You are on page 1of 12

Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.

609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HỌC LẠI CHƯƠNG 1 – Buổi 2


Con lắc lò xo nằm ngang và treo thẳng đứng

DẠNG 1: CÔNG THỨC TÍNH CHU KÌ CLLX

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo (gồm vật nhỏ có khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k) dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong 20 s con lắc thực hiện được 50 dao động. Giá trị của k là
A. 60 N/m. B. 40 N/m. C. 50 N/m. D. 5 N/m.
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k được gắn vật nặng có khối lượng m1 thì có
chu kì dao động là 1,2 s. Nếu mắc lò xo đó với gắn vật nặng có khối lượng m2 thì có chu kì dao động
là 1,5 s. Nếu mắc lò xo đó với gắn vật nặng có khối lượng (2m1 + m2) thì có chu kì dao động là
A. 2,5 s. B. 2,7 s. C. 2,26 s. D. 1,82 s.
Câu 3: [VNA] Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có
khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của
nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu
kì dao động của ghế khi không có người là T0 = 1 s còn khi có nhà du hành là T = 2,5 s. Khối lượng
nhà du hành là
A. 80 kg. B. 63 kg. C. 75 kg. D. 70 kg.

DẠNG 2: MỐI QUAN HỆ X, V, A, F

Câu 1: [VNA] Kết luận nào sau đây không đúng? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên
độ A thì
A. vận tốc và lực phục hồi có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ −A đến điểm có li độ +A.
B. lực phục hồi có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ −A đến điểm có li độ bằng 0.
C. lực phục hồi và vận tốc có giá trị dương khi vật từ điểm có li độ −A đến điểm có li độ bằng 0.
D. vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ −A đến điểm có li độ +A.
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ
của chất điểm.
B. Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc
của chất điểm.
C. Khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm.
D. Vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với
nhau.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 3: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà?
A. Lực kéo về trong dao động cơ điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng có độ lớn tỉ lệ bậc nhất
với li độ x của vật.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về có giá trị lớn nhất vì vận tốc của vật lúc đó lớn nhất.
C. Véc tơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng còn véc tơ vận tốc thì
không đổi chiều.
D. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hoà có đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo x
C D
thời gian t của li độ x như hình bên. Điểm nào trong các điểm A, B, C, D lực hồi O A
t
B
phục làm tăng tốc vật?
A. Điểm C. B. Điểm A. C. Điểm D. D. Điểm B.
Câu 5: [VNA] Một vật nhỏ có khối lượng bằng 500 g đang dao động trên trục Ox. Khi vật ở tọa độ
x thì hợp lực tác dụng lên vật được xác định theo biểu thức F = −8x. Chu kì và tần số của dao động
lần lượt là
1 π 4 π 2 π 2
A. s và 2 Hz. B. s và Hz. C. s và Hz. D. s và Hz.
2 4 π 2 π 2 π
Câu 6: [VNA] Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Tại thời điểm t, giá trị
li độ, vận tốc và lực kéo về của vật lần lượt bằng x, v, và F. Biểu thức nào sau đây là đúng?
F2 v2 F 2
A. ( ωA ) + v 2 = B. ( ωA ) −
2 2
=
( mω) ω2 m2
2

v2 F 2 F2
C. ( ωA ) + D. ( ωA ) − v 2 =
2 2
=
ω2 m2 ( mω)
2

Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo độ cứng k dao động điều hòa với gia tốc cực đại và lực hồi phục
cực đại lần lượt là am và Fm. Chu kì dao động của con lắc được xác định theo công thức nào sau đây?
Fm kFm 1 kFm 1 Fm
A. 2π B. 2π C. D.
kam am 2π am 2π kam
Câu 8: [VNA] Một chất điểm có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa trên trục Ox. Phương
trình vận tốc của chất điểm là v = 2πcos ( 2πt + π / 6 ) cm / s . Lấy π2 = 10. Biểu thức lực kéo về của dao
động là
A. F = 8 sin ( 2πt − 5π / 6 ) N B. F = 0, 4πcos ( 2πt + π / 6 ) N
C. F = 0,04 cos ( 2πt − π / 6 ) N D. F = 0,08 sin ( 2πt − 5π / 6 ) N

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

DẠNG 3: KÍCH THÍCH CHO LÒ XO DAO ĐỘNG

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng f0. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng. Kích thích dao động bằng cách đưa vật nặng đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 0 rồi truyền

cho vật một tốc độ ban đầu v0 = 2 3 πfΔ0 dọc theo chiều dương của trục tọa độ. Gốc thời gian là
lúc truyền cho vật vận tốc ban đầu, pha ban đầu của dao động là
A. π/3 rad. B. –2π/3 rad. C. π/2 rad. D. π rad.
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo có độ cứng 0,4 N/cm nằm
ngang. Giữa vật ở vị trí lò xo nén một đoạn 6 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy gốc
thời gian là lúc vật nhỏ qua vị trí lò xo nén 3 cm và độ lớn lực đàn hồi đang tăng; π2 = 10. Chọn trục
Ox dọc theo trục của lò xo và hướng về phía lò xo dãn. Phương trình dao động của vật nhỏ là
A. x = 6 cos ( 2πt − 2π / 3) cm B. x = 6 cos ( 2πt + 2π / 3) cm

C. x = 6 cos ( 2πt − π / 3) cm D. x = 6 cos ( 2πt + π / 3) cm


Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số góc riêng là 20 rad/s, đang nằm yên trên một mặt phẳng
ngang, không ma sát. Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo dãn một đoạn 5 cm rồi truyền cho vật tốc độ
ban đầu 100 3 cm/s dọc theo trục của lò xo hướng làm lò xo dãn. Trục Ox dọc theo trục của lò xo,
gốc O tại vị trí lò xo không biến dạng, chiều dương hướng về phía dãn của lò xo. Phương trình dao
động của vật nhỏ là
A. x = 5 cos ( 20t − π / 3) cm B. x = 10 cos ( 20t + π / 3) cm
C. x = 5 cos ( 20t + π / 3) cm D. x = 10 cos ( 20t − π / 3) cm
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò
xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm
rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị
trí lò xo dãn tối đa đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là
A. 1/15 s. B. 1/5 s. C. 1/12 s. D. 1/30 s.

DẠNG 4: CHIỀU DÀI LÒ XO

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, được
treo vào một điểm cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 70 cm/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị của m là
A. 408 g. B. 306 g. C. 102 g. D. 204 g.
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo được treo vào đỉnh O cố định rồi kích thích cho nó dao động theo
phương thẳng đứng. Chiều dài của lò xo thay đổi từ 50 cm đến 58 cm. Vận tốc quả cầu khi qua vị
trí cân bằng 0, 4 2 m/s. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 64 cm. B. 49 cm. C. 45 cm. D. 55 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí
cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm.
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo (gồm lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 20 cm và vật nhỏ) treo thẳng
đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn rồi
thả nhẹ, thấy sau 0,1 s vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Biết lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác
dụng vào vật có độ lớn lần lượt là 10 N và 6 N. Lấy π2 = 10. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo
trong quá trình dao động là
A. 40 cm và 8 cm. B. 29 cm và 19 cm. C. 26 cm và 24 cm. D. 25 cm và 23 cm.

DẠNG 5: LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn 0. Kích
thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
hướng thẳng đứng xuống dưới. Trong quá trình dao động của vật, lực đàn hồi tác dụng lên vật sẽ
đổi chiều tại vị trí có li độ
A. x = 0. B. x = −A. C. x = +A. D. x = −0.
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được treo thẳng
đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
A. Fđh = 0. B. Fđh = mg + kA. C. Fđh = mg – kA. D. Fđh = mg.
Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nặng khối lượng 50 g, dao
động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,4 s. Lấy g =10 m/s2, π2 = 10. Độ lớn cực đại của lực đàn
hồi tác dụng lên vật trong quá trình dao động bằng
A. 0,150 N. B. 1,125 N. C. 1,750 N. D. 1,250 N.
Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nặng khối lượng 200 g, dao
động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Độ lớn cực tiểu của lực đàn
hồi tác dụng lên vật trong quá trình dao động bằng
A. 0 N. B. 0,7 N. C. 0,4 N. D. 2,56 N.
Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nặng có khối lượng m, được
treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g =
10 m/s2. Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị
trí lò xo dãn 6 cm là
A. 2,4 N. B. 1,6 N. C. 5,6 N. D. 6,4 N.
Câu 6: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ
cứng của lò xo 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo
lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là
A. 30 5 cm/s. B. 40 5 cm/s. C. 60 5 cm/s. D. 50 5 cm/s.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg.
Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn
F = 12 N rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật
dao động bằng
A. 4 N. B. 8 N. C. 0. D. 22 N.
Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng 150 gam và lò
xo có độ cứng 60 N/m. Người ta đưa quả cầu đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi truyền cho nó
3
một tốc độ ban đầu m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Sau khi được truyền vận tốc,
2
con lắc dao động điều hòa. Lấy t = 0 là lúc quả cầu được truyền vận tốc, lấy g = 10 m/s2. Thời gian
ngắn nhất tính từ lúc t = 0 đến lúc lực đàn hồi tác dụng lên quả cầu có độ lớn là 3 N là
A. π/60 s. B. π/20 s. C. π/30 s. D. π/5 s.
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng
đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t
= 0 đến lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7/30 s. B. 1/30 s. C. 3/10 s. D. 1/15 s.
Câu 10: [VNA] Một vật nặng, nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo có khối lượng không
đáng kể, đầu còn lại phía trên của lò xo được giữ cố định, cho vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với tần số 2,5 Hz. Trong quá trình vật dao động, chiều dài lò xo thay đổi từ 1 = 20 cm
đến 2 = 24 cm. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm.
B. Chiều dài tự nhiên của lò xo 18 cm.
C. Trong quá trình dao động lò xo luôn bị dãn.
D. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo bằng không.
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn
10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất ∆t1, ∆t2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo
t1 3
bị triệt tiêu, với = . Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
t2 4
A. 0,68 s. B. 0,15 s. C. 0,76 s. D. 0,44 s.
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo
phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận
tốc 10π 3 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10
m/s2 ; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo
tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
A. 1/30 s. B. 1/12 s. C. 1/6 s. D. 1/60 s.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

DẠNG 6: THỜI GIAN LÒ XO NÉN DÃN

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình
x = 5 cos ( πt − π / 6 ) cm . Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, hướng vào
đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian lò xo bị dãn sau khi dao động được 1,5 s (kể từ lúc t = 0) là
A. 4/3 s. B. 7/6 s. C. 5/12 s. D. 5/6 s.
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 4 2 cos(5πt) cm tại

nơi có g = π2 = 10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là

A. 1/2 B. 1/3 C. 1/4 D. 1/5

Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Thời gian lò xo

dãn trong một chu kì là 1/15 s. Độ nén lớn nhất của lò xo là

A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm

Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Thời

gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2 s. Tỉ số quãng đường con

lắc đi được trong thời gian lò xo nén và lò xo dãn là 1/3. Độ dãn cực đại của lò xo là

A. 12 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 16 cm

DẠNG 7: NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG

Câu 1: [VNA] Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =

Acost. Thế năng của vật tại thời điểm t là


1 1
A.mω2 A 2 cos2 ωt B. mω2 A2 sin2 ωt C. mω2 A 2 sin2 ωt D. 2mω2 A2 sin2 ωt
2 2
Câu 2: [VNA] Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =
Acost. Động năng của vật tại thời điểm t là
1 1
A. mω2 A 2 cos2 ωt B. mω2 A2 sin2 ωt C. mω2 A 2 sin2 ωt D. 2mω2 A2 sin2 ωt
2 2
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Động năng và thế năng của chất điểm
biến đổi theo thời gian
A. điều hòa với chu kì T/2. B. tuần hoàn với chu kì T.
C. tuần hoàn với chu kì T/2. D. điều hòa với chu kì T.
Câu 4: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hoà?
A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì động năng biến thiên tuần hoàn.
B. Thế năng biến thiên tuần hoàn nên cơ năng biến thiên tuần hoàn.
C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn.
D. Cơ năng luôn không đổi mặc dù động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 5: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân
bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B.
Câu 6: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc v, li độ x. Các giá trị cực đại
của vận tốc, gia tốc, động năng tương ứng là v0, a0, W0. Công thức xác định chu kì dao động T nào
sau đây không đúng?
2πA 2πA 2π 2π A 2 − x 2
A. B. C. D.
3 v0 a0 v0
W0 A
Câu 7: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biểu thức động năng là

Wd = 100 − 100 cos ( 20πt + π / 3) (mJ) (t tính bằng s). Cơ năng và pha ban đầu của chất điểm là
A. 0,2 J và π/6 rad. B. 0,1 J và π/3 rad. C. 0,2 J và π/3 rad. D. 0,1 J và π/6 rad.
Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m gắn với một vật nhỏ đang dao
động điều hoà với phương trình vận tốc v = 4πcos(πt − π/4) (cm/s). Lấy gốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Thế năng của con lắc biến thiên theo phương trình
A. Et = 8cos(2πt + π) + 8 (mJ). B. Et = 8cos(2πt + π/4) + 8 (mJ).
C. Et = 8cos(2πt − 3π/2) + 8 (mJ). D. Et = 16cos(2πt + π/2) (mJ).
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo khi được kích thích dao động với biên độ A1 thì cơ năng của con lắc
là 16 mJ, khi được kích thích dao động với biên độ A2 thì cơ năng của con lắc là 64 mJ. Khi được
kích thích dao động với biên độ (A1 + A2) thì cơ năng của con lắc là
A. 80 mJ. B. 16 mJ. C. 64 mJ. D. 144 mJ.
Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào lò xo độ cứng 40 N/m dao
động điều hoà theo phương ngang. Trong quá trình dao động, lò xo biến dạng cực đại là 4 cm. Tại
vị trí có li độ 2 cm, vật có động năng là
A. 0,048 J. B. 2,4 J. C. 0,024 J. D. 4 mJ.
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hoà với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 0,32 J. C. 3,2 mJ. D. 6,4 mJ.
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị
2
A thì động năng của vật là
trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
3
5 4 2 7
A. W B. W C. W D. W
9 9 9 9
Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hoà với biên độ A và
năng lượng dao động là E. Khi vật qua vị trí có li độ A/3 thì tốc độ của vật là
3E 3 E 4 E 3E
A. B. C. D.
2m 4 m 3 m 4m

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai
lần thế năng của vật bằng 3 động năng là
A. 2T/3 hoặc T/6. B. T/3 hoặc T/4. C. T/2. D. T/6 hoặc T/3.
Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2t − π/2) (cm) (t tính
bằng s). Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho tới khi vật đi qua vị trí động
năng bằng ba lần thế năng lần đầu tiên là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 25 cm.
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà, nếu tại một thời điểm t nào đó, chất điểm có động
năng bằng 9/16 thế năng và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó, động năng lại gấp 16/9
lần thế năng. Hỏi bao lâu sau thời điểm t thì chất điểm có động năng cực đại?
A. 0,75 s. B. 0,80 s. C. 2/3 s. D. 0,70 s.
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(πt – π/4) (cm). Kể từ t =
0, chất điểm qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2010 vào thời điểm
A. 12059/12 s. B. 2139/12 s. C. 11/12 s. D. 12011/12 s.
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại 3 m/s và gia tốc cực đại 30π m/s2.
Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu, chất điểm có vận tốc 1,5 m/s và thế năng
đang tăng. Kể từ t = 0, thời điểm chất có gia tốc bằng 15π m/s2 có thể là
A. 0,15 s. B. 0,20 s. C. 0,183 s. D. 0,05 s.
Câu 6: [VNA] Trong dao động điều hoà của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật
đi qua vị trí động năng bằng thế năng là 0,66 s. Giả sử tại thời một thời điểm vật đi qua vị trí có thế
năng Wt, động năng Wđ và sau đó thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế
năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng
A. 0,88 s. B. 0,22 s. C. 0,44 s. D. 0,11 s.
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 1 kg và lò xo có độ cứng k dao động
điều hòa với cơ năng 0,125 J. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí có vận tốc 25 cm/s và gia tốc
−6, 25 3 m/s2. Gọi T là chu kì dao động của vật. Tại thời điểm t = 7,25T, động năng của con lắc là
A. 3/28 J. B. 3/32 J. C. 3/29 J. D. 3/27 J.
Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ treo một vật nhỏ. Bỏ qua mọi lực cản,
lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tại vị trí cân bằng của vật, lò xo dãn một đoạn o. Con lắc dao
động điều hòa với chu kì T. Tại thời điểm t0, vật nhỏ có tốc độ 30 cm/s; ở thời điểm t0 + 3T/4, vật có
gia tốc 6 m/s2. Giá trị của 0 là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 2,5 cm.
Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với tần số góc ω (rad/s). Vật nhỏ của
con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ đang ở biên dương. Tại thời điểm t = 1/6 s,
giá trị vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn: v = ωx 3 lần thứ 2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m. B. 100 N/m. C. 64 N/m. D. 25 N/m.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao
cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm
(ON > OM). Treo một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm
thì vật có vận tốc 40 cm/s; còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại
của vật bằng
A. 40 3 cm/s. B. 80 cm/s. C. 60 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động
là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. I là đầu cố dịnh của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2
lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo là 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường dài nhất mà vật đi
được trong 0,4 s là
A. 60 cm. B. 64 cm. C. 115 cm. D. 84 cm.
Câu 12: [VNA] Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t, vật qua vị trí có tốc độ 8π 3 cm/s với độ
lớn giá tốc 96π2 cm/s2, sau một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π
cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5 2 cm. B. 4 2 cm. C. 4 3 cm. D. 8 cm.
Câu 13: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí biên một đoạn S,
động năng của chất điểm là 0,84 J. Đi tiếp một đoạn S, động năng của chất điểm là 0,96 J. Biết A <
2S. Nếu đi thêm một đoạn S nữa, thế năng của chất điểm là
A. 0,36 J. B. 0,64 J. C. 0,84 J. D. 0,96 J.
Câu 14: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát với biên độ A, mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S, động năng của chất điểm là 11,36 J. Vật
đi tiếp quãng đường S nữa, động năng chất điểm giảm chỉ còn 6,39 J. Biết 2A > 3S. Cơ năng dao
động của vật có thể là
A. 17,75 J. B. 13,17 J. C. 19,38 J. D. 15,69 J.
Câu 15: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều
hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = π/8 s,
động năng của con lắc tăng từ 0,02 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,06 J. Ở thời điểm t1, thế năng
của con lắc bằng 0,06 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm. B. 10,0 cm. C. 8,7 cm. D. 8,0 cm.
Câu 16: [VNA] Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 7π/384 s, động năng của vật dao
động điều hòa tăng từ 0,064 J đến giá trị cực đại rồi giảm đến giá trị 0,096 J. Biết rằng tại thời điểm
t1, động năng và thế năng của vật bằng nhau. Khối lượng của vật bằng 100 g. Biên độ dao động của
vật là
A. 3,2 cm. B. 7 cm. C. 32 cm. D. 16 cm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động điều hòa cùng tần số và ngược
pha nhau có biên độ lần lượt là 2A và A. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai vật. Khi vật
thứ nhất có động năng bằng 0,48 J thì vật thứ hai có thế năng bằng 0,04 J. Khi vật thứ nhất có động
năng 0,04 J thì vật thứ hai có thế năng bằng
A. 0,32 J. B. 0,16 J. C. 0,12 J. D. 0,15 J.
Câu 18: [VNA] Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ
nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế
năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế
năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con
lắc thứ hai là
A. 0,32 J. B. 0,01 J. C. 0,08 J. D. 0,31 J.
Câu 19: [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng Wđ và thế

năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ năng W0 như hình vẽ. Ở thời W0
0,75W0 M
điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị,
lúc này vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết chu kì biến thiên của động 0,25W0 N
Wt
năng theo thời gian là Tđ = 0,5 s , khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí O W0
N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là
A. 16π cm/s. B. 8π cm/s. C. 4π cm/s. D. 2π cm/s.
Câu 20: [VNA] Một chất điểm có khối lượng 100 g dao động điều hoà Wđ (mJ)
có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ như hình vẽ.
Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất 80

điểm đạt cực đại là


x (cm)
A. 5 s. B. 10 s.
−5 O 3
C. 0,05 s. D. 0,1 s.
Câu 21: [VNA] Một chất điểm có khối lượng 0,45 kg dao động điều
Wđ (J)
hòa dọc theo trục Ox. Hình bên là một đoạn đồ thị biếu diễn sự biến 0,36
thiên động năng của vật theo thời gian. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động
của chất điểm bằng
A. 12 cm. B. 16 cm.
O 50 175 t (ms)
C. 8 cm. D. 6 cm.
Câu 22: [VNA] Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, Fđh (N)
5
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đản hồi Fđh mà lò xo tác dụng
vào M theo thời gian t. Lấy g = 2 m/s2. Biên độ dao động của vật có
1
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
O 0,2 0,4 0,6 t (s)
A. 2,2 cm. B. 2,7 cm.
C. 6,4 cm. D. 4,5 cm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều Fđh (N)
hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi 5
của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình bên. Lấy π2 = 10. Khối
lượng của vật nhỏ bằng 2
1
A. 100 g.
0 0,2 0,4 t (s)
B. 200 g.
C. 300 g.
D. 400 g.
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng Ox chiều
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì đồ thị phụ
thuộc thời gian của li độ của vật như hình vẽ bên. Tại thời điểm t0,
vật có vận tốc 40π cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất kể từ
thời điểm t = t0 đến khi lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên điểm treo
có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 s B. 7/30 s C. 3/10 s D. 1/30 s
Câu 25: [VNA] Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng, Fđh (N)
khảo sát độ lớn lực đàn hồi theo x có dạng hình
2
hình bên. Giá trị của F0 trên hình là
A. 1 N. F0
B. 1,2 N. x (cm)
C. 1,5 N. – 0,75 O 0,25 0,75
D. 1,7 N.
Câu 26: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động Fđh (N)
điều hoà. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật phụ thuộc 3,75
vào li độ có đồ thị như hình vẽ bên. Lấy g = π2 m/s2. Thời
gian lò xo nén trong một chu kì là
A. 0,054 s.
B. 0,107 s.
0,75
C. 0,147 s. x (cm)
D. 0,293 s. –6 O +6
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi F (N)
có gia tốc trọng trường g = 10 m/s đang dao động điều hòa 2 30

trên trục Ox theo phương thẳng đứng hướng lên. Cho đồ


thị biểu diễn độ lớn lực đàn hồi của lò xo vào thời gian 10
như hình bên. Độ cứng của lò xo và khối lượng của vật
O t (s)
nặng lần lượt là
A. 100 N/m; 1 kg. B. 100 N/m và 100 g.
C. 10 N/m; 1 kg. D. 10 N/m; 100 g.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11


Học online tại: https://mapstudy.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng, khảo sát Fđh
độ lớn lực đàn hồi theo thời gian cho đồ thị như hình. Gọi
t1 là khoảng thời gian lò xo dãn trong một chu kì, t2 là
khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kì. Tỉ số t1/t2 có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,55. B. 2.
C. 4. D. 1. O t (s)

---HẾT---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 12

You might also like