Professional Documents
Culture Documents
Tuần 1
Tuần 1
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Áp dụng đều đặn hàng tuần – từ ngày 2/10/2023 đến ngày 31/10/2023
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Biên độ dao động là một số dương.
B. Biên độ là độ lệch cực đại của vật so với vị trí cân bằng.
C. Pha của dao động có đơn vị là rad/s.
D. Biên độ và pha dao động xác định vị trí và chiều chuyển động của vật.
Câu 10: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì 1 s. Tần số góc ω của dao động là
A. π rad/s. B. 2π rad/s. C. 1 rad/s. D. 2 rad/s.
2π
Câu 11: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos πt –
3
( cm ) . Số dao
động toàn phần mà chất điểm thực hiện trong một phút là
A. 65. B. 30. C. 45. D. 100.
π
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 10cos – 2πt ( cm ) . Nhận định
2
nào sau đây không đúng?
A. Gốc thời gian lúc chất điểm ở li độ là 10 cm.
B. Biên độ dao động của chất điểm là 10 cm.
C. Chu kì dao động của chất điểm là 1 s.
π
D. Pha ban đầu dao động của chất điểm là −rad.
2
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi. D. luôn có giá trị dương.
Câu 14: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
π π
C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
2 2
Câu 15: [VNA] Kết luận nào sau đây đúng với dao động điều hoà?
A. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với nhau.
B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với nhau.
C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà luôn cùng pha với nhau.
D. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với nhau.
Câu 16: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, đại lượng nào sau đây của chất điểm
không phụ thuộc vào thời gian?
A. Tốc độ. B. Gia tốc. C. Biên độ. D. Li độ.
Câu 17: [VNA] Tính tần số góc của một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Khi li độ bằng 5
cm thì vật có vận tốc 40 cm/s và khi li độ bằng 4 cm thì vật có vận tốc 50 cm/s.
A. 6 rad/s. B. 20 rad/s. C. 10 rad/s. D. 8 rad/s.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 18: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t1, li độ của chất
điểm bằng 3 cm và vận tốc bằng −60 3 cm/s. Tại thời điểm t2, li độ bằng −3 2 cm và vận tốc bằng
−60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt là
A. 6 cm và 12 rad/s. B. 12 cm và 10 rad/s. C. 6 cm và 20 rad/s. D. 12 cm và 20 rad/s.
Câu 19: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc
v thì động năng của nó là
mv 2 vm 2
A. mv 2
B. C. vm 2
D.
2 2
Câu 20: [VNA] Kết luận nào sau đây không đúng? Cơ năng của vật dao động điều hoà bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì
B. động năng vào thời điểm ban đầu
C. thế năng ở vị trí biên
D. động năng khi vật ở vị trí cân bằng
Câu 21: [VNA] Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi
C. bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
Câu 22: [VNA] Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 2 Hz và biên độ 10 cm.
Ban đầu vật có vị trí biên dương. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số góc là 4π rad/s B. Cơ năng của dao động là 1,6 W
C. Pha ban đầu bằng 0 D. Tại thời điểm t = 0,125 s vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 23: [VNA] Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,18 mJ B. 0,48 mJ C. 0,36 mJ D. 0,72 mJ
Câu 24: [VNA] Bộ phận giảm xóc xe máy là ứng dụng dao động
A. duy trì B. cưỡng bức C. tắt dần D. cộng hưởng
Câu 25: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Nguyên nhân tắt dần là do ma sát
C. Năng lượng của dao động tắt dần không được bảo toàn
D. Dao động tắt dần của con lắc lò xo trong dầu nhớt có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 26: [VNA] Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động
Câu 27: [VNA] Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình
bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được
treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích
thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động
mạnh nhất là
A. con lắc (2) B. con lắc (1) C. con lắc (3) D. con lắc (4)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 28: [VNA] Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45 cm. Chu kì dao động
riêng của nước trong xô là 0,3 s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6 km/h B. 4,2 km/h C. 4,8 km/h D. 5,4 km/h
Câu 29: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2Acos(ωt + φ) (A > 0 và ω >
0). Gia tốc cực đại của chất điểm là
A. ω2A. B. 2ω2A. C. 2ω2A2. D. −ω2A.
Câu 30: [VNA] Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm O với tốc độ góc 50 cm/s.
Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số
góc 20 (rad/s). Biên độ của dao động điều hòa bằng
A. 10 cm. B. 2,5 cm. C. 50 cm. D. 5 cm.
Câu 31: [VNA] Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là
hằng số thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. là hàm bậc nhất với thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian
π
Câu 32: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = −4sin 5πt − (cm). Biên
3
độ dao động và pha ban đầu của chất điểm lần lượt là
π π 4π 2π
A. −4 cm và rad. B. 4 cm và rad. C. 4 cm và rad D. 4 cm và rad
3 6 3 3
Câu 33: [VNA] Trong dao động điều hòa những đại lượng nào dưới đây biến thiên điều hòa theo
thời gian cùng chu kì?
A. Thế năng, động năng, vận tốc B. Li độ, thế năng và gia tốc
C. Biên độ, vận tốc, gia tốc D. Li độ, vận tốc và gia tốc
Câu 34: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này
có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm
Câu 35: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động
điều hòa?
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng
Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hoà có cơ năng toàn phần có giá trị là W thì
A. tại vị trí biên động năng bằng W B. tại vị trí cân bằng động năng bằng W
C. tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W D. tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W
Câu 37: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một
đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng
của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 12 cm B. 10 cm C. 14 cm D. 8 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38: [VNA] Một lò xo có độ cứng 96 N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m₁ và m₂ vào lò
xo rồi kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m₁ thực hiện được
10 dao động, m₂ thực hiện được 5 dao động. Nếu heo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động
π
của hệ là s. Giá trị của m₁ là
2
A. 1 kg B. 4,8 kg C. 1,2 kg D. 3 kg
Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và một T2 (s2)
vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì 0,9
chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu 0,6
diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng của các quả cân treo vào
A. Giá trị của m là 0,3
A. 160 g B. 80 g
O 40 80 120 m (g)
C. 65,5 g D. 47,5 g
Câu 40: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A. Lấy gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Nếu chất điểm đi từ vị trí biên dương được một đoạn s1 (s1 < A) thì thế năng của chất điểm là 2 J.
Nếu chất điểm đi từ vị trí biên dương được một đoạn s2 thì động năng của chất điểm là 4 J. Biết 2s2
− s1 = 5A. Năng lượng của chất điểm là
A. 4,50 J. B. 7,00 J. C. 5,00 J. D. 7,50 J.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ.
B. Chuyển động đung đưa của lá cây.
C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước.
D. Chuyển động của ôtô trên đường.
Câu 5: [VNA] Trường hợp nào sau đây có thể xem như một dao động điều hòa?
A. Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
B. Hình chiếu của một chuyển động elip lên một đường thẳng
C. Hình chiếu của một chuyển động hypebol lên một đường thẳng
D. Hình chiếu của một chuyển động xoắn ốc lên một đường thẳng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 6: [VNA] Ta quy ước chiều dương trên đường tròn định hướng
A. luôn ngược chiều với chiều quay của kim đồng hồ
B. có thể cùng chiều quay của kim đồng hồ và cũng có thể ngược chiều quay của kim đồng hồ
C. luôn cùng chiều với chiều quay của kim đồng hồ
D. không cùng chiều quay của kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay của kim đồng hồ
Câu 7: [SBT - KNTT - Trang 5] Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi
được quãng đường dài 120 cm. Quỹ đạo của dao động có chiều dài là
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm
π
Câu 8: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x = 6cos ωt + (cm). Pha ban đầu
2
của dao động là
A. 0,25π rad. B. π rad. C. 1,5π rad. D. 0,5π rad
π
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = −4sin 5πt − (cm). Biên
3
độ dao động và pha ban đầu của chất điểm lần lượt là
π π 4π 2π
A. −4 cm và
rad. B. 4 cm và rad. C. 4 cm và rad D. 4 cm và rad
3 6 3 3
Câu 10: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là
π π
x = 6cos 10πt + (cm) Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng − là
3 3
A. 3 cm B. −3 cm C. 4,24 cm D. −4,24 cm
Bài 11: [VNA] Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống:
a) Dao động cơ học nói chung là chuyển động ……………… trong không gian, lặp lại nhiều lần
quanh một ………………
b) Dao động cơ của một vật có thể là …………………. hoặc không tuần hoàn.
c) Dao động tuần hoàn là dao động cơ mà sau những khoảng thời gian ………………, vật trở lại
……………… theo hướng cũ
d) Dao động tuần hoàn đơn giản nhất là ………………
e) Dao động điều hòa là dao động trong đó ……………… của vật là một hàm côsin (hay sin)
………………
g) Phương trình ……………… được gọi là phương trình dao động điều hòa
Bài 12: [VNA] Pít-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16
cm và làm cho trục khuỷu của động cơ quay đều (Hình 1.5). Xác định biên độ dao động
của một điểm trên mặt pít-tông
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 13: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo x (cm)
2
thời gian như hình bên.
Xác định biên độ và li độ của chất điểm ở các thời điểm t = 0; t = 0,1 s; t (s)
O
0,2 0,4 0,6
t = 0,2 s; t = 0,3 s.
−2
Bài 14: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo x (cm)
4
thời gian như hình bên
2
Xác định biên độ và li độ của chất điểm ở các thời điểm t = 0; t = 7 s t (s)
O
7
Bài 15: [VNA] Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos 2πt ( cm )
a) Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động
b) Tìm pha dao động tại thời điểm t = 2,5 s
c) Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 10 s.
Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công
thức
1 2π
A. T = f. B. T = 2πf. C. T = . D. T = .
f f
Câu 2: [VNA] Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos ( ωt + φ ) , trong đó ω, φ, (ωt + φ) là
những đại lượng trung gian cho phép xác định
A. li độ và pha ban đầu. B. biên độ và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động. D. tần số và trạng thái dao động.
Câu 3: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Biên độ dao động là một số dương.
B. Biên độ là độ lệch cực đại của vật so với vị trí cân bằng.
C. Pha của dao động có đơn vị là rad/s.
D. Biên độ và pha dao động xác định vị trí và chiều chuyển động của vật.
Câu 4: [VNA] Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Cách kích thích cho vật dao động.
B. Cách chọn trục tọa độ.
C. Cách chọn gốc thời gian.
D. Cấu tạo của hệ.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x2 = 10cos ( 2πt + 0, 5π ) ( cm ) . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π.
Câu 11: [VNA] Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung
(Hình 1.6), đập cánh với tần số khoảng 300 Hz. Xác định số dao động
mà cánh ong mật thực hiện trong 1 s và chu kì dao động của cánh ong.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 12: [VNA] Tim co bóp theo nhịp do được điều khiển bằng một hệ thống các xung điện dẫn
truyền trong cơ tim. Máy điện tim ghi nhận những xung điện này và hiển thị dưới dạng đường điện
tâm đồ. Đó là những đường gấp khúc, lên xuống biến thiên theo nhịp co bóp của tim.Dựa vào hình
ảnh điện tâm đồ ở Hình 1.10, xác định chu kì đập của tim. Biết rằng mỗi khoảng vuông (theo chiều
ngang) tương ứng với khoảng thời gian 0,12 s.
π
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 2cos 4πt − ( cm ) . Hãy cho biết
6
biên độ, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu và pha dao động ở thời điểm t = 1 s.
Câu 14: [VNA] Cho hai con lắc đơn dao động điều hoà. Biết phương trình dao động của con lắc
π
thứ nhất là x = 20cos 20πt + ( cm ) . Con lắc thứ hai có cùng biên độ và tần số nhưng lệch về thời
2
gian so với con lắc thứ nhất một phần tư chu kì. Viết phương trình dao động của con lắc thứ hai.
Câu 15: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa qua lại quanh vị trí cân 𝛼 (rad)
bằng O với chiều dài quỹ đạo là L = 8 cm. Hình bên là đồ thị biểu diễn
pha dao động của chất điểm theo thời gian t . Phương trình dao động của ,𝜋
chất điểm là 𝑡
A. x = 4 cos ( ωt + π / 6 ) (cm). B. x = 8 cos ( ωt + π / 6 ) (cm).
O
Các em nhớ tham gia thi để nhận thưởng 1 chẹo đồng nhé !!!
Và Đề thi KSCL sẽ được chữa chi tiết vào 19h00 tối thứ 6 hàng tuần
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________