You are on page 1of 10

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ban0

Cày lý thuyết - 052 – thầy VNA


Chương 1 – 2 – 3

Câu 1: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo

phương nằm ngang với biên độ A . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo là
1 1 1 1
A. W = kA . B. W = kA 2 . C. W = kA . D. W = kA 2 .
2 4 4 2
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là
vận tốc và gia tốc tức thời của vật. Hệ thức đúng là
v2 a 2 v2 a 2 ω2 a 2 v2 a 2
A. 4 + 2 = A2 . B. 2 + 2 = A2 C. 2 + 4 = A2 . D. 2 + 4 = A2 .
ω ω ω ω v ω ω ω
Câu 3: [VNA] Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động riêng của vật dao động.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của
vật dao động.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 10 cm. Biên độ dao động
của vật bằng
A. 10 cm. B. 4 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.
Câu 5: [VNA] Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T / 2
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
D. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 6: [VNA] Một dao động điều hòa với chu kì 0,02 s có tần số bằng
A. 100 Hz B. 50 Hz C. 20 Hz D. 0, 02 Hz
Câu 7: [VNA] Trong trọng trường, con lắc đơn dao động điều hoà có tần số góc
A. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo của con lắc.
B. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ dao động của con lắc.
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo của con lắc.
D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động của con lắc.
Câu 8: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Chu kì
dao động điều hòa của con lắc lò xo được tính theo công thức
m k k m
A. T =
. B. T = 2 . C. T = . D. T = 2 .
k m m k
Câu 9: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số và ngược pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 5 A1 . Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. 2A1 . B. A1 . C. 4A1 . D. 6A1 .
Câu 10: [VNA] Dao động cưỡng bức có biên độ
A. không đồi theo thời gian. B. giảm liên tục theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tăng liên tục theo thời gian.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang đao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g . Khi vật qua vị trí có li độ góc  thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ
đạo của vật có giá trị là Pt = −mg . Đại lượng Pt là
A. lực ma sát. B. chu kì của dao động.
C. lực kéo về. D. biên độ của dao động.
Câu 12: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai
dao động cùng pha khi hiệu 2 − 1 có giá trị bằng
 1
A.  2n +   với n = 0, 1, 2, B. 2n với n = 0, 1, 2,
 4
 1
C. (2n + 1) với n = 0, 1, 2, D.  2n +   với n = 0, 1, 2,
 2
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao
động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
k m m k
A. a = − x. B. a = − x. C. a = − x . D. a = − x .
2m 2k k m
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ)( A  0; ω  0) . Đại
lượng (ωt + φ) gọi là
A. pha ban đầu. B. pha của dao động. C. biên độ dao động. D. tần số góc.
Câu 14: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia
g
tốc trọng trường g, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn thêm một đoạn Δ . Đại lượng có đơn
Δ
vị là
rad
A. (radian trên giây). B. rad (radian).
s
C. s (giây). D. Hz (Héc).
Câu 15: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau, có biên
độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A = A12 + A22 . B. A = A1 − A2 . C. A = A1 + A2 . D. A = A1 − A2 .

Câu 16: [VNA] Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là T = 2π , trong đó ℓ được gọi là
g
A. độ biến dạng của dây treo ở vị trí cân bằng. B. gia tốc trọng trường.
C. khối lượng quả nặng. D. chiều dài dây treo của con lắc.
Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ) . Gia tốc của vật
được tính bằng công thức:
A. a = ωA sin(ωt + φ) . B. a = −ωA sin(ωt + φ) .
C. a = −ω2 Acos(ωt + φ) . D. a = ω 2 .x .
 
Câu 18: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos  4 t +  cm . Pha của
 3
dao động là
   
A.  4 t +  . B. . C. 4 t . D. − .
 3 3 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m
đang dao động điều hòa với biên độ A . Cơ năng của con lắc được xác định bằng công thức
1 1 1 1
A. W = kA2 . B. W = mA2 . C. Wd = kA2 . D. Wa = mA2 .
2 2 4 4
Câu 20: [VNA] Bộ phận giảm xóc của ô tô là vận dụng kiến thức về dao động
A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. duy trì. D. tự do.
Câu 21: [VNA] Một chất điểm đang thực hiện dao động điều hoà. Trong quá trình dao động vận
tốc biến thiên điều hòa

A. sớm pha một góc so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
2

C. cùng pha so với li độ. D. trễ pha một góc so với li độ.
2
Câu 22: [VNA] Tại một vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 thì dao động điều hòa tự do
với chu kì T1 , con lắc đơn có chiều dài l2 thì dao động điều hòa tự do với chu kì T2 = 2T1 , Mối liên
hệ về chiều dài của hai con lắc là
A. l2 = 4l1 . B. l1 = 4l2 . C. l1 = 2l2 . D. l2 = 2l1 .
Câu 23: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm?
A. Tần số. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Độ to.
Câu 24: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) mm.
Biên độ của sóng này là
A. 40π mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. π mm.
Câu 25: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − 2πx)(mm) .
Biên độ của sóng này là
A. 40πmm . B. 4 mm . C. π mm . D. 2 mm .
Câu 26: [VNA] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng và dao động tại hai điểm đó

A. ngược pha với nhau. B. lệch nhau về pha .
3
C. vuông pha với nhau. D. cùng pha với nhau.
Câu 27: [VNA] Âm do đàn ghita và sáo trúc phát ra không thể có cùng
A. âm sắc. B. độ to. C. mức cường độ âm. D. độ cao.
Câu 28: [VNA] Xét một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây với bước sóng λ . Hai
phần tử sóng tại hai điểm bụng liên tiếp trên dây sẽ dao động
π π
A. lệch pha nhau . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau .
2 4
Câu 29: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí
cân bằng của bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. hai lần bước sóng
Câu 30: [VNA] Một sóng cơ có bước sóng  , truyền trên mặt chất lỏng từ nguồn sóng O dao
động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước. Dao động của phần tử chất lỏng tại hai
điểm M và N cùng cách nguồn O một đoạn là  / 4 sẽ
 
A. lệch pha B. lệch pha C. cùng pha D. ngược pha
4 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biếu nào sau đây sai?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz:
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz .
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m 2 .
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 32: [VNA] Kết luận nào sau đây không đúng về quá trình lan truyền của sóng cơ?
A. Bản chất là quá trình lan truyền dao động của các phần tử môi trường theo thời gian.
B. Không có sự truyền pha của dao động.
C. Là quá trình truyền năng lượng.
D. Các phần tự vật chất chỉ dao động quanh vị trí cân bằng không chuyền dời theo sóng.
Câu 33: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước
sóng 6 cm . Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. 6 cm . B. 5 cm . C. 3 cm . D. 4 cm .
Câu 34: [VNA] Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.
B. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 35: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng
sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 600 m/s. D. 60 m/s.
Câu 36: [VNA] Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 KHz. .
C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang.
Câu 37: [VNA] Đặc trưng nào sau đây là những đặc trưng vật lý của âm?
A. Âm sắc, độ to của âm. B. Độ cao của âm, đồ thị dao động âm.
C. Tần số âm, cường độ âm. D. Độ cao của âm, tần số âm.
Câu 38: [VNA] Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
C. quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì.
D. quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây.
Câu 39: [VNA] Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không
đổi?
A. Tần số. B. Vận tốc. C. Bước sóng. D. Năng lượng.
Câu 40: [VNA] Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, biên độ. B. Độ cao, âm sắc, độ to.
C. Độ cao, âm sắc, cường độ. D. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
Câu 41: [VNA] Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất
phát từ hai nguồn dao động có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 42: [VNA] Khi âm thanh truyền từ nước ở 15 C ra không khí ở 0 C thì
A. bước sóng giảm, tần số không đổi. B. bước sóng tăng, tần số không đổi.
C. bước sóng tăng, tần số tăng. D. bước sóng giảm, tần số tăng.
Câu 43: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, xét trong khoảng giữa hai nút liên tiếp
thì các phần tử của dây luôn dao động cùng tần số và
2
A. ngược pha nhau. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau . D. vuông pha nhau.
3
Câu 44: [VNA] Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần
từ môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 45: [VNA] Con người có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20MHz . B. trên 20kHz .
C. dưới 16 Hz . D. từ 16 Hz đến 20kHz .
Câu 46: [VNA] Loài động vật nào sau đây "nghe" được hạ âm?
A. Dơi. B. Chim bồ câu. C. Chó. D. Cá heo.
Câu 47: [VNA] Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. thẳng đứng.
Câu 48: [VNA] Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha với nhau gọi là
A. chu kỳ. B. tốc độ truyền sóng. C. độ lệch pha. D. bước sóng.
Câu 49: [VNA] Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. tần số dao động âm.
Câu 50: [VNA] Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau
hoàn toàn thì chúng phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. hiệu đường đí của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng.
Câu 51: [VNA] Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gằn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. đồ thị âm B. tần số âm C. biên độ âm D. cường độ âm
Câu 52: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai phân tử trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng sẽ dao động
 
A. lệch pha B. cùng pha C. lệch pha D. ngược pha
4 2
Câu 53: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng, bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp là
   
A. B. C. D.
2 6 4 8
Câu 54: [VNA] Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm?
A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ cao của âm. D. Độ to của âm.
Câu 55: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng là , khoảng cách giữa
hai bụng sóng liên tiếp bằng
λ λ λ
A. . B. . C. λ . D. .
4 8 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 56: [VNA] Sóng cơ lan truyền trên sợi dây với vận tốc v . Tần số bé nhất để có sóng dừng trên
dây dài l với hai đầu dây gắn cố định là
v v l l
A. . B. . C. . D. .
4l 2l 4v 2v
Câu 57: [VNA] Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm. B. biên độ. C. mức cường độ âm. D. tần số.
Câu 58: [VNA] Hai nguồn sóng kết hợp S1 , S2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Điểm
M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai
nguồn đến M bằng
A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng.
Câu 59: [VNA] Một sóng âm có tần số 105 Hz truyền đi trong không khí với tốc độ 330 m / s . Sóng
đó là
A. sóng dọc có bước sóng 0,318 m. B. sóng dọc có bước sóng 3,143 m.
C. sóng ngang có bước sóng 0,318 m. D. sóng ngang có bước sóng 3,143 m.
Câu 60: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
Câu 61: [VNA] Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  .
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A.  . B. 2 . C.  / 4 . D.  / 2 .
Câu 62: [VNA] Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A. chất lỏng B. chất khí C. chân không D. chất rắn
Câu 63: [VNA] Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm
N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lớn hon cường độ âm tại M
A. 40 lân B. 2 lần C. 10000 lần D. 1000 lần
Câu 64: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt(V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
1 2.10−4
điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần L = H, tụ điện có điện dung C = F. Công suất tỏa
π π
nhiệt trên đoạn mạch có giá trị là
A. 100 W B. 200 W C. 75 W D. 50 W
Câu 65: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm là
L ω
A. ZL = . B. ZL = . C. ZL = 2ωL . D. ZL = ωL .
ω L
2πt
Câu 66: [VNA] Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos ( A) (T > 0). Đại lượng
T
T được gọi là
A. tần số của đòng điện B. tần số góc của dòng điện
C. chu kì của dòng điện D. pha ban đầu của dòng điện
Câu 67: [VNA] Cường độ dòng điện i = 5cos100 t ( A) có giá trị cực đại là
A. 5 2A B. 2,5 2 A C. 5 A D. 2,5 A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 68: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. khung dây quay đều trong điện trường.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm.
D. khung dây chuyển động đều trong từ trường.
Câu 69: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (V ) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2A . Giá trị U bằng
A. 220 V B. 110 2 V C. 220 2 V D. 110 V
Câu 70: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos (t + u ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , tụ điện
có dung kháng Zc và cuộn thuần có cảm kháng Z L mắc nối tiếp. Độ lệch pha  của điện áp u so
với cường độ đòng điện i trong mạch được xác định từ biểu thức
Z − ZC R Z + ZC R
A. tan  = L B. tan  = C. tan  = L D. tan  =
R Z L − ZC R Z L + ZC
Câu 71: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung
kháng của tụ điện là
1 1
A. Z C = . B. Z C = 2 . C. ZC = C . D. ZC =  2C .
C C
Câu 72: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn
cường độ dòng điện trong mạch khi
Z Z
A. Z L = C . B. Z L  C . C. ZL = ZC . D. ZL  ZC .
3 4
Câu 73: [VNA] Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I 0 và cường độ hiệu dụng
là I . Công thức nào sau đây đúng?
I I
A. I = 2I0 . B. I = 0 . C. I = 2I0 . D. I = 0 .
2 2
Câu 74: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là ZL và Z . Hệ số công suất của
đoạn mạch là cos  . Công thức nào sau đây đúng?
R R 2Z Z
A. cos  = . B. cos  = . C. cos  = L . D. cos  = .
2Z L Z R R
Câu 75: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm; một cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R > 0 thì dòng điện qua mạch có biểu thức
i = I0 cos(ωt + φ) . Giá trị của φ có thể là
π π π
A. − . B. − . C. . D. 0.
2 5 8
Câu 76: [VNA] Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch mắc nối tiếp
π
có biểu thức lần lượt là u = U 2 cos(ωt) và i = I 2 cos(ωt + ) . Đoạn mạch này
4
A. có tính dung kháng. B. đang có cộng hưởng.
C. có tính cảm kháng. D. chỉ có điện trở thuần.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 77: [VNA] Xét một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 , số vòng dây cuộn
thứ cấp là N2 đang hoạt động. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là U1 và U2
. Máy biến áp này là máy tăng áp nếu
A. N1U2  N2U1 . B. N2  N1 . C. U2  U1 . D. N2  N1 .
Câu 78: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (ω  0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C
. Dung kháng của tụ điện là
C 1 ω
A. ZC = . B. ZC = UωC . C. ZC = . D. ZC = .
ω ωC C
Câu 79: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào đoạn mạch RLC nối
tiếp. Khi điều chỉnh thông số nào sau đây thì không thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Độ tự cảm L . B. Điện dung C . C. Tần số f . D. Điện trở thuần R .
Câu 80: [VNA] Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp ở hai
đầu đoạn mạch có tần số f . Cảm kháng của cuộn dây được xác định theo công thức
1 1
A. ZL = 2 fL . B. ZL =  fL . C. Z L = . D. Z L = ..
2 fL  fL
Câu 81: [VNA] Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4 2 cos(100 t ) A . Cường độ dòng
điện hiệu dụng là
A. 4 A . B. 2 2 A . C. 2 A . D. 4 2 A .
Câu 82: [VNA] Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp bao gồm điện trở thuần R , cuộn dây cảm thuần
có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của mạch được xác định theo công thức

A. Z = R2 + ( Z L − ZC ) . B. Z = R2 + ( Z L + ZC ) .
2 2

C. Z = R2 − ( Z L − ZC ) . D. Z = R2 − ( Z L + ZC ) .
2 2

Câu 83: [VNA] Đoạn mạch xoay chiều bao gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là  . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. cos  . B. cos 2 . C. tan  . D. tan 2 .
Câu 84: [VNA] Công thức nào sau đây sai đối với mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
A. U = U R + U L + U C B. U = U2R + ( UL − UC )
2

C. U = UR + UL + UC D. u = uR + uL + uC
Câu 85: [VNA] Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp không được tính theo công thức nào sau đây?
( U cos )
2

A. P = UI cos  B. P= C. P = UI D. P = I2 R
R
Câu 86: [VNA] Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 87: [VNA] Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều u = U0cosωt. Biểu thức nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện?
A. RLC =  B. LC = 1 C.  LC = 1 D. LC = R
2 2

Câu 88: [VNA] Trong đoạn mạch xoay chiều, đại lượng nào sau đây có tác dụng làm cho dòng điện
qua mạch sớm pha  / 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch?
A. Tổng trở B. Điện trở thuần C. Dung kháng D. Cảm kháng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 89: [VNA] Ó' Việt Nam, dòng điện xoay chiều dân dụng có tần số góc là
A. 100rad / s B. 100 rad / s C. 50 rad / s D. 50rad / s
Câu 90: [VNA] Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp trễ pha π/4 so với
dòng điện trong mạch. Hai phần tử đó là
A. Hai phần tử đều là điện trở. B. R và L
C. R và C D. L và C
Câu 91: [VNA] Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau
U1 N2 U1 N1 U1 N1 U1 N2
A. = B. = C. = D. =
U2 N1 U2 N2 U2 N2 U2 N1
Câu 92: [VNA] Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng I và cường độ dòng điện cực đại
I 0 của dòng điện xoay chiều hình sin là
I I
A. I = I0 2 B. I = 0 C. I = 0 D. I = 2I0
2 2
Câu 93: [VNA] Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, công công thức nào sau
đây không đúng?
2U U u U
A. I 0 = B. I 0 = 0 C. i = D. I =
ZL ZL ZL ZL
Câu 94: [VNA] Trong hình ảnh sau đây là
A. máy phát điện xoay chiều một pha.
B. động cơ không đồng bộ một pha.
C. máy phát điện xoay chiều ba pha.
D. máy biến áp.
Câu 95: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn
mạch lần lượt là Z L và ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là

R 2 + ( Z L − ZC ) R 2 + ( Z L + ZC )
2 2
R R
A. . B. . C. . D. .
R 2 + ( Z L + ZC ) R R R 2 + ( Z L − ZC )
2 2

Câu 96: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C. Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR ;uL ;uC . Hệ thức nào sau
đây đúng?
A. u = uR + uL + uC . B. u = u R2 +(uL + uC )2 .
C. u = uR + uL − uC . D. u = u R2 +(uL − uC )2 .
Câu 97: [VNA] Đặt điện u = U0 cos 2 ft vào hai đâu đoạn mạch chứa điện trở thuần R , cuộn cảm
có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC ghép nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng
cộng hưởng điện thì hệ thức nào sau đây đúng?
A. ZL = 2ZC B. ZL  ZC C. ZL  ZC D. ZL = ZC
Câu 98: [VNA] Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng
trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải B. Dùng dây dân bằng vật liệu siêu dân
C. Xây dựng nhà máy điện gân nơi tiêu thụ D. Tăng tiết diện dây dân dùng để truyền tải

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 99: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t(U  0 ,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của
mạch lần lượt là ZL và ZC . Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch được xác định bằng công thức nào sau đây?
U U U U
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
ZL + ZC R ZC ZL
Câu 100: [VNA] Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của dòng điện.
B. biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
C. biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
D. biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10

You might also like