You are on page 1of 4

Học online tại: https: //mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TEST ONLINE 2K6 - SỐ 13 - THẦY VNA

Câu 1: [VNA] Một vật dao động tắt dần, các đại lượng có giá trị không giảm dần theo thời gian là
A. li độ và động năng. B. biên độ và tốc độ cực đại.
C. cơ năng và lực kéo về cực đại. D. li độ và cơ năng.
Câu 2: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
F = F0 cos ( ωt + φ ) . Tần số của dao động cưỡng bức là
2π ω 1
A. f = . B. f = . C. f = 2πω . D. f = .
ω 2π 2πω
Câu 3: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về đổi chiều khi vật đi qua vị trí biên.
D. lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với vận tốc.
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k đang dao
động điều hòa với chu kì T . Giá trị của T được xác định bằng công thức
m m m m
A. T = π . B. T = 2π . C. T = 3π . D. T = 4π .
k k k k
Câu 5: [VNA] Tìm phát biểu sai về sự lan truyền sóng dọc.
A. sóng dọc truyền được trong chất rắn.
B. sóng dọc chỉ truyền được trong chất lỏng, chất khí.
C. sóng dọc truyền được trong chất khí.
D. sóng dọc truyền được cả trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 6: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = Asin ( ωt + φ ) . Li độ dao động
của vật tại thời điểm t = 0 là
A. Acosφ . B. Asinφ . C. Acotφ . D. Atanφ .
Câu 7: [VNA] Một con lắc đơn có dây treo dài dao động điều hòa ở nơi có gia tốc rơi tự do g . Đại

1 g
lượng được xác định bằng công thức được gọi là

A. chu kì của dao động. B. tần số góc của dao động.
C. tần số của dao động. D. lực kéo về.
Câu 8: [VNA] Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
B. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
C. làm cho động năng của vật tăng lên.
D. làm cho tần số dao động không giảm đi.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ .
Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
λ T
A. v = B. v = λT C. v = 2λT D. v =
T λ
Câu 10: [VNA] Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng nào sau
đây không có dạng hình sin?
A. động năng – thời gian. B. Lực kéo về – thời gian.
C. cơ năng – thời gian. D. thế năng – thời gian.
Câu 11: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động luôn sinh công dương.
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T . Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí
cân bằng theo chiều âm đến vị trí biên dương là
A. 0,25T . B. 2T . C. 0, 5T . D. 1, 5T .
Câu 13: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm mà li độ của chất
điểm là x thì nó cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. x . B. − x . C. A . D. x − A .
Câu 14: [VNA] Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai phần tử dao động cùng pha.
B. quãng đường mỗi phần tử môi trường đi được trong một chu kì.
C. quãng đường mà pha của sóng lan truyền được trong một chu kì.
D. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 15: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng vật nặng lên 2, 25 lần thì
tần số góc của dao động sẽ
A. tăng 1, 5 lần. B. tăng 2, 25 lần C. giảm 2, 25 lần. D. giảm 1, 5 lần.
Câu 16: [VNA] Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa đạt cực đại khi
A. pha dao động của chất điểm bằng 0 B. pha dao động của chất điểm bằng 0, 5π .
C. pha ban đầu của chất điểm bằng 0 D. pha ban đầu của chất điểm bằng 0, 5π .
Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc a = a0 cos ( ωt + φ ) . Tại thời điểm
t = 0 , li độ của vật có giá trị là
a0 a a a
A. − 2
cos φ . B. 0 cos φ . C. − 0 cos φ . D. 02 cosφ .
ω ω ω ω
Câu 18: [VNA] Đặc trưng nào của sóng không phụ thuộc vào tính chất của môi trường?
A. Biên độ. B. Chu kì và tần số. C. Bước sóng. D. Tốc độ truyền sóng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Tìm phát biểu sai về sự lan truyền sóng cơ.
A. sóng cơ không truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc truyền được cả trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. Tốc độ truyền sóng cơ trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng.
D. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
Câu 20: [VNA] Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tồn tại hai tần số trong một dao động. B. Có biên độ không đổi.
C. Chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. Có thể điều chỉnh để xảy ra cộng hưởng.
Câu 21: [VNA] Một con lắc lò xo có chu kì 2 s . Lực cưỡng bức nào dưới đây làm cho con lắc dao
động mạnh nhất?
A. F = F0 cos ( πt ) . B. F = F0 cos ( 2πt ) . C. F = 2F0 cos ( 2πt ) . D. F = 2F0 cos ( πt ) .
Câu 22: [VNA] Chọn phát biểu đúng. Dao động duy trì
A. không chịu tác dụng của ngoại lực.
B. không nhận thêm năng lượng từ bên ngoài.
C. chịu tác dụng của ngoại lực biến đổi điều hòa.
D. có chu kì dao động là chu kì riêng của hệ.
 x
Câu 23: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền dọc trục Ox với phương trình x = Acosω  t − 
 v
( A  0 ) . Biên độ của sóng là
A. x B. A C. v D. ω
Câu 24: [VNA] Ngoại trừ trường hợp sóng mặt nước thì sóng ngang chỉ truyền được trong môi
trường nào sau đây?
A. Chất lỏng. B. Chất khí. C. Chân không. D. Chất rắn.
Câu 25: [VNA] Xét con lắc đơn đang dao động tại một nơi trên mặt đất với mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khi vật nặng đến vị trí cân bằng thì thế năng mà nó có được khi ở vị trí biên đã biến đổi hoàn
toàn thành động năng.
B. Con lắc đơn chỉ dao động điều hòa khi biên độ góc nhỏ và không có mọi ma sát.
C. Khi vật nặng về đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc của nó có phương nằm ngang.
D. Với biên độ góc lớn và không có mọi lực cản thì dao động của con lắc đơn là dao động tuần hoàn.
Câu 26: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 73 g dao động điều hòa với biên độ
góc 8o tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,87 m / s 2 . Lực kéo về cực tiểu tác dụng lên con lắc là
A. −0,10 N. B. −0,09 N. C. −0,11 N. D. −0,08 N.
Câu 27: [VNA] Một sóng hình sin lan truyền trong không gian với phương trình tại nguồn là
u = 2sin ( 20πt ) (cm) ( t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng là 3 m/s. Điểm M nằm trên phương
truyền sóng cách nguồn 10 cm. Li độ của phần tử sóng tại M lúc t = 0 là
A. − 3 cm. B. 3 cm. C. − 1 cm. D. 1 cm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos ( ωt + 2π / 3) (cm). Khi pha dao
động của vật thay đổi một lượng 4π / 3 rad kể từ lúc t = 0 thì nó đi được quãng đường là
A. 12 cm. B. 24 cm. C. 20 cm. D. 32 cm.
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 30 N/m và vật nặng có khối lượng
m = 180 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có giá tốc trọng trường g = 10 m / s2 .
Biết rằng tại vị trí cao nhất thì lực đàn hồi tác dụng lên con lắc bằng không. Biên độ dao động của
con lắc là
A. 6,0 cm. B. 4,5 cm. C. 7,5 cm. D. 5,0 cm.
Câu 30: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn vào một lò xo có độ cứng
50 N/m. Con lắc này chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Khi tần số góc của ngoại lực
là 5 rad và 8 rad thì biên độ dao động của con lắc là A1 và A2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. A1 = 2A2 . B. A1  A2 . C. A1 = A2 . D. A1  A2 .
Câu 31: [VNA] Một con lắc đơn có dây treo dài 81 cm dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi
( )
có gia tốc rơi tự do g = π2 m / s2 . Lúc t1 = 0 , con lắc có li độ góc 6o và vận tốc dương. Lúc
o
t2 = 181,275 s, con lắc có li độ góc −3 6 . Quãng đường con lắc đi được từ thời điểm t1 đến thời
điểm t2 là
A. 48, 27 m. B. 24,14 m. C. 48, 41 m. D. 24, 20 m.
Câu 32: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động x
điều hòa cùng phương có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ
theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm t = 0,6 s thì li độ dao
0,4
động của vật là −6 cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là O t (s)
A. 20π cm/s. B. 10π cm/s.
C. 10π 3 cm/s. D. 20π 3 cm/s.
Câu 33: [VNA] Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây u (cm)
đàn hồi rất dài dọc theo chiều dương của trục Ox với tốc độ
Q
1,0 m / s . Vào thời điểm t , hình ảnh của sợi dây có dạng như đồ
thị hình bên. Biết độ lớn gia tốc của phần tử dây tại Q ở thời điểm O 50 x (cm)
t = t − 0, 25 s là 30π2 cm/s2. Biên độ dao động của sóng là
A. 10 cm. B. 5 2 cm.
C. 5 cm. D. 5 3 cm.
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0, 2 kg, lò xo nhẹ có độ cứng
k = 20 N / m dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết lực ma sát trượt tác dụng lên vật có độ lớn
không đổi và bằng 0,1 N. Đưa vật đến vị trí mà lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1,6 N rồi buông nhẹ
để nó dao động. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A. 80 cm/s. B. 85 cm/s. C. 70 cm/s. D. 75 cm/s.
Câu 35: [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình lần lượt là x1 = 8cos ( ωt + π / 6 ) (cm) và x2 = A2 cos ( ωt − π / 2) (cm) (t tính bằng s). Kể từ
lúc t = 0 , thời điểm đầu tiên vật có li độ bằng không là 0, 4 s và thời điểm thứ hai vật có li độ cực
đại là 1, 3 s. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0 là
A. 1,1 m / s 2 . B. −1,9 m / s 2 . C. −1,1 m / s 2 . D. 1,9 m / s 2 .
--- HẾT ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4

You might also like