You are on page 1of 13

LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

NHÓM LÝ THUYẾT - BUỔI 8

CHƯƠNG 1 - LỚP 12: DAO ĐỘNG CƠ

Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng x được gọi

A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. li độ dao động. D. biên độ dao động.
(Trích đề thi THPT Quốc Gia − 2019 − Mã đề 204)
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kì dao động của vật được tính bằng
công thức
2π 1 ω
A. T = B. T = 2πω C. T = D. T =
ω 2πω 2π
(Trích đề thi THPT Quốc Gia − 2019 − Mã đề 203)
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công
thức
1 2π
A. T = f B. T = 2πf. C. T = D. T =
f f
(Trích đề thi tham khảo của BGD & ĐT - 2020)
Câu 4: [VNA] Mối liên hệ giữa tần số góc ω và tần số f của một dao động điều hòa là
f 1
A. ω = B. ω = πf. C. ω = 2πf. D. ω =
2π 2πf
(Trích đề thi tham khảo lần 2 của BGD & ĐT - 2020)
Câu 5: [VNA] Phương trình nào sao đây biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?
A. x = Acos(ωt + φ). B. x = Atcos(ωt + φ). C. x = Acos(ω + φt). D. x = Acos(ωt2 + φ).
Câu 6: [VNA] Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ). Radian (rad) là đơn vị của
đại lượng
A. biên độ A. B. tần số góc ω.
C. pha dao động (ωt + φ). D. chu kì dao động T.
Câu 7: [VNA] Trong phương trình dao động điều hòa: x = Acos(ωt + φ), radian trên giây (rad/s) là
đơn vị đo của đại lượng
A. biên độ A. B. pha dao động ωt + φ
C. tần số góc ω D. chu kì dao động T.
(Trích đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 - THPT Chuyên Đại học Vinh - Nghệ An - 2020)
Câu 8: [VNA] Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), trong đó ω, φ, (ωt + φ) là
những đại lượng trung gian cho phép xác định
A. li độ và pha ban đầu. B. biên độ và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động. D. tần số và trạng thái dao động.
Câu 9: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng về dao động điều hòa?
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 11: [VNA] Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của chất điểm biến đổi
A. sớm pha hơn gia tốc là π/2. B. lệch pha so với gia tốc là π/2.
C. ngược pha so với gia tốc. D. cùng pha so với gia tốc.
Câu 12: [VNA] Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi. D. luôn có giá trị dương.
(Trích đề thi THPT Quốc Gia - 2018 - Mã đề 202)
Câu 14: [VNA] Dao động cơ học là
A. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định
trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ.
B. chuyển động có biên độ và tần số góc xác định.
C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp đi lặp lại nhiều lần.
D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định.
Câu 15: [VNA] Dao động điều hòa là
A. dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.
B. dao động mà vật chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.
C. dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
D. dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau xác định.
Câu 16: [VNA] Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách kích thích vật dao động. B. đặc tính của hệ dao động.
C. năng lượng truyền cho vật để vật dao động. D. cách chọn gốc thời gian.
(Trích đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 - THPT Chuyên Đại học Vinh - Nghệ An - 2020)
Câu 17: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa f thì pha dao động của chất điểm
A. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là hàm bậc hai của thời gian. D. không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 18: [VNA] Các đặc trưng của dao động điều là
A. biên độ và tần số. B. tần số và pha ban đầu.
C. bước sóng và biên độ. D. tốc độ và gia tốc.
Câu 19: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào
thời gian?
A. Vận tốc. B. Li độ. C. Pha dao động. D. Tần số góc.
Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc
vào thời gian?
A. Tốc độ của vật. B. Gia tốc của vật.
C. Biên độ dao động của vật. D. Li độ của vật.
Câu 21: [VNA] Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian. B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
C. đặc tính của hệ dao động. D. cách kích thích vật dao động.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi

A. tần số góc của dao động. B. tần số dao động.
C. chu kì dao động. D. pha ban đầu của dao động.
(Trích đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Chuyên Đại học Vinh – Nghệ An – 2017)
Câu 23: [VNA] Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí cũ theo
hướng cũ gọi là
A. pha dao động. B. pha ban đầu. C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 24: [VNA] Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kì) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 25: [VNA] Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một
dao động điều hòa?
A. Tần số. B. Gia tốc. C. Vận tốc. D. Biên độ.
Câu 26: [VNA] Cho chất điểm dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi chất điểm qua vị
trí
A. biên. B. cân bằng.
C. cân bằng theo chiều dương. D. cân bằng theo chiều âm.
Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng có
A. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
C. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. D. vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
Câu 28: [VNA] Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về một chất điểm dao động điều hòa?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 29: [VNA] Trong dao động điều hòa, li độ và vận tốc của vật biến đổi điều hòa theo thời gian
và luôn
A. cùng pha. B. cùng tần số góc. C. ngược pha. D. cùng biên độ.
Câu 30: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về một chất điểm dao động điều hòa?
A. Vận tốc của chất điểm giảm dần đều khi chất điểm đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
B. Vận tốc của chất điểm tăng dần đều khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của chất điểm biến thiên điều hòa cùng tần số góc với li độ của chất điểm.
D. Vận tốc của chất điểm biến thiên những lượng bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng
nhau.
Câu 31: [VNA] Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về một chất điểm dao động điều hòa của một
vật?
A. Khi vật ở vị trí biên gia tốc của vật bằng không.
B. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật bằng không.
D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
thì
A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 33: [VNA] Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi về O thì
A. vận tốc của vật đang tăng. B. vectơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc.
C. vật chuyển động chậm dần. D. vật chuyển động nhanh dần.
Câu 34: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng – 2012)
Câu 35: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi
vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là
A. x > 0 và v > 0. B. x < 0 và v > 0. C. x > 0 và v < 0. D. x < 0 và v < 0.
Câu 36: [VNA] Trong dao động điều hòa, ở thời điểm mà tích giữa li độ và vận tốc của vật thỏa
mãn điều kiện: xv < 0 thì vật đang
A. chuyển động nhanh dần đều. B. chuyển động chậm dần đều.
C. chuyển động nhanh dần. D. chuyển động chậm dần.
Câu 37: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật chuyển động nhanh dần thì
A. tốc độ của vật tăng dần. B. li độ của vật giảm dần.
C. vận tốc của vật tăng dần. D. gia tốc của vật giảm dần.
Câu 38: [VNA] Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của chất điểm
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. không thay đổi.
C. bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 39: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc
của vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
(Trích đề thi THPT Quốc Gia - 2018 - Mã đề 204)
Câu 40: [VNA] Trong dao động điều hòa, ý kiến nào sau đây đúng?
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
(Trích đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 - THPT Chuyên Đại học Vinh - Nghệ An - 2020)
Câu 41: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc của chất điểm có giá trị cực đại khi chất
điểm qua vị trí
A. cân bằng theo chiều dương. B. biên âm.
C. cân bằng theo chiều âm. D. biên dương.
Câu 42: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, khi chất điểm qua vị trí li độ cực đại thì
A. vận tốc của chất điểm đạt cực tiểu. B. gia tốc của chất điểm đạt cực tiểu.
C. gia tốc của chất điểm đạt cực đại. D. vận tốc của chất điểm đạt cực đại.
Câu 43: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về một chất điểm dao động điều hòa?
A. Ở vị trí biên, thì tốc độ cực đại. B. Ở vị trí biên, thì gia tốc bằng 0.
C. Ở vị trí cân bằng, thì tốc độ bằng 0. D. Ở vị trí cân bằng, thì gia tốc bằng 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 44: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vận tốc trong dao động điều hòa?
A. Giá trị vận tốc âm hay dương tùy thuộc vào chiều chuyển động.
B. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại.
C. Ở biên âm hoặc biên dương vận tốc có giá trị bằng 0.
D. Ở vị trí cân bằng thì tốc độ bằng 0.
Câu 45: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Vận tốc của chất điểm cực đại khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng.
B. Vận tốc của chất điểm bằng 0 tại vị trí chất điểm đổi chiều chuyển động.
C. Gia tốc của chất điểm cực đại tại vị trí chất điểm có li độ cực tiểu.
D. Gia tốc của chất điểm bằng 0 khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng.
Câu 46: [VNA] Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại. B. li độ cực đại, gia tốc cực đại.
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại. D. li độ và gia tốc bằng 0.
Câu 47: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/6) (cm). Tại
thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ
A. 2 cm. B. –2 cm. C. −2 3 cm D. 2 3 cm
Câu 48: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(4πt + π/3) (cm). Vận
tốc của chất điểm tại thời điểm ban đầu là
A. –4π cm/s. B. −4π 3 cm / s C. 4π cm/s. D. 4π 3 cm / s
Câu 49: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2πt (cm). Vận tốc của
chất điểm tại thời điểm t = 0,25 s là
A. 5π cm/s. B. 10π cm/s. C. –10π cm/s. D. –5π cm/s.
Câu 50: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40cos(4t + π/3) (cm/s2)
(t tính bằng s). Gia tốc của chất điểm ở vị trí biên có độ lớn bằng
A. 160 cm/s2. B. 640 cm/s2. C. 0 cm/s2. D. 40 cm/s2.
Câu 51: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi
được trong một chu kì là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 52: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi
được trong 4 s là
A. 32 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 64 cm.
Câu 53: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhát mà vật có thể đi được là
A. A 2 . B. A. C. A 3 . D. 3A/2.
Câu 54: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Quãng đường dài
nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6 là
A. A. B. A( 3 – 1). C. A(2 – 3 ). D. A 2 .
Câu 55: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật
dao động là
v v v v
A. max B. max C. max . D. max
2A 2πA πA A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 56: [VNA] Công thức liên hệ giữa giá trị của li độ và gia tốc trong dao động điều hòa của con
lắc lò xo là
A. x = −ω2a. B. a = −ω2x. C. a = ω2x. D. x = −ω2a.
Câu 57: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos5t (t tính bằng s). Tốc
độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 200 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 58: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos5t (t tính bằng s). Tốc
độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm/s. B. 80 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 59: [VNA] Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng
6 cm, tốc độ của nó bằng
A. 12,56 cm/s. B. 20,08 cm/s. C. 25,13 cm/s. D. 18,84 cm/s.
Câu 60: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có
tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5,24 cm. B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10 cm.
Câu 61: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài
tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây
đúng?
g m k
A. ω = B. ω = C. ω = D. ω =
g k m
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng – 2014)
Câu 62: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc
dao động điều hòa với tần số góc là
1 m k k m
A. B. 2π C. D.
2π k m m k
Câu 63: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với chu kì là
k k m m
A. 2π B. C. D. 2π
m m k k
Câu 64: [VNA] Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1 = 2T2. Khối lượng của hai con lắc
liên hệ với nhau theo công thức
A. m1 = 2m2. B. m1 = 4m2. C. m2 = 2m1. D. m2 = 4m1.
Câu 65: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k không đổi và vật nặng m có thể thay thế được. Khi m =
m1 thì chu kì dao động của con lắc là 6 s; khi m = m2 thì chu kì dao động của con lắc là 8 s. Khi m = m2 + m1
thì chu kì dao động của con lắc là
A. 10 s. B. 4,8 s. C. 7 s. D. 14 s.
Câu 66: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k không đổi và vật nặng m có thể thay thế được. Khi m =
m1thì chu tần số dao động của con lắc là 3 Hz; khi m = m2 thì tần số dao động của con lắc là 6 Hz. Khi m = m1
+ m2 thì tần số dao động của con lắc là
A. 2,68 Hz. B. 3,87 Hz. C. 3,00 Hz. D. 1,25 Hz.
Câu 67: [VNA] Trong dao động điều hòa của một chất điểm, cho các đại lượng sau: li độ x , vận tốc v, gia tốc
a, lực kéo về Fk. Hai đai lượng nào luôn cùng dấu khi chất điểm dao động?
A. x và v. B. x và a. C. Fk và x. D. Fk và a.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 68: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa. Hai đại lượng nào sau đây luôn dao động ngược pha với
nhau?
A. Lực kéo về và vận tốc. B. Lực kéo về và li độ.
C. Vận tốc và gia tốc. D. Lực kéo về và gia tốc.
Câu 69: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại v0, gia tốc cực đại a0 và lực
kéo về cực đại F0. Tại thời điểm t, chất điểm qua vị trí có li độ x, vận tốc v, gia tốc a và lực kéo về F. Hệ thức
nào sau đây không đúng?
x2 v2 v2 a2 F 2 v2 x2 a2
A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
A2 v02 v02 a02 F02 v02 A2 a02
Câu 70: [VNA] Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian x
t của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Ở điểm nào trong bốn điểm P Q
M, N, P, Q thì lực hồi phục có tác dụng tăng tốc cho chất điểm? O
A. Điểm P. B. Điểm N. M N t
C. Điểm Q. D. Điểm M.
Câu 71: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc
v thì động năng của nó là
mv 2 m 2v
A. mv2. B. C. vm2. D.
2 2
Câu 72: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo và một vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều
hòa theo phương nằm ngang với tần số góc ω và biên độ A. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng
của con lắc được tính bằng công thức nào đây?
1 1 1 1
A. W = mω 2 A B. W = mω 2 A C. W = mω 2 A 2 D. W = mω 2 A 2
2 4 4 2
Câu 73: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo
phương

nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được tính
bằng công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. Wt = kx B. Wt = kx 2 C. Wt = kx D. Wt = kx 2
2 4 4 2
Câu 74: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang với biên độ A. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính
bằng công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. W = kA 2 B. W = kA C. W = kA 2 D. W = kA
2 4 4 2
Câu 75: [VNA] Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động.
Câu 76: [VNA] Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm hai lần khi
A. khối lượng vật nặng giảm hai lần. B. khối lượng vật nặng giảm bốn lần.
C. độ cứng lò xo giảm hai lần. D. biên độ giảm hai lần.
Câu 77: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng? Một con lắc lò xo dao động điều, năng lượng
của vật giảm 2 lần khi
A. khối lượng của vật giảm 2 lần. B. độ cứng của lò xo giảm 2 lần.
C. biên độ của vật giảm 2 lần. D. chu kì tăng 2 lần.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 78: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình x
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian
t. Tần số góc của dao động là
O 0,2
A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. t (s)
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 79: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị x (cm)
li độ theo thời gian như hình vẽ. Chu kì dao động là
A. 0,8 s.
B. 0,1 s. O
0,8 t (s)
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
Câu 80: [VNA] Con lắc đơn có cấu tạo gồm
A. một khung dây tròn móc vào một cái đinh.
B. một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn vào một điểm cố định.
C. một vật nặng gắn với đầu một lò xo có đầu kia cố định.
D. một vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng.
Câu 81: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động
điều hoà. Tần số dao động của con lắc là
1 g g 1
A. 2π B. C. 2π D.
g 2π l l 2π g
(Trích đề thi THPT Quốc Gia – 2016)
Câu 82: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Chu kì dao động riêng của con lắc này là
1 g
A. 2π B. C. D. 2π
g g 2π g l
(Trích đề thi THPT Quốc Gia – 2017 – Mã đề 204)
Câu 83: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa
với tần số góc là
g g
A. ω = B. ω = 2π C. ω = D. ω = 2π
g g
Câu 84: [VNA] Ứng dụng dao động với biên độ nhỏ của con lắc đơn được dùng để xác định
A. chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường.
C. khối lượng. D. biên độ góc.
Câu 85: [VNA] Khảo sát thực nghiệm dao động điều hòa của con lắc đơn tại một nơi trên Trái đất
cho thấy: bình phương chu kì dao động T2 sẽ
A. tỉ lệ thuận với độ dài con lắc đơn. B. tỉ lệ nghịch với độ dài con lắc đơn.
C. bằng độ dài của con lắc đơn. D. tỉ lệ với căn bậc hai của độ dài.
Câu 86: [VNA] Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài  và một quả nặng có khối lượng m1
dao động điều hòa với chu kì T1 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu thay quả nặng m1 bằng quả
nặng m2 = 3m1 thì chu kì là
A. T1 B. 3T1 C. T1 / 3 D. 3 T1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 87: [VNA] Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài 1 và 2 dao động điều hòa với chu kì lần
lượt là T1 và T2. Nếu T2 = 2T1 thì
A. 1 = 0,52. B. 1 = 0,252. C. 1 = 42. D. 1 = 22.
Câu 88: [VNA] Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kì T vào chiều dài của con lắc
đơn đang dao động điều hòa?

T T T T

m m m m
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.


Câu 89: [VNA] Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(100πt – 0,5π)
cm và x2 = 10 cos(100πt + 0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0. B. π. C. 0,5π. D. 0,25π.
Câu 90: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược
pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (2n + 1)π  với n = 0, 1, 2, ... B. 2nπ  với n = 0, 1, 2, ...
C. ( 2n + 1) với n = 0, 1, 2, ... D. ( 2n + 1) với n = 0, 1, 2, ...
π π
2 4
Câu 91: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. ( 2n + 1) với n = 0, 1, 2, ... B. ( 2n + 1) với n = 0, 1, 2, ...
π π
4 2
C. (2n + 1)π với n = 0, 1, 2, ... D. 2nπ với n = 0, 1, 2, ...
Câu 92: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng
A. ( 2k + 1) π với k = 0, 1, 2, ... B. 2kπ với k = 0, 1, 2, ...
C. ( k + 0, 5 ) π với k = 0, 1, 2, ... D. ( k + 0, 25 ) π với k = 0, 1, 2, ...
Câu 93: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ A1
và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. ( A1 + A2 ) .
1 1
B. A1 − A2 . C. A1 − A2 . D. A1 + A2 .
2 2
Câu 94: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là
A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A1 + A2 . B. A1 − A2 . C. A12 − A22 . D. A12 + A22 .
Câu 94: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần
lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A1 − A2 . B. A12 + A22 . C. A12 − A22 . D. A1 + A2 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 95: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, có biên độ
lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau
đây đúng?
A. A = A1 + A2 . B. A = A1 − A2 . C. A = A1 − A2 . D. A = A1 + A2 .
Câu 96: [VNA] Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt
+ φ2) với A1, A2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. Công thức nào sau đây đúng?
A. A 2 = A12 + A22 + 2A1 A2 cos ( φ2 + φ1 ) . B. A 2 = A12 + A22 − 2A1 A2 cos ( φ2 - φ1 ) .
C. A 2 = A12 + A22 + 2A1 A2 cos ( φ2 - φ1 ) . D. A 2 = A12 − A22 + 2A1 A2 cos ( φ2 - φ1 ) .
Câu 97: [VNA] Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(t + 1) và
x2 = A2cos(t + 2) với A1, A2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên
có pha ban đầu là . Công thức nào sau đây đúng?
A sinφ1 − A2 sinφ2 A sinφ1 + A2 sinφ2
A. tanφ = 1 . B. tanφ = 1 .
A1 cosφ1 + A2 cosφ2 A1 cosφ1 − A2 cosφ2
A1 sinφ1 + A2 sinφ2 A1 sinφ1 − A2 sinφ2
C. tanφ = . D. tanφ = .
A1 cosφ1 + A2 cosφ2 A1 cosφ1 − A2 cosφ2
Câu 98: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
phương trình lần lượt là x1 = 8cos(10πt + π/3) (cm) và x2 = 8cos(10πt − π/6) cm. Dao động tổng hợp
của vật có phương trình là
A. x = 8cos(10πt + π/2) cm. B. x = 8 2 cos (10πt + π / 12) cm .
C. x = 8 2 cos (10πt − π / 12) cm . D. x = 16cos(10πt + π/4) cm.
Câu 99: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình lần lượt là x1 = 5cos(πt + π/3) cm; x2 = 5cosπt cm. Dao động tổng hợp của vật có phương
trình là
A. x = 5 3 cos ( πt − π / 4 ) cm . B. x = 5 3 cos ( πt + π / 6 ) cm .
C. x = 5 cos ( πt + π / 4 ) cm . D. x = 5 cos ( πt − π / 3) cm .
Câu 100: [VNA] Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 101: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 102: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng.
Câu 103: [VNA] Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 104: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng. B. Biên độ và gia tốc. C. Li độ và tốc độ. D. Biên độ và tốc độ.
Câu 105: [VNA] Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 106: [VNA] Biên độ của dao động cơ tắt dần
A. không đổi theo thời gian. B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 107: [VNA] Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng
của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A. điện năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. nhiệt năng.
Câu 108: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong không khí. Lực nào sau đây làm dao
động của con lắc tắt dần?
A. Trọng lực của vật. B. Lực căng của dây.
C. Lực cản của không khí. D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí.
Câu 109: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực
cưỡng bức 0 tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2f0. B. f = f0. C. f = 4f0. D. f = 0,5f0.
Câu 110: [VNA] Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức.
C. Pha ban đầu của lực cưỡng bức. D. Lực cản của môi trường.
Câu 111: [VNA] Nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 112: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 113: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động bức.

Câu 114: [VNA] Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 115: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có
tần số f. Tần số của dao động cưỡng bức này là
A. 0,5f. B. 2f. C. 4f. D. f.
Câu 116: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f
không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 2πf. B. 0,5f. C. f. D. πf.
Câu 117: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa
với tần số f. Chu kì dao động của vật là
1 1 2π
A. 2 f B. C. D.
2πf f f
Câu 118: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng
N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. chu kì 2 s. B. tần số 5 Hz. C. biên độ 0,5 m. D. tần số góc 10 rad/s.
Câu 119: [VNA] Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
cưỡng bức với phương trình F = 0,25cos4πt (N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 4π rad/s. B. 0,5 rad/s. C. 2π rad/s. D. 0,25 rad/s.
Câu 120: [VNA] Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 121: [VNA] Cộng hưởng cơ là hiện tượng
A. lực cưỡng bức có tần số đạt giá trị cực đại.
B. biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại.
C. biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực tiểu.
D. tần số của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại.
Câu 122: [VNA] Trong dao động cưỡng bức, đồ thị cộng hưởng càng nhọn khi
A. tần số dao động riêng càng nhỏ. B. tần số dao động riêng càng lớn.
C. lực cản của môi trường càng lớn. D. lực cản của môi trường càng nhỏ.
Câu 123: [VNA] Hiện tượng cộng hường thể hiện càng rõ nét khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn. D. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ.
Câu 124: [VNA] Khi xảy ra cộng hưởng trong một hệ dao động cơ học thì
A. dao đông của hệ tiếp tục được duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa.
B. biên độ dao động của hệ tăng nếu tần số ngoại lực tuần hoàn tăng.
C. biên độ dao động của hệ bằng biên độ ngoại lực.
D. năng lượng tiêu hao do ma sát đúng bẳng năng lượng do ngoại lực cung cấp.
Câu 125: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào?
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
Câu 126: [VNA] Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 12


LỚP OFF VẬT LÝ - CƠ SỞ 68 VẠN PHÚC HÀ ĐÔNG
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 127: [VNA] Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 128: [VNA] Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy
tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần. C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ.
Câu 129: [VNA] Một vật dao động có tần số riêng là 10 Hz. Lần lượt tác dụng vào vật đó các ngoại
lực biến thiên điều hòa theo thời gian t: F1 = F0cos(20πt + φ1), F2 = F0cos(10πt + φ2) và F3 = 2F0cos(20πt
+ φ2) thì biên độ dao động ổn định của vật có giá trị tương ứng là A1, A2 và A3. Hệ thức đúng là
A. A1 > A3 > A2. B. A1 > A2 > A3. C. A3 > A2 > A1. D. A3 > A1 > A2.
Câu 130: [VNA] Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình
bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo
(4)
trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích (2)
M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì (3)
các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh (1)
M
nhất là
A. con lắc (2). B. con lắc (1). C. con lắc (3). D. con lắc (4).

---- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 13

You might also like