You are on page 1of 11

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
0

Cày lý thuyết - 01 – thầy VNA


Chương 1 và Chương 2

Câu 1: [VNA] Hệ dao động có tần số riêng là f0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có tần số là f . Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A. f0 . B. f . C. f  f0 . D. f  f0 .
Câu 2: [VNA] Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng tăng dần, thế năng giảm dần. B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần.
C. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần
Câu 3: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1, 2 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m / s . Số bụng sóng trên dây là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 4: [VNA] Công thức tính chu kỳ của con lắc đơn là
l g 1 g 1 g
A. T  2π . B. T  2π . C. T  . D. T 
g Δl 2π Δl 2π l
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k  80 N / m dao động điều hòa
với biên độ 10 cm . Năng lượng của con lắc là:
A. 0,8 J. B. 4,0 J. C. 4000,0 J. D. 0,4 J.
Câu 6: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos(2πt  π / 2)(cm) . Tần số
dao động của chất điểm là
A. 2 Hz . B. 0, 5 Hz . C. 4πHz D. 1 Hz .
Câu 7: [VNA] Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn
kết hợp S1 và S2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên
độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường
trung trực của đoạn S1S2 sẽ:
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
D. không dao động.
Câu 8: [VNA] Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng λ và chu kì
T của sóng là
v v
A. λ  . B. λ  vT . C. λ  2πvT . D. λ  .
2πT T
Câu 9: [VNA] Âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20kHz , được gọi là
A. hạ âm và tai người nghe được. B. âm thanh và tai người không nghe được
C. âm thanh và tai người nghe được. D. hạ âm và tai người không nghe được.
Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động
của vật được xác định bởi biểu thức
m 1 k 1 m k
A. 2π . B. . C. . D. 2π .
k 2π m 2π k m

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định
và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng:
A. Một số nguyên lần phần tư bước sóng. B. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng D. Một số nguyên lần bước sóng.
Câu 12: [VNA] Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. tần số âm và khối lượng riêng của môi trường.
B. tính đàn hồi của môi trường và bản chất nguồn âm.
C. bản chất của âm và khối lượng riêng của môi trường.
D. tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
Câu 13: [VNA] Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt
là 6 cm và 8 cm , biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. 8 cm . B. 15 cm C. 4 cm . D. 6 cm .
Câu 14: [VNA] Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường hình sin. D. đường tròn.
Câu 15: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chất khí. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 16: [VNA] Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động
Câu 17: [VNA] Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không
đổi theo thời gian?
A. biên độ; tần số; gia tốc B. động năng, tần số; lực.
C. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 18: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
Câu 19: [VNA] Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn
kết hợp S1 vả S2 . Hai nguồn nảy dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên
độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường
trung trực của đoạn S1 S1 sẽ
A. không dao động.
B. dao động với biên độ cực đại.
C. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Tần số của vật dao
động là
v vmax vmax vmax
A. max . B. . C. . D. .
2A 2πA A πA

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Một vật dao động điều hòa có li độ x theo thời gian t là x  Acos(ωt  φ)(A,ω có
giá trị dương). Phương trình vận tốc v của vật theo thời gian t là
A. v  ωAcos(ωt  φ  π/ 2) . B. v  ωAcos(ωt  φ) .
C. v  ωAsin(ωt  φ) . D. v  ωAsin(ωt  φ) .
Câu 22: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số là f thì có chu kì là
A. 1/ f . B. f. C. f 2 . D. 1 / f .
Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(ωt  φ) ( A và ω là các
hằng số dương). Đại lượng được tính bằng ω2  A được gọi là
A. vận tốc cực đại của vật. B. gia tốc cực đại của vật.
C. vận tốc của vật. D. pha của dao dộng.
Câu 24: [VNA] Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình
x  10cos(2t) cm ( t tính bằng s ) được biểu diễn bằng vectơ quay OM . Tốc độ góc của OM là
A. π rad / s . B. 10 rad / s . C. 2 rad / s . D. 2π rad / s .
Câu 25: [VNA] Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 26: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng là m, chiều dài dây treo là . Con lắc
dao động điều hòa với góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng là α0 . Biết gia tốc
trọng trường tại nơi treo con lắc là g . Đại lượng được tính bằng công thức mg 1  cos α  gọi là
0

A. thế năng của con lắc. B. lực kéo về cực đại.


C. động năng của con lắc. D. cơ năng của con lắc.
Câu 27: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là
chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần. D. chậm dần đều.
Câu 28: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động
điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
1 1 g g
A. . B. . C. 2π . D. 2π .
2π g 2π g
Câu 29: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s  s0 cos(ωt  φ)  s0 
0,ω  0 ). Đại lượng s0 gọi là
A. biên độ của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số của dao động. D. li độ góc của con lắc.
Câu 30: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi
khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
k 1 m m 1 k
A. 2π . B. . C. 2π . D. .
m 2π k k 2π m
Câu 32: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k , đang dao động điều hòa.
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
1 1
A. 2kx2 . B. kx 2 . C. 2kx . D. kx .
2 2
Câu 33: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc là 40rad / s . Khi vật cách vị trí cân bằng
24 cm thì vật có tốc độ là 2,8 m / s . Vật dao động với biên độ bằng
A. 26 cm . B. 52 cm . C. 25 cm . D. 50 cm .
Câu 34: [VNA] Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và
T 1
chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1 , 2 và T1 ,T2 . Biết 1  . Hệ thức đúng là
T2 2
1 1
A. 1
 . B. 1
 2. C. 1
 4. D. 1
 .
2
2 2 2 2
4
Câu 35: [VNA] Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có biên độ tăng dần theo thời gian.
C. luôn có hại. D. luôn có lợi.
Câu 36: [VNA] Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của
A. dao động tắt dần. B. dao động duy trì.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động tự do.
Câu 37: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là dao động điều hòa với biên cong S0 . Biên
độ góc α0 (rad) của con lắc khi dao động điều hòa bằng
2 S0
A. S0 B. . C. . D. S0
S0
Câu 38: [VNA] Hai dao động cùng phương có phương trình là x1  A1 sin  ωt  φ1  và
x2  A2 cos  ωt  φ2  . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có li độ là

A. x  x12  x22  2x1x2 cos  φ2  φ1  . B. x  x1  x2


C. x  x1  x2 . D. x  x12  x22  2x1x2 cos  φ2  φ1  .
Câu 39: [VNA] Chọn phát biểu không đúng. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hoà
A. luôn hướng về vị trí cân bằng. B. biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. có biểu thức F  kx . D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m , gắn vào một đầu lò xo có độ cứng k. Con
lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với phương trình x  Acos(ωt  φ) . Mốc tính thế năng
ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc tại li độ x bằng
1 2 1
A. kx2 B. kx. C. kx . D. kx .
2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 41: [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có
độ lệch pha là Δφ . Biên độ dao động tổng hợp của vật đạt giá trị cực tiểu khi
A. Δφ  (k  1)π với k  0, 1, 2, 3 . B. Δφ  kπ với k  0, 1, 2, 3
C. Δφ  2kπ với k  0, 1, 2, 3 D. Δφ  (2k  1)π với k  0, 1, 2, 3
Câu 42: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật có li độ x thì nó có gia tốc là a. Đại
a
lượng được tính bằng được gọi là 
x
A. tần số góc. B. cơ năng. C. vận tốc. D. tần số.
Câu 43: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 , A2 , dao
động cùng pha. Dao động tổng hợp có biên độ được tính theo công thức
A. A  A12  A22 . B. A  A12  A22 . C. A  A1  A2 . D. A  A1  A2 .
Câu 44: [VNA] Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc. B. cùng pha với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 45: [VNA] Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
Câu 46: [VNA] Một hệ có tần số riêng f0 dao động trong môi trường nhờ tác dụng của một ngoại
lực biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Mối liên hệ
giữa f và f0 là
A. f0  2 f . B. f  f0 . C. f  0,5 f0 . D. f  2f0 .
Câu 47: [VNA] Dao động cưỡng bức có
A. biên độ giảm dần theo thời gian.
B. tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. biên độ chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức.
Câu 48: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là , đặt ở nơi có gia tốc trọng trường là g.
Chu kì dao động riêng của con lắc được tính bằng công thức
g g
A. T  2π . B. T  . C. T  . D. T  2π
g g
Câu 49: [VNA] Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điềm chung

A. cùng tần số góc. B. cùng pha ban đầu. C. cùng biên độ. D. củng pha.
Câu 50: [VNA] Đơn vị đo cường độ âm là
A. Ben (B). B. Oát trên mét (W/m).
C. Oát trên mét vuông W / m .  2
 D. Niuton trên mét vuông N / m2 .  
Câu 51: [VNA] Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó giảm.
C. chu kì của nó tăng. D. tần số của nó không thay đổi.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 52: [VNA] Trong dao động điều hòa


A. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π / 2 với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π / 2 với vận tốc.
Câu 53: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 54: [VNA] Một con lắc lò xo có chu kỳ T0  2 s . Lực cưỡng bức nào dưới đây làm cho con lắc
dao động mạnh nhất?
A. F  F0 cos 2πt B. F  2 F0 cos 2πt . C. F  2 F0 cosπt . D. F  F0 cosπt .
Câu 55: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T  4 s , thời gian ngắn nhất để con
lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. 0,5 s . B. 1 s . C. 1,5 s . D. 2 s .
Câu 56: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A , chu kì dao động T , ở thời điểm ban
đầu t0  0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
t  T / 4 là
A. 2 A . B. A / 4 . C. A / 2 . D. A
Câu 57: [VNA] Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các luật dao động
y
của con lắc đơn, một học sinh đã tiến hành nghiệm, kết quả đo được học
sinh đó biểu diễn bởi đồ thị hình vẽ bên. Nhưng do sơ suất nên em học sinh
đó quê kí hiệu đại lượng trên các trục tọa độ xOy. Dựa vào đồ có thể kết
luận trục Ox và Oy tương ứng biểu diễn cho
A. chiều dài con lắc, bình phương chu kì dao động
B. chiều dài con lắc, chu kì dao động.
x
C. khối lượng con lắc, bình phương chu kì dao động. O
D. khối lượng con lắc, chu kì dao động
Câu 58: [VNA] Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(ωt  φ), A  0 . Trong
phương trình đó, A gọi là
A. biên độ dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. li độ dao động. D. pha của dao động tại thời điểm t .
Câu 59: [VNA] Chọn câu sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời
gian.
Câu 60: [VNA] Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái của
vật lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số dao động. B. biên độ dao động.
C. chu kỳ dao động. D. tần số góc của dao động.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 61: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo đầu sợi dây chiều dài , dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường là g, tần số góc của con lắc bằng
g 1 g
A. . B. . C. . D. 2π .
2π g g
 π
Câu 62: [VNA] Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hòa có dạng a  8cos  20t   , với
 2
2
a đo bằng m / s và t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là
 π  π
A. x  0,02cos  20t   (cm) B. x  2cos  20t   (cm) .
 2  2
 π  π
C. x  2cos  20t   (cm) . D. x  4cos  20t   (cm) .
 2  2
Câu 63: [VNA] Dao động cưỡng bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian. D. biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 64: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f , tần số góc ω , biên độ A , độ cứng lò
xo là k, m là khối lượng và W là cơ năng. Chọn câu đúng:
1 1
A. W  kA . B. W  2 mπ2 f 2 A2 . C. W  2πf 2 A2 . D. W  mωA2
2 2
Câu 65: [VNA] Đặt lần lượt các ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng
biên độ, có tần số lần lượt là f1  20 Hz, f2  14 Hz, f3  8 Hz, f4  5 Hz vào một con lắc có tần số dao
động riêng là 14 Hz . Con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất ứng với ngoại lực có tần số
A. f 2 . B. f 3 . C. f1 . D. f 4 .
Câu 66: [VNA] Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là
A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điều hòa. D. dao động duy trì.
Câu 67: [VNA] Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật
chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. D. vị trí mà lò xo có chiều dài ngắn nhất.
Câu 68: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2 f . Thế năng của con lắc biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
A. f / 2 . B. f . C. 4 f . D. 2 f .
Câu 69: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao
m
động điều hòa. Đại lượng T  2π được gọi là
k
A. chu kì của con lắc. B. biên độ dao động của con lắc.
C. tần số góc của con lắc. D. tần số của con lắc.
Câu 70: [VNA] Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo
của vật có giá trị là Pt  mgα . Đại lượng Pt là
A. biên độ của dao động. B. chu kì của dao động.
C. lực kéo về. D. lực ma sát.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 71: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động điều
1
hòa. Gọi v là vận tốc của vật. Đại lượng Wd  mv 2 được gọi là
2
A. thế năng của con lắc. B. động năng của con lắc
C. lực ma sát. D. lực kéo về.
Câu 72: [VNA] Một con lắc lò̀ xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa. Gia tốc
của vật nhỏ tại vị trí vật có li độ x là
k km kx mx
A.  . B.  . C.  . D.  .
mx x m k
Câu 73: [VNA] Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng
của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A. điện năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 74: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  Acos(ωt  φ) ; trong đó A,ω
là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. (ωt  φ) . B. ω . C. φ . D. ωt .
Câu 75: [VNA] Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là
1 f
A. ω  . . C. ω  2πf .
B. ω  D. ω  πf .
2πf 2π
Câu 76: [VNA] Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chiều dài con lắc B. khảo sát dao động điều hòa của một vật
C. xác định chu kì dao động D. xác định gia tốc trọng trường
Câu 77: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức
A. lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
C. bằng tần số của dao động cưỡng bức. D. bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 78: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và tốc độ. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và năng lượng.
Câu 79: [VNA] Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài của con lắc và chu
kì dao động T của nó là
A. đường thẳng. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hyperbol.
Câu 80: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động
điều hòa với tần số góc là
m 1 k 1 m k
A. ω  . B. ω  . C. ω  . D. ω  .
k 2π m 2π k m
Câu 81: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao
động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì lực kéo về là
m
A. F  mx B. F  ω2x C. F   2 x D. F  mω2x
ω
Câu 82: [VNA] Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ dao động
A. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x = A thì thế năng của vật bằng
1 1 1
A. 0 B. mωA2 C. mω2 A2 D. mω2 A
2 2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 83: [VNA] Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha nhau,
những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3;.) là
kλ  1
A. B. 2kλ C.  k   λ D. kλ
2  2
Câu 84: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc
tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có
li độ x là
kx kx 2 k 2x
A. Wt  kx 2 B. Wt  C. Wt  . D. Wt 
2 2 2
Câu 85: [VNA] Con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l và vật có khối lượng m, dao động điều hòa
ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc α thì lực kéo về của
biểu thức là
mg α
A. Pt  mgl . B. Pt   . C. Pt  mgα . D. Pt   .
α mg
Câu 86: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+φ) (với A > 0;  > 0). Đại
lượng  được gọi là
A. li độ của dao động. B. pha của dao động.
C. tần số dao động. D. tần số góc của dao động.
Câu 87: [VNA] Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao
động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. chu kì riêng của dao động. B. tần số riêng của dao động.
C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 88: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là φ1 và φ2 . Hai
dao động ngược pha khi hiệu φ2  φ1 có giá trị bằng
 1
A.  2n  1 π với n  0, 1, 2,... B.  2n   π với n  0, 1, 2,...
 4
 1
C.  2n   π với n  0, 1, 2,... D. 2nπ với n  0, 1, 2,...
 2
Câu 89: [VNA] Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kỳ
B. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau
D. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau.
Câu 90: [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với li độ dao động
lần lượt là x = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Gọi φ là pha ban đầu của dao động tổng hợp,
φ được tính theo biểu thức nào dưới đây?
A sinφ1  A2 sinφ2 A sinφ1  A2 sinφ2
A. tanφ  1 B. tanφ  1
A1 cosφ1  A2 cosφ2 A1 cosφ1  A2 cosφ2
A1 cosφ1  A2 cosφ2 A1 cosφ1  A2 cosφ2
C. tanφ  D. tanφ 
A1 sinφ2  A2 sinφ2 A1 sinφ2  A2 sinφ2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 91: [VNA] Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa
cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa
nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng.
A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,… B.  k  0, 5  λ với k = 0, ±1, ±2,…
C. kλ với k = 0, ±1, ±2,… D.  2k  1 λ với k = 0, ±1, ±2,…
Câu 92: [VNA] Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f0, lực cưỡng bức có biên độ F0, tần
số f. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số dao động là f0
B. Biên độ dao động không đổi.
C. Khi f càng gần f0 thì biên độ dao động càng lớn.
D. Biên độ dao động phụ thuộc F0.
Câu 93: [VNA] Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u0 = Acos ωt. Sóng do nguồn dao động này tạo
ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng
và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
A. uM = Acos t B. uM = Acos(t x/)
C. uM = Acos(t + x/) D. uM = Acos(t 2x/)
 π
Câu 94: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1  Acos  ωt   và
 3
 2π 
x2  Acos  ωt   là hai dao động
 3 
π π
A. ngược pha B. lệch pha . C. cùng pha. D. lệch pha .
2 3
 π
Câu 95: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos  5πt   cm . Pha ban đầu
 3
của dao động là
 π π
A. 6rad . B.  5πt   rad. C. 5π rad. D. rad .
 3 3
Câu 96: [VNA] Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, kết quả của
phép đo được ghi dưới dạng g  g  Δg . Sai số tỉ đối của phép đo được xác định bởi
Δg Δg g g2
A. δg  . B. δg  . C. δg  . D. δg  .
g g2 Δg Δg
Câu 97: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực
cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f  f0 . B. f  4 f0 . C. f  0,5 f0 . D. f  2 f0 .
Câu 98: [VNA] Một trong những kết quả thu được của bài thực hành khảo sát thực nghiệm các
định luật dao động của con lắc đơn là bình phương của chu kì tỉ lệ thuận với chiều dài con lắc
T 2  a . Kết quả này giúp chúng ta xác định được gia tốc rơi tự do g qua công thức
a 4π2 a 2π
A. g  . B. g  . C. g  . D. g  .
2π a 4π2 a

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 99: [VNA] Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh
đã vẽ đồ thị sự phụ thuộc của chu kì dao động T vào chiều dài của con lắc. Đồ thị nào sau đây
minh họa sự phụ thuộc trên?

A. T B. T

 
O O

C. T D. T

 
O O

Câu 100: [VNA] Một vật dao động với phương trình x  A cos 2πt,t tính bằng s . Dao động này
được biểu diễn bằng một vectơ quay. Tốc độ quay của vectơ này là
A. 2 vòng/s. B. 1 vòng/s. C. π vòng/s. D. 2π vòng/s.

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11

You might also like