Professional Documents
Culture Documents
(Môn Lý) 0201 - Mô Tả Sóng Và Sự Truyền Sóng
(Môn Lý) 0201 - Mô Tả Sóng Và Sự Truyền Sóng
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: [SGK - KNTT - Trang 35] Trong thí nghiệm ở Hình 8.1,
nếu ta thay đổi tần số dao động của nguồn sóng thì đại lượng
nào sau đây không thay đổi?
A. Chu kì sóng
B. Bước sóng
C. Tần số sóng
D. Tốc độ truyền sóng
Câu 2: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng? Quá trình truyền sóng là quá trình truyền
A. dao động của các phần tử vật chất B. pha dao động
C. năng lượng dao động D. phần tử vật chất
Câu 3: [VNA] Sóng cơ là
A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường
B. dao động của mọi điểm trong một môi trường
C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường
Câu 4: [VNA] Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt
nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai sẽ
A. dao động theo phương nằm ngang B. dịch chuyển lại gần nguồn O
C. bị sóng cuốn ra xa nguồn O D. dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
Câu 5: [VNA] Sóng cơ không truyền được trong
A. chân không B. không khí C. nước D. kim loại
Câu 6: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 7: [VNA] Sóng cơ không truyền được trong
A. sắt B. không khí C. chân không D. nước
Câu 8: [VNA] Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. khí, chân không và rắn B. lỏng, khí và chân không
C. chân không, rắn và lỏng D. rắn, lỏng và khí
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng cơ bị nhiễu xạ, phản xạ và khúc xạ
B. Các phần tử môi trường chỉ dao động tại chổ
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
D. Các phần tử môi trường đứng yên tại chổ
Câu 10: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng cơ?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường
Câu 11: [VNA] Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
Câu 12: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. chu kì của sóng B. biên độ của sóng C. tốc độ truyền sóng D. năng lượng sóng
Câu 13: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. Chu kì của sóng B. Năng lượng của sóng
C. Tần số của sóng D. Biên độ của sóng
Câu 14: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. biên độ của sóng B. tốc độ truyền sóng C. chu kì của sóng D. năng lượng sóng
Câu 15: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. biên độ của sóng B. tốc độ truyền sóng C. tần số của sóng D. năng lượng sóng
Câu 16: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, năng lượng dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. năng lượng sóng B. biên độ của sóng C. tần số của sóng D. tốc độ truyền sóng
Câu 17: [VNA] (SBT - CD - Trang 24) Tốc độ sóng là
A. tốc độ dao động của điểm sóng
B. tốc độ lan truyền của phần tử môi trường
C. tốc độ lan truyền năng lượng của sóng trong không gian
D. tốc độ lan truyền của điểm sóng trong không gian
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 28: [VNA] Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Nhận xét nào sau đây
không đúng?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên dây mà dao động tại hai phần
tử đó cùng pha
B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trên dây trong một chu kì của sóng
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên dây
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử đang ở vị trí cân bằng liên tiếp trên dây
Câu 29: [VNA] Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên
lần bước sóng thì dao động cùng pha
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha
Câu 30: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ của một phần tử môi trường khi qua vị trí cân bằng
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
D. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
Câu 31: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng
Câu 32: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng
Câu 33: [VNA] Đại lượng không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi
trường đàn hồi khác là
A. tần số của sóng B. bước sóng và tốc độ truyền sóng
C. tốc độ truyền sóng D. bước sóng và tần số của sóng
Câu 34: [VNA] Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng B. Tốc độ truyền sóng C. Biên độ của sóng D. Bước sóng
Câu 35: [VNA] Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi
này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Tần số của sóng B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng
C. Tốc độ của sóng D. Bước sóng và tần số của sóng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 36: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đồ thị của sóng?
A. Đường hình sin thời gian của một điêm là đồ thị dao động của điêm đó
B. Đồ thị dao động của một điểm trên dây là một đường sin có cùng chu kì T với nguồn
C. Đường hình sin không gian vào một thời điểm biểu thị dạng của môi trường vào thời điểm đó
D. Đường hình sin không gian có chu kì bằng chu kì T của nguồn
Câu 37: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng
v, bước sóng λ và tần số f của sóng là
v f
A. λ = 2πfv B. λ = C. λ = vf D. λ =
f v
Câu 38: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f
của sóng là
2π 1
A. T = f B. T = C. T = 2πf D. T =
f f
Câu 39: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng
v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là
v v
A. λ = vT B. λ = v2T
2
D. λ = C. λ =
T T
Câu 40: [VNA] Công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và chu kì T của một sóng
cơ hình sin là
v
A. λ = v.T B. λ = vT C. λ = v.T2 D. λ =
T2
Câu 41: [VNA] Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước
sóng của sóng này là
v f f v
A. λ = B. λ = C. λ = D. λ =
f 2v v 2f
Câu 42: [VNA] Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước
sóng của sóng này
v v
A. λ = vT C. λ = B. λ = D. λ = 2vT
T 2T
Câu 43: [VNA] Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ.
Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
T λ T λ
A. v = B. v = C. v = D. v =
2λ T λ 2T
Câu 44: [VNA] Một sóng cơ hình sinh có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ.
Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
λ λ
A. v = B. v = λf C. v = 2λf D. v =
f 2f
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 45: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với tần số f có bước sóng λ. Tốc
độ truyền sóng trên dây là v thì
λ f
A. v = B. v = λf C. v = λf D. v =
f λ
Câu 46: [VNA] Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ
này có bước sóng là
A. 25 cm B. 150 cm C. 100 cm D. 50 cm
Câu 47: [SBT - KNTT - Trang 18] Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc
độ 60 m/s. Bước sóng của nó là
A. 1,0 m B. 2,0 m C. 0,5 m D. 0,25 m
Câu 48: [VNA] Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng đường
sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 1200 B. 2400 C. 3600 D. 7200
Câu 49: [VNA] Một sóng cơ hình sin lan trường trong một môi trường với tần số f và tốc độ v. Quãng
đường sóng truyền được trong 20 chu kì là
20 f 10v 20v 10 f
A. B. C. D.
v f f v
Câu 50: [VNA] Một sóng cơ có tần số f, sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Quãng đường
1
mà sóng truyền đi được trong khoảng thời gian là
3f
λ λ
A. 3λ C. B. D. 6λ
3 6
Câu 51: [VNA] Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc lần lượt là λ1 và
v1. Khi truyền trong môi trường 2 có bước sóng và vận tốc lần lượt là λ2 và v2. Biểu thức nào sau đây
đúng?
λ1 v1 λ2 v1
A. λ1 = λ2 B. = C. = D. v1 = v2
λ2 v2 λ1 v2
Câu 52: [VNA] Có hai nguồn sóng dao động trên mặt thoáng của một chất lỏng với tần số f và 5f.
Nếu trong cùng một khoảng thời gian, nguồn sóng có tần số f truyền đi được quãng đường là S thì
nguồn sóng có tần số 5f truyền đi được quãng đường là
A. 2,5S B. 5S C. 0,2S D. S
Câu 53: [VNA] Có hai nguồn sóng dao động trên mặt thoáng của một chất lỏng với tần số f và 2f.
Nếu trong cùng một khoảng thời gian, nguồn sóng có tần số f truyền đi được quãng đường là S thì
nguồn sóng có tần số 2f truyền đi được quãng đường là
A. 2S B. S C. 0,5S D. 4S
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4
Câu 54: [VNA] Hai nguồn phát sóng âm trong không khí có tần số lần lượt là f1 và f2 với f2 =
f1.
3
Trong cùng một khoảng thời gian sóng âm do nguồn (1) truyền đi được quãng đường S1; sóng âm
S1
do nguồn (2) truyền đi được quãng đường S2. Tỉ số là
S2
A. 1,33 B. 0,75 C. 1,00 D. 1,50
Câu 55: [VNA] Trên bề mặt của một chất lỏng yên lặng ta gây dao động tại O có chu kì 0,5 s. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s. Theo phương truyền sóng, khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 3
đến đỉnh thứ 8 kể từ tâm O là
A. 1 m B. 2 m C. 2,5 m D. 0,5 m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________