Professional Documents
Culture Documents
Cày Lý Thuyết - 04 - Thầy VNA - Chương 1 - 2 - 3
Cày Lý Thuyết - 04 - Thầy VNA - Chương 1 - 2 - 3
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: [VNA] Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x A cos(2ωt φ); A 0 . Biên độ
dao động của vật là
A. ωA B. 2ωA C. A D. ω / 2
Câu 2: [VNA] Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động. B. chu kì dao động. C. trạng thái dao động. D. tần số dao động.
Câu 3: [VNA] Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Ampe (A) B. Jun (J) C. Vôn (V) D. Culông (C)
Câu 4: [VNA] Trong mỗi chu kì dao động, vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần B. bốn lận C. ba lần D. hai lần.
Câu 5: [VNA] Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường hình sin. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường elip.
Câu 6: [VNA] Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. khác nhau về chu kỳ của sóng âm B. khác nhau về số hoạ âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về tần số
Câu 7: [VNA] Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Gia tốc của sự rơi tự do B. Độ cứng của lò xo
C. Biên độ dao động D. Điều kiện kích thích ban đầu
Câu 8: [VNA] Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là:
A. sóng siêu âm B. âm tai người nghe thấy
C. chưa đủ dữ kiện để kết luận D. sóng hạ âm
Câu 9: [VNA] Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu
tự do thì chiều dài của dây phải bằng:
A. Một số lẻ lần phần tư bước sóng. B. Một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng. D. Một số nguyên lần bước sóng.
Câu 10: [VNA] Một sóng nước lan truyền trên bề mặt nước tới một vách chắn cố định, thẳng đứng
và phản xạ trở lại. Sóng tới và sóng phản xạ:
A. Khác tần số, cùng pha. B. Khác tần số, ngược pha.
C. Cùng tần số, cùng pha. D. Cùng tần số, ngược pha.
Câu 11: [VNA] Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của
dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai
C. Tần số chung của hai dao động D. Độ lệch pha của hai dao động
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 12: [VNA] Một con lắc đơn được treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng
để dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 600 rồi buông, bỏ qua ma sát. Chuyển động của con
lắc là:
A. Chuyển động tròn đều. B. Dao động tuần hoàn.
C. Dao động điều hòa. D. Chuyển động thẳng đều.
Câu 13: [VNA] Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha,
những điểm dao dộng với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách d2 d1 tới hai nguồn, thỏa mãn điều
kiện nào sau đây (với k là số nguyên, λ là bước sóng)?
1 λ
A. d2 d1 k λ B. d2 d1 kλ C. d2 d1 2kλ D. d2 d1 k λ
2 2
Câu 14: [VNA] Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực căng dây treo.
C. lực cản môi trường. D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 15: [VNA] Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
C. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 16: [VNA] Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
B. Có cơ năng dao động luôn không đổi theo thời gian
C. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian
D. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 17: [VNA] Một người không nghe được âm có tần số f < 16 Hz là do
A. cường độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được
B. tai người không cảm nhận được những âm có tần số này.
C. nguồn phát âm ở quá xa nên âm không truyền được đến tai người này.
D. biên độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được
Câu 18: [VNA] Trong phương trình dao động điều hoà x=A cos(ωt + φ). Chọn đáp án phát biểu sai
A. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
D. Pha ban đầu φ không phụ thuộc vào gốc thời gian.
Câu 20: [VNA] Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. tạo thành các gợn lồi, lõm
B. tổng hợp của hai dao động
C. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường
D. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những
điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 21: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng:
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động
cùng pha.
C. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
cùng pha.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây.
Câu 22: [VNA] Trên mặt thoáng một chất lỏng có một nguồn phát
sóng. Tại thời điểm t, hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng
có trạng thái dao động như hình vẽ. Gọi P là trung điểm của MN.
Chiều truyền sóng và trạng thái dao động của P tại thời điểm t là:
A. Chiều từ M đến N và P đi lên B. Chiều từ M đến N và P đi xuống
C. Chiều từ N đến M và P đi xuống D. Chiều từ N đến M và P đi lên
Câu 23: [VNA] Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng, M, N,
P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là
A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M
B. M dao động cùng pha N, ngược pha với P
C. Không thể kết luận được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P
D. M dao động cùng pha P, ngược pha với N
Câu 24: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 25: [VNA] Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz . Tác dụng vào hệ dao
động đó một ngoại lực có biểu thức f F0 cos(8πt π / 3)N thì
A. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz .
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
bằng 0.
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động.
Câu 26: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này
trong môi trường đó là. Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức là
2πv
A. T v / λ B. T v.λ C. T λ / v D. T
λ
Câu 27: [VNA] Điện tích của hai bản tụ điện có tính chất nào sau đây?
A. củng dấu và có độ lớn bằng nhau. B. trái dấu có độ lớn bằng nhau.
C. cùng dấu và có độ lớn không bằng nhau D. trái dấu và có độ lớn gần bằng nhau
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 28: [VNA] Biểu thức thế năng của con lắc lò xo là
1 1 1 2
A.kx B. kx C. k 2 x D. kx
2 2 2
Câu 29: [VNA] Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. biên độ dao động và chiều dài dây treo
B. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
C. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
Câu 30: [VNA] Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và
A2 , ngược pha nhau. Dao động tổng hợp của vật có biên độ là:
A. A 0 . B. A A12 A22 C. A A1 A2 . D. A A1 A2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 37: [VNA] Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Tần số dao động. B. Chu kỳ dao động. C. Biên độ dao động. D. Trạng thái dao động.
Câu 38: [VNA] Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào?
A. Cấu tạo của hệ. B. Cách chọn trục tọa độ.
C. Cách chọn gốc thời gian. D. Cách kích thích cho vật dao động.
Câu 39: [VNA] Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần
số và
A. lệch pha với nhau π/2. B. cùng pha với nhau.
C. ngược pha với nhau. D. lệch pha với nhau π/4.
Câu 40: [VNA] Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia
tốc trọng trường g là
1 l l 1 g g
A. T . B. T 2π . C. T . D. T 2π .
2π g g 2π l l
Câu 41: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k.
Con lắc này có tần số dao động điều hòa là
k m 1 k 1 m
A. f 2π . B. f 2π . C. f D. f .
m k 2π m . 2π k
Câu 42: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai
điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha nhau là:
λ λ
A. d = (2k+1) B. d = (2k+1) λ . C. d = (2k+1) D. d = k λ .
2 4
Câu 43: [VNA] Hãy chọn phát biểu đúng. Để tạo sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của
dây phải bằng:
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 44: [VNA] Xét hai dao động có phương trình x1 = A1cos(t+φ1) và x2 = A2cos(t+φ2). Biên độ dao động tổng
hợp được xác định bởi biểu thức:
A. A A12 A22 2A1 A2 cos(φ2 φ1 ) B. A A12 A22
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 55: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò
xo:
A. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng luôn bảo toàn.
B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương của tần số dao động.
C. Cơ năng là 1 hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Câu 56: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương
thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa,
phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới
M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 57: [VNA] Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều
dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 16 lần.
Câu 58: [VNA] Chọn phát biểu sai. Âm phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau có thể cùng
A. độ to. B. tần số. C. độ cao. D. âm sắc.
Câu 59: [VNA] Giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có một điện áp xoay chiều tần số
f. Cảm kháng của cuộn dây là
L 1 2πf
A. L. 2πf . B. . C. . D. .
2πf L. 2πf L
Câu 60: [VNA] Một vật dao dao động điều hòa theo phương trình x A cos(0, 5ωt φ),(ω 0) . Chu
kì dao động của vật là
4π ω ω 2π
A. . B. . C. . D. .
ω 2π 4π ω
Câu 61: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biên độ là A1 và A2 , có độ lệch
π
pha Δφ (2k 1) , với k nguyên. Biên độ dao động tổng hợp là
2
A. A1 A2 . B. A1 A2 . C. A1 A2 . D. A12 A22 .
Câu 62: [VNA] Đặt điện áp u U0 cosωt vào hai đầu điện trở thuần R . Tại thời điểm điện áp giữa
hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng
U0 U0 U0 2
A. . B. . . C. 0. D.
R 2R 2R
Câu 63: [VNA] Một dao động điều hòa có phương trình x A cos(ωt φ) , Phương trình gia tốc là
A. a ω2 Acos(ωt φ π) . B. a ω2 Acos(ωt φ) .
C. a ω2 Asin(ωt φ) . D. a ω2 Acos(ωt φ) .
Câu 64: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất lỏng. B. chân không. C. chất khí. D. chất rắn.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 65: [VNA] Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
I0 I I I0
A. L(dB) 2lg . B. L(dB) 2lg . C. L(dB) 10 lg . D. L( dB) 10 lg .
I I0 I0 I
Câu 66: [VNA] Một sóng cơ có bước sóng λ truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N
, với MN a . Độ lệch pha của hai dao động của hai phần tử môi trường tại M và N là
2π.a πλ πa 2π λ
A. . B. . C. . D. .
λ a λ a
Câu 67: [VNA] Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách gần nhất giữa
hai điểm trên Ox mà hai phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động cùng pha gọi là
A. tần số sóng. B. chu kì sóng. C. biên độ sóng. D. bước sóng.
Câu 68: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực.
B. Chu kì dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn chu kì của ngoại lực.
C. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực.
D. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 69: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, dao động
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm
có hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn bằng
λ
A. (k 0, 5) với k 0; 1; 2 B. kλ với k 0; 1; 2
2
C. (k 0,5).λ với k 0; 1; 2 D. (2k 1).λ với k 0; 1; 2
Câu 70: [VNA] Chọn câu sai. Trong sự truyền sóng cơ
A. chu kì sóng là chu kì dao động của các phần tử môi trường.
B. biên độ sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
C. tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
D. tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
Câu 71: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
1 g
trường g . Đại lượng được tính bằng biểu thức gọi là
2π
A. tần số góc. B. tần số. C. biên độ góc. D. chu kì.
Câu 72: [VNA] Trong dao động điều hòa, hai đại lượng không thể đồng thời bằng không là
A. gia tốc và li độ. B. vận tốc và gia tốc.
C. gia tốc và lực kéo về. D. tốc độ và động năng.
Câu 73: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos(ωt φ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện
có điện dung C. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là
U0 π π
A. i cos ωt φ . B. i CωU0 cos ωt φ .
Cω 2 2
U0 π π
C. i cos ωt φ . D. i CωU0 cos ωt φ .
Cω 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 74: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng biên độ, bước sóng λ . Trên
đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách giữa một điểm dao động với biên độ cực đại và một điểm
đứng yên gần nó nhất là
λ λ λ
A. . B. . C. λ . D. .
4 2 12
Câu 75: [VNA] Đặt điện áp u U0 cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở
của mạch là
2
1
A. R (ωL ωC)
2 2
B. R
2
ωC
ωL
2 2
1 1
C. R (ωL)
2
2
D. R ωL
2
ωC ωC
Câu 76: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi cảm kháng của
cuộn dây là ZL , dung kháng của tụ điện là ZC , tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất của
mạch là
R Z Z ZC Z ZC
A. B. C. L D. L
Z R Z R
Câu 77: [VNA] Công suất tiêu thụ của một mạch điện xoay chiều được tính bằng công thức
A. P ZI cos φ B. P Zl 2 C. P UI cos φ D. P RI
Câu 78: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi đó cảm kháng
của cuộn dây là ZL , dung kháng của tụ điện là ZC , tổng trở của đoạn mạch là Z , độ lệch pha u so
với i là φ . Công thức đúng là
R Z ZL ZC ZL ZC
A. tan φ B. tan φ C. tan φ D. tan φ
Z R Z R
Câu 79: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u U0 cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thì biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
π U0
A. i ωLU0 cos ωt B. i cos ωt
2 ωL
U0 π
C. i ωLU0 cosωt D. i cos ωt
ωL 2
Câu 80: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực
đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
U I U I u i u2 i 2
A. 0 B. 2 C. 0 D. 1
U0 I 0 U0 I 0 U I U02 I02
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 81: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng I chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ
điện có dung kháng ZC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
I I 2
A. UC B. UC 2IZc C. UC IZc D. UC
Zc Zc
Câu 82: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều có giá trị cực đại I 0 chạy qua một đoạn mạch xoay chiều
gồm các phần tử R, L , C mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
1 2 1 2
A. P RI . B. P RI02 . C. P RI . D. P 2RI02 .
2 0 4 0
Câu 83: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần
tử R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên là UR , UL , UC . Gọi φ
là độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây là sai?
U L UC U L UC UR UR
A. tanφ . B. sinφ . C. cosφ . D. cotφ .
UR U U U L UC
Câu 84: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện
trở R thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
u u u2 R
A. i . 2
B. i .
. D. i . C. i
R R R u
Câu 85: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần
tử R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch là
R R R R
A. . B. . C. . D. .
R2 ωL ωC 1
2 2 2
R ωL
2 1 1
ωC R2 ωL R2 ωL
ωC ωC
Câu 86: [VNA] Cho điện áp xoay chiều u U0 cos ωt φ . Đại lượng nào sau đây không phải là
hằng số?
A. U0 . B. u . C. ω . D. φ .
Câu 87: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 20 2 V và tần số f vào hai đầu
1
đoạn mạch gồm các phần tử R , L , C mắc nối tiếp. Biết R 25 Ω và L . Công suất tiêu
2
4π f 2C
thụ trong mạch bằng
A. 16 W. B. 32 W. C. 64 W. D. 48 W.
Câu 88: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm các
phần tử R, L, C mắc nối tiếp với nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R không thể nhận
giá trị nào sau đây?
A. 40 V. B. 20 2 V. C. 20 3 V. D. 20 5 V.
Câu 89: [VNA] Gọi cosφ là hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. 0 cosφ 1 . B. 0 cosφ 1 . C. 1 cosφ 1 . D. 1 cosφ 1 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 90: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số f 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn
dây không thuần cảm có điện trở trong r 15 Ω thì tổng trở của mạch là 32 Ω . Hệ số tự cảm của
cuộn dây là
A. 0,08 H. B. 0,09 H. C. 0,07 H. D. 0,10 H.
Câu 91: [VNA] Một bạn học sinh sử dụng Vôn kế nhiệt để đo điện áp xoay chiều của một chiếc
nguồn và số chỉ của Vôn kế khi đó là 15 V. Giá trị hiệu dụng của nguồn điện đó là
A. 7,5 2 V. B. 7 ,5 V. C. 15,0 V. D. 15 2 V.
Câu 92: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u 40 cos 100πt φ (V) vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L,
C mắc nối tiếp có ωL R 29 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm là 20 2 V. Giá
trị của C là
A. 0,13 mF. B. 0,15 mF. C. 0,09 mF. D. 0,11 mF.
Câu 93: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp thì điện áp
tức thời ở hai đầu mỗi phần tử tương ứng là uR , uL , uC . Hệ thức nào sau đây là đúng?
B. u uR2 uL uC .
2
A. u uR uL uC .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 100: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần só f 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C
mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại. Biết dung kháng của tụ điện là 44 Ω
. Giá trị của L là
A. 0,10 H. B. 0,12 H. C. 0,14 H. D. 0,16 H.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________