You are on page 1of 20

THẦY VNA – mapstudy

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TÀI LIỆU TUẦN 2

DAO ĐỘNG CƠ

Tuần 2:
Đồ thị hình sin,
Con lắc lò xo, con lắc đơn,
tổng hợp dao động, các loại dao động

Chủ đề 1. Các định nghĩa, khái niệm


Chủ đề 2. Mối quan hệ li độ, vận tốc, gia tốc
Chủ đề 3. Xác định li độ, vận tốc, gia tốc ở các thời điểm
Chủ đề 4. Hệ thức độc lập với thời gian t của x, v, a
Chủ đề 5. Kĩ thuật Vòng Tròn Lượng Giác
Chủ đề 6: Bài Toán Quãng Đường

Trang 1
THẦY VNA – THẦY NĐY
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 2
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 3
THẦY VNA – THẦY NĐY
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 4
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Trang 5
THẦY VNA – THẦY NĐY
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Live E - CHƯƠNG 1 − DAO ĐỘNG CƠ


Tuần 2: Các dạng toán về dao động điều hòa

Dạng 1 – Đồ thị hình sin của x, v, a

Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình
x
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian
t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s. O
0,2 t (s)
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hòa có đồ thị tọa x (cm)
độ như hình bên. Phương trình dao động là 2
A. x = 2cos(5t + ) (cm).

B. x = 2cos(5t – ) (cm). 0,4 0,8
2 O 0,2 0,6 t (s)
C. x = 2cos5t (cm).

D. x = 2cos(5t + ) (cm).
2 -2
Câu 3: [VNA] Một vật dao động điều hòa có đồ thị tọa x (cm)
độ như hình bên. Phương trình dao động là 4
  2
A. x = 4cos( t − ) (cm).
3 3
  O
B. x = 4cos( t + ) (cm). 7 t (s)
3 3
 -4
C. x = 4cos(2t – ) (cm).
6
2 
D. x = 4cos( t − ) (cm).
7 6
Câu 5: [VNA] Đồ thị dao động của một chất điểm dao động
x (cm)
điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của 4
vận tốc của vật theo thời gian là 2
4  
A. v = cos( t + ) (cm/s). O
3 3 6 7 t (s)
4  5
B. v = cos( t + ) (cm/s).
3 6 6 -4
 
C. v = 4cos( t + ) (cm/s).
3 3
 
D. v = 4cos( t + ) (cm/s).
6 3

Trang 6
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 6: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có đồ


x (cm)
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t 4
như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3 s, chất điểm có vận tốc 2
xấp xỉ bằng 4,6
A. –8,32 cm/s. O t (s)
B. –1,98 cm/s.
C. 0 cm/s. -4
D. –5,24 cm/s.
Câu 7: [VNA] Cho đồ thị vận tốc có dạng hàm cos
như hình vẽ bên. Biểu thức li độ vật dao động điều v (cm/s)
hòa là
 2π
A. x = 2cos(2t + ) (cm).
3 O
t (s)

B. x = 2cos(2t – ) (cm).
3

C. x = 2cos(2t – ) (cm).
6

D. x = 4cos(2t – ) (cm).
3
Câu 8: [VNA] Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
v (cm/s)
thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao
động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
O
3 40  0,1 0,2 t (s)
A. x = cos( t + ) (cm). -2,5
8 3 6
3 20  -5
B. x = cos( t + ) (cm).
4 3 6
3 40 
C. x = cos( t – ) (cm).
8 3 6
3 20 
D. x = cos( t – ) (cm).
4 3 6
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục
x (cm)
Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có 7
dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của chất điểm
3,5

3 O
A. x = 7cos(2t – ) (cm). t (s)
4

B. x = 7cos(4t – ) (cm). -7
6
3
C. x = 7cos(2t – ) (cm).
4

D. x = 7cos(4t + ) (cm).
6

Trang 7
THẦY VNA – THẦY NĐY
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Dạng 2 – Con lắc lò xo

Câu 10: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là
m k k m
A. B. 2π C. D. 2π
k m m k
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc
dao động điều hòa với chu kì là
k k m m
A. 2π B. C. D. 2π
m m k k
Câu 12: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với k B. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với m
C. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với m D. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với k
Câu 13: [VNA] Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kì T vào khối lượng m của con
lắc lò xo đang dao động điều hòa?
T T T T

m m m m
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 4 D. Hình 3


Câu 14: [VNA] Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc
A. cấu tạo của con lắc lò xo B. biên độ dao động
C. cách kích thích dao động D. chiều dài lò xo
Câu 15: [VNA] Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều
hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kì dao động điều hoà của nó giảm
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần
số góc là
A. 400 rad/s B. 0,1π rad/s C. 20 rad/s D. 0,2π rad/s
Câu 17: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa
với chu kì riêng 1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là
A. 100 g B. 250 g C. 200 g D. 150 g
Câu 18: [VNA] Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng m (có thể thay đổi được) và lò xo có
độ cứng k. Khi m = m0 thì tần số dao động của con lắc là 3 Hz. Khi m = m0 + 320 g thì tần số dao
động của con lắc là 1 Hz. Để tần số đao dộng của con lắc là 2 Hz thì khối lượng của nặng là
A. 90 g B. 50 g C. 120 g D. 100 g

Trang 8
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hoà
với chu kì T. Khi gắn vật có khối lượng m1 = m + 25 g vào lò xo thì con lắc dao động với chu kì bằng
1,96 s. Khi gắn vật có khối lượng m2 = m + 20 g vào lò xo thì con lắc dao động với chu kì bằng 1,82
s. Giá trị của T bằng
A. 1,55 s B. 1,09 s C. 1,73 s D. 1,26 s
Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và một T2 (s2)
vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu 0,6
kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự 0,4
phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng của các quả cân treo vào A. Giá
0,2
trị của m là
A. 90 g B. 70 g O 20 40 60 m (g)
C. 110 g D. 50 g
Câu 21: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và một T2 (s2)
vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu 0,3
kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự 0,2
phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng của các quả cân treo vào A. Giá
0,1
trị của m là
A. 80 g B. 120 g O 20 40 60 m (g)
C. 100 g D. 60 g
Câu 22: [VNA] Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có
khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của
nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu
kì dao động của ghế khi không có người là T0 = 1 s còn khi có nhà du hành là T = 2,5 s. Khối lượng
nhà du hành là
A. 80 kg B. 63 kg C. 75 kg D. 70 kg
Câu 23: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều
hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ℓ. Chu kì dao động của con lắc này là
g 1 Δ 1 g Δ
A. 2π B. C. D. 2π
Δ 2π g 2π Δ g
Câu 24: [VNA] Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80
N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g. Con lắc dao động điều hoà tự do, trong một chu kì dao động,
thời gian lò xo dãn là
A. π/30 s B. π/20 s C. π/40 s D. π/10 s
Câu 25: [VNA] Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Biết rằng trong một chu kì tỉ số giữa thời
gian lò xo bị dãn và thời gian lò xo bị nén là 2. Tại vị trí cần bằng người ta đo được độ dãn của lò xo
là 3 cm. Biên độ dao động của con lắc là
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 26: [VNA] Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật
nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng
4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một
chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,20 s B. 0,13 s C. 0,05 s D. 0,10 s

Trang 9
THẦY VNA – THẦY NĐY
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 50 N/m, dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2, 2 = 10. Khoảng thời gian
lò xo bị dãn trong một chu kì là
A. 0,28 s B. 0,09 s C. 0,14 s D. 0,19 s
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 2cos(10t − π/3) (cm), 2 = 10. Độ lớn lực phục hồi cực đại là
A. 6 N B. 4 N C. 1 N D. 2 N
Câu 29: [VNA] Một vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa với chu kì 1 s. Lấy 2 = 10.
Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng 4 cm thì lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. 0,32 N B. 6,40 N C. 0,64 N D. 3,20 N
Câu 30: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 2π rad/s, vật nhỏ có khối lượng
200 g. Biết rằng trong quá trình dao động lực kéo về có độ lớn cực đaị là 0,32 N. Biên độ dao động
của vật là
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 31: [VNA] Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo
về có biểu thức F = −0,8cos4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 32: [VNA] Một chất điểm có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa trên trục Ox. Phương
trình vận tốc của chất điểm là v = 2cos(2t + π/6) (cm/s). Lấy π2 = 10. Biểu thức lực kéo về của dao
động là
A. F = 8sin(2t − 5π/6) (N) B. F = 0,4cos(2t + π/6) (N)
C. F = 0,04cos(2t − π/6) (N) D. F = 0,08sin(2t − 5π/6) (N)
Câu 33: [VNA] Một chất điểm có khối lượng 500 g, dao động điều hòa dưới tác dụng của hợp lực
có biểu thức là F = 2cos(4t − π/3) (cm). Lấy 2 = 10. Biểu thức vận tốc của chất điểm là
A. v = 20cos(4t + 7π/6) (cm/s) B. v = 10cos(4t − 2π/3) (cm/s)
C. v = 10cos(4t − 5π/6) (cm/s) D. v = 20cos(4t + π/6) (cm/s)
Câu 34: [VNA] Một chất điểm có khối lượng 500 g, dao động điều hòa dưới tác dụng của một hợp
lực có biểu thức F = 1,8cos(4t − π/6) (N). Lấy 2 = 10. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 4,5cos(4t − 5π/6) (cm) B. x = 2,25cos(2t − π/6) (cm)
C. x = 22,5cos(4t + π/6) (cm) D. x = 2,25cos(4t + 5π/6) (cm)
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nặng khối lượng 200 g, dao
động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Độ lớn cực tiểu của lực đàn
hồi tác dụng lên vật trong quá trình dao động bằng
A. 0 N B. 0,7 N C. 0,4 N D. 2,56 N
Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nặng khối lượng 200 g, dao
động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 0,4 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Độ lớn cực đại của lực đàn
hồi tác dụng lên vật trong quá trình dao động bằng
A. 0,5 N B. 5 N C. 50 N D. 0,05 N
Câu 37: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 0,2 kg treo vào lò xo có độ cứng
100 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực
đàn hồi cực đại có độ lớn là
A. 5 N B. 2 N C. 1,5 N D. 10 N

Trang 10
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng.Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 5 cm. Kích thích cho
vật dao động điều hoà. Trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại gấp 4 lần lực đàn hồi cực tiểu
của lò xo. Biên độ dao động là
A. 2 cm B. 3 cm C. 2,5 cm D. 4 cm
Câu 39: [VNA] Một lò xo có độ cứng 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có
khối lượng 200 g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá
trình dao động, độ lớn cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo lần lượt là
A. 2 N và 3 N B. 1 N và 3 N C. 1 N và 5 N D. 2 N và 5 N
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy g = 2
= 10 m/s2. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại là 3/7. Tần số dao động của vật là
A. 0,25 Hz B. 2,5 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz
Câu 41: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị
trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả ra cho nó dao
động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20 s. Cho g = 10 m/s2, 2 = 10. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực
đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là
A. 5 B. 4 C. 7 D. 3
Câu 42: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Khi lực đàn hồi tác dụng lên vật nhỏ có độ
lớn 5 N và lò xo đang dãn thì lực hồi phục có độ lớn là
A. 1 N B. 4 N C. 6 N D. 3 N
Câu 43: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 1,5 kg.
Kích thích cho con lắc dao động điều hòa quanh vị tri cân bằng. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên
vật là F = 6cos(10t + π/6) (N). Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên con lắc bằng
A. 21 N B. 6 N C. 12 N D. 24 N
Câu 44: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn động năng theo li độ của vật là
A. đoạn thẳng B. elip C. parabol D. hybebol
Câu 45: [VNA] Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự liên hệ giữa động
năng và thế năng của lò xo có dạng
A. một cung tròn B. một đoạn parabol C. một đoạn elip D. một đoạn thẳng
Câu 46: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t, chất điểm có động
năng và thế năng lần lượt là 3 mJ và 4 mJ. Cơ năng của chất điểm là
A. 7 mJ B. 5 mJ C. 14 mJ D. 10 mJ
Câu 47: [VNA] Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4t +π/2) (cm)
với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,50 s B. 1,00 s C. 1,50 s D. 0,25 s
Câu 48: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một
đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng
của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 12 cm B. 10 cm C. 14 cm D. 8 cm
Câu 49: [VNA] Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m.
Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1
m/s thì gia tốc của nó là −√3 m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 0,05 J B. 0,02 J C. 0,01 J D. 0,04 J

Trang 11
THẦY VNA – THẦY NĐY
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 50: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 250 g. Tại vị trí cân
bằng lò xo bị dãn 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại là 7,5N. Năng
lượng của con lắc là
A. 0,2 J B. 0,5 J C. 0,25 J D. 0,4 J
Câu 51: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối
lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g B. 40 g C. 200 g D. 100 g
Câu 52: [VNA] Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một
trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì
động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m B. 100 N/m C. 25 N/m D. 200 N/m
Câu 53: [VNA] Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng 1 kg dao động với phương trình
x = 5 cos ( 2πt + 2π / 3) cm . Tại thời điểm t, thế năng của vật là 12,5 mJ và đang giảm. Tại thời điểm t
+ 0,25 s, thế năng của vật là
A. 25 mJ B. 12,5 mJ C. 37,5 mJ D. 50 mJ
Câu 54: [VNA] Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng 500 g dao động với phương trình
x = 5 cos ( 2πt + π / 6 ) cm. Tại thời điểm t, thế năng của vật là 6,25 mJ và đang tăng. Tại thời điểm t +
5/12 (s), thế năng của vật là
A. 12,5 mJ B. 3,125 mJ C. 6,25 mJ D. 0 mJ

Dạng 3 – Con lắc đơn

Câu 55: [VNA] Con lắc đơn có cấu tạo gồm


A. một khung dây tròn móc vào một cái đinh.
B. một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dãn vào một điểm cố định.
C. một vật nặng gắn với đầu một lò xo có đầu kia cố định.
D. một vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng.
Câu 56: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động
điều hoà. Tần số dao động của con lắc là
1 g g 1
A. 2π . B. . C. 2π . D. .
g 2π 2π g
Câu 57: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Chu kì dao động riêng của con lắc này là
1 g
A. 2π . B. . C. . D. 2π .
g g 2π g
Câu 58: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa
với tần số góc là
g g
A. ω = . B. ω = 2π . C. ω = . D. ω = 2π .
g g

Trang 12
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 59: [VNA] Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài ℓ và một quả nặng có khối lượng m1
dao động điều hòa với chu kì T1 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu thay quả nặng m1 bằng quả
nặng m2 = 3m1 thì chu kì là
1
A. T1 . B. 3T1 . C. T1 . D. 3T1 .
3
Câu 60: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kì
dao động của con lắc là
A. 2,0 s. B. 1,0 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s.
Câu 61: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Con lắc
dao động với tần số góc là
A. 4,4 rad/s. B. 28 rad/s. C. 0,7 rad/s. D. 9,8 rad/s.
Câu 62: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g1 thì chu kì dao
động của con lắc là T1. Nếu cũng con lắc này nhưng dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g2 (các yếu tố khác không thay đổi) thì chu kì dao động của con lắc là T2. Hệ thức nào sau
đây đúng?
T1 g1 T12 g1 T1 g2 T12 g2
A. = . B. 2 = . C. = . D. 2 = .
T2 g2 T2 g2 T2 g1 T2 g1
Câu 63: [VNA] Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao
động của con lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. giảm 20%. B. giảm 9,54%. C. tăng 20%. D. tăng 9,54%.
Câu 64: [VNA] Chu kì dao động của một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài của con lắc sẽ
phải
A. tăng 22%. B. tăng 44%. C. tăng 20%. D. giảm 44%.
Câu 65: [VNA] Tại cùng một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài là ℓ1 và ℓ2 dao động điều hòa với chu
kì lần lượt là 0,5 s và 0,8 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài (ℓ1 + ℓ2) dao động điều hòa với chu
kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,14 s. B. 1,3 s. C. 0,89 s. D. 0,94 s.
Câu 66: [VNA] Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc T2 (s2)
đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa (T2) theo chiều
dài ℓ của con lắc như hình bên. Lấy  = 3,14. Giá trị trung bình của g đo được
trong thí nghiệm này là 0,81
A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2.
O 0,3 ℓ (m)
C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2.
Câu 67: [VNA] Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động
điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s.
Câu 68: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường
là g = 9,8 m/s2 với biên độ góc 8. Vật nhỏ có tốc độ lớn nhất là
A. 17,4 cm/s. B. 11,2 cm/s. C. 28,4 cm/s. D. 19,5 cm/s.
Câu 69: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 9 dưới tác dụng của trọng
lực. Ở thời điểm to, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5 và 2,5 cm. Lấy g =
10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng
A. 37 cm/s. B. 31 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s.

Trang 13
THẦY VNA – THẦY NĐY
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 70: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1(rad) ở một nơi có gia tốc
trọng trường 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 (cm) nó có tốc độ 14 (cm/s). Chiều dài của
con lắc đơn bằng bao nhiêu?
A. 1,0 m B. 0,8 m C. 0,4 m D. 0,2 m
Câu 71: [VNA] Ở cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động
điều hoà. Gọi ℓ1, s01, E1 và ℓ2, s02, E2 lần lượt là chiều dài, biên độ và cơ năng của con lắc thứ nhất và
của con lắc thứ hai. Biết 3ℓ1 = 2ℓ2 và 3s02 = 2s01. Tỉ số E1 / E2 bằng
4 3 27 9
A. . B. . C. . D. .
9 2 8 4
Câu 72: [VNA] Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa
với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc
thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là
A. 720 g. B. 400 g. C. 480 g. D. 600 g.
Câu 73: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mg α02 . B. mg α 02 . C. 2mg α02 . D. mg α 02 .
4 2
Câu 74: [VNA] Một con lắc đơn gồm dây treo dài 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động
điều hòa với biên độ góc 5, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. = Lấy  = 3,14 . Cơ năng của
con lắc có giá trị bằng
A. 2,90 mJ. B. 1,18 mJ. C. 2,18 mJ. D. 1,90 mJ.
Câu 75: [VNA] Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 40 cm và vật nặng có khối lượng 400 g,
đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Ban đầu kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng
một góc 0,08 rad rồi truyền cho nó vận tốc 16 3 cm/s thì bắt đầu dao động điều hòa. Lấy gốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng
A. 10,24 mJ. B. 20,48 mJ. C. 23,04 mJ. D. 11,52 mJ.

Dạng 4 – Tổng hợp dao động

Câu 76: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược
pha nếu độ lệch pha của chúng bằng
  
A. + k với k  . B. + 2k với k  .
2 4 2

C.  + 2k với k  . D.  + k với k  .
4
Câu 77: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này cùng
pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (2n + 1)π với n = 0, 1, 2, ... B. 2nπ với n = 0, 1, 2, ...
 
C. (2n + 1) với n = 0, 1, 2, ... D. (2n + 1) với n = 0, 1, 2, ...
2 4

Trang 14
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 78: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng
A. (2k + 1) với k = 0, 1, 2, ... B. 2k với k = 0, 1, 2, ...
C. (k + 0,5) với k = 0, 1, 2, ... D. (k + 0,25) với k = 0, 1, 2, ...
Câu 79: [VNA] Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(2t + 0,75) (cm) và x2 = 10cos(2t
+ 0,5) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25. B. 1,25. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 80: [VNA] Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(100t – 0,5)
(cm) và x2 = 10cos(100t + 0,5) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0. B. . C. 0,5. D. 0,25.
Câu 81: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai
dao động lần lượt là x1 và x2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ là
x1 − x2 x1 + x2
A. x = . B. x = . C. x = x1x2. D. x = x1 + x2.
2 2
Câu 82: [VNA] Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ A1 và A2 nhận
các giá trị nào sau đây?
A. A12 + A22 . B. A12 − A22 . C. A1 + A2. D. A1 – A2.
Câu 83: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ A1
và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
1 1
A. (A1 + A2). B. |A1 − A2|. C. |A1 − A2|. D. A1 + A2.
2 2
Câu 84: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là
A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A1 + A2. B. A1 – A2. C. A12 − A22 . D. A12 + A22 .
Câu 85: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần
lượt là A1, 1 và A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo
công thức
A1cos1 + A2cos2 A1sin1 + A2sin2
A. tan = . B. tan = .
A1sin1 + A2sin2 A1cos1 − A2cos2
A1sin1 + A2sin2 A1sin1 − A2sin2
C. tan = . D. tan = .
A1cos1 + A2cos2 A1cos1 + A2cos2
Câu 86: [VNA] Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(t + 1) và
x2 = A2cos(t + 2) với A1, A2 và  là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên
có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
A. A2 = A21 + A22 + 2A1A2cos(2 + 1). B. A2 = A21 + A22 − 2A1A2cos(2 − 1).
C. A2 = A21 + A22 + 2A1A2cos(2 − 1). D. A2 = A21 − A22 + 2A1A2cos(2 − 1).
Câu 87: [VNA] Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 7 cm và 8 cm . Biết quỹ đạo dao động của vật có chiều
dài 26 cm. Hai dao động thành phần lệch pha nhau
A. 45. B. 30. C. 60. D. 120.
Câu 88: [VNA] Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành
phần a và 2a được dao động tổng hợp có biên độ là a 3 . Hai dao động thành phần đó
2 5
A. lệch pha . B. cùng pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha .
3 6

Trang 15
THẦY VNA – THẦY NĐY
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 89: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 21 cm.
Câu 90: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số với các biên độ lần lượt là 4 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật không thể nhận giá trị nào
sau đây?
A. 3,5 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 91: [VNA] Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần có biên
độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Biên độ dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 15 cm. D. 16 cm.
Câu 92: [VNA] Một vật dao động điều hòa là sự tổng hợp của hai dao động thành phần có biên độ
lần lượt là 4 cm và 6 cm. Li dao dao động của vật tại thời điểm bất kì không thể nhận giá trị nào sau
đây?
A. 1 cm. B. −1 cm. C. −11 cm. D. 8 cm.
Câu 93: [VNA] Một vật thực hiện hai dao động điều hòa có cùng tần số 0,5 Hz với biên độ lần lượt
là A1 = 6 cm và A2. Biết tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 20 cm/s. Giá trị lớn nhất
có thể của A2 là
A. 14 cm. B. 28 cm. C. 26 cm. D. 18 cm.
Câu 94: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
 4
phương trình lần lượt là x1 = 6cos(5t + ) (cm) và x2 = 8cos(5t + ) (cm). Phương trình của dao
3 3
động tổng hợp là
 4
A. x = 14cos(5t + ) (cm). B. x = 2cos(5t + ) (cm).
3 3
 
C. x = 10cos(5t + ) (cm). D. x = 2cos(5t + ) cm.
3 3
Câu 95: [VNA] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

phương trình lần lượt là x1 = 5cos(t + ) (cm); x2 = 5cost (cm). Dao động tổng hợp của vật có
3
phương trình là
 
A. x = 5 3 cos(t – ) (cm). B. x = 5 3 cos(t + ) (cm).
4 6
 
C. x = 5cos(t + ) (cm). D. x = 5cos(t – ) (cm).
4 3
Câu 96: [VNA] Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1, x2 và x3. Biết x12 = x1 + x2 =
 2 
10cos(t − ); x23 = x2 + x3 = 20cos(t + ) và x13 = x1 + x3 = 5cos(t + ). Phương trình dao động của
3 3 3
x2 là
5 5 3 5
A. x2 = 5 3cos(t + ). B. x2 = cos(t + ).
6 2 6
 5 3 
C. x2 = 5 3cos(t + ). D. x2 = cos(t + ).
3 2 3

Trang 16
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Dạng 5 – Các loại dao động khác

Câu 97: [VNA] Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 98: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
Câu 99: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ
C. biên độ và tốc độ D. biên độ và năng lượng
Câu 100: [VNA] Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian B. li độ luôn giảm dần theo thời gian
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian
Câu 101: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng B. Biên độ và gia tốc C. Li độ và tốc độ D. Biên độ và tốc độ
Câu 102: [VNA] Biên độ dao động của một con lắc lò xo theo thời gian t có
dạng như đồ thị hình bên. Con lắc đang thực hiện dao động
A. Dao động tắt dần B. Dao động tuần hoàn
C. Dao động duy trì D. Dao động cưỡng bức
Câu 103: [VNA] Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian
Câu 104: [VNA] Biên độ của dao động cơ tắt dần
A. không đổi theo thời gian B. tăng dần theo thời gian
C. giảm dần theo thời gian D. biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 105: [VNA] Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng
của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A. điện năng B. quang năng C. hóa năng D. nhiệt năng
Câu 106: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong không khí. Lực nào sau đây làm dao
động của con lắc tắt dần?
A. Trọng lực của vật B. Lực căng của dây
C. Lực cản của không khí D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí
Câu 107: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực
cưỡng bức 0 tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2f0 B. f = f0 C. f = 4f0 D. f = 0,5f0

Trang 17
THẦY VNA – THẦY NĐY
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 108: [VNA] Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chu kì của lực cưỡng bức B. Biên độ của dao động cưỡng bức
C. Pha ban đầu của lực cưỡng bức D. Lực cản của môi trường
Câu 109: [VNA] Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây
là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Câu 110: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
Câu 111: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động bức
Câu 112: [VNA] Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu 113: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có
tần số f. Tần số của dao động cưỡng bức này là
A. 0,5f B. 2f C. 4f D. f
Câu 114: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f
không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 2f B. 0,5f C. f D. πf
Câu 115: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa
với tần số f. Chu kì dao động của vật là
1 1 2
A. 2f B. C. D.
2f f f
Câu 116: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng
N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. chu kì 2 s B. tần số 5 Hz C. biên độ 0,5 m D. tần số góc 10 rad/s
Câu 117: [VNA] Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
cưỡng bức với phương trình F = 0,25cos4πt (N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 4π rad/s B. 0,5 rad/s C. 2π rad/s D. 0,25 rad/s
Câu 118: [VNA] Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. mà không chịu ngoại lực tác dụng
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

Trang 18
THẦY VNA – mapstudy
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 119: [VNA] Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
Câu 120: [VNA] Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì
Câu 121: [VNA] Một dao động riêng có tần số 15 Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực
biến thiên tuần hoàn có tần số thay đổi được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 8 Hz, 12 Hz, 16 Hz, 20
Hz thì biên độ dao động cưỡng bức lần lượt là A1, A2, A3, A4. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A3 < A2 < A4 < A1 B. A1 > A2 > A3 > A4 C. A1 < A2 < A3 < A4 D. A3 > A2 > A4 > A1
Câu 122: [VNA] Một dao động cơ học có tần số dao động f0. Tác dụng vào hệ một ngoại lực cưỡng
bức F = F0cos2ft (F0 không đổi, f thay đổi được). Khi thay đổi tần số f của lực cưỡng bức đến các
giá trị f1 = 2f0, f2 = 3f0, f3 = 4f0 thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ lần lượt là A1, A2, A3. Sắp xếp
theo thứ tự tăng dần của biên độ dao động cưỡng bức là
A. A2, A1, A3 B. A3, A2, A1 C. A3, A1, A2 D. A1, A2, A3
Câu 123: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số 3,2 Hz. Lần lượt tác dụng lên
vật các ngoại lực biến thiên tuần hoàn F1cos6,2πt (N); F2cos6,5πt (N); F3cos6,8πt (N); F4cos6,1πt (N).
Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
A. F3 B. F1 C. F2 D. F4

Câu 124: [VNA] Một vật dao động có tần số riêng là 10 Hz. Lần lượt tác dụng vào vật đó các ngoại
lực biến thiên điều hòa theo thời gian t: F1 = F0cos(20t + 1), F2 = F0cos(10t + 2) và F3 = 2F0cos(20t
+ 2) thì biên độ dao động ổn định của vật có giá trị tương ứng là A1, A2 và A3. Hệ thức đúng là
A. A1 > A3 > A2 B. A1 > A2 > A3 C. A3 > A2 > A1 D. A3 > A1 > A2
Câu 125: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ = 2 m, lấy g = π2.

Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(t + ) (N). Nếu chu
2
kì T của ngoại lực tăng từ 2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng rồi giảm B. chỉ tăng C. chỉ giảm D. giảm rồi tăng
Câu 126: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là 2 Hz dao động cưỡng bức trong dầu
nhớt dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2ft (N) (F0 không đổi, f thay đổi). Khi cho tần số f tăng
từ 1 Hz lên 4 Hz thì biên độ dao động của con lắc lò xo
A. giảm rồi tăng B. giảm C. tăng rồi giảm D. tăng
Câu 127: [VNA] Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình
bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo
trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M
dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con
lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc (2) B. con lắc (1) C. con lắc (3) D. con lắc (4).

Trang 19
THẦY VNA – THẦY NĐY
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 128: [VNA] Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần A
hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá
trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của A vào f. Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với
giá trị nào sau đây? O 4 8 f (Hz)
A. 0,15 s B. 0,35 s
C. 0,45 s D. 0,25 s.
Câu 129: [VNA] Một con lắc dao động tắc dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ. Cứ sau mỗi chu
kì biên độ giảm đi 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 6% B. 3% D. 4,5% D. 9%
Câu 130: [VNA] Một con lắc lò xo dao động với cơ năng ban đầu của nó là 8 J. Sau ba chu kì đầu tiên
biên độ của nó giảm đi 10%. Phần năng lượng chuyển thành nhiệt sau khoảng thời gian đó là
A. 6,3 J B. 7,2 J C. 1,52 J D. 2,7 J

--- HẾT ---

Trang 20

You might also like