You are on page 1of 53

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

100 CÂU LÝ THUYẾT – THẦY VNA

CHƯƠNG 1

Câu 1: [VNA] Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:
A. 0,5Aω B. 0 C. –Aω D. Aω
Câu 2: [VNA] Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 3: [VNA] Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2
đến vị trí có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,12 s B. 0,4 s C. 0,8 s D. 1,2 s
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ
dao động của vật là
A. A = 4m. B. A = 4cm. C. A = 6m. D. A = 6cm.
Câu 5: [VNA] Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
đơn không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 6: [VNA] Phát biều nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số dao động riêng của hệ.
C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 7: [VNA] Xét dao động tổng hợp cuả hai dao động thành phần có cùng phương và cùng tần
số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc
A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai
C. Tần số chung của hai dao động thành phần D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần
Câu 8: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 9: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn B. lực ma sát của môi trường lớn.
C. lực ma sát của môi trường nhỏ D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
Câu 10: [VNA] Trong phương trình dao động điều hoà x=Acos(ωt+φ), mét (m) là thứ nguyên của
đại lượng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.
Câu 12: [VNA] Thiết bị đóng mở cửa tay đẩy thủy lực là ứng dụng của dao động
A. cưỡng bức.
B. duy trì.
C. tự do.
D. tắt dần.
Câu 13: [VNA] Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

CHƯƠNG 2

Câu 14: [VNA] Hai sóng kết hợp là


A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 15: [VNA] Giao thoa sóng có điều kiện là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 16: [VNA] Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một
sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s. B. v = 75 cm/s. C. v = 12 m/s. D. v = 15 m/s.
Câu 17: [VNA] Sóng cơ
A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 18: [VNA] Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
Câu 19: [VNA] Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng. B. xác định chu kì sóng.
C. xác định năng lượng sóng. D. xác định tần số sóng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với
tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v3 > v2 > v1. B. v3 > v2 > v1 C. v2 > v1 > v3. D. v1 > v2 > v3
Câu 21: [VNA] Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết
tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra
bằng:
A. 1 m B. 0,8 m. C. 0,2 m. D. 2 m.
Câu 22: [VNA] Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có:
A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng pha gặp nhau.
Câu 23: [VNA] Để phân loại sóng dọc hay sóng ngang người ta dựa vào:
A. phương truyền sóng trong môi trường.
B. phương dao động của các phần tử môi trường.
C. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng.
D. sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua.
Câu 24: [VNA] Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương
vuông góc sợi dây với biên độ A. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B:
A. cùng pha với sóng tới tại B. B. ngược pha với sóng tới tại B.
C. vuông pha với sóng tới tại B. D. lệch pha 0,25π với sóng tới tại B.
Câu 25: [VNA] Khi nói về đặc trưng sinh lí của âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
B. Âm sắc phụ thuộc tần số của âm.
C. Độ to của âm không phụ thuộc vào mức cường độ âm.
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào môi trường truyền âm.
Câu 26: [VNA] Cho các chất sau: không khí ở 0°C, không khí ở 25°C, nước và sắt. Sóng âm truyền
nhanh nhất trong
A. sắt. B. nước. C. không khí ở 0°C. D. không khí ở 25°C.
Câu 27: [VNA] Sóng siêu âm:
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 28: [VNA] Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = Acos(2πft − 2πxλ) cm. Tốc độ cực đại
của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. 4λ = πA B. 8λ = πA C. 2λ = πA D. 6λ = πA

CHƯƠNG 3

Câu 29: [VNA] Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá
trị cường độ dòng điện:
A. cực đại. B. hiệu dụng. C. trung bình. D. tức thời.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Câu 31: [VNA] Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau
đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có quấn các cuộn
dây.
Câu 32: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để
quấn các cuộn dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tăng cường từ thông của chúng.
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
C. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dòng Phu-cô xuất hiện
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
Câu 33: [VNA] Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của
dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.
Câu 34: [VNA] Mắc một cuộn cảm vào một điện áp xoay chiều có tần số f, cuộn cảm có cảm kháng
là ZL. Nếu giảm độ tự cảm của cuộn cảm đi một nửa và tần số tăng lên 4 lần thì cảm kháng ZL sẽ:
A. tăng 8 lần B. giảm 8 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần.
Câu 35: [VNA] Câu nào dưới đây không đúng?
A. Công thức tính cosφ = R/Z có thể áp dụng cho mọi loại đoạn mạch điện xoay chiều.
B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng
điện.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất phụ thuộc vào điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch.
Câu 36: [VNA] Phát biểu nào sau đây đối với máy phát điện xoay chiều là đúng?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng
Câu 37: [VNA] Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm kháng ZL vào tần số của dòng điện xoay
chiều qua cuộn dây ta được đường biểu diễn là
A. đường parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. đường hypebol. D. đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 38: [VNA] Ưu điểm nào sau đây không phải là của máy biến áp?
A. Giúp biến đổi điện áp và cường độ dòng điện rất dễ dàng
B. Hiệu suất cao
C. Cấu tạo đơn giản
D. Hoạt động được cả với dòng điện xoay chiều lẫn một chiều

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc
nối tiếp. Biết UL = 2UR = 2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc 450
B. sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 600
C. sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 450
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc 600
Câu 40: [VNA] Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. uL = uC
B. Z = R
C. khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm
D. hệ số công suất cực đại

CHƯƠNG 4

Câu 41: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
Câu 42: [VNA] Tìm câu SAI
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
B. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
C. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Câu 43: [VNA] Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn
thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Câu 44: [VNA] Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. truyền sóng điện từ B. hấp thụ sóng điện từ
C. giao thoa sóng điện từ D. cộng hưởng điện từ
Câu 45: [VNA] Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ
điện là 50 nC, cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 40 kHz B. 50 kHz C. 100 kHz D. 80 kHz
Câu 46: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì:
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 47: [VNA] Sóng điện từ được ứng dụng trong thông tin liên lạc ở môi trường nước là
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 48: [VNA] Chọn phát biểu sai:


A. Sóng vô tuyến có bước sóng vài km được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước.
B. Sóng mang là sóng vô tuyến có tần số rất lớn.
C. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
D. Sự phát sóng điện từ không dựa vào hiện tượng công hưởng điện từ.
Câu 49: [VNA] Kí hiệu các khối là: I. Tạo dao động cao tần. II. Tạo dao động âm tần. III. Khuyếch
đại dao động. IV. Biến điệu. V. Tách sóng. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn
nào, ứng với thứ tự nào?
A. I, II, III, IV B. I, II, IV, III. C. I, II, V, III. D. I, II, V, IV.
Câu 50: [VNA] Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung
của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 51: [VNA] Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số
riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Câu 52: [VNA] Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A).
Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10−6 H. D. L = 5.10−8 H.

CHƯƠNG 5

Câu 53: [VNA] Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng:
A. tăng cường độ chùm sáng B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng
Câu 54: [VNA] Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
A. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
B. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
Câu 55: [VNA] Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng
A. thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
C. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng D. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
Câu 56: [VNA] Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thuỷ tinh, thì
A. không bị lệch và không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu.
Câu 57: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 58: [VNA] Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh
sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng vàng B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng chàm D. Ánh sáng đỏ
Câu 59: [VNA] Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt:
A. bị phản xạ trở lại B. truyền qua đối catôt
C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen D. chuyển thành nội năng làm nóng đối catôt
Câu 60: [VNA] Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 7,3.1012 Hz B. 1,3.1013 Hz C. 7,3.1014 Hz D. 1,3.1014 Hz
Câu 61: [VNA] Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí. B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. chỉ xảy ra với chất rắn. D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Câu 62: [VNA] Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y‒âng với nguồn ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,5 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại một điểm cách vân trung tâm một khoảng 2,25 mm là
A. vân tối thứ 5 B. vân tối thứ 4 C. vân sáng bậc 5 D. vân sáng bậc 4
Câu 63: [VNA] Cho các ánh sáng sau: (I) Ánh sáng trắng; (II) Ánh sáng đỏ; (III) Ánh sáng vàng, (IV)
Ánh sáng tím. Sắp xếp giá trị bước sóng theo thứ tự tăng dần?
A. I, II, III. B. IV, III, II. C. I, II, IV. D. I, III, IV.
Câu 64: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu
tăng khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có:
A. khoảng vân tăng B. số vân tăng
C. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía D. số vân giảm.
Câu 65: [VNA] Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải
sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. liên tục B. vạch phát xạ
C. vạch hấp thụ D. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ

CHƯƠNG 6

Câu 66: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron
B. phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong cùng một chùm sáng đơn sắc có trị số bằng nhau.
D. phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 67: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 68: [VNA] Công thoát êlectron của kim loại phụ thuộc vào:
A. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
B. bản chất của kim loại
C. cường độ của chùm sáng kích thích
D. bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 69: [VNA] Tìm phát biểu sai về tia laze:
A. tia laze có tính định hướng cao B. tia laze bị tán sắc khi qua lăng kính
C. tia laze là chùm sáng kết hợp D. tia laze có cường độ lớn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 70: [VNA] Với ε1, ε2, ε3 lầnlượt là năng lượng của phôton ứng với các bức xạ màu lục, bức xạ
tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A. ε2 > ε1 > ε3. B. ε2 > ε3 > ε1 C. ε1 > ε2 > ε3. D. ε3 > ε1 > ε2
Câu 71: [VNA] Giới hạn quang điện của canxi là λ0 = 0,45 μm. Tìm công thoát electron ra khỏi bề
mặt canxi
A. 3,12.10−19 J. B. 4,5.10−19 J. C. 4,42.10−19 J. D. 5,51.10−19 J
Câu 72: [VNA] Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?
A. Pin nhiệt điện. B. Đèn LED C. Quang điện trở. D. Tế bào quang điện.
Câu 73: [VNA] Chọn phát biểu đúng.
A. Chất quang dẫn là những kim loại dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Trong hiện tường quang điện trong, chỉ có các êlectron dân tham gia vào quá trình dẫn điện.
C. Điện trở suất của chất quang dẫn tăng khi được chiếu sáng thích hợp.
D. Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
Câu 74: [VNA] Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A. được phát ra bởi cả chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10−8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 75: [VNA] Chọn phát biểu đúng theo các tiên đề Bo.
A. Nguyên tử ở trạng thái có mức năng lượng càng cao thì càng bền vững.
B. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì nó có năng lượng xác định.
C. Năng lượng của nguyên tửu có thể biến đổi một lượng nhỏ bất kì.
D. Ở trạng thái dừng, nguyên tử không hấp thụ, không bức xạ năng lượng.
Câu 76: [VNA] Trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện.
Khi chiếu chùm sáng do một hồ quang điện phát ra vào tấm kẽm tích
điện âm thì thấy kim của tĩnh điện kế lệch đi, điều này chứng tò
A. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
B. có sự thay đổi điện tích đối với tấm kẽm
C. ánh sáng chứa điện tích
D. tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ
Câu 77: [VNA] Êlectron trong trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô
A. ở quỹ đạo xa hạt nhân nhất B. ở quỹ đạo gần hạt nhân nhất
C. có động năng nhỏ nhất D. có động lượng nhỏ nhất
Câu 78: [VNA] Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
A. Cu B. Pb C. PbS D. Al

CHƯƠNG 7

Câu 79: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
B. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ không đổi theo thời gian.
C. Sự phóng xạ của các chất không chịu ảnh hưởng của môi trường.
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 80: [VNA] Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 81: [VNA] Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ ?
A. Tia γ. B. Tia β+. C. Tia α. D. Tia X.
Câu 82: [VNA] Kết quả nào sau đây là đúng khi nói vể định luật bảo toàn động lượng hoặc định
luật bảo toàn năng lượng?
A. pA + pB = pC + pD .
B. mA c 2 + WdA + mBc 2 + WdB = mC c 2 + WdC + mD c 2 + WdD
C. pA + pB = pC + pD = 0 .
D. mA c 2 + mBc 2 = mC c 2 + mD c 2 .
Câu 83: [VNA] Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
Câu 84: [VNA] Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 85: [VNA] Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn về
A. Số nuclôn B. Số proton C. Số nơtron D. Khối lượng
Câu 87: [VNA] Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N 0 hạt nhân. Số
hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là
A. N0 e −λt B. N0 ( 1 − λt ) (
C. N0 1 − e λt ) (
D. N0 1 − e − λt )
Câu 88: [VNA] Gọi Q1 nhiệt độ tỏa ra khi thực hiện phản ứng nhiệt hạch của m kg nhiên liệu nhiệt
hạch, Q2 là nhiệt lượng tỏa ra khi thực hiện phản ứng phân hạch của m kg nhiên liệu phân hạch .
Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh Q1 và Q2.
A. Q1 = Q2 B. Q1 > Q2 C. Q1 < Q2 D. Q1 = 2 Q2

LỚP 11

Câu 89: [VNA] Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là một số
A. Có thể dương hoặc âm
B. Luôn luôn dương có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1
C. Luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 1
D. Luôn luôn dương và nhỏ hơn hoặc bằng 1
Câu 90: [VNA] Điều nào sau đây về chất bán dẫn là không đúng?
A. Trong bán dẫn loại p thì mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron
B. Trong bán dẫn loại n thì mật độ electron rất lớn so với mật độ lỗ trống
C. Trong bán dẫn tinh khiết thì mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron
D. Lớp chuyển tiếp p-n có tác dụng chỉnh lưu dòng điện

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 91: [VNA] Điều nào sau đây là không đúng?


A. Đơn vị đo điện tích là culông (trong hệ SI).
B. Điện tích có hai loại: điện tích dương và điện tích âm.
C. Dụng cụ để đo điện tích của một vật lớn hay bé là ampe kế.
D. Cu-lông dùng cân dây xoắn để đo lực tĩnh điện giữa hai điện tích điểm.
Câu 92: [VNA] Một tụ điện có điện dung C, được mắc vào một hiệu điện thế U thì điện tích trên tụ
điện là Q. Biểu thức liên hệ giữa chúng là
A. C = Q/U B. Q = C/U C. C = QU/2 D. Q = CU/2
Câu 93: [VNA] Công suất điện được đo bằng đơn vị nào?
A. Ampe kế (A) B. Culong (C) C. Oát (W) D. Jun (J)
Câu 94: [VNA] Một điện trở R = 25 Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động
E = 24 V, điện trở trong r = 5 Ω. Công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng
A. 1,6 W B. 23 W C. 4,6 W D. 16 W
Câu 95: [VNA] Dòng chuyển dời có hướng của các ion dưới tác dụng của điện trường là bản chất
của dòng điện trong
A. kim loại B. chất điện phân C. chất khí D. chất bán dẫn
Câu 96: [VNA] Tia lửa điện được ứng dụng trong
A. Hàn điện B. Động cơ nổ để đốt hỗn hợp khi nổ
C. Làm đèn chiếu sáng D. Nấu chảy kim loại
Câu 97: [VNA] Điều nào sau đây là không đúng. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên
trong một chất điện môi
A. Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn của hai điện tích
B. Là lực hút nếu hai điện tích cùng dấu
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
D. Có độ lớn phụ thuộc vào bản chất của điện môi
Câu 98: [VNA] Tìm phát biểu sai
A. Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường
B. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một đường sức từ
C. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu
D. Các đường sức từ của cùng một từ trường có thể cắt nhau
Câu 99: [VNA] Từ trường không tác dụng lực từ lên
A. Nam châm khác đặt trong nó
B. Dây dẫn tích điện đặt trong nó
C. Hạt mang điện chuyển động cắt các đường sức từ của từ trường đó
D. Một dây dẫn mang dòng điện đặt trong nó
Câu 100: [VNA] Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. Diện tích giới hạn bởi mạch kín B. Tốc độ biến thiên từ thong qua mạch kín
C. Độ lớn từ thong qua mạch kín D. Độ biến thiên từ thong qua mạch kín

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

100 CÂU LÝ THUYẾT XÁC SUẤT CAO

Chương 1
Câu 1: [VNA] Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(2πt + 0,75π) cm và x2 = 10cos(2πt
+ 0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A. 0,25π B. 1,25π C. 0,5π D. 0,75π
Câu 2: [VNA] Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi
B. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động giảm dần
C. Cả biên độ của dao động và tần số của dao động đều không đổi
D. Cả biên độ của dao động và tần số của dao động đều giảm dần
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có
giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động B. chu kì dao động
C. tần số góc của dao động D. pha ban đầu của dao động
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc là
1 1 1 1
A. mωA 2 B. kA 2 C. mωx 2 D. kx 2
2 2 2 2
Câu 5: [VNA] Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau π/2, với biên độ là A1 và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. A12 − A22 B. A12 + A22 C. A1 + A2 D. A1 ‒ A2
Câu 6: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược
pha nếu độ lệch pha của chúng bằng
π π π
A. + k với k  Z B. + 2kπ với k  Z
2 4 2
π
C. π + 2kπ với k  Z D. π + k với k  Z
4
Câu 7: [VNA] Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc Wđh
của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời
gian t. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 33 Hz B. 25 Hz t (ms)
O 5 10 15 20
C. 42 Hz D. 50 Hz
Câu 8: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình x
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian
t. Tần số góc của dao động là t (s)
A. 5 rad.s‒1 O
0,2
B. 10 rad.s‒1
C. 5π rad.s‒1
D. 10π rad.s‒1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều
hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. 10 N/m.
Câu 10: [VNA] Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được
bảo toàn
A. động năng B. cơ năng và thế năng
C. cơ năng D. động năng và thế năng
Câu 12: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 60cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ,
tại nơi có g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là:
A. 0,95 s. B. 0,65 s. C. 1,25 s. D. 1,54 s.
Câu 13: [VNA] Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy
tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần. C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ.
Câu 14: [VNA] Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng
của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A. điện năng B. quang năng C. hóa năng D. nhiệt năng
Câu 15: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong không khí. Lực nào sau đây làm dao
động của con lắc tắt dần?
A. Trọng lực của vật. B. Lưc căng của dây treo.
C. Lực cản của không khí. D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí.

Chương 2
Câu 16: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt ‒ πx) mm. Biên
độ của sóng này
A. 2 mm B. 4 mm C. π mm D. 40π mm
Câu 17: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 18: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos(20πt ‒ πx) mm, với
t được tính bằng s. Tần số của sóng này là
A. 10π Hz B. 10 Hz C. 20 Hz D. 20π Hz
Câu 19: [VNA] Một sóng hình sin truyền trên một sợ dây dài. Ở thời u
điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng x (cm)
O 9 33
của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng
này bằng
A. 48 cm B. 18 cm C. 36 cm D. 24 cm
Câu 20: [VNA] Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng
chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là
A. tạp âm B. siêu âm C. hạ âm D. âm nghe được
Câu 22: [VNA] Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn
lõm là nhữngđường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một
thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 8 cm
Câu 23: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi cường độ âm tại một điểm là 10‒5 W/m2
‒12 2

thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng


A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 80 dB
Câu 24: [VNA] Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng
pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm.
Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại
cách nhau
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm.
Câu 25: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng
truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 4T B. 0,5T C. T D. 2T
Câu 26: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất khí B. chất lỏng C. chân không D. chất rắn
Câu 27: [VNA] Biết Io là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
I I I I
A. L = 2lg (dB) B. L = 10 lg (dB) C. L = 10 lg 0 (dB) D. L = 2lg 0 (dB)
I0 I0 I I
Câu 28: [VNA] Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2
nút sóng không kể A và B. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 40 cm B. 30 cm C. 90 cm D. 120 cm
Câu 29: [VNA] Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nhôm. B. Khí ôxi. C. Nước biển. D. Khí hiđrô.
Câu 30: [VNA] Một trong những đặc trưng vật lý của âm là
A. Độ to của âm. B. Âm sắc.
C. Mức cường độ âm. D. Độ cao của âm.

Chương 3
Câu 31: [VNA] Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2cos (100πt + 0, 5π) V. Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 220 2 V B. 110 2 V C. 110 V D. 220 V
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0
thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
2 1
A. 2 LC B. C. D. LC
LC LC

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
bằng
Uω Uω
A. 2 B. UωC 2 C. UωC D.
C C
Câu 34: [VNA] Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, roto là nam châm có p cặp cực (p cực
bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát
này tạo ra bằng
p pn
A. B. 2pn C. D. pn
60n 60
Câu 35: [VNA] Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 311cos(100πt + π)
V. Giá trị cực đại của điện áp này bằng
A. 622 V B. 220 V C. 311 V D. 440 V
Câu 36: [VNA] Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, để
đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng
A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
Câu 37: [VNA] Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị lệch pha 300 so với cường độ dòng điện
chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị này là
A. 1 B. 0,87 C. 0,5 D. 0,71
Câu 38: [VNA] Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức là i = 6 2 cos(100πt ‒ 2π/3)
A. Tại thời điểm t = 0, giá trị của i là
A. 3 2 A B. −3 6 A C. −3 2 A D. 3 6 A
Câu 39: [VNA] Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để
công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng
ở trạm phát điện
A. tăng lên n lần B. tăng lên n2 lần C. giảm n lần D. giảm đi n2 lần
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,71.
Câu 41: [VNA] Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt
là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U N U U N
A. 1 = 2 B. 1 = U 2 N 2 C. U1U2 = N1N2 D. 1 = 1
U 2 N1 N1 U2 N2
Câu 42: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện
động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
3π 2π π π
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 43: [VNA] Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A m
và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện n K
áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một
~ p
số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của
q V
vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây ?
A. Chốt m B. Chốt q
A B
C. Chốt p D. Chốt n
Câu 44: [VNA] Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ,
để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện
pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi. B. Giảm tiết diện dây truyền tải.
C. Tăng chiều dài dây truyền tải. D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
Câu 45: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 80Ω. Điện dung của tụ
điện có giá trị là
A. 3,98.10–5 F. B. 0,25 F. C. 0,80 F. D. 1,25.10–4 F.

Chương 4

Câu 46: [VNA] Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan
truyền sóng điện từ là 3.10 8 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten
bằng
A. 1,08 s B. 12 ms C. 0,12 s D. 10,8 ms
Câu 47: [VNA] Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.10‒2 s B. 4.10‒5 s C. 4.10‒8 s D. 4.10‒11 s
Câu 48: [VNA] Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33
đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. 2,63.108 m/s. B. 2,26.105 km/s. C. 1,69.105 km/s. D. 1,13.108 m/s.
Câu 49: [VNA] Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình
 π π
i = 2cos  2.107 t +  (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm (μs) có độ
 2 20
lớn là
A. 0,05 nC. B. 0,1 μC . C. 0,05 μC . D. 0,1 nC.
Câu 50: [VNA] Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000m. Lấy c = 3.108m/s.
Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là
A. π.105 Hz B. 105 Hz C. 2π.105 Hz D. 2.105 Hz
Câu 51: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh
đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Mạch tách sóng. C. Anten. D. Mạch biến điệu.
Câu 52: [VNA] Điện trường xoáy là điện trường
A. có đường sức là đường cong không kín.
B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên.
C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên.
D. có đường sức là đường cong kín.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 53: [VNA] Ở nơi nào sau đây xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một dòng điện không đổi. B. Xung quanh một điện tích đứng yên.
C. Xung quanh một nam châm đứng yên. D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
Câu 54: [VNA] Một mạch dao động lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích trên
 π
một bản tụ điện biến thiên theo phương trình q = Q0 cos  2.106 πt +  . Tại thời điểm t = 0 cường độ
 6
dòng điện trong mạch là 1 A . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 2 2 A . B. 3 A . C. 2 A . D. 3 2 A .
Câu 55: [VNA] Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng
điện từ theo phương thẳng đứng hướng lên. Xét điểm M trên phương truyền sóng, tại thời điểm
t , vecto cảm ứng từ đang có độ lón cực đại và hướng về phía Nam thì vecto cường độ điện trường
có đặc điểm nào?
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông B. Cực đại và hướng về phía Bắc
C. Bằng không D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

Chương 5
Câu 56: [VNA] Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ
có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm. B. 1 mm. C. 4 mm. D. 2 mm.
Câu 57: [VNA] Trong các tia sau tia nào trong y học dùng để chữa bệnh còi xương?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia gamma.
Câu 58: [VNA] Trong y học, người ta dùng đèn thủy ngân để phát ra bức xạ cần thiết nào sau đây
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia gamma
Câu 59: [VNA] Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong
không khí. Khi truyền qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị thay đổi tần số. B. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
C. bị đổi màu. D. không bị tán sắc.
Câu 60: [VNA] Chiết suất của nước đối với ánh sánh đơn sắc đỏ, lam, chàm lần lượt là nd ,nl ,nc . Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. nd  nc  n1 . B. nl  nc  nd . C. nd  n1  nc . D. nc  nl  nd .
Câu 61: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m . Người ta đo được khoảng cách giữa 7
vân sáng liên tiếp là 3,9 mm . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 49μm . B. 0,67μm . C. 0, 56μm . D. 0,65μm .
Câu 62: [VNA] Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 545 nm vào một chất huỳnh
quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 450 nm . B. 675 nm C. 350 nm . D. 515 nm .
Câu 63: [VNA] Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím,
nằm riêng lẻ trên nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. chưa đủ diều kiện xác định B. quang phổ liên tục
C. quang phổ hấp thụ D. quang phổ vạch phát xạ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 64: [VNA] Bếp từ là thiết bị đun nấu thông minh sử dụng điện
năng để hoạt động. Khi bếp hoạt động, dòng điện sẽ chạy qua cuộn
dây đồng đặt dưới mặt kính bếp và sinh ra từ trường biến thiên trên
mặt bếp, từ đó đun nóng nồi có đế nhiễm từ làm chín thức ăn. Cơ chế
đun nóng nồi của bếp từ là dựa trên ứng dụng của
A. bức xạ nhiệt electron. B. tia tử ngoại.
C. dòng điện Fu-cô. D. tia hồng ngoại.
Câu 65: [VNA] Chọn đáp án đúng: "Cửa bọc chì bệnh viện" thường được sử dụng lắp đặt tại các
phòng chụp X - quang để bảo vệ sức khỏe cho mọi người xung quanh bởi chúng có vai trò vô cùng
quan trọng trong việc ngăn chặn
A. tia tử ngoại B. tia Ron-ghen C. vi khuẩn D. tiếng ồn

Chương 6
Câu 66: [VNA] Công thoát của electron ra khỏi kẽm là 3,549 MeV. Lấy h = 6,625.10‒34 J.s; c = 3.108
m/s; e = 1,6.10‒19 C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm B. 340 nm C. 320 nm D. 310 nm
Câu 67: [VNA] Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng
quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 Hz B. 1,596.1014 Hz C. 1,875.1014 Hz D. 1,956.1014 Hz
Câu 68: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có mức năng lượng –5,44.10–19 J sang trạng thái dừng có mức năng lượng –21,76.10–19 J thì phát
ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10–34 J.s. Giá trị của f là
A. 1,64.1015 Hz B. 4,11.1015 Hz C. 2,05.1015 Hz D. 2,46.1015 Hz
Câu 69: [VNA] Một hạt sơ cấp chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong
chân không). Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động năng của hạt tăng bao nhiêu lần?
A. 8 / 3 B. 4 / 3 C. 16/9 D. 9/4
Câu 70: [VNA] Trong thi nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát khoảng vân đo được là i. Các vân sáng trên màn cách
vân sáng trung tâm một đoạn
A. x = (k + 0,5)λ với k  N . B. x = kλ với k  N .
C. x = ki với k  N . D. x = (k + 0,5)i với k  N .
Câu 71: [VNA] Chất nào sau đây khi nung nóng ở nhiệt độ cao có thể phát ra quang phổ vạch phát
xạ?
A. Chất khí ở áp suất cao. B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn.
Câu 72: [VNA] Tia laze được dùng
A. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu.
B. trong chiếu điện, chụp điện
C. đễ kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
D. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
Câu 73: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của pin Mặt Trời dựa trên hiện tượng nào?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn D. Hiện tượng quang điện trong
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 74: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra nhiều phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10 8 m / s .
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Câu 75: [VNA] Chiếu các tia: Hồng ngoại, ánh sáng màu lục, tử ngoại, tia X vào một điện trường
đều có các đường sức điện vuông góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2

Chương 7

Câu 76: [VNA] Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết
của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV B. 4435,7 MeV C. 4435,7 J D. 195,615 J
Câu 77: [VNA] Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối
lượng 4 g. Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là
A. 0,25 g B. 3 g C. 1 g D. 2 g
A
Câu 78: [VNA] Kí hiệu của một nguyên tử là Z X phát biểu nào sau đây đúng:
A. Z bằng số notron có trong nguyên tử.
B. Z là số electron và số proton có trong hạt nhân.
C. A là số nuclon có trong hạt nhân.
D. A là số khối bằng tổng số proton và electron.
Câu 79: [VNA] Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng
A
của hạt nhân Z
X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
c2
ε = Zmp + ( A − Z)mn − mX  được gọi là
A
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 80: [VNA] Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là
37,9638u và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 37,9656u. Lấy 1u = 931,5MeV / c2 .
Phản ứng này
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
Câu 81: [VNA] Trong hiện tượng phóng xạ, gọi N là số hạt nhân chất phóng xạ còn lại vào thời
điểm t. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả đúng quy luật phóng xạ?
N N N N

O t O t O t O t
Đồ thị 1 Đồ thị 2 Đồ thị 3 Đồ thị 4
A. Đồ thị 3 B. Đồ thị 2 C. Đồ thị 1 D. Đồ thị 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 82: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân 35


17
Cl +ZA X →16
32
S +42 He . Hạt nhân ZA X là
A. 13 H . B. 11 H C. 12 H . D. 32 He .
Câu 83: [VNA] Hạt nhân urani 238
92
U sau một chuỗi phóng xạ α và β− cuối cùng cho đồng vị bền là
chì 206
82
Pb. Số hạt α và β− phát ra là
A. 8α và 6β− B. 8α và 10β− C. 8α và 8β− D. 4α và 2β−
108 206 197 65
Câu 84: [VNA] Trong các hạt nhân: 47
Ag, 82
Pb, 79
Au và 30
Zn , hạt nhân bền vững nhất là
108 206 197 65
A. 47
Ag B. 82
Pb C. 79
Au D. 30
Zn
Câu 85: [VNA] Trong hiện tượng phóng xạ, số hạt nhân của N một chất
N
phóng xạ giảm theo thời gian t như đồ thị hình bên. Giá trị t0 là N0
A. tần số bán rã của chất phóng xạ
B. hằng số phóng xạ của hạt nhân
C. thời gian một hạt nhân phân rã
O t0 t
D. chu kì bán rã của chất phóng xạ

Lớp 11
Câu 86: [VNA] Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích E q dương di chuyển
cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
qE E
A. B. qEd C. 2qEd D.
d qd
Câu 87: [VNA] Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 600, tia khúc xạ đi
vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn
sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là
A. 37,970 B. 22,030 C. 40,520 D. 19,480
Câu 88: [VNA] Một hạt mang điện tích 2.10–8 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường
đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025T.
Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 2.10–5 N B. 2.10–4 N C. 2.10–6 N D. 2.10–7 N
Câu 89: [VNA] Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1 Ω được nối với
điện trở R = 15 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 3,75 W B. 1 W C. 0,25 W D. 4 W
Câu 90: [VNA] Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14 cm được đặt trong không khí.
Cho dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện này gây
ra tại tâm của vòng dây có độ lớn là:
A. 8.10 −5 T B. 10 −5 T T C. 2.10 −5 T D. 4.10 −5 T
Câu 91: [VNA] Điện tích của một êlectron có giá trị là
A. 9,1.10−31C . B. 6,1.10−19 C . C. −1,6.10−19 C . D. −1,9.10−31C .
Câu 92: [VNA] Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để luyện nhôm ?
A. Hiện tượng siêu dẫn B. Hiện tượng điện phân
C. Hiện tượng nhiệt điện D. Hiện tượng đoản mạch
Câu 93: [VNA] Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là
A. vôn trên mét (V/m) B. culông (C)
C. fara (F) D. vôn (V)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 94: [VNA] Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển lại gần một nam châm thì trong vòng dây
xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng
cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa
A. cơ năng thành điện năng B. điện năng thành quang năng
C. cơ năng thành quang năng D. điện năng thành hóa năng
Câu 95: [VNA] Dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng sinh ra trong
A. vật dẫn khi có từ thông qua vật không đổi B. mạch kín khi diện tích của mạch không đổi
C. mạch hở khi diện tích của mạch biến thiên D. vật dẫn khi có từ thông qua vật biến thiên
Câu 96: [VNA] Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện
chạy trong ống dây biến thiên một lượng ∆i trong một khoảng thời gian ∆t đủ nhỏ thì suất điện
động tự cảm xuất hiện tring ống dây là
i t t i
A. etc = − L2 . B. etc = − L . C. etc = − L2 . D. etc = − L .
t i i t
Câu 97: [VNA] Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua.
Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công
thức
r r I I
A. B = 2.10‒7 B. B = 2.107 C. B = 2.10‒7 D. B = 2.107
I I r r
Câu 98: [VNA] Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây biến
thiên một lượng  trong một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây là
2ΔΦ 2Δt Δt ΔΦ
A. ec = − B. ec = − C. ec = − D. ec = −
Δt ΔΦ ΔΦ Δt
Câu 99: [VNA] Một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài  được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B hợp với đoạn dây một góc α. Khi cho dòng điện có cường độ I chạy trong đoạn dây thì độ lớn lực
từ tác dụng lên đoạn dây là
A. F = I..B.cotα B. F = I..B.tanα C. F = I..B.sinα D. F = I..B.cosα
Câu 100: [VNA] Một hạt điện tích qo chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều có cảm
ứng từ B . Biết v hợp với B một góc . Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên qo là
A. f = q0 vBcos. B. f = q0 vBtan . C. f = q0 vBcot . D. f = q0 vBsin .

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

100 CÂU LÝ THUYẾT – TOÀN BỘ LỚP 11 VÀ 12

CHƯƠNG 1

Câu 1: [VNA] Biết Fm và am lần lượt là lực hồi phục cực đại và gia tốc cực đại của con lắc lò xo có độ
cứng k dao động điều hòa thì chu kì T là
Fm k.Fm 1 Fm 1 Fm
A. T = 2 B. T = 2 C. T = D. T =
k.am am 2 k.am 2 k.am
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ bằng 0,5 s. Thời gian ngắn nhất
3
để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 đến vị trí có li độ x =
A là
2
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
4 3 12 6
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số
dao động của vật được tính bởi công thức
A 2π ω
A. B. ωA C. D.
ω ω 2π
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB, gọi O là trung điểm của AB. Phát
biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động từ O đến A, động năng của vật tăng
B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng
C. Khi chuyển động từ O đến A, thế năng của vật giảm
D. Khi chuyển động từ O đến B, động năng của vật giảm
Câu 5: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. lực cản môi trường tác dụng vào vật B. biên độ ngoại lực tuần hoàn
C. tần số ngoại lực tuần hoàn D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
Câu 6: [VNA] Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa với chu kì T.
Nếu chiều dài  tăng bốn lần thì chu kì là
A. T 2 B. T C. 4T D. 2T
Câu 7: [VNA] Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần
C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần
Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, cơ năng bằng W. Chọn gốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Động năng của con lắc tại li độ bằng A/2 là
A. W/4 B. W/2 C. 3W/4 D. W/3
Câu 9: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k lần
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ là
T
A. Tk2 B. kT C. T k D.
k

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Dao động duy trì là dao động mà người ta
A. làm mất lực cản của môi trường tác dụng lên vật
B. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn
D. tác dụng ngoại lực biến đổi theo hàm bậc nhất thời gian vào vật dao động
Câu 11: [VNA] Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A

2π2mA 2 π2mA 2 4π2mA 2 π2mA 2
A. W = B. W = C. W = D. W =
T2 2T 2 T2 4T 2
Câu 12: [VNA] Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ thì
A. khi đi qua VTCB lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây
C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động

CHƯƠNG 2

Câu 13: [VNA] Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản
xạ chênh nhau một lượng bằng bao nhiêu ?
A. 3π/2 + k2π B. k2π C. π/2 + k2π D. (2k + 1)π
Câu 14: [VNA] Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi B. bước sóng không đổi C. bước sóng giảm D. tốc độ truyền âm giảm
Câu 15: [VNA] Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm D. Đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 16: [VNA] Một sóng ngan truyền dọc trục Ox có phương trình u = 2cos(6πt ‒ 4πx) cm trong đó
t tính bằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là
A. 1,5 cm/s B. 1,5 m/s C. 15 m/s D. 15 cm/s
Câu 17: [VNA] Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. tần số sóng B. bản chất môi trường truyền sóng
C. tần số và bản chất môi trường truyền sóng D. bước sóng và tần số sóng
Câu 18: [VNA] Một chiếc kèn sacxo và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt
được âm của hai loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm ?
A. Âm sắc B. Độ cao C. Tần số D. Độ to
Câu 19: [VNA] Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động
(coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của
nguồn là
A. 25 Hz B. 50 Hz C. 12,5 Hz D. 100 Hz
Câu 20: [VNA] Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. lỏng và khí B. khí và rắn C. rắn, lỏng và khí D. rắn và lỏng
Câu 21: [VNA] Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài  = 2 m bị kẹp chặt một đầu, đầu
còn lại dao động tự do là
A. 8 m B. 1 m C. 3 m D. 4 m

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là


A. âm nghe được B. siêu âm C. tạp âm D. hạ âm
Câu 23: [VNA] Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong
một phần tám chu kì là
A 2 λ A λ
A. B. C. D.
2 4 4 8

CHƯƠNG 3

Câu 24: [VNA] Vai trò của lõi thép trong cấu tạo của máy biến áp là
A. tăng hệ số công suất mạch sơ cấp
B. giảm sự tiêu hao năng lượng do dòng điện Fu‒cô
C. giảm sự lệch pha giữa điện áp với cường độ dòng điện
D. tạo ra mạch từ khép kín
Câu 25: [VNA] Trong mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử là điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm
thuần L mắc nối tiếp thì
A. uC luôn nhanh hơn pha i B. uR luôn cùng pha với i
C. u luôn nhanh pha hơn i D. uL luôn chậm pha hơn i
Câu 26: [VNA] Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra lực quay máy B. tạo ra suất điện động xoay chiều
C. tạo ra từ trường D. tạo ra dòng điện xoay chiều
Câu 27: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì
A. điện áp cùng pha với dòng điện B. điện áp ngược pha với dòng điện
C. điện áp lệch pha 45 so với dòng điện
0
D. điện áp lệch pha 900 so với dòng điện
Câu 28: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
không phân nhánh có điện trở R = 100 Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu
thụ của mạch là
A. 484 W B. 115 W C. 172,7 W D.460W
Câu 29: [VNA] Điều kiện để xảy ra hiện tượng công hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
được diễn tả theo biểu thức nào sau đây ?
1 1 1 1
A. ω2 = B. f 2 = C. ω = D. f =
LC 2πLC LC 2π LC
Câu 30: [VNA] Dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện có biểu thức i = 2cos100πt (A). Giá
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là
2
A. 2 2 B. 2 D. 2 C.
2
Câu 31: [VNA] Cho các phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đoạn mạch xoay
chiều nào sau đây có hệ số công suất bằng không ?
A. R, L, C nối tiếp B. L, R nối tiếp C. L, C nối tiếp D. C, R nối tiếp
Câu 32: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường
độ dòng điện chạy trong mạch là i = I0cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U0cos(ωt +
φ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
UI
A. P = I02Z B. P = 0 0 cοsφ C. P = RI02 D. P = U0 I0 cosφ
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 33: [VNA] Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(100πt) A. Pha của dòng điện tại thời
điểm t là
A. 50πt B. 0 C. 70πt D. 100πt
Câu 34: [VNA] Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì phương
án tối ưu được chọn là dùng
A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn
C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ D. đường dây tải điện có tiết diện lớn
Câu 35: [VNA] Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động,
từng đôi một lệch pha nhau
A. π/2 B. 2π/3 C. π D. 4π/3
Câu 36: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
độ dòng điện qua mạch i = 2 2 cos(100πt + π/3) A. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong 1
giờ là
A. 400 J B. 720 kJ C. 200 J D. 360 kJ

CHƯƠNG 4

Câu 37: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào
dưới đây ?
A. Mạch phát sóng điện từ B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại
Câu 38: [VNA] Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 µH. Tụ điện của mạch có
điện dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF – 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến
thiên trong khoảng từ
A. 1,4 MHz đến 2 MHZ B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz
C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz
Câu 39: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ truyền đuợc trong chân không
B. Sóng điện từ mang năng luợng
C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng dọc
Câu 40: [VNA] Sóng nào sau đây không là sóng điện từ ?
A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh B. Sóng phát ra từ lò vi sóng
C. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình D. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh
Câu 41: [VNA] Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện
có điện dung 31,83 nF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. 2 µs B. 5 µs C. 6,28 µs D. 15,71 µs
Câu 42: [VNA] Cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dòng điện cường độ I thì năng lượng từ trường
của cuộn dây được tính theo công thức
A. LI2 B. 2LI2 C. 0,5LI D. 0,5LI2
Câu 43: [VNA] Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc xoen
A. Dòng điện dịch gây ra sự biến thiên điện trường trong tụ điện
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường
C. từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn
D. điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 44: [VNA] Điện trường có đường sức là đường cong kín gọi là
A. điện trường cong B. điện trường thế C. điện trường xoáy D. điện trường thẳng
Câu 45: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng
điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. π/4 B. π C. 0 D. π/2
Câu 46: [VNA] Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian

A. điện tích trên một bản tụ B. năng lượng điện từ
C. năng lượng từ và năng lượng điện D. cường độ dòng điện trong mạch
Câu 47: [VNA] Để truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng phương pháp
biến điệu biên độ, trong đó sóng cao tần có tần số 800 kHz và sóng âm tần có tần số 1 kHz. Tần số
của sóng sau khi biến điệu là
A. 801 kHz B. 1 kHz C. 800 kHz D. 800 kHz
Câu 48: [VNA] Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện trường và từ trường
B. hiệu điện thế và cường độ dòng điện
C. điện tích và dòng điện
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
Câu 49: [VNA] Đặc điểm chung của sóng điện từ và sóng cơ nào sau đây đúng ?
A. Cả hai luôn là sóng dọc B. Cả hai đều bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Cả hai luôn là sóng ngang D. Cả hai đều không mang năng lượng
Câu 50: [VNA] Bộ phận có trong sơ đồ khối của một mạch phát thanh đơn giản là
A. loa, anten thu, mạch tách sóng. B. micro, anten phát, mạch biến điệu.
C. loa, anten phát, mạch tách sóng. D. micro, anten thu, mạch biến điệu.

CHƯƠNG 5
Câu 51: [VNA] Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia nào
dưới đây?
A. Tia gamma B. Tia tử ngoại C. Tia Ron-ghen D. Tia hồng ngoại
Câu 52: [VNA] Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là
A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch hấp thụ
C. quang phổ vạch phát xạ D. quang phổ của nguyên tử Hiđrô
Câu 53: [VNA] Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, lam và vàng vào một chất huỳnh quang
thì có một trường hợp chất huỳnh quang này không phát quang. Ánh sáng kích thích không gây ra
hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng B. chàm C. cam D. đỏ
Câu 54: [VNA] Bước sóng nào sau đây có thể là bước sóng của ánh sáng màu lam
A. 748 nm B. 495 nm C. 615 nm D. 404 nm
Câu 55: [VNA] Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại
B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma
Câu 56: [VNA] Trong các tia: tử ngoại, Rơn‒ghen, β, γ, tia nào có bản chất khác các tia còn lại ?
A. Tia tử ngoại B. Tia Rơn‒ghen C. Tia β D. Tia γ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 57: [VNA] Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laze ?
A. Dùng làm dao mổ trong phẫu thuật mắt, mạch máu
B. Dùng để cắt, khoan những chi tiết nhỏ trên kim loại
C. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ
D. Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh còi xương
Câu 58: [VNA] Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có
bước sóng khác. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. khúc xạ ánh sáng C. quang ‒ phát quang D. quang điện
Câu 59: [VNA] Tia nào có khả năng đâm xuyên rất mạnh, chỉ yếu hơn khả năng đâm xuyên của tia
gamma ?
A. Tia X B. Tia laze C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 60: [VNA] Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng B. là sóng siêu âm C. là sóng dọc D. có tính chất hạt
Câu 61: [VNA] Ứng dựng của việc khảo sát quang phổ liên tục là xác định
A. hình dạng và cấu tạo của vật sáng
B. nhiệt độ của các vật phát ra quang phổ liên tục
C. thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó
D. nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó
Câu 62: [VNA] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu
lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân tăng lên. B. Vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. Khoảng vân giảm xuống. D. Khoảng vân không thay đổi.

CHƯƠNG 6

Câu 63: [VNA] Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
B. Cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
C. Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử Hidrô.
Câu 64: [VNA] Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động
trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát
xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch
A. 3. B. 6. C. 1. D. 4.
Câu 65: [VNA] Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng
trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là
A. 75 kg. B. 100 kg. C. 60 kg. D. 80 kg.
Câu 66: [VNA] Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10 W. Năng lượng mà Mặt Trời tỏa ra trong
26

một ngày là
A. 3,3696.1030 J. B. 3,3696.1029 J. C. 3,3696.1031 J. D. 3,3696.1032 J.
Câu 67: [VNA] Một chất có khả năng phát ra ánh sáng với tần số 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang
A. 0,55 µm. B. 0,45 µm. C. 0,38 µm. D. 0,40 µm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 68: [VNA] Trong nguyên tử hidrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10‒11 m. Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử Hidrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 2,12.10‒10 m. Quỹ
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. O. B. L. C. N. D. M.
Câu 69: [VNA] Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôton do laze phát ra có
A. độ sai lệch tần số rất nhỏ. B. độ sai lệch năng lượng rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng rất lớn. D. độ sai lệch tần số rất lớn.
Câu 70: [VNA] Biết công thoát electron của các kim loại canxi, kali, bạc, đồng lần lượt là 2,89 eV;
2,26 eV; 4,78 eV; 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện
tượng quang điện không xảy ra với các kim loại này sau đây
A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi.
Câu 71: [VNA] Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại đồng. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại bạc.
Câu 72: [VNA] Chùm sáng laze không được ứng dụng
A. làm dao mổ y học. B. trong truyền tin bằng cáp quang.
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 73: [VNA] Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khí bị chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất khí bị chiếu sáng.
D. thay đổi màu của một chất khí bị chiếu sáng.
Câu 74: [VNA] Trong dụng cụ nào dưới đây không có các lớp tiếp xúc?
A. Điôt chỉnh lưu. B. Cặp nhiệt điện. C. Quang điện trở. D. Pin quang điện.
Câu 75: [VNA] Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị rất nhỏ. C. Có giá trị không đổi. D. Giá trị thay đổi.
Câu 76: [VNA] Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất
Câu 77: [VNA] Chọn câu sai.
A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được B. Tia laze là chùm sáng kết hợp
C. Tia laze có tính định hướng cao D. Tia laze có tính đơn sắc cao

CHƯƠNG 7

Câu 78: [VNA] Trong hiện tượng phóng xạ nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Phóng xạ là quá trình biến đổi xảy ra bên trong hạt nhân
B. Tia phóng xạ β‒ có bản chất là chùm electron được phóng ra từ trong hạt nhân
C. Theo định luật phóng xạ thì ban đầu có 10 hạt nhân phóng xạ sau 1 chu kì chắc chắn sẽ còn lại
5 hạt
D. Hằng số phóng xạ λ và chu kì T phóng xạ của một chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho
chất phóng xạ, nó không đổi theo thời gian
230 210
Câu 79: [VNA] Số nuclôn của hạt nhân 90 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po là
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 80: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân: X + 199 F → 24 He + 168 O . Hạt X là
A. anpha B. nơtron C. đơteri D. prôtôn
Câu 81: [VNA] Nhiên liệu phân hạch khi hấp thụ một nơtron chậm, thường dùng trong các lò phản
ứng hạt nhân là
239 234 235 238
A. 92 U. B. 92 U. C. 92 U. D. 92 U.
Câu 82: [VNA] Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số
nhân nơ tron k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa
A. Urani và Plutoni B. nước nặng C. Bo và Cadimi D. kim loại nặng
Câu 83: [VNA] Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nuyên tử
A. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác
B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình
C. tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân
D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như α, β, γ
Câu 84: [VNA] Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia
‒ ‒ ‒
phóng xạ, người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian của hai
(1) (2)
bản kim loại tích điện trái dâu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ
(3)
đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Tia α có quỹ đạo là (4)
A. đường (4) B. đường (2) + + +
C. đường (3) D. đường (1)
226 222
Câu 85: [VNA] Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ
A. α B. β+ C. β‒ D. α và β‒
Câu 86: [VNA] Phản ứng hạt nhân không tuân theo
A. định luật bảo toàn điện tích B. định luật bảo toàn số nuclon
C. định luật bảo toàn năng lượng D. định luật bảo toàn số proton
235
Câu 87: [VNA] Biết số A‒vo‒ga‒dro là 6,02.10 mol‒1. Số notron trong 0,5 mol 92
23 U là
A. 8,8.1025 B. 2,2.1025 C. 4,3.1025 D. 1,2.1025
Câu 88: [VNA] Trong các phản ứng hạt nhân dưới đây, đâu là phản ứng phân hạch ?
A. 12 H +13 H →42 He +10 n B. 10 n + 92
235
U →95
39
Y +138
53
I + 301 n
C. 12 H +12 H →42 He D. 14
6
C →14
7
N + 0−1 e + 00 v
Câu 89: [VNA] Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ ?
A. Tia β+ B. Tia X C. Tia α D. Tia γ

LỚP 11

Câu 90: [VNA] Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là
A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
B. hiệu điện thế đặt vào tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
C. điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn.
D. điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)
Câu 91: [VNA] Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, góc tới
là i và góc khúc xạ là r. Khi i = 2r thì biểu thức đúng là
A. n = sinr B. n = 2sini C. n = 2cosr D. n = sini

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 92: [VNA] Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion dương cùng chiều trong điện trường
B. các electron tự do ngược chiều điện trường
C. các electron cùng chiều điện trường
D. các ion âm ngược chiều điện trường
Câu 93: [VNA] Các đường sức từ của từ trường dòng điện trong dây dẫn thẳng dài có dạng là các
đường
A. thẳng vuông góc với dòng điện
B. tròn đồng tâm trong một mặt phẳng song song với dòng điện
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện
D. thẳng song song với dòng điện
Câu 94: [VNA] Mắt điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở
A. vô cực B. điểm cực cận C. điểm cực viễn D. điểm cách mắt 25 cm
Câu 95: [VNA] Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. chiều không thay đổi theo thời gian
B. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
C. cường độ không đổi không đổi theo thời gian
D. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian
Câu 96: [VNA] Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện
Câu 97: [VNA] Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng
trên áo len và có tiếng nổ lách tách. Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện cọ xát B. do va chạm giữa các sợi vải của áo
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
Câu 98: [VNA] Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt song song với mặt đất và có hướng từ Bắc
sang Nam. Đặt vào một từ trường đều mà đường sức từ thẳng đứng hướng lên. Khi đó lực từ tác
dụng lên đoạn dây
A. hướng từ Nam đến Bắc B. hướng từ Đông sang Tây
C. hướng từ Bắc đến Nam D. hướng từ Tây sang Đông
Câu 99: [VNA] Một cặp nhiệt điện có nhiệt độ hai mối hàn là T1, T2, hệ số nhiệt điện động là αT. Độ
lớn suất điện động nhiệt điện xuất hiện trong cặp nhiệt điện này được xác định bởi biểu thức
A. E = T|T12 − T22 | B. E = T |T1 − T2 | C. E = T T12 + T22 ( ) D. E = T (T1 + T2 )
Câu 100: [VNA] Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α chuyển động theo
hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng
A. Đông ‒ Bắc B. Tây C. Đông D. Nam

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

69 CÂU LÝ THUYẾT XÁC SUẤT CAO – SỐ 01

Câu 1: [VNA] Máy quang phổ lăng kính không có bộ phận nào sau đây?
A. Ống chuẩn trực. B. Hệ tán sắc. C. Buồng tối D. Catốt
Câu 2: [VNA] Theo thuyết lượng tử, một vật hấp thụ ánh sáng thì vật đó
A. hấp thụ phôtôn. B. phát ra phôtôn. C. hấp thụ prôtôn. D. phát ra prôtôn.
Câu 3: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương với phương trình
u1 = 2cos(20πt) và u2 = 2cos(ωt)cm . Hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra khi
A. ω = 20rad / s . B. ω = 10πrad / s . C. ω = 20πrad / s . D. ω = 10rad / s .
Câu 4: [VNA] Gọi năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt là E0 và E . Động năng
của hạt là
A. E − E0 .
1
2
( E − E0 ) . C. ( E + E0 ) .
1
2
B. D. E + E0 .

Câu 5: [VNA] Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công
AMN . Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là
AMN AMN
A. UMN = q2  AMN B. U MN = . C. UMN = q  AMN . D. U MN = .
q2 q
Câu 6: [VNA] Trong các hạt nhân: 42 He,73 Li,24
52 235
Cr,92 U thì hạt nhân có mức độ bền vững lớn nhất là
52
A. 24
Cr . B. 42 He . C. 73 Li . D. 235
92
U.
Câu 7: [VNA] Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng nhìn thấy có giá trị lớn
nhất đối với
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lam. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng vàng.
Câu 8: [VNA] Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào chung?
A. Cùng biên độ âm. B. Cùng tần số âm.
C. Hai nguồn âm cùng pha dao động. D. Cùng truyền trong một môi trường.
Câu 9: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + φ) (U0  0 ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng
điện trong mạch là i = I0 cos(ωt) ( I0  0 ) . Giá trị φ là
π π
A. . B. 0. C. π . D. − .
2 2
Câu 10: [VNA] Trong hiện tượng phản xạ sóng, sóng tới và sóng phản xạ có:
A. cùng bước sóng và cùng pha. B. cùng tần số và cùng bước sóng.
C. cùng tần số và ngược pha. D. cùng tần số và cùng pha.
Câu 11: [VNA] Một người cận thị có điểm cực cận, điểm cực viễn cách mắt lần lượt là OCc và OCv
. Để nhìn được vật ở xa trong trạng thái không điểu tiết thì phải đeo kinh sát mắt có tiêu cự
A. f = OCC B. f = OCv . C. f = −OCv . D. f = −OCC .
Câu 12: [VNA] Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện một
A. điện trường xoáy. B. điện trường tĩnh. C. điện tích. D. dòng điện.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: [VNA] Trong chân không, tia X có bước sóng


A. từ 760 nm đến khoảng vài mm. B. từ vài nm đến 380 nm .
C. từ 380 nm đến 760 nm . D. từ 10 −11 m đến 10 −8 m .
Câu 14: [VNA] Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Động năng dao động giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.
C. Li độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Tốc độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 15: [VNA] Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây
A. tì lệ nghịch với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
B. tỉ lệ với độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
C. ti lệ nghịch với độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
D. tỉ lệ với tốc độ biển thiên cường độ dòng diện trong mạch.
Câu 16: [VNA] Xét mạch điện xoay chiều, nếu dòng điện qua mạch luôn sớm pha hơn điện áp ở hai
đầu đoạn mạch thì đoạn mạch này
A. chứa điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
B. chỉ chứa cuộn dây có độ tự cảm L
C. chứa cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở của cuộn dây là r
D. chứa điện trở R và cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp
Câu 17: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần và
một cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t , điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở và hai
đầu cuộn dây có giá trị lần lượt là 100 V ,uR và 60 V . Giá trị uR là
A. −80 V . B. 40 V . C. −40 V . D. 80 V .
Câu 18: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương
trình li độ là x1 = 3cos(10πt + φ)cm và x2 = 5 cos (10πt −π / 3) cm . Biên độ dao động tổng hợp nhỏ
nhất khi
A. φ = 2π / 3 . B. φ = −π / 3 . C. φ = π / 3 . D. φ = −2π / 3 .
Câu 19: [VNA] Mạch dao động điện từ tự do gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi
và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi giá trị C tăng 9 lần thì chu kì dao động riêng
của mạch
A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 9 lần.
Câu 20: [VNA] Một nguồn điện có suất điện động không đổi 6 V cung cấp cho mạch điện thì hiệu
điện thế hai đầu nguồn điện là 4 V . Hiệu suất của nguồn điện là
A. 50% . B. 40% . C. 60% . D. 66,7% .
Câu 21: [VNA] Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng quang điện. B. tác dụng nhiệt.
C. tác dụng hóa học. D. tác dụng sinh học.
Câu 22: [VNA] Một nguyên tử trung hòa nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm
thì được gọi là
A. ion dương. B. êlectron. C. ion âm. D. prôtôn.
Câu 23: [VNA] Hiện tượng ánh sáng làm giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành
êlectron dẫn được gọi là hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. nhiệt điện. D. siêu dẫn.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 24: [VNA] Phản ứng hạt nhân trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại với nhau thành một
hạt nhân nặng hơn được gọi là phản ứng
A. nhiệt hạch. B. phân hạch. C. hóa học. D. sinh học.
Câu 25: [VNA] Trong mắt người, lớp màng mỏng tại đó tập trung đầu các sợi dây thần kinh thị giác
được gọi là
A. võng mạc. B. giác mạc. C. thủy tinh thể. D. dịch thủy tinh.
Câu 26: [VNA] Một ống dây điện hình trụ lõi không khí, dài 20 cm , gồm 200 vòng dây. Khi cường
độ dòng điện qua ống dây là 10 A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn bằng
A. 6,28.10−3 T . B. 2,0.10−3 T . C. 12,6  10−2 T . D. 12,6.10−3 T .
Câu 27: [VNA] Ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ = 4,5 cm . Hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến cực
đại giao thoa không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7,5 cm . B. 13,5 cm . C. 4, 5 cm . D. 22, 5 cm .
8
Câu 28: [VNA] Sóng điện từ có bước sóng 49 m lan truyền với tốc độ 3.10 m / s . Tần số sóng là
A. 6,12GHz . B. 1,63GHz . C. 6,12MHz . D. 1,63MHz .
Câu 29: [VNA] Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính.
B. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng khi đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy.
Câu 30: [VNA] Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, để
đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây người ta dùng
A. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
B. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
C. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
D. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn
Câu 31: [VNA] Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. cường độ lớn B. tính kết hợp cao C. công suất lớn D. độ đơn sắc cao
Câu 32: [VNA] Ở Việt Nam, người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng
nhằm mục đích
A. giảm công suất nhà máy điện B. giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên dây
C. tăng cường độ dòng điện chạy trên dây tải D. tăng công suất nhà máy điện
Câu 33: [VNA] Tia tử ngoại
A. được dùng để kiểm tra các vết nứt bên trong sản phẩm đúc
B. có tần số giảm khi truyền từ nước ra không khí
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
D. có bản chất sóng điện từ và truyền được trong chân không
Câu 34: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến điện đơn giản, bộ phận không
có trong máy phát là
A. mạch tách sóng B. mạch biến điệu C. anten phát D. mạch khuếch đại
Câu 35: [VNA] Công thoát electron khỏi một kim loại là 7,2.10 J. Biết h = 6,625.10–34 J.s, c = 3.108
–19

m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là


A. 0,375 μm B. 0,475 μm C. 0,425 μm D. 0,276 μm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Chu kì dao động
của vật là
v 2πA πA v
A. max B. C. D. max
2πA vmax vmax πA
Câu 37: [VNA] Đặt hiệu điện thế một chiều vào hai đầu vật dẫn. U (V)
Hình bên là độ thị biểu diễn mối liên hệ giữa hiệu điện thế đặt 40
vào hai đầu vật dẫn U và cường độ dòng điện I chạy trong một 30
vật dẫn. Điện trở vật dẫn có giá trị là 20
A. 5 Ω
10
B. 20 Ω I (A)
C. 15 Ω O 1 2 3 4
D. 10 Ω
Câu 38: [VNA] Dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng sinh ra trong
A. vật dẫn khi có từ thông qua vật không đổi B. mạch kín khi diện tích của mạch không đổi
C. mạch hở khi diện tích của mạch biến thiên D. vật dẫn khi có từ thông qua vật biến thiên
Câu 39: [VNA] Khi hoạt động bình thường, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện
động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ. Giá trị đại số của ba suất điện động ở thời
điểm t lần lượt là e1, e2 và e3. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. e1 + e2 + 2e3 = 0 B. e1 + e2 + e3 = 0 C. e1 + e2 = e3 D. 2e1 + 2e2 = e3
Câu 40: [VNA] Bóng bóng xà phòng có màu sặc sỡ, chủ yếu là do hiện tượng nào sau đây
A. quang - phát quang B. giao thoa ánh sáng C. quang điện ngoài D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 41: [VNA] Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
hoặc hai vân tối liên tiếp được gọi là khoảng vân. Đại lượng này được kí hiệu là
A. i B. λ C. D D. a
Câu 42: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuồn cảm thuần có độ tự
cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Nếu điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là q0 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q0 q0
A. 2π LCq0 B. C. 2πLCq0 D.
2πLC LC
Câu 43: [VNA] Theo giả thuyết của Plang, lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử phát xạ có
giá trị hoàn toàn xác định và bằng hf, trong đó f là tần số của ánh sáng được phát ra; còn h là một
hằng số. Lượng năng lượng này được gọi là
A. năng lượng nhiệt hạch B. lượng tử năng lượng
C. năng lượng phân hạch D. năng lượng liên kết
Câu 44: [VNA] Hạ âm là sóng âm có tần số
A. lớn hơn 20 kHz và tai người không nghe được
B. lớn hơn 20 kHz và tai người nghe được
C. nhỏ hơn 16 Hz và tai người nghe được
D. nhỏ hơn 16 Hz và tai người không nghe được
Câu 45: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được
bảo toàn
A. động năng B. cơ năng và thế năng
C. cơ năng D. động năng và thế năng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 46: [VNA] Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng chiều chuyển động của vật.
C. ngược chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 47: [VNA] Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm. B. độ cao, độ to, âm sắc.
C. độ cao, độ to, đồ thị âm. D. tần số âm, độ to, âm sắc.
3 3
Câu 48: [VNA] Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng
A. điện tích B. số nơtron C. số nuclôn D. số prôtôn
Câu 49: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm
có bước sóng λ . Điểm M trên màn có hiệu khoảng cách tới hai nguồn Δd = 3,5λ là
A. vân sáng bậc 3 B. vân sáng bậc 4 C. vân tối thứ 4 D. vân tối thứ 3
Câu 50: [VNA] Một khung dây hình chữ nhật gồm 1000 vòng dây, có diện tích 10cm2 , đặt trong từ
trường sao cho vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian Δt = 0,01s , độ
lớn cảm ứng từ giảm từ B1 = 0,05T đến B1 = 0 . Độ lớn suất điện động xuất hiện trong khung bằng
A. 5V B. 50 V C. 5 mV D. 50 mV
Câu 51: [VNA] Lực hạt nhân là
A. lực hút giữa các nuclon B. lực hấp dẫn giữa các nuclon
C. lực tương tác tĩnh điện giữa các nuclon D. lực tác dụng trong phạm vi nguyên tử
Câu 52: [VNA] Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi điện áp
U
giữa hai bản tụ là 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2
U 3C U 5C U 5L U 3L
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
2 L 2 L 2 C 2 C
Câu 53: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
40 3
A. 20 3 Ω Ω B.
C. 40 Ω D. 40 3 Ω
3
Câu 54: [VNA] Một không dây cứng phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng B (T)
dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường 2,4.10–3
cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Độ
biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4 s là t (s)
A. ∆Φ = 5.10 Wb
−5 B. ∆Φ = 6.10 Wb
−5 O 0,4
C. ∆Φ = 7.10 Wb
−5
D. ∆Φ = 4.10−5 Wb
Câu 55: [VNA] Một máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 5. Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 1000 2 V B. 1000 V C. 40 2 V D. 40 V
Câu 56: [VNA] Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 57: [VNA] Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị
A. đổi hướng quay trở lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt
B. thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. đổi hướng (gãy khúc) khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 58: [VNA] Sóng vô tuyến từ anten của một ra đã phát ra truyền thẳng tới một máy bay rồi phản
xạ trở lại anten. Thời gian từ khi phát đến khi nhận được sóng phản xạ là ∆t, tốc độ truyền sóng là
c. Khoảng cách từ ra đa đến máy bay lúc đó là
1 1
A. c.Δt B. c.Δt C. c.Δt D. 2c.Δt
2 4
Câu 59: [VNA] Một suất điện động xoay chiều có biểu thức là e = 220 2 cos100πt ( V ) . Trong thời
gian 1 s kể từ thời điểm t = 0, có bao nhiêu lần suất điện động có độ lớn bằng 220 V?
A. 200 lần B. 100 lần C. 50 lần D. 400 lần
Câu 60: [VNA] Các loại chìa khóa điều khiển từ xa của ô tô, xe máy, xe đạp điện,
cửa cuốn (như hình bên) thường sử dụng loại bức xạ nào
A. tia hồng ngoại B. sóng vô tuyến
C. tia tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 61: [VNA] Tính chất nổi bật của tia X là
A. khả năng đâm xuyên B. tác dụng ion hóa không khí
C. kích thích phát quang D. tác dụng nhiệt mạnh
Câu 62: [VNA] Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biến trị số của
A. công suất của nguồn điện đó
B. điện trở trong của nguồn điện
C. cường độ dòng điện mà nguồn điện đó tạo ra
D. suất điện động của nguồn điện đó
Câu 63: [VNA] Các phôtôn trong chùm sáng laze
A. cùng tần số và vuông pha B. khác tần số và ngược pha
C. cùng tần số và cùng pha D. cùng tần số và ngược pha
Câu 64: [VNA] Gọi R1 và R2 là các điện trở thành phần, nếu mạch điện dùng hai điện trở này ghép
nối tiếp thì ta được điện trở tương đương là R. Công thức tính R là
R + R2 R .R R .R
A. R = R1 + R2 B. R = 1 C. R = 1 2 D. R = 1 2
R1 .R2 R1 − R2 R1 + R2
Câu 65: [VNA] Một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của vật tỉ lệ với thời gian B. Quỹ đạo của vật là đường hình sin
C. Quỹ đạo của vật là đoạn thẳng D. Tốc độ của vật thay đổi đều theo thời gian
Câu 66: [VNA] Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực kéo và
A. luôn không đổi B. biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ
C. có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng D. luôn hướng ra biển
Câu 67: [VNA] Gọi m là khối lượng hạt nhân, m0 là tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt
nhân đó khi đứng yên thì
A. m > m0 B. m ≤ m0 C. m = m0 D. m < m0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 68: [VNA] Xét điện tích q0 được ném vào từ trường đều B với vận tốc ban đầu v và chịu tác
dụng duy nhất của từ trường. Lực Lo-ren-xơ đóng vai trò là lực hướng tâm khi
A. v vuông góc với B B. v ngược chiều với B
C. v cùng chiều với B D. v song song với B
Câu 69: [VNA] Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng
kính, so với phương của tia tới thì khi qua lăng kính này
A. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím B. hai tia trùng nhau
C. hai tia lệch như nhau D. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

69 CÂU LÝ THUYẾT XÁC SUẤT CAO – SỐ 03

Câu 1: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng thì dao động
A. cùng pha. B. lệch pha π/2 C. ngược pha. D. lệch pha π/4
Câu 2: [VNA] Khi nói về sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ, kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Tăng (giảm) phụ thuộc vào bản chất kim loại.
B. Tăng khi nhiệt độ giảm
C. Tăng khi nhiệt độ tăng
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 3: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch là
I2
A. P = B. P = R.I C. P = R.I 2 D. P = R 2 .I
R
Câu 4: [VNA] Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào kim loại đó
B. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
C. Electron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng
D. Electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp
Câu 5: [VNA] Để có các vân giao thoa ổn định trên mặt nước thì hai nguồn sóng phải
A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số
C. dao động cùng phương, cùng chu kì (hay tần số) và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. cùng biên độ
Câu 6: [VNA] Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong một từ trường
đều sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ có chiều dài như hình vẽ
thì lực từ có tác dụng
A. làm dãn khung B. làm khung dây quay
C. làm nén khung D. không tác dụng lên khung
Câu 7: [VNA] Đơn vị của mức cường độ âm là
A. Đêxiben (dB) B. Oát trên mét (W/m)
C. Oát trên mét vuông (W/m ) 2
D. Niu-tơn trên mét vuông (N/m2)
Câu 8: [VNA] Trong công nghiệp, để làm lớp sơn trên và ô tô nhanh
khô, người ta sử dụng tia nào sau đây?
A. Tia tử ngoại
B. Tia α
C. Tia γ
D. Tia hồng ngoại
Câu 9: [VNA] Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. năng lượng liên kết B. điện tích hạt nhân
C. năng lượng liên kết riêng D. khối lượng hạt nhân
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

14
Câu 10: [VNA] Số notron có trong hạt nhân 6
C là
A. 20. B. 14. C. 8. D. 6.
Câu 11: [VNA] Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?
A. Rắn B. Bán dẫn C. Lỏng D. Khí
Câu 12: [VNA] Đèn dynamo gắn trên xe đạp hoạt động dựa trên
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng tự cảm
C. Từ trường quay
D. Lực điện từ
Câu 13: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, dây treo có chiều dài  đang dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Khi vật có li độ s thì lực kéo về là
s2 s
A. F = −mg B. F = −mgs2 C. F = −mg D. F = − mgs

Câu 14: [VNA] Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của
cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để
A. giảm I, tăng U B. giảm I, giảm U C. tăng I, tăng U D. tăng I, giảm U
Câu 15: [VNA] Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động tắt dần là chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Cơ năng của con lắc đơn dao động tắt dần không đổi theo thời gian
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật dao động tắt dần luôn sinh công dương
Câu 16: [VNA] Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 34 V và 30 V. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
A. 16 V B. 32 V C. 64 V D. 4 V
17
Câu 17: [VNA] Hạt nhân 8 O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt
17
là 1,0073u và 1,0087u. Độ hụt khối của 8
O là
A. 0,142u B. 0,1294u C. 0,1532u D. 0,1406u
Câu 18: [VNA] Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Cho biết giá trị
hằng số h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10−19 C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có
giá trị
A. 5,3 eV B. 2,07 eV C. 1,2 eV D. 3,71 eV
Câu 19: [VNA] Khi cường độ âm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm có giá trị là
A. L = 2 dB B. L = 20 dB C. L = 20 B D. L = 100 dB
Câu 20: [VNA] Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?
A. định luật bảo toàn động lượng B. định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
C. định luật bảo toàn khối lượng D. định luật bảo toàn điện tích
Câu 21: [VNA] Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Lực kéo về của con lắc đơn này luôn hướng về
A. vị trí cao nhất B. vị trí cân bằng C. vị trí biên dương D. vị trí biên âm
Câu 22: [VNA] Bức xạ nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. tia hồng ngoại B. tia X C. tia gamma D. tia cực tím

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Các loại chìa khóa điều khiển từ xa của ô tô, xe máy, xe đạp điện, cửa cuốn thường
sử dụng bức xạ nào?
A. tia tử ngoại B. sóng vô tuyến C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
Câu 24: [VNA] Trên một kính lúp có ghi: x10. Con số "10" ở đây cho biết
A. độ tụ của kính B. số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực
C. tiêu cự của kính D. số bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận
Câu 25: [VNA] Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường đồng tính đẳng hướng là đại lượng
A. không đổi B. biến thiên điều hòa
C. biến thiên tuần hoàn D. luôn tăng dần theo thời gian
Câu 26: [VNA] Đèn LED là một ứng dụng của dòng điện trong môi trường nào sau đây?
A. chất điện phân B. kim loại C. chất bán dẫn D. chất khí
Câu 27: [VNA] Nhiệt độ của dây Vônfram trong bóng đèn sợi đốt khi thắp
sáng khoảng 2700 o C , khi đó nó phát ra tia tử ngoại rất mạnh. Nếu sử dụng
đèn sợi đốt để thắp sáng sẽ
A. gây ảnh hưởng tới sức khỏe vì tia tử ngoại làm chết tế bào da
B. gây ảnh hưởng tới sức khỏe vì nhiệt độ quá cao làm chết tế bào
C. không ảnh hưởng tới sức khỏe vì tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn
D. không ảnh hưởng tới sức khỏe vì thủy tinh hấp thụ hầu hết tia tử ngoại phóng ra
Câu 28: [VNA] Trong máy phát thanh vô tuyến, micro có tác dụng
A. biến sóng âm thành sóng điện từ âm tần có cùng tần số
B. biến sóng điện từ cao tần thành sóng âm có cùng tần số
C. biến sóng âm thành sóng điện từ cao tần
D. biến sóng điện từ âm tần thành sóng âm có cùng tần số
22
Câu 29: [VNA] Natri 11 Na là chất phóng xạ β+, hạt nhân con trong quá trình phóng xạ này là hạt
nhân
22 18 23 24
A. 10
Ne B. 10
Ne C. 12
Mg D. 12
Mg
Câu 30: [VNA] Tổng hợp hai dao động cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) là
một dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Hệ thức nào sau đây luôn đúng?
A. A = A1 + A2 B. x = x1 − x2 C. x = x1 + x2 D. A = A1 − A2
Câu 31: [VNA] Tia γ (Gam-ma) có bản chất là chùm hạt
A. proton B. electron C. notron D. photon
Câu 32: [VNA] Chọn đáp án sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều truyền được trong chân không B. đều mang năng lượng
C. đều tuân theo quy luật giao thoa D. đều tuân theo quy luật phản xạ
235
Câu 33: [VNA] Hạt nhân nào dưới đây là đồng vị của hạt nhân Urani ( 92 U)
230 239 238 237
A. 90
X B. 94
X C. 92
X D. 93
X
Câu 34: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2t + π/3). Pha của dao động
ở thời điểm t là
A. 2t B. cos(2t + π/3) C. 2t + π/3 D. π/3
Câu 35: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  dao động với biên độ dài S0. Biên độ góc của dao
động là
S0 S0 S0
A. α0 = B. α0 = C. α0 = D. α0 = S0
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: [VNA] Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Electron có bán kính quỹ đạo dừng
nhỏ nhất khi nó chuyển động trên quỹ đạo dừng
A. P B. M C. O D. K
Câu 37: [VNA] Khi đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần thì
công suất tiêu thụ điện của ống dây là P1. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào ống
dây này thì công suất tiêu thụ điện của ống dây là P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P1 = P2 B. P1 ≤ P2 C. P1 > P2 D. P1 < P2
Câu 38: [VNA] Tách ra một chùm sáng hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xiên góc xuống mặt nước của
một bể bơi. Chùm ánh sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến
tím. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. tán sắc ánh sáng
Câu 39: [VNA] Ở hình bên, I1 là một dòng điện thẳng dài còn I2 là một đoạn dây
I2
có dòng điện chạy qua. Lực do từ trường của I1 sinh ra tác dụng lên I2 có hướng I1
A. xuống dưới B. sang phải
C. lên trên D. sang trái
  t x 
Câu 40: [VNA] Một sóng truyền dọc trục Ox có phương trình u = 8 cos  5π  −   mm (t tính
  0,1 2  
bằng s). Chu kì của sóng bằng
A. 0,02 s B. 0,4 s C. 0,04 s D. 0,2 s
Câu 41: [VNA] Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng được cấu tạo gồm
nhiều cặp cực từ ghép xen kẽ nhằm
A. làm tăng độ lớn từ trường B. làm giảm tốc độ quay roto
C. làm tăng tốc độ quay của roto D. làm giảm độ lớn của từ trường
Câu 42: [VNA] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có
điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch xấp xỉ bằng
A. 15,71 μs B. 2 μs C. 5 μs D. 6,28 μs
Câu 43: [VNA] Lực lạ thực hiện một công 900 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích q giữa hai
cực bên trong của một nguồn điện có suất điện động 6 V. Độ lớn q của bằng
A. 0,15 C B. 15 C C. 1,5 C D. 150 C
Câu 44: [VNA] Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
A. cường độ âm B. mức cường độ âm C. độ to D. tần số
7
Câu 45: [VNA] Hạt nhân 3 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt
là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 73 Li là
A. 0,0401 u B. 0,0457 u C. 0,0359 u D. 0,0423 u
Câu 46: [VNA] Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều hình sin có cùng
tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
A. 2π/3 B. π/2 C. π/3 D. 3π/4
Câu 47: [VNA] Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch
anh và thủy tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường
A. nước B. thủy tinh C. thạch anh D. chân không

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 48: [VNA] Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B. tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
C. tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
D. tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào
Câu 49: [VNA] Ánh sáng lân quang
A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí
D. có thể kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
Câu 50: [VNA] Khi từ thông qua khung dây dẫn kín biến thiên một lượng ΔФ trong khoảng thời
gian Δt thì suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trong khung dây là
ΔΦ ΔΦ
A. e = −ΔΦ.Δt B. e = ΔΦ.Δt C. e = − D. e =
Δt Δt
Câu 51: [VNA] Sóng điện từ có tần số 5 MHz truyền với tốc độ 3.10 m/s thì có bước sóng là
8

A. 3 m B. 6 m C. 60 m D. 30 m
Câu 52: [VNA] Trên một đường sức của một điện trường đều có 2 điểm A và B cách nhau 10 cm.
Biết cường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện trường có chiều từ A đến B, hiệu điện thế
giữa A và B là UAB. Giá trị của UAB là
A. 100 V B. 10000 V C. 990 V D. 1000 V
Câu 53: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm một hiệu điện thế
xoay chiều u = U0cosωt V. Độ lệch pha φ của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch
được tính theo công thức
1 1
ωL − ωC −
ωC + ωL ωC ωC − ωL ωL
A. tan φ B. tanφ = C. tan φ = D. tanφ =
R R R R
Câu 54: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là
điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. i 2 = LC U02 − u2 ( C
B. i 2 = U 02 − u 2
L
) L
C. i 2 = U 02 − u 2
C
( )
D. i 2 = LC U02 − u2 ( ) ( )
Câu 55: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam
bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. vị trí vân trung tâm thay đổi B. khoảng vân không thay đổi
C. khoảng vân giảm xuống D. khoảng vân tăng lên
Câu 56: [VNA] Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 21,2.10−11 m B. 47,7.10−11 m C. 132,5.10−11 m D. 84,8.10−11 m
Câu 57: [VNA] Khi nói về phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau
Câu 58: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây, bước sóng là khoảng cách giữa mấy nút liên
tiếp?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 59: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
B. Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng
C. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không
D. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau
Câu 60: [VNA] Khi quan sát cánh chuồn chuồn vào buổi trưa nắng, một học sinh phát hiện ra rằng
cánh chuồn chuồn thay đổi màu sắc nếu nhìn nó dưới các góc khác nhau. Những màu sắc thấy trên
cánh chuồn chuồn chủ yếu là do hiện tượng
A. hấp thụ ánh sáng. B. lân quang. C. giao thoa ánh sáng. D. huỳnh quang.
Câu 61: [VNA] Cho phản ứng phân hạch hạt nhân: 10 n + 92 235
U → 139
53
I + 94
39
Y + 3 ( X ) + γ . Hạt X trong
phản ứng hạt nhân trên là
A. prôtôn. B. êlectron. C. heli. D. notron.
4
Câu 62: [VNA] Một hạt nhân 2 He (hạt α ) chuyển động trong điện trường đều từ điểm P đến điểm
Q , lực điện sinh công 8eV . Hiệu điện thế giữa hai điểm PQ có độ lớn là
A. 4 V . B. 8 V . C. 16 V . D. 2 V .
Câu 63: [VNA] Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng. B. khúc xạ. C. giao thoa. D. phản xạ.
Câu 64: [VNA] Sự điện phân được ứng dụng để
A. hàn điện B. điều chế axit C. luyện kim D. sạc điện cho ắc quy
Câu 65: [VNA] Đun nước bằng ấm inox trên bếp từ là một ứng dụng của
A. dòng điện Fuco B. từ trường quay và tác dụng của lực từ
C. dòng điện trong bán dẫn D. hiện tượng cộng hưởng điện
Câu 66: [VNA] Ứng dụng nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động được giải thích nhờ các lý thuyết
không dựa trên tính lượng tử của ánh sáng?
A. quang trở
B. Sự xuất hiện một điện áp giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện
C. pin quang điện
D. sự phát sáng của đèn huỳnh quang
Câu 67: [VNA] Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi,
khi ổn định có dạng như hình vẽ. Gọi λ là bước sóng của sóng trên
M N
dây thì khi sợi dây duỗi thẳng khoảng cách giữa hai đầu MN của
sọi dây bằng
3λ λ
A. λ B. C. D. 4λ
4 4
Câu 68: [VNA] Cho các hạt nhân 42 He, 84210 235
Po, 92 59
U, 28 Ni . Hạt nhân bền vững nhất đó là
A. 42 He B. 210
84
Po C. 59
28
Ni D. 235
92
U
Câu 69: [VNA] Trên màn ảnh của máy phát quang phổ ta thu được một dải màu liên tục từ đỏ đến
vàng, đó là hình ảnh của
A. quang phổ hấp thụ B. quang phổ vạch phát xạ
C. chưa đủ điều kiện để xác định D. quang phổ liên tục
___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Đăng kí khoá học “CẤP TỐC 14 NGÀY MÔN VẬT LÝ” tại:
https://www.facebook.com/thayhintavungocanh

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT CAO – BUỔI 06

Câu 1: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa thì
A. vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
B. gia tốc luôn cùng pha với li độ.
C. vectơ gia tốc luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.
D. gia tốc luôn ngược pha với li độ.
Câu 2: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Dựa vào quang phổ vạch thu được, ta có thể xác định nhiệt độ của khối khí.
B. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra.
C. Là quang phổ gồm những vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
Câu 3: [VNA] Một chất khi phát quang sẽ phát ra ánh sáng màu lục. Để gây ra hiện tượng phát
quang thì có thể chiếu vào chất này một chùm ánh sáng
A. màu vàng. B. màu tím. C. màu đỏ. D. màu cam.
Câu 4: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một vật muốn phát ra tia tử ngoại thì nhiệt độ của nó phải lớn hơn nhiệt độ môi trường.
B. Tính chất nổi bật nhất của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Một vật sẽ phát ra tia X (tia Rơn-ghen) nếu nó được nung nóng đến nhiệt độ trên 20000C.
D. Tia tử ngoại có khả năng làm ion hóa không khí.
Câu 5: [VNA] Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh,
người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng
điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng cực ngắn. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng trung.
Câu 6: [VNA] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 7: [VNA] Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
C. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
D. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
Câu 8: [VNA] Chiếu xiên một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng
và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
B. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng


A. tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn do tác dụng của ánh sáng có bước
sóng thích hợp.
B. ánh sáng thích hợp làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. electron chuyển động nhiệt mạnh hơn khi kim loại bị chiếu sáng.
D. electron bị bứt ra khỏi một khối chất khi khối chất bị nung nóng.
Câu 10: [VNA] Cho các tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất

A. tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia tử ngoại.
Câu 11: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 12: [VNA] Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo
A. Prôtôn B. Nơtrôn
C. Prôtôn và Nơtrôn D. Prôtôn, Nơtrôn và electrôn
Câu 13: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau
C. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s
D. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa.
Câu 14: [VNA] Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng
A. Số khối A của hạt nhân B. Độ hụt khối hạt nhân
C. Năng lượng liên kết hạt nhân D. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân
Câu 15: [VNA] Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia  là dòng các hạt nhân heli ( 24 He ).
Câu 16: [VNA] Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 17: [VNA] Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì
tần số dòng điện phát ra là
np np
A. f = . B. f = np . C. f = . D. f = 2np .
60 2
Câu 18: [VNA] Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của roto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần.
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí.
D. Vật dao động tắt dần không nhất thiết phải dừng lại tại vị trí cân bằng.
Câu 20: [VNA] Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì
A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ
B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng
C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất
D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi.
Câu 21: [VNA] Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 22: [VNA] Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tấn số, biên độ
A1 và A2, vuông pha nhau có biên độ:
A. A = A12 + A22 B. A = A1 + A2 C. A = A12 − A22 D. A = A1 − A2
Câu 23: [VNA] Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì
A. Bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi. B. Tần số không đổi, màu sắc không đổi.
C. Cả tần số và màu sắc đều thay đổi. D. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi
Câu 24: [VNA] Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ
liên tục.
Câu 25: [VNA] Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm
pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 26: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại
lực điều hoà cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu
giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ
là A2. So sánh A1 và A2
A. A2  A1 B. A2 = A1 C. A2 < A1 D. A2 > A1
Câu 27: [VNA] Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số,
cùng pha.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ
A. Sóng của đài phát thanh B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
Câu 29: [VNA] Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. Rắn B. Lỏng
C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
Câu 30: [VNA] Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang dẫn?
A. Tế bào quang điện B. Đèn LED C. Quang điện trở D. Nhiệt điện trở
Câu 31: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về tia X
A. Tia X có khả năng hủy diệt tế bào
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia hồng ngoại
C. Tia x có tần số lớn hơn tần số tia hồng ngoại
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng nhìn thấy
Câu 32: [VNA] Nhận xét nào là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm động cơ quay đều và có trị số biến thiên điều hòa
cùng tần số với dòng điện
B. Rôto của động cơ quay cùng chiều với từ trường tổng hợp và có tốc độ góc nhỏ hơn tần số góc
của từ trường
C. Từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm động cơ có phương không đổi và có trị số biến thiên
điều hòa cùng tần số với dòng điện
D. Từ trường ở tâm của động cơ có độ lớn không đổi và quay đều với tần số bằng tần số của
dòng điện trong mỗi cuộn dây
Câu 33: [VNA] Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. Màu tím và tần số f B. Màu cam và tần số 1,5f
C. Màu cam và tần số f D. Màu tím và tần số 1,5f
Câu 34: [VNA] Chiếu ánh sáng trắng vào ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì
chùm tia ló ra khỏi lăng kính, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là:
A. một chùm tia song song
B. một chùm phân kỳ màu trắng
C. một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
D. một chùm song song nhiều màu
Câu 35: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A,B dao động điều hòa theo
phương trình uA = acosωt và uB = acos(ωt). Biết bước sóng là λ và coi biên độ sóng do các nguồn
truyền đi không thay đổi. Điểm M cách hai nguồn A, B lần lượt các khoảng d1 và d2 dao động với
biên độ cực đại. Chọn biểu thức đúng (k là số nguyên):
 1  1  1
A. d2 − d1 =  k +  λ B. d2 − d1 =  k +  λ C. d2 − d1 =  k +  λ D. d2 − d1 = kλ
 2  6  3
Câu 36: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 38: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên
tục.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
Câu 39: [VNA] Tia X, không được dùng để?
A. Chiếu điện, chụp điện trong y học.
B. Chụp ảnh trái đất từ vệ tinh.
C. Kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay.
D. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của vật rắn.
Câu 40: [VNA] Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong
không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số D. không bị tán sắc
Câu 41: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + φ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi
t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiêu dụng UL, UC và UR đạt giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. t1 = t3 > t2 B. t1 = t2 > t3 C. t1 = t2 < t3 D. t1 = t3 < t2
Câu 42. [VNA] Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 43: [VNA] Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 44: [VNA] Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Quang – phát quang. B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Câu 45: [VNA] Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng
lớn..
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng
nhỏ.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 46: [VNA] Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ=0
B. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1
C. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cosφ=1
D. Với đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ=0
Câu 47: [VNA] Trong mạch dao động LC lí tưởng đang dao động, điện tích trên một bản tụ điện
biến thiên điều hòa và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,25 π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 48: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 49: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có độ tự cảm L thay
đổi được. Điều chỉnh L để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.
B. công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
C. dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
Câu 50: [VNA] Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. với cùng tần số. D. luôn ngược pha nhau.
Câu 51: [VNA] Chọn phát biểu đúng về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây nên hiện tượng quang điện.
D. Tia hồng ngoại có thể ion hoá không khí.
Câu 52: [VNA] Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng không đổi, tần số thay đổi. B. bước sóng và tần số không đổi.
C. bước sóng thay đổi, tần số không đổi. D. bước sóng và tần số đều thay đổi.
Câu 53: [VNA] Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm
Câu 54: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua
nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện
qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng
u2 i 2 1 u2 i 2 u2 i 2 1 u2 i 2
A. 2 + 2 = B. 2 + 2 = 1 C. 2 + 2 = D. 2 + 2 = 2
U I 2 U I U I 4 U I
Câu 55: [VNA] Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. tần số. B. Biên độ. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 56: [VNA] Công thức xác định tần số của con lắc đơn chiều dài l , dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g là
1 g l 1 l g
A. . B. 2π . C. D. 2π .
2π l g 2π g l
Câu 57: [VNA] Công thức tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc là
λ.a λ.D D λ
A. i = B. i = C. i = D. i =
D a λ.a D.a
Câu 58: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là
r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 6,25r0. B. 21r0. C. 3r0. D. 2,5r0.
Câu 59: [VNA] Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì
thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng:
A. quang – phát quang. B. hóa phát quang. C. phản xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 60: [VNA] Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A. không thay đổi theo thời gian B. Cả trong chất lỏng, rắn và khí
C. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng D. Chất khí
Câu 61. [VNA] Điều nào sau đây không đúng với tia X?
A. Tia X dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng của tia tử ngoại.
D. Tia X được tạo ra do các vật nung nóng ở nhiệt độ cao.
Câu 62. [VNA] Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng
trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l . C. m và g. D. m, l và g.
Câu 63. [VNA] Chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ: x = Acos(t + ). Giữa li độ x,
tốc độ v, gia tốc a liên hệ nhau theo hệ thức:
v2 a2 v2 a2 v2 x2 1 a2
A. A2 = + . B. A 2 = + . C. A 2 = + . D. A = v 2
+ .
ω2 ω4 ω2 ω2 ω2 ω2 ω ω
Câu 64. [VNA] Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa L C
hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là: Ucd,
UC, U. Biết Ucd = UC; U = UC. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vì UL  UC nên ZL  ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng.
B. Cuộn dây có điện trở thuần. Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
Câu 65. [VNA] Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 66. [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4.
Câu 67. [VNA] Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện
tượng nào dưới đây?
A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Quang điện.
Câu 68. [VNA] Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. quang năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 69. [VNA] Lực hạt nhân là:
A. Lực tĩnh điện. B. Lực liên kết giữa các nuclôn.
C. Lực liên kết giữa các protôn. D. lực liên kết giữa các nơtron.
Câu 70: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh
hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L là v thì tốc độ của êlectron
trên quỹ đạo O là
25v 4v 5v 2v
A. B. C. D.
4 25 2 5
Câu 71: [VNA] Pin quang điện được dùng trong chương trình “ năng lượng xanh” có nguyên tắc
hoạt động dựa vào hiện tượng:
A. quang điện trong B. quang điện ngoài
C. tán sắc ánh sáng D. phát quang của chất rắn
Câu 72: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
D. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
Câu 73: [VNA] Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55µm. Hiện trượng quang điện không xảy
ra khi chiếu vào kim loại các ánh sáng nằm trong vùng:
A. tử ngoại B. ánh sáng tím C. hồng ngoại D. ánh sáng màu lam
Câu 74: [VNA] Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số
của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được
âm to nhất. Ta có tỉ số:
f 3 f f 3 f
A. 2 = B. 3 = 3 C. 2 = D. 4 = 4
f4 7 f1 f1 2 f1
Câu 75: [VNA] Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát
ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,1026μm;λ3 = 0,6563μm và
λ1  λ2  λ3 . λ2 có giá trị:
A. 0,6564 µm B. 0,1216 µm C. 0,76 µm D. 1,212 µm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 76. [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ:
A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).
B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
Câu 77. [VNA] Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát
ra giảm đi bốn lần thì:
A. giữ nguyên tốc độ quay của rôto, tăng số cặp cực lên 4 lần
B. tăng tốc độ quay rô to lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần
C. tăng tốc độ quay của rôto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần
D. tăng số cặp cực của máy lên 2 lần và số vòng dây phần ứng lên 2 lần
Câu 78. [VNA] Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc D. gia tốc trọng trường
Câu 79. [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi amax , vmax lần lượt là gia tốc cực đại và
vận tốc cực đại. Hệ thức đúng giữa amax , vmax là:
2πvmax πv
A. amax =2πT. vmax B. amax = C. vmax = Tamax C. amax = max
T T
Câu 80. [VNA] Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện
D. dùng để tìm vết nứt trên bề mặt các sản phẩm bằng kim loại
Câu 81. [VNA] Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa không khí mạnh.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
____HẾT____

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Đăng ký khoá học “Cấp tốc 14 ngày” tại:


https://www.facebook.com/thayhintavungocanh

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10

You might also like