You are on page 1of 4

Học online tại: https: //mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TEST VIP 2K6 – SỐ 1 – THẦY VNA

Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = −ωAsin ( ωt + φ ) . Đại lượng
có giá trị bằng ωA được gọi là
A. biên độ dao động của vật. B. chu kì dao động của vật.
C. tốc độ cực đại của vật. D. pha dao động của vật vào thời điểm t .
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A .
Khi vật có li độ x thì động năng của con lắc là

2
(
A. Wđ = k A 2 + x 2 . B. Wđ = k ( A + x ) .
1 1
2
) C. Wđ = k ( A − x ) .
1
2
1
D. Wđ = k A 2 − x 2 .
2
( )
Câu 3: [VNA] Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng B. cùng hướng chuyển động
C. hướng về vị trí cân bằng D. ngược hướng chuyển động
Câu 4: [VNA] Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li
độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật là
A. mωx . B. −mω2 x . C. −mωx . D. mω2 x .
Câu 5: [VNA] Hai chất điểm A và B dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương
 π  π
trình lần lượt là x A = Acos  ωt +   và xB = Bcos  ωt −  ( A  0 , B  0 và ω  0) . Độ lệch pha giữa
 3  6
hai dao động là
π π π 2π
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3
Câu 6: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha là Δφ . Nếu
hai dao động vuông pha với nhau thì hệ thức nào sau đây là đúng?
 1
A. Δφ =  2n +  π với n = 0;  1;  2;  B. Δφ = ( 2n + 1) π với n = 0;  1;  2; 
 2
 1
C. Δφ =  n +  π với n = 0;  1;  2;  D. Δφ = 2nπ với n = 0;  1;  2; 
 2
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của nó được tính bởi công thức
1 1 1 1
A. Wđ = mv 2 . B. Wđ = mv . C. Wđ = mv 2 . D. Wđ = mv .
2 4 4 2
Câu 8: [VNA] Hai dao động điều hòa có các phương trình là x1 = Acos ( ωt + φ1 ) và
x2 = Bcos ( ωt + φ2 ) ( A , B và ω là các hằng số dương ) . Đại lượng có giá trị bằng φ1 − φ2 được gọi

A. Biên độ của dao động x1 . B. Pha ban đầu của dao động x 2 .
C. Độ lệch pha giữa hai dao động. D. Tần số góc của dao động x1 .
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo độ cứng k dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang với biên độ A. Cơ năng của con lắc là
A. 0, 5kA . B. kA2 . C. kA . D. 0, 5kA 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k đang dao
m
động điều hòa theo phương nằm ngang. Đại lượng được tính bằng biểu thức 2π được gọi là
k
A. chu kì của dao động. B. tần số góc của dao động.
C. biên độ dao động. D. tần số của dao động.
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con
lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động của con lắc. B. độ lớn vận tốc của con lắc.
C. độ lớn li độ của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 12: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω . Tại một thời điểm xác định, li
độ của chất điểm là x thì gia tốc của nó là a . Hệ thức này sau đây là đúng?
a a a a
A. ω = . B. ω = − . C. ω 2 = − . D. ω 2 = .
x x x x
Câu 13: [VNA] Chọn mốc thế năng của con lắc lò xo tại vị trí cân bằng của nó. Thế năng đàn hồi của
con lắc tỉ lệ với
A. bình phương biên độ dao động. B. bình phương khối lượng vật nặng.
C. bình phương vận tốc dao động. D. bình phương li độ dao động.
Câu 14: [VNA] Phương trình li độ và phương trình gia tốc của một vật dao động điều hòa lần lượt
là x = Acos ( ωt ) và a = a0 cos ( ωt + φ ) . Giá trị của φ là
π π
A. B. − C. π D. 2π
2 2
Câu 15: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa, ở thời điểm nào thì gia tốc của nó có giá trị cực
đại?
A. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng. B. Li độ của chất điểm có giá trị cực đại.
C. Li độ của chất điểm có giá trị cực tiểu. D. Động năng bằng với thế năng.
Câu 16: [VNA] Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin)
theo thời gian, trong đó A và ω là các hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Một vật dao động điều hòa thì động năng của vật đó cũng dao động tuần hoàn.
 π
Câu 17: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biểu thức lực kéo về là F = −4 cos  ωt +  (N).
 3
Pha ban đầu của dao động là
π π 5π 2π
A. B. − C. D. −
3 6 6 3
Câu 18: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m / s , một vật nặng khi treo vào một lò xo
2

làm lò xo dãn ra Δ 0
= 2, 4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,18 s B. 0, 31 s C. 0, 22 s D. 0, 90 s
Câu 19: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng
dài 4 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 20,0 cm/s B. 31, 4 cm/s C. 62,8 cm/s D. 10,0 cm/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 π
Câu 20: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 6πcos  ωt + 
 2
(cm/s). Tại thời điểm t = 0 , tốc độ của vật là
A. 3π cm/s B. 6π cm/s C. 3 2π cm/s D. 0
Câu 21: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Điểm M nằm trên trục Ox và trong
quá trình dao động chất điểm không đi qua M. Tại thời điểm t1 chất điểm ở xa M nhất và tại thời
điểm t 2 chất điểm ở gần M nhất thì
A. Cả hai thời điểm t1 và t 2 chất điểm đều có vận tốc lớn nhất.
B. Tại thời điểm t1 , chất điểm có vận tốc lớn nhất.
C. Tại thời điểm t 2 , chất điểm có vận tốc lớn nhất.
D. Cả hai thời điểm t1 và t 2 chất điểm đều có vận tốc bằng 0.
Câu 22: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m dao động
điều hòa với biên độ A = 9 cm. Động năng của vật khi gia tốc bằng 0 là
A. 0,162 J. B. 0,180 J. C. 0, 324 J. D. 0, 360 J.
Câu 23: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m, khối lượng vật
nặng là 1 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng xuống dưới 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động
điều hòa. Chọn trục tọa độ có gốc tại vị trí cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng lên. Chọn gốc
thời gian khi buông tay. Phương trình dao động điều hòa của vật là
 π
A. x = 3cos (10t + π) (cm). B. x = 6 cos  10t −  (cm).
 2
C. x = 6 cos (10t + π ) (cm). D. x = 6 cos ( 10t ) (cm).
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k = 40
N/m. Khi lò xo dãn Δ 1 = 7, 5 cm thì động năng của vật bằng 0 . Còn khi lò xo nén Δ 2 = 4, 5 cm thì
gia tốc đạt cực đại. Chọn chiều dương hướng xuống và lấy g = 10 m / s2 . Giá trị của m là
A. 60 g. B. 120 g. C. 80 g. D. 100 g.
Câu 25: [VNA] Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn có đường kính 16 cm với tốc
độ góc 3π rad/s. Hình chiếu vuông góc của nó xuống đường thẳng d là một đoạn thẳng với O là
trung điểm của đoạn thẳng đó. Tốc độ của hình chiếu khi đi qua O bằng
A. 48π cm/s. B. 48 cm/s. C. 24 cm/s. D. 24π cm/s.
Câu 26: [VNA] Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, đang dao (1)
động điều hòa với lực kéo về cực đại tương ứng là F1 = 2,4 N và F2 . Hình
(2)
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc tức thời v (ứng với các
đường thẳng đứng) theo li độ dao động x (ứng với các đường nằm
ngang) của mỗi chất điểm trên cùng một mặt phẳng hình vẽ. Giá trị của
F2 là
A. 2,0 N B. 1,2 N
C. 1,6 N D. 1,8 N

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có động năng
cực đại là 80 mJ. Chọn mốc thế năng của con lắc ở vị trí cân bằng. Khi vật nặng của con lắc cách vị
trí biên gần nó nhất 4 cm thì lực kéo về tác dụng lên con lắc có độ lớn là 1,0 N. Biết khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật nặng con lắc cách vị trí biên 4 cm là 0,1 s. Độ lớn lực đàn
hồi cực đại tác dụng lên con lắc là
A. 4, 25 N B. 3,60 N C. 3,75 N D. 4,80 N
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng có khối 𝑊đ (mJ)
lượng 270 g và lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động điều hòa ở nơi có gia
tốc trọng trường g = π2 = 10 m / s2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ 50
thuộc của động năng của con lắc Wđ theo thời gian t . Lực đàn hồi cực
đại mà lo xo tác dụng lên vật nặng của con lắc là 𝑡 (s)
A. 4, 25 N B. 4,89 N O 0,1 0,2 0,3
C. 5, 25 N D. 5,62 N
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo có chu kì dao động riêng T = 0,6 s được treo thẳng đứng tại nơi
có gia tốc rơi tự do g = π2 = 10 m / s2 . Gọi độ lớn lực đàn hồi khi con lắc ở vị trí cao nhất và vị trí
thấp nhất của quỹ đạo tương ứng là F1 và F2 . Biết rằng, khi kích thích cho con lắc dao động điều
hòa trên phương thẳng đứng với biên độ A  A0 thì tổng F2 + F1 luôn có giá trị không đổi với mọi
A . Giá trị của A0 là
A. 18 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 15 cm
Câu 30: [VNA] Hai chất điểm M và N dao động điều hòa trên 𝑥, 𝑣
cùng một đường thẳng có chung vị trí cân bằng O với các biên 𝑣𝑀
độ lần lượt là AM = 6 cm và AN = 4 3 cm. Hình bên là đồ thị
𝑡 (s)
biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v M của chất điểm M và li độ O
0,6
x N của chất điểm N theo thời gian t . Kể từ lúc t = 0 , hai chất 𝑥𝑁
điểm gặp nhau lần thứ tư vào thời điểm
A. 2, 4 s B. 2,8 s C. 2, 2 s D. 3,0 s

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4

You might also like