You are on page 1of 4

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

BỘ ĐỀ ĂN CHẮC 8,5 ĐIỂM


SỐ 4 – THẦY VNA

Câu 1: [MAP] Cho dòng điện một chiều có cường độ I chạy qua một bếp điện có điện trở R . Điện
năng tiêu thụ của ấm điện trong khoảng thời gian t là
A. A = IRt . B. A = IR 2t . C. A = I 2 Rt . D. A = IRt 2 .
Câu 2: [MAP] Dòng điện xoay chiều có máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra đôi một lệch pha
nhau
A. 150 o . B. 120 o . C. 90 o . D. 180 o .
 π
Câu 3: [MAP] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos  ωt +  ( A  0 và
 2
ω  0) . Gốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm
A. ở vị trí biên x = + A . B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. ở vị trí biên x = − A . D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 4: [MAP] Chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua được gọi là
A. chu kì của sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng.
Câu 5: Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T , ban đầu có N0 hạt. Vào thời điểm t , số hạt đã
phân rã của mẫu được xác định bằng công thức

t
 t
  − 
t

t
A. N0 2 T . B. N0  1 − 2T  . C. N0  1 − 2 T  . D. N0 2 T .
   
Câu 6: [MAP] Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ trong mạch với tần số góc ω
. Biết điện tích cực đại trên một bản của tụ điện là q0 . Đại lượng có giá trị bằng ωq0 được gọi là
A. dòng điện qua cuộn dây thuần cảm. B. dòng điện cực đại qua cuộn dây thuần cảm.
C. tần số góc của dao động. C. năng lượng điện trường tồn trữ trong tụ điện.
Câu 7: [MAP] Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng (En ) sang trạng thái
dừng có mức năng lượng thấp hơn ( Em ) thì nó phát ra phôtôn có năng lượng bằng
A. Em − En . B. Em + En . C. Em En . D. En − Em .
Câu 8: [MAP] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo độ cứng k . Chu kì dao
động của con lắc là
k m 1 k 1 m
A. T = 2π B. T = 2π C. T = D. T =
m k 2π m 2π k
Câu 9: [MAP] Các hiện tượng như giao thoa ánh sáng, nhiễu xạ ánh sáng chỉ có thể giải thích được
nếu
A. thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng. B. ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc.
C. thừa nhận ánh sáng có tính chất hạt. D. ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đa sắc.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [MAP] Chọn phát biểu đúng. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi
A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện tròn là những đường tròn.
C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam của ống dây đó.
Câu 11: [MAP] Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hóa học có trong một mẫu vật, ta phải
nghiên cứu loại quang phổ nào của mẫu đó?
A. Quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Cả ba loại quang phổ trên.
Câu 12: [MAP] Đâu là một trong ba đặc trưng vật lí của âm?
A. độ to. B. tần số. C. độ cao. D. âm sắc.
Câu 13: [MAP] Khi hai dao động điều hòa dao động cùng pha với nhau thì độ lệch pha Δ φ giữa
chúng thỏa mãn
A. Δφ = 2nπ với n = 0; 1; 2; B. Δφ = ( 2n + 1) π với n = 0; 1; 2;

C. Δφ = ( 2n + 1) D. Δφ = ( 2n + 1) với n = 0; 1; 2;


π π
với n = 0; 1; 2;
ˆ
2 ˆ
3
Câu 14: [MAP] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử
R, L,C mắc nối tiếp. Khi có cộng hưởng, hệ thức nào sau đây là đúng?
A. ωLC = 1 . B. ω2 LC = 1 . C. ω 2 LC = 2 . D. ωLC = 2 .
Câu 15: [MAP] Một hạt nhân X có độ hụt khối là Δm . Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
1
A. Δmc 2 C . Δmc 2
B. Δmc D. 2Δmc
2
Câu 16: [MAP] Dụng cụ nào sau đây có thể phát ra tia tử ngoại?
A. Đèn điốt B. Máy sấy C. Bếp điện từ. D. Đèn hơi thủy ngân.
Câu 17: [MAP] Lấy c = 3.10 m/s. Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?
8

A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


Câu 18: [MAP] Nếu chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêrin
thì dung dịch này sẽ phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng. B. quang điện trong. C. giao thoa ánh sáng. D. quang – phát quang.
Câu 19: [MAP] Ở các nhà máy thủy điện, các rôto của máy phát điện có tốc độ quay 375 vòng/phút.
Biết dòng điện do máy tạo ra có tần số f = 50 Hz. Số cặp cực của máy là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 20: [MAP] Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế
mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [MAP] Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10−12 W / m2 . Tại điểm có mức cường độ âm bằng 33
dB thì có cường độ âm bằng
A. 2.10 −9 W / m 2 B. 5.10 −9 W / m 2 . C. 7.10 −9 W / m 2 . D. 9.10 −9 W / m2 .
Câu 22: [MAP] Để chiếc đu quay được dao động liên tục, người chơi phải truyền cho nó một năng
lượng phù hợp. Dao động của chiếc đu quay trong ví dụ trên thuộc loại
A. dao động duy trì. B. dao động điều hòa. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức.
Câu 23: [MAP] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0, 2 mH
và tụ điện có điện dung C. Biết trong mạch đang có dao động điện với tần số góc bằng 25000 rad/s.
Giá trị của C là
A. 2.10 −6 F. B. 8.10 −6 F. C. 4.10 −6 F. D. 6.10 −6 F.
Câu 24: [MAP] Xét phản ứng phân hạch: 01n + 235
92
U → 9539Y + X + 3 01n . Số nơtron có trong hạt nhân X

A. 81. B. 87. C. 83. D. 85.
Câu 25: [MAP] Hình bên mô tả một đoạn dây AB và lực từ tác dụng lên
đoạn dây đó đều nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Chiều của lực từ và chiều 𝐵
𝐼
của dòng điện đã được chỉ rõ trong hình bên. Chọn phát biểu đúng.
A. Đường sức từ nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ trái sang
𝐴 𝐹Ԧ
phải.
B. Đường sức từ nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ phải sang trái.
C. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trước ra sau.
D. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ sau ra trước.
 π
Câu 26: [MAP] Cho dòng điện i = 6 cos  100πt −  (A) chạy qua một cuộn dây D thì điện áp giữa
 3
hai đầu cuộn dây có biểu thức là u = 40 6 cos (100πt ) (V). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,15 H. B. 0,13 H C. 0,17 H. D. 0,11 H.
Câu 27: [MAP] Biết năng lượng kích hoạt của các chất Ge, Si, Cds và CdTe lần lượt là 0,66 eV ;
1,12eV ; 0,72eV và 1, 51eV . Lấy hằng số Plăng là 6,625.10−34 Js. Dùng bức xạ có tần số 3.1014 Hz
vào các chất quang dẫn trên sẽ gây ra hiện tượng quang điện trong ở bao nhiêu chất?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 28: [MAP] Từ không khí, chiếu một chùm sáng trắng hẹp vào một chậu nước có lớp nước dày
80 cm với góc tới i . Ở đáy chậu, ta thu được một dãy màu có độ dày 0,8 cm. Biết chiết suất của nước
đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và đơn sắc tím lần lượt là nđ = 1,33 và nt = 1,34 . Giá trị của i là
A. 53o . B. 57 o . C. 50 o . D. 60 o .
Câu 29: [MAP] Một con lắc đơn có dây treo dài = 36 cm dao động điều hòa với biên độ góc 10 o
ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m / s2 . Quãng đường lớn nhất mà vật nặng của con lắc có
thể đi được trong khoảng thời gian t = 1, 5 s là
A. 34,0 cm. B. 25,5 cm. C. 27,5 cm. D. 30,0 cm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [MAP] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ sao cho khoảng vân trên màn quan sát là i = 0,6 mm. Biết khoảng cách
giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1, 2 m.
Giá trị của λ là
A. 700 nm. B. 500 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 31: [MAP] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Sóng truyền trên
dây có bước sóng 36 cm. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử sóng dao động cùng biên độ 4
mm và cùng pha với nhau là 117 cm. Khoảng cách lớn nhất có thể giữa hai phần tử sóng dao động
cùng biên độ 2 6 mm và ngược pha với nhau là
A. 138 cm. B. 96 cm C. 102 cm. D. 132 cm.
Câu 32: [MAP] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (100πt + π / 4 ) (t tính 𝛼 (rad)
bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm có 𝜋
điện trở trong r = 28 Ω thì dòng điện trong mạch là i . Hình bên là đồ thị ,
2෡
biểu diễn sự phụ thuộc pha dao động của i theo thời gian t . Hệ số tự cảm 𝑡
O
của cuộn dây là
A. 0,12 H. B. 0,09 H. C. 0,11 H. D. 0,10 H.
Câu 33: [MAP] Dùng một hạt prôtôn có động năng Wđ = 5,6 MeV bắn vào hạt nhân 49 Be đang đứng
yên. Sau phản ứng thu được hạt α có động năng 4 MeV và hạt X. Biết hạt α bay ra theo phương
vuông góc với phương của hạt prôtôn. Lấy khối lượng của các hạt theo đơn vị u đúng bằng số khối
của chúng. Động năng của hạt X là
A. 3,2 MeV. B. 3,0 MeV. C. 3,5 MeV. D. 3,6 MeV.
Câu 34: [MAP] Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động ổn định với điện áp giữa hai đầu tụ
điện và dòng điện qua cuộn cảm lần lượt là u và i . Vào thời điểm t = 0 , tích ui đang có giá trị cực
đại bằng 0,04 10 W. Vào thời điểm gần nhất t = 2,5.10−5 s, tích ui có giá trị cực tiểu, khi đó điện
tích trên một bản của tụ điện là q = 2 μF . Lấy π2 = 10 . Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A. 4,0.10−4 H. B. 10 −4 H. C. 2,5.10−4 H. D. 5,0.10−4 H.

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4

You might also like