [VNA] Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật có thể quay đều quanh trục đi qua trung
điểm hai cạnh đối diện, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B , vuông góc với trục quay. Suất
điện động xoay chiều xuất hiện trong khung có giá trị bằng 0 khi mặt phẳng chứa khung dây
A. song song với B . B. vuông góc với B .
C. tạo với B góc 45 . D. tạo với B góc 60 .
Câu 30: [VNA] Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 150 cm và M
sớm pha hơn N là π / 3 + kπ (k nguyên). Từ M đến N chỉ có 3 điểm vuông pha với M . Biết tần số
f = 10 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 cm / s . B. 800 cm / s . C. 900 cm / s . D. 80 m / s .
Câu 31: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn C
R L
mạch AB như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn
mạch MB là uMB = 80sin (100πt − π / 3) V . Biết A M N B
10 −4 3
R = 40 Ω, C = F , cuộn cảm thuần L = H . Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch AB là
π 5π
 π  11π 
A. u = 160cos  100πt −  V . B. u = 160 2cos  100πt − V.
 3  12 
 7π   3π 
C. u = 80 2cos  100πt −  V. D. u = 80cos  100πt − V
 12   4 
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình vẽ thì điện áp hiệu dụng: U AM = 5 V , UMB = 25 V, R L, r

UAB = 20 2 V và dòng điện trong mạch có biểu thức là A M B


i = I0 cos100πt ( A ) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu MB là
A. uMB = 25cos (100πt + 0,875 ) V . B. uMB = 25 2cos ( 100πt − 0,927 ) V .
C. uMB = 25cos (100πt − 0,875 ) V . D. uMB = 25 2cos ( 100πt + 0,927 ) V .
Câu 33: [VNA] Mạch dao động LC lí tường đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là
q0 = 10 −6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA . Tính từ thời điểm điện tích
trên tụ là q0 , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I 0 là
A. 10/3 ms B. 1/6 s. C. 1/2 ms. D. 1/6 ms.
9
Câu 34: [VNA] Dùng một prôtôn có động năng 5, 45MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên.
Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ . Hạt α bay ra
theo phương vuông góc với phương tới của hạt prôtôn của hạt nhân và có động năng 4,0 MeV . Khi
tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,145 MeV . B. 2,125 MeV . C. 4, 225 MeV . D. 3,125 MeV .
Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức
xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm . Trên màn quan sát, gọi M , N là hai điểm cùng một
phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm . Trên đoạn MN , số
vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4 B. 2 C. 7 D. 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 206
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn
đó một chùm ánh sáng hồng ngoại λ = 993,75 nm có năng lượng E = 1, 5.10 −7 J thì số lượng hạt tải
điện trong khối bán dẫn này là 3.1010 . Tính tỉ số giữa số phôtôn gây ra hiện tượng quang dẫn và số
phôtôn chiếu tới kim loại
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
75 100 75 50
Câu 37: [VNA] Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi u
rất dài theo chiều dương của trục Ox với chu kì T. Gọi A và B B
là hai điểm trên dây. Trên hình vẽ là hình ảnh sợi dây tại thời
A x (cm)
điểm t1 . Thời điểm gần nhất điểm A và B cách nhau 45 cm là O
60 120 180
t2 = t1 + Δt . Nếu trong một chu kì khoảng thời gian điểm A và
B có li độ trái dấu nhau là 0,3 s thì Δt là
A. 0,175 s B. 0,025 s C. 0,075 s D. 0,15 s
Câu 38: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp u = 8 2 cos100πt ( V ) (ω
không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình
(1). Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả
như hình (2). Biết P1 = P0 . Giá trị lớn nhất của P2 là
P P
P1 P2

L R C (2)
(1)
P0
A M N B

10 R (Ω) 8 ZC (Ω)
A. 12 W B. 16 W C. 20 W D. 4 W
Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và M F
lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không
ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Tại t = 0, tác dụng lực
F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π / 3 ( s ) thì ngừng tác
dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ
A. 5 3 cm B. 5 2 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 40: [VNA] Một máy phát điện có công suất P và điện áp truyền tải là 120 W. Điện năng được
truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có điện trở 4 Ω, cuối đường dây nơi tiêu
thụ là một số bóng đèn loại (120 V − 60 W) mắc song song. Để thắp sáng bình thường bóng đèn
người ta duy trì một ổn áp có điện áp đầu ra 120 V (máy hoạt động khi điện áp đầu vào không nhỏ
hơn 84 V). Số bóng đèn tối đa có thể thắp sáng là
A. 18 B. 12 C. 14 D. 15

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 207
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.B 4.A 5.D 6.D 7.D 8.C 9.A 10.D
11.B 12.A 13.A 14.C 15.C 16.C 17.C 18.D 19.D 20.A
21.A 22.B 23.B 24.C 25.D 26.B 27.C 28.A 29.B 30.C
31.C 32.D 33.D 34.B 35.D 36.A 37.A 38.B 39.A 40.B

HƯỚNG DẪN GIẢI


40
Câu 1: Năng lượng liên kết của hạt nhân 18 Ar :
Wlk = Z.mp + ( A − Z ) .mN − m .931, 5
= 18.1,0073 + 22.1,0087 − 39,9525  .931, 5 = 344,9MeV . Chọn D
f2
Câu 2: Ta có: = 1
= 2  f 2 = 2. f1 . Chọn C
f1 2

vmax
Câu 3: Dễ dàng xác định A = = 2 cm .
ω
 π
Phương trình dao động: x = 2cos  2πt −  cm .
 2
Tại t = 0 thay vào phương trình li độ và vận tốc ta có x = 0, x = 4π ( cm / s ) . Chọn B
Câu 4: A sai vì vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường và một số thứ khác chứ không phụ
thuộc vào vận tốc dao động của phần tử sóng. Chọn A
Câu 5: Khoảng cách từ quang tâm mắt dén vōng mạc luôn không đổi. Chọn D
P
Câu 6: Ta có: I = 2
có dơn vị là W / m2 . Chọn D
4πr
Câu 7: Khi ZL = ZC xảy ra cộng hưởng, lúc đó u, i cùng pha. Chọn D
Câu 8: t = 0 s , vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây  α = 0 .
t = 10 −3 s , vectơ cảm ứng từ đổi hướng  α = 180

eC = −
ΔΦ Φ1 − Φ2 NBS ( cosα1 − cosα2 ) 1.0, 3.10 .80.10 cos0 − cos180
= = =
−3 −4

= 4,8.10 −3 V . Chọn C
( )
−3
Δt Δt Δt 10
−34 8
hc hc 6,625.10 .3.10
Câu 9: Ta có: λ = = = = 0,1218.10 −6 m = 0,1218μm . Chọn A
ε EL − EK ( −3, 4 − 13,6 ) .1,6.10 −19

Câu 10: Trong môi trường, tốc độ lan truyền sóng điện tự luôn bằng tốc độ ánh sáng trong môi
trường đó. Chọn D
Câu 11: Chọn B
qq
Câu 12: Ta có lực tương tác giữa hai điện tích F = k 1 2 2 .
r
Khi thay q bằng −q thì F không đổi  r không đổi  r = 5 cm . Chọn A
Câu 13: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng giữa các hạt nhân nhẹ và tỏa năng lượng. Chọn A
1
Câu 14: Hệ số công suất của mạch bằng 1  mạch xảy ra cộng hưởng  f = . Chọn C
2π LC
Câu 15: Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng, xảy ra với cả sóng cơ và sóng điện từ. Chọn C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 208
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 16: Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp bằng 4 khoảng vân nên
3,6 ia 0,9.1
i= = 0,9 mm  λ = = = 0,6μm. Chọn C
4 D 1, 5
2
ρ RS Rπd2 ρA  dA  B 1 4 ρ
Câu 17: Ta có: R = ρ= =  =  . = 2 , 2 = hay ρA = B . Chọn C
S 4 ρB  dB  A 2 2 2
Câu 18: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. Chọn D
W Δm.c 2
Câu 19: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng: Wlkr = lk = .
A A
 Độ bền vửng của hat nhân phụ thuộc vào tỉ só giữa độ hụt khối và số khối. Chọn D
T
Câu 20: Thời gian ngắn nhắt vật chuyển động từ biên này đến biên kia là . Chọn A
2
2π 2
Câu 21: Ta có: T = = s.
ω 3
2π,d 2π.0,8 π λ
Mặt khác: φ =  =  λ = 4,8 mv = = 7, 2 m / s . Chọn A
λ λ 3 T
Câu 22: Ampe kế chỉ cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch:
U U 125
I= = = = 2, 5 A . Chọn B
Z R2 + Z 2 30 2 + 40 2
L

Câu 23: Ta có: I0 = ω.Q0 và dòng điện trong mạch luôn sớm pha hơn điện tích trong mạch một góc
π  π
rad. Suy ra biểu thức cường độ dòng điện là i = ωQ0 cos  ωt + φ +  . Chọn B
2  2
e2
Câu 24: ω = 2πn = 4πrad / s  Φ0 = Φ 2 + = 13 Wb  E0 = 52πV  E = 115, 5 V . Chọn C
ω2
 2 = Acosφ ( 1)
Câu 25: Tại t = 0, x = 2 cm và v = −40 3 cm / s , nên ta có hệ phương trình: 
−40 3 = −20.Asinφ ( 2)
π 4π
Lấy (2) chia (1) theo vế, được: tanφ = 3  φ = hoặc φ = .
3 3
π
Do vật chuyển động theo chiều âm nên chọn φ = .
3
π  π
Thay vào (1), được 2 = Acos  A = 4 cm  v = −80sin  20t +  cm
3  3
 5π 
 v = 80cos  20t + cm / s . Chọn D
 6 
Câu 26:
 2 v12
 x1 + 2 = A
2

ω v12 v22 v12 − v22


  x 2
+ = x 2
+  ω = = 5 rad/s .
x22 − x12
1 2
2
 x 2 + v2 = A 2 ω2 ω2
 2 ω2
v12
(1)  A 2
= x 2
1
+  A = 6 cm  vmax = Aω = 30 cm / s . Chọn B
ω2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 209
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn:
hc 6,625.10 −34.3.10 8
A= = = 2, 42.10 −19 J. Chọn C
λ0 0,82.10 −6
Câu 28: 210
84
Po − 24 He + 82
206
Pb Δm = mP ( mHe + mPb ) = 6, 355.10 −3 u  0 nên phản ứng tỏa năng lượng.

Năng lượng tỏa ra là: W = Δm .c 2 = 6, 355.10 −3.931, 5 = 5,92 MeV. Chọn A


2 2
 e  Φ
Câu 29: Ta có:   +   = 1  Khi e = 0 thì Φ = Φ0
 E0   Φ0 
 pha của Φ là kπ  n, B = 0 hoặc 180 . Chọn B ( )
Câu 30: Vì chỉ có 3 điểm vuông pha với M nên:
5π 7π 5π π 7π
 Δφ  hay  + kπ   2, 2  k  3, 2  k = 3
2 2 2 3 2
2πd 2πdf 20π.150 π
Δφ = = = = + 3π  v = 900 cm / s. Chọn C
λ v v 3
 π  5π 
Câu 31: U MB = 80sin  100πt −  V = 80cos  100πt − V. N
 3  6 
R = 40 Ω,ZL = 60 Ω,ZC = 100 Ω  Z = 40 2 Ω .
U0 Z R
Lại có: =  U0 = 80 2 V . A M
U0 MB ZMB
π π 7π
u nhanh pha hơn U MB góc , do đó: φu − φuBB =  φu = − B
4 4 12
 7π 
 u = 80 2cos  100πt − V . Chọn C
 12 
Câu 32: Ta có: AM = 5 V , MB = 25 V , AB = 20 2 V.
Theo định lý hàm cos: Ghi chú
B
AM + MB − AB
2 2 2 Cuộn dây không thuần có vectơ
cosAMB = biểu diễn điện áp chéo lên.
2AM.MB
= −0,6  AMB  126,87
 BMI  53,13  0,927rad A M
 uMB nhanh pha hơn i góc 0,927 rad. Chọn D
I0
= 3000π ( rad / s ) , suy ra T =
2π 1 2
Câu 33: Tần số góc ω = = s = ms .
Q0 ω 1500 3
T 1
Thời gian ngắn nhất từ lúc q = q0 đến i = I0 là = ms . Chọn D
4 6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 210
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: Phương trình phản ứng hạt nhân: 11 p + 94 Be → 42 He + 63 X


Theo định luật bảo toàn năng lượng: W = Kx + Kα − Kp . (1)
Theo định luật bảo toàn động lượng. pα + px = pp .
Vì pα ⊥ p p nên px2 = pα2 + pp2 mà p 2 = 2mK
ma Ka mp K p
Thay vào ta có: 2mx Kx = 2ma Ka + 2mp K p  K x = + .
mx mx
4.4 1.5, 45
Theo đề m = A nên: Kx = + = 3, 575MeV .
6 6
Thay giá trị K x vào (1) ta co: W = 3, 575 + 4 − 5, 45 = 2,125MeV . Chọn B
Câu 35: Những vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau sẽ có cùng tọa độ trên màn
λ .D λ .D k λ 600 4
xBλ1 = xsλ2  k1 . 1 = k2 . 2  1 = 2 = = .
a a k2 λ1 450 3
Vì k1 , k2  Z nên k1 = 4n; k2 = 3n với n  Z .
λ1 .D λ .D 0, 45, 2
• Tính theo bức xa λ1 , ta có: xs = xsλ1 = k1 = 4n 1 = 4 = 7, 2n .
a a 0, 5
• Miền khảo sát từ xM → xN , ta có
5, 5  7, 2n  0,76  n  3  n = 1; 2; 3.
Tống giá trị nguyên mà n nhận được là 3 , tức là có 3 vân sáng trùng nhau. Chọn D
hc E.λ 1, 5.10 −7 .993,75.10 −9
Câu 36: Số phôtôn chiếu tới kim loại: E = N1  − N1 = = −34 8
= 7, 5.10 11 phôtôn.
λ hc 6,625.10 .3.10
Ban đầu có 1010 hạt tải điện, sau đó số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010 .
Số hạt tải điện được tạo ra là: 3.1010 − 1010 = 2.1010 (bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống).
Do đó số hạt phôtôn gây ra hiện tượng quang dẫn là 1010 (Do electron hấp thụ một phôtôn sẽ dẫn
đến hình thành một electron dẫn và 1 lỗ trống)
10 10 1
Tỉ số giữa số phôtôn gây ra hiện tượng quang dẫn và số phôtôn chiếu tới kim loại là: =
7, 5  10 10
75
Chọn A
ˆ
Câu 37: Từ đồ thị ta có λ = 80 = 120 cm ; dao động tại B trễ pha hơn dao A
2πd 2π.3 3π
động tại A là: Δφ = = = A
λ 8 4 C

2.Δφ 2 
Thời gian hai li độ trái dấu: Δt = = 4 T = 0, 3  T = 0, 4 s. O
ω 2π
Trên phương Ox : AB = 45 cm  Để A và B cách nhau 45 cm thì chúng B
phải cùng li độ.
Gọi C là trung điểm của AB Lần đầu tiên A, B cùng li độ thì C ở vị trí thấp nhất OC phài quay
7 7
môt góc φ = .2π tương ứng với thời gian Δt = T = 0,175 s .Chọn A
16 16

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 211
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

U2
Câu 38: Khi R = 10 Ω thì P1 = PRmax = = 3,2 W
2R
U2 64R
Khi ZC = 0 thì P0 = R 2 = 2 = 3, 2 W (*)
R + ZL R + ZL2
2

U2
Khi ZC = 8 Ω thì P2 = Pmax = và mạch có cộng hưởng
R
 ZL = 8Ω thay vào (* )  R1 = 16 Ω và R = 4 Ω .
U 2 82 U 2 82
Vậy P2 = = = 16 W hoặc P2 = = = 4 W nên P2max = 16 W . Chọn B
R2 4 R1 16
Câu 39: Gọi O là VTCB khi không có lực F tác dụng. M
Khi có lực F tác dụng VTCB là O cách O một đoạn:
F 2
OO = = = 0,05 m = 5 cm . O O’
k 40
m π
Chu kì dao động của con lắc: T = 2π = s  ω = 20 rad / s
k 10
Lúc có lực F tác dụng vật dao động với biên độ A1 = OO = 5 cm .
Chọn chiều dương như hình. Khi t = 0 vật ở biên âm.
π T A
Khi lực F ngừng tác dụng t = s = 3 T + vật có li độ (so với O ): x1 = 1 = 2,5 cm .
3 3 2
So với O vật có li độ x0 = OO + x1 = 7,5 cm .

Khi đó vật có tốc độ được xác định theo công thức: v = ω A12 − x12 = 50 3 cm / s .
Biên độ dao động của vật sau khi lực F ngừng tác dụng thì:
v2 7500
A = x02 + 2
= 7, 5 2 + = 5 3 cm = 8,66 cm. Chọn A
ω 400
Câu 40:

U ΔU R I Pt Ut k U't

120 ( 1) 2nk ( 4 ) 4 ( 1) ( 3) n.60 ( 2) ( 3) k ( 2) 120 ( 1)


60nk nk 120
=
120 2 k

Theo đề bài máy biến áp chỉ hoạt động khi Ut  84 V  1  k  1,43


120 120k − 120
U = ΔU + Ut  120 = 2nk + n=
k 2k 2
Do 1  k  1, 43  0  n  12,6 . Chọn B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 212
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 13

Câu 1: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos100πt ( A) . Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 50 3 V B. 50 2 V C. 50 V D. 100 V
2.10 −2  π
Câu 2: [VNA] Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ = cos  100πt +  Wb . Biểu thức của suất
π  4
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
 π  π
A. e = −2sin  100πt +  V B. e = 2sin  100πt +  V
 4  4
C. e = −2sin (100πt ) V D. e = 2πsin ( 100πt ) V
Câu 3: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8
mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8 mm.
Ánh sáng thì nghiệm có bước sóng
A. 700 nm B. 750 nm C. 600 nm D. 650 nm
Câu 4: [VNA] Một chùm tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất 1,56 ra không khí với tia tới
hợp với mặt phân cách 1 góc 300 thì
A. chỉ có hiện tượng phản xạ toàn phần B. bắt đầu có phản xạ toàn phần
C. chỉ có hiện tượng khúc xạ ánh sáng D. tia sáng truyền thẳng ra không khí
Câu 5: [VNA] Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ (1) và (2) vào một tấm kim loại có giới hạn quang
điện 320 nm. Biết chùm bức xạ (1) gồm hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 230 nm, chùm bức xạ (2)
có hai bức xạ bước sóng 300 nm và 310 nm. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại
B. Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại
C. Cả (1) và (2) không gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại
D. Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại
Câu 6: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là
đúng?
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu
C. Khi vật qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật
Câu 7: [VNA] Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 (mH) và tụ
điện có điện dung 0,1 / π (μF). Tính khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U0 đến lúc
hiệu điện thế trên tụ bằng U0 / 2
A. 3 μs B. 1 μs C. 2 μs D. 6 μs
Câu 8: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với chu kì 2 s và có vận tốc –1 m/s
vào lúc pha dao động bằng π / 4 rad. Biên độ dao động là
A. 15 cm B. 45 cm C. 0,25 m D. 35 cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 213
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Tìm phát biểu đúng về sóng cơ học


A. Sóng ngang truyền được trong không khí
B. Sóng dọc truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ học truyền được trong chân không
D. Trong chất rắn, sóng dọc và sóng ngang truyền với tốc độ như nhau
Câu 10: [VNA] Hai điện trở R1 và R2 khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương là 90 Ω. Khi mắc
song song thì điện trở tương đương là 20 Ω. Giá trị R1 và R2 là
A. 60 Ω; 30 Ω B. 50 Ω; 40 Ω C. 70 Ω; 20 Ω D. 65 Ω; 25 Ω
Câu 11: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt + φ ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R ωL R ωL
A. B. C. D.
ωL + R R + ωL
( ) ( )
2 2
R 2 + ωL R 2 + ωL
Câu 12: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện
1
trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì
LC
hệ số công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch B. bằng 0
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch D. bằng 1
Câu 13: [VNA] Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E
luôn
A. biến thiên cùng pha với nhau B. biến thiên không cùng tần số với nhau
C. biến thiên vuông pha với nhau D. cùng phương với nhau
Câu 14: [VNA] Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng
C. không phải là sóng điện từ D. được ứng dụng để sưởi ấm
Câu 15: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng âm
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm đi
B. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng rõ
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
Câu 16: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng D. phản xạ ánh sáng
Câu 17: [VNA] Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt
khi được chiếu sáng thích hợp
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh
sáng từ bên ngoài
D. Công thoát electron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng electron
liên kết trong chất bán dẫn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 214
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Một vật mang điện âm là do


A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtron nhiều hơn số prôtôn
B. nó có dư electron
C. nó thiếu electron
D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtron
Câu 19: [VNA] Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn B. số nuclon C. số nơtron D. khối lượng
Câu 20: [VNA] Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, tần số f = 4 Hz. Tốc độ vật khi có li độ x
= 3 cm là
A. v = 2π cm / s B. v = 16π cm / s C. v = 32π cm / s D. v = 64π cm / s
Câu 21: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng phóng xạ
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh
C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lý hóa bên ngoài
 t x 
Câu 22: [VNA] Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 sin 2π  −  mm , trong đó x
 0,1 50 
tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ = 0,1 m B. λ = 50 cm C. λ = 8 mm D. λ = 1 m
Câu 23: [VNA] Vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 20 cm/s.
Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là 50 3 cm / s2 . Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 2 cm
Câu 24: [VNA] Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sáng đồng bộ S1, S2 dao động cùng pha và
cùng tần số. Tốc độ truyền sóng bằng 30 cm/s. Cho điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn S1 và
S2 lần lượt các khoảng bằng 25 cm và 16 cm. Để trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2
có tất cả 3 cực đại thì tần số sóng nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây
A. 6 Hz B. 9 Hz C. 12 Hz D. 15 Hz
Câu 25: [VNA] Một khung dây hình vuông có cạnh a gồm hai vòng dây. Khung được đặt trong một
từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,08 T sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung.
Biết từ thông qua khung là 4.10–4 Wb. Giá trị của a là
A. 5 cm B. 6,3 cm C. 2,5 mm D. 5 mm
Câu 26: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn
mạch AM (chứa tụ C nối tiếp với điện trở R) nối tiếp với đoạn mạch MB (chứa cuộn cảm thuần) thì
điện áp hiệu dụng hai đầu AM gấp 7 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và điện áp giữa hai

đầu MB lệch pha so với hai đầu đoạn mạch. Tỉ số điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
3
và hai đầu cuộn cảm là
A. 0,5 B. 2 C. 1 / 3 D. 3
Câu 27: [VNA] Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các
pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6 m2. Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360 W của
ánh sáng. Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì
điện áp hai cực của bộ pin là 24 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 16,52% B. 11,76% C. 14,25% D. 12,54%
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 215
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Bắn hạt prôtôn có động năng 4,5 MeV vào hạt nhân 73 Li đang đứng yên, gây ra phản
ứng hạt nhân p + 73 Li → 2α + 17, 3 MeV . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng
động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc β. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị
u gần đúng bằng số khối của nó. Giá trị của β là
A. 161,50 B. 130,50 C. 167,40 D. 124,30
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0,64 J B. 3,2 mJ C. 6,4 mJ D. 0,32 J
Câu 30: [VNA] Đặt điện áp u = 310 cos100πt ( V ) (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ
thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời
điểm
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
120 300 60 600
Câu 31: [VNA] Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện
phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8 mm
thì máy phát ra sóng có bước sóng 300 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 240 m thì khoảng cách
giữa hai bản phải tăng thêm
A. 6,0 mm B. 7,5 mm C. 2,7 mm D. 1,2 mm
Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ = 0,72 μm thì trên màn trong một đoạn L thấy chứa 9 vân sáng (hai vân sáng ở hai mép ngoài
của đoạn L, vân trung tâm ở chính giữa). Còn nếu dùng ánh sáng tạp sắc gồm hai bước sóng λ1 =
0,48 μm và λ2 = 0,64 μm thì trên đoạn L số vân sáng quan sát được là
A. 18 B. 16 C. 17 D. 19
Câu 33: [VNA] Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5 μm; 0,43 μm; 0,35 μm;
0,3 μm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất 0,3 W. Trong mỗi phút, nguồn này
phát ra 3,6.1019 photo. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề
mặt của các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 34: [VNA] Cho đoạn mạch AM chứa R, C mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chứa cuộn dây không
 π  π
thuần cảm. Biết biểu thức uAM = 100 2 cos  100πt −  V , uMB = 100 2 cos  100πt +  V . Viết biểu
 3  6
thức điện áp hai đầu đoạn mạch
 π  π
A. u = 200 cos  100πt −  V B. u = 300 cos  100πt −  V
 12   12 
 π  π
C. u = 200 cos  100πt +  V D. u = 300 cos  100πt −  V
 12   6
Câu 35: [VNA] Xét phóng xạ: 210
84
Po → α + 82
206
Pb . Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ
gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Biết hạt chì
có động năng 0,113 MeV. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng
A. 6,9 MeV B. 7,3 MeV C. 5,9 MeV D. 3,6 MeV

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 216
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân đơteri 12 D lần lượt là 1,0073 u;
1,0087 u và 2,0136 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 2,24 MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
Câu 37: [VNA] Cho cơ hệ như hình vẽ. (A) là giá treo, vật m1 = m đứng A
yên được treo bằng dây mảnh, nhẹ vào giá treo cho phương sợi dây song
song mặt phẳng nghiêng. Vật m2 = 2m treo vào đầu một lò xo có độ cứng m1 m2

k, đầu còn lại của lò xo treo cố định vào giá treo sao cho hệ vật m2 và lò xo 60 o 30 o
dao động song song mặt phẳng nghiêng theo phương đường dốc chính.
Bỏ qua ma sát trong quá trình dao động và mặt phẳng nghiêng cố định
trong quá trình khảo sát. Từ vị trí cân bằng của m2 , kéo m2 theo hướng lò
xo dãn một đoạn Δ 0
(Δ 0
là độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng) rồi thả
nhẹ. Gọi Fmax là độ lớn hợp lực (lò xo và dây mảnh) tác dụng lên giá treo (A) đạt giá trị cực đại và
Fmax
Fmin là độ lớn hợp lực tác dụng lên giá treo (A) đạt cực tiểu. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ số gần nhất với
Fmin
giá trị nào sau đây?
A. 2,25 B. 3,06 C. 2,5 D. 2,52
Câu 38: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L
R C
L là cuộn dây thuần cảm. V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều
chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại là U1, khi đó số A B
chỉ của V2 là 0,5U1. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số V1 V2
chỉ của V1 lúc đó là bao nhiêu? Điện áp xoay chiều hai đầu
AB được giữ ổn định
A. 0,7U2 B. 0,6U2 C. 0,4U2 D. 0,5U2
Câu 39: [VNA] Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến khu công nghiệp (KCN)
bằng đường dây tải điện một pha. Điện áp hiệu dụng sử dụng ở KCN không đổi. Nếu điện áp hiệu
12
dụng truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số hạ áp là 54 để đáp ứng nhu cầu
13
điện năng của KCN. Biết hệ số công suất của mạch điện luôn bằng 1, công suất nơi truyền tải không
đổi. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp hiệu dụng truyền đi phải là 2U, khi đó
ở KCN cần dùng máy hạ áp với tỉ số hạ áp là
A. 114 B. 57 C. 117 D. 58,5
Câu 40: [VNA] Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu u (cm)
cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t1 điểm M M
đang có tốc độ bằng 0, hình dạng sợi dây là đường nét liền
1 x (cm)
như hình vẽ. Sau khoảng thời gian ngắn nhất s hình dạng
6 O
30
sợi dây là đường nét đứt. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 cm/s B. 40 cm/s
C. 80 cm/s D. 60 cm/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 217
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.C 4.A 5.D 6.C 7.D 8.B 9.B 10.A
11.A 12.D 13.A 14.D 15.A 16.A 17.C 18.B 19.B 20.C
21.D 22.B 23.B 24.C 25.A 26.B 27.B 28.A 29.D 30.B
31.C 32.D 33.C 34.A 35.C 36.A 37.D 38.C 39.C 40.C

HƯỚNG DẪN GIẢI


2
 i 
Câu 1: Với u và i vuông pha ta luôn có u = U 0 1 −   = 50 3 V . Chọn A
 I0 
 π π  π  π
Câu 2: Ta có: E0 = ωΦ0 = 2 V  e = 2cos  100πt + −  = 2cos  100πt −  = 2sin  100πt +  V .
 4 2  4  2
Chọn B
Câu 3: Khoảng cách giữa 10 vân sáng là
ia 1, 2.0,8
9i = 10,8 mm  i = 1, 2 mm  λ = = = 0,6μm = 600 nm . Chọn C
D 1,6
Câu 4: Góc tới: i = 90 − 30 = 60 .
n 1
Tính góc giới hạn: sinigh = 2 = → igh  40 .
n1 1, 56
i = 60  i  igh  Phản xạ toàn phần. Chọn A
Câu 5: Do cả hai chùm đều có bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của tấm kim loại
nên cả hai chùm đều gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại. Chọn D
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trọng trường, khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ
gia tốc vuông góc với dây treo. Chọn C
Câu 7: Chu kì của mạch T = 2π LC = 3,54.10 −5 s.
U0
Khoảng thời gian từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại U 0 đến lúc hiệu điện thế trên tụ bằng là
2
T
t= = 6.10 −6 = 6μs . Chọn D
6
Câu 8: Ta có: ω = πrad / s .
v 2
Khi φ =
π
4
:x=
A 2
2
( − )  v = − 1max
2
=−
ωA 2
2
= −1  A = 45 cm . Chọn B

Câu 9: Sóng dọc truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí. Sóng ngang truyền được trong môi
trường rắn nên A sai, B đúng.
Sóng cơ học chỉ lan truyền trong môi trường vật chất, không truyền được trong môi trường chân
không nên C sai.
Trong chất rắn, sóng dọc truyền với tốc độ nhanh hơn sóng ngang nên D sai. Chọn B
RR
Câu 10: Ta có: R1ntR2  Rtd = R1 + R2 = 90 Ω ( 1) và R1 / /R2  Rtd = 1 2 = 20 Ω ( 2) .
R1 + R2
Từ (1), (2)  R1 = 60 Ω; R2 = 30 Ω . Chọn A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 218
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

R R
Câu 11: Hệ số công suất của đoạn mạch: cosφ = = . Chọn A
Z R2 + (Lω)2
Câu 12: Khi đó mạch dao động cộng hưởng nên hệ số công suất của đoạn mạch này cực đại bằng 1.
Chọn D
Câu 13: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn biến
thiên cùng pha với nhau. Chọn A
Câu 14: Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh nên được ứng dụng để sưởi ấm. Chọn D
Câu 15: Truyền từ không khí vào nước thì tốc độ tăng, tần số không đổi nên bước sóng tăng.
Chọn A
Câu 16: Máy quang phổ hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. Chọn A
Câu 17: Pin quang điện hoat động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng
ánh sáng từ bên ngoài là sai. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Chọn C
Câu 18: Hạt mang điện âm là do số êlectron mà nó chứa lớn hơn số điện tích nguyên tố dương
(prôtôn). Chọn B
Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân có các định luật bảo toàn: số khối (số nuclôn), năng lượng toàn
phần, động lượng, điện tích. Chọn B
Câu 20: Ta có: ω = 2πf = 8π ( rad / s ) .
v2
Biểu thức độc lập: A2 = x2 + 2
 v = ω A2 − x2 = 8π 0,05 2 − 0,032 = 0,32π ( m / s ) = 32π ( cm / s ) .
ω
Chọn C
Câu 21: Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lý hoá bên ngoài mà chỉ phụ
thuộc vào bản chất của chất phóng xạ. Chọn D
2π.x x
Câu 22: Ta có: = 2π.  λ = 50 cm . Chọn B
50 λ
Câu 23: Khi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ cực đại: v1max = ωA = 20 cm / s .
v2 A2 10 2 (50 3) 2
+ =1 + = 1  ω = 5 ( rad/s )  A = 4 cm . Chọn B
(ωA)2 ( )
2
ω2 A 20 2 (20ω)2

Câu 24: Để trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 có 3 cực đại thì 3λ  d1 − d2  4λ
30 30
3  25 − 16  4.  10  f  13, 3 . Chọn C
f f
Câu 25: Ta có: Φ = NBa2  a = 5 cm . Chọn A
Câu 26: Bài cho: AM = MB 7
A
Áp dụng định lý hàm cos cho AMB :
AM 2 = AB2 + MB2 − 2AB.MB.cos120 U
1
 7MB2 = AB2 + MB2 + AB.MB. B
2 1200
 AB + AB.MB − 6MB = 0  AB = 2MB . Chọn B
2 2

M
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 219
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: Công suất chiếu sáng vào pin: P = 1360,0,6 = 816 W .
Công suất của mạch ngoài: Pei = U.I = 24.4 = 96 W .
Pci 96
Hiệu suất của bộ pin: H = .100% = .100% = 11,76% . Chọn B
P 816
Câu 28: Bảo toàn động lượng:
 β  β  β
pp = 2pα cos    pp2 = 4pα2 cos2    2 mp Kp = 4.2 mα Kα cos2   .
 2  2  2
Bảo toàn năng lượng:
Kp
K p + 17, 3 = 2 Kα  4, 5 + 17, 3 =
 β
8cos2  
 2
 β
 cos   = 0,1606  β = 161,50 . Chọn A
 2
Câu 29: Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng

Wd = W − Wt =
kA kx2 100
2

2
=
2
(
0,12 − 0,062 = 0,32 J. Chọn D )
Câu 30: Tại t = 0 : i = I0 .

I0 O I0/2 I0 i

I0 T 1
Thời điểm đầu tiên i = 155 V = là = s . Chọn B
2 6 300
Câu 31:
 εS
C = λ C2 d1 240 4,8
 9.10 9.4πd  2 = =  =  d2 = 7, 5 mm  d2 − d1 = 2,7 mm. Chọn C
λ = 6π.10 LC
8 λ1
C1
d2 300 d2

Câu 32: Để đơn giản hóa ta coi D = 1,a = 1  i = λ = 0,72 . Khi đó L = 8λ = 5,76 .
 L  L
Tính cả vân trùng thì N1 = 2   + 1 = 13; N 2 = 2   + 1 = 9 .
 2i1   2i2 
 L 
Ta có: λ = 1,92  N = 2   + 1 = 3 .
 2i 
Vậy số vân quan sát được là: Ns = N1 + N2 − N = 19 . Chọn D
Câu 33:
Nε Nhc Nhc 3,6.1019.6,626.10 −34 .3.10 8
Ta có: P = = λ= = = 3,975.10 −7 m = 0, 3975 μm  0, 5 μm và
t λt Pt 0, 3.60
0, 43μm .Chọn C
π π π
Câu 34: Vì AM nối tiếp MB  u = uMM + uMB = 100 2 − + 100 2 = 200 − .
3 6 12
 π
Vậy biểu thức hai đầu đoạn mạch u = 200cos  100πt −  V . Chọn A
 12 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 220
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: Ta có: pa = pPb  mα .Kα = mPb .KPb  4.Kα = 206.KPb  Kα = 5,8195 MeV .
Suy ra: W = Kα + KPb = 5,9 MeV . Chọn C
(
Câu 36: Ta có: Wlk = Δmc 2 = mp + mn − mD c 2 = 2,2356 MeV = 2,24 MeV . Chọn A )
Câu 37:

( mgsin60 ) + ( 2mgsin30 + 2mgsin30 )
2 2
 Fmax =
0 0 0

( m g.sin60 ) + ( m g.sin30 )
2 2
Fhl = 1
0
2
0
+ kx 
 F = ( mgsin60 ) + 0
2
0 2
 min

Fmax
 = 2, 52. Chọn D
Fmin
Z = ZL  UC1 = U L = 0, 5U1 .
Câu 38: Khi V1 cực đại thì  C1
U = U R = U1  U R = 2U L  R = 2ZL .
R2 + ZL2 5
Khi V2 cực đại: UC 2 = U 2 = U =U .
R 2
2
U 5 
( )
2
Lại có: U 2 = U R2 + U L − UC2 = U R2 +  R − U   5U R2 − 2 5U RU + U 2 = 0
 2 2 
 
2
U  U U 1 2 2
 5 R  − 2 5 R +1= 0  R =  U = 5U R = U 2  U R = U 2 = 0, 4U 2 . Chọn C
U  U U 5 5 5
Câu 39:
P = UI U I P = UI U = kU0

( 3) U ( 1) ( 2) 12 ( 1) 54 ( 1)
2U 2
9 9

( 4) 2U ( 1) (5) 13 ( 1) k2 ( 6 )
2U 1
9 9

1
Chuẩn hóa U0 = 1 V  k2 = 13 : = 117 . Chọn C
9
Câu 40: Bước sóng: λ = 40 cm .
Thời gian dao động của M từ trên (thời điểm t1 ) xuống dưới (thời điểm t2 ):
T T 1
t= + =  T = 0, 5 s
4 12 6
λ 40
Tốc độ truyền sóng v = = = 80 cm / s . Chọn C
T 0, 5

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 221
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 14

Câu 1: [VNA] Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ
thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động thứ nhất B. Độ lệch pha của hai dao động
C. Biên độ dao động thứ hai D. Tần số của hai dao động
Câu 2: [VNA] Phát biếu nào sau đây là sai về nhạc âm?
A. Sợi dây đàn có thế phát ra đầy đủ các hạ âm bậc chẵn và bậc lẻ
B. Ống sáo một đầu kín, một đầu hở chỉ phát ra các họa âm bậc lẻ
C. Mỗi âm thoa chỉ phát ra một âm có tần số xác định
D. Đồ thị của nhạc âm có tính điều hòa (theo qui luật hàm sin)
Câu 3: [VNA] Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = UI. cosφ B. P = UI C. P = RI 2 .cosφ D. P = ZI. cosφ
Câu 4: [VNA] Trong máy phát diện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc
độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra
A. giảm 20 lần B. tăng 5 lần C. tăng 20 lần D. giảm 5 lần
Câu 5: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai? Tia hồng ngoại
A. có nhiều ứng dụng trong quân sự B. có bản chất khác biệt với ánh sáng
C. có khả năng biến điệu D. có tác dụng nhiệt
Câu 6: [VNA] Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là
A. tác dụng hóa B. tác dụng từ C. tác dụng nhiệt D. tác dụng sinh lí
Câu 7: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung
nóng
B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt
độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu 8: [VNA] Sự phát sáng của vật nào dưới đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Bóng đèn pin B. Ngọn đèn dầu C. Tia lửa điện D. Bóng đèn ống
Câu 9: [VNA] Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
Cơ năng của chất điểm dao động điểu hòa luôn luôn bằng
A. thế năng ở vị trí biên
B. động năng ở vị trí cân bằng
C. động năng ở thời điểm ban đầu
D. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 222
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Cho mũi nhọn P chạm nước và dao động theo phương thẳng đứng để tạo sóng
ngang trên mặt nước, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Khi có sóng truyền tới, các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng
B. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp bị đẩy đi xa theo chiều truyền
C. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp dao động xung quanh vị trí cân
bằng theo phương vuông góc với phương thẳng đứng
D. Khi có sóng truyền tới, các phần tử nước không dao động mà đứng yên tại chỗ
Câu 11: [VNA] Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. xảy ra một cách tự phát
C. biến đổi hạt nhân D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn
Câu 12: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do vơi tần số f . Biết
giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I 0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản
tụ điện là Q0 . Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
I0 I0 Q0 Q0
A. B. C. D.
2Q0 2πQ0 πI0 2πI 0
Câu 13: [VNA] Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch
14
A. 12
6
C B. 239
94
Pu C. 73 Li D. 7
N
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s , biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng
6 cm thì tốc độ của nó bằng
A. 12,56 cm / s B. 20,08 cm / s C. 25,13 cm / s D. 18,84 cm / s
Câu 15: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng
sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m / s B. 70 m / s C. 60 m / s D. 80 m / s
Câu 16: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m , khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1 cm .
Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là
A. 0,5 μm B. 0,5 nm C. 0,5 mm D. 0,5pm
Câu 17: [VNA] Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,25μm vào một tấm
kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ B. Chỉ có bức xạ λ2
C. Chỉ có bức xạ λ1 D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó
Câu 18: [VNA] Đặt điện áp u = 100 2cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
10 −3
50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công suất tiêu

thụ trên mạch là 200 W. Giá trị của L là
1 1 1 1
A. H B. H C. H D. H
π 2π 5π 3π
Câu 19: [VNA] Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
f = 15 cm cho ảnh thật A'B' cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
A. 4 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 18 cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 223
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Đặt vào hai đầu mạch R, L,C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R , trên cuộn dây thuần cảm và trên tụ điện lần lượt là
100 V ,200 V và 300 V , giá trị của U là
A. 600 V B. 100 2 V C. 100 V D. 600 2 V
10
Câu 21: [VNA] Khối lượng của hạt nhân 4
Be là 10,0113u , khối lượng của nơtron là 1,0087u , khối
lượng của prôtôn là 1,0073 u và 1u = 931 MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân
2 10
4
Be là
A. 6,4332 MeV B. 0,6433 MeV C. 65,2631 MeV D. 6,4332 MeV
1000
Câu 22: [VNA] Một mạch thu sóng có L = 10μH, C = pF thu được sóng có bước sóng là
π2
A. λ = 0,6 m B. λ = 6 m C. λ = 60 m D. λ = 600 m
Câu 23: [VNA] Đặt diện áp u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn L R C
mạch AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AM và MB có giá trị hiệu dụng bằng A M B
π
nhau và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với
12
điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất ở hai đầu đoạn mạch AM bằng
3 1 2
A. B. 0,26 C. D.
2 2 2
 π
Câu 24: [VNA] Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3cos  100πt −  A chạy trên một dây dẫn.
 2
Trong thời gian 1 s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A là
A. 100 B. 50 C. 400 D. 200
Câu 25: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên
độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với
tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 900 kHz . Khi dao động âm tần
có tần số 1200 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao
động toàn phần là
A. 1500 B. 600 C. 750 D. 1800
Câu 26: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc
λ1 = 0,40 μm và λ2 = 0,70 μm . Xét hai điểm M và N trên màn quan sát, hai điểm này nằm đối
xứng nhau qua vân sáng trung tâm O và cách nhau 2 cm . Tổng số vân sáng quan sát được trên
đoạn MN là
A. 73 vân B. 75 vân C. 80 vân D. 82 vân
Câu 27: [VNA] Năng lượng cần thiết đế giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Cd, Te lần lượt là: 0,30 eV ; 0,66 eV ; 1,12 eV ; 1, 51 eV . Lấy
1 eV = 1,6.10 −19 J. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi phôtôn mang năng lượng 9,94,10 −20 J vào các
chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 224
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N / m .
Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là
0,1 m / s thì gia tốc của nó là − 3 m / s2 . Cơ năng của con lắc là
A. 0,02 J B. 0,05 J C. 0,04 J D. 0,01 J
Câu 29: [VNA] Một bóng đèn 220 V − 100 W có dây tóc làm bằng vonfram. Khi đèn sáng bình
thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 2000 C . Biết nhiệt độ của môi trường là 20 C , hệ số
nhiệt điện trở của vonfram là α = 4, 5.10 −3 K −1 . Điện trở của bóng đèn khi không thắp sáng là
A. 44 Ω B. 54 Ω C. 46, 4 Ω D. 48,8 Ω
Câu 30: [VNA] Li độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức
10 3 x 2 = 10 5 − v 2 . Trong đó x và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm / s . Lấy π2 = 10 . Khi gia tốc
của vật là 50 m / s2 thì tốc độ của vật là
A. 50π cm / s B. 0 C. 50π 3 cm / s D. 100π cm / s
Câu 31: [VNA] Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất bằng 2 sang môi trường chiết suất bằng
3 thì có tia khúc xạ khi góc tới là
A. 65 B. 30 C. 75 D. 80
Câu 32: [VNA] Hạt nhân 210 Po đứng yên phát ra hạt α và hạt nhân con là chì 206 Pb . Hạt nhân chì
có động năng 0,12 MeV . Bỏ qua năng lượng của tia γ . Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn
vị cacbon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là
A. 9,34 MeV B. 8,4 MeV C. 6,3 MeV D. 5,18 MeV
Câu 33: [VNA] Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng không nước thì sau bao
lâu sẽ nghe thấy tiếng động do viên đá chạm đáy giếng? Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300
m/s, lấy g = 10 m / s2 . Độ sâu của giếng là 11,25 m
A. 1,5385 s B. 1,5375 s C. 1,5675 s D. 2 s
Câu 34: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm
 π
thuần một điện áp u = 100 2cos  100πt +  V , khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biếu thức
 4
uR = 100cos (100πt ) V . Viết biểu thức điện áp hai đầu cuộn thuần cảm
 π  π
A. uL = 100cos  100πt +  V B. uL = 150cos  100πt −  V
 2  2
 π  π
C. uL = 100cos  100πt −  V D. uL = 150cos  100πt +  V
 2  2
Câu 35: [VNA] Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm quang trở, cuộn cảm có cảm kháng 20 Ω ,
có điện trở 30 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω . Chiếu sáng quang trở với một cường độ sáng
nhất định thì công suất tiêu thụ điện trên quang trở là cực đại. Xác định điện trở của quang trở khi
đó
A. 40 Ω B. 20 Ω C. 50 Ω D. 10 Ω

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 225
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

9
Câu 36: [VNA] Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân 4
Be đứng yên để gây ra phản ứng
p + 94 Be → X + 63 L . Biết động năng của các hạt p, X, 6
3
Li lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3, 575
MeV . Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Hạt X bay ra theo phương
hợp với phương tới của prôtôn một góc là
A. 45 B. 120 C. 60 D. 90
Câu 37: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao (ωt + φ) rad
động của li độ quan hệ với thời gian được biểu diễn như hình
vẽ. Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t3 đến thời
π/3 t (s)
điểm t 4 là 10 cm và t2 − t1 = 0,5 s . Gia tốc của chất điểm tại thời
O
điểm t = 2020 s gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44 cm/s2 B. −44 cm/s2 t1 t2 t3 t4
C. −22 cm/s2 D. 22 cm/s2
Câu 38: [VNA] Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha I (A)
có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng
0,628
của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở
trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên
của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay
của rôto khi tốc độ quay của rôto biến thiên liên tục từ n1 = 150
vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 0,00628 n (v/p)
vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát O 150 1500
tương ứng là E. Giá trị E là
A. 400 W B. 100 W C. 200 W D. 300 W
Câu 39: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu u (cm)
cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định (2,4 Hz < f 3
< 2,6 Hz), sóng tới tại B có biên độ là 3 cm. Tại thời điểm t1
x (cm)
và thời điểm t2 = t1 + 6,9 s, hình ảnh sợi dây đều có dạng
O B
như hình vẽ. Số lần sợi dây đã duỗi thẳng từ thời điểm t1
đến thời điểm t2 là
−3
A. 33 lần B. 34 lần
C. 35 lần D. 32 lần
Câu 40: [VNA] Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất
ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì
cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là
A. 2 B. 2,1 C. 2,3 D. 2,2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 226
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A 4.C 5.B 6.B 7.D 8.D 9.C 10.A
11.B 12.B 13.B 14.C 15.C 16.A 17.B 18.C 19.D 20.B
21.C 22.C 23.C 24.D 25.C 26.A 27.A 28.D 29.D 30.C
31.B 32.C 33.B 34.A 35.C 36.D 37.B 38.C 39.B 40.C

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Biên độ của dao động tổng hợp chỉ phụ thuộc vào biên độ của hai dao động thành phần và
độ lệch pha giữa chúng mà không phụ thuộc tần số của hai dao động. Chọn D
Câu 2: Đồ thị của dao động âm phát ra từ các nhạc cụ là những đường cong tuần hoàn có tần số xác
định. Chọn D
Câu 3: Công suất của đoạn mạch xoay chiều P = UI cos φ . Chọn A
Câu 4: Ta có: f = pn  nếu p tăng lên 2 lần và n tăng lên 10 lần thì f tăng lên 20 lần. Chọn C
Câu 5: Tia hồng ngoại bản chất là sóng điện từ, ánh sáng có bản chất lưỡng tính vừa sóng vừa hạt.
Chọn B
Câu 6: Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ. Chọn B
Câu 7: Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. Chọn D
Câu 8: Sự phát sáng của bóng đèn ống là hiện tượng quang - phát quang: tia tử ngoại kích thích bột
huỳnh quang phát ra ánh sáng nhìn thấy. Chọn D
Câu 9: Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng động năng ở thời điểm ban đầu là sai.
Chọn C
Câu 10: Ta có sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng  A đúng
Khi có sóng truyền đi thì mỗi phần tử của môi trường trên phương truyền sóng chỉ dao động xung
quanh vị trí cân bằng nhất định mà không bị chuyển dời theo phương truyền sóng  đáp án B, D
sai
C sai vì sóng truyền là sóng ngang nên miếng xốp dao động quanh vị trí cân bằng theo phương
song song với phương thẳng đứng.
Chọn A
Câu 11: Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tự phát; còn phân hạch là phản ứng hạt nhân kích thích.
Chọn B
I0
Câu 12: Ta có: I0 = ωQ0 = 2πfQ0  f = . Chọn B
2πQ0
239
Câu 13: Ta thấy 94
Pu là hạt nhân nặng (phân tử lượng lớn) có thể phân hạch. Chọn B
Câu 14: Ta có: T = 2 s  ω = π rad / s
v2 v2
Luôn có: x2 + 2
= A  6 + 2 = 10 2  v = 8π = 25,13 cm / s . Chọn C
2 2

ω π
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 227
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 15: Số bụng sóng: Nb = k = 6


Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định:
λ v 2f 2.100.1,8
=k =k v= = = 60 m / s . Chọn C
2 2f k 6
Câu 16: Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp bằng 4 khoảng vân nên: 4i = 1 cm = 10 mm  i = 2,5 mm
ia 2, 5.0, 3
λ= = = 0, 5 μm . Chọn A
D 1, 5
Câu 17: Để gây ra hiện tượng quang điện thì λ  λ0  Chỉ có bức xạ λ2 thỏa mãn. Chọn B

(U cos φ)
2
1 1
Câu 18: Ta có: P =  cos φ = 1  Cộng hưởng: L =
2
= H . Chọn C
R ω C 5π
d'
Câu 19: Ảnh thật nên ngược chiều với vật, do đó k = −5 = −  d' = 5d
d
dd' 5d2
Áp dụng công thức thấu kính f = = = 15  d = 18 cm
d + d' 6d
Vậy để thỏa mãn bài toán thì vật phải đặt cách thấu kính 18 cm. Chọn D

Câu 20: Giá trị hiệu dụng của U : U = U R2 + (U L − UC ) = 100 2 + ( 200 − 300 ) = 100 2 V . Chọn B
2 2

Câu 21: Khối lượng liên kết của hạt nhân 10


4 (
Be : Wlk Be = Δm.c 2 = 4mp + 6mn − mBe .c 2 = 65,2631 MeV . )
Chọn C
Câu 22: Ta có: λ = cT = 2πC LC = 60 m . Chọn C
Câu 23: Từ giản đồ ta thấy ΔAMB cân tại M (UAM = UMB) M
π π 5π π 4π π
 MAB = MBA = − =  α = MAB − = =
2 12 12 12 12 3
1
 cos φAM = cos α = . Chọn C
2 α
A π/12
I
Câu 24: 1 chu kì sẽ có 4 lần dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A B


T= = 0,02 s  t = 50T nên có 200 lần dòng điện có độ lớn bằng 2,8 A. Chọn D
ω
900.10 3
Câu 25: Số dao động toàn phần mà sóng cao tần thực hiện được N = = 750 . Chọn C
1200
k1 λ2 7
Câu 26: Ta có 2 vân trùng nhau khi: k1i1 = k2i2  k1λ1 = k2λ2  = =
k2 λ1 4
λ1D 0,4.2 λD
i1 = = = 0,4 mm; i2 = 2 = 0,7 mm
a 2 a
 20 
Số vân sáng của ánh sáng λ1 là: N1 =   .2 + 1 = 51
 2.0,4 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 228
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 20 
Số vân sáng của ánh sáng λ2 là: N 2 =   .2 + 1 = 29
 2.0,7 
Vị trí vân trùng thỏa mãn: x = 7ki1 = k.7.0,4 = 2,8k mm
Vị trí vân sáng trùng nhau trên bề rộng đối xứng 2 cm là: −10  2,8k  10  −3, 57  k  3, 57  có 7
vân trùng
Số vân quan sát được trên khoảng đối xứng MN là: NS = N1 + N2 − N = 51 + 29 − 7 = 73 vân. Chọn A
Câu 27: Ta có: ε = 9,94.10 −20 J = 0,6215 eV
Để xảy ra hiện tượng quang điện trong thì năng lượng proton kích thích phải lớn hơn hoặc bằng
năng lượng kích hoạt. Chọn A
Câu 28: Cơ năng của con lắc

( )
2

( ma ) + mv = −0, 5. 3
a − ma 2
2 2 2
kx mv x= = 0, 5.0,12
W= + ⎯⎯⎯⎯⎯
→W = − ω2 k
+ = 0,01 J . Chọn D
2 2 2k 2 2, 5 2
Ud2 220 2
Câu 29: Khi thắp sáng điện trở của bóng đèn là: Rd = = = 484 Ω
Pd 100
Khi không thắp sáng điện trở của bóng đèn là:
Rd 484
R0 = = = 48,8 Ω . Chọn D
1 + α ( t − t0 ) 1 + 4, 5.10 ( 2000 − 20 )
−3

v2
Câu 30: Ta có: 10 3 x2 = 10 5 − v2  x2 + 3
= 10 2  A = 10 cm; ω = 10π rad / s
10
2

 v   5000 
2 2 2
 v   a   = 1  v = 50π 3 cm / s . Chọn C
Mặt khác:  +
  2  = 1   10π.10  + 10
  ( 10π ) 
2
 ωA   ω A   
n2 3
Câu 31: Ta có sinigh = =  igh = 60 . Để có tia khúc xạ thì i < igh  Chọn B
n1 2
Câu 32: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: P P0 = P α + P Pb  P α + P Pb = 0  P α = − P Pb
Kα mPb m 206
PPb = Pα  PPb2 = Pα2  mPb K Pb = mα Kα  =  Kα = Pb .K Pb = .0,12 = 6,18 MeV
KPb mα mα 4
Năng lượng tỏa ra của phản ứng là: W = Kα + KPb = 6,3 MeV . Chọn C
Câu 33:
Giai đoạn 1: Hòn đá rơi tự do
Giai đoạn 2: Hòn đá chạm vào đáy giếng phát ra âm thanh truyền đến tai người
gt12 2h 2.11, 25
Thời gian vật rơi: h =  t1 = = = 1, 5 s
2 g 10
h 11, 25
Thời gian âm truyền từ đáy đến tai người: t2 = = = 0,0375 s
v 300
 t1 + t2 = 1,5375 s . Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 229
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

π π
Câu 34: uL = u − uR = 100 2 − 100 0 = 100 
4 2
 π
Vậy biểu thức hai đầu cuộn cảm là: uL = 100 cos  100πt +  V . Chọn A
 2
Câu 35: Đây là bài toán mạch điện RrLC với R thay đổi để PR max

r 2 + ( ZL − ZC ) = 30 2 + ( 20 − 60 ) = 50 Ω . Chọn C
2 2
Điều kiện: R = Zcòn lại =
Câu 36: 11 p + 94 Be →42 He +63 Li PX
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
p p = pα + p Li  pLi2 = pX2 + pp2 − 2.pX .pp cos α α
PP
 2mLi KLi = 2mX KX + 2mp Kp − 2 2mX KX 2mp KP cos α
 cosα = 0  α = 90 . Chọn D
Câu 37: Ta có t2 − t1 = 0,5 s  trên Ot mỗi khoảng tương ứng 0,5 s P Li

Khi t = 0 thì ( ω.0 + φ ) = −


2π 2π
φ=−
3 3

Khi t = t2 = 1 s thì ( ω.1 + φ ) = 0  ω =



rad / s
3
2π t3
Khi t = t3 = 2 s thì pha là
3

Khi t = t4 = 3 s thì pha là
3 A
− A
Hai vị trí tương ứng với t3 và t4 trên vòng tròn. Dễ dàng tính được S = A = 2

10 cm
t4
 2π 2π 
Phương trình dao động x = 10 cos  t− cm
 3 3 
Khi t = 2020 s thì a = –44 cm/s2 . Chọn B
np
Câu 38: Khi n = 1500 vòng/phút  f = = 50 Hz
60
1
Dung kháng: ZC = = 318, 3 Ω

Suất điện động: E = U = I.ZC  200 V . Chọn C
Câu 39:
TH1: Tại t1 điểm A đi xuống, tại t2 điểm A đi lên u (cm)
2 6
+n
2T 2 1 3 A
Ta có t 2 − t1 = + nT =  + n   f = 3
x (cm)
3 3 f 6,9 O
B
Kết hợp điều kiện 2, 4 Hz  f  2,6 Hz  n = (16;17 )

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 230
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trong 2/3 chu kì đầu sợi dây duỗi thẳng 2 lần và trong mỗi chu kì sợi dây duỗi thẳng hai lần nên
số lần sợi dây duỗi thẳng là: 2 + 2n
Vậy số lần sợi dây duỗi thẳng là 34 hoặc 36
TH2: Tại điểm t1 điểm A đi lên, tại t2 điểm A đi xuống
1
+n
T 1 1
Ta có t2 − t1 = + nT =  + n   f = 3
3 3 f 6,9
Kết hợp điều kiện 2,4 Hz < f < 2,6 Hz  n = 17
Trong 1/3 chu kì đầu sợi dây duỗi thẳng 0 lần và trong mỗi chu kì sợi dây duỗi thẳng hai lần nên
số lần sợi dây duỗi thẳng là 2n
Vậy số lần sợi dây duỗi thẳng là 34
TH3: Tại hai thời điểm A cùng lên hoặc cùng đi xuống
n n
Ta có t 2 − t1 = nT =  f =
f 6,9
Kết hợp điều kiện 2,4 Hz < f < 2,6 Hz  n = 17
Trong mỗi chu kì sợi dây duỗi thẳng hai lần nên số lần sợi dây duỗi thẳng là: 2n
Vậy số lần sợi dây duỗi thẳng là 34.
Chọn B
Câu 40:
Ta có giản đồ vecto cho các điện áp
U = U r + Utt  U 2 = U r2 + U t t 2 + 1,6U rU tt ( 1) U
U tt
φ
ΔP = 0, 2P Ur = 0, 2U cos φ0
φ0
Mặt khác kết hợp với giả thuyết H = 0,8   ( 2) Ur I
Pu = 0,8P Utt = U cos φ0
5
Thay hệ trên vào (1) ta tìm được cos φ0 =
34
Để giảm hao phí xuống 4 lần, nghĩa là I giảm 2 lần do vậy Ur = Ir cũng giảm đi hai lần
Ur
Ur = Ir  U'r = = 0,1U cos φ0
2
Áp dụng định lý sin trong tam giác:
U'r U' 0,1U cos φ0 U' U'
= = =   2, 3 . Chọn C
sin (180 − φ0 − φ ) sin (180 − φ ) sin (180 − φ0 − φ ) sin (180 − φ ) U

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 231
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC


ĐỀ SỐ 15

Câu 1: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1
và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A12 − A22 B. A12 + A22 C. A1 − A2 D. A1 + A2
Câu 2: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A. π / 2 B. −π / 2 C. 0 hoặc π D. π / 6 hoặc −π / 6
Câu 3: [VNA] Nhạc cụ A đồng thời phát ra các họa âm có tần số: 20 Hz, 40 Hz,60 Hz . Nhạc cụ B
đồng thời phát ra các họa âm có tần số: 30 Hz,60 Hz . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm do nhạc cụ A phát ra cao hơn âm do nhạc cụ B phát ra
B. Âm do nhạc cụ A phát ra trầm hơn âm do nhạc cụ B phát ra
C. Âm do nhạc cụ A và B phát ra có độ cao như nhau
D. Không thế kết luận được âm do nhạc cụ nào phát ra cao hơn
Câu 4: [VNA] Tia Ron-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ B. lớn hơn tần số của tia gamma
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại D. lớn hơn tần số của tia màu tím
Câu 5: [VNA] Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. Để máy biến áp ở nơi khô thoáng
B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng cách điện với nhau
D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp
Câu 6: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng
điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0 B. π / 2 C. π D. π / 4
Câu 7: [VNA] Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J
B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng đó
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của
nguồn sáng đó
Câu 8: [VNA] Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α . Tổng số
hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 9: [VNA] Một vòng dây tròn bán kính 10 cm đặt trong một từ trường đều có B = 10 −2 T . Mặt
phẳng vòng dây vuông góc với các đường cảm ứng từ, sau thời gian 0,01 s từ thông giảm đều đến
0. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. 0, 314 V B. 0 V C. 0,0628 V D. 0,0314 V

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 232
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Một chất phát quang có khả năng phát ra màu vàng lục khi được kích thích phát
sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Vàng B. Lục C. Đỏ D. Da cam
235 238
Câu 11: [VNA] Cho các hạt nhân: 92
U ; 92 U ; 24 He ; 239
94
Pu . Hạt nhân không thể phân hạch là
238 239 235
A. 92
U B. 94
Pu C. 42 He D. 92
U
Câu 12: [VNA] Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động
C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn
Câu 13: [VNA] Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần
tử môi trường
A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 14: [VNA] Khi đưa các từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì
A. các cực cùng tên sẽ hút nhau B. các cực khác tên sẽ đẩy nhau
C. các cực khác tên sẽ hút nhau D. hai nam châm sẽ không tương tác nhau
Câu 15: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N / m và vật nhỏ có
khối lượng 100 g . Lấy π2 = 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 3 Hz B. 6 Hz C. 1 Hz D. 12 Hz
Câu 16: [VNA] Cho khối lượng của hạt prôtôn, notron và hạt nhân Heli ( 42 He lần lượt là 1,0073u; )
1,0087u và 4,0015u . Biết 1u = 931, 5MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He xấp xỉ bằng
A. 35,79MeV B. 21,92MeV C. 16, 47MeV D. 28, 41MeV
Câu 17: [VNA] Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 −7 W / m2 . Biết cường
−12
độ âm chuẩn là I0 = 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó là
2

A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 80 dB
Câu 18: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn
cảm thuần có cảm kháng bằng R . Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ
dòng điện trong mạch bằng
A. π / 4 B. 0 C. π / 2 D. π / 3
Câu 19: [VNA] Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều cao AB / 2 . Khoảng cách
giữa AB và A'B' là 180 cm . Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 36 cm B. f = 40 cm C. f = 45 cm D. f = 3 cm
Câu 20: [VNA] Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở được đặt một điện
áp xoay chiều có biểu thức u = 15 2cos100π V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm là 5 V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 5 2 V B. 5 3 V C. 10 2 V D. 10 3 V
Câu 21: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m . Lấy c = 3.108
m / s . Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f . Giá trị
của f là
A. 2.10 5 Hz B. 2π.10 5 Hz C. 10 5 Hz D. π.10 5 Hz
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 233
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,2 μm, λ2 = 0,3 μm,
λ3 = 0,4 μm,λ4 = 0,6 μm . Chiếu lần lượt bốn bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát
A = 3,55 eV . Biết h = 6,625.10 −34 Js, c = 3.10 8 m / s . Số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ngoài
đối với tấm kẽm là
A. 1 bức xạ B. 4 bức xạ C. 3 bức xạ D. 2 bức xạ
Câu 23: [VNA] Một bóng đèn có điện trở 9 Ω , cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0, 5 A . Hiệu
điện thế hai đầu dây tóc là
A. 4, 5 V B. 9 V C. 12 V D. 18 V
Câu 24: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm ,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m , ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 5μm . Khoảng cách giữa
vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0, 50 mm B. 0,75 mm C. 1, 25 mm D. 2 mm
Câu 25: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài 6 cm .
Khi vật ở vị trí cao nhất, lò xo bị dãn 1 cm . Lấy g = 10 m / s ,π = 10 . Chu kì dao động của con lắc
2 2

bằng
A. 0, 5s B. 0,6 s C. 0, 4 s D. 0, 3 s
Câu 26: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1, 2 m . Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
λ1 = 0, 45 μm và λ2 = 600 nm . Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1, 2 cm thì số vân sáng quan
sát được là
A. 51 B. 49 C. 47 D. 57
Câu 27: [VNA] Một nguồn âm điểm O phát ra âm với công suất không đổi, xem rằng âm phát ra
đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tại hai điểm M và N nằm trên đường thẳng qua
O và cùng phía so với O có mức cường độ âm lần lượt là 80 dB và 60 dB . Biết khoảng cách
MO = 1 m . Khoảng cách MN là
A. 10 m B. 100 m C. 9 m D. 0,9 m
Câu 28: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng, tại vị trí có li độ x = 2 cm thì
gia tốc có độ lớn là 18 m / s2 . Biết trị số độ lớn cực đại của gia tốc là 54 m / s2 . Tính biên độ
A. 5 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 29: [VNA] Xét phóng xạ: 84 Po → α + 82 Pb . Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần
210 206

đúng bằng số khối của chúng. Tỉ số động năng của hạt α và hạt chì là
A. 69,3 B. 51,5 C. 58,5 D. 27,4
Câu 30: [VNA] Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện
10 −3
trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F , đoạn mạch MB gồm điện trở

thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là
 5π 
uAM = 50 2cos  100πt − V , uMB = 150cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
 12 
A. 0,952 B. 0,756 C. 0,863 D. 0,990

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 234
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Cho một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4sin100π A,t tính bằng s . Tại thời
điểm t0, giá trị của i là 2 3 A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s thì giá trị của i là
A. −4 A B. 2 3 A và đang tăng
C. 2 3 A và đang tăng D. 2 A và đang giảm
Câu 32: [VNA] Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định uAB = 200 2cos ( 100πt + π / 3) V , khi đó

điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là uNB = 50 2sin ( 100πt + 5π / 6 ) V. Biểu thức điện áp
tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là
A. uAN = 150 2sin ( 100πt + π / 3) V B. uAN = 150 2cos ( 100πt + π / 3) V

C. uAN = 150 2cos ( 100πt + π / 3) V D. uAN = 250 2cos ( 100πt + π / 3) V


Câu 33: [VNA] Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm
L = 25μ H có điện trở không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh được. Lấy π2 = 10 .
Hỏi điện dung phải có giá trị trong khoảng nào để máy thu bắt được sóng ngắn trong phạm vi từ
16 m đến 50 m .
A. C = 1,68 − 16,67 pF B. C = 1,68 − 9,48 pF C. C = 2,84 − 27,78 pF D. C = 2,84 − 28,78 pF
Câu 34: [VNA] Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 9 V và điện trở trong 6 Ω mắc
nối tiếp với quang điện trở. Khi quang trở không được chiếu sáng thì cường độ dòng điện chạy qua
mạch chỉ vào khoảng 0,6 μA . Xác định điện trở của quang điện trở ở trong bóng tối.
A. 1 MΩ B. 2 MΩ C. 15 MΩ D. 10 MΩ
14
Câu 35: [VNA] Dùng hạt α có động năng 4MeV bắn phá hạt nhân N đang đứng yên tạo ra hạt
prôtôn và hạt X . Biết góc giữa vecto vận tốc hạt prôtôn và hạt α là 60 . Cho biết khối lượng các
hạt nhân mα = 4,0015u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; mx = 16,9947u . Động năng của hạt prôtôn bằng
A. 2,07MeV B. 0,72MeV C. 2, 29MeV D. 1,88MeV
Câu 36: [VNA] Trong nguyên tử hiđrô, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bán kính quỹ đạo thứ
(n + 7) bằng bán kính quỹ đạo thứ ( n + 8 ) . Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m . Coi chuyển động
−11

của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân khi
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6  10 −10 N B. 1, 2  10 −10 N C. 1,6.10 −11 N D. 1, 2  10 −11 N
Câu 37: [VNA] Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng
pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S1S2 =
5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao
động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là
A. 0,868λ B. 0,852λ C. 0,754λ D. 0,946λ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 235
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. 2 4 2
(UL + UC) .10 (V )
Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành
mạch điện AB, trong đó điện dung C có thay đổi được. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (với U0 và ω không đổi). 10
Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết
x
 U R  U R2 + U LUC
 = , trong đó UL, UR, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng 4 0.5
 0  (U L + UC )
U 2 (L/C)
O 10 20 30 40 50(Ω)
trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R

A. 50 Ω B. 20 Ω C. 40 Ω D. 30 Ω
Câu 39: [VNA] Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng Fkv (N)
tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với 3
trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động dao động đều nằm trên một
đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu
diễn mối quan hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc x (cm)
2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ
của con lắc 2, tại thời điểm t1 ngay sau đó, khoảng cách của hai vật
theo phương Ox là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 (1)
là (2)
A. 10 mJ B. 3,75 mJ
C. 15 mJ D. 11,25 mJ
Câu 40: [VNA] Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền
tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải điện
là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm
Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước
tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12
V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N
để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,4 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một
đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ

A. 135 km B. 167 km C. 45 km D. 90 km

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 236
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.B 4.D 5.C 6.B 7.C 8.B 9.D 10.B
11.C 12.C 13.D 14.C 15.B 16.D 17.A 18.A 19.B 20.C
21.C 22.D 23.A 24.D 25.C 26.B 27.B 28.B 29.B 30.D
31.D 32.B 33.C 34.C 35.A 36.B 37.C 38.B 39.C 40.C

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Biên độ tổng hợp của hai dao động cùng pha A = A1 + A2. Chọn D
Câu 2: u và uC sẽ cùng pha nếu mạch có tính dung kháng hoặc ngược pha nếu mạch có tính cảm
kháng. Chọn C.
Câu 3:
Vì âm tổng hợp là âm có tần số bé nhất nên:
− Tần số của nhạc cụ A là fA = 20 Hz
− Tần số của nhạc cụ B là fB = 30 Hz
Âm cao (âm bổng) có tần số lớp hơn âm thấp (âm trầm).
Vì fB > fA nên sóng do nhạc cụ A phát ra trầm hơn sóng do nhạc cụ B phát ra  đáp án B đúng
− Đáp án A sai vì sóng do nhạc B phát ra mới cao hơn sóng do A phát ra
− Các đáp án C, D sai tương tự. Chọn B
Câu 4: Tia X có bước sóng nhỏ hơn tia màu tím vậy có tần số lớn hơn. Chọn D
Câu 5: Để làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp thì lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi
các lá thép mỏng cách điện với nhau nhằm giảm dòng Fuco. Chọn C
Câu 6: Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một
góc bằng π/2. Chọn B.
Câu 7: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn mà chỉ phụ thuộc
vào nhiệt độ của nguồn. Chọn C
Câu 8: Chùm tia 42 α thì hạt 42 α có 4 nuclon: 2 proton và 2 notron. Hạt nhân nguyên tử trung hòa hạt
nhân giống 42 α nên hạt nhân đó có 2 electron. Tổng số nuclon và e là 6. Chọn B
Câu 9: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là:
ΔΦ NΔBS.cosα 10 −2.π.0,12.cos0 o
eC = = =− = π.10 −2 V .
Δt Δt 0,01
Chọn D
Câu 10: Màu vàng - lục là màu có bước sóng dài hơn bước sóng màu lục và ngắn hơn bước sóng
màu vàng. Chọn B
Câu 11: He là hạt nhân nhẹ không thể phân hạch. Chọn C
Câu 12: Phát biểu sai là "Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó". Chọn C
Câu 13: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi
trường vuông góc với phương truyền sóng. Chọn D
Câu 14: Khi đưa các từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì các cực khác tên sẽ hút nhau, các cục
cùng tên sẽ đẩy nhau. Chọn C
k 36 ω
Câu 15: Ta có: ω = = = 6π rad / s  f = = 3 Hz
m 0,1 2π
Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số 2f = 6 Hz. Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 237
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 16: Độ hụt khối Δm = Z.mp + ( A − Z ) mn  − m =  2.1,0073 + 2.1,0087  − 4,0015 = 0,0305 MeV / c 2 .
Năng lượng liên kết: Wlk = Δm.c2 = 28,41 MeV. Chọn D
 I 
Câu 17: Mức cường độ âm tại A: LA = 10 log   = 50 dB. Chọn A
 I0 
Z π
Câu 18: Ta có: tanφ = − C = −1  φ = − . Chọn A
R 4
d + d' = 180 cm d' = 60 cm d.d' 120.60
Câu 19: Theo bài ra ta có:   f= = = 40 cm. Chọn B
d = 2d' d = 120 cm d + d' 180
Câu 20: Ta có: U = U R2 + U L2  U R = U 2 − U L2 = 10 2 V . Chọn C
c c 3.10 8
Câu 21: Ta có: λ = f = = = 10 5 Hz. Chọn C
f λ 3000
hc
Câu 22: Ta có: A = 3,55 eV = 5,68.10−19 J  λ0 = = 3, 5.10 −7 m = 0, 35 μm.
A
Vậy có 2 bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1 và λ2. Chọn D
Câu 23: Hiệu điện thế hai đầu dây tóc là: U = IR = 0,5.9 = 4,5 V. Chọn A
Câu 24:
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở 2 bên vân sáng trung tâm là (3 + 5)i = 8i.
λD 0, 5.1
Ta lại có i = = = 0, 25 mm  Δx = 8i = 8.0, 25 = 2 mm. Chọn D
a 2
Câu 25: Ở vị trí cao nhất (biên bên trên), lò xo bị giãn 1 cm
Vật ở dưới vị trí lò xo tự nhiên 1 cm  Δ 0 = A + 1 cm = 4 cm = T = 0,4 s . Chọn C
k1 λ2 4
Câu 26: Ta có 2 vân trùng nhau khi: k1i1 = k2i2  k1λ1 = k2λ2  = = .
k2 λ1 3
λ1D 0, 45.1, 2 λD
Ta có: i1 = = = 0, 36 mm; i2 = 2 = 0, 48 mm.
a 1, 5 a
 12 
Số vân sáng của ánh sáng λ1 là: N1 =   .2 + 1 = 33.
 2.0,36 
 12 
Số vân sáng của ánh sáng λ2 là: N 2 =   .2 + 1 = 25.
 2.0,48 
Vị trí trùng thỏa mãn: x = 4ki1 = k.4.0,36 = 1,44k mm.
Vị trí vân sáng trúng nhau trên bề rộng đối xứng 1,2 cm là: −6  1,44k  6  −4,17  k  4,17  có 9
vân trùng.
Tổng số vân sáng quan sát được là: 33 + 25 − 9 = 49 vân. Chọn B
I M ON 2 10 LM 10 8
Câu 27: Xét tại M: = =  1 = 10 m  MN = ON − OM = 9 m. Chọn C
I N OM 2 10 LN 10 6
Câu 28:
Ta có: a = −ωx2  ω2 = 900.
a
Biên độ: A = max2 = 6 cm. Chọn C
ω

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 238
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: Vì động năng của hạt sinh ra phân bố tỷ lệ nghịch với khối lượng của chúng nên:
Kα mPb 206
= = = 51, 5. Chọn B
K Pb mα 4
Câu 30: Dung kháng của đoạn mạch ZC = 4 Ω  φAM = −450  φMB = 300.
Cường độ dòng điện chạy trong mạch:
U 50 1, 2
I = AM = = A.
ZAM 40 2 + 40 2 2
U MB 75 2 750
Tổng trở của đoạn mạch MB: ZMB = = = 125 Ω. O
I 1, 2
450
2
Với φMB = 300  ZMB = 2R2 = 125 Ω  R2 = 62,5 Ω và
R 62, 5
ZL = 2 = Ω.
3 3
R1 + R2
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos φ = = 0,99. Chọn D
(R + R2 ) + (Z − ZC )
2
1 L

Câu 31:
I0 3
Tại t0: i = và đang tăng.
2

–I0 O I0

Sau đó: Δt = 0,045 s = 9T/4 = 2T + T/4.


T T T
Sau 2T, dòng điện quay lại trạng thái t0, sau đó = + theo trục phân bố thời gian i đến giá trị
4 12 6
I0
và đang giảm. Chọn D
2
 5π   π
Câu 32: Ta có: uNB = 50 2 sin  100πt +  = 50 2 cos  100πt +  V .
 6   3
π π
uAB = uAN + uNB  uAN = uAB − uNB = 200 2 − 50 2 .
3 3
 π
Vậy: uAN = 150 2 cos  100πt +  V . Chọn B
 3
λ2
Câu 33: Ta có: λ = cT = c.2π LC  C = .
4π2c 2 L
λ12
Khi λ1 = 16 m thì C1 = 2 2
= 2,84.10 −12 F = 2,84 pF.
4π c L
λ2
Khi λ2 = 50 m thì C2 = 2 2 2 = 2,778.10 −11 F = 27,78 pF. Chọn C
4π c L

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 239
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

E E
Câu 34: Ta có: I =  R = + r  15 MΩ. Chọn C
R+r I
Câu 35: Ta có: Kx + Kp + Kα = (mα + mN − mp − mx).931,5  Kx = 2,789 − Kp (1)
Từ hình vẽ áp dụng định lí hàm cos:
px2 = pp2 + pα2 − 2pp pα cos60 o.
 mx Kx = mp K p + mα Kα − mp K p mα Kα (2)
600
Lấy (1) thay vào (2) và giải phương trình Slove ta có: Kp = 2,07 MeV.
Chọn A
Câu 36: Từ giả thuyết ta có: rn + r(n + 7) = r(n +8)
Do: r = n2r0  n2 + (n + 7)2 = (n + 8)2  n = 5
Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng n = 5 là:

( )
2
ke 2 ke 2 9.10 9 1,6.10 −19
F= 2 = 4 2 = = 1, 31.10 −10 N Chọn B
( )
2
rn 5 .r0 4
5 5, 3.10 −11

Câu 37:
Ta xét sự tương giao giữa đường hypebol (đường giao thoa) và đường elip (đường pha).
Ta có: S1S2 = 5,6λ  d1 + d2 > 5,6λ elip trong cùng là đường (e6).
Để đơn giản ta chuẩn hóa λ = 1.
Vẽ hình ta thấy AMmin khi M là tương giao giữa đường elip (e7) và hypebol (h5) hoặc (e6) và (h4).
d2 − d1 = 5 d1 = 1 CT Heron 1
  ⎯⎯⎯⎯ → S = .h.5,6 = p(p − a)(p − b)(p − c)  h = AMmin = 0,946
d2 + d1 = 7 d2 = 6 2
a + b + c 1 + 6 + 5,6
Với p = = = 6, 3
2 2
d2 − d1 = 4 d1 = 1 CT Heron 1
  ⎯⎯⎯⎯ → S = .h.5,6 = p(p − a)(p − b)(p − c)  h = AMmin = 0,754.
d2 + d1 = 6 d2 = 5 2
a + b + c 1 + 6 + 5,6
Với p = = = 6, 3 . Chọn C
2 2
M

h5 h4 a b

S1 I c = 5,6λ S2
S1 S2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 240
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38:

 R 
2
R 2 + 400
L   =
2
 U R  U R2 + U LUC  R 
2 R2 +  U0 4.10 4
C 
Từ   =   =   R = 20 Ω.
 U 0  (U L + U C )  U 0  (U L + U C )
2 2 2
 R  R 2 + 1600
  =
 U0  10.10 4

Chọn B

Câu 39:

Nhìn vào đồ thị ta có: Fkv2max = 3N = k2A2 và A2 = 1 cm  k2 = 300 N/m.

Tại thời điểm t ta có x1 = x2 = A2 = 1 cm nên dao động (2) đang ở biên.

Tại thời điểm t1 khoảng cách của hai vật theo phương Ox là lớn nhất. Khi đó từ thời điểm t đến thời

điểm t1 vật quay một góc π/2 rad.

Tại thời điểm t1 dao động (2) qua vị trí cân bằng lên động năng là:

k2 A22 1
Wd2 = W = = .300.0,012 = 0,015 J = 15 mJ.
2 2
Chọn C

Câu 40:

Lúc đầu: (Rd nt R)  Rd + R = 12/0,4 (1)

R ( 80 − Rd ) 12
Lúc sau: [Rd nt (R//80 − Rd)]: Rd + = (2).
R + 80 − Rd 0, 42

Rd x
Giải (1) và (2): Rd = 20; R = 10  =  x = 45 km.
80 180
Chọn C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 241
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

PHẦN 3
BÀI TẬP TỔNG ÔN
5 CHƯƠNG ĐẦU - LỚP 12

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 242
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 1


DAO ĐỘNG CƠ

ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi A,ω và φ lần lượt là biên độ, tần số
góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật biến thiên theo thời gian t là
A. x = t cos(φA + ω) B. x = φcos( Aω + t) C. x = ωcos(tφ + A) D. x = Acos(ωt + φ)
Câu 2: [VNA] Trong biểu thức phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) thì đại lượng x
được gọi là
A. chu kì của dao động B. tần số của dao động C. biên độ dao động D. li độ của dao động
Câu 3: [VNA] Trong phương trình dao động điều hoà có dạng x = Acos(ωt + φ) thì đại lượng A
được gọi là
A. biên độ của dao động B. tần số góc của dao động
C. pha của dao động D. chu kì của dao động
Câu 4: [VNA] Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm cho bởi x = 5 cos ( 2πt + π) cm.
Biên độ của dao động này là
A. 5 cm B. 2πcm C. πcm D. 10πcm
Câu 5: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) , (trong đó A,ω là các
hằng số dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là

A. B. ωt + φ C. ω D. φ
ω
Câu 6: [VNA] Một chất điểm dao động có phương trình x = 10 cos(2πt + π) ( x tính bằng cm,t tính
bằng s ). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. πrad / s B. 10rad / s C. 20πrad / s D. 2πrad / s
Câu 7: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(2πft + φ)( A tính bằng cm , t
tính bằng s). Đại lượng f được gọi là
A. pha ban đầu B. pha dao động C. tần số góc D. tần số dao động
Câu 8: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos(ωt + φ)( A,ω  0) . Đại lượng
(ωt + φ) được gọi là:
A. li độ dao động ở thời điểm t B. pha dao động ban đầu
C. biên độ dao động D. pha dao động ở thời điểm t
Câu 9: [VNA] Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10 cos(ωt + 0, 5π)cm . Pha ban đầu của
dao động là
A. π B. 0, 5π C. 0, 25π D. 1, 5π

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 243
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Pha của dao động được dùng để xác định
A. trạng thái dao động B. biên độ dao động C. chu kì dao động D. tần số dao động
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động là
A. hàm bậc nhất của thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. không đổi theo thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian
Câu 12: [VNA] Trong phương trình dao động điều hòa: x = Acos(ωt + φ) , radian là đơn vị đo của
đại lượng nào sau đây?
A. Tần số góc ω B. Biên độ A C. Li độ x D. Pha ban đầu φ
Câu 13: [VNA] Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động
lặp lại như cũ gọi là
A. Tần số dao động B. Chu kì dao động C. Pha ban đầu D. Tần số góc
Câu 14: [VNA] Trong dao động điều hòa, số dao động toàn phần thực hiện trong một giây gọi là
A. Pha dao động B. Tần số góc của dao động
C. Chu kỳ dao động D. Tần số dao động
Câu 15: [VNA] Trong dao động điều hòa mối liên hệ giữa tần số góc ω , chu kỳ T và tần số f là
1 2π 2π 1
A. ω = = 2πT B. ω = = 2πT , C. ω = = 2πf D. ω = = 2πf
f f T T
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Chu kì dao động của vật được tính
bằng công thức
2π 1 ω
A. B. 2πω C. D.
ω 2πω 2π
Câu 17: [VNA] Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = A cos ( ωt + φ ) , (t tính
bằng s), A tính bằng cm. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là
A. amax = ω2 A B. amax = ωA C. amax = −ωA D. amax = −ω 2 A
Câu 18: [VNA] Một vật dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω , tốc độ cực đại của vật là
A. vmax = − Aω B. vmax = Aω2 C. vmax = A 2ω D. vmax = Aω
Câu 19: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Tần số góc của vật
dao động là
vmax v v v
A. ω = B. ω = max C. ω = max D. ω = max
πA 2πA 2A A
Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ( ωt + φ )
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi
A. vật đến vị trí x = − A B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. vật đến vị trí x = A D. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Câu 21: [VNA] Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. vận tốc của vật cực đại B. vật chuyển động nhanh dần
C. vật qua vị trí cân bằng D. vật ở biên
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 244
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Vận tốc của vật
được tính bằng công thức
A. v = ωAcos(ωt + φ) B. v = ωA sin(ωt + φ)
C. v = −ωAcos(ωt + φ) D. v = −ωA sin(ωt + φ)
Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Gia tốc của vật được
tính bằng công thức
A. ω2 A cos(ωt + φ) B. ωA sin(ωt + φ) C. −ω2 A cos(ωt + φ) D. −ωA sin(ωt + φ)
Câu 24: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị dương B. là hàm bậc hai của thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. luôn có giá trị không đổi
Câu 25: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox thì vận tốc của vật bằng không
A. tại vị trí cân bằng B. khi vật ở vị trí biên dương hoặc biên âm
C. chỉ khi vật ở vị trí biên dương D. chỉ khi vật ở vị trí biên âm
Câu 26: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. nhanh dần B. nhanh dần đều C. chậm dần D. chậm dần đều
Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng
thì vật chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. chậm dần D. nhanh dần
Câu 28: [VNA] Khi nói về gia tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
B. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật
C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật
Câu 29: [VNA] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của
vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật
Câu 30: [VNA] Trong dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật
A. luôn hướng về vị trí cân bằng B. có độ lớn và hướng không đổi
C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi D. luôn hướng ra vị trí biên
Câu 31: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. tỉ lệ với độ lớn biên độ D. tỉ lệ với bình phương li độ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 245
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Khi một chất điểm dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây không đồi theo thời
gian?
A. Vận tốc B. Biên độ C. Gia tốc D. Ly độ
Câu 33: [VNA] Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là
A. tần số B. li độ C. vận tốc D. gia tốc
Câu 34: [VNA] Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương?
A. Li độ B. Pha ban đầu C. Pha dao động D. Biên độ
Câu 35: [VNA] Li độ, vận tốc, gia tốc của vật phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có
A. cùng pha B. cùng biên độ C. cùng pha ban đầu D. cùng tần số
Câu 36: [VNA] Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hòa
A. Cùng pha so với li độ B. Ngược pha so với li độ
π π
C. Sớm pha so với li độ D. Trễ pha so với li độ
2 2
Câu 37: [VNA] Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn biến thiên
π π
A. lệch pha B. cùng pha C. lệch pha D. ngược pha
2 3
Câu 38: [VNA] Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:
A. cùng pha với vận tốc B. lệch pha 0, 5π so với vận tốc
C. ngược pha với vận tốc D. trễ pha 0, 25π so với vận tốc
Câu 39: [VNA] Trong dao động điều hòa, li độ x , vận tốc v , gia tốc a và lực kéo về F là các đại
lượng biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số, cặp đại lượng biên thiên cùng pha với
nhau là
A. x và v B. a và F C. v và F D. x và a
Câu 40: [VNA] Trong dao động điều hòa, lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha
với
A. gia tốc B. vận tốc C. li độ D. độ biến dạng
Câu 41: [VNA] Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức
đúng là
A. a = −ωx. B. a.x = ω. C. a.ω = x. D. a = −ω2 x.
Câu 42: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A , tần số góc ω : Tại thời điểm vật có li độ
x thì tốc độ v của vật thỏa mãn
v2 x2 x2 ν2
A. x2 + A2 =
2
B. v 2
+ A 2
= 2
C. v 2
+ 2
= A 2
D. x 2
+ 2
= A2
ω ω ω ω
Câu 43: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos ( ωt + φ ) . Gọi v và a lần lượt là
vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a2 v2 a2 v2 a2 ω2 a 2
A. 4 + 2 = A2 B. 2 + 2 = A2 C. 2 + 4 = A2 D. 2 + 4 = A2
ω ω ω ω ω ω v ω

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 246
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 44: [VNA] Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có
hình dạng nào sau đây?
A. Parabol B. Tròn C. Elip D. Hyperbol
Câu 45: [VNA] Trong dao động điều hoà, đồ thị gia tốc phụ thuộc vào li độ có dạng là một
A. elip B. phần của parabol C. đoạn hình sin D. đoạn thẳng
Câu 46: [VNA] Quỹ đạo dao động điều hoà của con lắc là xo là một
A. cung tròn B. nhánh của parabol C. đường hình sin D. đoạn thẳng
Câu 47: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 8πcos 4πt( cm / s),t
tính bằng s . Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 1cm
Câu 48: [VNA] Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm . Biên độ dao
động của vật bằng bao nhiêu?
A. 12 cm B. −12 cm C. 6 cm D. −6 cm
Câu 49: [VNA] Một con lắc đơn dao động theo phương trình x = 4cos 2πt cm (t tính bằng giây). Chu
kì dao động của con lắc là
A. 2 giây B. 1 giây C. 0, 5π giây D. 2π giây
 π
Câu 50: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  4πt +  cm,t đo bằng s. Số
 3
dao động toàn phần vật thực hiện được trong một phút là
A. 120 B. 30 C. 60 D. 15
Câu 51: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động
x = 6 cos(2πt + 0, 5π)cm trong đó t tính bằng s . Tại thời điểm t = 1 s , pha dao động của vật là
A. 1, 5π B. 0, 5π C. 2, 5π D. 2π
 π
Câu 52: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos  4πt −  cm . Li độ của vật
 4

tại thời điểm pha của dao động bằng rad là
6
A. 0 B. 4 cm D. 4 3 cm C. −4 3 cm
 π
Câu 53: [VNA] Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với li độ x = 4 cos  5πt −  (cm,s) . Vận
 6
tốc của vật tại thời điểm t = 0, 25s gần nhất giá trị
A. −16,0 cm / s B. 16,0 cm/s C. −3,7 cm/s D. 3,7 cm / s
Câu 54: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là
vmax = 10πcm / s . Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 1 s B. 3 s C. 2 s D. 4 s
Câu 55: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. x (cm)
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào 6
thời gian t. Tốc độ cực đại bằng
A. 1, 2π m/s. B. 30π cm/s. 1/15 t (s)
O
C. 6π cm/s. D. 60π cm/s. 1/6
−6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 247
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 56: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 15 cos(20t)cm,t tính bằng s . Gia
tốc cực đại của vật là
A. 3 m / s2 B. 30 m / s2 C. 6 m / s2 D. 60 m / s2
Câu 57: [VNA] Một chất điểm da động điều hòa với phương trình vận tốc v = 20πcos(4πt + π / 3)
cm / s . Gia tốc cực đại của chất điểm gần đúng là
A. 8 cm / s2 B. 400 cm / s2 C. 80 cm / s2 D. 800 cm / s2
Câu 58: [VNA] Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x x (cm)
vào thời gian t . Lấy π2 = 10 . Gia tốc cực đại của vật là 4
A. 10πm / s2
B. 10 m / s2 O
0,4 t (s)
2
C. 2, 5 m / s
−4
D. 20πm / s2
Câu 59: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4 cos(2πt)cm , lấy
π2 = 10 . Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
A. 50, 24 cm / s 2 B. 80 cm / s2 C. 40 cm / s2 D. 25,12 cm / s 2
Câu 60: [VNA] Một vật dao động điều hòa có gia tốc phụ thuộc vào li độ theo phương trình
a = −(10π) 2 x . Tần số dao động của vật là
A. 10 Hz B. 5 π Hz C. 5 Hz D. 10 π Hz
Câu 61: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20
cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 2 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 0,4 cm
Câu 62: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm
thì có vận tốc 20π 3 cm / s . Chu kì dao động là
A. 5s B. 0.1 s C. 1s D. 2π s
Câu 63: [VNA] Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là 50 cm / s . Tại thời điểm mà li
độ bằng một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là
A. 25 cm / s B. 25 3 cm / s C. 30 cm / s D. 25 2 cm / s
Câu 64: [VNA] Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên qũy đạo tâm O bán kính 5 cm với tốc
độ 3 m/s. Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng qũy đạo dao động điều hòa
với tần số góc:
A. 30 (rad/s) B. 0,6 (rad/s) C. 6 (rad/s) D. 60 (rad/s)
Câu 65: [VNA] Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 40 rad/s và đường kính quỹ đạo 5 cm.
Hình chiếu của vật lên đường kính dao động điều hòa với với tốc độ cực đại là
A. 2 m/s B. 1,6 m/s C. 1 m/s D. 8 m/s
Câu 66: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos (10πt + π / 4 ) (cm) . Sau
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ khi bắt đầu dao động vật có li độ x = −5 cm ?
5 7 5 1
A. t = s B. t = s C. t = s D. t = s
36 60 24 24
Câu 67: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acosπt với t đo bằng s.
Kể từ lúc t = 0 , chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A / 2 lần thứ hai vào thời điểm
A. 1 s B. 5 / 3 s C. 1 / 3 s D. 7 / 3 s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 248
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 68: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo dọc trục Ox với phương trình
x = 8 cos ( πt − π / 3)( cm ) . Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ x1 = −4 3cm theo chiều
dương đến điểm có li độ x2 = 4cm theo chiều âm là
A. 2s B. 1,33s C. 1,5s D. 1,167s
Câu 69: [VNA] Một vật dao động theo phương trình x = 4.cos(πt/6) (cm) (t đo bằng giây). Tại thời
điểm ti li độ là 2 3 cm và đang giảm. Tính li độ sau thời điểm t1 là 3 (s)
A. − 2,5 cm B. − 2 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 70: [VNA] (ĐH − 2008) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin(5πt + π/6)
(cm) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi
qua vị trí có li độ x = +1 cm
A. 7 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 71: [VNA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4 cos(πt + π / 3)cm . Quãng đường
vật đi được trong một chu kỳ là
A. S = 8 cm B. S = 20 cm C. S = 16 cm D. S = 4 cm
Câu 72: [VNA] Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5 cos ( 2πt + π / 3) cm,t do bằng s.
Quãng đường vật đi được sau 2,5s kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 40 cm B. 50 cm C. 10 cm D. 12, 5 cm
Câu 73: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
43
x = 4 cos ( 4πt + π / 3) cm . Từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = s , quãng đường vật đi được là
12
A. 114 cm B. 116 cm C. 117,5 cm D. 115,5 cm
Câu 74: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm
và chu kì 2 s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời
gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
62 125 61 127
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 6 3 6
Câu 75: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - )(cm). Gốc thời
gian được chọn là lúc vật
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. ở vị trí biên dương
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. ở vị trí biên âm
Câu 76: [VNA] Một con lắc lò xo có khối lượng m = 50 g , dao động điều hòa trên trục Ox với chu
kì T = 0, 2 s và chiều dài quỹ đạo là L = 40 cm . Chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng
theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc
A. x = 20 cos(10πt + π / 2)cm B. x = 40 cos(20πt − π / 2)cm
C. x = 20 cos(20πt − π / 4)cm D. x = 10 cos(10πt + π / 2)cm
Câu 77: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tấn số f = 2Hz . Tại thời điểm ban đầu vật có ly độ
x = 5 cm đang chuyển động với tốc độ 20π cm/s theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
 π  π
A. x = 5 2  cos  4πt −  cm B. x = 10 cos  4πt +  cm
 4  3
 π
C. x = 5 cos(4πt)cm D. x = 5 2 cos  4πt +  cm
 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 249
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn D
Câu 3: Chọn A
Câu 4: Chọn A
Câu 5: Chọn C
Câu 6: Chọn D
Câu 7: Chọn D
Câu 8: Chọn D
Câu 9: x = A cos ( ωt + φ )  φ = 0, 5π . Chọn B
Câu 10: Chọn A
Câu 11: Pha dao động ωt + φ . Chọn A
Câu 12: Chọn D
Câu 13: Chọn B
Câu 14: Chọn D
Câu 15: Chọn C

Câu 16: T = . Chọn A
ω
Câu 17: Chọn A
Câu 18: Chọn D
Câu 19: Chọn D
Câu 20: Chọn D
Câu 21: Chọn D
Câu 22: v = x' . Chọn D
Câu 23: a = x'' . Chọn C
Câu 24: Chọn C
Câu 25: Chọn B
Câu 26: Chọn A
Câu 27: Vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng là chuyển
động nhanh dần. Chọn D
Câu 28: a = −ω2 x → phát biểu A, B, D đúng
Gia tốc cùng hướng vận tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng
Gia tốc ngược hướng vận tốc khi vật chuyển động ra biên. Chọn C
Câu 29: a = −ω2 x . Chọn A
Câu 30: Chọn A
Câu 31: F = k x . Chọn A
Câu 32: Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 250
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33: Chọn A


Câu 34: Chọn D
 x = A cos ( ωt + φ )

  π
Câu 35: v = ωA cos  ωt + φ +  . Chọn D
  2
a = ω2 A cos ( ωt + φ + π )

 x = A cos ( ωt + φ )

Câu 36:   π  . Chọn C
 v = ωA cos  ωt + φ +
  2 
Câu 37: Chọn A
Câu 38: Chọn B
Câu 39: F = ma . Chọn B
Câu 40: Fkv = ma . Chọn A
Câu 41: Chọn D
Câu 42: Chọn D
v2 v2 a2
Câu 43: 2 + x = A  2 + 4 = A2 . Chọn C
2 2

ω ω ω
Câu 44:

x2 v2
+ = 1 . Chọn C
A 2 vmax
2

Câu 45: a = −ω2 x . Chọn D


Câu 46: Chọn D
vmax 8π
Câu 47: A = = = 2 (cm). Chọn A
ω 4π
L 12
Câu 48: A = = = 6 (cm), Chọn C
2 2
2π 2π
Câu 49: T = = = 1 (s). Chọn B
ω 2π
ω 4π
Câu 50: f = = = 2 (Hz)
2π 2π
n = f .t = 2.60 = 120 . Chọn A
Câu 51:  = 2πt + 0,5π = 2π.1 + 0,5π = 2,5π . Chọn C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 251
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 5π 
Câu 52: x = 8cos   = −4 3 (cm). Chọn C
 6 
 π  π  t =0 ,25
Câu 53: x = 4 cos  5πt −   v = x' = −20πsin  5πt −  ⎯⎯⎯ → v = 16cm / s . Chọn B
 6  6
vmax 10π
Câu 54: ω = = = 2π (rad/s)
A 5
2π 2π
T= = = 1 (s). Chọn A
ω 2π
T 1 1
Câu 55: Từ biên âm đến biên dương là = − = 0,1  T = 0, 2 (s)
2 6 15
2π 2π
ω= = = 10π (rad/s)
T 0, 2
vmax = ωA = 10π.6 = 60π (cm/s). Chọn D

(
Câu 56: amax = ω2 A = 20 2.15 = 6000 cm / s2 = 60 m / s2 . Chọn D ) ( )
Câu 57: amax = ωvmax = 4π.20π  800 ( cm / s ) . Chọn D 2

T 2π 5π
Câu 58: = 0, 4s  T = 0,8s → ω = = (rad/s)
2 T 2
2
 5π 
amax =ω A=

2

2 
2 2
(
 .4  250 cm / s = 2, 5 m / s . Chọn C ) ( )
Câu 59: a = ω2 x = ( 2π ) .2  80 cm / s 2 . Chọn B
2
( )
Câu 60: a = −ω2 x  ω = 10π (rad/s)
ω 10π
f= = = 5 (Hz). Chọn C
2π 2π
Câu 61: a = −ω x  200 3 = −10 x  x = −2 3 cm
2 2

( −2 3 )
2 2
v 2  20 
A = x +  = 2
+   = 4 (cm). Chọn B
ω  10 
L 40
Câu 62: A = = = 20 (cm)
2 2
2
v
2
 20π 3 
A = x +    20 2 = 10 2 +   ω = 2π (rad/s)
 ω 
2 2

ω  
2π 2π
T= = = 1 (s). Chọn C
ω 2π
2
x  v 
2 2 2
 1  v 
Câu 63:   +   = 1    +   = 1  v = 25 3 (cm/s). Chọn B
 A   vmax   2   50 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 252
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

v
Câu 64: Ta có: v = 300 cm / s suy ra tần số góc: ω = = 60(rad / s) . Chọn D
r
d 5
Câu 65: A = = = 2, 5 (cm)
2 2
vmax = ωA = 40.2, 5 = 100 ( cm / s ) = 1( m / s ) . Chọn C
A 2π
Câu 66: x = −5 = − φ=
2 3
2π π

α 3 4 = 1 (s). Chọn D
t= =
ω 10π 24

π+
α 3 = 5 (s). Chọn B
Câu 67: t = =
ω π 3
Câu 68: Vị trí x1 = −4 3 theo chiều dương là điểm M1 trên vòng M2
+
tròn lượng giác
Vị trí x2 = 4 theo chiều âm là điểm M2 trên vòng tròn lượng giác
Thời gian ngắn nhất vật di chuyển từ x1 đến x2 là thời gian ngắn O x
nhất vật chuyển động từ M1 đến M2 (không lặp vòng) -A P1 α P2 A
3 π π
Ta có: cos α1 = cos M1OP1 =  α1 = ; tương tự α2 = M2OP2 =
2 6 3
M1

Do đó: α = π − α1 + α2 =  t = 1,167 . Chọn D
6
Câu 69: Dùng VTLG:
Tại thời điểm t1 có li độ là 2 3 cm và đang giảm nên chất điểm chuyển M2
động đều nằm tại M1 π M1
π
2 π Ф(t1 ) =
+ Để tìm trạng thái ở thời điểm t = t1 + 3 s ta quét theo chiều dương góc: 6
6
π
ΔΦ = ωΔt + và lúc này chuyển động tròn đều nằm tại M2. Điểm M2 nằm -2 2 3
2
ở nửa trên vòng tròn nên hình chiếu của nó đi theo chiều âm (x đang giảm)
π π
Li độ của dao động lúc này là: x2 = 4 cos  +  = −2 ( cm ) => Chọn B
6 2
Câu 70:
  π  π π
 x = 3sin  5πt +  = 3cos  5πt + − 
  6  6 2

 x = 3cos  5πt − π   Φ = 5πt − π 1
  3 
  3
π π
Vị trí bắt đầu quét: Φ(0 ) = 5π.0 − = −
3 3
π
Góc quét thêm: ΔΦ = ωΔt = 5π Ф(t ) = −
1
3
ΔΦ = 2.2π + π  Vật qua vị trí x = 1cm là 5 lần  Chọn D
2 vong qua 4 lan qua 1 lan

Câu 71: S = 4A = 4.4. = 16 (cm). Chọn C


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 253
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 72: α = ωΔt = 2π.2, 5 = 5π → s = 10A = 10.5 = 50 (cm). Chọn B


2π Δt 1 T
Câu 73: Ta có: T = = 0, 5s . Mặt khác = 7 +  Δt = 7T + .
ω T 6 6
Do đó: S = 7.4A + S.
π  x = 2cm -4 -2 O 2 4
Tại thời điểm ban đầu φ = 
3 v  0
T
Trong thời gian vật đi từ vị trí có li độ x = 2 → x = −2  S = 4cm
6
Do đó: S = 28.4 + 4 = 116 cm. Chọn B
A
Câu 74: Ta có: S = 10.4A + A + .
2 -A A 3 −A O A A 3 A

Dựa vào trục thời gian suy ra: 2 2 2 2
T T 125
Δt = 10T + + = s. Chọn B
6 4 6
Câu 75: ▪ Thay t = 0 vào phương trình x = Acos(ωt - )(cm)  x = 0

▪ Mà φ < 0  vật chuyển động theo chiều dương. Chọn A


2π 2π L 40
Câu 76: ω = = = 10π (rad/s) ; A = = = 20 (cm)
T 0, 2 2 2
π
x = 0  φ = . Chọn A
2
Câu 77: ω = 2πf = 2π.2 = 4π (rad/s)
2 2
v  20π 
A = x +   = 52 + 
2
 = 5 2 (cm)
ω  4π 
A π
x= theo chiều âm  φ = . Chọn D
2 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 254
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CON LẮC LÒ XO

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa.
Tần số góc của con lắc là
1 m m k k
A. B. C. D. 2π
2π k k m m
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Cho con lắc dao
động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
1 m m k 1 k
A. B. 2π C. 2π D.
2π k k m 2π m
Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Đại lượng được
m
tính theo công thức 2π được gọi là
k
A.chu kì B. tần số C. động năng D. thế năng
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo có dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc phụ thuộc vào
A. độ cứng của lò xo B. biên độ dao động
C. thời gian giao động D. cách kích thích dao động
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo có dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật thì tần số dao
động
A. không đổi B. tăng
C. giảm D. Ban đầu tăng sau đó giảm
Câu 6: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số góc của dao
động
A. tỉ lệ thuận với khối lượng B. Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng D. Tỉ lệ nghich với căn bậc hai của khối lượng
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo, khi dao động với biên độ A thì tần số dao động là f thì khi dao
động với biên độ 2A thì tần số dao động là
A. f B. 2f C. f/2 D. 4f
Câu 8: [VNA] Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng
m của con lắc lò xo đang dao động điều hòa?
T T
T T

O O O O m
m m m
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 255
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng
m. Độ cứng k của lò xo bằng
m2 mT 2 2 m 2 m
A. 2π 2
B. 2
C. 4π D. 4π 2
T 4π T T
Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω . Nếu tăng khối lượng của vật
2 lần và giảm độ cứng của lò xo 2 lần thì tần số góc dao động của con lắc bằng
ω ω
A. ω C. B. D. 2ω
4 2
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo chuyển từ trạng thái nằm ngang sang trạng thái thẳng đứng thì
A. chu kỳ dao động tăng lên B. chu kỳ dao động giảm đi
C. tần số dao động giảm đi D. chu kỳ dao động không đổi
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi
tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn Δ . Tần số góc dao động của con lắc được xác định
theo công thức là
1 Δ g Δ 1 g
A. B. C. D.
2π g Δ g 2π Δ
Câu 14: [VNA] Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật là
A. hợp lực của trọng lực và phản lực của bàn B. trọng lực của vật
C. lực đàn hồi của lò xo D. phản lực của mặt bàn
Câu 15: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động
điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x thì giá trị của lực kéo về

1 2 1 2
A. F = kx B. F = −kx C. F = mv D. F = −ma
2 2
Câu 16: [VNA] Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi chất điểm có
ly độ x thì lực kéo về Fkv tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức
A. Fkv = mωx. B. Fkv = −mω2 x. C. Fkv = −mωx. D. Fkv = mω 2 x.
Câu 17: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Độ lớn lực đàn hồi
tác dụng lên vật
A. tỉ lệ thuận với độ lớn li độ B. tỉ lệ thuận với bình phương li độ
C. tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ D. tỉ lệ nghịch với bình phương li độ
Câu 18: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Lực đàn hồi tác
dụng lên vật có chiều
A. luôn cùng chiều chuyển động B. Luôn ngược chiều chuyển động
C. luôn hướng về vị trí cân bằng D. luôn hướng về vị trí biên
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 256
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động diều hòa. Chọn gốc
tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có
li độ x là
k 2x kx kx 2
A. Wt = B. Wt = C. Wt = D. Wt = kx 2
2 2 2
Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m , đang dao động điều
1
hòa. Gọi v là vận tốc của vật. Đại lượng tính bằng mv 2 được gọi là
2
A. động năng của con lắc B. thế năng của con lắc
C. lực ma sát D. lực kéo về
Câu 21: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, lò xo có độ cứng là k. Đại lượng
1 2
W= kA được gọi là
2
A. cơ năng của con lắc B. động năng của con lắc
C. thế năng của con lắc D. lực kéo về
Câu 22: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều
hòa với tần số góc ω và biền độ A , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1 2 1 2 2 1 2
A. ωmA B. ω mA C. mω A D. mω A
2 2 2 2
Câu 23: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. hiệu động năng và thế năng của nó B. tích của động năng và thế năng của nó
C. thương của động năng và thế năng của nó D. tổng động năng và thế năng của nó
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa (chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng),
co năng con lắc dược tính bằng
A. động năng ở vị trí biên B. thế năng ở vị trí cân bằng
C. thế năng ở vị trí biên D. động năng ở vị trí bất kì
Câu 25: [VNA] Chọn đáp án sai. Một con lắc lò xo dao động điều hoà thì
A. động năng của vật không thay đổi theo thời gian
B. cơ năng của vật được bảo toàn,
C. chu kì dao động không thay đổi khi thay đổi khối lượng của vật
D. lực kéo vê tỉ lệ với li độ dao động của vật
Câu 26: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa thì năng lượng dao động của con lắc
A. biến thiên điều hòa theo thời gian B. tỉ lệ với bình phương độ cứng
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. tỉ lệ với biên độ dao động
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động
điều hòa với biên độ A . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với
A. A B. m 2 C. m D. A2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 257
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được
bảo toàn
A. Cơ năng và thế năng B. Thế năng
C. Cơ năng D. Động năng
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. thế năng bằng động năng B. động năng cực đại, thế năng cực tiểu
C. động năng và thế năng đều bằng không D. thế năng cực đại, động năng cực tiểu
Câu 30: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi quả cầu di chuyển từ vị trí cân bằng sang
vị trí biên thì
A. động năng chuyển hóa thành thế năng B. thế năng chuyển hóa thành cơ năng
C. thế năng chuyển hóa thành động năng D. động năng chuyển hóa thành cơ năng
Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng B. lò xo có chiều dài cực đại
C. vật đi qua vị trí cân bằng D. vật có vận tốc cực đại:
Câu 32: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f . Động năng của vật biến thiên theo
thời gian với tần số là
A. 2 f B. 4πf . C. 4 f D. 2πf
Câu 33: [VNA] Trong dao động điều hòa những đại lượng nào dưới đây biến thiên điều hòa theo
thời gian cùng chu kì?
A. Thế năng, động năng vận tốc B. Li độ, thế năng và lực kéo về
C. Biên độ, vận tốc, gia tốc D. Li độ, vận tốc và gia tốc
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Trong hệ SI, đại
1 k
lượng tính theo công thức có đơn vị là
2π m
A. Giây (s) B. Héc (Hz) C. giun (J) D. mét (m)
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng dao động điều hòa với biên
1 2
độ A. Trong hệ SI, đại lượng tính theo công thức kA có đơn vị là
2
A. giây(s) B. Héc (Hz) C. Jun (J) D. mét (m)
Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Trong hệ SI, đại lượng nào sau đây có đơn vị
là giây (s)
A. biên độ B. chu kì C. cơ năng D. lực kéo về
Câu 37: [VNA] Một con lắc lò xo có k = 40 N / m và m = 100 g . Dao động riêng của con lắc này có
tần số góc là
A. 10rad / s B. 0,1πrad / s C. 20rad / s D. 0, 2πrad / s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 258
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4 cm có tần số là 8 Hz . Nếu biên
độ dao động của con lắc tăng lên đến 8 cm thì tần số dao động của con lắc lúc này bằng
A. 8 Hz B. 4 Hz C. 2 Hz D. 16 Hz
Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát theo
phương trình x = 5 cos(10t − π / 3)cm,t tính bằng s . Biết vật nặng có khối lượng m = 200 g . Độ cứng
của lò xo bằng
A. 10 N / m B. 20 N / m C. 30 N / m D. 40 N / m
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao x (cm)
động điều hòa trên trục Ox . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x vào thời gian t . Lấy π2 = 10 . Độ cứng k của lò xo là t (s)
O
A. 123 N / m 0,2

B. 5πN / m
C. 100 N / m
D. 25 N / m
Câu 41: [VNA] Một lò xo có khối lượng không đáng kể, bố trí thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi
gắn vật có khối lượng m1 = 200 g vào thì vật dao động với chu kì Τ1 = 3 s. Khi thay vật có khối lượng
m2 vào lò xo trên, chu kì dao động của vật là Τ2 = 1,5 s. Khối lượng m2 là
A. 100 g B. 400 g C. 800 g D. 50 g
Câu 42: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 0,1 s.
Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động T2 = 0,2 s. Chu kì dao động gắn vật có khối
lượng m = m1 +2m2 vào lò xo là:
A. T = 0,25 s B. T = 0,22 s C. T = 0,36 s D. T = 0,3 s
Câu 43: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao
động của vật, chiều dài của lò xo thay đổi từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm B. 4 cm C. 24 cm D. 8 cm
Câu 44: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cúng k = 120 N / m ; biên độ dao
động 0,05 m . Cơ năng của con lắc là
A. 6 J B. 0,15 J C. 3 J D. 0,3 J
Câu 45: [VNA] Con lắc lò xo gắn vật nặng có khối lượng m = 400 g , dao động điều hòa với phương
trình x = 8 cos 20t(cm),t đo bằng s. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật trong quá
trình dao động là
A. 1,602 J B. 1,024 J C. 0,128 J D. 0,512 J
Câu 46: [VNA] Con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang,
Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 32 mJ. Chiều dài quỹ đạo là
A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 12 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 259
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 47: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng 100 N / m
đang dao động điều hòa với biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm động năng của vật
bằng
A. 375 mJ B. 250 mJ C. 125 mJ D. 375 J
Câu 48: [VNA] Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ
cứng 100 N / m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ
22 cm đến 30 cm . Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là
A. 0,0375 J B. 0,075 J C. 0,045 J D. 0,035 J
Câu 49: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí vân bằng một
đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0, 48 J . Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động
năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 14 cm B. 12cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 50: [VNA] Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng 100 g
. Vật dao động điều hoà với tần số 5 Hz và cơ năng bằng 0,08 J . Tỉ số giữa động năng và thế năng
khi vật ở li độ 2 cm là
1 1
A. B. 3 C. D. 2
3 2
Câu 51: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm . Khi động năng bằng 3 lần thế
năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 3 cm B. 2 cm C. 3 2 cm D. 3 3 cm
Câu 52: [VNA] Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96 cm / s . Biết
khi vật có tọa độ x = 4 2 cm thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là
A. 12rad / s B. 10rad / s C. 24rad / s D. 6rad / s
Câu 53: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc tính thế năng
tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm ban đầu t = 0 , vật nhỏ của con lắc qua vị trí cân bằng với tốc độ
10π cm/s. Tại thời điểm t = 0,2s thì thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên. Biên độ dao động của
con lắc là
A. 8cm B. 5cm C. 4cm D. 2,5cm
Câu 54: [VNA] Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N / m .
Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là
0,1 m / s thì gia tốc của nó là − 3 m / s2 . Cơ năng của con lắc là
A. 0,04 J B. 0,01 J C. 0,05 J D. 0,02 J
Câu 55: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k = 20 N / m ,
đang dao động điều hòa. Biết lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị 1N . Mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Khi vật qua vị trí cân bằng thì nó có động năng
A. 0,05 J B. 0,25 J C. 0,025 J D. 0,005 J

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 260
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 56: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hoa quanh vị trí F (N)
cân bằng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F 4
vào li độ x . Lò xo của con lắc có độ cứng là −0,04
−0,04 x (m)
A. 200 N / m B. 100 N / m
−4
C. 50 N / m D. 10 N / m.
 π
Câu 57: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos  ωt +  ( A  0,ω  0) . Lực
 4
kéo về có pha ban đầu bằng
3π π 3π π
A. B. C. − D. −
4 4 4 4
Câu 58: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao
động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 4rad / s . Tính lực kéo về cực đại?
A. 8.10 −3 N B. 8.10 −2 N C. 32.10 −3 N D. 32.10 −2 N
Câu 59: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 500 g và lò xo có độ cứng k
= 200 N / m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có g = 10 m / s 2 . Độ biến dạng của
lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là
A. 3,5 cm B. 2,5 cm C. 4,5 cm D. 1,5 cm
Câu 60: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn 16 cm . Lấy
g = π2 m / s 2 . Chu kì dao động điều hòa của con lắc đó là

A. 0,8 s B. 0,4 s C. 2,5 s D. 1,25 s


Câu 61: [VNA] Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là lo = 30 cm, độ cứng của lò xo là K = 10 N/m.
Treo vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg vào lò xo và kích thích cho lò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá
trình dao động của vật
A. 40 cm; 30 cm B. 45 cm; 25 cm C. 35 cm; 55 cm D. 45 cm; 35 cm
Câu 62: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 40N/m, vật nhỏ khối lượng m = 100g dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng, với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian lò
xo bị giãn trong một chu kỳ dao động của con lắc là
A. π/20s B. π/15s C. π/30s D. π/12s
Câu 63: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang thực hiện dao động điều hoà với biên độ 8
cm . Lò xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ có khối lượng 160 g . Khi vật nhỏ đang qua vị trí mà lò

xo bị dãn 6 cm thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng


A. 0,8 N B. 1,6 N C. 2,4 N D. 3,2 N
Câu 64: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 10 N / m được treo vào điểm cố
định. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều
 2π 
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 4 cos  10t − (cm)(t tính bằng s) . Lấy
 3 
g = 10 m / s 2 . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A. 0,6 N B. 0,1 N C. 0,4 N D. 1,4N
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 261
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI

k
Câu 1: + Tần số góc của con lắc lò xo ω = . Chọn C
m
m
Câu 2: + Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo T = 2π . Chọn B
k
m
Câu 3: Chu kì dao động của con lắc lò xo là: T = π. . Chọn A
k
m
Câu 4: Chu kì dao động của con lắc lò xo là: T = π. phụ thuộc độ cứng lò xo. Chọn A
k
1 k
Câu 5: + Tần số dao động của con lắc lò xo f = khi m tăng thì f giảm. Chọn C
2π m
k
Câu 6: + Tần số góc của con lắc lò xo ω = tần số góc tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của khối lượng
m
Chọn D
1 k
Câu 7: + Tần số dao động của con lắc lò xo f = không phụ thuộc biên độ. Chọn A
2π m
m k
Câu 8: T = 2π → m = 2 .T 2 → parabol . Chọn B
k 4π
m m
Câu 9: T = 2π  k = 4π2 . 2 . Chọn D
k T
1 k 
k  2
Câu 10: f =  thì f  4 . Chọn B
2π m m  8

k 
k  2
Câu 11: ω =   ω  2 . Chọn C
m m  2

m
Câu 12: T = 2π . Chọn D
k
g
Câu 13: ω = . Chọn B
Δl
Câu 14: Chọn C
Câu 15: Chọn B
Câu 16: + Lực kéo về tác dụng lên chất điểm được xác định bằng biểu thức Fkv = −mω2 x.
Chọn B
Câu 17: + Biểu thức lực đàn hồi tác dụng lên vật F = − kx → F x . Chọn A
Câu 18: + Biểu thức lực đàn hồi tác dụng lên vật F = −kx → F luôn hướng về vị trí cân bằng.
Chọn C
Câu 19: Chọn C
1 2
Câu 20: Wd = mv . Chọn A
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 262
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1 2
Câu 21: Đại lượng W= kA được gọi là cơ năng của con lắc. Chọn A
2
Câu 22: Chọn C
Câu 23: W = Wd + Wt . Chọn D
1 2
Câu 24: W = Wt max = kA . Chọn C
2
1
Câu 25: W = mω A bảo toàn → phương án B đúng
2 2

2
l
T = 2π không phụ thuộc khối lượng → phương án C đúng
g
F = −kx → phương án D đúng
Động năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Chọn A
1 2
Câu 26: W = kA . Chọn C
2
1 2
Câu 27: W = kA . Chọn D
2
Câu 28: Chọn C
Câu 29: Chọn B
Câu 30: Động năng giảm và thế năng tăng. Chọn A
1 2
Câu 31: Wd = mv = 0  v = 0  lò xo có chiều dài cực tiểu hoặc cực đại. Chọn B
2
Câu 32: Tần số động năng gấp đôi. Chọn A
Câu 33: Chọn D
1 k
Câu 34: + Tần số dao động của con lắc lò xo f = . có đơn vị là Hz. Chọn B
2 m
1 2
Câu 35: + cơ năng W = kA có đơn vị là Jun (J). Chọn C
2
Câu 36: biên độ (m) chu kì (s) cơ năng (J) lực kéo về (N)
Chọn B
k 40
Câu 37: ω = = = 20 (rad/s). Chọn C
m 0,1
1 k
Câu 38: f = không phụ thuộc biên độ. Chọn A
2π m
Câu 39: k = mω2 = 0, 2.10 2 = 20 (N/m). Chọn B
T 2π
Câu 40: = 0, 2s  T = 0, 4s → ω = = 5π (rad/s)
2 T
k = mω2 = 0,1. ( 5π)  25 (N/m). Chọn D
2

Τ1 m1 m
Câu 41: Ta có : = = 2  m2 = 1 = 50 g. Chọn D
Τ2 m2 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 263
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 2 2 m1
2

Τ1 = 4π . 2
Câu 42: Ta có: Τ1 = 2π
m1
;Τ2 = 2π
m2
 k ;Τ = 2π m1 + 2m2
2
k k Τ 2 = 4π2 . m2 k
 2
k 2

Suy ra Τ = Τ1 + 2Τ2  Τ = 0, 3 s. Chọn D


2 2 2

lmax − lmin 28 − 20
Câu 43: A = = = 4 (cm). Chọn B
2 2
1 2 1
Câu 44: W = kA = .120.0,05 = 0,15 (J). Chọn B
2

2 2
1 1
Câu 45: W = mω A = .0, 4.20 .0,08 = 0, 512 (J). Chọn D
2 2 2 2

2 2
Câu 46:
1 1
W = kA 2  32.10 −3 = .40.A 2
2 2
 A = 0,04m = 4cm
L = 2A = 2.4 = 8 (cm). Chọn A
Câu 47: Wd =
1
2
( 1
) (
k A 2 − x 2 = .100. 0,12 − 0,05 2 = 0, 375 J = 375mJ . Chọn A
2
)
lmax − lmin 30 − 22
Câu 48: A = = = 4cm = 0,04m
2 2
x = 4 − 3 = 1cm = 0,01m
Wd =
1
2
( 1
) (
k A 2 − x 2 = .100. 0,04 2 − 0,012 = 0,075 (J). Chọn B
2
)
Câu 49:
1 2 1 2 Wd1 A 2 − x12 0, 48 A 2 − 0,022
Wd = kA − kx  =  =
2 2 Wd2 A 2 − x22 0, 32 A 2 − 0,062
 A = 0,1m = 10cm
Chọn D
Câu 50: ω = 2πf = 2π.5 = 10π (rad/s)

mω2 A 2  0,08 = .0,1. ( 10π ) A 2  A = 0,04m = 4cm


1 1 2
W=
2 2
Wd W − Wt A − x 2 2
4 2 − 22
= = = = 3 . Chọn B
Wt Wt x2 22
Câu 51: Động năng 3 phần, thế năng 1 phần nên cơ năng 4 phần
2 2
W  x  1 x 1
 t =   =    =  x = 3 (cm). Chọn A
W  A 4 6 4
A 2
Câu 52: Wt = Wd  x = = 4 2  A = 8cm
2
vmax 96
ω= = = 12 (rad/s). Chọn A
A 8

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 264
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

α π / 2 5π
Câu 53: ω = = = (rad/s)
Δt 0,2 2
vmax 10π
A= = = 4 (cm). Chọn C
ω 5π / 2
k 50 a − 3 3
= 10 (rad/s); a = −ω x  x = = =
2
Câu 54: ω = = (m)
m 0, 5 −ω 2
−10 2
100
2
1 1 1  3 1
W = kx 2 + mv 2 = .50.   + .0, 5.0,1 = 0,01 (J). Chọn B
2

2 2 2 
 100  2
Câu 55: Fmax = kA  1 = 20.A  A = 0,05m
1 2 1
W= kA = .20.0,05 2 = 0,025 (J). Chọn C
2 2
Câu 56: F = −kx  4 = k.0,04  k = 100 (N/m). Chọn B
Câu 57: F = −kx  F ngược pha x . Chọn C
L 20
Câu 58: A = = = 10(cm) = 0,1(m)
2 2
k = mω 2 = 0,05.4 2 = 0,8 (N/m)
Fkv max = kA = 0,8.0,1 = 0,08 (N). Chọn B
mg 0, 5.10
Câu 59: Δl0 = = = 0,025m = 2, 5cm . Chọn B
k 200
Δl0 0,16
Câu 60: T = 2π = 2π = 0,8 (s). Chọn A
g π2
Câu 61: Ta có: lo = 30 cm và Δlo = mg/k = 0,1 m = 10 cm
lmax = lo + Δlo + A = 30 + 10 +5 = 45 cm
lmin = lo + Δlo - A = 30 + 10 - 5 = 35 cm
Chọn D
Câu 62:
 T T π
tnen = 2t − A→− A  = 2. 6 = 3 = 30 (s)
A   
Δl0 =    2
. Chọn B
2  2T 2π π
 t gian = T − tnen = 3 = 30 = 15 (s)
mg 0,16.10
Câu 63: Δl0 = = = 0,04m
k 40
x = Δl − Δl0 = 0,06 − 0,04 = 0,02 (m)
F = k x = 40.0,02 = 0,8 (N). Chọn A
g 10
Câu 64: Δl0 = 2
= 2 = 0,1 (m); Δlmax = Δl0 + A = 0,1 + 0,04 = 0,14 (m)
ω 10
Fdh max = k.Δlmax = 10.0,14 = 1, 4 (N). Chọn D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 265
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CON LẮC ĐƠN

Câu 1: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài l , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g
g . Đại lượng được gọi là

A. tần số góc của dao động B. chu kì của dao động


C. tần số của dao động D. pha ban đầu của dao động
Câu 2: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi day dài l đang dao động điều
hòa. Tần số dao động của con lắc là
g 1 1 g
A. 2π B. 2π C. D.
g 2π g 2π
Câu 3: [VNA] Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l
đang dao động diều hòa. Công thức tính chu kì dao động của con lắc là:
g 1 g 1
A. 2π B. C. 2π D.
2π g 2π g

Câu 4: [VNA] Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là T = 2π , trong đó ℓ được gọi là
g
A. độ biến dạng của dây treo ở vị trí cân bằng B. gia tốc trọng trường
C. khối lượng quả nặng D. chiều dài dây treo của con lắc
Câu 5: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì phụ thuộc vào
A. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc
B. biên độ dài của dao động và chiều dài dây treo
C. gia tốc trọng trường và biên độ dài của dao động
D. khối lượng của vật và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc
Câu 6: [VNA] Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai của chiều dài con lắc đơn
B. chiều dài của con lắc đơn
C. gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc
D. căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc
Câu 7: [VNA] Tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1
, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 . Hệ thức nào sau đây là đúng
T1 T2 T22 T12
A. 1
= B. 1
= C. 1
= D. 1
=
2
T2 2
T1 2 T12 2 T22
Câu 8: [VNA] Khi tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa
của con lắc đơn
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 9: [VNA] Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều
hoà của nó giảm đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 2 lần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 266
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Một con lắc đơn gôm vật nhỏ có khối lượng m , dao động điều hòa với chu kì T .
Khi tăng khối lượng vật nặng là 2 m thì chu kì dao động là
T
A. 2T B. T C. 2T D.
2
Câu 11: [VNA] Một học sinh khảo sát dao động điều hoà của một con lắc đơn sau đó vẽ được đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kỳ (T2) vào chiều dài (l) của con lắc đơn. Từ đó học
sinh này có thể xác định được
A. khối lượng con lắc B. biên độ của con lắc C. hằng số hấp dẫn D. gia tốc rơi tự do
Câu 12: [VNA] Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ
đo là
A. đồng hồ và thước B. chỉ thước C. cân và thước D. chỉ đồng hồ
Câu 13: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s = S0 cos(ωt + φ) S0  0 ( )
. Đại lượng S0 được gọi là
A. biên độ cong của dao động B. tần số của dao động
C. li độ góc của dao động D. pha ban đầu của dao động
Câu 14: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hôa với biên độ góc là α0 (rad) . Biên
độ cong của con lắc là
1 α0
A. s0 = B. s0 = C. s0 = D. s0 = α0 .
α0 α0
Câu 15: [VNA] Lực kéo vềcủa con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ bé là
A. trọng lực
B. lực căng dây
C. Thành phần vuông góc với quỹ đạo của trong lực
D. Thành phần tiếp tuyến với quỹ đạo của trong lực
Câu 16: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l ở nơi
có gia tốc trọng trường g . Khi vật dao động điều hòa tự do có li độ góc α thì lực kéo về là
A. F = −mg α B. F = −mgα D. F = −m α C. F = −mg
Câu 17: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo chiều dài l đang dao động điều
hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Khi vật có li độ s thì lực kéo về là
s2 s
A. F = −mg . B. F = −mgs. C. F = −mgs2 . D. F = −mg .

Câu 18: [VNA] Khi con lắc đơn dao động điều hòa thì công thức nào sau đây không dùng để xác
định lực kéo
s
A. mg B. mg sinα C. mgα D. mg

Câu 19: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao đông điều hòa với biên độ
góc α0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m , chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mglα02 B. mglα02 C. 2mglα02 D. mglα02
4 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 267
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Một con lắc đơn có khối lượng là m. Dao động điều hoa với tần số góc ω, Biên động
dao động So. Biểu thức năng lượng dao động của con lắc là
1 1
A. mω2So2 B. mωSo2 C. mω 2So2 C. mωSo2
2 2
Câu 21: [VNA] Cho một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân
bằng thì
A. cơ năng của con lắc tăng B. thế năng của con lắc tăng
C. động năng của con lắc tăng D. cơ năng của con lắc giảm
Câu 22: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 0 , 5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9, 8m / s2 . Con
lắc dao động với tần số góc là
A. 0 , 7rad / s B. 28rad / s C. 4 , 4rad / s D. 9, 8rad / s
Câu 23: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m / s 2 . Lấy π = 10 . Tần số dao động của con lắc là
2

A. 1 / 2 Hz B. πHz C. 2 Hz D. 1 / π Hz
Câu 24: [VNA] Chiều dài của con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,81 m / s 2 gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 25 cm B. 101cm C. 98 cm D. 173 cm
Câu 25: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một vị trí cố định trên mặt đất. Khi biên độ
góc bằng 40 thì chu kỳ con lắc bằng 2,0 s . Nếu biên độ góc bằng 80 thì chu kỳ con lắc bằng
A. 4,0 s B. 2,0 s C. 1,0 s D. 0, 5 s
Câu 26: [VNA] Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc
trọng trường g tại phòng thí nghiệm Vật lí trường THPT Gia Bình số 1. Học sinh Chọn Chiều dài
con lắc là 55 cm , cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 10 o và đếm được 10 dao động trong
thời gian 14,925 s . Bỏ qua lực cản của không khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9. 748 m / s2 B. 9,785 m / s 2 C. 9,812 m / s 2 D. 9,782 m / s 2
Câu 27: [VNA] Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường T2 (s2)
g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý
số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình
phương chu kì dao động điều hòa T 2 theo chiều dài l của ( ) 2,43

con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Giá trị trung bình của g O 0,6 l (m)
đo được trong thí nghiệm này là
A. 9,74 m/s B. 9,96 m/s C. 9,58 m/s D. 9, 42 m / s 2
Câu 28: [VNA] Một con lắc đơn dao động diều hòa tại một nơi S
có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ cong s vào thời gian t . Chiểu dài 1 1,5
dây treo của con lắc là O
0,5 2 t (s)
A. 49 cm B. 99 cm
C. 69 cm D. 199 cm
Câu 29: [VNA] Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao
động điều hòa của con lắc đơn chiều dài là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều
dài 2 là
A. 2 2 s B. 2 s C. 2s D. 4s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 268
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1, 3 s . Sau khi giảm
chiều dài của con lắc bớt 10 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 1, 2 s . Chiều dài lúc sau của
con lắc này là
A. 57,6 cm B. 67,6 cm C. 77,6 cm D. 47,6 cm
Câu 31: [VNA] Ở một nơi trên Trái Đất một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong khoảng
thời gian Δt con lắc đơn đó thực hiện được 12 dao động toàn phần. Người ta thay đổi chiều dài của
con lắc đơn một lượng 35 cm thì nó thực hiện được 16 dao động toàn phần trong khoảng thời gian
Δt . Độ dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm B. 45 cm C. 105 cm D. 140 cm
Câu 32: [VNA] Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10
chu kỳ thì con lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16 cm . Chiều
dài của A và B lần lượt là
A. 25 cm và 9 cm B. 18 cm và 34 cm C. 9 cm và 25 cm D. 34.cm và 18 cm
Câu 33: [VNA] Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 2s ,
con lắc đơn chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2 = 1s . Tại nơi đó con lắc có chiều dài
l3 = 2l1 + 3l2 dao động điều hòa với chu kì
A. 3, 3s B. 3,7s C. 2, 2s D. 5s
Câu 34: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ 2 cm . Chiều dài dây treo là
50 cm . Tính biên độ góc của con lắc
A. 2, 5 0 B. 40 C. 2, 30 D. 4, 40
Câu 35: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc
π
(rad) so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật nặng khi về tới vị
36
trí cân bằng là
A. 0, 276 m / s B. 1, 58 m / s C. 0,028 m / s D. 0,087 m / s
Câu 36: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm , dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
là g = 9,8 m / s 2 với biên độ góc 80 . Vật nhỏ có tốc độ lớn nhất là
A. 17, 4 cm / s B. 11, 2 cm / s C. 28, 4 cm / s D. 19, 5 cm / s
Câu 37: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m / s 2 . Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con
lắc đơn là
A. 0,8m B. 0,4m C. 0,2m D. 1m
Câu 38: [VNA] Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì dao động là 2,0 s . Thời gian ngắn nhất khi
vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dậy treo lệch một góc lớn nhất
so với phương thẳng đứng là
A. 1,0 s B. 0, 5 s C. 2,0 s D. 0, 25 s
Câu 39: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m / s 2 với
α0
biên độ góc α0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc α = là
2
A. 0, 236 s B. 0,118 s C. 0, 355 s D. 0,177 s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 269
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 40: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 5 o tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10m / s 2 . Biết khối lượng của quả nặng trong con lắc là 50g. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có
độ lớn cực đại là
A. 0,044 N B. 0, 25 N C. 0,022 N D. 0, 5 N
Câu 41: [VNA] Hai con lắc đơn có cùng khối lượng, chiều dài l1 = 81 cm và l2 = 64 cm, dao động tại
cùng một nơi với cơ năng bằng nhau. Nếu biên độ góc của con lắc có chiều dài l1 là 40 thì biên độ
góc của con lắc có chiều dài l2 là
A. 3,550 B. 4,50 C. 5,060 D. 6,50
Câu 42: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương
đến vị trí có động nằng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
α0 α0 α0 α 3
A. − . B. . . D. 0 . C. −
2 2 2 2
Câu 43: [VNA] Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều
hòa. Gọi 1 ,s01 ,F1 và 2 ,s02 ,F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc
thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 2
= 2 1 ,3s02 = 2s01 . Tỉ số F1 / F2 bằng
A. 3 B. 3 / 4 C. 4 / 3 D. 1/ 3
Câu 44: [VNA] Tại cùng một nơi trên Trái Đất, có hai con lắc đơn (1) và (2) có quả nặng giống nhau
và dây treo có chiều dài lần lượt 1 và 2 với 2
= 4 1 . Ban đầu hai vật ở vị trí cân bằng, cùng truyền
cho hai vật một vận tốc như nhau để chúng dao động điều hòa, thì biên độ góc của con lắc (1) và
α
(2) lần lượt là α01 và α02 . Tỉ số 01 bằng
α02
A. 1 / 2 B. 1 / 4 C. 2 / 1 D. 4 / 1
Câu 45: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm.
Phương trình dao động của con lắc là
π  π π  π
A. α = cos  7t −  rad B. α = cos  7t +  rad
60  3 30  3
π  π π  π
C. α = cos  7t +  rad D. α = cos  7t −  rad
60  3 30  3
Câu 46: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động tại nơi có g = π2 m / s2 . Ban đầu
kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc α0 = 0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu
dao động, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu của vật thì phương trình li độ dài của vật là
A. s = 10 cos(πt)cm B. s = 10 cos(πt + π)cm
C. s = 0,1cos(πt + π / 2)m D. s = 0,1cos(πt − π / 2)m

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 270
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn D
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Chọn D

Câu 5: T = 2π . Chọn A
g

Câu 6: T = 2π . Chọn A
g
T1
Câu 7: T = 2π  = 1
. Chọn D
g T2 2

Câu 8: T = 2π   4 thì T  2 . Chọn A


g

Câu 9: T = 2π  T  2 thì  4 . Chọn B


g

Câu 10: T = 2π không phụ thuộc khối lượng. Chọn B


g

4π2
Câu 11: T = 2π T = 2
. . Chọn D
g g

Câu 12: T = 2π  g = 4π2 . cần đồng hồ đo T và thước đo l . Chọn A


g T2
Câu 13: Chọn A
Câu 14: Chọn D
Câu 15: Chọn D
Câu 16: Chọn B
Câu 17: Chọn D
Câu 18: Chọn A
Câu 19: Chọn D
Câu 20: Chọn A
Câu 21: Cơ năng của con lắc không đổi
Thế năng của con lắc giảm và động năng của con lắc tăng. Chọn C
g 9, 8
Câu 22: ω = =  4 , 4 (rad/s). Chọn C
l 0, 5
1 g 1 π2 1
Câu 23: f =  = (Hz). Chọn A
2π l 2π 1 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 271
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

l l
Câu 24: T = 2π  1 = 2π  l  0, 25m = 25cm . Chọn A
g 9,81

l
Câu 25: T = 2π không đổi. Chọn B
g

Câu 26: T = 2π
l
g

14,925
10
= 2π
0, 55
g
 g  9,748 m / s 2 . Chọn A ( )

Câu 27: T = 2π
l
g
l
 g = 4π2 . 2 = 4.3,14 2.
T
0,6
2, 43
 9,74 m / s 2 . Chọn A ( )
l l
Câu 28: T = 2π  2 = 2π  l  0,99m = 99cm . Chọn B
g 9,8

l T l T
Câu 29: T = 2π  2 = 2  2 = 2  T2 = 2 2 (s). Chọn A
g T1 l1 2

l T l 1, 3 l' + 10
Câu 30: T = 2π  =  =  l' = 57,6cm . Chọn A
g T' l' 1, 2 l'

1 g f l 12 l − 35
Câu 31: f =  1= 2  = 1  l1 = 80cm . Chọn A
2π l f2 l1 16 l1

TA l 3 lB − lA =16 l = 9cm
Câu 32: Δt = 10TA = 6TB  = A =  25lA = 9lB ⎯⎯⎯⎯ → A . Chọn C
TB lB 5 lB = 25cm
Câu 33: + Ta có T 2 ~ l mà l3 = 2l1 + 3l2 → T3 = 2T12 + 3T22 = 3, 3s

Chọn A
s0 2
Câu 34: α0 = = rad  2,3o . Chọn C
l 50
π
Câu 35: vmax = α0 gl = 10  0, 276 (m/s). Chọn A
36

(
Câu 36: vmax = 2gl (1 − cos α0 ) = 2.9,8.0,2. 1 − cos8  0,195 ( m / s ) = 19,5 ( cm / s ) . Chọn D
o
)
(14.10 )
2
−2

( )
s = lα
v2 v2 2
Câu 37: Từ công thức: s2 + 2 = S02 → s 2 + = l 2α02  4 3.10 −2 + = l 2 .0,12 → l  0,8m
ω g 10
l l
Chọn A
T 2
Câu 38: = = 0, 5 (s). Chọn B
4 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 272
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

g 9,8 7 10
Câu 39: ω = = = (rad/s)
l 0, 5 5
α π/ 4
t= =  0,177s . Chọn D
ω 7 10
5
Câu 40: Fkv max = mg sinα0 = 0,05.10.sin 5 o  0,044 (N). Chọn A
l1
Câu 41: + Ta có E1 = E 2  l1 01
2
= l2  02
2
  02 =  01 = 4,50 . Chọn B
l2

Câu 42: + Con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương  con lắc đi từ vị trí cân bằng ra vị trí
0
biên dương, vậy  = . Chọn B
2
g F l s 3
Câu 43: Fmax = mω2s0 = m. .s02  1 = 2 . 01 = 2. = 3 . Chọn A
l F2 l1 s02 2

α01 l
Câu 44: v1max = v2max  α01 gl1  α02 gl2  = 2 = 4 = 2 . Chọn C
α02 l1

g
Câu 45: + Tần số góc của dao động ω = = 7 rad/s
l
π
Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ α = 30 = 0,5α0 theo chiều âm  φ0 =
3
π  π
Vậy phương trình dao động của vật là α = cos  7t +  rad
30  3
Chọn B
g π2
Câu 46: ω = = = π (rad/s)
l 1
s0 = lα0 = 1.0,1 = 0,1m = 10cm
Biên âm  φ = π . Chọn B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 273
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

Câu 1: [VNA] Dao động điều hòa x = Acos ( ωt + φ ) được biển diễn bằng một vectơ quay có độ dài
không đổi và quay đều quanh gốc của nó với tốc độ góc bằng
2π ω
A. 2πω. B. . C. . D. ω.
ω 2π
Câu 2: [VNA] A là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương trình x = Acos(ωt + φ) (
A là hằng số dương). Tại thời điểm ban đầu, A hợp với trục Ox một góc bằng
A. ωt + φ B. φ C. ωt D. 0
Câu 3: [VNA] Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau
khi độ lệch pha Δφ của chúng thỏa mãn
A. Δφ = (2k + 0, 5)π(k = 0; 1; 2) B. Δφ = (2k + 1)π(k = 1; 3; 5 )
π
C. Δφ =+ kπ(k = 1; 3; 5 ) D. Δφ = 2kπ(k = 0; 1; 2)
2
Câu 4: [VNA] Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha là
π
A. Δφ = (2k + 1)π( với k = 0, 1, 2,) B. Δφ = (2k + 1) ( với k = 0, 1, 2,)
2
 1
C. Δφ = 2kπ (với k = 0, 1, 2, ) D. Δφ =  k +  π( với k = 0, 1, 2,)
 2
Câu 5: [VNA] Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = A1cos ( ωt + φ1 ) ;
x2 = A2cos ( ωt + φ2 ) . Hai dao động ngược pha khi
A. φ2 − φ1 = ( 2k + 1) π với k  Z B. φ2 − φ1 = kπ với k  Z
C. φ2 − φ1 = ( k + 1) π với k  Z D. φ2 − φ1 = 2kπ với k  Z
Câu 6: [VNA] Chọn đáp án đúng nhất. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
là một dao động điều hòa:
A. cùng pha ban đầu với dao động thành phần B. cùng pha với dao động thành phần
C. cùng biên độ với dao động thành phần D. cùng tần số với dao động thành phần
Câu 7: [VNA] Chọn phát biểu đúng về tổng hợp dao động. Tại cùng một thời điểm
A. tần số của dao động tổng hợp luôn bằng tổng tần số của 2 dao động thành phần
B. li độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng li độ của 2 dao động thành phẩn
C. biên độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng biên độ của 2 dao động thành phần
D. chu kỳ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng chu kỳ của 2 dao động thành phần
Câu 8: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt
là A1 , φ1 và A2 ,φ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ được tính theo công thức
nào sau đây?
A. A = A12 + A22 − 2A1 A2 cos ( φ1 − φ2 ) B. A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos ( φ1 − φ2 )

C. A = A12 + A22 − 2A1 A2 cos ( φ1 + φ2 ) D. A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos ( φ1 + φ2 )

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 274
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1
và A2 có biên độ dao động tổng hợp A thỏa mãn điều kiện nào?
A. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 B. A ≥ |A1 – A2|
C. A = |A1 – A2| D. A ≤ A1 + A2
Câu 10: [VNA] Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên
độ của dao động tổng họp không phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất B. tần số chung của hai dao động thành phần
C. biên độ của dao động thành phần thứ hai D. độ lệch pha của hai dao động thành phần
Câu 11: [VNA] Hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x1 = A1 cos ( ωt + φ1 ) vả x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) . Pha ban đẩu của dao động tổng hợp có công thức nào
sau đày?
A1 cos φ1 + A2 cos φ2 A1 cos φ2 + A2 cos φ1
A. tanφ = B. tanφ =
A1 sin φ1 + A2 sinφ2 A1 sin φ2 + A2 sinφ1
A1 cos φ1 + A2 sinφ2 A1 sin φ1 + A2 sinφ2
C. tanφ = D. tanφ =
A1 sin φ1 + A2 cos φ2 A1 cos φ1 + A2 cos φ2
Câu 12: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cosωt
và x2 = A2 cosωt . Biên độ dao động tổng hợp của nó là

A. A = A1 + A2 B. A = A1 − A2 C. A = A12 − A22 . D. A = A12 + A22

Câu 13: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần
lượt là A1, φ1 và A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là#A. Khi hiệu
φ2 − φ1 = (2n + 1)π với n = 0,  1,  2,... thì giá trị của A là
A. A12 − A22 B. A1 − A2 C. A12 + A22 D. A1 + A2
Câu 14: [VNA] Dao động của một vật là tổng họp của hòa dao động cùng phưong, có phương trình
lần lượt là x1 = Acosωt và x2 = Asinωt . Biên độ dao động của vật là
A. 2 A B. 3 A C. A D. 2 A
Câu 15: [VNA] Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là
A và 3A . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. 2 A B. 4 A C. 10 A D. 3 A
Câu 16: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos
( ωt + φ ) 1
cm, x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi
π π
A. φ2 − φ1 = (2k + 1)π C. φ2 − φ1 = 2kπ D. φ2 − φ1 = (2k + 1)
B. φ2 − φ1 = (2k + 1)
2 4
Câu 17: [VNA] Cho hai dao động cùng phương: x1 = 3cos ( ωt + φ1 ) cm và x2 = 4cos(ωt + φ2 ) cm. Biết
dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm . Với k  Z , chọn hệ thức đúng giữa
π π
A. φ2 − φ1 = 2kπ B. φ2 − φ1 = (2k + 1) C. φ2 − φ1 = (2k + 1) D. φ2 − φ1 = (2k + 1)π
4 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 275
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5 cos(2πt + 0,75π)(cm) và
x2 = 10 cos(2πt + 0,5π) (cm) . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0, 25π B. 0, 50π C. 1, 25π D. 0,75π
Câu 19: [VNA] Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 6cos ( ωt )( cm ) ;

x2 = 8cos ( ωt + 0, 5π )( cm ) . Đây là hai dao động


A. có cùng biên độ B. có cùng tần số C. ngược pha D. cùng pha
Câu 20: [VNA] Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:
 π  π
x1 = 5 cos  ωt +  (cm) ; x2 = 5 cos  ωt −  (cm) . Chọn phát biểu về mối quan hệ về pha của hai dao
 2  2
động
π
A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động lệch pha nhau
2
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động cùng pha
Câu 21: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của dao
động thứ nhất là 15 mm thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là 45 mm; li độ của dao động thứ
2 bằng
A. 60 mm B. 30 2 mm C. 30 mm D. 0 mm
Câu 22: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có
phương trình: x1 = 3cos ( 4πt + π / 3) (cm); x2 = 3cos 4πt(cm) . Biên độ và pha ban đầu của dao động
tổng hợp là
π π π π
A. 3 3 cm; B. 3 3 cm; C. 3 2 cm; D. 2 3 cm;
3 6 6 6
Câu 23: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động
 π  5π 
lần lượt là: x1 = 6cos  ωt +  cm và x2 = 8cos  ωt − cm . Dao động tổng hợp có pha ban đầu là
 6  6 
5π π 5π
A. φ = πrad rad B. φ =
C. φ = rad D. φ = − rad
6 6 6
Câu 24: [VNA] Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
 5π   π
trình li độ x = 3cos  ωt −  (cm) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5 cos  ωt + 
 6   6
(cm) . Dao động thứ hai có phương trình li độ là
 5π   5π 
A. x2 = 8cos  πt − (cm) B. x2 = 2cos  πt − (cm)
 6   6 
 π  π
C. x2 = 8cos  πt +  (cm) D. x2 = 2cos  πt +  (cm)
 6  6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 276
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà củng phương, cùng tần số có
biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm . Biên độ của dao động tổng hợp là 10 cm khi độ lệch pha của hai
dao động Δφ bằng
A. (k − 1)π B. 2kπ C. ( 2k + 1) π / 2 D. (2k − 1)π
Câu 26: [VNA] Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
Biết dao động thành phần thứ nhất có biên độ dao động A1 = 4 3 cm, dao động tổng hợp có biên
độ A = 4 cm. Dao động thành phần thứ hai sớm pha hơn dao động tổng hợp là π / 3. Dao động
thành phần thứ hai có biên độ A2 là

A. 4 3 cm B. 6 3 cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 27: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1 = 3cos ( 2πt + φ1 ) (cm) và x2 = 4 cos ( 2πt + φ2 ) (cm) . Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận
giá trị nào sau đây?
A. 1cm B. 5 cm C. 12 cm D. 7 cm
Câu 28: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 4 cos ( ωt + φ1 ) cm;

x2 = 8cos ( ωt + φ2 ) cm. Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là
A. 12 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 14 cm
Câu 29: [VNA] Một vật có khối lượng m = 100 g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng
phương có phương trình dao động là x1 = 5 cos 20t( cm),x2 = 12cos(20t − π)cm . Cơ năng của vật dao
động là
A. 0,196 J B. 0,25 J C. 0,578 J D. 0,098 J
Câu 30: [VNA] Một vât có khối lượng 100 g thực hiện đồng thời hai dao động diều hoà cùng
 π
phương, có các phương trình lần lượt là x1 = 5 cos(10t + π)cm và x2 = 10 cos  10t −  cm . Giá trị cực
 3
đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 50 3 N B. 5 3 N C. 0,5 3 N D. 5 N
Câu 31: [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x (cm)
cùng phương cùng tần số f = 10 Hz . Đồ thị li độ - thời gian của 2 5
dao động thành phần như hình vẽ. Tốc độ dao động cực đại của 3
vật là t (s)
A. 1, 2πm / s
B. 0,8πm / s
C. 2, 4πm / s
D. 1,6πm / s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 277
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Hình bên là đồ thị li độ - thời gian của hai chất điểm x (cm)
dao động điều hòa cùng tần số trên trục Ox, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng. Giá trị của xm là xm

A. 5 cm O
t (s)
B. 5, 2 cm
C. 4 cm −6
−8
D. 4,8 cm
Câu 33: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao x (cm)
động điều hòa cùng phương, cùng tần số với đồ thị li độ thời +4 x1
gian như hình vẽ ( x1 : đường nét liền, x2 : đường nét đứt). Lấy
t (s)
π2 = 10 . Gia tốc cực đại của vật là O
A. 25 cm / s2
x2
B. 2,5π cm / s 2 −4
C. 12,5π cm / s 2 2 4 6
D. 12,5 cm / s 2
Câu 34: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = 5 cos ( 2πt − π / 6 ) cm và

x2 = 2cos ( 2πt + π / 6 ) cm . Lấy π2 = 10 . Gia tốc của vật ở thời điểm t = 0, 25 s là


A. −9, 5 cm / s 2 B. 60 cm / s2 C. 9, 5 cm / s 2 D. −60 cm / s 2
Câu 35: [VNA] Dao dộng của một vật là tồng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
1
x1 = 4cos 2πt( cm) và x2 = 4 cos ( 2πt + π / 2) (cm) , với t tính bằng s. Ở thời điểm t = s , tốc độ của
24
vật là
A. 30,8 cm / s B. 25,1cm / s C. 17,8 cm / s D. 20,1cm / s
Câu 36: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 5 cos ( 8t + π / 6 ) cm và

x2 = 7 cos ( 8t + φ2 ) cm với t tính bằng s. Dao động tổng hợp của hai dao động này có vận tốc cực đại

bằng 16 cm / s . Biết −π  φ2  π . Giá trị của φ2 là


π 5π −5π π
A. rad B. rad C. rad D. − rad
6 6 6 6
Câu 37: [VNA] Một vật có khối lượng m = 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương có phương trình x1 = 3cos (15t + π / 6 ) cm và x2 = A2 cos (15t + π / 2) cm . Biết cơ năng tổng hợp

của vật W = 0,06075 J . Biên độ A2 bằng


A. 6 cm B. 1cm C. 3 cm D. 4 cm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 278
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn D
Câu 4: Chọn A
Câu 5: Chọn A
Câu 6: Chọn D
Câu 7: x = x1 + x2 . Chọn B
Câu 8: Chọn B
Câu 9: Chọn A
Câu 10: A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos Δφ . Chọn B
Câu 11: Chọn D
Câu 12: Cùng pha. Chọn A
Câu 13: Ngược pha  A = A1 − A2 . Chọn B

Câu 14: Vuông pha  Ath = A2 + A2 = A 2 . Chọn D


Câu 15: A1 + A2 = A + 3A = 4A . Chọn B
Câu 16: Ngược pha. Chọn A
Câu 17: 5 2 = 32 + 42 → vuông pha. Chọn C
Câu 18: Δφ = 0,75π − 0, 5π = 0, 25π . Chọn A
Câu 19: Chọn B
π π
Câu 20: Δφ = + = π  ngược pha. Chọn A
2 2
Câu 21: x = x1 + x2  x2 = x − x1 = 30mm . Chọn C
π π
Câu 22: x = x1 + x2 = 3 + 30 = 3 3 . Chọn B
3 6
π 5π 5π
Câu 23: x = x1 + x2 = 6 + 8 − = 2 − . Chọn D
6 6 6
5π π 5π
Câu 24: x2 = x − x1 = 3 − − 5 = 8 − . Chọn A
6 6 6
Câu 25: A2 = A12 + A22  vuông pha  Δφ = ( 2k + 1) π / 2 . Chọn C

 A2 = 8 ( cm )

Câu 26: A12 = A 2 + A22 − 2AA2cosΔφ   .Chọn D
 A
 2 = − 4 ( cm )
Câu 27: A1 − A2  A  A1 + A2  3 − 4  A  3 + 4  1  A  7 (cm). Chọn C

Câu 28: Amax = A1 + A2 = 4 + 8 = 12 (cm). Chọn A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 279
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: Ngược pha A = A1 − A2 = 5 − 12 = 7cm = 0,07m


1 1
W = mω2 A 2 = .0,1.20 2.0,07 2 = 0,098 (J). Chọn D
2 2
π π
Câu 30: x = x1 + x2 = 5π + 10 − = 5 3 −
3 2
Fmax = mω2 A = 0,1.10 2.0,05 3 = 0,5 3 (N). Chọn C
Câu 31: ω = 2πf = 2π.10 = 20π (rad/s)
x1 và x2 cùng pha  A = A1 + A2 = 3 + 5 = 8cm = 0,08m
vmax = ωA = 20π.0,08 = 1,6π (m/s). Chọn D
Câu 32: Khi một dao động ở biên thì dao động kia ở vị trí cân bằng  vuông pha
x2 x2 x2 x2
 + = 1  + = 1  x = 4,8cm . Chọn D
A12 A22 62 82
2π 2π
Câu 33: ω = = = 0, 5π (rad/s)
T 4
Ban đầu x1 ở vị trí cân bằng còn x2 ở biên  vuông pha
A = A12 + A22 = 4 2 + 32 = 5 (cm)

amax = ω2 A = (0, 5π) 2 .5 = 12, 5 (cm/s2).


Chọn D
2   π  π 
Câu 34: a = −ω2 x = −ω2 ( x1 + x2 ) = − ( 2π)  5 cos  2π.0, 25 −  + 2cos  2π.0, 25 +    −60 cm / s2
 6  6 
( )

Chọn D
π π
Câu 35: x = x1 + x2 = 40 + 4 = 4 2
2 4
 1 π
v = −ωA sin ( ωt + φ ) = −2π.4 2.sin  2π. +   −30,8 (cm/s). Chọn A
 24 4 
vmax 16
Câu 36: A = = = 2 (cm)
ω 8
π −5π
A = A1 − A2  ngược pha  φ2 =−π= rad. Chọn C
6 6
1
2
1
2
2 2 2 −3
Câu 37: W = mω A  0,06075 = .0, 2.15 A  A = 2,7.10 m = 27 cm
2 2 2 2
( ) ( )
π π
A2 = A12 + A22 + 2A1 A2 cos Δφ  27 = 32 + A22 + 2.3.A2 cos  −   A2 = 3cm . Chọn C
2 6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 280
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CÁC LOẠI DAO ĐỘNG

Câu 1: [VNA] Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. cưỡng bức B. điều hòa C. duy trì D. tắt dần
Câu 2: [VNA] Biên độ của dao động cơ tắt dần
A. giảm dần theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. không đổi theo thời gian D. tăng dần theo thời gian
Câu 3: [VNA] Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng
của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A. hóa năng B. điện năng C. nhiệt năng D. quang năng
Câu 4: [VNA] Khi vật đang dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm dần theo thời gian là
A. li độ B. động năng C. vận tốc D. cơ năng
Câu 5: [VNA] Dao động tắt dần không có đặc điểm nào sau đây?
A. Động năng giảm dần theo thời gian B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian D. Năng lượng giảm dần theo thời gian
Câu 6: [VNA] Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo dao động trong một môi trường có lực cản rất nhỏ với chu kỳ T,
biên độ A, vận tốc cực đại vmax và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm theo
thời gian?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 8: [VNA] Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là lực cản của môi trường
C. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian
Câu 9: [VNA] Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh
C. Chiếc võng
D. Quả lắc đồng hồ
Câu 10: [VNA] Các thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của dao động nào sau đây?
A. Dao động tắt dần B. Dao động duy trì
C. Dao động cưỡng bức D. Dao động cộng hưởng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 281
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Thiết bị giảm xóc của ô tô là ứng dụng của
A. dao động tắt dần B. dao động cưỡng bức C. dao động duy trì D. dao động tự do
Câu 12: [VNA] Dao động được cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu
hao do ma sát sau mỗi chu kì là
A. dao động cưỡng bức B. dao động điều hòa C. dao động tắt dần D. dao động duy trì
Câu 13: [VNA] Trong đồng hồ quả lắc (dùng dây cót) dây cót cung cấp năng lượng cho con lắc
thông qua một cơ cấu trung gian. Dao động của quả lắc là dao động
A. cưỡng bức B. điều hòa C. duy trì D. tát dần
Câu 14: [VNA] Vật đang dao động chịu tác dụng bởi một ngoại lực. Dao động của vật là dao động
cưỡng bức nếu ngoại lực
A. là một lực không đổi B. biến thiên tuần hoàn C. giảm dần D. tăng dần
Câu 15: [VNA] Dao động cưỡng bức là dao động của hệ
A. dưới tác dụng của lực đàn hồi
B. trong điều kiện không có lực ma sát
C. dưới tác dụng của lực quán tính
D. dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 16: [VNA] Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức
A. Luôn có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Luôn có tần số khác tần số của lực cưỡng bức
C. Luôn có tần số bằng tần số riêng của hệ
D. Luôn có tần số khác tần số riêng của hệ
Câu 17: [VNA] Chọn đáp án sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức là tần số dao động
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Quy luật dao động biến đổi theo hàm cos của thời gian
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
Câu 18: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0 cos 2πft (với F0 và
f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 2πf B. 0, 5 f C. f D. πf
Câu 19: [VNA] Hệ dao động có tần số riêng là f0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A. f B. f − f0 C. f0 D. f + f0
Câu 20: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
với tần số f . Chu kì dao động của vật là
1 2π 1
A. B. C. 2πf D.
2πf f f

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 282
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. chu kì của lực cưỡng bức B. biên độ của lực cưỡng bức
C. pha ban đầu của lực cưỡng bức D. lực cản của môi trường
Câu 22: [VNA] Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ
tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị
"rung". Dao đông của thân xe lúc đó là dao động
A. cưỡng bức B. điều hòa
C. cộng hưởng D. tắt dần
Câu 23: [VNA] Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi:
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Dao động trong điều kiện ma sát nhỏ
C. Ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn
D. Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn
Câu 24: [VNA] Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau
đây tăng đến giá trị cực đại?
A. Pha dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Biên độ dao động
Câu 25: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
A. riêng B. điều hòa C. tắt dần D. cưỡng bức
Câu 26: [VNA] Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thi tần số của ngoại
lực
A. lớn hơn tần số dao động riêng B. bằng tần số dao động riêng
C. rất lớn so với tần số dao động riêng D. nhỏ hơn tần số dao động riêng
Câu 27: [VNA] Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. với tần số lón hơn tần số dao động riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
Câu 28: [VNA] Một chiếc xe chạy đều trên một đoạn đường bê tông thẳng, cứ 10 m lại có một rãnh
nhỏ thì thấy xe dao động rất mạnh. Chọn kết luận đúng
A. Xe xảy ra hiện tượng cộng hưởng B. Xe dao động tắt dân
C. Xe dao động tự do D. Xe tự dao động
Câu 29: [VNA] Chọn phát biểu đúng. Trong thực tế hiện tượng cộng hưởng
A. vừa có ích, vừa có hại B. luôn có hai
C. không có ích, không có hại D. luôn có ích
Câu 30: [VNA] Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Cửa đóng tự động B. Hộp đàn ghita C. Con lắc đồng hồ D. Giảm xóc xe máy
Câu 31: [VNA] Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô-tan-ka ở thành phố Xanh Pê-téc-bua (Nga)
được thiết kế xây dựng đủ vững chắc, có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà cầu không sập. Năm
1906 có một trung đội bộ binh gồm 36 người đi đều bước qua cây cầu làm cho cây cầu gãy. Sự cố
gãy cầu là do
A. Cầu không chịu được tải trọng B. Dao động tuần hoàn của cầu
C. Xảy ra cộng hưởng cơ ở cầu D. Dao động tắt dần của cây cầu
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 283
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau không liên quan đến hiện tượng cộng
hưởng?
A. Một số nhạc cụ phải có hộp đàn
B. Đồng hồ quả lắc hoạt động ổn định
C. Giọng hát opêra có thể làm vỡ cốc uống rượu
D. Đoàn quân đi đều bước qua cầu có thể làm sập cầu
Câu 33: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ,
tại nơi có g = 10 m / s2 . Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 1, 39 s B. 0, 97 s C. 0, 56 s D. 1,78 s
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số riêng f0 = 2 Hz . Chịu tác dụng của một lực cưỡng bức có
biểu thức F = F0 cos(ωt + φ) N, với F0 không đổi, ω thay đổi được. Với giá trị nào sau đây của ω thì
con lắc dao động mạnh nhất
A. ω = 6π (rad/s) B. ω = 2π (rad/s) C. ω = 4π (rad/s) D. ω = 8π (rad/s)
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác
dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 100 g B. 1 kg C. 250 g D. 0,4 kg
Câu 36: [VNA] Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò A (cm)
xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ 14

cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực 12


10
F = F0 cos 2π f t , với F0 không đổi và f thay đổi được.
8
Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A 6
của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá 4
f (Hz)
trị của k xấp xỉ bằng 2
1,05 1,1 1,15 1,2 1,25 1,3 1,35 1,4 1,45 1,5
A. 13,64 N / m B. 12,35 N / m
C. 15,64 N / m D. 16,71 N / m
Câu 37: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là 3 Hz . Tác dụng lên vật một ngoại lực
cưỡng bức F = F0 cos8πt(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A1 . Tác dụng lên vật
ngoại lực cưỡng bức F = F0 cos12πt(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A2 . Nhận
định nào sau đây đúng?
A. A1 = A2 B. 8 A1  A2  12 A1 C. A1  A2 D. A1  A2  1,5A1
Câu 38: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lò xo nhẹ có độ cúng
40 N / m . Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1 = 2cos 5t(N) ;
F2 = 2cos 20t(N) ; F3 = 2cos 30t(N) và F4 = 2cos 25t(N) , trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng hưởng
xảy ra khi con lắc chịu tác dụng của ngoại lực là
A. F4 B. F2 C. F3 D. F1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 284
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: [VNA] Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hòa dưới
tác dụng của ngoại lực F = F0cos(20πt + π/2) N. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay
đổi từ 0,2 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. tăng rồi giảm B. không thay đổi C. luôn tăng D. luôn giảm
Câu 40: [VNA] Một chiếc xe gắn máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên
đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên lò xo giảm xóc lả 1, 2 s .
Hòi với vận tốc nào dưới đây thì xe bị xóc ít nhất?
A. v = 10,8 m / s B. v = 9 m / s C. v = 8,0 m / s D. v = 7, 5 m / s
Câu 41: [VNA] Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi của người đó dài s = 0,6 m . Nước
trong xô dao động với tần số dao động riêng f = 2 Hz . Người đó đi bộ với tốc độ bằng bao nhiêu
thì nước trong xô sóng mạnh nhất?
A. v = 1, 5 m / s B. v = 1, 2 m / s C. v = 2 m / s D. v = 3 m / s
Câu 42: [VNA] Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người
đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12s thì tấm ván rung lên mạnh nhất
A. 8 bước B. 6 bước C. 4 bước D. 2 bước
Câu 43: [VNA] Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía
trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lượng của ba lô 16 (kg), hệ số cứng của dây cao su 900 (N/m),
chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m), ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tầu chạy với tốc độ
bao nhiêu thì ba lô dao động mạnh nhất?
A. 13 (m/s) B. 14 (m/s) C. 15 (m/s) D. 16 (m/s)
Câu 44: [VNA] Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích
động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Biết chiều dài mỗi thanh
ray là 12,5 (m) và lấy gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Hỏi tầu chạy với tốc độ bao nhiêu thì biên độ
của con lắc lớn nhất?
A. 60 (km/h) B. 11,4 (km/h) C. 41 (km/h) D. 12,5 (km/h)
Câu 45: [VNA] Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì
biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của
con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4% B. 10% C. 8% D. 7%
Câu 46: [VNA] Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi
chu kì, phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi
bao nhiêu phần trăm?
A. 2,8%T B. 4% C. 6% D. 1,6%

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 285
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn A
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Chọn D
Câu 5: Chọn A
Câu 6: Chọn C
Câu 7: Biên độ, vận tốc cực đại và cơ năng giảm theo thời gian. Chọn A
Câu 8: Chọn D
Câu 9: Chọn B
Câu 10: Chọn A
Câu 11: Chọn A
Câu 12: Chọn D
Câu 13: Chọn C
Câu 14: Chọn B
Câu 15: Chọn D
Câu 16: Chọn A
Câu 17: Chọn D
Câu 18: Chọn C
Câu 19: Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Chọn A
1
Câu 20: T = . Chọn D
f
Câu 21: Chọn C
Câu 22: Chọn A
Câu 23: Chọn A
Câu 24: Chọn D
Câu 25: Chọn D
Câu 26: Chọn B
Câu 27: Chọn A
Câu 28: Chọn A
Câu 29: Chọn A
Câu 30: Cửa đóng tự động, giảm xóc xe máy là dao động tắt dần
Con lắc đồng hồ là dao động duy trì
Hộp đàn ghita là cộng hưởng. Chọn B
Câu 31: Chọn C
Câu 32: Đồng hồ quả lắc hoạt động ổn định là dao động duy trì. Chọn B
l 0,8
Câu 33: T = 2π = 2π  1,78 (s). Chọn D
g 10
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 286
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: ω = 2πf0 = 2π.2 = 4π (rad/s). Chọn C

 m = 0,1( kg )  Chọn A
k 100
Câu 35: * Khi cộng hưởng ωF = ω0 =  10π =
m m
Câu 36: Khi biên độ của con lắc đạt giá trị lớn nhất khi xảy ra cộng hưởng

 k = m ( 2π f0 ) .
1 k 2
Khi đó f = f0 =
2π m
Dựa vào đồ thị ta thấy biên độ A cực đại khi f = f0  1,28  k  13,97 N. Chọn A
Câu 37: ω = 2πf = 2π.3 = 6π  8π  12π (rad/s). Chọn C
k 40
Câu 38: ω = = = 20 (rad/s). Chọn B
m 0,1

1 g 1 π2
Câu 39: f = = = 0, 5Hz  tăng rồi giảm. Chọn A
2π l 2π 1
λ 9
Câu 40: v = = = 7,5 (m/s)
T 1,2
v = 10,8m / s chênh lệch nhiều nhất nên xe bị xóc ít nhất, Chọn A
s
Câu 41: v = = sf = 0,6.2 = 1, 2 (m/s). Chọn B
T
n
Câu 42: f = = 0, 5 → n = 6 . Chọn B
12

 v = 15 ( m / s )  Chọn C
ΔS m 12, 5 16
Câu 43: Tcb = T0  = 2π  = 2π
v k v 900

 v = 11, 4 ( m / s ) = 41 ( km / h )  Chọn C
ΔS 12, 5 0, 3
Câu 44: Tcb = T0  = 2π  = 2π
v g v 9,8
Câu 45: * Ban đầu biên độ là A thì sau T và 2T biên độ lần lượt là: A1 = 0,98A và A2 = 0,982A
W2 0,5kA22
* Phần trăm còn lại: = 2
= 0,984 = 0,92 = 92%
W 0,5kA
=> Phần trăm bị mất 8%. Chọn C
kA 2 kA' 2
2 = ( A + A' )( A − A' )  2A.ΔA = 2.ΔA = 8%

ΔW W − W '
Câu 46: = = 2 2
W W kA A2 A2 A
2
ΔA
 = 4%  Chọn B
A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 287
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 2


SÓNG CƠ

ĐẠI CƯƠNG SÓNG CƠ

Câu 1: [VNA] Sóng cơ là


A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường
B. một dạng chuyển động của môi trường
C. dao động của mọi điểm trong một môi trường
D. sự truyền chuyển động của một môi trường
Câu 2: [VNA] Sóng ngang là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. truyền theo phương thẳng đứng.
C. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. truyền theo phương ngang.
Câu 3: [VNA] Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương
truyền sóng hợp với nhau một góc
A. 0 B. 90  C. 180 D. 45 
Câu 4: [VNA] Sóng cơ được gọi là sóng dọc khi các phần tử môi trường dao động theo phương
A. nằm ngang B. trùng với phương truyền sóng.
C. thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 5: [VNA] Trong sóng cơ, phân biệt sóng dọc và sóng ngang dựa vào:
A. phương dao động B. biên độ sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng D. tần số và phương dao động.
Câu 6: [VNA] Sóng cơ không lan truyền được trong
A. chất lỏng B. chân không C. chất rắn D. chất khí.
Câu 7: [VNA] Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, khí và chân không B. rắn, lỏng và chân không
C. rắn, lỏng và khí D. lỏng, khí và chân không
Câu 8: [VNA] Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn và lỏng B. cả rắn, lỏng và khí C. rắn và khí D. chất rắn và bề mặt
chất lỏng
Câu 9: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí B. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí D. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn
Câu 10: [VNA] Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng của một sóng hình sin?
A. Bước sóng B. Tốc độ sóng
C. Chu kì sóng D. Thời gian truyền sóng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 288
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Trong sóng co, tốc độ truyền sóng là


A. tốc độ cực tiểu của các phần từ môi trường
B. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường
D. tốc độ cực đại của các phần từ môi trường.
Câu 12: [VNA] Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc
A. năng lượng của sóng B. tần số dao động của sóng.
C. môi trường truyền sóng D. bước sóng λ của sóng.
Câu 13: [VNA] Tốc độ truyền sóng cơ có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Khí hiđrô B. Nước biển C. Nhôm D. Khí ôxi
Câu 14: [VNA] Chọn đáp án đúng. Đại lượng xác định bằng quãng đường mà sóng truyền được
trong một chu kì gọi là
A. biên độ của sóng B. tốc độ truyền són C. bước sóng D. tân số của sóng
Câu 15: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyên theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng
truyền được quãng đường bằng 1 bước sóng là
A. 4 T B. 0, 5 T C. T D. 2T
Câu 16: [VNA] Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha với nhau gọi là
A. bước sóng B. vận tốc truyền sóng C. độ lệch pha D. chu kỳ
Câu 17: [VNA] Xét sóng hình sin truyền trên một sợi dây. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên dây mà dao động tại hai điểm đó
π π
A. lệch pha. B. ngược pha C. cùng pha D. lệch pha .
2 4
Câu 18: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox . Quãng đường mà sóng truyền được
trong hai chu kì bằng
A. hai lần bước sóng B. ba lần bước sóng C. một bước sóng D. nửa bước sóng.
Câu 19: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động
π π
A. cùng pha B. ngược pha
D. lệch pha . C. lệch pha
2 4
Câu 20: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. chu kì sóng B. biên độ của sóng C. năng lượng s óng D. tốc độ truyền sóng.
Câu 21: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. năng lượng sóng B. tốc độ truyền sóng C. biên độ của sóng D. tần số của sóng
Câu 22: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. năng lượng sóng B. biên độ của sóng C. tần số của sóng D. tốc độ truyền sóng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 289
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước
sóng của sóng này là
v v
A. λ = . B. λ = vf . C. λ = v.2πf . D. λ = .
2πf f
Câu 24: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tần số f , tốc độ truyền
sóng là v. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì là
1 v f
A. vf B. C. D.
vf f v
Câu 25: [VNA] Công thức liên hệ giữa bước sóng λ , tốc độ truyền sóng v và chu kì T của một
sóng cơ hình sin là
v V
A. λ = B. λ = vT 2 C. λ = 2 D. λ = vT
T T
Câu 26: [VNA] Một sóng cơ có tần số f truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng λ . Tốc độ truyền
sóng trên dây là
λ f
A. v = λf 2 B. v = C. v = λf D. v =
f λ
Câu 27: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số
f của sóng thỏa mãn hệ thức
2πv v λ
A. f = λv C. f = B. f = D. f =
λ λ v
Câu 28: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng
này trong môi trường đó là λ . Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức
v λ
A. T = B. T = λ.v C. T = v. f D. T =
λ ν
Câu 29: [VNA] Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số
sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ
A. tăng 2 lần B. tăng 1,5 lần C. không đổi D. giảm 2 lần.
Câu 30: [VNA] Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào dưới đây
không thay đổi?
A. Bước sóng B. Tốc độ truyền sóng C. Biên độ sóng D. Tần số sóng.
Câu 31: [VNA] Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. Tần số tăng, bước sóng không đổi B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số giảm, bước sóng không đổi D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 32: [VNA] Một sóng cơ khi truyền trong môi trường không khí có bước sóng λ1 và tốc độ
truyền sóng là v1 . Khi sóng này truyền trong môi trường nước có bước sóng λ2 và tốc độ truyền
sóng là v2 . Biểu thức đúng là
λ1 v1 λ2 v1
A. λ2 = λ1 B. = C. = D. v2 = v1 .
λ2 v2 λ1 v2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 290
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33: [VNA] Một nguồn sóng tại O lan truyền với bước sóng λ , với phương trình
u0 = Acos(ωt + φ) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình dao
động là
 2πx   2πx 
A. uM = A cos  ωt + φ − B. uM = A cos  ωt + φ +
 λ   λ 
 2πλ   2πλ 
C. uM = A cos  ωt + φ − D. uM = A cos  ωt + φ +
 x   x 
Câu 34: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Với k = 0, 1, 2
Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc
Δφ = 2kπ là
λ λ
A. d = (2k + 1) B. d = (2k + 1) C. (2k + 1)λ D. d = kλ
4 2
Câu 35: [VNA] Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ . Hai phần tử của
môi trường nằm trên Ox, cách nhau một khoảng d , luôn dao động ngược pha với nhau. Biểu thức
liên hệ giữa d và λ là
A. d = kλ ; với k = 1, 2, 3 B. d = (2k + 1)λ ; với k = 0,1, 2
C. d = 2kλ ; với k = 1, 2, 3 D. d = (k + 0, 5)λ ; với k = 0,1, 2
Câu 36: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. một nửa bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng D. hai bước sóng.
Câu 37: [VNA] Một sóng hình sin có tần số f , lan truyền với tốc độ v . Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao
động ngược pha nhau là
v v f 2f
A. B. C. D. .
2f f v v
Câu 38: [VNA] Trong sự truyền sóng trên mặt nước, các phần tử vật chất dao động với biên độ
chung là a . Xét hai phần tử M,N cách nhau một đoạn L trên phương truyền sóng, người ta thấy
chênh lệch độ cao lớn nhất giữa chúng bằng a . Giá trị nhỏ nhất của L là
λ λ λ 2λ
A. B. C. D. .
3 4 6 3
Câu 39: [VNA] Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, về một phía so với nguồn, gợn
thứ nhất cách gợn thứ năm là 20 cm. Bước sóng do nguồn tạo ra có giá trị là
A. 4 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 5 cm.
Câu 40: [VNA] Trong thí nghiệm sóng trên mặt nước, cần rung dao động thì mũi nhọn kích thích
điểm O trên mặt nước dao động. Người ta đo được đường kính của hai gợn sóng hình tròn liên
tiếp lần lượt là 13, 5 cm và 15 cm . Bước sóng của sóng trên mặt nước là.
A. 0,75 cm B. 1, 5 cm C. 3 cm D. 0, 375 cm .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 291
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 41: [VNA] Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ
này có bước sóng là
A. 150 cm B. 100 cm C. 25cm D. 50 cm.
Câu 42: [VNA] Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng ta tạo ra một dao động
điều hoà vuông góc với mặt thoáng có chu kì T = 0,5 (s). Từ O có các vòng sóng tròn lan truyền ra
xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem như biên độ sóng không đổi. Tốc độ
truyền sóng có giá trị
A. v = 1, 5 m/s B. v = 1 m/s C. v = 2, 5 m/s D. v = 1,8 m/s.
Câu 43: [VNA] Nguồn sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 10 Hz, gây ra các sóng có biên
độ 0,5 cm. Khoảng cách giữa 7 gợn sóng liên tiếp là 30 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 150 cm/s. B. 100 cm/s. C. 25 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 44: [VNA] Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8 giây
và thấy khoảng cách 2 ngọn sóng kề nhau là 0,2 m. Vận tốc truyền sóng biển bằng
A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 45: [VNA] Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 11 đỉnh sóng qua mặt mình trong thời gian
40 s , khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 m . Vận tốc truyền sóng là
A. v = 2, 5 m / s B. v = 25 m / s C. v = 40 m / s D. v = 4 m / s
Câu 46: [VNA] Biết vận tốc truyền âm trong không khí và trong nước lần lượt là 340 m / s và
1500 m / s . Khi cho sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng tăng 4,41 lần B. tần số sóng giảm 4,41 lần.
C. bước sóng tăng 4,41 lần D. bước sóng giảm 4,41 lần.
Câu 47: [VNA] Một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin u
truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại một thời điểm,
một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Bước sóng
O
của sóng truyền trên sợi dây là 30 x (cm)
A. 30 cm B. 60 cm .
C. 90cm D. 120 cm .
Câu 48: [VNA] Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tần số B
f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có
hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng các từ vị trí cân A C
bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C E
đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và tốc
D
độ truyền sóng là
A. Từ E đến A với tốc độ 8 m/s B. Từ A
đến E với tốc độ 6 m/s.
C. Từ E đến A với tốc độ 6 m/s D. Từ A đến E với tốc độ 8 m/s.
Câu 49: [VNA] Một sóng cơ hình sin lan truyền trên mặt chất lỏng với biên độ 5 mm và bước sóng
20 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là
π π π π
A. . B. . C. . D. .
4 20 40 10

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 292
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 50: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − 2πx)(mm) .
Biên độ của sóng này là
A. 40πmm B. 4 mm C. π mm D. 2 mm .
Câu 51: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos ( 20πt − πx ) (cm), với
t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz B. 10 Hz C. 5 Hz D. 20 Hz.
Câu 52: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền theo trục Ox với phương trình sóng u = acos(5πt − πx)
cm (trong đó t đo bằng giây và x đo bằng mét). Tần số sóng và bước sóng có giá trị là
A. f = 5 Hz; λ = 1m B. f = 2,5 Hz; λ = 1m C. f = 5 Hz; λ = 2 m D. f = 2,5 Hz; λ = 2 m
Câu 53: [VNA] Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos π(0,02x − 2t) trong đó x,u
được đo bằng cm và t đo bằng s . Bước sóng của sóng ngang đó là
A. 5 cm B. 200 cm C. 100 cm D. 50 cm
Câu 54: [VNA] Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm
 πx 
trên dây: u = 4 cos  20πt − (mm) , (với x : đo bằng mét, t : đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên
 3 
sợi dây là
A. 60 mm / s B. 60 cm / s C. 60 m / s D. 30 mm / s .
Câu 55: [VNA] Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động vói phương trình u = 6cos(4πt)(cm) tạo
ra một sóng ngang trên dây có tốc độ v = 20 cm / s . Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5
cm dao động với phương trình:
 π  π
A. uM = 6cos  4πt −  (cm) B. uM = 6cos  4πt +  (cm)
 2  2
C. uM = 6cos(4πt)(cm) D. uM = 6cos(4πt + π)(cm
Câu 56: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi dài, một sóng cơ lan truyền từ một nguồn O đến điểm M
cách O một đoạn 0,5 m, tốc độ truyền sóng bằng 10 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình
π
lan truyền. Biết phương trình sóng tại điểm O là uO = 4 cos(10πt + ) (cm), phương trình sóng tại M
6

 π  π
A. uM = 4 cos  10πt −  (cm) B. uM = 4 cos  10πt +  (cm)
 2  3
 π  π
C. uM = 4 cos  10πt +  (cm) D. uM = 4 cos  10πt −  (cm)
 2  3
Câu 57: [VNA] Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
Câu 58: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 40 cm . Các phần tử môi trường
ở hai điểm trên trục Ox cách nhau một khoảng 5 cm có độ lệch pha dao động là
A. π / 4 B. π / 2 C. π / 6 D. π / 3 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 293
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 π
Câu 59: [VNA] Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos  4πt −  . Biết dao
 4
động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0, 5 m có độ lệch
π
pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là
3
A. 6,0 m/s B. 2,0 m/s C. 1,5 m/s D. 1,0 m/s
Câu 60: [VNA] Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin
u
truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 , một Q
đoạn của sợi dây có hình dạng như hình vẽ. Hai phần tử dây tại M x
O
và Q dao động lệch pha nhau M
A. 2π / 3 B. π / 4
C. 2π D. π
Câu 61: [VNA] Một sóng cơ học có tần số f = 40 Hz và bước sóng có giới hạn từ 18cm đến 30cm. Biết
hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau khoảng 20 cm luôn luôn dao động cùng pha.
Tìm tốc độ truyền sóng.
A. v = 8 m/s B. v = 6 m/s C. v = 10 m/s D. v = 12 m/s.
Câu 62: [VNA] Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số f nằm trong khoảng
60 Hz đến 75 Hz, tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Gọi A và B là 2 điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía
so với O và cách nhau 6,25 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau.
Tần số dao động của nguồn là
A. f = 65 Hz B. f = 75 Hz C. f = 72 Hz D. f = 68 Hz.
Câu 63: [VNA] Tại O có một nguồn sóng tạo ra sóng cơ truyền theo một sợi dây dài vô hạn với
bước sóng λ = 50 cm . gọi M,N là hai điểm trên sợi dây cùng phía với O có
OM = 160 cm;ON = 390 cm . Trên đoạn MN có số điểm dao động cùng pha với nguồn là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 64: [VNA] Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s
trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ A = 1
cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại
Q là
A. 0 B. 2 cm C. 1 cm D. −1cm
λ
Câu 65: [VNA] Hai điểm M và N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau , sóng có biên
3
độ A, chu kỳ T. Sóng truyền từ N đến M. Gỉa sử tại điểm t1 có uM = 4 cm và uN = −4 cm . Biên độ sóng
là?
8 4
A. 4 cm B. cm. C. cm. D. 4 2 cm.
3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 294
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn A
Câu 3: Chọn B
Câu 4: Chọn B
Câu 5: Chọn B
Câu 6: Chọn B
Câu 7: Chọn C
Câu 8: Chọn D
Câu 9: Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn, lỏng, khí
Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Chọn C
Câu 10: Chọn D
Câu 11: Chọn B
Câu 12: Chọn C
Câu 13: vran  vlong  vkhi . Chọn C
Câu 14: Chọn C
Câu 15: Chọn C
Câu 16: Chọn A
Câu 17: Chọn C
Câu 18: s = v.2T = 2λ . Chọn A
Câu 19: Chọn A
Câu 20: Chọn A
Câu 21: Chọn D
Câu 22: Chọn D
Câu 23: Chọn D
v
Câu 24: λ = . Chọn C
f
Câu 25: Chọn D
Câu 26: Chọn C
Câu 27: Chọn D
Câu 28: Chọn D
v
Câu 29: λ =  f  2 thì λ  2 . Chọn D
f
Câu 30: Chọn D
v
Câu 31: λ =  v  nên λ  . Chọn B
f
v1 v2
Câu 32: f = = . Chọn B
λ1 λ2
Câu 33: Chọn A
Câu 34: Cùng pha. Chọn D
Câu 35: Chọn D
Câu 36: Chọn C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 295
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

λ v
Câu 37: = . Chọn A
2 2f
π λ
Câu 38: a 2 = a 2 + a 2 − 2a 2 cos Δφ  Δφ =
→ d = . Chọn C
3 6
Câu 39: 4λ = 20  λ = 5 ( cm ) (cm). Chọn D
15 − 13, 5
Câu 40: λ = = 0,75 (cm). Chọn A
2
v
Câu 41: Ta có λ = vT = = 100.0, 5 = 50 cm. Chọn D
f
λ
Câu 42: Ta có: λ = 0, 5cm  v = = 1m / s . Chọn B
T
Câu 43: Khoảng cách giữa 7 gợn sóng liên tiếp là 6 bước sóng  6. = 3   = 5 cm.
Vận tốc truyền sóng v = λ. f = 5.10 = 50 cm/s  Chọn D
Câu 44: Khoảng thời gian giữa 5 lần nhô là 4 chu kì  4T = 8  T = 2 s.
Khoảng cách 2 ngọn sóng kề nhau là 0,2 m   = 0,2 m.
λ 0, 2
Từ λ = vT  Vận tốc v = = = 0,1 m/s = 10 cm/s . Chọn A
T 2
40
Câu 45: T = = 4 (s)
10
λ 10
v= = = 2, 5 (m/s). Chọn A
T 4
v λ v 1500
Câu 46: λ =  2 = 2 =  4, 41 . Chọn C
f λ1 v1 340
λ
Câu 47: 2ô = 30cm  1ô = 15cm → = 3ô = 45cm  λ = 90cm . Chọn C
2

Câu 48: = 60cm  λ = 80cm
4
v = λf = 80.10 = 800cm / s = 8m / s . Chọn A
vmax ωA 2πA 2π.0,5 π
Câu 49: = = = = . Chọn B
v λf λ 20 20
Câu 50: A = 2mm . Chọn D
ω
Câu 51: Ta có: ω = 20π  f = = 10Hz . Chọn B

ω 5π
Câu 52: f = = = 2, 5 (Hz)
2π 2π
2π / λ = π  λ = 2 (m). Chọn D

Câu 53: u = A cos(2πt − 0,02πx)  = 0,02π  λ = 100cm . Chọn C
λ
2π π
Câu 54: =  λ = 6 (m)
λ 3
ω 20π
v = λf = λ. = 6. = 60 (m/s). Chọn C
2π 2π
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 296
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2π 2π
Câu 55: λ = v. = 20. = 10 (cm)
ω 4π
 2πd   2π.2, 5   π
uM = 6cos  4πt −  = 6cos  4πt −  = 6cos  4πt −  . Chọn A
 λ   10   2
v 10
Câu 56: + Bước sóng: λ = = = 2m
f 10π
2
 π 2π.0,5   π
+ Phương trình sóng tại M: uM = 4 cos  10πt + −  = 4 cos  10πt −  cm .Chọn D
 6 2   3

= 1 ( m ) Chọn B
λ vT
Câu 57: d = =
2 2
2πd 2π.5 π
Câu 58: Ta có: Δφ = = = . Chọn A
λ 40 4
2πd π 2π.0, 5
Câu 59: Δφ =  =  λ = 3m
λ 3 λ
ω 4π
v = λ. = 3. = 6 (m/s). Chọn A
2π 2π
2πd 2π.3ô
Câu 60: Δφ = = = π . Chọn D
λ 6ô
Câu 61: Hai phần từ môi trường tại M, N luôn dao động cùng pha nhau nên

MN = kλ = k = k. = 20  v = ( k  )
v v 80
f 40 k
80
Cho 18   25  4, 44  k  3, 2  k = 4  λ = 20cm  v = λf = 800 cm/s = 8 m/s. Chọn A
k
Câu 62: Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau nên

AB = ( k + 0, 5 ) λ = ( k + 0, 5 ) . = 6, 25  f = 16 ( k + 0, 5 )( k  ) .
100
f
Cho 60  16 ( k + 0, 5 )  75  3, 25  k  4,1875  k = 4. Khi đó f = 72 Hz. Chọn C
OM ON 160 390
Câu 63: k  k  3, 2  k  7,8  có 4 giá trị k nguyên. Chọn C
λ λ 50 50
v
Câu 64: Bước sóng λ = = 4cm. Độ lệch pha hai điểm P và Q là Δφ =
f
2πd 15π
λ
=
2
( rad )
 Hai dao động này vuông pha nhau
2
 1  u 
2 2 2
u  u 
  P  +  O  = 1    +  Q  = 1  uQ = 0. Chọn A
A  A  1   1 
λ
Câu 65: Ta có dMN = , độ lệch pha giữa 2 điểm M và N là
3
2π.dMN 2π -4 O 4
Δφ = = rad
λ 3 -A A

A 3 8 3
Dựa vào đường tròn  uM = A= cm . Chọn B N M
2 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 297
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

GIAO THOA SÓNG


Câu 1: [VNA] Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau xuất hiện những điểm cố định có biên độ
sóng được tăng cường hoặc triệt tiêu gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ sóng B. tán xạ sóng C. truyền thẳng sóng D. giao thoa sóng
Câu 2: [VNA] Hiện tượng giao thoa sóng là
A. sự gặp nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường
B. sự tổng hợp của hai dao động diều hoà.
C. sự tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước.
D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
Câu 3: [VNA] Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. biên độ và có hiệu sô pha thay đôi theo thời gian.
C. biên độ và có chu kì khác nhau.
D. pha ban đầu và có tần số khác nhau.
Câu 4: [VNA] Chọn phát biểu sai. Hai nguồn kết hợp
A. luôn dao động cùng phương B. luôn dao động cùng biên độ
C. luôn có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. luôn dao động cùng tần số
Câu 5: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, quỹ tích các điểm dao động với biên
độ cực tiểu là những đường
A. elip B. parabol C. tròn D. hypebol
Câu 6: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cực đại giao thoa là vị trí mà hai
sóng ở đó
A. lệch pha nhau 900 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau 1200.
Câu 7: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn
A. lệch pha π / 4 B. lệch pha π / 2 C. ngược pha D. cùng pha.
Câu 8: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai sóng kết hợp cùng pha, những điểm trong
môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng tới đó thỏa mãn
λ λ λ
A. d2 − d1 = (2k + 1) B. d2 − d1 = (2k + 1) C. d2 − d1 = kλ D. d2 − d1 = k
4 2 2
Câu 9: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, sóng
truyền đi có bước sóng λ . Tại điểm M cách các nguồn sóng lần lượt là d1 và d2 dao động với biên
độ cực tiểu thì
λ λ
A. d2 − d1 = (2k + 1) với k = 0; 1; 2; .vói k = 0; 1; 2; B. d2 − d1 = k
2 2
λ
C. d2 − d1 = kλ với k = 0; 1; 2; D. d2 − d1 = (2k + 1) vói k = 0; 1; 2;
4
Câu 10: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương
thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa,
phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới
M bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 298
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới
đó bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nửa nguyên lần bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 12: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B, trên đoạn AB khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động với biên độ cực đại là
A. λ / 4 B. λ C. 2λ D. λ / 2
Câu 13: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và
một cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. một bước sóng B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. hai lần bước sóng
Câu 14: [VNA] Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn
kết hợp S1 và S2 . Hai nguồn này dao dộng điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên
độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường
trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại
B. không dao động
C. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
D. dao động với biên độ cực tiểu
Câu 15: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn dao động
kết hợp, cùng pha. Phần tử ở mặt nước cách đều vị trí hai nguồn sóng dao động
A. cùng pha với hai nguồn B. với biên độ cực tiểu.
C. với biên độ cực đại D. ngược pha với hai nguồn.
Câu 16: [VNA] Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương
thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự
giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1 S2 có biên độ
A. cực tiểu B. bằng a C. cực đại D. bằng a / 2
Câu 17: [VNA] Giả sử A và B là hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình dao động là
u = acosωt . Xét điểm M bất kỳ trong môi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2 . Biên
độ sóng giao thoa tại M là:
 d −d   d −d 
A. AM = 2a cos  π 2 1  B. AM = 2a cos  2π 2 1 
 λ   λ 
 d +d   d −d 
C. AM = 2a cos  π 2 1  D. AM = 2a cos  π 2 1  .
 λ   λ 
Câu 18: [VNA] Xét hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước dao động điều hoà với phương trình
u = a cos ωt . Dao động của một điểm trong vùng giao thoa có tần số góc là
A. ω / 2 B. ω C. 2ω D. ωt .
Câu 19: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2, 4 cm . Trên
đoạn thẳng S1S2 khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp bằng
A. 0,6 cm B. 4,8 cm C. 1, 2 cm D. 2, 4 cm .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 299
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực
tiểu giao thoa liên tiếp là 0, 5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 0, 25 cm B. 4,0 cm C. 2,0 cm D. 1,0 cm .
Câu 21: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2
cùng pha cùng tần số. Trên đoạn S1S2 có O là trung điểm S1S2 , điểm M dao động với biên độ cực
đại và gần O nhất cách O là 1, 5 cm . Bước sóng là
A. 1, 5 cm B. 3,0 cm C. 0,75 cm D. 6 cm
Câu 22: [VNA] Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ A và B tạo nên hiện tương giao thoa ổn
định. Gọi O là trung điểm của đoạn AB, điểm M thuộc đoạn A B mà phần tử mặt nước tại M
không dao động, giữa O và M có một phần tử mặt nước không dao động. Biết khoảng cách
OM = 1, 5 cm . Bước sóng của sóng này bằng
A. 1cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 23: [VNA] Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B
dao động cùng pha với tần số là 50 Hz và có tốc độ truyền sóng là 400 cm/s. Điểm M và N nằm trên
đoạn AB và cùng dao động với biên độ cực đại, giữa M và N có 3 đường cực tiểu, khoảng cách giữa
2 điểm M và N là
A. 12 cm B. 16 cm C. 28 cm D. 32 cm.
Câu 24: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , người ta đo được
khoảng cách giữa 10 cực đại giao thoa liên tiếp là 27 cm . Bước sóng có giá trị là
A. 3 cm B. 6 cm C. 5, 4 cm D. 2,7 cm .
Câu 25: [VNA] Sóng trên mặt nước tạo thành do 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz.
Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm có
hiệu khoảng cách từ A và B đếm là 2 cm. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước
A. 13 cm/s B. 15 cm/s C. 30 cm/s D. 45 cm/s
Câu 26: [VNA] Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz . Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m / s . M là một điểm thuộc vân giao thoa cực đại bậc 2, hiệu đường
đi của hai sóng truyền tới M bằng
A. 2, 25 cm B. 1, 5 cm C. 3, 5 cm D. 3 cm
Câu 27: [VNA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa
mãn d1 − d2 = 1, 5λ dao động với biên độ
A. cực đại B. cực tiểu.
C. bằng 0 D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng.
Câu 28: [VNA] Quan sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn đồng bộ. Sóng lan
truyền với bước sóng là λ = 30 cm . Điểm M trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại,
hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới M có thể bằng
A. 10 cm B. 15 cm C. 45 cm D. 60 cm .
Câu 29: [VNA] Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thắng đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm . Điểm M cách A, B lần lượt là
d1 = 12 cm và d2 = 24 cm thuộc vân gian thoa
A. cực đại bậc 4 B. cực đại bậc 3 C. cực tiểu thứ 4 D. cực tiểu thứ 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 300
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A và B có phương trình
uA = uB = 4 cos(2πt)(mm) . Biết bước sóng là 2 cm . Điểm M thuộc vùng giao thoa có MA − MB = 4 cm
thì sóng do hai nguồn truyền đến điểm M sẽ
A. ngược pha nhau B. lệch pha nhau 45  C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 90  .
Câu 31: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 ,S2 cùng
pha. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1, 5 cm . Điểm M trên mặt nước cách nguồn S1 là 5,5
cm , để điểm M nằm trên cực đại giao thoa thì khoảng cách từ M đến nguồn S2 có thể bằng
A. 14, 5 cm B. 7,5 cm C. 9,0 cm D. 15, 5 cm
Câu 32: [VNA] Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương
thẳng đứng, cùng pha với tần số 50 Hz. Trên mặt chất lỏng xảy ra hiện tượng giao thoa. Điểm M
cách S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và
đường trung trực của S1S2 còn có 1 vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 50 cm/s B. 100 cm/s C. 200 cm/s D. 25 cm/s.
Câu 33: [VNA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B
dao động với tần số 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng
d1 = 20 cm và d2 = 26cm , sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy
cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 cm/s B. 48 cm/s C. 40 cm/s D. 20 cm/s
Câu 34: [VNA] Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn lao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm các S1
và S2 lần lượt là 7 cm và 12 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1 S2 có số vân giao
thoa cực tiểu là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3.
Câu 35: [VNA] Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng giống nhau, cách nhau AB = 8 cm . Sóng truyền
trên mặt chất lỏng có bước sóng 1, 2 cm . Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 12 B. 14 C. 11 D. 13.
Câu 36: [VNA] Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau
10 cm dao động với tần số 25 Hz . Vận tốc truyền sóng là 0, 5 m / s . Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn thẳng AB là
A. 8 B. 10 C. 9 D. 11
Câu 37: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20( cm) dao động với
phương trình u1 = u2 = 2cos(40πt)cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,6( m / s) . Tính số
điểm dao động với biên đô cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là:
A. 14 cực đại; 13 cực tiểu B. 12 cực đại; 13 cực tiểu
C. 13 cực đại; 14 cực tiếu D. 13 cực đại; 12 cực tiểu

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 301
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn D
Câu 3: Chọn A
Câu 4: Chọn B
Câu 5: Chọn D
Câu 6: Chọn B
Câu 7: Chọn C
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn A
Câu 10: Chọn D
Câu 11: Chọn C
Câu 12: Chọn D
Câu 13: Chọn C
Câu 14: Chọn A
Câu 15: d1 − d2 = kλ = 0 . Chọn C
Câu 16: Chọn C
 2πd1   2πd2   d2 − d1   d2 + d1 
Câu 17: uM = a cos  ωt −  + a cos  ωt −  = 2a cos  π  cos  ωt − π  . Chọn D
 λ   λ   λ   λ 
Câu 18: Chọn B
λ 2, 4
Câu 19: = = 1, 2 (cm). Chọn C
2 2
λ
Câu 20: = 0, 5cm  λ = 1cm . Chọn D
2
λ
Câu 21: = 1, 5cm  λ = 3cm . Chọn B
2
λ
Câu 22: OM = 1, 5. = 1, 5  λ = 2cm . Chọn B
2
v
λ = = 8cm
f
Câu 23: Chọn A
λ
MN = 3 = 12cm
2
λ
Câu 24: 9. = 27cm  λ = 6cm . Chọn B
2
Câu 25: Ta có: d2 − d1 = k.λ . Biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB
 k = 1  λ = 2cm  v = f .λ = 30cm / s . Chọn C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 302
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

v 0,6
Câu 26: λ = = = 0,015m = 1, 5cm
f 40
d1 − d2 = kλ = 2.1, 5 = 3 (cm). Chọn D
Câu 27: Hiệu khoảng cách bằng bán nguyên lần bước sóng là cực tiểu. Chọn B

Câu 28: d1 − d2 = kλ = 30k với k nguyên. Chọn D

d2 − d1 24 − 12
Câu 29: k = = = 3 . Chọn B
λ 4
MA − MB 4
Câu 30: = = 2  cùng pha. Chọn C
λ 2
MS2 − MS1 MS2 − 5, 5
Câu 31: k = = là số nguyên. Chọn A
λ 1, 5

d2 − d1 14 − 12
Câu 32: λ = = = 1 (cm)
kM 2

v = λf = 50 (cm/s). Chọn A

Câu 33: Do giữa M và trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác nên M thuộc dãy cực tiểu số 3.

Khi đó d2 − d1 = 2,5λ  λ = 2,4 cm .

Do đó v = λf = 48cm / s . Chọn B

MS2 − MS1 12 − 7
Câu 34: kM = = = 5 → giữa M và đường trung trực có 5 vân cực tiểu. Chọn C
λ 1
AB AB 8 8
Câu 35: − k − k  −6,7  k  6,7  có 13 giá trị k nguyên. Chọn D
λ λ 1, 2 1, 2

v 0, 5
Câu 36: λ = = = 0,02m = 2cm
f 25

AB AB 10 10
− k − k  −5  k  5  10 giá trị k bán nguyên. Chọn B
λ λ 2 2
2π 2π
Câu 37: λ = v. = 60. = 3 (cm)
ω 40π
AB AB 20 20
− k − k  −6,6  k  6,6  13 k nguyên và 14 k bán nguyên. Chọn C
λ λ 3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 303
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SÓNG DỪNG
Câu 1: [VNA] Sợi dây mềm PQ có đầu Q cố định. Một sóng tới truyền từ P đến Q thì bị phản xạ.
Sóng phản xạ và sóng tới tại điểm Q luôn
A. cùng pha B. ngược pha C. lệch pha π / 2 D. lệch pha π / 3
Câu 2: [VNA] Khi phản xạ trên vật cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại
A. mọi điểm trên dây B. trung điểm sợi dây C. điểm bụng D. điểm phản xạ
Câu 3: [VNA] Một sợi dây hai đầu cố định, sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định sẽ không
cùng
A. tốc độ B. bước sóng C. tần số D. pha ban đầu.
Câu 4: [VNA] Trong hiện tượng phản xạ sóng, sóng tới và sóng phản xạ có:
A. cùng bước sóng và cùng pha B. cùng tần số và cùng bước sóng.
C. cùng tần số và ngược pha D. cùng tần số và cùng pha.
Câu 5: [VNA] Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
B. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.
D. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
Câu 6: [VNA] Trong hiện tượng sóng dùng, các nút sóng và bụng sóng được hình thành bởi
A. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó trên cùng một phương truyền sóng.
B. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo nhiều phương khác nhau.
Câu 7: [VNA] Một sóng dừng trên dây đàn hồi, độ lệch pha của sóng tới và sóng phản xạ tại một
bụng sóng là
A. π (rad) B. π/ 2 (rad) C. 2π (rad) D. 3π (rad).
Câu 8: [VNA] Một sóng dừng trên dây đàn hồi, tại một nút sóng thì sóng tới và sóng phản xạ
A. Lệch pha nhau 2π/3 (rad) B. vuông pha nhau
C. ngược pha nhau D. cùng pha nhau
Câu 9: [VNA] Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng B. một bước sóng C. hai lần bước sóng D. 1 / 4 bước sóng.
Câu 10: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách hai bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. hai bước sóng
C. một nửa bước sóng D. một phân tư bước sóng.
Câu 11: [VNA] Xét một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. sóng truyền trên dây có bước sóng
λ . Khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nó bằng
A. λ / 2 B. λ / 4 C. λ D. 2λ
Câu 12: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng
kề nó bằng
A. một bước sóng B. 1 / 4 bước sóng C. hai bước sóng D. một nửa bước sóng.
Câu 13: [VNA] Khi lấy k = 0,1, 2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để
có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là
v v kv kv
A. = (2k + 1) B. = (2k + 1) C. = D. =
2f 4f f 2f
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 304
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 14: [VNA] Trên một sợi dây dài l với một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng.
Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Hệ thức nào sau đây đúng?
λ λ λ
A. l = + kλ vói k = 0,1, 2, B. l = + k với k = 0,1, 2,
8 8 2
λ λ
C. l = (2k + 1) với k = 0,1, 2, D. l = (2k + 1) với k = 0,1, 2,
4 2
Câu 15: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định, chiều dài của sợi dây
A. bằng một số nguyên lẻ phần tư bước sóng B. có giá trị tùy ý
C. bằng số nguyên lần nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng
Câu 16: [VNA] Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu
tự do thì chiều dài sợi dây bằng
A. số lẻ lần một nửa bước sóng B. số nguyên lần một nửa bước sóng.
C. số lẻ lần một phần tư bước sóng D. số bán nguyên lần bước sóng.
Câu 17: [VNA] Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với bước sóng λ . Khoảng cách giữa n nút sóng
liên tiếp là
λ λ
A. (n − 1)λ B. (n − 1) C. n D. nλ
2 2
Câu 18: [VNA] Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút
sóng thì chiều dài AB sẽ
A. bằng một phần tư bước sóng B. bằng số nguyên lần nửa bước sóng
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng D. bằng một bước sóng
Câu 19: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước
sóng 6 cm . Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. 6 cm B. 5 cm C. 3 cm D. 4 cm .
Câu 20: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa vị trí cân bằng của
điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 7,5 cm . Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15 cm B. 7,5 cm C. 60 cm D. 30 cm .
Câu 21: [VNA] Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định có 2 bụng sóng khỉ chiều dài của
dây bằng
A. hai bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng D. một bước sóng.
Câu 22: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp là 120 cm .
Bước sóng của sóng đó bằng
A. 30 cm B. 40 cm C. 80 cm D. 60 cm
Câu 23: [VNA] Trên một sợi dây dài 80m hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm
được 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là
A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80cm
Câu 24: [VNA] Trên một sợi dây dài 45 cm một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng dừng.
Ngoài đầu cố định, trên dây còn quan sát thấy 4 vị trí khác không dao động. Sóng truyền trên dây
có bước sóng là
A. 10 cm B. 15 cm C. 25 cm D. 20 cm.
Câu 25: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 90 cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng.
Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 60 cm . Số bụng và số nút sóng trên dây là
A. 3 bụng, 4 nút B. 4 bụng, 3 nút C. 3 bụng, 3 nút D. 4 bụng, 4 nút.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 305
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26: [VNA] Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với
tần số f = 500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s B. 50 m/s C. 25 m/s D. 150 m/s.
Câu 27: [VNA] Quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài 36 cm , người ta thấy
sợi dây hình thành ra 5 nút sóng, trong đó có hai nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa
hai lần gần nhất mà sợi dây duỗi thẳng là 0,6 s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 20 cm / s B. 10 cm / s C. 5 cm / s D. 15 cm / s
Câu 28: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, người ta đo được khoảng cách giữa 3
nút sóng liên tiếp là 12 cm và thời gian ngắn nhất giữa 5 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0, 2 s .
Tốc độ truyền sóng trên sợi dây này là
A. 0, 4 m / s B. 0,6 m / s C. 2, 4 m / s D. 1, 2 m / s .
Câu 29: [VNA] Một sợi dây dài l = 1, 5m , có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với bước
sóng λ . Giá trị lớn nhất của λ là
A. 0, 5 m B. 3 m C. 2 m D. 1 m .
Câu 30: [VNA] Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Tần
số nhỏ nhất để tạo ra sóng dừng trên dây là f0 = 20 Hz . Điều chỉnh f đên giá trị nào sau đây thì
trên dây lại có sóng dừng
A. 30 Hz B. 40 Hz C. 25 Hz D. 50 Hz
Câu 31: [VNA] Trên sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là
f = 60 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây luôn không đổi. Để trên dây có
7 nút sóng (kể cả 2 đầu A, B) thì phải thay đổi tần số f đến giá trị
A. 120 Hz B. 105 Hz C. 30 Hz D. 45 Hz
Câu 32: [VNA] Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lo lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao
động điều hòa theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu
lần sóng dừng trên dây?
A. 8 lần B. 7 lần C. 15 lần D. 14 lần
Câu 33: [VNA] Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây. Hai tần số liên tiếp của nguồn tạo ra sóng dừng
là 70 Hz và 90 Hz . Tần số nhỏ nhất của nguồn có thể tạo ra sóng dừng trên sợi dây này là
A. 10 Hz B. 30 Hz C. 50 Hz D. 20 Hz
Câu 34: [VNA] Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định một đầu tự do. Kích thích cho sợi
dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây nằm
trong khoảng từ 150 m/s đến 400 m/s. Xác định bước sóng.
A. 14 m B. 2 m C. 6 m D. 1 cm.
Câu 35: [VNA] Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB với A là nút sóng, B là bụng sóng, AB = 130
cm. Biết rằng, trên dây ngoài điểm A còn có 6 nút sóng khác, biên độ dao động của điểm bụng là
4 2 cm. Tính biên độ dao động tại một điểm trên dây cách A một khoảng 15 cm?
A. 4 cm B. 2 2 cm C. 2 3 cm D. 3,2 cm
Câu 36: [VNA] Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90 cm hai đầu dây cố định. Khi được kích thích
dao động, trên dây hình thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2 cm. Tại M gần
nguồn phát sóng tới A nhất có biên độ dao động là 1 cm. Khoảng cách MA bằng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 306
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn B
Câu 2: Chọn D
Câu 3: Sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định ngược pha. Chọn D
Câu 4: Chọn B
Câu 5: Chọn D
Câu 6: Chọn A
Câu 7: Chọn C
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn A
Câu 10: Chọn C
Câu 11: Chọn B
Câu 12: Chọn B

Câu 13: l = . Chọn D
2
Câu 14: Chọn C
Câu 15: Chọn C
Câu 16: Chọn C
Câu 17: Chọn B

Câu 18: l = . Chọn B
2
λ 6
Câu 19: = = 3 cm. Chọn C
2 2
λ
Câu 20: = 7, 5cm  λ = 30cm . Chọn D
4
kλ 2λ
Câu 21: l = = = λ . Chọn D
2 2
λ
Câu 22: 3. = 120  λ = 80cm . Chọn C
2
Câu 23: Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định ta có:
λ λ
l = k = 80 = 4 = λ = 40cm Chọn C
2 2
λ
Câu 24: l = 4, 5. = 45  λ = 20cm . Chọn D
2
kλ k.60
Câu 25: l =  90 =  k = 3 → 3 bụng và 4 nút. Chọn A
2 2
λ λ
Câu 26: l = k.  60 = 4.  λ = 30cm = 0, 3m
2 2
v = λf = 0,3.500 = 150 (m/s). Chọn D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 307
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

λ λ
Câu 27: l = k.  36 = 4.  λ = 18cm
2 2
T
= 0,6s  T = 1, 2s
2
λ 18
v= = = 15 (cm/s). Chọn D
T 1, 2
Câu 28: ( 3 − 1) . = 12  λ = 12cm
λ
2
( 5 − 1) T2 = 0, 2  T = 0,1s
λ 12
v= = = 120cm / s = 1, 2m / s . Chọn D
T 0,1
λ
Câu 29: l =  λ = 2l = 2.1, 5 = 3 (m). Chọn B
2
kλ kv kv k = 2
Câu 30: l = =  f = ⎯⎯→ f = 2 f0 = 2.20 = 40 (Hz). Chọn B
2 2f 2l
λ v v f ' k' f' 6
Câu 31: l = k. = k.  f = k.  =  =  f ' = 120Hz . Chọn A
2 2f 2l f k 60 3
λ v kv
Câu 32: Vì 2 đầu tự do nên điều kiện xảy ra sóng dừng là l = k =k f=
2 2f 2l
kv k
Giải 100   125  30  k  37, 5 ⎯⎯⎯ → k = 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37. Chọn A
2l
f 70 7 7 f0
Câu 33: 1 = = =  f0 = 10Hz . Chọn A
f 2 90 9 9 f0
4 f
= ( 2n − 1) = ( 2n − 1) ( m / s)
λ v 600
Câu 34: v= =
4 4f ( 2n − 1) 2n − 1
 400  1, 25  n  2, 5  n = 2  v = 200 ( m / s )  λ = = 2 ( m )
600 v
150 
2n − 1 f
Chọn B
λ λ
Câu 35: Ta có trên dây có 7 nút, B là bụng nên 6 + = AB  λ = 40 cm
2 4
2πdM
Lấy A là gốc suy ra AC = 15 cm  AM = Ab sin ; trong đó dM = 15 cm, Ab = 4 2
λ
Suy ra AM = 4 . Chọn A
λ
Câu 36: Bước sóng 90 = 6  λ = 30 cm
2
πd 2πd 1 2πdmin π
Ta có 2sin = 1  sin =  =  dmin = 2, 5 cm. Chọn A
λ λ 2 λ 6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 308
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SÓNG ÂM

Câu 1: [VNA] Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường
A. khí, chân không B. lỏng, chân không C. rắn, chân không D. khí, lỏng, rắn
Câu 2: [VNA] Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. chất lỏng B. không khí C. chất rắn D. chân không.
Câu 3: [VNA] Sóng âm truyền trong chất khí là sóng
A. siêu âm B. dọc C. ngang D. hạ âm
Câu 4: [VNA] Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nhôm B. Không khí ở 0 C C. Sắt D. Nước biển ở 150 C .
Câu 5: [VNA] Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi, bước sóng giảm B. tần số tăng. bước sóng tăng
C. tần số không đổi, bước sóng tăng D. tần số giảm, bước sóng tăng
Câu 6: [VNA] Tai người chi nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz B. từ 20 kHz đến 2000 kHz
C. từ 16 kHz đến 20000 kHz D. từ 16 Hz đến 2000 Hz
Câu 7: [VNA] Sóng siêu âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz B. lớn hơn 2000 Hz .
C. nho hơn 16 Hz D. lớn hơn 20000 Hz .
Câu 8: [VNA] Hạ âm là những âm có tần số
A. từ 0 Hz đến vô cùng lớn B. lớn hơn 20 kHz
C. từ 16 Hz đến 20000 Hz D. nhỏ hơn 16 Hz
Câu 9: [VNA] Một âm thoa dao động với tần số 100 Hz, sóng âm do nguồn này phát ra gọi là
A. tạp âm B. hạ âm C. siêu âm D. âm nghe được.
Câu 10: [VNA] Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được
gọi là
A. sóng hạ âm B. chưa đủ điều kiện để kết luận
C. sóng âm D. sóng siêu âm.
Câu 11: [VNA] Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz?
A. Loài chó B. Con người C. Cá heo D. Loài doi
Câu 12: [VNA] Loài vật nào trong các loài vật sau có thể nghe được hạ âm?
A. Chó B. Dơi C. Voi D. Cá heo.
Câu 13: [VNA] Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó cũng đồng thời phát
ra họa âm thứ hai có tần số
A. 1, 5 f0 B. 2 f0 C. 2, 5 f0 D. 3 f0 .
Câu 14: [VNA] So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn do cùng một dây đàn phát ra có
A. biên độ lớn gấp 4 lần B. tần số lớn gấp 4 lần.
C. cường độ lớn gấp 4 lần D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần
Câu 15: [VNA] Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm B. cường độ âm C. độ cao của âm D. mức cường độ âm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 309
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 16: [VNA] Cường độ âm tại một điểm là I , cường độ âm chuẩn là I 0 , thì mức cường độ âm tại
điểm đó là
I I0 I I
A. 10 lg ( B) B. 10 lg ( dB) C. ( dB) D. 10 lg ( dB)
I0 I I0 I0
Câu 17: [VNA] Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m) B. Ben (B)
C. Niuton trên mét vuông ( N / m ) 2
D. Oát trên mét vuông W / m2 . ( )
Câu 18: [VNA] Trong hệ SI, đexiben (dB) là đơn vị của
A. mức cường độ âm B. bước sóng C. cường độ âm D. tần số âm
Câu 19: [VNA] Những đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm?
A. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động của âm
B. Tần số, độ to, đồ thị dao động của âm.
C. Tần số, đồ thị dao động của âm, độ cao
D. Tần số, đồ thị dao động của âm, âm sắc.
Câu 20: [VNA] Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, mức cường độ âm B. tần số, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
C. độ cao, âm sắc, tần số âm D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 21: [VNA] Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. Tần số âm B. Độ to của âm C. Cường độ âm D. Mức cường độ âm.
Câu 22: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc B. Mức cường độ âm C. Đồ thị âm D. Cường độ âm.
Câu 23: [VNA] Độ to của âm gắn liền với
A. tần số âm B. đồ thị dao động của âm.
C. biên độ dao động của âm D. mức cường độ âm.
Câu 24: [VNA] Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc tính vật lí là
A. tần số B. biên độ
C. bước sóng D. biên độ và bước sóng.
Câu 25: [VNA] Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với:
A. cường độ âm B. mức cường độ âm C. tần số âm D. đồ thị dao động âm
Câu 26: [VNA] Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. Vận tốc truyền âm B. Biên độ âm C. Tân số âm D. Năng lượng âm
Câu 27: [VNA] Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao B. âm sắc C. độ to D. mức cường độ âm.
Câu 28: [VNA] Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm - bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. tần số khác nhau B. độ to khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau D. biên độ âm khác nhau.
Câu 29: [VNA] Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu "cung thanh
là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha.". "Thanh", "trầm" trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm?
A. Độ to B. Ngưỡng nghe C. Âm sắc D. Độ cao
Câu 30: [VNA] Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào chung?
A. Cùng biên độ âm B. Cùng tần số âm.
C. Hai nguồn âm cùng pha dao động D. Cùng truyền trong một môi trường.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 310
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Người ta dùng một loại còi gọi là “Còi câm" để điều khiển, huấn luyện chó nghiệp
vụ. Còi câm này phát ra
A. tạp âm B. hạ âm C. siêu âm D. nhạc âm.
Câu 32: [VNA] Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do
hai âm đó khác nhau về
A. mức cường độ âm B. cường độ âm C. âm sắc D. tần số âm.
Câu 33: [VNA] Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát
ra một loạt các họa âm có tần số 2 f0 , 3 f0 , 4 f0 ... Họa âm thứ tư có tần số là
A. 4 f0 . B. f0 . C. 3 f0 . D. 2 f0 .
Câu 34: [VNA] Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 440 Hz . Tần số của họa âm thứ tư là
A. 1320 Hz B. 880 Hz C. 1760 Hz D. 220 Hz .
Câu 35: [VNA] Một sóng âm có tần số 105 Hz truyền đi trong không khí với tốc độ 330 m / s . Sóng
đó là
A. sóng dọc có bước sóng 0,318 m B. sóng dọc có bước sóng 3,143 m.
C. sóng ngang có bước sóng 0,318 m D. sóng ngang có bước sóng 3,143 m.
Câu 36: [VNA] Một sóng âm có chu kỳ 65 ms, sóng âm thuộc loại
A. siêu âm B. hạ âm C. âm thanh D. tập âm.
Câu 37: [VNA] Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được
bước sóng của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền
âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. (330,0 ± 11,0) (m/s) B. (330,0 ± 11,0) (cm/s).
C. (330,0 ± 11,9) (m/s) D. (330,0 ± 11,9) (cm/s).
Câu 38: [VNA] Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 −4 W / m2 , biết cường
độ âm chuẩn là 10 − 12 W / m2 Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 40 dB B. 40 B C. 80 B D. 80 dB
Câu 39: [VNA] Nếu mức cường độ âm tại điểm M bằng 70 dB và lấy cường độ âm chuẩn
I0 = 10 −12 W / m2 thì cường độ âm tại điểm M là
W W W W
A. 10 −8
2
B. 10 −7 2 C. 10 −12 2 D. 10 −5 2
m m m m
Câu 40: [VNA] Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là L = 70 dB. Cường độ
âm tại điểm đó gấp
A. 107 lần cường độ âm chuẩn I0 B. 7 lần cường độ âm chuẩn I0
C. 7 lần cường độ âm chuẩn I0
10
D. 70 lần cường độ âm chuẩn I0
Câu 41: [VNA] Khi một âm cường độ âm là 10 5 I0 ( với I 0 là cường độ âm chuẩn) thì mức cường
độ âm là L. Nếu âm đó cường độ âm là 10 10 I 0 thì mức cường độ âm là
A. 40 L B. 5 L C. 10 5 L D. 2 L
Câu 42: [VNA] Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức
cường độ âm
A. tăng thêm 20 B B. tăng thêm 20 dB C. giảm bớt 20 dB D. giảm bớt 20 B .
Câu 43: [VNA] Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N
lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hon cường độ âm tại M
A. 40 lần B. 2 lần C. 10000 lần D. 1000 lần
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 311
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 44: [VNA] Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm
N lần lượt là LM và LN với LM = LN + 30 dB . Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N
A. 3 lần B. 1000 lần C. 10 30 lần D. 30 lần.
Câu 45: [VNA] Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14 . Cường độ âm tại
điểm cách nó 400 cm có giá trị là ? (coi âm do loa phát ra dạng sóng cầu)
A. 5.10 −5 W / m2 B. 5W / m2 C. 5.10 −4 W / m2 D. 5mW / m2
Câu 46: [VNA] Cường độ âm tại điểm M là 4.10 −12 W / m2 gây ra bởi nguồn âm có công suất
0, 5 mW . Bỏ qua mọi mất mát năng lượng, coi sóng âm là sóng cầu. Khoảng cách từ điểm M đến
nguồn âm là
A. 3154 m B. 3,15 m C. 315, 5 m D. 31, 5 m .
Câu 47: [VNA] Một nguồn âm đặt tại điểm O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong
một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r – 50 (m)
có cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng:
A. 60m B. 66m C. 100m D. 142m
Câu 48: [VNA] Theo khảo sát của một tổ chức Y tế, tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi,
mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ
dân cur 118 phố Đặng Văn Ngữ, thành phố Hà Nội có cơ sở cưa gỗ, khi hoạt động có mức cường
độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi
chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Để không gây ra các hiện tương sức khỏe trên với người dân thì
cơ sở đó phải cách khu dân cư ít nhất là
A. 1000 m B. 500 m C. 5000 m D. 3300 m .
Câu 49: [VNA] Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000
năm Thăng Long. Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát
ra có mức cường độ âm 12 dB. Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm
nhận được âm là 2,376 B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó có bao nhiêu người?
A. 8 người B. 18 người C. 12 người D. 15 người
Câu 50: [VNA] Một cậu bé lạc vào một khu rừng, xung quanh là núi đá, cậu bé lấy hết sức mình hét
lớn: “cứu tôi với", sau một lát trong khu rừng có tiếng vọng lại: "cứu tôi với". Biết rằng khoảng thời
gian từ lúc cậu bé hét lớn cho đến lúc cậu bé nghe được âm thanh vọng lại là 1, 5 s , tốc độ truyền
âm trong không khí là 340 m / s . Khoảng cách từ cậu bé tới ngọn núi gần nhất là
A. 255 m B. 510 m C. 1020 m D. 453 m .
Câu 51: [VNA] Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí người Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài
951,25m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy hai
tiếng gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang, hai tiếng ấy cách
nhau 2,5 s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ truyền âm trong gang là bao nhiêu
A. 180 m/s B. 2365 m/s C. 3194 m/s D. 1452 m/s
Câu 52: [VNA] Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây,
ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3s thì người đó nghe
thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g =
9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là:
A. 39m B. 43m C. 41m D. 45m

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 312
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn D
Câu 3: Sóng ngang không truyền được trong chất khí. Chọn B
Câu 4: Tốc độ truyền trong chất rắn > chất lỏng> chất khí và trong nhôm > sắt. Chọn A
Câu 5: λ = v / f với f không đổi và v tăng thì λ tăng. Chọn C
Câu 6: Chọn A
Câu 7: Chọn D
Câu 8: Hạ âm là những âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. Chọn D
Câu 9: Chọn D
Câu 10: Chọn C
Câu 11: Con người nghe được âm có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz. Chọn B
Câu 12: Chọn C
Câu 13: Chọn B
Câu 14: f = 4 f0 . Chọn B
Câu 15: Chọn B
I
Câu 16: L = 10 lg (dB). Chọn D
I0
Câu 17: I = P / S . Chọn D
Câu 18: Chọn A
Câu 19: Chọn A
Câu 20: Chọn D
Câu 21: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý. Chọn B
Câu 22: Chọn A
Câu 23: Chọn D
Câu 24: Chọn A
Câu 25: Chọn D
Câu 26: Chọn C
Câu 27: Chọn B
Câu 28: Chọn A
Câu 29: Chọn D
Câu 30: Chọn B
Câu 31: Chọn C
Câu 32: Chọn C
Câu 33: Chọn A
Câu 34: f = 4 f0 = 4.440 = 1760 (Hz). Chọn C
v 330
Câu 35: Sóng âm trong không khí là sóng dọc. λ = =  3,143m . Chọn B
f 105
1 1
Câu 36: f = =  15, 4Hz  16Hz → hạ âm. Chọn B
T 65.10 −3
Câu 37: v = λf = 75.440 = 33000(cm / s) = 330(m / s)
Δv Δλ Δf Δv 1 10
v = λf  = +  = +  Δv = 1190(cm / s) = 11,9(m / s) . Chọn C
v λ f 33000 75 440
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 313
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

I 10 −4
Câu 38: L = 10 log = 10 log −12 = 80 (dB). Chọn D
I0 10
Câu 39: I = I0 .10 L = 10 −12.107 = 10 −5 W / m2 . Chọn D ( )
Câu 40: Ta có: I = I0 .10 = I 0 .10  Mức cường độ âm tại điểm đó gấp 107 lần cường độ âm chuẩn I0.
L 7

Chọn A
I
Câu 41: L = log = log10 5 = 5
I0
I'
L' = log = log1010 = 10 = 2L . Chọn D
I0
I I
Câu 42: L = 10 log  L2 − L1 = 10 log 2 = 10 log 100  20 (dB). Chọn B
I0 I1
IN
Câu 43: I = I 0 .10 L  = 10 LN − LM = 10 8− 4 = 10000 . Chọn C
IM
IM
Câu 44: I = I 0 .10 L  = 10 LM − LN = 10 3 = 1000 . Chọn B
IN
P P
Câu 45: Cường độ âm tại điểm cách nó 400cm là: I = = 2
= 5.10 −3 W / m 2 . Chọn D
S 4πR
P −12 0,5.10 −3
Câu 46: I =  4.10 =  r  3154m . Chọn A
4πr 2 4πr 2
2
I r 
2
1  r − 50  1 50
Câu 47: Ta có: 1 =  2   =    = 1−  r = 100m.
I 2  r1  4  r  2 r
Chọn C
2 2
P r   r 
Câu 48: I = 2
= 10 L   2  = 10 L1 − L2   2  = 1011−9  r2 = 1000m . Chọn A
4πr  r1   100 
Câu 49: Ban đầu có 1 nguồn âm. Khi thực hiện bản hợp xướng có n người ( hay n nguồn âm).
P nP
Ta có: L2 − L1 = 10 log 2 = 10 log 1 = 10 log n = 23,76 − 12. Do đó n = 15. Chọn C
P1 P1
Câu 50: Thời gian từ khi phát ra âm đến khi nghe thấy tiếng vang, âm thanh đi được 2 lần quãng
v.t 340.1, 5
đường từ cậu bé tới ngọn núi: 2L = v.t → L = = = 255 m . Chọn A
t 2
951, 25 951, 25
Câu 51: Δt = t kk − t g  2, 5 = −  vg  3194m / s . Chọn C
340 vg
Câu 52: Gọi h là độ sâu của giếng ta có:
1 2 2h
Thời gian rơi tự do của hòn đá là: h = gt  t1 = .
2 1 g
h
Thời gian sóng âm truyền từ đáy giếng tới tai là: h = v2t2  t2 = .
330
2h h
Ta có: t1 + t 2 = + = 3  h  41m. Chọn C
0,99 330
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 314
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 3


ĐIỆN XOAY CHIỀU

ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1: [VNA] Dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian được gọi là
A. dòng điện xoay chiều. B. dòng điện không đổi.
C. dòng điện một chiều. D. dòng điện cảm ứng.
Câu 2: [VNA] Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng từ trường quay. B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng điện phân.
Câu 3: [VNA] Điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos( ωt + φ) (với U0  0 ). Đại lượng U 0 gọi là
A. điện áp hiệu dụng B. pha của điện áp C. điện áp cực đại D. điện áp tức thời
Câu 4: [VNA] Một dòng điện có cường độ tức thời được cho bởi biểu thức i = I 2 cos( ωt + φ) . Trong
đó, I được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. tần số góc của dòng điện
C. pha ban đầu của dòng điện. D. cường độ dòng điện cực đại

Câu 5: [VNA] Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ: i = 4 cos t( A)(T  0) . Đại lượng
T
T được gọi là:
A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.
C. pha ban đầu của dòng điện. D. tần số của dòng điện.
Câu 6: [VNA] Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos ( 100 πt )( V ) . Pha của điện áp này
tại thời điểm t là
A. 220 2 V . B. cos ( 100πt ) V . C. 100πt rad . D. 0 rad.
Câu 7: [VNA] Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0 cos( ωt + φ) với I0  0 . Giá trị hiệu dụng I
của cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức
I0 I0
A. I = . B. I = 2I0 . C. I = . D. I = 2I0 .
2 2
Câu 8: [VNA] Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng
i = 4 2 cos ( 100πt + π / 6 ) ( A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 4A . B. I = 4 2 A . C. I = 2 2A . D. I = 8 A .
Câu 9: [VNA] Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u = 220 2 cos100 πt (V). Điện áp
hiệu dụng bằng
A. 220 V . B. 100 V . C. 220 2 V . D. 110 2 V .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 315
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Các thiết bị đo (vôn kế, ampe kế) đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo
A. các giá trị tức thời. B. các giá trị trung bình.
C. các giá trị cực đại. D. các giá trị hiệu dụng.
Câu 11: [VNA] Cường độ dòng điện đi qua một ampe kế xoay chiều có biểu thức là i = 2 cos100 πt
(A). Số chỉ của ampe kế này là
A. 1 A . B. 0,7 A . C. 0, 5 A . D. 2 A .
Câu 12: [VNA] Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u = 100 2 cos100πt(V ) thì số chỉ
của vôn kế này là:
A. 141V B. 50 V C. 100 V D. 70 V
Câu 13: [VNA] Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng và tần số

A. 100 V – 50 Hz. B. 220 V – 60 Hz. C. 220 V – 50 Hz. D. 110 V – 60 Hz
Câu 14: [VNA] Đơn vị của điện áp là
A. culông (C). B. oát (W). C. Ampe (A). D. Vôn (V).
Câu 15: [VNA] Dùng đồng hồ điện đa năng hiện số DT 9202 để đo cường độ dòng điện hiệu dụng
của đoạn mạch xoay chiều thì phải vặn núm xoay đến miền
A. DCA B. ACA C. DCV D. ACV
Câu 16: [VNA] Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để
A. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện.
B. chạy động cơ không đồng bộ.
C. chạy trực tiếp qua bình điện phân.
D. thắp sáng.
Câu 17: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100πt + π / 3)V . Tại
thời điểm 1 s , điện áp tức thời của đoạn mạch có giá trị là
A. 220 V B. 110 V C. 110 2 V D. 220 2 V
Câu 18: [VNA] Dòng điện có biểu thức: i = 2cos100πt (A), trong một giây dòng điện đổi chiều bao
nhiêu lần?
A. 100 lần B. 50 lần C. 110 lần D. 90 lần
Câu 19: [VNA] Dòng điện xoay chiều giữa 2 đầu điện trở R = 100Ω có biểu thức i = 2 cos100 π t ( A )
. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là:
A. 6000J B. 6000 2J C. 200J D. 100 J
Câu 20: [VNA] Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100  có biểu thức:
u = 100 2 cos ( ωt )( V ) . Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là

A. 6000 J. B. 6000 2 J .
C. 200 J. D. Chưa thể tính được vì chưa biết .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 316
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức
200  π
Φ= cos  100πt +  mWb (trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện
π  2
động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng
A. 10 2 V . B. 100 V . C. 2 V . D. 20 V
Câu 22: [VNA] Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng
là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng

của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ
2
lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 23: [VNA] Hình bên là đồ thị biểu diễn sự u (V)
220
phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu
t
một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu O
dụng hai đầu đoạn mạch bằng
A. 110 2 V. B. 220 2 V.
C. 220 V. D. 110 V.
Câu 24: [VNA] Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có i
4
dạng như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng. (A)

A. Cường độ hiệu dụng bằng 4 A .


t (m/s)
π 0
10 20 30
B. Pha ban đầu của dòng điện là rad.
2
C. Tần số góc của dòng điện này là 100π rad / s .
-4
D. Chu kì của dòng điện là 10 ms .
Câu 25: [VNA] Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos ( 100πt + φ )

(A), t tính bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, i = 2 A và đang giảm thì sau đó ít nhất là bao
lâu thì i = + 6A ?
A. 3/200 (s). B. 5/600 (s). C. 2/300 (s). D. 1/100 (s).
Câu 26: [VNA] Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là
u = 200 cos( ωt − π / 2)(V ) . Tại thời điểm t1 nào đó, điện áp u = 100( V ) và đang giảm. Đến thời điểm
t2 , sau t1 đúng 1/ 4 chu kì, điện áp u bằng bao nhiêu?
A. 100 2 V . B. −100 3 V . C. 100 3 V . D. −100 2 V .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 317
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian được gọi là dòng điện xoay
chiều. Chọn A
Câu 2: Chọn C
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Chọn A
Câu 5: Chọn B
Câu 6: Chọn D
Câu 7: Chọn A
I
Câu 8: Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 0 = 4 ( A ) .
2
Chọn A
U
Câu 9: Điện áp hiệu dụng bằng U = 0 = 220 ( V )
2
Chọn A
Câu 10: Chọn D
Câu 11: Chọn A
Câu 12: Chọn C
Câu 13: Chọn C
Câu 14: Chọn D
Câu 15: Chọn D
Câu 16: Chọn C
Câu 17: Chọn C
Câu 18: Chọn A
Câu 19: Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là: Q = I 2 Rt = 6000 ( J ) .Chọn A
U 2t
Câu 20: Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là: Q = = 6000 ( J ) .Chọn A
R
ωΦ0
Câu 21: E = = 10 2 ( V ) .Chọn A
2
Câu 22: E = NBSω = 220 2 ( V ) .Chọn B
Câu 23: Chọn A
Câu 24: Chọn C
Câu 25: Chọn A
Câu 26: Chọn B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 318
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch thì cường độ dòng điện trong mạch biến thiên
A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π / 2 . D. trễ pha π / 2 .
Câu 2: [VNA] Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện
π π π π
A. trễ pha
. B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha .
4 4 2 2
Câu 3: [VNA] Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch
π π
A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện.
2 4
π π
C. trễ pha
so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện.
2 4
Câu 4: [VNA] Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì độ lệch pha giữa
điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
π π π
A. rad. B. rad. C. 0 rad. D. rad.
2 6 4
Câu 5: [VNA] Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai bản tụ điện và cường
độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau một góc
A. π . B. π / 2. C. π / 4. D. 2π .
Câu 6: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ωt (U0 , ω  0 ) vào hai đầu một điện trở thuần R thì
cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức i = I0 cos( ωt + φ) ( I0  0 ) . Giá trị của φ là
π π
A. 0rad . B. − rad . C. πrad . D. rad .
2 2
Câu 7: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos( ωt + φ) (U0  0 ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng
điện trong mạch là i = I0 cos( ωt) ( I0  0 ) . Giá trị φ là
π π
A. . B. 0. C. π . D. − .
2 2
Câu 8: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt )( V ) vào hai bản của một tụ điện có điện dung C thì cường
độ dòng điện qua mạch là i = I 2 cos ( ωt + φ )( A ) . Hệ thức đúng là
U π
A. i = . B. φ = − . C. I = UωC . D. i = uωC .
ωC 2
Câu 9: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp u = U 2 cos( ωt) thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = I 2 cos( ωt + φ) . Giá trị của φ là
π π
A. − . B. π . C. 0. D. .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 319
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos( ωt + φ) với ( ω  0) vào hai đầu tụ điện có điện
dung C thì dung kháng của tụ điện này bằng
ω C 1
A. Cω C. B. D.
C ω Cω
Câu 11: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Cảm kháng của cuộn cảm này là
1 1
A. . B. ωL . C. ωL D. .
ωL ωL
Câu 12: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(2π ft) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C
thi dung kháng của tụ là
1 2π f 2π
A. ZC = . B. ZC = 2π fC . C. ZC = . D. ZC = .
2π fC C fC
Câu 13: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là
1 1
A. ZL = 2π fL . B. ZL = . C. ZL = . D. ZL = π fL .
π fL 2π fL
Câu 14: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ
điện thì dung kháng của tụ điện là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
U2 U ZC
A. B. U 2ZC C. . D.
ZC ZC U
Câu 15: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (U  0 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện.
Biết tụ điện có dung kháng là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
U 2 U
A. U.ZC B. C. D. U + ZC
ZC ZC
Câu 16: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos( ωt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
U U
A. I = U ωC 2 . B. I = UωC . C. I = . D. I = .
ωC ωC 2
Câu 17: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt( ω  0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L , cường độ hiệu dụng trong mạch được tính bằng
U U
A. B. UωL C. D. UL
L ωL
Câu 18: [VNA] Đại lượng đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện là
A. cảm kháng. B. dung kháng. C. điện dung. D. điện trở thuần.
Câu 19: [VNA] Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. không cản trở dòng điện.
D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 320
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = Uo cos ωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là
điện áp hiệu dụng hai đầu mạch, i, I0, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
u2 i 2 u2 i 2 U I u i
A. + = 1. B. + = 2. C. − =0. D. − =0.
U02 I02 U2 I2 U0 I 0 U0 I 0
Câu 21: [VNA] Đặt điện áp u = 200 2 cos ωtV vào hai đâu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ
hiệu dụng là 4 A . Dung kháng của tụ điện bằng
A. 100 2Ω B. 100Ω C. 50Ω D. 50 2Ω
Câu 22: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos100πt (t tính bằng s ) vào hai đầu tụ điện có điện dung
10 −4
C= F . Dung kháng của tụ điện là
π
A. 150Ω . B. 50Ω . C. 100Ω . D. 200Ω .
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có có độ tự cảm L = 0,1H thì
cường độ dòng điện qua cuộn cảm có dạng i = 3 2 cos(200t)A ( t tính bằng s ). Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 60 2 V . B. 60 V . C. 30 V . D. 30 2 V .
Câu 24: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ( 100 πt + π / 3) (V ) ( t tính bằng s) vào hai đầu
10 −4
một tụ điện có điện dung F . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 4 A . B. 1 A . C. 2 2 A . D. 2 A.
Câu 25: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt(V ) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2A . Giá trị U bằng
A. 220 V B. 110 2 V C. 220 2 V D. 110 V
Câu 26: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung
31,8 μF thì cường độ dòng điện chạy qua tụ có giá trị cực đại là 2 A ; Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện bằng:
A. 10 V. B. 10 2 V . C. 200 V. D. 100 2
Câu 27: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt )( V ) vào hai bản của một tụ điện có điện dung C thì
cường độ dòng điện qua mạch là i = I 2 cos ( ωt + φ )( A ) . Hệ thức đúng là
U π
A. i = . B. φ = − . C. I = UωC . D. i = uωC .
ωC 2
Câu 28: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos(100πt)V vào hai đầu một tụ điện
có dung kháng ZC = 100Ω . Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
 π  π
A. i = 2 2 cos  100πt +  A B. i = 2cos  100πt −  A
 2  2
 π  π
C. i = 2cos  100πt +  A . D. i = 2 2 cos  100πt −  A
 2  2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 321
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: [VNA] Mắc cuộn cảm có hệ số tự cảm L=0,318(H) vào điện áp u = 200 cos (100πt + π / 3) V .
Biểu thức của dòng điện chạy qua cuộn cảm L là
A. i = 2cos (100πt + π / 6 ) A B. i = 2 cos ( 100 πt + π / 3) A
C. i = 2 2 cos ( 100 πt − π / 3) A D. i = 2cos (100πt − π / 6 ) A
Câu 30: [VNA] Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL = 50Ω ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
 50πt π i (A)
A. u = 60 cos  + 5  (V )
 3 6
 100πt π 
+  (V )
0,6
B. u = 60 sin  0,01 t (s)
 3 3
 50πt π 
C. u = 60 cos  +  (V )
 3 6 ‒1,2
 50πt π 
D. u = 30 cos  +  (V )
 3 3
Câu 31: [VNA] Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
u không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường độ
hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 75 Hz. B. 40 Hz. C. 25 Hz. D. 50 2 Hz
Câu 32: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1 = 60 Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì
dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số
A. f2 = 72Hz. B. f2 = 50 Hz. C. f2=10Hz. D. f2 = 250 Hz.
Câu 33: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của mạch 50Ω . Tại thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm triệt tiêu thì độ lớn của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2 A . B. 0 A . C. −2 A . D. 2 2 A .
Câu 34: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos100πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 (A) thì điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 100 V. B. 50V. C. 50 2 V. D. 50 3 V.
Câu 35: [VNA] Cho đồ thị biểu diễn mỗi liên hệ giữa u và i trong mạch u (V)
điện xoay chiều chỉ có L như hình vẽ. Xác định giá trị cảm kháng của 50
-1
cuộn cảm 3 i (A)
−50 3
A. 100 Ω B. 50 Ω
C. 200 Ω D. 50 2
Câu 36: [VNA] Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần.
Biết khi điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm là 200 V thì dòng điện tức thời qua mạch là 4 A . Cảm
kháng của cuộn cảm thuần bằng
A. 50 2Ω B. 100Ω C. 100 2Ω D. 50Ω

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 322
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Tại thời điểm t , các điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR ,uL ,uC . Mối liên hệ giữa các điện
áp tức thời là
C. u2 = uR2 + ( uL − uC ) D. u2 = uR2 + ( uL + uC )
2 2
A. u = uR + uL − uC B. u = uR + uL + uC
Câu 38: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện chạy trong đoạn mạch luôn chậm pha so với điện áp hai đầu
A. cuộn cảm B. tụ điện C. điện trở D. đoạn mạch
Câu 39: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều RLC, điện áp tức thời trên tụ điện và điện áp tức thời
trên cuộn cảm thuần luôn
A. lệch pha nhau π / 2 B. cùng pha nhau C. lệch pha nhau π / 4 D. ngược pha nhau
Câu 40: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì:
π
A. uC nhanh pha hơn i góc. B. uL và u cùng pha
2
π π
C. uL nhanh pha hơn uR góc . D. Độ lệch pha của uL và u là .
2 2
Câu 41: [VNA] Công thức nào sau đây sai đối với mạch RLC nối tiếp?
A. U = UR + U L + UC . B. u = uR + uL + uC .

D. U = U R2 + (U L − UC ) .
2
C. U = U R + U L + UC .
Câu 42: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối
tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 , cường
độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là uR và
hai đầu cuộn cảm là uL . Hệ thức đúng là
2 2
u   u 
u
A. i = B.  R  +  L  = 1 C. u2 = uL2 + uR2 D. u = i.L + i.ω.L
R 2 + ( ωL)2  I 0 R   I 0 ωL 
Câu 43: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R ,
cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của đoạn mạch là

A. Z2 = R + ( ZL − ZC ) B. Z 2 = R2 + ( ZL − ZC )
2

C. Z = R2 + ( ZL − ZC ) D. Z = R2 − ( ZL − ZC )
2 2

Câu 44: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2
 1 
B. R + ( ωL ) .
2
A. R + L . 2 2
C. R +   .
2
D. R + ωL . 2

 ωL 
Câu 45: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi
dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tồng trở của đoạn mạch lạ
2 2
 1   1 
A. R +2
 . B. R −
2
 . C. R2 + ( ωC)2 . D. R2 − ( ωC)2 .
 ωC   ωC 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 323
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 46: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C , khi có
dòng điện xoay chiều với tần số góc ω chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là:
2 2
 1   1 
A. R − ( ωC)
2 2
B. R −
2
 C. R +
2
 D. R2 + ( ωC)2
 ωC   ωC 
Câu 47: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch
RLC mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z = UI B. U = IZ C. U = IZ 2 D. Z = I 2U
Câu 48: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos( ωt + φ)( ω  0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z = I 2U B. Z = IU C. U = IZ D. U = I 2Z .
Câu 49: [VNA] Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện
trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Độ lệch pha giữa u và i là
A. φu + φi. B. U0 − I0. C. φu − φi. D. u − i.
Câu 50: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là UR ,UL
và UC . Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện chạy
trong mạch điện. Hệ thức nào sau đây đúng?
U − UC U UR U R − UC
A. tan φ = L B. tan φ = R C. tan φ = D. tan φ =
UR UC UL UL
Câu 51: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ωt(V ) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L . Độ lệch pha
φ của điện áp so với cường độ dòng điện i trong mạch có thể tính theo công thức
1 1
ωL − ωC −
ωC ωL − C ω ωL + C ω Lω
A. tan φ = B. tan φ = C. tan φ = D. tan φ =
R R R R
Câu 52: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch RL nối tiếp. φ là độ lệch
pha giữa u và i ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị φ
A. φ = 0 B. 0  φ  π / 2 C. φ = π / 2 D. φ = π
Câu 53: [VNA] Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch là u = U0 cos ( ωt + π / 6 ) (V ) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 cos ( ωt + π / 2) (A) .
Mạch điện có
A. L  C B. ZL  ZC C. ZL  ZC D. L  C
Câu 54: [VNA] Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số
của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. Điện trở tăng B. Dung kháng tăng
C. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng D. Cảm kháng giảm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 324
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 55: [VNA] Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của
dòng điện thì hệ số công suất của mạch
A. tăng sau đó giảm B. không thay đổi C. tăng D. giảm
Câu 56: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối
tiếp gồm điện trờ R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi trong mạch
có cộng hường điện thì tần số góc ω có giá trị là
A. LC . B. 2 LC . C. 2 / LC . D. 1/ LC .
Câu 57: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đối và tần số góc ω thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. ω2 LC = 1 B. ωLC = R C. ω2 LC = R D. ωLC = 1
Câu 58: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R , một cuộn
cảm thuần L và một tụ điện C mắc nối tiếp. Điều kiện đề có cộng hường điện là
A. L = CR2 . B. R = ωL . C. ωL = 1/ ωC . D. R = 1/ ωC .
Câu 59: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt + φu ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là
i = I0 cos ( ωt + φi ) . Khi LCω2 = 1 thì
A. φu  φi . B. φu  φi . C. φu = −φi . D. φu = φi .
Câu 60: [VNA] Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây
có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều có tần số góc ω thỏa mãn
ω2 LC = 1 . Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đó bằng
A. 0. B. π / 2. C. π . D. π / 4.
Câu 61: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt(U  0 , ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của
mạch lần lượt là Z L và ZC . Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch được xác định bằng công thức nào sau đây?
U U U U
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
ZL + ZC R ZC ZL
Câu 62: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết đoạn
mạch có cảm kháng bằng dung kháng. Hệ số công suất của đoạn mạch
A. phụ thuộc R. B. phụ thuộc L / C. C. bằng 1. D. bằng 0.
Câu 63: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
1
R , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =  Tổng
LC
trở của đoạn mạch này bằng
A. 3R. B. R . C. 2R. D. 0,5R.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 325
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 64: [VNA] Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một
điểm trên đoạn mạch AB. Điện áp uAM = 100 cos100πt và uMB = 100 3 cos ( 100πt − π / 2) Điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AB là
A. uAB = 200cos(100πt + π/6) (V). B. uAB = 200cos(100πt − π/6) (V).
C. uAB = 200cos(100πt + π/3) (V). D. uAB = 200cos(100πt − π/3) (V).
Câu 65: [VNA] Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
cảm kháng ZLvà tụ điện có dung kháng ZC = 2ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và
trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
A. 50V B. 85V C. 25V D. 55V
Câu 66: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần có giá trị 50Ω , cuộn cảm thuần
có cảm kháng 100Ω và tụ điện có dung kháng 50Ω mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch trên có
giá trị bằng
A. 50 2Ω B. 100 2Ω C. 50Ω D. 100Ω
Câu 67: [VNA] Đặt vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện
10 −4 2
dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
π π
không đổi và tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 100 Ω. B. 100 2 Ω. C. 50 Ω. D. 50 2 Ω.
Câu 68: [VNA] Trong giờ thực hành, học sinh 2 2
Z (Ω )
mắc cuộn cảm vào một nguồn điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số góc 32
ω thay đổi được. Học sinh đó tiến hành đo
tổng trở Z của cuộn cảm. Hình bên là đồ thị 16
biểu diễn sự phụ thuộc của Z 2 theo ω 2 . Điện
trở thuần của cuộn cảm là
O 300 600 2
ω (rad /s )
2 2
A. 4 Ω B. 3 Ω
C. 2 Ω D. 1 Ω
Câu 69: [VNA] Khi đặt một điện áp u = U0 cos(120πt + π )V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá
trị lân lượt là 30 V ,120 V và 80 V . Giá trị của U 0 bằng
A. 50 2 V B. 50 V C. 30 2 V D. 60 V
Câu 70: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Dùng vôn kế đo được điện áp
hai đầu mạch là 100 V, hai đầu R là 80 V, hai bản tụ C là 60 V. Mạch điện có tính cảm kháng. Tính
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây.
A. 200 V. B. 20 V. C. 80 V. D. 120 V.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 326
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 71: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos( ωt) vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp. Cho
1 10 −2
L= H; C= F . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì ω bằng
π 25π
A. 50π rad / s . B. 100π rad / s . C. 100 rad / s . D. 50 rad / s .
Câu 72: [VNA] Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng trên
các phần tử R, L, C lần lượt là 40 V, 50 V và 80 V. Khi thay đổi tần số của dòng điện để mạch có cộng
hưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 50 V. B. 40 V. C. 70 V. D. 35 V.
Câu 73: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
10 −4 1
gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tụ cảm H .
2π π
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 1,60 A B. 1, 41 A C. 1,00 A D. 1,13 A
Câu 74: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2A.
Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 Ω và 100 Ω. Giá trị của R là
A. 50 Ω. B. 400 Ω. C. 100 Ω. D. 100 3 Ω.
Câu 75: [VNA] Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu
điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì dòng điện qua các phần tử giá trị hiệu dụng là
1, 2A;1,6A;1, 4A. Nếu đặt điện áp này vào đoạn mạch gồm 3 phần tử trên mắc nối tiếp thì giá trị
cường độ dòng điện hiệu dụng là
A. 1, 52A. B. 1, 44A. C. 1, 24A. D. 1,19 A
Câu 76: [VNA] Đặt điện áp 50 V − 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40 Ω và cuộn dây
thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL = 30 V. Độ tự cảm của cuộn dây là

( )
A. 0,4/ π 2 (H). B. 0, 3 / π (H). ( )
C. 0, 4 / π 3 (H). D. 0,2/π(H).

Câu 77: [VNA] Khi đặt vào hai đâu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4/π (H) một hiệu điện thế một
chiều 12 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng
một điện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A. B. 0,40 A. C. 0,24 A. D. 0,17 A.
Câu 78: [VNA] Trong giờ thực hành, để đo điện dung C của một tụ R
điện, một học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ như hình bên. Đặt vào 1
hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi K
A
và tần số 50 Hz. Khi đóng khóa K vào chốt 1 thì số chỉ của ampe kế
A là I. Chuyển khóa K sang chốt 2 thì số chỉ của ampe kế A là 2I. Biết 2
R = 680 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Giá trị của C là C
A. 9,36.10-6 F. B. 4,68.10-6F. ~
C. 18,73.10-6F. D. 2,34.10-6 F M N

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 327
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 79: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. R = 20Ω , cảm kháng
của đoạn mạch là 30Ω , dung kháng của đoạn mạch là 40Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là
A. −0, 588rad . B. −0, 464rad . C. 0,729rad . D. 1, 292rad .
Câu 80: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u = U0 cos ωt ( V ) . Ký hiệu UR ,UL ,UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR 3 = 0,5UL = UC thì dòng điện qua đoạn
mạch:
A. trễ pha π 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha π 3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 81: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
10 −4 1
R = 50Ω , tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp.
π 2π
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc có độ lớn
bằng
A. π / 3 B. π / 4 C. π / 6 D. 0
Câu 82: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cho điện trở 100Ω , cuộn cảm
thuần có cạ̉m kháng là 200Ω và tụ điện có dung kháng là ZC. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
π
nhanh pha so với cường độ dòng điện trong mạch thì giá trị của dung kháng là
4
A. 100Ω . B. 100 2Ω . C. 200Ω . D. 300Ω .
 π
Câu 83: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos  ωt +  (V ) (U0 có giá trị dương, không đổi, ω thay đổi được,
 4
t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện, pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch sẽ bằng
3π π π
A. 0rad . B. rad . C. − rad . D. rad .
4 4 4
−4
1 10
Câu 84: [VNA] Cho mạch điện RLC với R = 100Ω , L = H,C = F . Tần số dòng điện f = 50Hz
π 2π
Độ lệch pha giữa uRL và uC là:
π 3π π 5π
A. rad B. rad C. rad D. rad
2 4 4 6
Câu 85: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 3Ω mắc nối tiếp vói cuộn cảm
0,05
thuần có độ tự cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C = mF . Biết điện áp tức thời
π
giữa hai đầu đoạn mạch MB và đoạn mạch AB lệch pha nhau π / 3 . Giá trị L bằng
1 3 3 2
A. H B. H C. H D. H
π π π π
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 328
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 86: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 3Ω , cuộn dây thuần cảm có
ZL = 100Ω và tụ điện có Zc = 70Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn
định thì biểu thức cường độ dòng điện trên mạch là i = 2 2 cos(100πt + π / 3)A . Biểu thức của điện
áp xoay chiều đặt vào mạch trên là
A. u = 120 2 cos(100πt − π / 6)V B. u = 120 cos(100πt + π / 2)V
C. u = 120 cos(100πt + π / 6)V D. u = 120 2 cos(100πt + π / 2)V
10 −3
Câu 87: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có C = F và cuộn dây

1  π
thuần cảm có L = H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 cos  100πt +  (V ) . Biểu thức
π  3
cường độ dòng điện trong mạch
 π   π 
A. i = 3cos  100πt +  . B. i = 1,5 2 cos  100πt +  .
 12   12 
 π  π
C. i = 3 2 cos  100πt +  . D. i = 1,5 2 cos  100πt +  .
 4  4
−3
1 10
Câu 88: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều có R = 30Ω ; L = H;C = F . Điện áp giữa 2 đầu mạch
π 7π
có biểu thức là u = 120 2 cos(100πt)(V ) thì cường độ dòng điện trong mạch là
 π  π
A. i = 2cos  100πt −  A B. i = 4 cos  100πt +  A
 4  4
 π  π
C. i = 4 cos  100πt −  A D. i = 2cos  100πt +  A
 4  4
Câu 89: [VNA] Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu
 π
đoạn mạch một điện áp U = 100 cos  100πt +  V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
 4
i = 2 cos(100πt) A. Giá trị của R và L là
3 1
A. R = 50 Ω ; L =H B. R = 50 Ω ; L = H
π 2π
1 2
C. R = 50 2Ω ; L = H D. R = 50 2Ω ; L = H
π π
Câu 90: [VNA] Đặt điện áp u = 200 cos100πt(V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có
 π
cường độ là i = 4 cos  100πt −  ( A) . Giá trị của R bằng
 3
A. 50Ω . B. 50 2Ω . C. 25Ω . D. 25 2Ω .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 329
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn C
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Chọn A
Câu 5: Chọn B
Câu 6: Chọn A
Câu 7: Chọn D
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn D
Câu 10: Chọn D
Câu 11: Chọn C
Câu 12: Chọn A
Câu 13: Chọn A
Câu 14: Chọn C
Câu 15: Chọn C
Câu 16: Chọn B
Câu 17: Chọn C
Câu 18: Chọn B
Câu 19: Chọn B
Câu 20: Chọn D

= 50 ( Ω ) .Chọn C
U
Câu 21: Dung kháng của tụ điện bằng ZC =
I
= 100 ( Ω ) .Chọn C
1
Câu 22: Dung kháng của tụ điện là ZC =
ωC
Câu 23: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U = IZL = IωL = 60 ( V ) Chọn B

= UωC = 1( A ) .Chọn B
U
Câu 24: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I =
ZC
Câu 25: U = IR = 110 2 ( V ) Chọn B

 110 2 ( V ) . Chọn D
I I
Câu 26: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng U = IZC = =
ωC 2πfC
Câu 27: Chọn C

= ( rad ) .
π π
Câu 28: Mạch chỉ chứa tụ điện nên φi = φu +
2 2
U
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I 0 = 0 = 2 2 ( A ) .
ZC
 π
Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos  100πt +  ( A ) . Chọn A
 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 330
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

= − ( rad ) .
π π
Câu 29: Mạch chỉ chứa cuộn cảm nên φi = φu −
2 6
U U
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I0 = 0 = 0  2 ( A ) .
ZL ωL
Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2cos (100πt − π / 6 )( A ) . Chọn D
Câu 30: Từ hình vẽ ta có:
= 0,01s  T = 0,12 ( s )  ω = ( rad / s ) .
T 50π
12 3
Điện áp cực đại U0 = I0 ZL = 1, 2.50 = 60 ( V ) . i
O 0,6 1,2
π π π 5π
Mạch chỉ chứa cuộn cảm nên φu = φi + = + =
2 3 2 5
( rad ) .
 50πt π
Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm u = 60 cos  + 5  (V )
 3 6
Chọn A
I f I
 1 = 2  f 2 = f1 1 = 40 ( Hz ) .Chọn B
U U
Câu 31: I = =
ZL 2πfL I 2 f1 I2
ZL1 f1 Z
Câu 32: ZL = 2πfL  =  f 2 = f1 L2 = 72 ( Hz ) .Chọn A
ZL2 f 2 ZL1
2 2
 i   u 
Câu 33: Mạch chỉ có cuộn cảm thuần    +   = 1.
 I 0   U0 L 
Tại thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm triệt tiêu
2 2
 i   0  U0 100 2
   +  = 1  i = I 0 . Mà I0 = = = 2 2 ( A )  i = 2 2 ( A ) . Chọn D
 I 0   U0 L  ZL 50
2 2
 i   u 
2 2
 1  u 
Câu 34: Mạch chỉ có cuộn cảm thuần    +   = 1   +  = 1  u = 50 3 ( V ) .
 I 0   U0 L   2   100 
Chọn D
2 2
 i   u 
Câu 35: Mạch chỉ có cuộn cảm thuần    +   = 1.
 I 0   U0 L 
  2  
2
−1
  +  −50 3
 =1
 I0   U0 L   I 0 = 2 ( A ) U0 L
    Z = = 50 ( Ω ) . Chọn B
2
 3   50 
2
 0 L
U = 100 ( V ) L
I 0
  +   =1
 I0   U0 L 
2 2 2 2
 i   u   4   200 
Câu 36: Mạch chỉ có cuộn cảm thuần    +   = 1   +   = 1  I0 = 4 2 ( A ) .
 I 0   U0 L   I0   200 2 
U
Cảm kháng của cuộn cảm thuần ZL = 0 L = 50 ( Ω ) . Chọn D
I0
Câu 37: Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 331
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: Chọn A


Câu 39: Chọn D
Câu 40: Chọn C
Câu 41: Chọn A
Câu 42: Chọn B
Câu 43: Chọn C
Câu 44: Chọn B
Câu 45: Chọn A
Câu 46: Chọn C
Câu 47: Chọn B
Câu 48: Chọn C
Câu 49: Chọn C
Câu 50: Chọn A
Câu 51: Chọn A
Câu 52: Chọn B
Câu 53: Chọn C
Câu 54: Chọn C
Câu 55: Chọn D
Câu 56: Chọn D
Câu 57: Chọn A
Câu 58: Chọn C
Câu 59: Chọn D
Câu 60: Chọn A
.Câu 61: Chọn B
Câu 62: Chọn C
Câu 63: Chọn B
π π
Câu 64: uAB = uAM + uMB = 1000 + 100 3 − = 200 − Chọn D
2 3
Câu 65: ZC = 2ZL  UC = 2UL mà uC ,uL ngược pha nhau nên khi uC = 30 ( V )  uL = −15 ( V ) .
 u = uR + uC + uL = 55 ( V ) .Chọn D

Câu 66: Z = R2 + ( ZL − ZC ) = 50 2 ( Ω) .Chọn A


2

2
 1 
Câu 67: Z = R2 + ( ZL − ZC ) = R2 +  ωL − = 100 2 ( Ω) .Chọn B
2

 ωC 
Câu 68: Mạch gồm cuộn dây không thuần cảm.
 Tổng trở: Z 2 = r 2 + ZL2 = r 2 + L2ω2 .
Từ đồ thị ta có:
Khi ω2 = 300 thì: Z2 = 16 = r 2 + L2 .300 . (1)
Khi ω2 = 700 thì: Z2 = 32 = r 2 + L2 .700 . ( 2)
r = 2Ω

Từ (1) và (2) ta suy ra:  1 . Chọn C
L = 5 H

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 332
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 69: U = U R2 + (U L − UC ) = 50 ( V )  U0 = 50 2 ( V ) .Chọn A


2

Câu 70: U = U R2 + (U L − UC )  U L = 120 ( V ) .Chọn D


2

= 50π ( rad / s ) Chọn A


1
Câu 71: ω =
LC
Câu 72: U = U R2 + (U L − UC ) = 50 ( V )
2

Mạch có cộng hưởng  UR = URmax = U = 50 ( V ) .Chọn A

= 1( A ) .Chọn C
U U
Câu 73: I = =
 Z 1 
2

R2 +  ωL −
 ωC 

 R = 100 ( Ω) Chọn C
U U
Câu 74: I = =
Z R + ( ZL − ZC )
2 2

= 1, 44 ( A ) .Chọn B
U U U
Câu 75: I = = =
Z R + ( ZL − ZC )
2 2 2
2
U  U U 
  + − 
 I R   I L IC 
Câu 76: U 2 = UR2 + U L2  50 2 = U R2 + 30 2  U R = 40 ( V )
UR 40 U Z
= 1( A )  ZL = L = ( H ) . Chọn B
30 0,3
I = = = 30  L = L =
R 40 I 1 ω π

= 30 ( Ω)
12
Câu 77: R =
0, 4

= 0, 24 ( A ) . Chọn C
U 12
I= =
R2 + ZL2 40 2 + 30 2

Câu 78: Cường độ dòng điện khi khóa L ở vị trí 1 và 2 là:


 U
 I1 = I =
 1 Z
= 340 ( Ω)
R R 680
  = C  ZC = =
U 2 R 2 2
 I 2 = 2I =

 ZC

 C = 9, 36.10 −6 ( F ) . Chọn A
1 1
Dung kháng của tụ điện là: ZC =  340 =
2πfC 2π.50.C
ZL − ZC
Câu 79: tanφ = = −0,5  φ  −0,464 ( rad ) .Chọn B
R
U − UC 2 3U R − U R 3 π
Câu 80: Ta có: tanφ = L = = 3  φu − φi = φ = .
UR UR 3
π
Do đó dòng điện trễ pha góc so với điện áp hai đầu mạch. Chọn C
3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 333
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1
2πfL −
ZL − ZC 2πfC
= −1  φ = ( rad ) .Chọn B
π
Câu 81: tanφ = =
R R 4
Z − ZC π
Câu 82: tanφ = L = tan    ZC = 100 ( Ω) .Chọn A
R 4
Câu 83: Chọn D
Câu 84: Tần số góc của dòng điện: ω = 2πf = 100π ( rad / s ) .

= 50 ( Ω) .
1
Cảm kháng: ZL = ωL = 100π 

= 50 ( Ω) .
1 1
Dung kháng: ZC = =
ωC 10 −4
100π 

Z 50 π π
Độ lệch pha giữa uRL và i là: tanφRL = L = = 1  φRL =  φuRL − φi = .
R 50 4 4
π  π π
Mà φi = φuC +  φuRL −  φuC +  = .
2  2 4
π π
 φuRL − φuC − =  φuRL − φuC =
2 4

4
( rad ) . Chọn B
Câu 85: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB và đoạn mạch AB lệch pha nhau π / 3 .
Mà đoạn MB chỉ chứa tụ điện suy ra u trễ pha hơn i một góc π / 6.
1
ωL −
 π  Z − ZC 1 ωC  L = 1 H . Chọn A
Ta có: tan  −  = L − =
 6 R 3 100 3 π

Câu 86: U0 = I0 .Z = I0 R2 + ( ZL − ZC ) = 120 2 ( V ) .


2

ZL − ZC
 φ = ( rad )  φu = ( rad ) . Chọn D
1 π π
tanφ = =
R 3 6 2
U U0
Câu 87: I 0 = 0 = = 1, 5 2 ( A ) .
Z
( )
2
R2 + Z − Z L C

ZL − ZC
= 1  φ = ( rad )  φi = ( rad ) . Chọn B
π π
tanφ =
R 4 12
U U0
Câu 88: I 0 = 0 = = 4 ( A) .
Z
( )
2
R + Z −Z
2
L C

ZL − ZC
= 1  φ = ( rad )  φi = − ( rad ) . Chọn C
π π
tanφ =
R 4 4
U
Câu 89: Z = 0 = 50 2 ( Ω)
I0

 R = 50 ( Ω)  ZL = 50 ( Ω)  L = ( H ) Chọn B
R 1 1
cosφ = =
Z 2 2π

Câu 90: Z = 0 = 50 ( Ω) . cosφ = =  R = 25 ( Ω) .Chọn C


U R 1
I0 Z 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 334
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CÔNG SUẤT

Câu 1: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos( ωt + φ) vào hai đầu một đoạn mạch, biết dòng
điện qua mạch là i = I 2 cos( ωt) . Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A. P = UI cosφ B. P = UI sinφ C. P = UI . D. P = 2UI cosφ

Câu 2: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối
tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = U 2 cos( ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I 2 cos( ωt) . Biểu thức
nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?
U2 U 2 cos( φ)
A. P = UI cos( φ) . B. P = cos2 ( φ) . C. P = . D. P = RI 2 .
R R
Câu 3: [VNA] Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ B. k = cotanφ C. k = tanφ D. k = cosφ

Câu 4: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là UR ,U L ,Uc . Hệ số công suất của mạch
bằng
U L − UC UL UR UL − UC
A. B. C. D.
UR U U U

Câu 5: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC . Hệ số
công suất của đoạn mạch là

R 2 + ( ZL − ZC ) R 2 + ( ZL + ZC )
2 2
R R
A. . B. . C. . D. .
R + ( ZL + ZC ) R R R + ( ZL − ZC )
2 2 2 2

Câu 6: [VNA] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn
mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch đó được tính bằng biểu thức
1
ωL −
R ωC
A. cos φ = 2
B. cos φ =
 1  R
R 2 +  ωL −
 ωC 

R R
C. cos φ = D. cos φ =
1 2
ωL −  1 
R +  ωL −
2

ωC 
ωC

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 335
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp với điện trở R . Hệ số công suất của mạch điện được xác định bằng
R R R R
A. B. C. D.
1  1 
2
R + ωC R + ( ωC)2
2
R+ R +
2
ωC 
 ωC 
Câu 8: [VNA] Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U0 cos( ωt) . Hệ số công suất của đoạn mạch là
R R R R
A. cos φ = B. cos φ = C. cos φ = D. cos φ =
1 R2 + ω2 L2 R + ωL ωL
R2 +
ω2 L2
Câu 9: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Công suất trung bình tiêu thụ của mạch điện bằng
L C 2
A. I B. IR2 C. I D. 0
C L
Câu 10: [VNA] Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giả trị hiệu dụng không đổi và
tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
A. tăng rồi giảm. B. không đổi. C. giảm. D. tăng.
Câu 11: [VNA] Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. cường độ dòng điện trong mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch. D. hiệu điện thế hai đầu mạch.
Câu 12: [VNA] Số đếm của công tơ điện trong gia đình cho biết
A. điện năng mà gia đình sử dụng B. thời gian sử dụng điện của gia đình
C. công suất điện mà gia đình sử dụng D. số dụng cụ và thiết bị điện sử dụng
Câu 13: [VNA] Một bóng đèn có ghi 220 V - 100 W. Giá trị 220 V và 100 W lần lượt là
A. điện áp hiệu dụng và công suất tiêu thụ điện trung bình.
B. điện áp hiệu dụng và công suất tiêu thụ điện hiệu dụng.
C. điện áp trung bình và công suất tiêu thụ điện hiệu dụng.
D. điện áp trung bình và công suất tiêu thụ điện trung bình.
Câu 14: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ωt(V ) ( U 0 không đổi, ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch i = I0 cos ( ωt + π / 3) A. Nếu điện áp hiệu
dụng hai đầu điện trở là 100 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. 110 V . B. 100 V . C. 220 V . D. 200 V .
Câu 15: [VNA] Đặt điện áp u = 150 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V.
Hệ số công suất của mạch là
A. 3 /2. B. 1. C. 1/2. D. 3 /3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 336
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 16: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì điện áp hiệu
dụng hai đầu các phần tử L,C lần lượt là 50 V , 50 V . Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 0,6 B. 0,5 C. 0,8 D. 1
Câu 17: [VNA] Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng
ở hai đầu đoạn mạch là 120V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công
suất của mạch là
A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75.
 π
Câu 18: [VNA] Đặt điện áp u = 220 2 cos  100πt +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng
 3
điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt( A) . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,74 B. 0,96 C. 0,50 D. 0,86
Câu 19: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 cos(100πt) V vào hai đầu một đoạn mạch thì
cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2cos ( 100πt − π / 3) . Hệ số công suất của đoạn
mạch bằng
A. 0,71. B. 0,91. C. 0,87 D. 0,50
Câu 20: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có
R, L,C mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch
này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời
đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Độ lệch pha của
điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0, 524rad . B. 0,785rad . C. 1,047rad . D. 1, 571rad .
Câu 21: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R0 = 30,
cuộn cảm thuần có cảm kháng 20 và tụ điện có dung kháng 60. Hệ số công suất của mạch là
3 2 1 3
A. B. C. D.
4 5 2 5
Câu 22: [VNA] Một tụ điện xoay chiều có ghi 16 V − 100 μF được ghép nối tiếp với điện trở 20Ω .
Mắc hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều 12 V - 50 Hz . Hệ số công suất của mạch là
A. 0,25. B. 0,62. C. 0,53. D. 0,75.
Câu 23: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt(V ) ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
1 2.10 −4
gồm điện trở R = 50 3Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc
π π
nối tiếp. Hệ số công suất của mạch là
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 337
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
ZL = 2ZC = 2R . Hệ số công suất của mạch khi đó là

3 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 25: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos( ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần
R mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biết 4R = 3ωL . Hệ số công suất của đoạn
mạch bằng
A. 0,6 B. 0,8 C. 0,75 D. 0,71
Câu 26: [VNA] Khi có một dòng diện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối
tiếp với tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ ZC = 40Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6.
Giá trị của R bằng
A. 20Ω B. 50Ω C. 40Ω D. 30Ω
Câu 27: [VNA] Đặt điện áp u = 200 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = 4 cos(100π − π / 3) A. Công suất trung bình tiêu thụ của đoạn
mạch đó bằng
A. 200 3 W B. 200 W C. 400 W D. 100 W
Câu 28: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos( ωt + π / 3) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos( ωt + π / 6) (A) và công suất tiêu thụ của đoạn
mạch bằng 150 W . Giá trị U 0 bằng

A. 100 2 V . B. 120 V . C. 100 3 V . D. 100 V .


Câu 29: [VNA] Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 40Ω . Công suất
tỏa nhiệt trên điện trở bằng
A. 160 W . B. 80 2 W . C. 80 W . D. 160 2 W .
Câu 30: [VNA] Dòng điện xoay chiều i = 5 cos(100πt + φ)( A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm có
2
độ tự cảm L = H . Cuộn dây tiêu thụ công suất bằng:
π
A. 2W B. 5 W C. 10 W D. 0 W
Câu 31: [VNA] Đặt điện áp u = 200 2 cos100t(V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất
tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800W. B. 200W. C. 300W. D. 400W.
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt(V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
1 2.10 −4
điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần L = H, tụ điện có điện dung C = F. Công suất tỏa
π π
nhiệt trên đoạn mạch có giá trị là
A. 100 W B. 200 W C. 75 W D. 50 W

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 338
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 400 cos (100πt ) (V). Mạch
AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm 0,2/π(H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
100 / π ( μF ) . Nếu công suất tiêu thụ R là 400 W thì R bằng
A. 5 Ω. B. 10 Ω hoặc 200 Ω. C. 15 Ω hoặc 100 Ω. D. 40 Ω hoặc 160 Ω.
Câu 34: [VNA] Đặt điện áp u = 400 cos (100πt + π / 3) (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R
= 200 Ω, thấy dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 600. Tìm công suất tiêu
thụ của đoạn mạch?
A. 100W B. 50W. C. 150W. D. 250W.
Câu 35: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 200 6 cos ωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng
A. 3A. B. 2 2 A. C. 2A. D. 6A.
Câu 36: [VNA] Một mạch điện RLC không phân nhánh gồm điện trở R= 100, cuộn dây thuần cảm
có L= 1/ (H) và tụ có điện dung C thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u= 200 2
cos100t(V). Thay đổi điện dung C cho đến khi điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị cực
đại đó bằng:
A. 200V B. 100 2 V C. 50 2 V D. 50V
Câu 37: [VNA] Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp không phân nhánh một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V , mạch điện có R = 50Ω . Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì công
suất của mạch là
A. 288 W . B. 72W . C. 144 W . D. 36 W .
Câu 38: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần
cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số thay đối được. Khi tần số cưa
điện áp bằng 10 Hz và 65 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Để trong
mạch xảy. ra hiện tượng cộng hường thì tần số của điện áp xấp xi bằng
A. 30, 5 Hz . B. 25, 5 Hz C. 24, 5 Hz D. 29, 5 Hz
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt(V ) (t tính bằng s) vào mạch điện gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh điện dung C của tụ điện đến giá trị
10 −4 10 −4
C = C1 = F và C = C2 = F thì mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện
π 3π
π
trong mạch tương ứng lệch pha nhau (rad). Điện trở R bằng
3
100 200
A. Ω. B. 100 3Ω . C. Ω. D. 100Ω .
3 3
Câu 40: [VNA] Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi, L
thuần cảm và thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
u = 200 2 cos100 πt ( V ) . Thay đổi L, khi L = L1 = 4 / π ( H ) và khi L = L2 = 2 / π ( H ) thì mạch điện có
cùng công suất P = 200W. Giá trị R bằng
A. 50Ω. B. 150Ω. C. 20Ω. D. 100Ω.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 339
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn C
Câu 3: Chọn D
Câu 4: Chọn C
Câu 5: Chọn D
Câu 6: Chọn D
Câu 7: Chọn B
Câu 8: Chọn B
Câu 9: Chọn D
Câu 10: Chọn B
Câu 11: Chọn B
Câu 12: Chọn C
Câu 13: Chọn B
UR π
Câu 14: Ta có: cosφ = = cos    U = 200 ( V ) . Chọn D
U  3
UR
Câu 15: cosφ = = 1 . Chọn B
U
Câu 16: U L = UC = 50 ( V )  ZL = ZC  cosφ = 1 .Chọn D

U 2 = U 2 + U − U 2 120 2 = U 2 + U − 120 2  U L = 60


Câu 17:  R ( L C)  R ( L )  U
 cosφ = R = 0,87 .
 UC = Ucd = U R + U L
2 2 2 2
 120 = U R + U L
2 2 2
U R = 60 3 U

Chọn B
π
Câu 18: cos φ = cos   = 0, 5 .Chọn C
 3
 π
Câu 19: cosφ = cos  −  = 0,5 .Chọn D
 3

Câu 20: Δφ = 2π =  1,047 ( rad ) .Chọn C


1 π
6 3
R0 R0 3
Câu 21: cosφ = = = .Chọn D
Z R 2 + ( ZL − ZC ) 5
2

Câu 22: Tần số góc: ω = 2πf = 2π.50 = 100π ( rad / s )

R R 20
cosφ = = = = 0, 53 . Chọn C
Z 1  1 
2
R + 2 2
2
20 2 + 
ωC −6 
 100π  100  0 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 340
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

R R R 3
Câu 23: cosφ = = = = .Chọn
Z R + ( ZL − ZC ) 2
2 2
2
 1 
R 2 +  ωL −
 ωC 

R R 1
Câu 24: cosφ = = = . Chọn C
Z R + ( ZL − ZC )
2
2 2

4R R R
Câu 25: 4R = 3ωL  ZL =  cosφ = = = 0,6 .Chọn A
3 Z R2 + ZL2

= 0,6  R = 30 ( Ω) .Chọn D
R R
Câu 26: cosφ = =
Z R +Z2 2
C

Câu 27: P = UIcosφ = 200 ( W ) .Chọn B

U0 I 0
Câu 28: P = UIcosφ = . cosφ = 150 ( W )  U0 = 100 2 ( V ) .Chọn A
2 2
Câu 29: P = I 2 R = 160 ( W ) .Chọn A

Câu 30: Chọn D

U2
Câu 31: P = = 400 ( W ) .Chọn D
R
U 2R
Câu 32: P = = 100 ( W ) .Chọn A
Z2

U 2R  R = 40 ( Ω)
Câu 33: P = = 400 ( W )   .Chọn D
 R = 160 ( Ω)
2
Z

U 2cos2φ
Câu 34: P = = 100 ( W ) .Chọn A
R

= 2 ( A ) .Chọn C
U
Câu 35: I max =
R
1
Câu 36: Cảm kháng của cuộn dây là: ZL = ωL = 100π  = 100
π
Điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại khi trong mạch có cộng hưởng, khi đó ta có:

UR = U = 200 ( V )

Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn dây là:

UR  ZL 200.100
ULmax = = = 200 ( V ) . Chọn A
R 100
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 341
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

U2
Câu 37: P = = 288 ( W ) .Chọn A
R
U U
Câu 38: Ta có: I1 = I 2  =
( ) ( )
2 2
R 2 + ZL1 − ZC1 R 2 + ZL2 − ZC2

 ZL1 − ZC1 = ZL2 − ZC2  ZL1 − ZC1 = ZC2 − ZL2

 ZL1 + ZL2 = ZC1 + ZC2


1 1
 2πLf1 + 2πLf2 = +
2πf1C 2πf2C
1 f1 + f 2
 2πL ( f1 + f 2 ) =
2πC f1 f 2
1
 = f1 f2
4π2 LC
Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số của điện áp là:

f1 f 2  f0 = 10.65  25, 5 ( Hz ) .Chọn B


1
f0 =  f02 = f1 f 2  f0 =
2π LC
ZC1 + ZC 2
Câu 39: ZL = = 200 ( Ω) .
2
ZL − ZC1  π
tan φ= = tan    R =
100
(Ω) .Chọn A
R  3 3
ZL1 + ZL2
Câu 40: P1 = P2  Z1 = Z2  ZC = = 300 ( Ω)
2
U 2R
P1 =  R = 100 ( Ω) . Chọn D
R + ( ZL1 − ZC )
2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 342
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG

Câu 1: [VNA] Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải

điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm công suất truyền tải.

C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm tiết diện dây.

Câu 2: [VNA] Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi

truyền tài điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

Câu 3: [VNA] Trong việc truyền tải điện năng đi xa, đề giảm công suất hao phí trên đường dây k

lần thì điện áp đầu đường dây phải

A. giảm k 2 lần. B. giảm k lần. C. tăng k lần. D. tăng k lần.

Câu 4: [VNA] Ở Việt Nam, người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng

nhằm mục đích

A. tăng công suất nhà máy điện. B. tăng cường độ dòng điện chạy trên dây tải.

C. giảm công suất nhà máy điện. D. giảm hao phí điện năng do toả nhiệt trên dây.

Câu 5: [VNA] Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền

đi, điện trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí

A. bằng 0. B. không đổi. C. càng lớn. D. càng nhỏ.

Câu 6: [VNA] Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một

pha có điện trở R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi

truyền đi phải dùng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp

A. 100. B. 10. C. 50. D. 40.

Câu 7: [VNA] Ở đầu đường dây tải điện người ta truyền đi công suất điện 36MW với điện áp là

220kV. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 20 . Coi cường độ dòng điện và điện áp biến

đổi cùng pha. Công suất hao phí trên đường dây tải điện có giá trị xấp xỉ bằng:

A. 1,07 MW B. 1,61 MW C. 0,54 MW D. 3,22 MW

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 343
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: [VNA] Ở trạm phát điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng 110 kV, truyền đi công
suất điện 1000 kW trên đường dây dẫn có điện trở 20 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=0,9.
Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là
A. 5289 kWh. B. 61,2 kWh. C. 145,5 kWh. D. 1469 kWh.
Câu 9: [VNA] Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm
phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường
dây tải điện là
A. 55 Ω . B. 49 Ω . C. 38 Ω . D. 52 Ω
Câu 10: [VNA] Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công
suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh
lệch nhau thêm 432 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là:
A. H = 91%. B. H = 80%. C. H = 90%. D. H = 88%.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Chọn D
Câu 5: Chọn D
Câu 6: Chọn B
P2R
Câu 7: ΔP = = 0, 54 ( MW ) .Chọn C
(Ucosφ)
2

2 2
 P   1000 
Câu 8: ΔP =   R =    20 = 2040,6 ( W )
 Ucosφ   110.0,9 
A = ΔP.t = 2040,6.30.24 = 1469232 ( Wh )  1469 ( kWh ) .Chọn D

P2
Câu 9: Php = R  R = 49 ( Ω) .Chọn B
U 2cos2φ
Câu 10: Ta có: P.24 − Ptt .24 = 432 ( kWh )
P.24 − 432kWh 200.24 − 432
 Ptt = = = 182 ( kW )
24 24
Ptt 182
H=  100% =  100% = 91% .Chọn A
P 200

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 344
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

MÁY BIẾN ÁP, MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ

Câu 1: [VNA] Máy phát điện xoay chiều là thiết bị biến đổi
A. quang năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. cơ năng thành quang năng.
Câu 2: [VNA] Một nhà máy thủy điện đang hoạt động. Năng lượng nào sau đây đã chuyển hóa
thành điện năng?
A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng.
Câu 3: [VNA] Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. phần cảm và phần ứng. B. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
C. cuộn sơ cấp và phần ứng. D. cuộn thứ cấp và phần cảm.
Câu 4: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng điện B. tự cảm C. cảm ứng điện từ. D. điện phân.
Câu 5: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cộng hưởng. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện ngoài.
Câu 6: [VNA] Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ góc n vòng/giây
thì tần số dòng điện phát ra là
np np
A. f = 2np B. f = C. f = D. f = np
2 60
Câu 7: [VNA] Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực ( p cực nam, p cực
bắc). Khi máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có
tần số là
pn 1 p
A. f = pn B. f = C. f = D. f =
60 pn n
Câu 8: [VNA] Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động
A. phần cảm và phần ứng quay ngược chiều và củng tốc độ.
B. phần cảm đứng yên, phần ứng quay.
C. phần cảm và phần ứng quay cùng chiều và cùng tốc độ.
D. phần cảm quay, phần ứng đứng yên.
Câu 9: [VNA] Phần cảm của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi
A. một nam châm điện gắn trên stato của máy.
B. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.
C. một nam châm điện gắn trên rôto của máy.
D. ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên rôto.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 345
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt
trên một vành tròn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau
A. 120 . B. 90 . C. 150 . D. 60 .
Câu 11: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện
động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau một góc
A. π / 2 B. π / 3 C. 2π / 3 D. 4π / 3
Câu 12: [VNA] Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn
dây của stato
A. cùng tần số, cùng biên độ. B. cùng tần số, cùng pha.
C. củng biên độ, lệch pha nhau π / 3 . D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 13: [VNA] Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều
hình sin cùng tần số lần lượt là e1 ,e 2 và e 3 . Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. 2e1 + 2e2 = e3 B. e1 + e2 + 2e3 = 0 C. e1 + e2 + e3 = 0 D. e1 + e2 = e3

Câu 14: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375
vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto
bằng
A. 12. B. 4. C. 16. D. 8.

Câu 15: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e =1000 2 cos(100t)
(V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. 4 B. 10 C. 5 D. 8
Câu 16: [VNA] Hai máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng xoay chiều có cùng tần số f.
Máy thứ nhất có p cặp cực, rô to quay với tốc độ 27 vòng/s. Máy thứ hai có 4 cặp cực quay với tốc
độ n vòng /s (với 10  n  20 ). Tính f.
A. 10 Hz. B. 54 Hz. C. 15 Hz. D. 50 Hz.
Câu 17: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz. Nếu thay
roto của nó bằng một roto khác có nhiều hơn một cặp cực, muốn tần số vẫn là 60 Hz thì số vòng
quay của roto trong một giờ thay đối 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto cũ.
A. 10. B. 4. C. 15. D. 5.
Câu 18: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau
mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng
5
100 2 V .Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là mWb . Số vòng dây trong mỗi cuộn
π
dây của phần ứng là:
A. 400 vòng B. 100 vòng C. 71 vòng D. 200 vòng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 346
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm bốn cuộn
dây mắc nối tiếp. Suất điện động của máy là 220V,tần số 50Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần
ứng là 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là:
A.25mWb. B. 4mWb. C. 0,5mWb. D. 5mWb.
Câu 20: [VNA] Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha gồm 500 vòng dây. Suất điện động
giữa hai cực của máy phát có tần số góc 50π rad / s và giá trị cực đại 110 2 V. Từ thông cực đại
qua mỗi vòng dây của phần ứng là
A. 2mWb B. 2,8mWb C. 1, 4mWb D. 4mWb
Câu 21: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong
ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 10 V thì e2e3 = – 200 (V2). Giá trị
cực đại của e1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15 V. B. 27 V. C. 24 V D. 18 V.
Câu 22: [VNA] Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng biến đổi
A. điện năng thành cơ năng B. cơ năng thành điện năng
C. điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều D. tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 23: [VNA] Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định thì tốc độ góc của rôto
A. lớn hơn tốc độ góc của từ trường.
B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ góc của từ trường, tùy thuộc tải.
C. bằng tốc độ góc của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường.
Câu 24: [VNA] Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường của stato tạo ra
quay đều với tốc độ ntt còn rôto quay với tốc độ nrôto. Kết luận nào sau đây đúng?
A. ntt < nrôto < 2ntt B. nrôto < ntt C. nrôto > 3ntt D. 3ntt > nrôto > 2ntt

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 347
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn C
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Chọn C
Câu 5: Chọn B
Câu 6: Chọn A
Câu 7: Chọn C
Câu 8: Chọn D
Câu 9: Chọn A
U N
Câu 10: 1 = 1  N 2 = 60 .Chọn D
U2 N2
U1 N1
Câu 11: =  U1 = 32 ( V ) .Chọn B
U2 N2
U1 N1 I 2 U1 = 240 ( V )
Câu 12: = =  .Chọn D
U 2 N 2 I1  I1 = 1( A )
U N
Câu 13: 1 = 1  U 2 = 20 ( V ) .Chọn B
U2 N2
U1 2
Câu 14: = ,U = 120 ( V ) = U 2 = 180 ( V )
U2 3 1
U 2R
P = I2  R = = 135 ( W ) .Chọn C
Z2
Câu 15: Chọn C
Câu 16: Chọn A
Câu 17: Chọn A
Câu 18: Chọn C
Câu 19: Chọn C
Câu 20: Chọn D
Câu 21: Chọn B
Câu 22: Chọn D
Câu 23: Chọn C
Câu 24: Chọn A
Câu 25: Chọn C
Câu 26: Chọn A
Câu 27: Chọn C
np
Câu 28: f =  p = 8 .Chọn D
60
np
Câu 29: f =  p = 5 .Chọn
60
Câu 30: f = 27p = n4 .
10  n  20  1, 48  p  2,96  p = 2  f = 54 ( Hz ) .Chọn B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 348
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

7200 ( vong ) 7200 ( vong )


Câu 31: Δn = = = 2 ( vong / s ) .
h 3600 ( s )

f = n1 p1 = 60 ( Hz )  n1 =
60
.
p1

Khi p2 = p1 + 1 mà f2 = f1 nên tốc độ quay phải giảm tức là n2 = n2 − 2 .


f = n2 p2 = ( n1 − 2)( p1 + 1) .
60
Thay f2 = 60Hz và n1 = ta được:
p1
 60 
60 =  − 2  ( p1 + 1)  p1 = 5 .Chọn D
 p1 
E0
Câu 32: N = = 400 ( vong )  N1C = 100 ( vong ) .Chọn B
2πfΦ0
E0
Câu 33: Φ0 =  5 ( mWb ) .Chọn D
2πfN
E0
Câu 34: Φ0 =  2 ( mWb ) .Chọn A
2πfN
Câu 35: e1 = E0 cos ( ωt )( V )
  2π   4π 
e 2 = E0 cos  ωt −  ( V )  a + b = 2ωt ; a − b = ; cosa  cosb = cos ( a + b ) cos ( a − b ) 
1
  3   3 2 
 b
  2π 
 e 3 = E0 cos  ωt +  ( V )
  3 
 a
 E 2
4π  E2  1 E 
2
1
e1  e 3 = 0  cos2ωt + cos  ( V ) = 0  cos2ωt −  = 0  2cos 2ωt − 1 − 
 2  3  2  2 2  2
E02  e12 3  E02  10 2 3 
 −200 =  2 −  =  2 −   E0 = 20 ( V ) . Chọn D
2  E02 2  2  E02 2 
Câu 36: Chọn A
Câu 37: Chọn D
Câu 38: Chọn B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 349
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 4


DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

MẠCH DAO ĐỘNG

Câu 1: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm có


A. Cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện thành một mạch điện kín
B. Cuộn dây thuần cảm song song với tụ điện thành một mạch điện kín
C. Nguồn điện ghép với cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện
D. Nguồn điện ghép với cuộn dây thuần cảm song song với tụ điện
Câu 2: [VNA] Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. không thay đổi theo thời gian B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
Câu 3: [VNA] Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích
của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau B. với cùng biên độ
C. với cùng tần số D. luôn cùng pha nhau
Câu 4: [VNA] Điện tích q của một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên
điều hòa theo thời gian với cùng tần số nhưng
A. i ngược pha so với q B. i trễ pha π / 2 so với q
C. i cùng pha so với q D. i sớm pha π / 2 so với q
Câu 5: [VNA] Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự
biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện?
A. i trễ pha π / 2 so với q B. i sớm pha π / 2 so với q
C. i ngược pha với q D. i cùng pha với q
Câu 6: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng thì điện áp trên tụ điện và điện tích trên bản tụ là
hai dao động
A. lệch pha bất kì B. vuông pha nhau C. ngược pha nhau D. cùng pha nhau
Câu 7: [VNA] Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ biến thiên điều hòa
A. cùng biên độ với điện áp giữa hai bản tụ
B. cùng pha với dòng điện chạy qua cuộn dây
C. cùng tần số với dòng điện chạy qua cuộn dây
D. vuông pha với điện áp giữa hai bản tụ
Câu 8: [VNA] Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành do hiện tượng nào
sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng từ hóa
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 350
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số góc riêng của mạch dao động này là
1 1 2π
A. B. LC C. D.
LC 2π LC LC
Câu 10: [VNA] Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng
kể được xác đinh bởi biểu thức
1 1 1 1 2π
A. f = B. f = C. f = D. f =
π LC LC 2π LC LC
Câu 11: [VNA] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Chu kì dao động riêng của mạch là
1 1
A. LC B. 2π LC C. D.
2π LC LC
Câu 12: [VNA] Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng 2π LC là
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch B. cường độ điện trường trong tụ điện
C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch D. cảm ứng từ trong cuộn cảm
Câu 13: [VNA] Một mạch dao đông lí tưởng gồm tụ điện có điên dung C và cuộn cảm thuần có độ
1
tự cảm L đang dao động điện từ tự do. Đại lượng f = là
2π LC
A. cường độ điện trường trong tụ điện B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch
C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch D. cảm ứng từ trong cuộn cảm
Câu 14: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m , lò xo có độ cứng k đang dao động điều
hòa. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có
1
dao động điện từ tự do. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức nào sau đây?
LC
1 k m k m
A. B. C. D. 2π
2π m k m k
Câu 15: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L , không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào cả L và C
C. không phụ thuộc vào L và C D. phụ thuộc vào C , không phụ thuộc vào L
Câu 16: [VNA] Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. cường độ dòng điện trong mạch B. điện tích trên một bản tụ
C. năng lượng từ và năng lượng điện D. năng lượng điện từ
Câu 17: [VNA] Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung
kháng. Nếu gọi I 0 là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U 0 giữa hai bản tụ điện
liên hệ với I 0 như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:

L L
A. U0 = I0 LC B. I0 = U0 C. U0 = I 0 D. I0 = U0 LC
C C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 351
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L đang dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Gọi điện tích cực đại trên tụ là
Q0. và điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. Q0 = U0 / C B. Q0 = ωU0 C. Q0 = U0 / ω D. Q0 = CU0
Câu 19: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω .
Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q0 q
A. q0 ω 2
C. 0 B. D. q0 ω 2
ω ω
Câu 20: [VNA] Cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC lí tưởng có giá trị I0. Điện
tích cực đại trên một bản tụ có giá trị Q0. Hệ thức nào dưới đây không đúng?
Q0 1 I0
A. I0 = Q0 LC. B. Q0 = I0 LC. C. I0 = . D. = .
LC LC Q0
Câu 21: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Nếu điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là q0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q0 q0
A. 2π LC0 q0 B. C. 2πLCq0 D.
2πLC LC
Câu 22: [VNA] Trong một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự
cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường
độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U 0 là hiệu điện thể cục đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường
độ dòng điện cục đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
C 2
A. i 2 =
L
U0 − u2 ( L
)
B. i 2 = U02 − u2
C
C. i 2 = LC U02 − u2 ( )
D. i 2 = LC U02 − u2 ( ) ( )
Câu 23: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng có tần số góc dao động riêng là ω . Khi hoạt động, điện
tích tức thời cu một bản tụ điện là q thì cường độ dòng điện tức thời; cực đại trong mạch là i và I 0
. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động có công thức
q2
A. I 0 = i 2 + ω 2q 2 D. I 0 = i 2 + ωq 2
B. I0 = i + ωq
2
C. I0 = i 2 +
ω
Câu 24: [VNA] Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ π ( mH ) và tụ điện có
điện dung 4 / π ( nF ) . Tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 5π.106 Hz B. 5π.10 5 Hz C. 2,5.105 Hz D. 2, 5.10 6 Hz
Câu 25: [VNA] Mạch chọn sóng điện từ có cuộn cảm với hệ số tự cảm 0,5 μH và tụ điện có điện
dung 5 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 5.10-8 s B. 1,58.10-6 s C. 3,14.10-7 s D. 1,57.10-7 s
Câu 26: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C , khi tăng điện dung
của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:
A. giảm đi 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 4 lần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 352
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: [VNA] Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C dao động điện từ tự do với chu kỳ T . Điều chỉnh C tăng lên gấp đôi và L giảm 8 lần thì chu kỳ
dao động điện từ tự do trong mạch là
A. T B. 2T C. 0, 5T D. T 2
Câu 28: [VNA] Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
20pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là 3µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
180pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là:
A. 1/9 µs B. 1/27 µs C. 9 µs D. 27 µs
Câu 29: [VNA] Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640μH và một tụ
điện có điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pf . Lấy π2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch
có thể biến thiên từ
A. 960μs đến 2400μs B. 960 ms đến 2400 ms C. 960 ns đến 2400 ns D. 960ps đến 2400ps
Câu 30: [VNA] Mạch chọn sóng của bộ phận thu sóng của một máy bộ đàm gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 1μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,115pF đến 0,158pF . Bộ đàm
này có thể thu được sóng điên từ có tần số trong khoảng
A. từ 400MHz đến 470MHz B. từ 100MHz đến 170MHz
C. từ 470MHz đến 600MHz D. từ 170MHz đến 400MHz
Câu 31: [VNA] Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH
và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz
đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng
A. 0,2μF  C  0,28μF B. 0,16pF  C  0,28pF C. 2μF  C  2,8μF D. 1,6pF  C  2,8pF
Câu 32: [VNA] Một mạch dao động lí tường đang có dao động điện từ tự do vói tần số góc 2000
rad/s. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là 6.10 −9 C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 12.10 −12 A B. 3  10 −12 A C. 12.10 −6 A D. 3.10 −6 A
Câu 33: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biết dòng điện cực đại
qua cuộn cảm bằng 0,04 A , điện tích cực đại của bản tụ điện bằng 2μC . Tần số góc của mạch dao
động đó bằng
A. 80000rad / s B. 50rad / s C. 20000rad / s D. 40000rad / s
Câu 34: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết
điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 −8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn
cảm là 62,8 mA . Giá trị của T là
A. 1μs B. 2μs C. 4μs D. 3μs
Câu 35: [VNA] Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do.
Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 6μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2πA .
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A. 3μs B. 6μs C. 4μs D. 1, 5μs
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 353
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng không có sự
tiêu hao năng lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,32 mJ thì năng
lượng từ trường của mạch là 2,58 mJ . Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,02 mJ thì năng
lượng từ trường của mạch là
A. 2,41mJ B. 2,88 mJ C. 3,90 mJ D. 1,99 mJ
Câu 37: [VNA] Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50μH . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện là 4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0, 225 A B. 7, 5 2 mA C. 15 mA D. 0,15 A
Câu 38: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của
cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong
quá trình dao động bằng 5.10-6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 mV B. 5V C. 50 mV D. 50V
Câu 39: [VNA] Một mạch dao động gồm một tụ diện có điện dung C = 0,1μF , cuộn thuần cám có
độ tự cảm L = 10 −3 H . Cho điện tích cực đại trên tụ là 1μC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
là:
A. I0 = 0,IA B. I0 = 1A C. I0 = 0,01 A D. I0 = 10 A
Câu 40: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 6π.10 −6 s
. Biết cường đô dòng điện cực đại trong mạch là 5  10 −3 A . Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có
giá trị là
A. 15nC B. 15μC C. 7, 5nC D. 7, 5μC
Câu 41: [VNA] Tụ điện có điện dung C tích điện Q0 . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với
cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L3 = ( 9 L1 + 4 L2 ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 10 mA B. 5 mA C. 4 mA D. 9 mA
Câu 42: [VNA] Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10 −4 s. Điện áp cực đại giữa hai
bản tụ bằng 10 V , cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A . Tụ điện có điện dung bằng
A. 69,1nF B. 24, 2mF C. 31,8nF D. 50mF
Câu 43: [VNA] Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai
bản tụ điện là 4 V . Biết L = 0, 2mH ;C = 5nF . Khi thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn
là 3, 2 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn là
A. 1, 2 A B. 12 mA C. 12 A D. 1, 2 mA
Câu 44: [VNA] Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C = 5(μF) và L = 50(mH) , cường độ dòng
điện cực đại trong mạch I0 = 0,06( A) . Tại thời điểm mà điện áp trên tụ điện là 3( V ) thì cường độ
dòng điện trong mạch là:
A. 30 3 mA B. 20 3mA C. 20 2 mA D. 30 mA
Câu 45: [VNA] Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai
bản tụ điện là 4 V. Biết L= 0,2 mH; C= 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 12 mA thì điện
áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là
A. 2,4 V. B. 3,0 V C. 1,8 V D. 3,2 V
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 354
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 46: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 4 rad/s.
Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 8
µA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng
A. 4.10 −10 C. B. 8.10 −10 C. C. 2.10 −10 C. D. 6.10 −10 C.
Câu 47: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ
điện là 20nC . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6π mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai
bản tụ điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4,8π mA. Tần số dao động
riêng của mạch là
A. 5kHz B. 10πkHz C. 20kHz D. 10kHz
Câu 48: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức là i = 52cos 2000t(mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch là 20 mA , điện tích trên một bản tụ có độ lớn là
A. 4,8  10 −5 C B. 2  10 −5 C C. 10 −5 C D. 2, 4  10 −5 C
Câu 49: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ
điện có điện dung C . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện
i = 0,12cos 2000t ( i tính bằng A,t tính bằng s ). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch
bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 3 14 V B. 6 2 V C. 5 14 V D. 12 3 V
Câu 50: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích
( )
của một bản tụ điện là q = 4 cos 10 5 t + π / 4 (nC) . Khi điện tích của bản này là 2nC thì cường độ
dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2.10 −4 A B. 2 3.10 −4 A C. 2 2.10 −4 A D. 4.10 −4 A
Câu 51: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ
điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn
cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,03 2 A thì điện tích trên tụ có
độ lớn bằng 15 14 μC . Tần số góc của mạch là
A. 2.103 rad/s B. 5.104 rad/s C. 5.103 rad/s D. 25.104 rad/s
Câu 52: [VNA] (ĐH − 2013): Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với
4q12 + q22 = 1, 3.10 −17 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong
mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 −9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ
hai có độ lớn bằng:
A. 10mA B. 6mA C. 4mA D. 8 mA
Câu 53: [VNA] Hai mạch dao động điện từ lý tường đang có dao động điện từ tự do với cùng cường
độ dòng điện cực đại I 0 . Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2 = 2T1
. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích trên một
q1
bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2 . Tỉ số là:
q2
A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 355
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 54: [VNA] Cho mạch dao động điện từ LC lí tưởng có biếu thức điện tích của tụ điện là
q = q0 cos ( ωt − π / 6 ) (C) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = q0 ωcos ( ωt + π / 3) (A) B. i = q0 ωcos ( ωt − 2π / 3) (A)
q0 q
C. i = cos ( ωt − 2π / 3) (A) D. i = 0 cos ( ωt + π / 3) (A)
ω ω
Câu 55: [VNA] Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động tự do, cường độ
dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức i = 4 cos 2.106 t + π / 3 A . Biểu thức điện tích trên tụ là ( )
(
A. q = 2cos 2.106 t + 5π / 6 μC) ( )
B. q = 2cos 2.106 t + 5π / 6 mC

C. q = 2cos ( 2.10 t − π / 6 ) μC 6
D. q = 2cos ( 2.10 t − π / 6 ) mC 6

Câu 56: [VNA] Trong mạch LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo biểu thức
q = 2.10 −5 cos(2000t)C . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0,05 sin ( 2000t + π / 2) A B. i = 0,04 cos ( 2000t + π / 2) A
C. i = 0,04 cos ( 2000t − π / 2) A D. i = 0,05 sin(2000t)A
Câu 57: [VNA] Một tụ điện có điện dung 0,1 μF được tích điện tới hiệu điện thế 100 V . Sau đó nối
tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1H để thành một mạch dao động điện từ lí tưởng. Lấy
5
π2 = 10 . Chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện, điện tích của tụ tại thời điểm ms là
3
−6 −6 −6 −5
A. 10 C B. 3.10 C C. 5.10 C D. 10 C
Câu 58: [VNA] Một mạch dao động LC có L = 1mH lí tưởng đang xảy ra dao động điện từ tự do.
Điện tích của một bản tụ biến thiên theo qui luật q = 4 cos 106 t − π / 3 (nC) . Tại thời điểm t = 0 , từ ( )
thông riêng qua cuộn cảm có độ lớn
A. 2  10 −3 Wb B. 2  10 −6 Wb C. 2 3  10 −3 Wb D. 2 3  10 −6 Wb
Câu 59: [VNA] Mạch dao động LC lí tương đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là
q0 = 10 −6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3πmA . Thời gian ngắn nhất đề điện
tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
1 1 1 1
A. ms B. ms C. ms D. ms
15 18 9 12
Câu 60: [VNA] Một tụ điện có điện dung C = 0,202μF được tích điện đến hiệu điện thế U 0 . Lúc
t = 0 , hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0, 5H . Bỏ qua điện trở
thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là
ở thời điểm nào?
A. 1/ 400 s B. 1/ 200 s C. 1/ 300 s D. 1/ 600 s
Câu 61: [VNA] Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Thời gian giữa hai lần liên tiếp năng
lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là 0, 45 ms . Thời gian nhỏ nhất để điện tích trên tụ
giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa là
A. 0, 20 ms B. 0, 30 ms C. 0,12 ms D. 0,60 ms

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 356
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 62: [VNA] Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của q (µC)
điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có
4
dạng như hình vẽ. Biểu thức điện tích của một bản tụ có dạng
A. q = 4 cos ( 7πt − 2π / 3) μC
t (s)
B. q = 4 cos ( 7πt + 2π / 3) μC O
1/6
-2
 7π 
C. q = 4 cos  t − 2π / 3  μC
-4
 3 
 7π 
D. q = 4 cos  t + 2π / 3  μC
 3 
Câu 63: [VNA] Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ i (mA)
thị như hình vẽ. Điện tích cực đại của tụ là 4
A. Q0 = 3,33nC
2
B. Q0 = 1,27nC 5/6 t (10 s)
‒6

O
C. Q0 = 4nC
D. Q0 = 8nC
‒4
Câu 64: [VNA] Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2nF . Tại thời điểm t1 thì cường
độ dòng điện là 5 mA , sau thời gian t2 = t1 + T / 4 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10 V . Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 2, 5mH B. 1mH C. 0,04mH D. 8mH
Câu 65: [VNA] Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động i (mA)
điện từ, đồ thị phụ thuộc của cường độ dòng điện vào thời 4
gian như hình vẽ bên. Cho biết điện tích của electron là
2
qe = −1,6.10 −19 C . Tìm số electron chuyển qua tiết diện thẳng 5/6 t (μs)
−7
O
của dây dẫn từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 5.10 s
A. 3,978.10 9 B. 2,912.10 9
C. 7,963.10 9 D. 1,087.10 10 ‒4
Câu 66: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng có hai bản tụ điện nối với hai điểm A, B và nối với cuộn
cảm thuần. Điện tích cực đại của tụ điện là q0 . Tại thời điểm t1 , bản thứ nhất nối với điểm A có giá
trị điện tích qA = q0 / 2 và dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A . Tại thời điểm
t2 = t1 + 1,5π LC thì
3
A. q A = − q và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B
2 0
3
B. q A = q và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B
2 0
3
C. q A = q và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A
2 0
3
D. q A = − q và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A
2 0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 357
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 67: [VNA] Cho hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và trong mạch thứ hai lần lượt là
 π
i1 = 8cos  2000πt −  và i2 = 6cos(2000πt + π) ( tính bằng mA,t tính bằng s ). Tại thời điểm t , điện
 2
4
tích trên một bản tụ điện của mạch thứ nhất có độ lớn là μC . Tại thời điểm t + Δt , điện tích trên
π
3 2
một bản tụ điện của mạch thứ hai có độ lớn là μC . Giá trị nhỏ nhất của Δt là

A. 1,66  10 −4 s B. 2, 5  10 −3 s C. 0,125  10 −3 s D. 0,83  10 −4 s
Câu 68: [VNA] Hai mạch dao động điện từ LC lí
tưởng đang có dao động điện từ tự do với các 8 i1
cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và 6
i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của -3
t (10 s )
0
hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điếm có i2
giá trị lớn nhất bằng –6
A. 4/π μC B. 3/ π μC –8 0,5 1,5 2,0
C. 5/ π μC D. 10/π μC
Câu 69: [VNA] Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện K
từ. Biết E = 9V ; r = 0, 5Ω; R = 4,0Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C = 10μF . Ban đầu đóng khóa K và đợi cho E, r
L C
dòng điện trong mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện
R
tử với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Giá trị của L là
A. 0, 32mH B. 0,72mH C. 0, 36mH
D. 0,16mH
Câu 70: [VNA] Cho mạch điện như hình vẽ: C = 500pF; L = 0,2mH ; suất điện động của bộ nguồn
E = 1, 5 V , lấy π = 10 . Tại thời điểm t = 0 , khoá K chuyển từ (l) sang (2). Biểu thức của điện tích
2

trên tụ điện C theo thời gian là


A. q = 0,75 cos(100000πt + π)(nC) 1 2
 π K
B. q = 0,75 cos  100000πt +  (nC)
 2
 π E, r C L
C. q = 7, 5 sin  1000000πt −  (nC)
 2
 π
D. q = 0,75 sin  1000000πt +  (nC)
 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 358
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn A
Câu 2: q = Q0 cos ( ωt + φ ) . Chọn C
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Theo quy ước sách giáo khoa i = q' . Chọn D
Câu 5: Theo quy ước SGK thì i = q' . Chọn B
Câu 6: q = Cu . Chọn D
Câu 7: Chọn C
Câu 8: Chọn B
1
Câu 9: ω = . Chọn A
LC
Câu 10: Chọn C
Câu 11: T = 2π LC . Chọn B
Câu 12: Chọn A
Câu 13: Chọn B
1 k
Câu 14: ω = có cùng đơn vị với ω = . Chọn C
LC m
Câu 15: T = 2π LC . Chọn B
Câu 16: năng lượng điện từ không đổi. Chọn D
1 1
Câu 17: CU02 = LI 02 . Chọn C
2 2
Câu 18: Chọn D
q0
Câu 19: I0 = . Chọn C
ω
1 I
Câu 20: ω = = 0 . Chọn A
LC Q0
q0
Câu 21: I = ωq0 = . Chọn D
LC

Câu 22:
1 2 1 2 1
2 2 2
C
Li + Cu = CU02  i 2 = U02 − u2 . Chọn A
L
( )
i2
Câu 23: I0 = ωQ0 = ω q + 2 = ω 2q 2 + i 2 . Chọn A
2

ω
1 1
Câu 24: f = = = 2, 5.10 5 (Hz). Chọn C
2π LC 1 4
2π .10 −3. .10 −9
π π
Câu 25: T = 2π LC = 2π 0,5.10 −6.5.10 −9  3,14.10 −7 s . Chọn C
Câu 26: T = 2π LC  C  4 thì T  2 . Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 359
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

T' L' C' 1


Câu 27: T = 2π LC  = . = .2 = 0,5  T' = 0,5T . Chọn C
T L C 8
T2 2π LC 2 C2 T
 T2 = 9 ( μs ) Chọn C
180
Câu 28: = =  2=
T1 2π LC1 C1 3 20

Câu 29: T = 2π LC  2π 640.10 −6.36.10 −12  T  2π 640.10 −6.225.10 −12  960.10 −9 s  T  2400.10 −9 s
Chọn C
1 1 −12
0 ,115.10  C 0 ,158.10 −12
Câu 30: f = = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → 400  f  470 (MHz). Chọn A
2π LC 2π 10 −6 C
1 1 1 3.106  f  4.106
Câu 31: f = C = 22
= 2 2 −3 ⎯⎯⎯⎯⎯ → 1,6.10 −12 F  C  2,8.10 −12 F . Chọn D
2π LC 4π f L 4π f .10
Câu 32: I0 = ωQ0 = 2000.6.10 −9 = 12.10 −6 A. Chọn C
I0 0,04
Câu 33: ω = = = 20000 (rad/s). Chọn C
Q0 2.10 −6
I0 62,8.10 −3 2π
Câu 34: ω = = −8
= 62,8.10 5 → T =  10 −6 s = 1μs . Chọn A
Q0 10 ω
2π 2πQ0 2π.6.10 −6
Câu 35: T = = = = 6.10 −6 (s)
ω I0 2π
T 6.10 −6
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp q = 0 là: t = = = 3.10 −6 s = 3μs . Chọn A
2 2
Câu 36: W = 1,32 + 2,58 = 1,02 + Wtt  Wtt = 2,88mJ . Chọn B
CU02 LI02 C
Câu 37: W = =  I 0 = U0 = 0,225( A) . Chọn A
2 2 L
Φ 5.10 −6
Câu 38: Ta có: Φ0 = LI0  I0 = 0 = −3
= 5.10 −3 A
L 10
Năng lượng điện từ trường trong mạch:
−3
1 1 2 LI 02 L −3 10
CU0 = LI0  U0 =
2 2
 U0 = I 0 = 5.10 = 5 V . Chọn B
2 2 C C 10 −9
1 1
Câu 39: ω = = = 10 5 (rad/s)
−6 −3
LC 0,1.10 .10
I0 = ωQ0 = 10 5 .10 −6 = 0,1 (A). Chọn A
2π 2π 1
Câu 40: ω = = −6
= .10 6 (rad/s)
T 6π.10 3
−3
I 5.10
Q0 = 0 = = 1, 5.10 −8 C = 15nC . Chọn A
ω 1 6
.10
3
Q 1 1 L3 =9L1 + 4 L2 1 9 4 9 4 1
Câu 41: I0 = ωQ0 = 0  I02 L 2
⎯⎯⎯⎯⎯ → 2= 2+ 2= 2+ 2=  I0 = 4mA
LC L I0 I 3 I1 I 2 20 10 16
Chọn C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 360
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2π 2π
Câu 42: ω = = −4 = 2.10 4 π (rad/s)
T 10
I0 0,02 10 −6
Q0 = = = (C)
ω 2.10 4 π π
Q 10 −6
C= 0 =  31,8.10 −9 F = 31,8nF . Chọn C
U0 10π

5.10 −9
Câu 43:
1 2 1 2 1
2
Li + Cu = CU02  i =
2 2
C 2 2
L
U0 − u =
0, 2.10 −3 ( )
4 2 − 3, 22 = 0,012A = 12mA . Chọn B ( )
1 2 1 2 1 2 1 1 1
Câu 44: Cu + Li = LI0  .5.10 −6.32 + .50.10 −3.i 2 = .50.10 −3.0,062  i = 0, 3 3A = 30 3mA
2 2 2 2 2 2
Chọn A
C 5.10 −9
Câu 45: I0 = U0 = 4. = 0,02 (A)
L 0, 2.10 −3
2 2 2
 u   i 
2
 u   12.10 −3 
 +
   = 1   4  +  0,02  = 1  u = 3, 2V . Chọn D
U I
 0  0    

(10 )
2
Câu 46: i = ω Q02 − q 2  8.10 −6 = 10 4 −9
− q 2  q = 6.10 −10 C . Chọn D

Câu 47: q = Cu = 20.10 −9.9 = 1,8.10 −7 (C)


2 2 2
 q   i   1,8.10 −7   4,8π 
2

 +
   = 1    +  = 1  Q0 = 3.10 −7 C
 Q0   I0   Q0   6π 
I0 6π.10 −3 ω 20000π
ω= = −7
= 20000π (rad/s) → f = = = 10000Hz = 10kHz . Chọn D
Q0 3.10 2π 2π
I0 52.10 −3
Câu 48: Q0 = = = 2,6.10 −5 (C)
ω 2000
2 2 2
 i   q 
2
 20   q 
  +  = 1   + −5 
= 1  q = 2, 4.10 −5 C . Chọn D
I Q
 0  0   
52 2,6.10 
1 1
Câu 49: ω =  2000 =  C = 5.10 −6 F
−3
LC 50.10 C
I0 0,12
Q0 = = = 6.10 −5 C
ω 2000
Q 6.10 −5
U0 = 0 = = 12 (V)
C 5.10 −6
2
 I0 
2
 i   u 
2
  2
2 2  u 
  +  = 1   +   = 1  u = 3 14 (V). Chọn A
I
  
0
U 0   I 0
  12 
 
 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 361
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

( 4.10 ) − ( 2.10 )
2 2
−9 −9
Câu 50: i = ω Q02 − q 2 = 10 5 = 2 3.10 −4 (A). Chọn B

U02 1
 ω = 2.10 3 ( rad / s ) 
1 144 1 1
Câu 51: 2 4
− i 2 2 − q2 = 0  2
. 4 − 0,032.2. 2 − 15 2.14.10 −12 = 0
L ω ω 0,05 ω ω
Chọn A
Câu 52: Từ 4q12 + q22 = 1, 3.10 −17 (1) lấy đạo hàm theo thời gian cả hai vế ta có:
8q1q'1 + 2q2q'2 = 0  8q1i1 + 2q2i2 = 0 ( 2)
Từ (1) và (2) thay các giá trị q1 và i1 tính được i2 = 8mA  Chọn D
2 2
 i   q  q1 q q Q ω T
Câu 53:   +   = 1 = 2  1 = 01 = 2 = 1 = 0, 5 . Chọn C
 I 0   Q0  Q01 Q02 q2 Q02 ω1 T2
 π
Câu 54: i = q' = q0 ωcos  ωt +  (A). Chọn A
 3
I0 4
Câu 55: Q0 = = = 2.10 −6 C = 2μC
ω 2.106
Theo quy ước SGK thì q trễ pha hơn I là π / 2. Chọn C
Câu 56: I0 = ωQ0 = 2000.2.10 −5 = 0,04 (A)
Hai bản tụ ngược pha nhau nên tùy quy ước mà i có thể trễ pha hay sớm pha π / 2 so với q
π
Theo quy ước SGK thì chọn i sớm pha so với q. Chọn B
2
Câu 57: Q0 = CU0 = 0,1.10 −6.100 = 10 −5 (C)
 
q = Q0 cos ( ωt ) = 10 −5 .cos 
1 5
. .10 −3   5.10 −6 (C). Chọn C
 0,1.10 −6 3 
 
( ) t =0
Câu 58: q = 4.10 −9 cos 106 t − π / 3 (C)  i = 4.10 −3 cos 106 t + π / 6 A ⎯⎯ → i = 2 3.10 −3 A ( )
Từ thông riêng Φ = Li = 10 −3.2 3.10 −3 = 2 3  10 −6 Wb . Chọn D
I0 3π.10 −3
Câu 59: ω = = = 3000π (rad/s)
Q0 10 −6
Q0 α π/ 3 1 1
q = Q0 → q = hết thời gian t = = = s = ms . Chọn C
2 ω 3000π 9000 9
Câu 60: T = 2π LC = 2π 0,5.0,202.10 −6  2.10 −3(s)
Q0 5π 5T 5.2.10 −3 1
Góc quét từ q = Q0 đến q = lần thứ 2 là α = t = = = (s). Chọn D
2 3 6 6 600
T
Câu 61: = 0, 45ms  T = 1,8ms
4
Q π T 1,8
Từ q = Q0 đến q = 0  α = → t = = = 0, 3ms . Chọn B
2 3 6 6

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 362
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Q0 2π M
Câu 62: Ta có Q0 = 4μC → q = −2μC = −  φ = −
2 3
1
Góc quét từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = s là:
6
2π π 7π Δφ 7π / 6 x
Δφ = + = →ω= = = 7πrad / s. π/ 3 O
3 2 6 Δt 1/ 6
 2π 
Phương trình là: q = 4 cos  7πt − μC . Chọn A
 3  M0

I0 π
Câu 63: Tại t = 0 thì i =  φ = −
2 3
5 π
Tại t = .10 −6 s thì i = 0  φ =
6 2
π π
Δφ +
ω= = 2 3 = 106 π (rad/s)
Δt 5 / 6.10 −6
I 4.10 −3
Q0 = 0 = 6
 1,27.10 −9 C = 1,27nC . Chọn B
ω 10 π
Câu 64: q2 = Cu2 = 2.10 −9.10 = 2.10 −8 (C)
π π
i2 sớm pha hơn i1 là mà i2 sớm pha hơn q2 là  i1 và q2 cùng pha
2 2
i1 q2 i 5.10 −3
 = ω= 1 = = 250000 (rad/s)
I0 Q0 q2 2.10 −8
1 1
ω=  250000 =  L = 8.10 −3 H = 8mH . Chọn D
−9
LC L.2.10
I0 π 5 π
Câu 65: Tại t = 0 thì i =  φ = − đến t = μs thì i = 0  φ =
2 3 6 2
π π
Δφ +
ω= = 2 3 = 10 6 π (rad/s)
Δt 5
.10 −6
6
 −2 3
 t1 = 0  q1 = 9
 π 4  π π  10 π
i = 4.10 −3 cos  10 6 πt −   q = 9  10 6 πt − −   
 3  10 π  3 2   2
t2 = 5.10 −7 s  q2 = 9
 10 π
2 2 3
+
q2 − q1 10 9 π 10 9 π
n= = −19
 1,087.1010 . Chọn D
e 1,6.10

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 363
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

q0 π
Câu 66: Tại thời điểm t1 thì qA = và điện tích dương chạy vào bản A nên qA đang tăng φA = −
2 3
π 7π 5π
Tại thời điểm t2 = t1 + 1,5π LC thì α = ωΔt = 1, 5π → φA = − + 1, 5π = = 2π −
3 6 6
3
 qA = − q và đang tăng nên điện tích dương chạy vào bản A. Chọn D
2 0
I
= ( μC )
8000 4
Câu 67: Q01 = 01 =
ω 2000π π
I
= ( μC )
6000 3
Q02 = 02 =
ω 2000π π
4
Vì q1 ⊥ q2 nên tại thời điểm t thì q1 = μC = Q01 → q2 = 0
π
π
3 2 Q 2 α
Sau đó q2 = μC = 02 thì Δt = = 4 = 0,125.10 −3 s . Chọn C
2π 2 ω 2000π
Câu 68: Cách 1:
  π
i1 = 0,008 cos  2000πt −  ( A )  q1 = cos 2000πt ( C )
0,008
  2 2000π
  q = q1 + q2 . Chọn C
i = 0,006 cos ( 2000πt − π )( A )  q = 0,006 cos  2000πt − π  ( C )
 2 2  2 
2000π 
E 9
Câu 69: I0 = = = 2 (A)
R + r 4 + 0, 5
1 2 1
LI0 = CU02  L.22 = 10.10 −6.122 = 0, 36.10 −3 H = 0, 36mH . Chọn C
2 2
Câu 70: U0 = E = 1, 5V
Q0 = CU0 = 500.10 −12.1, 5 = 0,75.10 −9 C = 0,75nC
1 1
ω= =  106 π . Chọn D
−3 −12
LC 0,2.10 .500.10

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 364
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐIỆN TỪ TRƯỜNG

Câu 1: [VNA] Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện một
A. điện trường xoáy B. điện trường tĩnh C. điện tích D. dòng điện
Câu 2: [VNA] Điện trường xoáy là điện trường
A. có đường sức là đường cong không kín
B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên
C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên
D. có đường sức là đường cong kín
Câu 3: [VNA] Điện trường có đường sức là đường cong kín được gọi là điện trường
A. xoáy B. tĩnh C. không đổi D. đều
Câu 4: [VNA] Nếu tại nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện
A. Một điện trường thế B. Một điện trường đều
C. Một điện trường tĩnh D. Một điện trường xoáy
Câu 5: [VNA] Ở nơi nào sau đây xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một dòng điện không đổi B. Xung quanh một điện tích đứng yên
C. Xung quanh một nam châm đứng yên D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện
Câu 6: [VNA] Ở nơi nào sau đây xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một dòng điện không đổi B. Xung quanh một nam châm
C. Xung quanh điện tích không đổi đứng yên D. Xung quanh điện tích dao động
Câu 7: [VNA] Xung quanh một nam châm dao động điều hòa xuất hiện
A. dòng điện cảm ứng B. chỉ có điện trường C. điện từ trường D. chỉ có từ trường
Câu 8: [VNA] Xung quanh một dòng điện không đổi xuất hiện
A. dòng điện cảm ứng B. chỉ có điện trường C. điện từ trường D. chỉ có từ trường
Câu 9: [VNA] Trong điện từ trường, các vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
A. Có phương vuông góc với nhau B. Cùng phương, cùng chiều

C. Có phương lệch nhau góc 45 D. Cùng phương, ngược chiều

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn D
Câu 3: Chọn A
Câu 4: Chọn D
Câu 5: Xung quanh chỗ có tia lửa điện có điện trường biến thiên nên sinh ra từ trường. Chọn D
Câu 6: Xung quanh điện tích dao động có điện trường biến thiên nên sinh ra từ trường. Chọn D
Câu 7: Từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. Chọn C
Câu 8: Từ trường không biến thiên nên không sinh điện trường. Chọn D
Câu 9: Chọn A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 365
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SÓNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG VÔ TUYẾN

Câu 1: [VNA] Sự lan truyền của điện từ trường trong không gian được gọi là
A. sóng điện từ B. điện từ trường C. điện trường D. từ trường
Câu 2: [VNA] Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang B. là điện từ trường lan truyền trong không gian
D. không truyền được trong chân không C. có cùng bản chất với sóng âm
Câu 3: [VNA] Sóng điện từ có tính chất nào sau đây?
A. là sóng dọc B. không mang năng lượng
C. là sóng ngang D. không truyền được trong chân không
Câu 4: [VNA] Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng B. Truyền được trong chân không
C. Phản xạ D. Khúc xạ
Câu 5: [VNA] Sóng điện từ là
A. sóng ngang và truyền được trong chân không
B. sóng dọc và truyền được trong chân không
C. sóng dọc và không truyền được trong chân không
D. sóng ngang và không truyền được trong chân không
Câu 6: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ
A. mang năng lượng B. truyền được trong chân không
C. luôn là sóng ngang D. không truyền được trong các điện môi
Câu 7: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
Câu 8: [VNA] Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong
A. không khí B. chân không C. kim loại D. chất lỏng
Câu 9: [VNA] Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E
luôn
A. biến thiên không cùng tần số với nhau B. biến thiên cùng pha với nhau
C. cùng phương với nhau D. biến thiên vuông pha với nhau
Câu 10: [VNA] Vecto cường độ điện trường E và cảm ứng từ B trong một sóng điện từ không có
đặc điểm nào sau đây?
A. dao động vuông pha B. dao động cùng tần số
C. hai vectơ E và B luôn vuông góc vói nhau D. dao động cùng pha
Câu 11: [VNA] Khi nói về đặc điểm của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong sóng
điện từ. Kết luận nào dưới đây là không đúng?
A. Véc tơ ⃗E và véc tơ ⃗B luôn vuông góc nhau
B. Véc tơ ⃗E và véc tơ ⃗B luôn biến thiên cùng pha
C. Véc tơ E⃗ và véc tơ B⃗ luôn biến thiên vuông pha
D. Véc tơ ⃗E và véc tơ ⃗B luôn biến thiên cùng chu kỳ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 366
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: [VNA] Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cảm ứng từ tại một điểm M trên phương
truyền sóng có biểu thức B = B0 cos(4.106 πt) . Với E0 là cường độ điện trường cực đại thì biểu thức
cường độ điện trường tại M là
π
A. E = E0 cos(4.106 πt + π) B. E = E0 cos(4.10 6 πt + )
2
π
C. E = E0 cos(4.106 πt) D. E = E0 cos(4.10 6 πt − )
2
Câu 13: [VNA] Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại
M bằng 0, 25 B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0, 5E0 B. E0 C. 0, 25E0 D. 2E0
Câu 14: [VNA] Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M, nơi có sóng điện từ truyền qua biến
thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại
( )
điểm M có phương trình B = B0 cos 2π10 8 t . Vào thời điểm t = 0 , cường độ điện trường tại M có độ
lớn bằng
A. 0, 25E0 B. 0,75E0 C. 0, 5E0 D. E0
Câu 15: [VNA] Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Tại một thời điểm nào
đó, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại điểm M lần lượt là E và B . Hệ thức nào sau đây đúng?
E B E B E2 B2 E2 B2
A. =− B. = C. 2 + 2 = 1 D. 2 + 2 = 2
E0 B0 E0 B0 E0 B0 E0 B0
Câu 16: [VNA] Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M
trên phương truyền sóng có biểu thức E = E0 cos 2  10 5 πt (t tính bằng s) . Tần số của sóng điện từ ( )
này là
A. 1MHz B. 0,1πMHz C. 0,1MHz D. 0, 2πMHz
Câu 17: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 200m , cường độ điện
trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0 . Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và
N cách nhau 50 m (điểm N xa nguồn hơn so với điểm M). Tại thời điểm t cảm ứng từ tại M có giá
B
trị 0 và đang giảm thì cường độ điện trường tại điểm N có giá trị là
2
E 3 E 3 E 2 E
A. 0 . B. − 0 . C. 0 . D. − 0 .
2 2 2 2
Câu 18: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục Ox.
Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường E và thành phần từ trường B tại mỗi điểm dao
động diều hoà theo thời gian t với biên độ lần lượt là E0 và B0 . Phương trình dao động của điện
( )
trường tại gốc O của trục Ox là e0 = E0 cos 2π.106 t (t tính bằng s) . Lấy c = 3  10 8 m / s . Trên trục Ox,
tại vị trí có hoành độ x = 100 m , lúc t = 10 −6 s , cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị bằng
B0 3 3 B0
A. B. B C. − B D. −
2 2 0 2 0 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 367
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Hình bên biểu diễn cảm ứng từ B và cường độ điện trường E E
của một sóng điện từ tại điểm M ở một thời điểm. Hướng của vận tốc truyền
sóng v tại điểm M lúc đó là
A. ⎯⎯v
→ B. v
C. v D. ⎯v
⎯ M
Câu 20: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M có M B
E
sóng truyền qua vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B được
biểu diễn như hình vẽ. Vectơ vận tốc truyền sóng tại M
A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto B
B. có phương vuông góc và hướng ra phía ngoài mặt phẳng hình vẽ B
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto E
D. có phương vuông góc và hướng vào phía trong mặt phẳng hình vẽ
Câu 21: [VNA] Một sóng điện từ được truyền thẳng từ trên cao xuống vuông góc với Mặt đất. Biết
rằng vào thời điểm nào đó véc tơ cường độ điện trường đang có hướng từ Bắc tới Nam thì khi đó
véc tơ cảm ứng từ sẽ có hướng thế nào?
A. Hướng từ Đông sang Tây B. Hướng từ Tây sang Đông
C. Hướng từ Nam sang Bắc D. Hướng từ Bắc sang Nam
Câu 22: [VNA] Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng
điện từ theo phương thẳng đứng hướng lên. Xét điểm M trên phương truyền sóng, tại thời điểm
t , vecto cảm ứng từ đang có độ lón cực đại và hướng về phía Nam thì vecto cường độ điện trường
có đặc điểm nào?
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông B. Cực đại và hướng về phía Bắc
C. Bằng không D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
Câu 23: [VNA] Trong chân không, một sóng vô tuyến có bước sóng λ = 30 m . Sóng vô tuyến này
thuộc loại
A. sóng dài B. sóng ngắn C. sóng trung D. sóng cực ngắn
Câu 24: [VNA] Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng cực ngắn D. sóng ngắn
Câu 25: [VNA] Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử
dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
sóng nào sau đây?
A. Sóng trung B. Sóng cực ngắn C. Sóng ngắn D. Sóng dài
Câu 26: [VNA] Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ
có bước sóng vào khoảng
A. dưới 10m B. vài trăm mét C. 1 km đến 3 km D. 50 m trở lên
Câu 27: [VNA] Ở Trường Sa , để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh,
người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng
điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc dải
A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng dài D. sóng ngắn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 368
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Sóng điện từ truyền được trong chân không còn sóng cơ học không truyền được trong chân
không. Chọn B
Câu 5: Chọn A
Câu 6: Truyền được trong các điện môi. Chọn D
Câu 7: Sóng điện từ truyền được trong chân không. Chọn D
Câu 8: Chọn B
Câu 9: Chọn B
Câu 10: Chọn A
Câu 11: Chọn C
Câu 12: E và B cùng pha. Chọn C
Câu 13: E và B cùng pha. Chọn C
Câu 14: E và B cùng pha nên ban đầu B = B0  E = E0 . Chọn D
Câu 15: E và B cùng pha. Chọn B
ω 2.10 5 π
Câu 16: f = = = 10 5 Hz = 0,1MHz . Chọn C
2π 2π
2πx π E12 E22 E
E1 = 0 E 3 BM (t )  EN (t )
Câu 17: α = = → 2 + 2 = 1 ⎯⎯⎯ 2
→ E2 = 0 1 2

λ 2 E0 E0 2
2πd 2π.75 π
N trễ pha hơn M là Δφ = = = Chọn A EN (t )
λ 300 2 1

2π 2π
Câu 18: λ = c. = 3.10 8. = 300 (m)
ω 2π.10 6
 2πx   2π.100  B
B = B0 cos  2π.106 t −  = B0 cos  2π.106.10 −6 −  = − 0 . Chọn D
 λ   300  2
Câu 19: Quy tắc tam diện thuận. Chọn B
Câu 20: Dùng quy tắc tam diện thuận. Chọn D
Câu 21: Áp dụng quy tắc tam diện thuận. Chọn A
Câu 22: Quy tắc tam diện thuận. Chọn D
Câu 23: Chọn B
Câu 24: Chọn D
Câu 25: Chọn B
Câu 26: Chọn A
Câu 27: Chọn B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 369
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TRUYỀN THÔNG

Câu 1: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu B. Mạch tách sóng C. Anten thu D. Loa
Câu 2: [VNA] Trong sơ đồ nguyên tắc của một máy thu thanh đơn giản, không thể thiếu bộ phận
nào sau đây?
A. Micrô B. Mạch phát sóng cao tần
C. Mạch biến điệu D. Mạch tách sóng
Câu 3: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào
dưới đây?
A. mạch khuếch đại B. mạch tách sóng C. mạch biến điệu D. anten thu
Câu 4: [VNA] Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản?
A. Ông chuẩn trực B. Mạch biến điệu C. Buồng tối D. Mạch chọn sóng
Câu 5: [VNA] Bộ phận nào không có trong một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
A. micro B. máy phát cao tần C. mạch biến điệu D. mạch tách sóng
Câu 6: [VNA] Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô
tuyến đơn giản được cho nhu hình vẽ. Bộ phận (2) là
A. mạch chọn sóng B. mạch tách sóng
(1) (2) (3) (4) (5)
C. mạch khuếch đại D. mạch biến điệu

Câu 7: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô


tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có
cùng tần số?
A. Mạch biến điệu B. Anten phát C. Mạch khuếch đại D. Micrô
Câu 8: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh
dùng đề biển dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch khuếch đại B. Anten phát C. Micro D. Mạch biến điệu
Câu 9: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, loa có chức năng
A. trộn sóng âm tần vào sóng cao tần B. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần
C. biến dao động âm thành dao động điện D. biến dao động điện thành dao động âm
Câu 10: [VNA] Mạch biến điệu dùng để
A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
B. tạo ra dao động điện từ cao tần
C. khuếch đại dao đông điện từ
D. tạo ra dao động điện từ tần số âm
Câu 11: [VNA] Trong máy thu thanh và phát thanh bằng sóng vô tuyến, bộ phận có tác dụng tăng
cường độ tín hiệu là
A. mạch khuếch đại B. mạch biến điệu C. micro D. loa
Câu 12: [VNA] Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là
A. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần B. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần
C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 370
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: [VNA] nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
Câu 14: [VNA] Bạn Nam đang nghe tin tức bằng máy thu thanh thì có tiếng kêu lẹt xẹt ở loa đồng
thời chiếc điện thoại di động ở gần đó đổ chuông. Tiếng kêu lẹt xẹt ở loa là do sóng điện từ của điện
thoại di động tác động trực tiếp vào
A. Anten của máy thu thanh B. Loa của máy thu thanh
C. Mạch tách sóng của máy thu thanh D. Mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh
Câu 15: [VNA] Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có
thể phát ra trong chân không là
c I
A. λ = 2πc LC B. λ = C. λ = 2πc 0 D. λ = c.T
f q0
Câu 16: [VNA] Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Một mạch LC đang dao động
tự do, người
ta đo được điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Nếu dùng
mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công
thức
q I
A. λ = 2πc 0 B. λ = 2πcq0 I0 C. λ = 2πc q0 I0 D. λ = 0
I0 q0
Câu 17: [VNA] Trong mạch dao động LC , nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực
đại trong mạch là I0 ,c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Sóng điện từ phát ra được tính bằng
công thức
Q0 Q0 I0 I0
A. λ = 2πc B. λ = 2π C. λ = 2πc D. λ = 2π
I0 I0 Q0 Q0
Câu 18: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự
cảm 2mH và tụ điện có điện dung C . Biết rằng muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của
mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Tần số của sóng điện
từ mà mạch thu được là 10kHz . Giá trị của C là
A. 7, 96mF B. 1, 26mF C. 0,127μF D. 12,67μF
Câu 19: [VNA] Chương trình phát thanh VOV giao thông phát trên băng tần 91 MHz, sóng vô tuyến
mà chương trình này phát ra thuộc loại
A. sóng cực ngắn B. sóng ngắn C. sóng trung D. sóng dài
Câu 20: [VNA] Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần
cảm L = 1 / π(mH) và một tụ điện C = 10 / π(pF) . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là
c = 3.108 m / s . Bước sóng điện từ mà máy phát ra là
A. 6 m B. 3 km C. 6 km D. 60 m
Câu 21: [VNA] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ
điện có điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá tri 20 pF thì bắt được sóng
có bước sóng 30 m . Khi điện dung của tụ điện giá trị 180pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng là
A. λ = 150 m B. λ = 10 m C. λ = 270 m D. λ = 90 m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 371
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm
thay đổi từ 1mH đến 25mH . Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến
1200 m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ
A. 4pF đến 400pF B. 16pF đến 160nF C. 400pF đến 160nF D. 4pF đến 16pF
Câu 23: [VNA] Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có
L = 2.10 −5 (H ) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10(pF) đến C2 = 500(pF) khi góc xoay
biến thiên từ 0 đến 180 . Khi góc xoay của tụ bằng 90  thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 134,6 m B. 188, 4m C. 26,6 m D. 107, 5 m
Câu 24: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên
độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với
tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 1500kHz . Khi dao động âm tần
có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được bao nhiêu
dao động toàn phần?
A. 1000 dao động B. 500 dao động C. 1,5 dao động D. 1500 dao động
Câu 25: [VNA] Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía
rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 μs . Ăngten quay
với vận tốc 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại
phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117 μs . Biết tốc độ của sóng điện từ
trong không khí bằng 3.108 m/s, tốc độ của máy bay rất nhỏ so với tốc độ sóng điện từ. Tốc độ trung
bình của máy bay là
A. 227 m/s B. 229 m/s C. 226 m/s D. 225 m/s

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn D
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản có mạch biến điệu. Chọn B
Câu 5: Chọn D
Câu 6: Chọn A
Câu 7: Chọn D
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn D
Câu 10: Chọn A
Câu 11: Chọn A
Câu 12: Chọn D
Câu 13: Chọn A
Câu 14: Chọn A
2π Q
Câu 15: λ = c. = c.2π 0 . Chọn C
ω I0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 372
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2π q
Câu 16: λ = c. = 2πc. 0 . Chọn A
ω I0
2π 2π.Q0
Câu 17: λ = c. = c. . Chọn A
ω I0
1 1
Câu 18: f =  10.10 3 =  C = 0,127.10 −6 F = 0,127μF . Chọn C
−3
2π LC 2π 2.10 C
8
c 3.10
Câu 19: λ = =  3, 3m . Chọn A
f 91.106
1 −3 10 −12
Câu 20: T = 2π LC = 2π .10 . .10 = 2.10 −7 (s)
π π
λ = cT = 3.10 8.2.10 −7 = 60 (m). Chọn D
λ2 C2 λ 180
Câu 21: λ = cT = c.2π LC  =  2 =  λ2 = 90m . Chọn D
λ1 C1 30 20

Câu 22: λmin = cTmin = 3.10 8.2π LminCmin  120 = 3.10 8.2π 10 −3 Cmin  Cmin  4.10 −12 F = 4pF

λmax = cTmax = 3.10 8.2π LmaxC max  120 = 3.10 8.2π 25.10 −3 C max  C max  16.10 −12 F = 16pF
Chọn D
n = 10
10 = m.0 + n 
.90 + 10 = 255 ( pF )
49
Câu 23: C = mα + n    49  C90 =
 500 = m.180 + n m = 18
 18
λ = vT = v.2π LC = 3.10 8.2π 2.10 −5.255.10 −12  134,6 (m). Chọn A
n n 1
Câu 24: Δt =  3
=  n = 1500 . Chọn D
f 1500.10 1000
1 1
Câu 25: Thời gian Ăngten quay được một vòng: T = = = 2(s)
f 0, 5
v.t1 v.t
Khoảng cách của máy bay so với Ăngten trong hai lần phát sóng lần lượt là: d1 = ; d2 = 2
2 2
Quảng đường mà máy bay chuyển động được trong thời gian t = 2s là
v.t1 v.t2 v 3.108
s = d1 – d2 = − = (t1 − t2 ) = (120 − 117).10 −6 = 450m
2 2 2 2

= 225 ( m / s ) . Chọn D
S 450
Tốc độ trung bình của máy bay: v = =
t 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 373
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 5


SÓNG ÁNH SÁNG

TÁN SẮC ÁNH SÁNG

Câu 1: [VNA] Tìm câu đúng: Tán sắc ánh sáng là


A. sự gãy khúc của tia sáng đơn sắc khi đi xiên góc qua mặt phân cách hai môi trường
B. sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc
C. sự tổng hợp ánh sáng đơn sắc thành ánh sáng trắng
D. sự thay đổi màu sắc khi tia sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác
Câu 2: [VNA] Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm
sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượ̉ng
A. phản xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 3: [VNA] Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra khi
A. xiên góc ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
B. vuông góc ánh sáng trắng từ không khí vào nước
C. xiên góc ánh sáng trắng từ không khí vào nước
D. vuông góc ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
Câu 4: [VNA] Chiếu một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng
đơn sắc: lam, vàng, chàm và cam vào mặt bên thứ nhất của lăng kính thì thấy chùm sáng ló ra ở mặt
bên thứ hai. Ánh sáng nào sau đây bị lệch về đáy lăng kính ít nhất?
A. Cam B. Lam C. Chàm D. Vàng.
Câu 5: [VNA] Chiếu qua lăng kinh các tia sáng đơn sắc màu đỏ; lam; tím và vàng với cùng một góc
tới. So với tia tới, tia ló bị lệch nhiều nhất có màu
A. tím B. vàng C. đỏ D. lam
Câu 6: [VNA] Tia sáng Mặt Trời chiếu xiên góc từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ
của ánh sáng đơn sắc nào sau đây có góc lệch lớn nhất?
A. ánh sáng đon sắc tím B. ánh sáng đơn sắc lục
C. ánh sáng đơn sắc vàng D. ánh sáng đơn sắc đỏ
Câu 7: [VNA] Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng nhìn thấy có giá trị lớn
nhất đối với
A. ánh sáng tím B. ánh sáng lam C. ánh sáng đỏ D. ánh sáng vàng.
Câu 8: [VNA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với
ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng lục B. Ánh sáng tím C. Ánh sáng lam D. Ánh sáng đỏ
Câu 9: [VNA] Trong bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục, chiết suất của thủy tinh có giá trị
lớn nhất đối với ánh sáng
A. cam B. tím C. đỏ D. lục
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 374
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Chiết suất của nước đối với ánh sánh đơn sắc đỏ, lam, chàm lần lượt là nd ,nl ,nc . Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. nd  nc  n1 B. nl  nc  nd C. nd  n1  nc D. nc  nl  nd
Câu 11: [VNA] Chiết suất của nước đối với các tia đỏ, lam, vàng, tím tương ứng là nD ; nL ; nV ; nT
được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. nT > nL  nV > nD B. nD > nV  nT >nL C. nD > nV  nL > nT . D. nD > nL  nV > nT
Câu 12: [VNA] Các tia sáng đơn sắc màu đỏ, vàng, lục và tím truyền trong nước với tốc độ lần lượt
là vd , vv , vl và vt . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. vd  vv  vt  vl B. vt  vl  vv  vd C. vd  vv  vl  vt D. vt  vv  vl  vo
Câu 13: [VNA] Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một
chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. Màu tím và tần số 1,5f B. Màu lam và tần số f
C. Màu lam và tần số 1,5f D. Màu tím và tần số f
Câu 14: [VNA] Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng,
lam, tím là
A. ánh sáng lam B. ánh sáng vàng C. ánh sáng tím D. ánh sáng đỏ
Câu 15: [VNA] Gọi λ1 ,λ2 ,λ3 ,λ4 tương ứng là bước sóng của bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng
lam, bức xạ hồng ngoại. Sắp xếp các bước sóng trên theo thứ tự tăng dần
A. λ1 ,λ4 ,λ3 ,λ2 B. λ4 ,λ3 ,λ2 ,λ1 C. λ1 ,λ3 ,λ2 ,λ4 D. λ2 ,λ3 ,λ4 ,λ1
Câu 16: [VNA] Cầu vồng bảy sắc xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng B. tán sắc ánh sáng C. phản xạ toàn phần D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 17: [VNA] Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch đường truyền khi truyền qua lăng kính
Câu 18: [VNA] Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau
Câu 19: [VNA] Ánh sáng đơn sắc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có một tần số xác định
B. Bị khúc xạ khi đi từ không khí vào nước
C. Bị thay đổi tốc độ khi đi từ không khí vào thuỷ tinh
D. Bị tán sắc khi đi từ không khí vào nước

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 375
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Ánh sáng đơn sắc


A. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính B. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. là ánh sáng có màu trắng D. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính
Câu 21: [VNA] Hình bên mô tả một thí nghiệm của nhà bác học M
Niu-Tơn (1672). Đây là thí nghiệm về hiện tượng
A F/
A. phản xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng.
F P đỏ
cam
vàng
lục
G B C lam
chàm
tím

Câu 22: [VNA] Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính
B. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó
D. ánh sáng khi đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy
Câu 23: [VNA] Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong không khí là 0,75 μm . Biết chiết suất của
nước đối với ánh sáng đỏ là 4 / 3 . Bước sóng của ánh sáng đỏ trong nước là
A. 0,4450 μm B. 0,6320 μm C. 0,5460 μm D. 0,5625 μm
Câu 24: [VNA] Ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng trong chân không và trong một chất lỏng
trong suốt lần lượt là 0,568μm và 0,389μm . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đơn sắc này

A. 1,52 B. 2,50 C. 1,33 D. 1,46
Câu 25: [VNA] Chiếu tia sáng hẹp gồm ba ánh sáng đơn sắc màu lục, cam, chàm vào mặt bên thứ
nhất của lăng kính. Sau khi ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính, góc lệch của các tia sắp xếp theo
thứ tự tăng dần là
A. cam, lục, chàm B. lục, cam, chàm C. chàm, lục, cam D. cam, chàm, lục
Câu 26: [VNA] Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt
nước dưới góc tới i = 60 . Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím
là 1, 343. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím là
A. 4, 4 B. 0,01 C. 0,006 D. 0, 44
Câu 27: [VNA] Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc
màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53 . Biết góc khúc xạ màu đỏ 37  . Chiết suất của nước
đối với tia sáng màu tím là 1,343. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là
A. 1, 343 B. 36, 5 C. 37, 5 D. 0, 5
Câu 28: [VNA] Trích đề thi THPT QG năm 2016] Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một
tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53° thì xảy ra hiện
tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ
màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5°. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,343 B. 1,312 C. 1,327 D. 1,333
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 376
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: [VNA] Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt bên AB

của lăng kính có góc chiết quang 30°, theo phương vuông góc. Chùm tia ló ra khỏi mặt AC gồm

nhiều màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với tia đỏ

và tia tím lần lượt là: 1,532 và 1,5867. Góc hợp bởi giữa tia đỏ và tia tím ló ra khỏi lăng kính bằng

A. 3, 3 B. 2, 4 C. 2,5° D. 1,6°

Câu 30: [VNA] Chiếu một tia ánh sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc

tới 60°. Chiều sâu nước trong bể 75 cm. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là:

1,33 và 1,34. Độ rộng của chùm màu sắc chiếu lên đáy bể là

A. 0,836 cm B. l,115cm C. 0,472 cm D. 0,765 cm

Câu 31: [VNA] Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết
4
suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là và 1. Góc giới hạn phản
3
xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này gần nhất với

giá trị nào sau đây?

A. 36,9o B. 53,1o C. 41, 4 o D. 48,6o

Câu 32: [VNA] Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia

sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước

(sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không

khí là các tia đơn sắc màu:

A. tím, lam, đỏ B. đỏ, vàng, lam C. đỏ, vàng D. lam, tím

Câu 33: [VNA] (THPTQG − 2017) Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn

sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có

góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần

lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là

A. lam và vàng. B. đỏ, vàng và lam. C. lam và tím. D. vàng, lam và tím

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 377
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn B
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Tia cam có chiết suất nhỏ nhất nên bị lệch ít nhất. Chọn A
Câu 5: So với tia tới, tia bị lệch nhiều nhất có chiết suất lớn nhất. Chọn A
Câu 6: Tia có chiết suất lớn nhất thì sẽ lệch nhiều nhất. Chọn A
Câu 7: Chọn A
Câu 8: Chọn D
Câu 9: Chọn B
Câu 10: Chọn C
Câu 11: Chiết suất: nDo  nCam  nVang  nLuc  nLam <ncham <nTim .

Chọn A
Câu 12: Chọn B
Câu 13: Màu sắc và tần số không đổi Chọn B
Câu 14: Chọn D
Câu 15: Chọn C
Câu 16: Chọn B
Câu 17: Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Chọn C
Câu 18: Chọn A
Câu 19: Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc. Chọn D
Câu 20: Chọn A
Câu 21: Chọn C
Câu 22: Chọn C
λ 0,75
Câu 23: λ' = = = 0, 5625μm . Chọn D
n 4/3
c λ 0, 568
Câu 24: n = = =  1, 46 . Chọn D
v λ' 0, 389
Câu 25: Do chiết suất của lăng kính đối với các tia sáng là: ncam  nluc  ncham
Góc lệch của các tia sáng là: Dcam  Dluc  Dcham . Chọn A


sin60 = 1, 331sinrd
o

rd  40, 59
o

Câu 26: sini = n sinr     rd − rt = 0, 44 o . Chọn D


sin60 = 1, 343sinrt rt  40,15
o o
 
Câu 27: sini = nt sinrt  sin 53o = 1, 343,sinrt  rt  36, 5 o
Δr = rd − rt = 37 − 36, 5 = 0, 5 o . Chọn D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 378
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: Theo bài ra, ta có tia phản xạ hợp với phương ngang góc 37°. Mà
tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, nên gọi góc hợp bởi tia khúc o
53
xạ màu đỏ và phương ngang là  thì ta có: (1)
α + 37 = 90 (2) I
  rd = 37
r0 + α = 90 o
37
Theo định luật khúc xạ ánh sáng ta có 1.sini = n.sin r nên với i không đổi, đỏ
chiết suất n càng lớn thì góc khúc xạ r càng nhỏ. Vì nd  nt nên rd  rt
Do đó: rd − rr = 0,5  rt = 37 − 0,5 = 36,5
sin 53
Theo định luật khúc xạ ánh sáng ta có: sin 53 = nt .sin 36, 5  nt = = 1, 343 . Chọn A
sin 36, 5
Câu 29: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: nsinA = sini
n sin A = sinid  1,532sin 30 = sinid  id  50
 d  δ = it − id = 2,5 . Chọn C
n
 t sin A = sinit
 1,5867 sin 30 = sinit
 it
 52,5
r  40,63
Câu 30: Ta có: sin60 = 1,33.sinrd = 1,34.sinrt   d
rt  40,26
 DT = 75. ( tanrd − tanrt )  0,836cm . Chọn A
n2 1
Câu 31: sinigh = =  igh  48,6o . Chọn D
n1 4 / 3
Câu 32: Chiếu ánh sáng từ nước vào không khí, theo định luật khúc
Đỏ
xạ ánh sáng:
Vàng
sinr
nnuoc .sini = 1.sinr  sini = Lục
nnuoc
Chiết suất của nước đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác
θas
nhau: ntim  nlam  nluc  nvang  ndo . Do vậy, với cùng góc tới i, chiết suất Lam, Tím
n càng lớn thì sinr càng lớn  r càng lớn:
rtim  rlam  rvang  rdo
Khi đó, ló ra không khí tia đỏ ló ra trước tiên, đến vàng, đến lục là là mặt nước, phản xạ toàn phần
là một tia có màu trộn của màu lam và tím. Chọn C
Câu 33: * Theo định luật khúc xạ: n sini = nkk sinr  n sin 37 0 = 1.sinr  1  n  1,6616
* Tia đỏ và tia vàng thỏa mãn điều kiện này nên chỉ hai tia này có tia khúc xạ (ló ra).
* Tia lam và tia tím không thỏa mãn điều kiện này nên hai tia này không có tia khúc xạ (không ló
ra)
 Chọn C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 379
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

GIAO THOA ÁNH SÁNG

Câu 1: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.
Trên màn quan sát, khoảng vân là khoảng cách
A. giữa hai vân sáng liên tiếp B. giữa ba vân sáng liên tiếp
C. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp D. khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp
Câu 2: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là i.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 1, 5i B. 2i C. i D. 0, 5i
Câu 3: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
là λ . Khoảng vân được tính bằng công thức
a.D λa λD a
A. i = B. i = C. i = D. i =
λ D a DD
Câu 4: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc màu
chàm. Nếu thay nguồn sáng chàm bằng nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc màu lục đồng thời giữ nguyên
khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì
A. vân sáng trung tâm có màu chàm B. khoảng vân không đổi
C. khoảng vân tăng lên D. khoảng vân giảm xuống
Câu 5: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân sẽ
A. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe
B. không thay đồi khi thay đổi khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát
C. giảm đi khi tăng khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát
D. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe
Câu 6: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D .
Vị trí các vân sáng trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây?
 1  λa  1  λD
A. xk =  k +  (k = 0, 1, 2) B. xk =  k +  (k = 0, 1, 2) .
 2 D  2 a
λD λa
C. xk = k (k = 0, 1, 2) D. xk = k (k = 0, 1, 2) .
a D
Câu 7: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ ,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D
; với k là số nguyên thì vị trí các vân tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng công thức
λD λD λD λD
A. xk = (2k + 1) B. xk = k C. xk = k D. xk = (2k + 1)
2a 2a a a

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 380
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: [VNA] Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k tính từ vân trung tâm trong hệ vân
giao thoa trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng là
 1  λD  1  λD
A. x =  k +  ,(k = 0; 1; 2). B. x =  k +  ,(k = 0; 1; 2) .
 2 a  4 a
 1  λD kλD
C. x =  k −  ,(k = 1; 2; 3) D. x = ,(k = 0; 1; 2) .
 2 a a
Câu 9: [VNA] Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm B. có tính chất sóng C. là sóng dọc D. có tính chất hạt
Câu 10: [VNA] Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng quang điện trong D. Hiện tượng quang phát quang
Câu 11: [VNA] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ
Câu 12: [VNA] Bong bóng xà phòng có màu sặc sỡ, chủ yếu là do hiện tượng nào sau đây?
A. Quang-phát quang B. Giao thoa ánh sáng C. Nhiễu xạ ánh sáng D. Quang điện ngoài.
Câu 13: [VNA] Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà
không xảy ra đối với sóng cơ?
A. Nhiễu xạ B. Tán sắc C. Giao thoa D. Phản xạ
Câu 14: [VNA] Ứng dụng quan trọng của thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe hẹp I-
âng là
A. tìm được vận tốc của ánh sáng
B. tìm được chiết suất của một môi trường
C. tìm được bước sóng của một ánh sáng đơn sắc
D. đo được nhiệt độ của nguồn phát sáng
Câu 15: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có khoảng vân là i, vị trí vân
sáng thứ 2 ở trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng là
A. i B. 2i C. 0,5i D. 0, 25i
Câu 16: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với khoảng vân là i, khoảng
cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối-thứ hai là
A. i B. 1, 5i C. 2, 5i D. 2i
Câu 17: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thứ hai (tính từ vân sáng
trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 ,S2 đến M có độ lớn bằng
A. 1, 5λ B. 2, 5λ C. 2λ D. λ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 381
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng
trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 ,S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ B. 1, 5λ C. 3λ D. 2, 5λ
Câu 19: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước
sóng lần lượt là λ1 = 750 nm,λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn
mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1, 5μm có vân sáng của bức xạ
A. λ2 và λ3 B. λ3 C. λ1 D. λ1 và λ2
Câu 20: [VNA] Chiếu ánh sáng đơn sắc λ = 0,6μm vào hai khe của thí nghiệm Yâng. Tại điểm M
trên màn quan sát có hiệu đường đi của ánh sáng Δd = 1,8μm là
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3
Câu 21: [VNA] Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 400 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Khoảng vân i bằng
A. 6 mm B. 0,6 mm C. 0,5 mm D. 5 mm
Câu 22: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm vào
hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng
A. 1,60 mm B. 0,45 mm C. 0,40 mm D. 1,80 mm
Câu 23: [VNA] Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là a = 1, 2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 90 cm . Trên màn quan sát có 9
vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6 mm . Ánh sáng dùng trong thí nghiệm
này có bước sóng là
A. 0, 48μm B. 0,7μm C. 0, 53μm D. 0,6μm
Câu 24: [VNA] Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đon sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân đo
được trên màn là 0,8 mm . Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5, 5  1014 Hz B. 6, 5  10 14 Hz C. 7, 5  10 14 Hz D. 4, 5  1014 Hz
Câu 25: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 42μm .
Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm.
Khoảng cách giữa hai khe sáng là
A. 0,75 mm B. 0,6 mm C. 0, 3 mm D. 0, 45 mm
Câu 26: [VNA] Trong thí nghiệm khe Y âng, có khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là 1,0 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1F2 tới màn ảnh E bằng 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm có bước sóng là λ . Trên giao thoa trường đối xứng qua vân trung tâm có bề rộng 18mm
người ta đếm được 21 vân sáng, với hai biên ngoài cùng là hai vân sáng. Giá trị bước sóng λ là
A. λ = 0, 45μm B. λ = 0,65μm C. λ = 0,56μm D. λ = 0,5μm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 382
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 0, 5 mm được
chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m . Trên màn quan
sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm, người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại
M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,7μm B. 0, 5μm C. 0, 4μm D. 0,6μm .
Câu 28: [VNA] Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4μm
, khoảng cách giữa hai khe là 0, 5 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m . Trên màn quan sát,
vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm
A. 2, 4 mm B. 4,8 mm C. 1,6 mm D. 3, 2 mm .
Câu 29: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng hai khe cách nhau 0,25 mm, màn quan sát cách hai khe một
đoạn 1 m . Tại vị trí M trên màn, cách vân trung tâm một đoạn 7 mm là vân tối thứ tư. Bước sóng
λ của ánh sáng đơn sắc được sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,35 μm B. 0, 39μm C. 0, 44μm D. 0, 50μm
Câu 30: [VNA] Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,59 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 200 cm. Trên màn quan sát, tính từ vân sáng trung tâm, tại vị trí cách vân sáng trung
tâm 0,767 cm là
A. vân sáng bậc 6 B. vân tối thứ 7 C. vân sáng bậc 7 D. vân tối thứ 6.
Câu 31: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở
hai bên vân sáng trung tâm là
A. 4i B. 3i C. 5i D. 6i
Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm .
Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 0,8 m . Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng phía so với vân trung tâm
trên màn quan sát là
A. 5,1 mm B. 2,7 mm C. 3, 3 mm D. 5,7 mm .

Câu 33: [VNA] (NB-TH): Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng khoảng cách hai khe là 1,5 mm, khoảng
cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1 m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6
μm . Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung
tâm là ?
A. 2,6 mm B. 2,5 mm C. 5,2 mm D. 5 mm
Câu 34: [VNA] Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y-âng. Hai điểm M và
N trên màn ảnh, ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Tại M có vân sáng bậc 3; khoảng cách
từ M đến vân sáng trung tâm bằng 4, 5 mm . Tại N có vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm).
Khoảng cách MN là
A. 1,75 mm B. 1,50 mm C. 2,25 mm D. 3,00 mm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 383
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm . Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1mm
. Từ vị trí ban đầu nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 40 cm ra xa mặt phẳng chứa hai khe thì
khoảng vân lúc này là 1,28 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,56 μm B. 0,72 μm C. 0,45 μm D. 0,65 μm
Câu 36: [VNA] Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa
hai khe a = 2 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5 mm người ta quan sát được vân tối thứ 5.
Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,4 m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất.
Bước sóng λ có giá trị:
A. 0, 4 μm B. 0,7 μm C. 0,65 μm D. 0,6 μm
Câu 37: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai khe 1 mm . Nếu di chuyển màn theo phương vuông góc mặt
phẳng hai khe, ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3
mm . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 500 nm B. 600 nm C. 400 nm D. 540 nm
Câu 38: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên
màn là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở
thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Tính khoảng cách ban đầu của hai khe ?
A. 3 mm B. 5 mm C. 4 mm D. 2 mm
Câu 39: [VNA] Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
là λ. Người ta đo khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 0,9 cm. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng
trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu?
A. 1 mm B. 1,125 mm C. 1,6 mm D. 1,35 mm
Câu 40: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,6 μm . Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối
có trong mỉền giao thoa là
A. 19 vân B. 17 vân C. 15 vân D. 21 vân.
Câu 41: [VNA] Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ . Biết khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1, 2 mm . Trên màn, M và N là hai
điểm ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng
giữa hai điểm M và N là
A. 11 B. 10 C. 5 D. 6
Câu 42: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm ,
khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm. Trong khoảng MN trên màn với MO = ON = 5 mm có 11 vân
sáng mà hai mép M và N là hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là
A. D = 2 m B. D = 2,4 m C. D = 3 m D. D = 4 m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 384
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 43: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa là 0,5
mm. Tại hai điểm M, N trên màn cách nhau 18,2 mm trong đó tại M là vị trí vân sáng. Số vân sáng
trên đoạn MN là?
A. 36 B. 34 C. 35 D. 37
Câu 44: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm . Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm , khoảng cách từ
mặt phẳng chứ hai khe đến màn quan sát là 1, 2 m. Độ rộng quang phổ bậc 3 (nằm về một phía so
với vân sáng trung tâm) là:
A. 0, 57 mm B. 1,14 mm C. 1,71 mm D. 2, 36 mm
Câu 45: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D=2m; a=1mm. Hai khe S1, S2
được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm A trên màn
quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 46: [VNA] Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng
trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng
trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là
A. 760 nm B. 714 nm C. 570 nm D. 417 nm.
Câu 47: [VNA] Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y−âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2
mm, từ hai khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (0,4 µm  λ 
0,75 µm). Quan sát điểm A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại A bức xạ cho
vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu?
A. 0,440 µm B. 0,508 µm C. 0,400 µm D. 0,490 µm
Câu 48: [VNA] Trong một thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng
trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm, M là một điểm trên màn, ứng với vị trí
vân sáng bậc 5 của bước sóng 600 nm . Bước sóng ngắn nhất của bức xạ cho vân tối tại M là
A. 400 nm B. 428 nm C. 414 nm D. 387 nm
Câu 49: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2,0
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng
ánh sáng hô̂n hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân
giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau.
Khoảng cách từ vân chính chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 4,9 mm B. 29,7 mm C. 19,8 mm D. 9,9 mm
Câu 50: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa lâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng
vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,8 mm và i2 = 1,2 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng
nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x = l,2.n (mm) B. x= l,8.n (mm) C. x = 2,4.n (mm) D. x = 3,2.n (mm)

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 385
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 51: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 704 nm và λ2 = 440 nm . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau
nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là
A. 10 B. 11 C. 13 D. 12
Câu 52: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc λ1 và λ2 . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhất có màu giống màu vân trung
tâm có 4 vân sáng của bức xạ có bước sóng λ1 và 7 vân sáng của bức xạ có bước sóng λ2 . Tỉ số
λ1 / λ2 bằng
A. 5 / 8 B. 4 / 7 C. 8 / 5 D. 7 / 4
Câu 53: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức
xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có
giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm ). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng
gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là
A. 560 nm B. 520 nm C. 540 nm D. 500 nm
Câu 54: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức
xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá
trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng
màu với vân sáng chính giữa có 8 vân màu lục, thì trong khoảng này số vân màu đỏ là?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 55: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc
khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn
2,6 cm. số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 5 B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 56: [VNA] Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức
xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so
với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân
sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 2. C. 5 D. 3
Câu 57: [VNA] Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 µm và 0,72 µm vào hai khe
của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 1,8 m.
Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng trên màn là
A. 20 B. 5 C. 25 D. 30

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 386
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn C
Câu 3: Chọn C
λD
Câu 4: i = mà λchàm  λluc  i  . Chọn C
a
λD
Câu 5: i = . Chọn D
a
Câu 6: xk = ki . Chọn C
Câu 7: Chọn A
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn B
Câu 10: Hiện tượng giao thoa đặc trưng cho sóng: Có giao thoa => có sóng. Chọn A
Câu 11: Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Chọn
C
Câu 12: Chọn B
Câu 13: Chọn B
λD ia
Câu 14: i =  λ = . Chọn C
a D
Câu 15: Chọn B
Câu 16: x = ( k − 0, 5 ) i = 1, 5i . Chọn B
Câu 17: Ta có: d2 − d1 = kλ  vân sáng thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì k = 2 . Chọn C
 1
Câu 18: Ta có: d1 − d2 =  k −  λ với M là vân tối thứ 3 → k = 3 → d1 − d2 = 2,5λ . Chọn D
 2
Câu 19: Δd = 1, 5 = 2λ1  2, 2λ2 = 2, 5λ3 . Chọn C
Δd 1,8
Câu 20: k = = = 3 . Chọn B
λ 0,6
λD 0, 4.1, 5
Câu 21: i = = = 0,6mm . Chọn B
a 1
λ.D 0,6.2 i 0,8
Câu 22: i = = = 0,8 mm => = = 0, 4 mm . Chọn C
a 1, 5 2 2
Câu 23: 8i = 3,6mm  i = 0, 45mm
λD λ.0,9
i=  0, 45 =  λ = 0,6μm . Chọn D
a 1, 2
λD λ.2
Câu 24: i =  0,8.10 −3 = −3  λ = 0, 4.10 −6 m
a 10
c 3.10 8
f = = −6
= 7, 5.10 14 Hz . Chọn C
λ 0, 4.10

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 387
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 25: 2i = 2, 24  i =`1,12mm


λD 0, 42.1,6
i=  1,12 =  a = 0,6mm . Chọn B
a a
Câu 26: 20i = 18mm  i = 0,9mm
λD λ.2
i=  0,9 =  λ = 0, 45μm . Chọn A
a 1
Câu 27: MN = 10i = 2cm  i = 0, 2cm = 2mm
λD λ.2
i=  2=  λ = 0, 5μm . Chọn B
a 0, 5
λD 0, 4.1
Câu 28: i = = = 0,8 (mm)
a 0, 5
x = ki = 4.0,8 = 3, 2 (mm). Chọn D
λD λ.1
Câu 29: x = 3, 5.  7 = 3, 5.  λ = 0, 5μm . Chọn D
a 0, 25
λD 0, 59.2
Câu 30: i = = = 1,18mm = 0,118cm
a 1
x 0,767
k= = = 6, 5 . Chọn B
i 0,118
Câu 31: 3i + 3i = 6i . Chọn D
λD 0,6.0,8
Câu 32: Khoảng vân: i = = = 0,6 mm .
a 0,8
Do 2 vân sáng nằm cùng phía nên xt 2 = 1,5i; xs7 = 7i  Khoảng cách giữa hai vân sáng này là:
Δx = xs7 − xt 2 =|7i − (1, 5i)|= 5, 5i = 5, 5.0,6 = 3, 3 mm. Chọn C

 λD   λD   λD 
Câu 33: Ta có ⎯⎯
→ Δx = xs2 + xt5 = 2   + 4,5   = 6,5   = 2,6 ( mm ) .
 a   a   a 
Chọn A
xM 4, 5
Câu 34: i = = = 1, 5 mm
kM 3
xN = kiN = 4,5.1,5 = 6,75 mm
MN = xN − xM = 6,75 − 4, 5 = 2, 25 mm . Chọn C
λD ai 0,8.1 0,8.1, 28 0,8.1, 28 − 0,8.1
Câu 35: i = λ= λ= = = = 0, 56 μm . Chọn A
a D D D + 0, 4 0, 4
λD λ ( D − 0, 4 ) λD λ ( D − 0, 4 )
Câu 36: x = 4, 5. = 5.  5, 5 = 4, 5. = 5.  D = 4m → λ  0,61 μm
a a 2 2
Chọn D
λ ( D + 0, 5 ) λD 0, 5λ
Câu 37: i'− i = − = = 0, 5λ = 0, 3  λ = 0,6μm = 600nm . Chọn B
a a a

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 388
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38:
 λD   λD 
→ a = 2 ( mm ) . Chọn D
5 4,5
⎯⎯→ xM = 5   = 4,5   ⎯⎯
→ = ⎯⎯
 a   a − Δa  a a − 0,2
Câu 39: 5i = 0,9 cm  i = 0,18 cm = 1,8 mm
c λ i i 1,8
n= = =  i' = = = 1, 35 mm . Chọn D
v λ' i' n 4/3
 L  12, 5 
Ns = 2   + 1 = 2   + 1 = 2  4,17  + 1 = 9
= 1, 5 ( mm )  
λD
Câu 40: i =  2i   2.1, 5 
a N = N − 1 = 8
 t s

 Nt + Ns = 17 vân. Chọn B
i
Câu 41: = 1, 2 mm  i = 2, 4 mm
2
xM x −6 8
k N  k  −2, 5  k  3, 3  có 6 giá trị k nguyên. Chọn D
i i 2, 4 2, 4
Câu 42: Giữa 11 vân sáng có 10 khoảng vân suy ra 10i = 10  i = 1 mm
ai
Khi đó: D = = 4 m. Chọn D
λ
Câu 43: Chọn D
18, 2
Ta có = 36, 4 ⎯⎯
→ N s = 37
0, 5
Câu 44: Độ rộng quang phổ bậc 3 (nằm về một phía so với vân sáng trung tâm) là

δ3 = x − x = 3
D λD D
−3
T λT D
=3
( λD − λT ) D
=3
0,76.10 −6 − 0, 38.10 −6 .1, 2 (
= 1,71.10 −3 m = 1,71 mm.
)
3 3 −3
a a a 0,8.10
Chọn C
λD λ.2 1, 5 0 ,38λ0 ,76
Câu 45: x = ki = k.  3 = k. k= ⎯⎯⎯⎯⎯ → 1,97  k  3,95 → k = 2; 3 . Chọn D
a 1 λ
λD xa 20.0, 5 0 ,38λ0 ,76 kmin =7
Câu 46: x = k. k= = ⎯⎯⎯⎯⎯ → 6,6  k  13, 2 ⎯⎯⎯ → λmax  0,714 μm = 714 nm
a λD 2λ
Chọn B
Câu 47: Cách 1:
3,3
axM 0 ,4  λ = 0 ,75
xM = ( m + 0, 5 ) ( μm ) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→
λD 3, 3
λ= = m + 0 ,5

a ( m + 0, 5 ) D m + 0, 5
= 0, 44 ( μm )  Chọn A
3, 3
 0,9  m  7,75  m = 4, 5,6,7  λmin =
7 + 0, 5
3000 380 λ760 3000
Câu 48: kλ = 5.600  k = ⎯⎯⎯⎯→ 3,9  k  7,9  kmax = 7, 5 → λmin = = 400nm
λ 7, 5
Chọn A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 389
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

λ1 0, 5 25 λ D 16, 5.1, 2
Câu 49: = =  λ12 = 16, 5 μm → i12 = 12 = = 9,9 mm . Chọn D
λ2 0,66 33 a 2
k1 i2 1, 2 3
Câu 50: x = k1i1 = k2i2  = = =
k2 i1 0,8 2
k = 3n
 1  x = 3ni1 = 2ni2 = 2,4.n ( mm ) . Chọn C
k2 = 2n
λ 704 8
Câu 51: 1 = =  có 8 − 1 + 5 − 1 = 11 vân sáng khác màu vân trung tâm. Chọn B
λ2 440 5
λ1 8
Câu 52: 5λ1 = 8λ2  = . Chọn C
λ2 5
λ k λ 500 λ 575
Câu 53: = k= ⎯⎯⎯⎯→ 6, 25  k  7,1875  k = 7 → λ = 560 nm . Chọn A
720 9 80
λ k λ 500 λ 575
Câu 54: = k= ⎯⎯⎯⎯→ 6, 25  k  7,1875  k = 7
720 9 80
Số vân đỏ k − 1 = 6  Chọn B
i2 1,8 3
Câu 55: = =  i = 3i1 = 2i2 = 3.1, 2 = 3,6 ( mm ) Vì tại gốc tọa độ O là một vị trí trùng nên các
i1 1, 2 2
vị trí trùng khác: x = ni = 3,6n mm (với n là số nguyên)
 x = 3,6.n ( mm ) ⎯⎯⎯⎯
−13 x 13
→ −3,6  n  3,6  n = −3;...3  Chọn D
co7 giatri

λ1D λD k 4 k = 4n
Câu 56: x = k1 = k2 2 = k1 .1,8 = k2 .2,4 ( mm )  1 =   1
a a k2 3 k2 = 3n
 x = 7, 2n ( mm ) ⎯⎯⎯⎯
−5 ,5  x  22
→ −0,76  n  3,05  n = 0;...3  Chọn A
co 4 giatri

λ1D λD
Câu 57: i1 = = 1,215 ( mm ) ;i2 = 2 = 1,621( mm )
a a
i2 1,62 4
= =  i = 4i1 = 3i2 = 4.1.215 = 4,86 ( mm )
i1 1, 215 3
 0, 5L   0, 5.20 
N = 2   +1 = 2  +1= 5
 i   4,86 
 0,5L   0,5.20 
N1 = 2   +1 = 2  + 1 = 17
 i1   1,215 
 0,5L   0,5.20 
N2 = 2   +1 = 2  + 1 = 13
 i2   1,62 
Số vân sáng khác màu với vân trung tâm 17 + 13 − 5 = 25  Chọn C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 390
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

MÁY QUANG PHỔ

Câu 1: [VNA] Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?
A. Mạch tách sóng B. Phần ứng C. Phần cảm D. Hệ tán sắc.
Câu 2: [VNA] Máy quang phổ lăng kính không có bộ phận nào sau đây?
A. Gương cầu lồi B. Hệ tán sắc
C. Ống chuẩn trực D. Buồng tối
Câu 3: [VNA] Trong máy quang phổ, bộ phận có tác dụng phân tán ánh sáng thành nhiều chùm tia
đơn sắc, song song là
A. ống chuẩn trực B. buồng tối
C. hệ tán sắc D. thấu kính
Câu 4: [VNA] Trong máy quang phổ lăng kính, hệ lăng kính có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tăng cường độ chùm sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 5: [VNA] Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo ra chùm sáng hội tụ B. tán sắc ánh sáng
C. tạo ra chùm sáng phân kì D. tạo ra chùm tia sáng song song
Câu 6: [VNA] Chiếu một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau vào khe F của máy
quang phổ lăng kính. Chùm sáng sau khi đi qua hệ tán sắc
A. là chùm sáng trắng phân kì
B. sẽ hội tụ thành các vạch màu đơn sắc khác nhau
C. là chùm sáng trắng song song
D. sẽ phân tán thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song
Câu 7: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính là dựa vào hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. phản xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn A
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Chọn A
Câu 5: Chọn D
Câu 6: Chọn D
Câu 7: Chọn A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 391
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CÁC LOẠI QUANG PHỔ

Câu 1: [VNA] Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là
A. quang phổ vạch phát xạ B. quang phổ vạch hấp thụ
C. quang phổ liên tục D. cả ba loại quang phổ trên
Câu 2: [VNA] Nguồn phát ra quang phổ liên tục là
A. các kim loại có giới hạn quang điện lớn, áp suất nhỏ bị kích thích
B. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất nhỏ bị nung nóng
C. các chất khí đo có áp suất nhỏ bị kích thích
D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng
Câu 3: [VNA] Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục
A. đèn dây tóc nóng sáng B. đèn hơi natri
C. đèn hơi thủy ngân D. đèn hơi hidro
Câu 4: [VNA] Các nguồn phát sáng sau:
1. Bếp than đang cháy sáng. 2. Ống chứa khí Hydro loãng đang phóng điện.
3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối. 4. Hơi kim loại nóng sáng trong lò luyện kim.
5. Khối kim loại nóng chảy trong lò luyện kim. 6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng.
- Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục:
A. 1 ; 2 ; 4 B. 1 ; 5 ; 6 C. 4 ; 3 ; 6 D. 3 ; 5 ; 6
Câu 5: [VNA] Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ thu được ở Trái Đất là
A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thụ D. một loại quang phổ khác.
Câu 6: [VNA] Quang phổ liên tục phát ra từ một vật phụ thuộc vào
A. kích thước của vật B. điện tích của vật
C. nhiệt độ của vật D. khối lượng của vật
Câu 7: [VNA] Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 8: [VNA] Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? Quang phổ liên tục
A. do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
Câu 9: [VNA] Quang phổ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp
D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 392
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm
riêng lẻ trên nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. Chưa đủ điều kiện xác định B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục D. Quang phổ vạch phát xạ.
Câu 11: [VNA] Quang phổ vạch hấp thụ là
A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục.
C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng.
Câu 12: [VNA] Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất khi ở áp suất thấp B. Chất khí ở áp suất cao
C. Chất lỏng D. Chất rắn
Câu 13: [VNA] Nguồn phát của quang phổ vạch phát xạ là
A. các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra.
B. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000 C phát ra.
C. chất rắn bị nung nóng đến nhiệt độ cao phát ra.
D. chất lỏng bị nung nóng đến nhiệt độ cao phát ra.
Câu 14: [VNA] Quang phổ phát xạ của chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra
A. như nhau ở mọi nhiệt độ B. như nhau với mọi chất khí
C. là quang phổ liên tục D. là quang phổ vạch
Câu 15: [VNA] Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là đúng? Quang phổ vạch
A. của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
C. phát xạ gồm những vạch sáng riêng lẻ xen kẻ đều đặn
D. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát
Câu 16: [VNA] Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ
A. ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ B. ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
C. ánh sáng từ bút thử điện D. ánh sáng từ dây tóc bóng đèn nóng sáng.
Câu 17: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai? Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì
A. Khác nhau về số lượng vạch quang phổ
B. Khác nhau về vị trí các vạch quang phổ
C. Khác nhau về màu sắc và độ sáng giữa các vạch
D. Giống nhau về màu sắc và độ sáng giữa các vạch
Câu 18: [VNA] Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hydro không có vạch mào sau đây?
A. Đỏ B. Vàng C. Lam D. Chàm và tím
Câu 19: [VNA] Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng
A. 0, 58pm B. 0,58 μm C. 0, 58 mm D. 0, 58 nm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 393
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn C

Câu 2: Chọn D

Câu 3: Chọn A

Câu 4: Chọn B

Câu 5: Chọn A

Câu 6: Chọn C

Câu 7: Chọn A

Câu 8: Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì giống nhau.

Chọn D

Câu 9: Chọn D

Câu 10: Chọn D

Câu 11: Chọn C

Câu 12: Chọn A

Câu 13: Chọn A

Câu 14: Chọn D

Câu 15: Chọn A

Câu 16: Chọn C

Câu 17: Chọn D

Câu 18: Chọn B

Câu 19: Vùng ánh sáng nhìn thấy.

Chọn B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 394
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỒNG NGOẠI - TỬ NGOẠI

Câu 1: [VNA] Tia hồng ngoại


A. có bước sóng từ vài nano mét đến 380 nm
B. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. được sử dụng để kiểm tra hành lí hành khách đi máy bay
D. là sóng điện từ có màu hồng.
Câu 2: [VNA] Trong chân không, một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 1,0μm . Bức xạ này là
A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. tia X D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 3: [VNA] Thân thể con người ở nhiệt độ 37  C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia từ ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Bức xạ nhìn thấy.
Câu 4: [VNA] Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng quang điện B. tác dụng nhiệt C. tác dụng hóa học D. tác dụng sinh học.
Câu 5: [VNA] Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? Tia hồng ngoại
A. cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần
B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt
D. có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 6: [VNA] Chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh là ứng dụng của tia nào?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia Laze.
Câu 7: [VNA] Trong các xưởng sơn ô tô, toa xe. để sơn mau khô, người ta chiếu vào vật vừa sơn
một chùm tia có bước sóng thích hợp. Chùm tia có bước sóng thích hợp đó là
A. tia hồng ngoại B. tia phóng xạ C. tia Rơn-ghen D. tia tử ngoại
Câu 8: [VNA] Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển
hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ?
A. Tia X B. Tia γ C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại.
Câu 9: [VNA] Tia hồng ngoại được dùng trong các bộ điều khiển từ xa để đóng, mở ti vi, quạt. là
dựa vào tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại?
A. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần
D. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện trong.
Câu 10: [VNA] Trong công tác phòng chống dịch bệnh COVID-19,
người ta thường dùng nhiệt kế điện tử đo trán để đo thân nhiệt nhằm
sàng lọc những người có nguy cơ nhiễm bệnh. Thiết bị này hoạt động
dựa trên tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại?
A. Tác dụng sinh lý
B. Tác dụng làm phát quang.
C. Tác dụng ion hóa các chất
D. Tác dụng nhiệt.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 395
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Tia tử ngoại có bước sóng


A. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại B. lớn hơn bước sóng của tia gamma.
C. nhỏ hơn bước sóng của tia X D. lớn hơn bước sóng của sóng vô tuyến.
Câu 12: [VNA] Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại?
A. 750 nm B. 920 nm C. 450 nm D. 280 nm
Câu 13: [VNA] Mùa hè ánh sáng mặt trời chứa nhiều tia cực tím UVB làm đen da. Tia cực tím UVB
thực chất là sóng điện từ có bước sóng từ 280 nm đến 315 nm trong chân không. Vậy tia cực tím là
A. tia tử ngoại B. ánh sáng hỗn hợp màu tím.
C. tia hồng ngoại D. ánh sáng đơn sắc màu tím.
Câu 14: [VNA] Tia tử ngoại không được phát ra bởi trường hợp nào sau đây?
A. Nung nóng một chất nào đó đến 30000 C B. Hồ quang điện.
C. Mặt trời D. Nước sôi.
Câu 15: [VNA] Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng lên phim ảnh B. Bị nước hấp thụ mạnh.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh D. Ion hóa không khí.
Câu 16: [VNA] Tính chất nào sau đây không phải là tính chất nồi bật của tia tử ngoại?
A. kích thích làm phát quang một số chất B. tác dụng đâm xuyên mạnh.
C. làm ion hóa không khí، D. tác dụng diệt khuẩn.
Câu 17: [VNA] Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? Tia tử ngoại
A. dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét
B. tác dụng lên phim ảnh.
C. làm ion hóa không khí
D. có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 18: [VNA] Tia tử ngoại
A. được dùng để kiểm tra các vết nứt bên trong sản phẩm đúc.
B. có tần số giảm khi truyền từ nước ra không khí.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
D. có bản chất sóng điện từ và truyền được trong chân không.
Câu 19: [VNA] Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng thực phẩm.
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
D. Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76μm .
Câu 20: [VNA] Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 396
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Tia tử ngoại không được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Điều khiển TV B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y học.
C. Chữa bệnh còi xương D. Tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói.
Câu 22: [VNA] Trong công nghiệp cơ khí, người ta sử dụng tính chất nào của tia tử ngoại để tìm
vết nứt trên mặt các vật bằng kim loại?
A. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: hủy diệt tế bào, diệt khuẩn.
Câu 23: [VNA] Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc
nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết
bị này thì được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệt hoặc làm biến
dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được phần lớn vi khuẩn trong nước. Bức xạ đó là
A. tia hồng ngoại B. tia X C. tia tử ngoại D. tia gamma
Câu 24: [VNA] Tầng Ozon là tấm "áo giáp" bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác
dụng hủy diệt của tia nào trong ánh sáng Mặt Trời?
A. Tia đơn sắc màu đỏ B. Tia đơn sắc màu tím C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn B
Câu 2: λ  0,76μm . Chọn A
Câu 3: Chọn B
Câu 4: Chọn B
Câu 5: Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Chọn B
Câu 6: Chọn C
Câu 7: Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. Chọn A
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn C
Câu 10: Chọn D
Câu 11: Chọn B
Câu 12: λ  380nm . Chọn D
Câu 13: λ  380nm . Chọn A
Câu 14: Chọn D
Câu 15: Chọn C
Câu 16: Tia tử ngoại đâm xuyên rất yếu. Chọn B
Câu 17: Chọn A
Câu 18: Chọn D
Câu 19: Chọn A
Câu 20: Chọn A
Câu 21: Chọn A
Câu 22: Chọn B
Câu 23: Chọn C
Câu 24: Chọn D
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 397
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

X - QUANG

Câu 1: [VNA] Trong chân không, tia X có bước sóng


A. từ 760 nm đến khoảng vài mm B. từ vài nm đến 380 nm .
C. từ 380 nm đến 760 nm D. từ 10 −11 m đến 10 −8 m .
Câu 2: [VNA] Tia Rơn-ghen (tia X ) có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ B. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. nhò hơn bước sóng của tia gamma D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
Câu 3: [VNA] Tia Ronghen có
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến B. cùng bản chất với sóng âm.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại D. điện tích âm.
Câu 4: [VNA] Tia X được phát ra bởi trường hợp nào sau đây?
A. Nung nóng một chất nào đó đến 30000 C
B. Hồ quang điện.
C. Mặt trời
D. Tia Catot năng lượng cao đập vào vật rắn có nguyên tử lượng lớn.
Câu 5: [VNA] Tia Rơn-ghen (tia X ) không có tính chất nào sau đây?
A. Có tác dụng sinh lí mạnh B. Làm ion hóa không khí.
C. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm D. Làm phát quang nhiều chất.
Câu 6: [VNA] Tia tử ngoại và tia X không có chung tính chất nào sau đây?
A. Có tác dụng sinh lí B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất D. Làm ion hóa không khí.
Câu 7: [VNA] Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện D. Sấy khô, sưởi âm.
Câu 8: [VNA] Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X B. Tia laze C. Tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại.
Câu 9: [VNA] Tia Rơn-ghen được ứng dụng để
A. truyền tín hiệu trong các bộ điều khiển từ xa
B. sấy khô trong công nghiệp.
C. tìm vết nứt trên bề mặt kim loại
D. kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay.
Câu 10: [VNA] Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính
chất
A. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí B. đâm xuyên và phát quang.
C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh D. phát quang và làm đen kính ảnh.
Câu 11: [VNA] Chọn đáp án đúng: "Cửa bọc chì bệnh viện" thường được sử dụng lắp đặt tại các
phòng chụp X - quang để bảo vệ sức khỏe cho mọi người xung quanh bởi chúng có vai trò vô cùng
quan trọng trong việc ngăn chặn
A. tia tử ngoại B. tia Ron-ghen C. vi khuẩn D. tiếng ồn
Câu 12: [VNA] Cho một ống phát tia X (Coolidge) có U AK = 30 kV. Bỏ qua động năng ban đầu. Cho
e = 1,6.10 −19 C và me = 9,1.10 −31 kg . Tốc độ lớn nhất của electron ngay trước khi đập vào Anốt là
A. 1, 3.10 7 m/s B. 1, 3.10 6 m/s C. 1,03.10 8 m/s D. 3,1.10 8 m/s.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 398
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: [VNA] Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện
tích electron là 1,6.10 −19 C , vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s, và hằng số Plăng là
6,625.10 −34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống
phát ra là
A. 0, 4625.10 −9 m B. 0, 5625.10 −10 m C. 0,6625.10 −9 m D. 0,6625.10 −10 m.
Câu 14: [VNA] Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6, 4.10 18
Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống
tia X là
A. 13,25 kV B. 2,65 kV C. 26,50 kV D. 5,30 kV.
Câu 15: [VNA] Một ống Rơn-ghen trong mỗi giây bức xạ ra N = 3.10 phôtôn. Những phôtôn có
14

năng lượng trung bình ứng với bước sóng 10-10 m. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50kV. Cường
độ dòng điện chạy qua ống là 1,5 mA. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng tia Rơn-
ghen và năng lượng tiêu thụ của ống Rơn-ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất này xấp xỉ bằng:
A. 0,2% B. 60% C. 0,8% D. 3%.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Tia Ronghen có bản chất là sóng điện từ. Chọn A
Câu 4: Chọn D
Câu 5: Bị chặn bởi các tấm chì dày cỡ cm . Chọn C
Câu 6: Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên rất yếu. Chọn B
Câu 7: Chọn D
Câu 8: Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. Chọn A
Câu 9: Chọn D
Câu 10: Chọn C
Câu 11: Chọn B
Câu 12: Động năng của electron ngay trước khi đập vào Anốt:
mvA2 2eU AK 2.1,6.10 −19.30.10 3
Wd = = e U AK  vA = = −31
= 1,03.10 8 m/s. Chọn C
2 m 9,1.10
Câu 13: Bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống phát ra:
hc hc 6,625.10 −34.3.10 8
= eU AK  λmin = = −19 3
= 0,6625.10 −10 m. Chọn D
λmin eU AK 1,6.10 .18,75.10
hc
Câu 14: Ta có: εmax = hfmax = = eU AK
λmin
hfmax 6,625.10 −34.6, 4.1018
 U AK = = −19
= 26, 50.10 3 V = 26, 5 kV . Chọn C
e 1,6.10
Câu 15: Ta có công suất tiêu thụ của ống là: Ptt = U.I = 50.10 3.1, 5.10 −3 = 75W
hc 6,625.10 −34.3.10 8
Công suất của ống là: PRG = 3.1014. = 3.1014. = 0,59625W
λ 10 −10
P 0, 59625
Vậy hiệu suất của ống là: H = RG .100% = .100% = 0,8% . Chọn C
Ptt 75
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 399
BỘ QUÀ TẶNG TẾT CHO HỌC SINH IMOE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

THANG SÓNG ĐIỆN TỪ


Câu 1: [VNA] Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại
B. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
Câu 2: [VNA] Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu gồm: (1)-Remode điều khiển từ xa của
Tivi; (2)-Máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người; (3)-Điện thoại di động (coi rằng mỗi
dụng cụ phát một bức xạ). Bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần

A. (2), (1), (3) B. (3),(1),(2) C. (2),(3),(1) D. (1), (3), (2).
Câu 3: [VNA] Gọi λ1 ,λ2 ,λ3 ,λ4 tương ứng là bước sóng của bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng
lam, bức xạ hồng ngoại. Sắp xếp các bước sóng trên theo thứ tự tăng dần
A. λ1 ,λ4 ,λ3 ,λ2 B. λ4 ,λ3 ,λ2 ,λ1 C. λ1 ,λ3 ,λ2 ,λ4 D. λ2 ,λ3 ,λ4 ,λ1
Câu 4: [VNA] Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục.
Tia có bước sóng nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại B. tia X C. tia hồng ngoại D. tia đơn sắc lục.
Câu 5: [VNA] Cho các bức xạ: tia X , tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia sáng đơn sắc màu lục. Bức
xạ có tần số lớn nhất là
A. tia X B. tia hồng ngoại C. tia sáng đơn sắc màu lục D. tia tử ngoại.
Câu 6: [VNA] Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ
nhất là
A. tia tử ngoại B. tia đơn sắc màu lục C. tia hồng ngoại D. tia Rơn-ghen.
Câu 7: [VNA] Có bốn thành phần sau: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia anpha và ánh sáng nhìn thấy.
Thành phần khác bản chất với ba thành phần còn lại là
A. tia anpha B. tia hồng ngoại C. tia tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 8: [VNA] Lần lượt chiếu 4 tia là: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia alpha và tia Rơn-ghen (tia X)
vào vùng không gian có điện trường. Tia bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia hồng ngoại B. tia Ron-ghen (tia X) C. tia tử ngoại D. tia alpha

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1: Chọn D
Câu 2: (1) là tia hồng ngoại (2) là tia X (3) là sóng vô tuyến
Bước sóng tia X < bước sóng tia hồng ngoại < bước sóng sóng vô tuyến. Chọn A
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Chọn B
Câu 5: Chọn A
Câu 6: Tần số nhỏ nhất thì bước sóng lớn nhất. Chọn C
Câu 7: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy đều có bản chất là sóng điện từ. Chọn A
Câu 8: Tia alpha mang điện nên bị lệch trong điện trường. Chọn D

---HẾT---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 400

You might also like