You are on page 1of 13

THẦY VNA – mapstudy

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TÀI LIỆU TUẦN 3

SÓNG CƠ

Tuần 3:

Chủ đề 1. Sóng cơ học


Chủ đề 2. Giao thoa sóng cơ
Chủ đề 3. Sóng dừng
Chủ đề 4. Sóng âm

Trang 1
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chủ đề 1. Sóng cơ học

Câu 1: [VNA] Sóng cơ là


A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường
B. dao động của mọi điểm trong một môi trường
C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường
Câu 2: [VNA] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 3: [VNA] Sóng ngang là
A. loại sóng có phương dao động nằm ngang
B. loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. loại sóng có phương dao động song song với phương truyền sóng
D. loại sóng có phương nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng
Câu 4: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng
v, bước sóng λ và tần số f của sóng là
A. λ = 2πfv B. λ = v / f C. λ = vf D. λ = f / v
Câu 5: [VNA] Người ta gây ra một dao động với tần số 20 Hz ở đầu O của một sợi dây rất dài, tạo
nên sóng ngang lan truyền trên dây và sau 6 s sóng truyền được 3 m. Bước sóng bằng
A. 4,5 cm B. 2,5 cm C. 0,85 cm D. 5 cm
Câu 6: [VNA] Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong
khoảng thời gian ngắn nhất 27 s. Chu kì dao động của sóng biển là
A. 2,45 s B. 2,7 s C. 3 s D. 2,8 s
Câu 7: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu,
tần số sóng là 180 Hz. Để có bước sóng là 0,5 m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao
nhiêu?
A. Tăng thêm 420 Hz B. Tăng thêm 540 Hz
C. Giảm bớt 420 Hz D. Giảm xuống còn 90 Hz
Câu 8: [VNA] Trên bề mặt của một chất lỏng yên lặng ta gây dao động tại O có chu kì 0,5 s. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s. Theo phương truyền sóng, khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 3
đến đỉnh thứ 8 kể từ tâm O là
A. 1 m B. 2 m C. 2,5 m D. 0,5 m
Câu 9: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acosπt (cm) (t tính bằng
miligiây). Trong khoảng thời gian 0,2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần
bước sóng?
A. 20 B. 40 C. 10 D. 100

Trang 2
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử
trên Ox là u = 2cos10t (mm). Biên độ của sóng là
A. 10 mm B. 4 mm C. 5 mm D. 2 mm
Câu 11: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tốc độ 4 m/s. Phương trình sóng của nguồn
O có dạng uO = 10cos(πt + π/3) (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O và cách O một khoảng
80 cm là
A. uM = 10cos(πt − π/5) (cm) B. uM = 10cos(πt + π/5) (cm)
C. uM = 10cos(πt + 2π/15) (cm) D. uM = 10cos(πt − 7π/15) (cm)
Câu 12: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t − 4x) cm
(x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 75 cm/s B. 25 cm/s C. 50 cm/s D. 40 cm/s
Câu 13: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acosπt (cm) (t tính bằng
miligiây). Trong khoảng thời gian 0,2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần
bước sóng?
A. 20 B. 40 C. 10 D. 100
Câu 14: [VNA] Một sóng hình sin đang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng
λ. Hai điểm trên dây có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn d sẽ dao động điều hòa lệch pha nhau
πλ 2πλ πd 2πd
A. B. C. D.
d d λ λ
Câu 15: [VNA] Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường
ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì
dao động
A. lệch pha nhau π / 4 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau π / 2
Câu 16: [VNA] Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần
nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 4 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 3 cm
Câu 17: [VNA] Một nguồn phát sóng nước có dạng u = Acosπ/4t (cm). Cho tốc độ truyền sóng không
đổi. Tại một điểm cách nguồn một khoảng d, độ lệch pha của dao động sóng tại điểm đó ở hai thời
điểm cách nhau ∆t = 0,2s là
A. 0,125π B. 0,24π C. 0,16π D. 0,05π
Câu 18: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25 cm/s. Phương trình sóng tại
nguồn là u = 3cosπt (cm). Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng bằng 25 cm
tại thời điểm t = 2,5 s là
A. 25 cm/s B. 3π cm/s C. 0 D. –3π cm/s
Câu 19: [VNA] Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Tại thời
điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = T/2, một điểm cách
nguồn một khoảng bằng λ/4 có li độ 5 cm. Biên độ của sóng là
A. 10 cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm D. 5 cm

Trang 3
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với
chu kì 2 s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Điểm M trên dây cách O một
khoảng 1,4 cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là
A. 1,50 s B. 2,20 s C. 0,25 s D. 1,20 s
Câu 21: [VNA] Sóng truyền trên bề mặt chất lỏng theo chiều từ M đến
N như hình vẽ. Tại thời điểm t hình dạng sóng trên mặt nước theo một
phương Ox như hình vẽ. Chiều dao động của cả hai điểm M đến N khi
đó là
A. Cả M và N chuyển động sang phải
B. M đi lên, N đi xuống
C. Cả M và N đi xuống
D. Cả M và N đi lên
Câu 22: [VNA] Một sóng hình sin truyền trên một sợ dây dài. Ở thời điểm u
t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Biết sóng truyền đi theo chiều M
dương của trục Ox. Trong các phần tử M, N, P, Q, phần tử nào đang O x
N P
chuyển động nhanh dần?
Q
A. M B. N
C. P D. Q
Câu 23: [VNA] Một sóng ngang có bước sóng λ truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách
nhau λ/6. Tại thời điểm t0, điểm M có li độ 2 3 cm và điểm N có li độ 3 cm. Biên độ của sóng là
A. 4,13 cm B. 3,83 cm C. 3,76 cm D. 3,36 cm
Câu 24: [VNA] Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba
bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động
của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là –3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 2 3 cm B. 3 2 cm C. 3 cm D. 6 cm
Câu 25: [VNA] Một sóng cơ có bước sóng λ, có tần số góc 10π rad/s, lan truyền dọc theo một sợi dây
thẳng dài vô hạn, lần lượt qua điểm O rồi đến điểm M với OM = 7λ/4, coi biên độ không đổi khi
truyền đi. Tại thời điểm t0, li độ tại O là –4 cm thì vận tốc tại M là
A. 30π cm/s B. –30π cm/s C. 40π cm/s D. –40π cm/s
Câu 26: [VNA] Một sóng cơ có bước sóng λ, có tần số góc 2π rad/s, lan truyền dọc theo một sợi dây
thẳng dài vô hạn, lần lượt qua điểm O rồi đến điểm M với OM = 11λ/4. Coi biên độ không đổi khi
truyền đi. Tại thời điểm t0, vận tốc tại O là 20π cm/s thì li độ tại M là
A. 5 cm B. –5 cm C. 10 cm D. –10 cm
Câu 27: [VNA] Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 12 cm và biên độ 4
cm. Hai điểm M, N trên sợi dây. Khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N là 6 cm, khoảng cách lớn nhất
giữa M và N là
A. 8 3 cm B. 5 6 cm C. 4 7 cm D. 10 cm

Trang 4
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Một sóng hình sin có biên độ không đổi
u (cm)
truyền trên một sợi dây dài với tần số là 10 Hz. Ở thời điểm 2
t, hình dạng của đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng
của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ 62,5 x (cm)
O
truyền sóng trên dây bằng
A. 10 m/s –ξ2
B. 40π cm/s
C. 100 cm/s
D. 1,67 m/s

Chủ đề 2. Giao thoa sóng cơ

Câu 29: [VNA] Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 30: [VNA] Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số
B. pha ban đầu nhưng khác tần số
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
Câu 31: [VNA] Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2
thỏa mãn
A. d1 − d2 = nλ với n = 0, 1, 2, … B. d1 − d2 = (n + 0,5)λ với n = 0, 1, 2, …
C. d1 − d2 = (n + 0,25)λ với n = 0, 1, 2, … D. d1 − d2 = (2n + 0,75)λ với n = 0, 1, 2, …
Câu 32: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. ( k + 1 / 4 )  với k = 0,  1,  2,… B. kλ với k = 0,  1,  2,…

C. ( k + 1 / 2)  với k = 0,  1,  2,… D. ( k + 3 / 4 )  với k = 0,  1,  2,…


Câu 33: [VNA] Hai nguồn sóng đồng pha tại A, B và có biên độ 2 cm, tốc độ truyền sóng 20 cm/s và
tần số là 2,5 Hz. Xét M nằm trong vùng giao thoa cách A và B lần lượt là 18 cm và 20 cm. Biên độ
sóng tại M là
A. 0 B. 2 cm C. 2 2 cm D. 2 cm

Trang 5
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 34: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần
số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào pha ban đầu B. số lẻ
C. số chẵn D. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào tần số của nguồn
Câu 35: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình
sóng tại A, B là uA = acos(ωt +π/2) và uB = acosωt thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M với
(MA = d1 và MB = d2) là
 π ( d2 − d1 ) π   π ( d1 − d2 ) π 
A. 2a cos  +  B. 2a cos  + 
  4    2 

 π ( d1 − d2 ) π   π ( d2 − d1 ) π 
C. 2a cos  +  D. 2a cos  − 
  2    4 

Câu 36: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động với cùng biên độ 2
cm, cùng tần số 2,5 Hz và cùng ngược với nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng là 20 cm/s.
Để biên độ dao động tổng hợp tại điểm M là 2 3 cm thì MA − MB có thể bằng
A. 8/3 cm B. 4/3 cm C. 2/3 cm D. 3/4 cm
Câu 37: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực
tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1,0 cm B. 4,0 cm C. 2,0 cm D. 0,25 cm
Câu 38: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,6 cm. Trên
đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng
A. 0,8 cm B. 0,4 cm C. 1,6 cm D. 3,2 cm
Câu 39: [VNA] Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau một đoạn 7 cm dao động cùng pha với tần số
40 Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 8 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 40: [VNA] Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng tại hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Biết bước sóng là 0,2 cm. Xét hình vuông ABCD, số điểm
có biên độ cực đại nằm trên đoạn CD là
A. 15 B. 17 C. 41 D. 39
Câu 41: [VNA] Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động
giống hệt nhau với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm,d2 = 25, 5 cm
sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s. B. 36 cm/s. C. 12 cm/s. D. 100 cm/s.

Trang 6
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 42: [VNA] Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11 cm. Tại điểm M cách các
nguồn A,B các đoạn tương ứng là d1 = 18 cm và d2 = 24 cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có 2 đường cực đại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao
nhiêu cm?
A. 0,5 cm. B. 0,4 cm. C. 0,2 cm. D. 0,3 cm.
Câu 43: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
pha với tần số f = 20 Hz ; AB = 8 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường
tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm.
Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là.
A. 9. B. 14. C. 16. D. 18.
Câu 44: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 1 đoạn a = 30 cm dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 1,2 m/s. Xét các điểm thuộc đường tròn tâm S1 bán kính S1S2 . Điểm nằm trên đường tròn
dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực S1S2 một khoảng ngắn nhất là
A. 2,85 cm. B. 3,246 cm. C. 3,15 cm. D. 3,225 cm.
Câu 45: [VNA] Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp.
uA = uB = 0, 5 cos100πt ( cm ) .Vận tốc truyền sóng v = 100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường
vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất. Khoảng cách từ M đến A là
A. 1,0625 cm. B. 1,0025 cm. C. 2,0625 cm. D. 4,0625 cm.
Câu 46: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động
với phương trình uA = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. C là điểm
thuộc cạnh AB cách B một đoạn 5 cm. Điểm M thuộc đường thẳng Bx vuông góc với AB sao cho góc
AMC đạt giá trị lớn nhất. Biên độ dao động của điểm M là
A. 3,84 mm B. 2,74 mm C. 1,67 mm D. 0,98 mm

Trang 7
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chủ đề 3. Sóng dừng

Câu 47: [VNA] Sóng dừng là


A. sóng không lan truyền nữa do bị vật cản
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường
C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
D. sóng trên dây mà hai đầu dây được cố định
Câu 48: [VNA] Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên
C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động
Câu 49: [VNA] Trên sợi dây PQ có đầu Q cố định, một sóng tới hình sin truyền từ P đến Q thì sóng
đó bị phản xạ và truyền từ Q về P. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
A. lệch pha nhau π/4 rad B. ngược pha nhau
C. lệch pha nhau π/4 rad D. cùng pha nhau
Câu 50: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng dừng?
A. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng
B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì
C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng
D. Biên độ của bụng là 2a, bề rộng của bụng là 4a nếu sóng tới có biên độ là a
Câu 51: [VNA] Sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do khi
A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B. chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần 0,5λ
C. bước sóng bằng gấp đôi chiều dài của dây
D. chiều dài của dây bằng một số bán nguyên lần 0,5λ
Câu 52: [VNA] Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài  với hai đầu cố định,
sóng truyền trên dây với bước sóng λ. Chiều dài của sợi dây được xác định bằng biểu thức
A.  = nλ; (n = 1, 2, ...) B.  = (2n + 1)λ; (n = 0, 1, 2, ...)
C.  = nλ/2; (n = 1, 2, ...) D.  = (2n + 1)λ/2; (n = 0, 1, 2, ...)
Câu 53: [VNA] Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài  với một đầu cố định
đầu còn lại tự do, sóng truyền trên dây với bước sóng λ. Chiều dài của sợi dây được xác định bằng
biểu thức
A.  = nλ; (n = 1, 2, ...) B.  = (2n + 1)λ; (n = 0, 1, 2, ...)
C.  = nλ/2; (n = 1, 2, ...) D.  = (2n + 1)λ/4; (n = 0, 1, 2, ...)
Câu 55: [VNA] Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng các phần tử đều có
A. tốc độ bằng 0 B. li độ bằng 0 C. tốc độ cực đại D. li độ cực đại

Trang 8
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 56: [VNA] Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên
tiếp bằng:
A. một bước sóng B. hai bước sóng
C. một phấn tư bước sóng D. một nửa bước sóng
Câu 57: [VNA] Trong sóng dừng, những điểm nằm giữa hai nút liền kề sẽ
A. luôn đứng yên B. dao động cùng pha
C. dao động cùng tốc độ cực đại D. dao động cùng biên độ
Câu 58: [VNA] Hình dưới đây mô tả một sóng dừng sợi dây
MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa nút M và nút P, K
là một điểm nằm giữa nút Q và nút N. Kết luận nào sau đây đúng?
A. H và K dao động lệch pha nhau góc π/5 B. H và K dao động ngược pha với nhau
C. H và K dao động lệch pha nhau góc π/2 D. H và K dao động cùng pha với nhau
Câu 59: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng với bước sóng 26
cm. Chiều dài sợi dây không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 13 cm B. 26 cm C. 39 cm D. 54 cm
Câu 60: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một
bụng là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 2 cm B. 1 cm C. 8 cm D. 4 cm
Câu 61: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài của sợi dây là
A. 20 cm B. 90 cm D. 180 cm D. 120 cm
Câu 62: [VNA] Một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định và chiều dài 1,8 m đang lan truyền sóng
dừng với tần số dao động 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 3 m/s. Số nút sóng trên dây là
A. 11 B. 5 C. 6 D. 13
Câu 63: [VNA] Một sợi dây dài 1,2 m có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 48 m/s B. 24 m/s C. 32 m/s D. 60 Hz
Câu 64: [VNA] Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f thay đổi
được. Hai tần số liên tiếp xảy ra sóng dừng trên dây là 20 Hz và 40 Hz. Khi tần số 100 Hz thì số bụng
sóng xuất hiện trên dây là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 65: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi treo lơ lửng đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với một
đầu là điểm nút, trên dây có tất cả 3 điểm nút. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là
10 cm. Chiều dài của sợi dây là
A. 40 cm B. 50 cm C. 60 cm D. 100 cm
Câu 66: [VNA] Trên một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một
nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A
được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng

Trang 9
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 67: [VNA] Một sợi dây AB dài 4,5 m có đầu dưới A để tự do, đầu trên B gắn với một cần rung
có tần số f có thể thay đổi được. Ban đầy trên dây có sóng dừng với đầu A là bụng, đầu B là nút. Khi
tần số f tăng thêm 3 Hz thì số nút sóng trên dây tăng thêm 18 nút và A vẫn là bụng; B vẫn là nút.
Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 1,5 m/s B. 1,0 m/s C. 3,2 m/s D. 3,0 m/s
Câu 68: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài  đang có sóng dừng. Biết hai đầu dây cố định
và được coi là nút sóng. Nếu ta tăng gấp đôi tần số sóng trên dây thì số bó sóng tăng thêm 12 bó.
Nếu ta tiếp tục tăng tần số gấp đôi nữa tì số bó sóng trên dây lúc này là
A. 24 B. 36 C. 56 D. 48.
Câu 69: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định. Biết trên dây AB có
sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, biên độ bụng sóng là 2 cm. Điểm trên dây có vị trí cân bằng
cách A một đoạn 25/6 cm dao động với biên độ là
A. 1 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 3 cm
Câu 70: [VNA] Một sợi dây đàn hồi OM dài 180 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây
có sóng dừng hình thành với 5 bụng sóng, biên độ dao động của phần tử tại bụng sóng là 3 cm. Tại
điểm N gần đầu O nhất, các phần tử có biên độ dao động là 1, 5 2 cm . Khoảng cách ON là
A. 18 cm B. 36 cm C. 9,0 cm D. 24 cm
Câu 71: [VNA] Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là
hai phần tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những khoảng lần lượt là 16 cm
và 27 cm. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và
biên độ dao động của N là
A. 3/2 B. 6/2 C. 3/2 D. 6/3
Câu 72: [VNA] Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, ba điểm M,
N, P dao động với cùng biên độ 4 cm liên tiếp nhau. Dao động tại P ngược pha với dao động tại M.
MN = 2NP = 20 cm. Biên độ tại bụng sóng và bước sóng lần lượt là
A. 4 cm và 60 cm B. 4 cm và 40 cm C. 8 cm và 60 cm D. 8 cm và 40 cm

Trang 10
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chủ đề 4. Sóng âm

Câu 73: [VNA] Sóng âm là


A. sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí
B. sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, chân không
C. sóng điện từ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí
D. sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng
Câu 74: [VNA] Cùng một nốt La nhưng phát ra từ dây đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là
do
A. chúng có độ cao khác nhau B. chúng có năng lượng khác nhau
C. chúng có độ to khác nhau D. chúng có âm sắc khác nhau
Câu 75: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự liên quan giữa đặc trưng vật lí và
đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số - độ to B. Đồ thị dao động âm - âm sắc
C. Tần số - độ cao D. Mức cường độ âm - độ to
Câu 76: [VNA] Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20000 Hz B. từ 16 Hz đến 20000 kHz
C. từ 16 kHz đến 20000 kHz D. từ 16 Hz dến 20000 Hz
Câu 77: [VNA] Một âm thoa dao động với tần số 100 Hz, sóng âm do nguồn này phát ra gọi là
A. tạp âm B. hạ âm C. siêu âm D. âm nghe được
Câu 78: [VNA] Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số
của sóng âm là
A. 1500 Hz B. 500 Hz C. 1000 Hz D. 2000 Hz
Câu 79: [VNA] Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử
dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm đó là
A. tạp âm B. siêu âm C. hạ âm D. âm nghe được
Câu 80: [VNA] Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tai người không thể nghe thấy
được âm bước sóng nào sau đây?
A. 10,00 m B. 0,01 m C. 0,10 m D. 1,00 m
Câu 81: [VNA] Cường độ âm được xác định bằng
A. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua
B. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyến qua)
C. năng lượng mà sóng âm chuyển trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vuông góc với phương truyền sóng)
D. cơ năng toàn phấn của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
Câu 82: [VNA] Đơn vị của mức cường độ âm là
A. W.s B. W/m2 C. N/m2 D. Ben

Trang 11
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 83: [VNA] Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất P. Tại một điểm
cách nguồn một khoảng d có cường độ âm là I. Hệ thức đúng là
2P P P P
A. I = 2
B. I = 2
C. I = 2
D. I =
πd πd 2πd 4πd 2
Câu 84: [VNA] Một nguồn âm phát ra âm có cường độ âm là I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức
cường độ âm L được tính bằng biểu thức
I I I 10I
A. L = log (B) B. L = log (dB) C. L = 10 log (B) D. L = log (dB)
I0 I0 I0 I0
Câu 85: [VNA] Cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm có giá trị 40 dB,
cường độ âm tại điểm đó là
A. 10–6 W/m2 B. 10–7 W/m2 C. 10–8 W/m2 D. 10–9 W/m2
Câu 86: [VNA] Một sóng âm truyền trong không khí. Xét hai điểm M và N cùng nằm trên phương
truyền sóng (M gần nguồn hơn) có hiệu mức cường độ âm là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của N so với
M là
A. 1/100 B. 1/200 C. 1/50 D. 1/150
Câu 87: [VNA] Ba âm được phát ra từ ba nguồn âm có đồ thị dao động âm - thời gian được cho
như hình bên. Sắp xếp thứ tự tăng dần của độ cao các âm là Âm (1)
A. (2) - (1) - (3)
Âm (2)
B. (3) - (1) - (2)
C. (3) - (2) - (1) Âm (3)
D. (2) - (3) - (1)
Câu 88: [VNA] Có 4 loại nhạc cụ A, B, C, D lần lượt có đồ thị A
dao động âm như hình vẽ bên. Loại nhạc cụ nào phát ra âm
B
cao nhất?
A. Nhạc cụ B C

B. Nhạc cụ C D
C. Nhạc cụ A
D. Nhạc cụ D
Câu 89: [VNA] Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí
A. tần số tăng B. tốc độ truyền âm tăng
C. tốc độ truyền âm giảm D. tần số giảm
Câu 90: [VNA] Sóng âm truyền từ không khí vào chất lỏng thì
A. tần số tăng B. tốc độ tăng C. chu kì tăng D. biên độ tăng
Câu 91: [VNA] Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị
cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 10 B B. giảm đi 10 B C. tăng thêm 10 dB D. giảm đi 10 dB
Câu 92: [VNA] Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng

A. 102 B. 4.103 C. 3.102 D. 104

Trang 12
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 93: [VNA] Một người gõ một nhát búa vào đường ray xe lửa và ở cách đó 528 m một người
khác áp tai vào đường ray thì nghe được hai tiếng búa gõ cách nhau 1,5 giây. Biết tốc độ truyền âm
trong không khí là 330 m/s. Tốc độ truyền âm trong đường ray là
A. 5280 m/s B. 5300 m/s C. 5200 m/s D. 5100 m/s
Câu 94: [VNA] Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc
(P). Biết rằng vận tốc của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Máy địa chấn ghi được cả
sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm chấn động cách
máy ghi âm một khoảng
A. 250 km B. 2500 km C. 25 km D. 5000 km
Câu 95: [VNA] Sóng âm lan truyền theo hình cầu từ nguồn phát đặt tại O. M và N là hai điểm nằm
trên hai đường thẳng vuông góc với nhau cùng đi qua M (OM ⊥ MN). Mức cường độ âm tại M và
N tương ứng là 60 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN là
A. 44 dB B. 50 dB C. 46 dB D. 54 dB
Câu 96: [VNA] Ba điểm S, A, B nằm trên một đường tròn đường kính AB, biết AB = 2SA. Tại S đặt
một nguồn âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm
AB là
A. 40,00 dB B. 69,28 dB C. 44,77 dB D. 35,23 dB
Câu 97: [VNA] Hai điểm M, N nằm cùng phía trên cùng một phương truyền sóng của một nguồn
âm O. Mức cường độ âm tại M, N lần lượt là 40 dB và 20 dB. Nếu tịnh tiến nguồn O tới điểm M thì
mức cường độ âm tại N là
A. 20,9 dB B. 19,1 dB C. 40 dB D. 39,1 dB
Câu 98: [VNA] Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
L (B)
của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây? 0,5
A. 0,31a
O a 2a
B. 0,35a I

C. 0,37a
D. 0,33a
Câu 99: [VNA] Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm I (W/m )
2

điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ 2,5.10


−9

thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm
trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10−12
W/m2. M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường
độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? O
1 2 x (m)
A. 24,4 dB B. 24 dB
C. 23,5 dB D. 23 dB
--- HẾT ---

Trang 13

You might also like