You are on page 1of 5

Thầy Vũ Tuấn Anh #ib để đăng ký khóa Cấp tốc về đích nắm chắc 8+9+

KỲ THI TỐT NGHIỆP QUỐC GIA


NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: VẬT LÝ

CHỐNG SAI NGU (Buổi 2)


Lịch học: 5h20 sáng tại page Thầy Vũ Tuấn Anh – Luyện thi vật lý

Câu 1: Để nhận biết sự có mặt của nguyên tố hóa học trong một mẫu vật, ta phải nghiên cứu loại quang phổ
nào của mẫu vật đó?
A. Quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ hấp thụ. D. Cả ba loại quang phổ trên.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị
trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
kx 2 kx k2x
A. Et = . B. Et = kx .
2
C. Et = . D. Et = .
2 2 2
Câu 3: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Ở thời điểm t , hình dạng của một
đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử dây
nằm trên trục Ox . Tốc độ truyền của sóng này là u

A. 4,4 m/s.
B. 2,2 m/s.
C. 4,8 m/s. O x(cm)
D. 3,4 m/s.
6 18
Câu 4: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng
như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần
L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng u = U0 cos (t ) . Kết
luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.
D. Tổng trở trong mạch là cực đại.

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh #ib để đăng ký khóa Cấp tốc về đích nắm chắc 8+9+

Câu 7: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau 600 .
Câu 8: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid
19?
A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại. D. Tia X .
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều i chạy qua điện trở thuần R thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R là
i R
A. uR = i 2R . B. u R = . C. u R = . D. u R = iR .
R i
Câu 10: Biết điện tích nguyên tố là e . Điện tích của hạt nhân ZA X là
A. Ze . B. ( A − Z ) e . C. ( A + Z ) e . D. Ae .
Câu 11: Hình vẽ bên biểu diễn một phần đường sức điện của điện trường gây một điện tích điểm A . Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. A là một điện tích dương.
B. A là một điện tích âm.
A
C. A không mang điện.
D. A có thể mang điện âm hoặc dương.

Câu 12: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo quy
 2 
luật B = B0 cos  t + 0  , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
 T 
 
A.  0 + . B.  0 − . C. 0 +  . D.  0 .
2 2
Câu 13: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
0
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90 .
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos (t + 0 ) cm ( t được tính bằng giây). Một phần
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời  (rad )
gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t = 1 s là 3
A. 2 cm.
2
B. 4 cm.
C. 1 cm. 
D. 3 cm.
O 1 2 t (s)

Câu 15: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh #ib để đăng ký khóa Cấp tốc về đích nắm chắc 8+9+

A. mắt không tật. B. mắt cận. C. mắt viễn. D. mắt cận khi về già.
 2 
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  t + 0  cm. Tại thời điểm t1 vật có
T 
li độ x1 = 3 cm, tại thời điểm t2 = t1 + t vật có li độ x2 = 4 cm. Giá trị của t có thể là
T T T
A. T . B. . C. . D. .
2 3 4
Câu 17: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều của trục Ox . Hình vẽ mô tả dạng của sợi
dây tại thời điểm t1 (nét đứt) và t2 = t1 + t (nét liền) ngay sau
u
đó. Chu kì của sóng này bằng
A. t .
B. 2t .
C. 3t . O x

4
D. t .
3

Câu 18: Một nguồn sóng truyền từ O với phương trình uO = 4 cos( t ) trên một sợi dây tới đầu B cố định, với

OB = 3 . Điểm M nằm trên OB cách B một đoạn . Phương trình sóng phản xạ tại điểm M
4
 
A. uM = 4cos ( t +  ) B. uM = 4cos   t + 
 2
 
C. uM = 4cos ( t ) D. uM = 4cos   t − 
 2
Câu 19: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch
tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 20: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta
4
đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng . Nếu rút hết
3
nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 mm. B. 0,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,2 mm.
Câu 21: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
sóng 1 = 0,18 μm, 2 = 0, 21 μm, 3 = 0,32 μm và 4 = 0, 45 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng
quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. 1 , 2 và 3 . B. 1 và 2 . C. 2 , 3 và 4 . D. 3 và 4 .
Câu 22: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 V và 7
V. Suất điện động của bộ nguồn bằng
A. 6 V. B. 2 V. C. 12 V. D. 7 V
Câu 23: Trên sợi dây đàn hồi PQ căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn đinh. Sóng tới và sóng
phản xạ tại Q có phương trình lần lượt là uQ = u0 cos (t ) và uQ = u0 cos (t +  ) . Giá trị của  là

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh #ib để đăng ký khóa Cấp tốc về đích nắm chắc 8+9+

 
A. 2 . B. . C. − . D.  .
2 2
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại
lực cưỡng bức, tuần hoàn f = F0 cos (t ) , tần số góc  thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị 1 và
31 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng 21 thì biên độ dao động của con
lắc là A2 . So sánh A1 và A2 ta có
A. A1 = A2 . B. A1  A2 . C. A1  A2 . D. A1 = 2 A2 .
Câu 25: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy tron
mạch là I1 = 1 A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch sẽ là
A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A.
Câu 26: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu
thức e1 = E0 cos (100 t ) , t được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp
biến thiên điều hòa với tần số
A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Kết đo bước
sóng nào dưới đây học sinh này đã viết đúng quy tắc?
A. 0,54 ± 0,03 μm. B. 0,540 ± 0,04 μm. C. 0,6 ± 0,03 μm. D. 0,6 ± 0,40 μm.
Câu 28: Cho mạch kín (C ) đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ,
chiều hướng ra) như hình vẽ. Khi (C ) quay quanh trục  một góc nhỏ về phía • • •
bên phải thì dòng điện cảm ứng trong (C )
B
A. cùng chiều kim đồng hồ.
B. chưa hình thành. • • •
C. ngược chiều kim đồng hồ.
D. đổi chiều liên tục.

• • •

Câu 29: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi r0 là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng của
electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo K có bán kính r0 . Gọi r1 và r2 lần lượt
là bán kính của các quỹ đạo dừng N và L . Giá trị của r1 − r2 là
A. 16r0 . B. 5r0 . C. 12r0 . D. 9r0 .

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Thầy Vũ Tuấn Anh #ib để đăng ký khóa Cấp tốc về đích nắm chắc 8+9+

Câu 30: (1) và (2) là hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc
vào thời gian của li độ dao động vật (1) và vận tốc dao động
vật (2). Kết luận nào sau đây là đúng? x1 , v2

A. Hai dao động cùng pha nhau.


B. Hai dao động vông pha nhau.
C. Hai dao động ngược pha nhau. O t

D. Hai dao động lệch pha nhau .
4

Câu 31: Hai quả cầu A , B đặt tiếp xúc nhau (trung hòa về điện). Bằng cách nào đó người ta làm cho một số
electron ở quả cầu A bị mất đi. Sau đó quả cầu B sẽ
A. mang điện âm.
A B
B. mang điện dương.
C. không mang điện.
D. mang điện gấp đôi quả cầu A .
Câu 32: Cho mạch điện như như hình vẽ. Mạch ngoài gồm hai nguồn điện giống nhau, có suất điện động 
và điện trở trong r ; điện trở R . Hiệu suất của bộ nguồn được xác định bởi
r ,r ,r
A. H = .
R+r
2r
B. H = .
R + 2r
R
r
C. H = .
R + 2r
R
D. H = .
R + 2r

 HẾT 

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like