You are on page 1of 10

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CÀY LÝ THUYẾT – THẦY VNA


CHƯƠNG 1 – CHƯƠNG 2 – CHƯƠNG 3 – CHƯƠNG 4

Câu 1: [VNA] Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ
π π
C. sớm pha so với li độ D. sớm pha so với li độ
4 2
Câu 2: [VNA] Véctơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng B. cùng hướng chuyển động
C. hướng về vị trí cân bằng D. ngược hướng chuyển động
Câu 3: [VNA] Tốc độ của chất điểm dao động điểu hoà cực đại khi
π
A. li độ cực đại B. gia tốc cực đại C. li độ bằng 0 D. pha bằng
4
Câu 4: [VNA] Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x  Acos  ωt  φ 
. Cơ năng của vật dao động này là
1 1 1
A. mω2 A 2 B. mω2 A 2 C. mωA 2 D. mω 2 A
2 2 2
Câu 5: [VNA] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  Acos  ωt  φ  với A  0 , ω  0 .
Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω B. cos  ωt  φ  C. ωt  φ D. φ
Câu 6: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v
thì động năng của nó là
mv 2 vm 2
A. mv 2 B. C. vm 2 D.
2 2
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là
1 1
A.  kx B.  kx 2 C.  kx 2 D. kx
2 2
Câu 8: [VNA] Chọn câu đúng? Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. cấu tạo của con lắc lò xo B. biên độ dao động
C. năng lượng của con lắc lò xo D. cách kích thích dao động
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con
lắc này có tần số dao động riêng là
k m 1 m 1 k
A. f  2π B. f  2π C. f  D. f 
m k 2π k 2π m
Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng
bức Fn  F0 cos 2πft . Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
f  f0
A. f  f0 B. C. f0 D. f
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Trong dao động cưỡng bức, đồ thị cộng hưởng càng nhọn khi:
A. Tần số dao động riêng càng nhỏ B. Tần số dao động riêng càng lớn
C. Lực cản của môi trường càng lớn D. Lực cản của môi trường càng nhỏ
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa có gia tốc phụ thuộc vào li độ theo phương trình
a  (10π)2 x . Tần số dao động của vật là
A. 10 Hz. B. 5 π Hz. C. 5 Hz. D. 10 π Hz.
Câu 13: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo đang dao động điều hòa với phương trình
s  S0 cos  ωt  φ  S0  0  . Biên độ góc của con lắc được xác định theo biểu thức
2π 2πS0 S0
A. α0  . B. α0  . C. α0  D. α0  .
S0 S0
Câu 14: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình
x1  A1 cos  ωt  φ1  và x2  A2 cos  ωt  φ2  . Biên độ dao động tổng hợp được tính theo công thức

A. A  A12  A22  2A1 A2 cos  φ2  φ1  . B. A  A12  A22  2A1 A2 cos  φ2  φ1  .

C. A  A1  A2  A1 A2 cos  φ2  φ1  . D. A  A1  A2  2A1 A2 cos  φ2  φ1  .


2 2 2 2

Câu 15: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A  5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là
vmax  10πcm / s . Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 1 s B. 3 s C. 2 s D. 4 s
Câu 16: [VNA] Một con lăc lò xo dao động điêu hòa với tân só góc 10rad / s . Biêt độ cứng của lò xo
là k  20 N / m . Khối lượng vật nặng của con lắc là
A. 100 g B. 200 g C. 50 g D. 150 g
Câu 17: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, có biên độ
lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A . Công thức nào sau
đây đúng?

A. A  A1  A2 . B. A  A1  A2 C. A  A1  A2 . D. A  A1  A2
Câu 18: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2 . Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1  A2 B. 2A1 C. A12  A22 D. 2A2
Câu 19: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Chọn mốc tính thế năng là vị trí cân bằng
của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn a thì tỉ số giữa động năng và thế năng là
W A2  a2 W a W Aa W Aa
A. đ  . B. đ  . C. đ  . D. đ  .
Wt a 2
Wt A  a Wt a Wt A
Câu 20: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai
dao động lần lượt là x1và x2 , dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ là
x1  x2 x1  x2
A. x  B. x  C. x  x1 .x2 D. x  x1  x2
2 2
Câu 21: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x  Acosωt và có cơ năng là
E . Động năng của vật tại thời điểm t là
E E
A. Eđ  sin ωt B. Eđ  Ecos2 ωt C. Eđ  Esin2 ωt D. Eđ  cos ωt
2 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(ωt  φ) . Gia tốc của vật được
tính bằng công thức
A. a  ωA sin(ωt  φ) B. a  ωA sin(ωt  φ)
C. a  ω2 Acos(ωt  φ) D. a  ω2 Acos(ωt  φ)
Câu 23: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
x1  A1 cos  ωt  φ1  và x2  A2 cos  ωt  φ2  với A1 , A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng
hợp của hai dao động trên có pha ban đầu là φ . Công thức nào sau đây đúng?

A1 sinφ1  A2 sinφ2 A1 sinφ1  A2 sinφ2


A. tanφ  . B. tanφ  .
A1 cos φ1  A2 cos φ2 A1 cos φ1  A2 cos φ2
A1 sinφ1  A2 sinφ2 A1 sinφ1  A2 sinφ2
C. tanφ  D. tanφ 
A1 cos φ1  A2 cos φ2 A1 cos φ1  A2 cos φ2
Câu 24: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng:
 1π
A. 2πn với n  0; 1; 2;... B.  2n   với n  0; 1; 2;...
 4 2

D.  2n  1
π
C.  2n  1 π với n  0; 1; 2;... với n  0; 1; 2;...
4
Câu 25: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , lò xo có độ cứng là k. Đại lượng
1
W  kA 2 được gọi là
2
A. lực kéo vê B. động năng của con lắc
C. cơ năng của con lắc D. thế năng của con lắc
Câu 26: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  5 cos(10πt)(F tính
bằng N,t tính bằng s ). Vật này luôn dao động với
A. chu kì 5 s B. tần số 5 Hz
C. biên độ 5 N D. tần số góc 10πt rad/s
Câu 27: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số và ngược pha có biên độ là A1 và A2 với A2  5A1 . Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. 2A1 B. A1 C. 4A1 D. 6A1
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 29: [VNA] Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí nào dưới đây của
âm?
A. Tần số. B. Cường độ. C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.
Câu 30: [VNA] Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon và một chiếc kèn săcxô cùng phát ra một
nốt la ở cùng độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được ba âm đó vì chúng khác nhau ở
A. mức cường độ âm. B. cường độ âm. C. âm sắc. D. tần số.
Câu 31: [VNA] Sóng cơ ngang không truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và lỏng. C. rắn và khí. D. lỏng và khí.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. Tần số tăng, bước sóng không đổi. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số giảm, bước sóng không đổi. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 33: [VNA] Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v . Bước sóng của
sóng này là
f v 1
A. λ  . . C. λ  f .v .
B. λ  D. λ 
v f f v
Câu 34: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là
A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 35: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 36: [VNA] Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng .
Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
λ λ
A. v  . B. v  λf . C. v  2λf . D. v  .
f 2f
Câu 37: [VNA] Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần
tử môi trường khi có sóng truyền qua luôn
A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 38: [VNA] Một đoạn dây đang có sóng dừng như hình vẽ.
Số bụng sóng trên đoạn dây là
A. 4. B. 6.
C. 5. D. 3.
Câu 39: [VNA] Một dây đàn dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước
sóng dài nhất là
A. 4L B. 2L C. 0,5L D. L
Câu 40: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. năng lượng sóng. B. chu kì của sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 41: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng
truyền qua được gọi là
A. năng lượng sóng. B. chu kì của sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 42: [VNA] Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử
dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là
A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm nghe được.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 43: [VNA] Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều
hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao
thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (2k  1)λ vói k  0, 1, 2, B. kλ với k  0, 1, 2,
C. 2kλ với k  0, 1, 2, D. (k  0, 5)λ với k  0, 1, 2,
Câu 44: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là I0  1012 W / m2 . Mức cường độ âm tính theo đơn vị
đêxiben (dB) tại một điểm có cường độ âm I được tính bằng biểu thức nào sau đây?
I  I   I   I 
A. L  dB   lg  0  B. L  dB   10 lg  0  C. L  dB   10 lg   D. L  dB   lg  
 I   I   I0   I0 
Câu 45: [VNA] Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản f0 . Tính tần số ứng với hoạ âm bậc 4 của
nhạc cụ.
A. 4 f0 . B. 3 f0 . C. f0 . D. 2 f0 .
Câu 46: [VNA] Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây
duỗi thẳng là
v nv l l
A. . B. . C. . D. .
nl l 2nv nv
Câu 47: [VNA] Trong giao thoa sóng trên mặt nước, nếu quan sát hệ vân giao
thoa trên trần nhà thì các hypebol sáng là ảnh của các vân giao thoa
A. Đứng yên vì ánh sáng không bị tán xạ khi truyền qua các vân này.
B. Đứng yên vì ánh sáng bị tán xạ khi truyền qua các vân này.
C. Dao động cực đại vì ánh sáng không bị tán xạ khi truyền qua các vân này.
D. Dao động cực đại vì ánh sáng bị tán xạ khi truyền qua các vân này.
Câu 48: [VNA] Một sóng hình sin có tần số f  50 Hz lan truyền theo phương Ox . Tại một thời
điểm đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 cm . Tốc độ truyền sóng là
A. v  2 m / s B. v  10 m / s C. v  2,5 m / s D. v  5 m / s
Câu 49: [VNA] Siêu âm có tần số
A. lớn hơn 20 kHz và tai người không nghe được.
B. nhỏ hơn 16 Hz và tai người không nghe được.
C. nhỏ hơn 16 Hz và tai người nghe được.
D. lớn hơn 20 kHz và tai người nghe được.
Câu 50: [VNA] Một sóng hình sin có tần số 25 Hz lan truyền theo trục Ox với bước sóng là 10 cm.
Tốc độ truyền sóng là
A. 5 m/s. B. 0,8 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,4 m/s.
Câu 51: [VNA] Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghita có thể có cùng
A. tần số, B. độ cao. C. độ to. D. âm sắc.
Câu 52: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ tại nút lệch pha nhau
π π
A.  kπ; k  0, 2, 4  B. π  kπ; k  1,3,5  C. π  kπ; k  0,2,4  D. π  k ; k  1, 3, 5 
2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 53: [VNA] Loài động vật nào sau đây "nghe" được hạ âm?
A. Dơi. B. Chim bồ câu. C. Chó. D. Cá heo.
Câu 54: [VNA] Khi lấy k  0,1,2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để
có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là
v v kv kv
A.  (2k  1) B.  (2k  1) C.  D. 
2f 4f f 2f
Câu 55: [VNA] Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 của dòng điện xoay
chiều hình sin là:
A. I  I0 2 B. I  I0 / 2 C. I  2I0 D. I  I0 / 2
Câu 56: [VNA] Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch được tính bằng công thức
nào sau đây?
A. P  UI B. P  ZI 2 . C. P  ZI 2 cosφ . D. P  RI 2 cosφ .
Câu 57: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoàn mạch chỉ có điện
trở R . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i  I 2 cosωt (I  0) . Biểu thức điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch là

A. u  U 2 cos ωt B. u  U cos  ωt  π / 2

C. u  U cosωt . D. u  U 2 cos  ωt  π / 2 .
Câu 58: [VNA] Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương C , đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp tức thời u  U0 cosωt . Cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu?
U0 U0 U0
A. B. C. U0Cω; D. Cω .
Cω 2Cω 2
Câu 59: [VNA] Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  U0 sinωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ
có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
B. không phụ thuộc tần số của dòng điện. D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 60: [VNA] Đồ thị biễu diễn của uL theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần
có dạng là
A. đường cong parabol B. đường thẳng qua gốc tọa độ.
C. đường cong hypebol D. đường elip.
Câu 61: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối
tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là

R 2  ZC2 R R 2  ZC2 R
A. . B. . C. . D. .
R R2  ZC2 R R  ZC2
2

Câu 62: [VNA] Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. B. phần cảm và phần ứng.
C. cuộn thứ cấp và phần cảm. D. cuộn sơ cấp và phần ứng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 63: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là UR. Hệ số công suất
của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng?
U U U U
A. cos φ  . B. cos φ  R . C. cosφ  . D. cos φ  R .
UR U 2UR 2U
Câu 64: [VNA] Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây.
Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ
số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
(U cosφ)2 P2 R2 P U2
A. ΔP  R . B. ΔP  R . C. ΔP  . D. ΔP  R .
P2 (U cos φ)2 (U cos φ)2 (P cos φ)2
Câu 65: [VNA] Trong một máy biến áp lí tưởng, có các hệ thức sau:
U1 N 2 I1 U1 N1 I 2 U1 N1 I1 U1 N2 I2
A.   . B.   . C.   . D.   .
U2 N1 I 2 U 2 N 2 I1 U2 N2 I2 U2 N1 I1
Câu 66: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với
tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện
do máy tạo ra là f ( Hz) . Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là
60 f 60n 60p
A. n  . B. f  60np . C. f  . D. n  .
p p f
Câu 67: [VNA] Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình
sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
3π π 2π π
A. B. C. D.
4 6 3 4
Câu 68: [VNA] Đặt điện áp u  U0 cos 2πft (Un không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số
công suất bằng 1 khi
1 C 1
A. f  . B. f  2π LC . C. f  2π . D. f  .
2π LC L 2πLC
Câu 69: [VNA] Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
A. Máy biến thế B. Động cơ đốt trong
C. Máy phát điện xoay chiều D. Pin hay ắc qui
Câu 70: [VNA] Ở Việt Nam, người ta xây dựng đường dây tải điện 500kV để truyền tải điện năng
nhằm mục đích
A. tăng công suất nhà máy điện. B. tăng cường độ dòng điện chạy trên dây tải.
C. giảm công suất nhà máy điện. D. giảm hao phí điện năng do toả nhiệt trên dây.
Câu 71: [VNA] Khi hoạt động bình thường, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện
động xoay chiều hình sin có cùng tân số, cùng biên độ. Giá trị đại số của ba suất điện động ở thời
điểm t lân lượt là e1 ,e2 và e 3 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. e1  e2  2e3  0 . B. e1  e2  e3 . C. e1  e2  e3  0 . D. 2e1  2e2  e3 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 72: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của mạch lần lượt là ZL và ZC . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công
thức nào sau đây?

A. Z  R2   ZL  ZC  . R 2   ZL  ZC  .
2 2
B. Z 

R 2   ZL  ZC  D. Z  R2   ZL  ZC  .
2 2
C. Z 

Câu 73: [VNA] Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
u  Uocosωt. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. LC = R ω 2 . B. LC ω 2 = R. C. L Cω 2 = 1. D. LC = ω 2 .
Câu 74: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở
R thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
R2 u2 u R
A. i  . B. i  C. i  . D. i  .
u R R u
Câu 75: [VNA] Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u  U0 cosωt
thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là
U U U  π U0  π
A. i  0 cos  ωt  π  B. i  0 cos ωt C. i  0 cos  ωt   D. i  cos  ωt  
R R R  2 R  2
Câu 76: [VNA] Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. điện năng thành cơ năng. B. điện năng thành hóa năng.
C. cơ năng thành nhiệt năng. D. điện năng thành quang năng.
Câu 77: [VNA] Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S gồm N vòng dây. Cho khung dây quay
đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung với tốc độ góc ω , trong một từ trường đều có cảm ứng
từ B vuông góc với trục quay của khung. Suẩt điện động cực đại xuất hiện trong khung là
A. ωBS . B. ωNBS . C. ωNB D. NBS.
Câu 78: [VNA] Đặt điện áp u  U 2 cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó
có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua
nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
u2 i 2 1 u2 i 2 u2 i 2 u2 i 2 1
A. 2  2  B. 2  2  1 C. 2  2  2 D. 2  2 
U I 4 U I U I U I 2
Câu 79: [VNA] Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  U0 sinωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ
có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
 π
A. i  U0 ωC sinωt B. i  U0 ωC sin  ωt  
 2
 π
C. i  U0 ωC sin  ωt   D. i  U0 ωC sin  ωt  π
 2
Câu 80: [VNA] Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và
tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
A. Tăng rồi giảm. B. Không đổi C. giảm D. tăng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 81: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi
ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là
1 2 1 2
A. ω1ω2  . B. ω1  ω2  . C. ω1ω2  . D. ω1  ω2 
LC LC LC LC
Câu 82: [VNA] Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó
A. chỉ có từ trường. B. có điện từ trường.
C. chỉ có điện trường. D. không xuất hiện điện trường, từ trường.
Câu 83: [VNA] Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 84: [VNA] Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng B. Tuân theo quy luật giao thoa
C. Tuân theo quy luật phản xạ D. Truyền được trong chân không
Câu 85: [VNA] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 86: [VNA] Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. phản xạ sóng điện từ. B. giao thoa sóng điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ. D. cộng hưởng dao động điện từ.
Câu 87: [VNA] Ở máy thu thanh tín hiệu vào mạch chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu âm tần
C. Tín hiệu trung tần D. Tín hiệu âm tần, trung tần
Câu 88: [VNA] Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có
thể phát ra trong chân không là
c I
A. λ  2πc LC B. λ  C. λ  2πc 0 D. λ  c.T
f q0
Câu 89: [VNA] Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. từ hóa. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ.
Câu 90: [VNA] Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh,
người ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tin hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng
điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 91: [VNA] Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bô phận nào sau
đây?
A. Anten phát. B. Mạch khuếch đại. C. Loa. D. Micrô.
Câu 92: [VNA] Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 93: [VNA] Khi nói về sóng vô tuyến, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cực ngắn không bị phản xạ bởi tầng điện li
B. Sóng dài bị không khí hấp thụ mạnh
C. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ mạnh
D. Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến
Câu 94: [VNA] Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung
kháng. Nếu gọi I 0 là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai bản tụ điện
liên hệ với I 0 như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
L L
A. U0  I0 LC C. U0  I0B. I0  U0 D. I0  U0 LC
C C
Câu 95: [VNA] Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi
bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với:
A. Cùng tần số và cùng pha B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha
C. Cùng tần số và q vuông pha so với i D. Tần số khác nhau và q vuông pha so với i
Câu 96: [VNA] Trong sóng điên từ, hai thành phần là véc-tơ cường độ điện trường và véc-tơ cảm
ứng từ biến thiên
A. cùng pha, cùng phương dao động, khác tần số.
B. cùng pha, cùng phương dao động, cùng tần số.
C. cùng pha, phương dao động vuông góc, cùng tần số.
D. lệch pha π / 2 , phương dao động vuông góc, cùng tần số.
Câu 97: [VNA] Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau
đây
A. Mạch tách sóng B. Mạch khuếch đại C. Micrô D. Anten phát
Câu 98: [VNA] Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cảm ứng từ tại một điểm M trên phương
truyền sóng có biểu thức B  B0 cos(4.106πt) . Với E0 là cường độ điện trường cực đại thì biểu thức
cường độ điện trường tại M là
A. E  E0 cos(4.106πt  π) . B. E  E0 cos(4.106πt  π / 2) .
C. E  E0 cos(4.106πt) . D. E  E0 cos(4.106πt  π / 2) .
Câu 99: [VNA] Trong "máy bắn tốc độ" xe cộ trên đường
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 100: [VNA] Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc vệ tinh là
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.

--- HẾT ---


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10

You might also like