You are on page 1of 11

100 CÂU LÝ THUYẾT TỔNG ÔN

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ

ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(ωt). Gia tốc của vật tại thời
điểm t có biểu thức
A. a = ωA cos ( ωt + π ) B. a = ωAsin ωt C. a = − Aω 2 sin ωt D. a = ω 2 A cos ( ωt + π )
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Mỗi khi qua vị trí cân bằng,
tốc độ của vật là
2A 2ω
A. vmax = B. vmax = 2ωA C. vmax = D. vmax = ωA
ω A
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật

A. −ω 2 x 2 B. ωx2 C. −ω2 x D. ω x
Câu 4: [VNA] Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là
A. tần số B. li độ C. vận tốc D. gia tốc
Câu 5: [VNA] Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường hình sin. D. đường tròn.
Câu 6: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cũng dấu
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
Câu 7: [VNA] Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. lệch pha π/4 so với li độ B. ngược pha với li độ
C. lệch pha vuông góc so với li độ D. cùng pha với li độ
Câu 8: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos ( πt + π / 6 ) cm, t tính bằng
s. Vật dao động với tần số góc
A. π/6 rad/s. B. π rad/s C. 10 rad/s. D. 10π rad/s.
Câu 9: [VNA] Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10 cos ( 2πt + π / 2) cm. Pha ban đầu của
dao động là
A. 0,5π rad. B. 1,5π rad. C. 0,25π rad. D. π rad.
Câu 10: [VNA] Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động
lặp lại như cũ gọi là
A. tần số góc B. pha ban đầu C. tần số dao động D. chu kỳ dao động
Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là sai ?
A. Khi tốc độ của vật dao động giảm thì độ lớn gia tốc cũng giảm.
B. Gia tốc của vật dao động luôn ngược pha với li độ
C. Vận tốc của vật dao động luôn sớm pha hơn li độ π/2
D. Gia tốc, vận tốc và li độ của vật biến thiên điều hòa với cùng tần số
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa, trong 5 giây, vật thực hiện được 25 dao động toàn phần.
Tần số dao động của vật là
A. 0,5 Hz B. 0,2 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz
Câu 13: [VNA] Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ?
A. Khi tốc độ tăng thì động năng tăng B. Động năng lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng
C. Thế năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí biên D. Cơ năng toàn phần có giá trị không đổi
Câu 14: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos ( ωt + φ ) . Gọi v và a lần lượt là
vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
v2 a2 v2 a2 ω2 a 2 v2 a2
A. 4 + 2 = A2 B. 2 + 4 = A2 C. 2 + 4 = A2 D. 2 + 2 = A2
ω ω ω ω v ω ω ω
Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (trong đó A,  là các
hằng số dương,  là hằng số). Tần số góc của dao động là
2
A. B. ωt + φ C. ω D. φ

Câu 16: [VNA] Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình
dạng là
A. Đường elip B. Đường hyperbol C. Đường tròn D. Đường parabol
Câu 17: [VNA] Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược dấu.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
D. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
Câu 18: [VNA] Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:
A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm
Câu 19: [VNA] Phương trình dao động x = − Asin ( ωt ) . Pha ban đầu là
A. 0 B. π / 2 C. π . D. −π / 2 .
Câu 20: [VNA] Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A , tần số góc ω . Cơ năng của
vật bằng
1 1 1 1
A. mω 2 A 2 B. mω2 A C. m 2ωA D. mωA 2
2 2 2 2
Câu 21: [VNA] Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 10 cm. Biên độ dao động
của vật bằng
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 4 cm. D. 5 cm
Câu 22: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Quãng
đường chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 40 cm.
Câu 23: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2cos ( π + 2t ) cm, t được tính
bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 2 cm/s B. 4 cm/s C. 4π cm/s D. 2π cm/s
Câu 24: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π/3) cm ( t tính
bằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 5 cm B. 40 cm C. 10 cm D. 20 cm
Câu 25: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s, chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4sin(2πt + π/2) cm B. x = 4cos(πt − π/2) cm
C. x = 4sin(2πt − π/2) cm. D. x = 4cos(πt + π/2) cm
Câu 26: [VNA] Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos8t (x
tính bằng cm, t tính bằng s). Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A. 6,4 N. B. 64 N. C. 0,8 N. D. 0,64 N.
Câu 27: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos ( πt + π / 4 ) cm . Tại thời
điểm t = 1 s, tính chất chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương B. chậm dần theo chiều âm
C. chậm dần theo chiều dương D. nhanh dần theo chiều âm
Câu 28: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt ‒ π/3) cm. Tại thời
điểm t = 0,5 s, chất điểm có tọa độ là
A. 3 3 cm B. ‒3 cm C. −3 3 cm D. 3 cm
Câu 29: [VNA] Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm
8 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm
Câu 30: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong 30 s, chất điểm thực hiện được
60 dao động toàn phần. Gốc thời gian lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc độ 20π
cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 5cos ( 4πt − π / 2) ( cm ) B. x = 10cos ( πt + π / 2) ( cm )
C. x = 10cos ( πt − π / 2) ( cm ) D. x = 5cos ( 4πt + π / 2) ( cm )
Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = Acos(4πt + π/3) cm ( t tính bằng
giây). Tại thời điểm t = 0, vật nặng của con lắc có li độ bằng
A 3 A A 3 A
A. B. C. − D. −
2 2 2 2
Câu 32: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. ( 2k + 1) với k = 0, 1, 2,


π
B. 2kπ với k = 0, 1, 2,
2
C. ( 2k + 0, 5 ) π với k = 0, 1, 2, D. ( k + 0, 25 ) π với k = 0, 1, 2,
Câu 33: [VNA] Vật dao động điều hòa theo trục x'Ox có phương trình vận tốc v = −ωAsin ( ωt + 2π / 3)
với O là vị trí cân bằng thì gốc thời gian là lúc
A. vật qua vị trí x = − A / 2 theo chiều dương B. vật qua vị trí x = + A / 2 theo chiều dương
C. vật qua vị trí x = − A / 2 ngược chiều dương D. vật qua vị trí x = + A / 2 ngược chiều dương
Câu 34: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm thì tốc độ của nó là
A. 20,08 cm/s B. 18,84 cm/s C. 25,12 cm/s D. 12,56 cm/s
Câu 35: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt ‒ π/3) cm ( t tính
bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = ‒2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A. 2019 s B. 4018 s C. 2018 s D. 4037 s

CON LẮC LÒ XO

Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Chu kì dao
động riêng của con lắc là
k 1 m 1 k m
A. 2π B. C. D. 2π
m 2π k 2π m k
Câu 37: [VNA] Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo
1 k 1 m m k
A. f = B. f = C. f = 2π D. f = 2π
2π  m 2π k k m
Câu 38: [VNA] Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng
thêm 50% thì chu kì dao động của con lắc
3 6 6 3
A. tăng lần B. tăng lần C. giảm lần D. giảm lần
2 2 2 2
Câu 39: [VNA] Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. pha ban đầu B. cấu tạo của con lắc
C. biên độ dao động D. cách kích thích dao động
Câu 40: [VNA] Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật
chuyển động qua
A. vị trí cân bằng. B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng
C. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không D. vị trí lò xo có chiều dài cực đại
Câu 41: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa.
Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 42: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo
trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1 1
A. F = kx B. F = − kx C. F = −kx D. F = − kx 2
2 2
Câu 43: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k, biên độ dao động của con lắc là A. Biểu thức tính cơ năng dao
động của con lắc là
1
A. W = kA 2 B. W = kA2 C. W = kA D. W = −kA
2
Câu 44: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn vào lò xo nhẹ. Kích thích con lắc dao động điều
hòa thì cơ năng của con lắc tỉ lệ
A. với bình phương chu kì dao động. B. nghịch với độ cứng của lò xo.
C. với bình phương biên độ dao động. D. với khối lượng của vật.
Câu 45: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể
và có độ cứng 100 N/m. Lấy π2 = 10. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì là
A. 0,2 s. B. 0,4 s C. 0,6 s. D. 0,8 s.
Câu 46: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 1 Hz B. 3 Hz C. 12 Hz D. 6 Hz
Câu 47: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m , khối lượng m = 100g dao động điều hòa.
Chu kì dao động của con lắc lò xo là:
A. 40π s B. 9,93 s C. 20 s D. π/10 s
Câu 48: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo được treo
thẳng đứng?
A. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng
B. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
C. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không
D. Lực kéo về là hợp của lực đàn hồi và trọng lực
Câu 49: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn ℓ0. Kích
thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
hướng thẳng đứng xuống dưới. Trong quá trình dao động của vật, lực đàn hồi tác dụng lên vật sẽ đổi
chiều tại vị trí có li độ
A. x = 0 B. x = −A C. x = +A D. x = −ℓ0
Câu 50: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo
nằm ngang?
A. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều âm khi vật từ biên dương về vị trí cân bằng
B. Lực đàn hồi và vectơ gia tốc cùng chiều âm khi vật chuyển động theo chiều âm
C. Lực đàn hồi và li độ luôn biến thiên diều hòa cùng tần số nhưng ngược pha nhau
D. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều dương khi vật từ biên âm về vị trí cân bằng
Câu 51: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. và hướng không đổi
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
C. tỉ lệ với bình phương biên độ
D. không đổi nhưng hướng thay đổi
Câu 52: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có
độ lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật B. độ lớn li độ của vật
C. biên độ dao động của con lắc D. chiều dài lò xo của con lắc
CON LẮC ĐƠN

Câu 53: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Tần số góc của con lắc là
1 g g
A. B. C. D. 2
2 g g
Câu 54: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là , dao động điều hòa với biên độ góc α0
(rad). Biên độ dao động của con lắc đơn là:
A. 2α0 B. / α0 C. −1α0 D. α0
Câu 55: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s = s0 cos(ωt + φ)
(s0  0) . Đại lượng s0 được gọi là
A. tần số của dao động. B. li độ góc của dao động.
C. biên độ của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 56: [VNA] Một con lắc đơn chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với
biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của nó là
g 1 g
A. T = B. T = C. T = 2π D. T = 2π
2π g g
Câu 57: [VNA] Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T .
Cũng tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài 4 dao động điều hòa vởi chu kì là
A. T / 4 B. T / 2 C. 2T D. 4T
Câu 58: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g với biên độ góc α0. Gọi v là vận tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ góc α. Hệ thức đúng là
v2 v2 g v2
A. α02 = α 2 + B. α02 = α 2 + v 2 g C. α02 = α 2 + D. α02 = α2 + 2
g ω
Câu 59: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đối và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 60: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực B. tần số của ngoại lực.
C. tần số dao động riêng của hệ D. biên độ của ngoại lực.
Câu 61: [VNA] Một vật dao động tắt dần. Các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ B. biên độ và tốc độ C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và cơ năng.
Câu 62: [VNA] Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 5%. Phần năng
lượng còn lại của con lắc sau một chu kỳ là
A. 95 % B. 80,25 % C. 90,25 % D. 90 %
Câu 63: [VNA] Một con lắc đơn dao động với phương trình của con lắc là s = 6cos2πt ( cm ) (t tính
bằng s) . Chu kì dao động của con lắc là
−1
A. π  s . B. 1 s . C. (2π)−1  s . D. 0, 5 s .
Câu 64: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,04 rad, chu kì 2 s và pha ban
đầu 0,39 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,04 cos ( πt − 0, 39 ) rad B. α = 0,04 cos ( 2t − 0, 39 ) rad
C. α = 0,04 cos ( πt + 0, 39 ) rad D. α = 0,04 cos ( 2t + 0, 39 ) rad
Câu 65: [VNA] Hai con lắc đơn có cùng chiều dài được treo tại cùng một nơi. Khối lượng quả nặng
của hai con lắc là m1 và m2 với m1 = 4m2. Chu kỳ dao động nhỏ của hai con lắc lần lượt là T1 và T2. Mối
liên hệ giữa T1 và T2 là
A. T2 = 4T2. B. T1 = 4T2. C. T1 = T2. D. T1 = 2T2.
Câu 66: [VNA] Một trong những ứng dụng dao động điều hòa của con lắc đơn được dùng để xác
định
A. Khối lượng B. Gia tốc trọng trường C. Biên độ góc D. chiều dài con lắc
Câu 67: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật m treo vào sợi dây nhẹ không dãn chiều dài l, dao động
điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi qua vị trí có li độ góc α , vật có tốc độ v . Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
A. mv 2 + mgl(1 − cos α) B. mv 2 + mgl(1 − sin α)
2
1
C. mv 2 + mgl(1 − sinα) D. mv 2 + mgl(1 − cos α)
2
Câu 68: [VNA] Để chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần, ta cần
A. giảm chiều dài 4 lần B. tăng chiều dài lên 4 lần
C. tăng chiều dài lên 2 lần D. giảm chiều dài 2 lần
Câu 69: [VNA] Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1
dao động điều hòa với chu kì
T1 , con lắc đơn có chiều dài 2 ( 2
 1 ) dao động điều hòa với chu kì T2 . Cũng tại vị trí đó, con lắc
đơn có chiều dài 1
+ 2
dao động điều hòa với chu kì là
T1T2 T1T2
A. T12 − T22 B. C. T12 + T22 D.
T1 + T2 T1 − T2
Câu 70: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi tăng chiều dài dây treo thêm 21% thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. giảm 21% B. tăng 11% C. giảm 11% D. giảm 10%
Câu 71: [VNA] Con lắc đơn đang dao động điều hoà, độ lớn lực căng dây
A. lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc
B. nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc
C. như nhau tại mọi vị trí dao động
D. lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc
Câu 72: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo ở đầu của một sợi dây không dãn,
khối lượng không đáng kể, dài l. Cho con lắc dao động trong trọng trường g với biên độ góc α0. Chọn
mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc ở vị trí li độ góc α là
A. Wt = mglcosα0 B. Wt = mglcosα
C. Wt = mgl (1 − cosα ) D. Wt = mgl ( cosα − cosα0 )
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 73: [VNA] Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình
dao động x1 = A1 cos ( ωt + φ1 ) và x2 = A2 .cos ( ωt + φ2 ) . Biên độ của dao động tổng hợp được xác định

A. A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos ( φ1 − φ2 ) B. A = A12 + A22 − 2A1 A2 cos ( φ1 − φ2 )
 φ + φ2   φ + φ2 
C. A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos  1  D. A = A12 + A22 − 2A1 A2 cos  1 
 2   2 
Câu 74: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có
phương trình: x1 = A1cos ( ωt + φ1 ) cm, x2 = A2cos ( ωt + φ2 ) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp
xác định bởi công thức:
A cosφ1 + A2cosφ2 A1sinφ1 + A2sinφ2
A. tanφ = 1 . B. tanφ = .
A1sinφ1 + A2sinφ2 A1cosφ1 + A2cosφ2
A1sinφ1 + A2 sinφ2 A1sinφ1 + A2 sinφ2
C. cosφ = . D. sinφ = .
A1cosφ1 + A2cosφ2 A1cosφ1 + A2cosφ2
Câu 75: [VNA] Dao động của một vật là ng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động của vật có giá trị lớn nhất bằng
A. A1 + A2 B. 2A1 C. 2A2 D. A12 + A22
Câu 76: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có li độ lần lượt là x1 và x2 . Gọi
Δφ là độ lệch pha của hai dao động này. Li độ của dao động tổng hợp là
A. x = x12 + x22 + 2x1x2cosΔφ . B. x = x12 + x22 − 2x1x2cosΔφ .
C. x = x1 − x2 . D. x = x1 + x2 .
Câu 77: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có biên độ là A1 và A2. Biên độ của
dao động tổng hợp nhận giá trị A = A12 + A22 khi độ lệch pha của hai dao động thành phần là
A. (k + 0,25)π. B. (2k + 1)π. C. k2π. D. kπ + 0,5π.
Câu 78: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
phương trình x1 = A1 sin ( ωt + φ1 ) cm , x2 = A2 cos ( ωt + φ2 ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn
nhất khi
B. φ2 − φ1 = ( 2k + 1) D. φ2 − φ1 = ( 2k + 1)
π π
A. φ2 − φ1 = k2π C. φ2 − φ1 = ( 2k + 1) π
4 2
Câu 79: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = A1cos(ωt ‒ π/6); x2 =
A2cos(ωt + 5π/6). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là
A. A2 ‒ A1 B. |A1 ‒ A2| C. A21 + A22 D. A1 + A2
Câu 80: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ, có biện
độ lần lượt là 10 cm và 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. 4 cm B. 10 cm C. 16 cm D. 2 cm
Câu 81: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên
độ lần lượt là 8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào trong các giá trị
sau đây
A. 2 cm B. 14 cm C. 17 cm D. 10 cm
Câu 82: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương
x1 = 3cos ( 4πt + π / 3) cm và x2 = 3cos 4πt ( cm ) . Phương trình dao động tổng hợp của vật đó là

A. x = 3 2 cos ( 4πt + π / 3) cm B. x = 3 2 cos ( 4πt − π / 3 ) cm

C. x = 3 3 cos ( 4πt + π / 6 ) cm D. x = 3cos ( 4πt + π / 6 ) cm


Câu 83: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình
lần lượt là x1 = 3cos ( ωt ) cm và x2 = 6cos ( ωt − π ) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 12 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 9 cm.
Câu 84: [VNA] Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cũng
phương có phương trình lần lượt là x1 = 5 cos (10t + π / 3) cm và x2 = 5 cos (10t − π / 6 ) cm (t tính bằng
giây). Động năng cực đại của vật là
A. 25 mJ B. 12,5 mJ C. 50 mJ D. 37,5 mJ
Câu 85: [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc 10
rad/s, có biên độ lần lượt là 3,5 cm và 4 cm. Độ lệch pha của hai dao động là π/3. Tốc độ cực đại của
vật là
A. 65 cm/s. B. 75 cm/s. C. 37,5 cm/s. D. 52,5 cm/s.
Câu 86: [VNA] Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng
chung O, với phương trình dao động lần lượt là x1 = 8cos(ωt ‒ π/6) cm và x2 = 4 3 cos(ωt ‒ π/3) cm.
Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 1,1 cm B. 4 cm C. 14,9 cm D. 4 13 cm
Câu 87: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cũng phương, có phương trình
lần lượt là x1 = 5cos(4πt ‒ π/6) cm và x2 = 12cos(4πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 17 cm B. 7 cm C. 10 cm D. 13 cm
Câu 88: [VNA] Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành cùng phương, cùng tần số. Biên
độ của dao động tổng hợp
A. luôn lớn hơn biên độ của các dao động thành phần
B. không phụ thuộc độ lệch pha của các dao động thành phần
C. không phụ thuộc tần số của các dao động thành phần
D. không phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần
CÁC LOẠI DAO ĐỘNG

Câu 89: [VNA] Dao động tắt dần là một dao động có
A. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian B. lực ma sát cực đại
C. tần số giảm tỉ lệ nghịch với thời gian D. biên độ giảm dần do lực ma sát
Câu 90: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần?
A. dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và
hệ số lực cản môi trường càng nhỏ
B. lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm
C. biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian
D. dao động tắt dần luôn có hại nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này
Câu 91: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức thì phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dao động của mặt đàn Ghi-ta khi gảy đàn
B. Dao động của quả lắc đồng hồ
C. Dao động của người ngồi trên xe khi xe nổ máy
D. Dao động của mặt trống phía sau khi đánh trống
Câu 92: [VNA] Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. duy trì B. tắt dần C. cộng hưởng D. cưỡng bức
Câu 93: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số riêng của hệ D. pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 94: [VNA] Một vật dao động riêng với tần số là f = 5 Hz. Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số
f1 = 2 Hz thì biên độ là A1. Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số là f2 = 4 Hz và cùng giá trị biên độ
với ngoại lực thứ nhất thì vật dao động với biên độ A 2 (mọi điều kiện khác không đổi). Kết luận nào
sau đây đúng ?
A. A2 = 2A1 B. A1 > A2 C. A1 < A2 D. A1 = A2
Câu 95: [VNA] Thiết bị giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động nào sau đây?
A. Dao động tự do B. Dao động cưỡng bức
C. Dao động tắt dần D. Dao động duy trì
Câu 96: [VNA] Dao động của một vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
 2π 
F = F0 cos  t  . Chu kì dao động của vật là
T 
A. 2T B. 0, 5T C. 0,25T D. T
Câu 97: [VNA] Điều nào sau đây sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Khi tần số của ngoại lực tuần hoàn tăng thì biên độ dao động cưỡng bức luôn tăng theo.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 98: [VNA] Dao động cưỡng bức là dao động của hệ
A. dưới tác dụng của lực đàn hồi
B. dưới tác dụng của lực quán tính
C. dưới tác dụng của hấp dẫn
D. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 99: [VNA] Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau
đây đạt đến giá trị cực đại?
A. Pha ban đầu B. Pha dao động C. Biên độ dao động D. Tần số dao động
Câu 100: [VNA] Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Biên độ của ngoại lực.
B. Lực cản của môi trường.
C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ
D. Pha ban đầu của ngoại lực.

You might also like