You are on page 1of 5

Học online tại: https: //mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TEST CHINH PHỤC DAO ĐỘNG CƠ


Đề 01 – Thầy VNA

Câu 1: [VNA] Hai dao động điều hòa trên cùng phương có các phương trình là x1 = Acos ( ωt + φ1 )

và x2 = Bcos ( ωt + φ2 ) ( A , B và ω là các hằng số dương ) . Đại lượng có giá trị bằng φ1 − φ2 được
gọi là
A. Biên độ của dao động x1 . B. Pha ban đầu của dao động x 2 .
C. Độ lệch pha giữa hai dao động. D. Tần số góc của dao động x1 .
Câu 2: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A.
Khi vật có li độ x thì động năng của con lắc là
1
A. Wđ =
2
( 2
)
k A 2 + x 2 . B. Wđ = k ( A + x ) .
1
C. Wđ = k ( A − x ) .
1
2
1
D. Wđ = k A 2 − x 2 .
2
( )
Câu 3: [VNA] Trong dao động điều hoà: x = Acos(t + ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương
trình
A. a = Acos ( ωt + φ ) . B. a = ω2 Acos ( ωt + φ ) .

C. a = −ω2 Acos ( ωt + φ ) . D. a = −ωAcos ( ωt + φ ) .


Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa là sự tổng hợp của hai dao động thành phần có biên độ
lần lượt là 4 cm và 6 cm. Li dao dao động của vật tại thời điểm bất kì không thể nhận giá trị nào sau
đây?
A. 1 cm B. −1 cm C. −11 cm D. 8 cm
Câu 5: [VNA] Xét hai dao động thành phần x1 và x 2 có biên độ là A1 . và A 2 . Khi độ lệch pha giữa
hai dao động thành phần là Δφ = 2nπ (với n = 0;  1;  2;  3; …) thì biên độ của dao động tổng
hợp của x1 và x 2 là

A. A = A1 + A2 . B. A = A1 − A2 . C. A = A1 + A2 . D. A = A12 + A22 .

Câu 6: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( ωt + φ ) . Tại thời điểm
t = 0 , chất điểm có vận tốc dương và li độ âm. Giá trị của φ có thể là
π π 3π 3π
A. rad. B. − rad. C. − rad. D. rad.
4 4 4 4
Câu 7: [VNA] Chọn phát biểu sai. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa:
A. Ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng. B. Li độ có độ lớn bằng độ biến dạng lò xo.
C. Lực đàn hồi là lực kéo về. D. Lò xo luôn dãn khi vật dao động điều hòa.
Câu 8: [VNA] Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động
lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc
A. cấu tạo của con lắc lò xo B. biên độ dao động
C. cách kích thích dao động D. chiều dài lò xo
Câu 10: [VNA] Trong thí nghiệm khảo sát sự ảnh hưởng của chiều dài con lắc đơn l đối với chu kì
dao động T , đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T vào l có dạng
A. đường parabol. B. đường hypebol. C. đường thẳng. D. đường hình sin.
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xọ nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có vận tốc v thì động năng của con lắc là
1 1
A. Wđ = mv 2 . B. Wđ = mv 2 . C. Wđ = mv 4 . D. Wđ = mv 4 .
2 2
Câu 12: [VNA] Chu kì dao động của con lắc đơn không thay đổi khi
A. thay đổi chiều dài con lắc. B. thay đổi gia tốc trọng trường.
o
C. tăng biên độ góc đến giá trị 30 . D. thay đổi khối lượng của vật nặng.
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn
A. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không. B. gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
C. gia tốc cực đại, vận tốc khác không. D. gia tốc và vận tốc cực đại.
Câu 14: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ.
B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
Câu 15: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m = 10 g đang dao động điều hoà, lực
kéo về tác dụng lên vật có biểu thức F = 0,01cos4t (N) (t tính bằng s). Biên độ dài của con lắc đơn là
A. 62,5 cm B. 4 cm C. 6,25 cm D. 25 cm
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật biển đổi tuần hoàn theo
thời gian với
A. chu kỳ T. B. chu kì 2T. C. chu kì 4T. D. chu kỳ 0,5T.
Câu 17: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ cong s = s0 cos ( ωt + φ ) .
Đại lượng s0 được gọi là
A. li độ cong của con lắc. B. biên độ góc của con lắc.
C. li độ góc của con lắc. D. biên độ cong của con lắc.
Câu 18: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( ωt + φ ) . Pha của dao
động là
A. φ B. ωt C. ωt + φ D. A
Câu 19: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f xung quanh vị trí cân bằng O với
biên độ A . Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là
A. 2πfA . B. πfA . C. 4πfA . D. 3πfA .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
đơn không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì tần số dao động của con lắc không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 21: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần có cùng
phương, cùng tần số. Biết biên độ dao động của vật có giá trị lớn nhất. Hai dao động thành phần
lệch pha nhau.
π π
A. π . . C. . B. D. 0 .
2 3
Câu 22: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động
điều hòa trên mặt phẳng ngang với biên độ A . Tại vị trí biên dương, gia tốc của vật có giá trị
k k k k
A. − A. B. A. C. − A. D. A.
m m m m
Câu 23: [VNA] Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo.
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 24: [VNA] Vật dao động điều hòa khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 25: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 4cos ( ωt + φ ) ( x tính bằng
cm, t tính bằng s). Biết lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Lực kéo về tác dụng lên vật có biểu thức là
A. Fkv = cos ( ωt + φ ) (N). B. Fkv = − sin ( ωt + φ ) (N).

C. Fkv = sin ( ωt + φ ) (N). D. Fkv = − cos ( ωt + φ ) (N).


Câu 26: [VNA] Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn có chu vi C và tốc độ góc ω .
Hình chiếu của chất điểm lên đường kính của đường tròn dao động điều hòa với tốc độ cực đại là
v0 . Công thức nào sau đây là đúng?
C C ωC ωC
A. v0 = . B. v0 = . C. v0 = . D. v0 = .
2πω πω 2π π
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia
tốc trọng trường 10 m / s2 . Biết lực đàn hồi tác dụng lên con lắc có phương trình
 π
F = 2 + cos  ωt −  ( N ) . Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
 12 
A. 0, 4 kg. B. 0,1 kg. C. 0, 3 kg. D. 0, 2 kg.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: [VNA] Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kì T vào khối lượng m của con
lắc lò xo đang dao động điều hòa?
T T T T

m m m m
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 4 D. Hình 3
Câu 29: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt) và có cơ năng là
E. Biểu thức động năng của vật tại thời điểm t là
A. Eđ = Esin2ωt B. Eđ = Esinωt C. Eđ = Ecos2ωt D. Eđ = Ecosωt
Câu 30: [VNA] Một vật chịu đồng thời hai dao động điều hòa x1 và x 2 có cùng phương và cùng
π
tần số. Biết pha ban đầu của dao động x1 là rad. Để biên độ của vật có giá trị nhỏ nhất thì pha
4
ban đầu của dao động x 2 có thể là
π π 3π 3π
A. rad. B. − rad. C. − rad. D. rad.
4 4 4 4
Câu 31: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 90 g đang dao động điều hòa với
biên độ góc 9 o tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m / s2 . Chọn mốc thời gian lúc vật m đi qua vị trí
biên âm. Phương trình lực kéo về tác dụng lên vật nặng của con lắc là
A. Fkv = 7,938 cos ( ωt + π ) (N). B. Fkv = 7,938 cos ( ωt ) (N).

C. Fkv = 0,138 cos ( ωt + π ) (N). D. Fkv = 0,138 cos ( ωt ) (N).


Câu 32: [VNA] Một chất điểm dao động điều hoà. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn S, động
năng của chất điểm giảm liên tục đến 11,02 mJ. Tiếp tục đi thêm một đoạn 2S, động năng giảm liên
tục đến 7,02 mJ. Nếu tiếp tục đi thêm một đoạn 3S, động năng của chất điểm là
A. 5,04 mJ B. 3,53 mJ C. 3,02 mJ D. 9,90 mJ
Câu 33: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc
 π
v = 20πcos  ωt +  ( cm / s ) . Kể từ lúc t = 0 , hai thời điểm gần nhất mà chất điểm có cùng li độ x
 6
(với x  0 ) là lúc t = 0,15 s và lúc t = 0, 25 s. Giá trị của x là
A. 10, 5 cm. B. 9, 4 cm. C. 11,6 cm. D. 8, 3 cm.
Câu 34: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động x1x2 (cm2) t
O
điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 và A 2
(với A2  A1 ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích
hai li độ dao động thành phần x1 x 2 theo thời gian t. Biết vật dao
động trên quỹ đạo dài 8 cm. Giá trị của A 2 là –96
A. 10 cm. B. 14 cm. C. 16 cm. D. 12 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: [VNA] Một con lắc đơn có dây treo dài 64 cm dao động điều hòa với biên độ góc 8 o tại nơi
có gia tốc rơi tự do g = 9,85 m / s2 . Chọn mốc thời gian ( t = 0 ) lúc vật nặng đi qua vị trí cân bằng

theo chiều dương. Tốc độ trung bình của vật kể từ lúc t = 0 đến lúc vật có li độ góc 4o lần thứ 15 là
A. 22, 4 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 20,9 cm/s. D. 25, 5 cm/s.
Câu 36: [VNA] Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ
nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3ª và A. Chọn mốc thế
năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế
năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con
lắc thứ hai là
A. 0,32 J B. 0,01 J C. 0,08 J D. 0,31 J
Câu 37: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao 𝑥 (cm)
động điều hòa cùng phương có li độ là x1 và x 2 . Hình bên là đồ 4

thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x 2 theo thời gian t . Theo 2
O
phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn 1,0 t (s)
bằng một vectơ quay. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng –2
là –4
A.  36,65 cm/s. B.  26,18 cm/s. C.  30, 50 cm/s. D.  33,72 cm/s.
Câu 38: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 40 N/m và vật C có khối lượng 1,44 kg đang
đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0, tác dụng vào vật C một
lực F nằm ngang hướng theo trục của lò xo và có độ lớn F = 1,2 N, đến thời điểm t = 2,1 s, ngừng tác
dụng lực F. Tốc độ trung bình của vật C tính từ lúc t = 0 đến thời điểm t = 3,6 giây là
A. 10,55 cm/s. B. 12,21 cm/s. C. 14,08 cm/s. D. 13,70 cm/s.
Câu 39: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên phương v (cm/s)
nằm ngang với biên độ A = 6 cm. Hình bên là đồ thị biểu diễn 10π
sự phụ thuộc vận tốc v của chất điểm theo thời gian t . Pha 5π
t
dao động của chất điểm tại thời điểm t = 0,8 s là O
π 13π ‒5π
A. rad. B. rad. ‒10π
2 6
3π 7π
C. rad. D. rad.
2 6 x
Câu 40: [VNA] Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox xung
quanh vị trí cân bằng chung O. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ x1
thuộc li độ của hai điểm sáng vào thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm O
t (s)
mà độ lớn vận tốc tương đối của điểm sáng (1) so với điểm sáng (2)
x2 x2
đạt cực đại lần thứ 18 thì tỉ số bằng
x1
A. 4 B. 0,33 C. 0,25 D. 3,0
--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

You might also like