Professional Documents
Culture Documents
08 Loi Giai Ngo Si Lien Bac Giang Thi Thu Lan 1 20231101115813 0g2fz
08 Loi Giai Ngo Si Lien Bac Giang Thi Thu Lan 1 20231101115813 0g2fz
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.B 10.C
11.C 12.B 13.C 14.B 15.D 16.B 17.C 18.C 19.C 20.B
21.B 22.A 23.B 24.B 25.B 26.D 27.B 28.A 29.D 30.D
31.C 32.B 33.A 34.A 35.A 36.D 37.D 38.B 39.B 40.A
Câu 1: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương
x1 8 cos 2πt cm ; x2 6 cos 2πt π / 2 cm . Vận tốc cực đại của vật trong dao động là
A. 24π cm / s B. 4π cm / s C. 120 cm / s D. 20π cm / s
HD: Chọn D.
Hai dao động thành phần vuông pha với nhau nên biên độ tổng hợp là: A12 A12 A22 82 62 10 cm .
Vậy vận tốc cực đại của vật trong dao động là: vmax ωA12 2π.10 20 π cm / s .
Câu 2: [VNA] Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương?
A. Tần số góc B. Vận tốc C. Li độ D. Pha dao động
HD: Chọn A.
Tần số góc trong dao động điều hòa luôn dương 0 .
Câu 3: [VNA] Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Cho g = π2 (m/s2).
Biết trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị dãn gấp đôi thời gian lò xo bị nén. Thời gian lò xo
bị dãn trong một chu kì là
4 2
A. 0, 2 s B. s C. 0, 4 s D. s
15 15
HD: Chọn B.
Trong một chu kỳ, thời gian lò xo giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén.
t T / 3
4 cm . .
A 8
nen nén dãn
tdan 2T / 3
0 600
2 2
−A −Δ0 O A x
600
Vậy tdan
2T 2
.2π.
3 3
Δ
g
2
.2π
3
0,04
π 2
4
15
s . .
3π
Câu 4: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 4cos 5πt cm . Biên độ
4
dao động của chất điểm bằng:
A. 8 cm B. 4 cm C. 5π cm D. 0,75π cm
HD: Chọn B.
Biên độ dao động của chất điểm bằng: A = 4 (cm).
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 5: [VNA] Xét hai dao động có phương trình x1 A1cos ωt φ1 và x2 A2cos ωt φ2 . Biên độ
dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức:
A. A A12 A22 2A1 A2cos φ2 φ1 B. A A12 A22 2A1 A2sin φ2 φ1
Câu 6: [VNA] Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số
và
A. lệch pha với nhau π/2 B. ngược pha với nhau
C. lệch pha với nhau π/4 D. cùng pha với nhau
HD: Chọn A.
Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và lệch pha với nhau π/2.
Câu 7: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k 80 N / m dao động điều hòa
với biên độ 10 cm . Năng lượng của con lắc là:
A. 0,8 J B. 4,0 J C. 0,4 J D. 4000,0 J
HD: Chọn C.
Câu 8: [VNA] Hệ dao động có tần số riêng là f 0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A. f B. f f0 C. f f0 D. f 0
HD: Chọn A.
Tần số dao động cưỡng bức của hệ là tần số của ngoại lực cưỡng bức f .
π
Câu 9: [VNA] Vật dao động điều hòa với phương trình: x 8 cos πt cm . Pha ban đầu của dao
6
động là
π π π π
A. πt rad B. rad C. rad D. rad
6 6 6 3
HD: Chọn B.
π
Pha ban đầu của dao động là rad .
6
Câu 10: [VNA] Công thức tính chu kỳ của con lắc đơn là
1 g g 1 g
A. T B. T 2π C. T 2π D. T
2π Δ Δ g 2π
HD: Chọn C.
Câu 11: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 144 cm , dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng
trường g 10 m / s2 . Lấy π2 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1,0 s B. 0,6 s C. 2,4 s D. 1, 2 s
HD: Chọn C.
2, 4 s .
1, 44
Công thức tính chu kỳ của con lắc đơn là T 2π 2π
g π2
Câu 12: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos 2πt π / 2 cm . Tần
số dao động của chất điểm là
A. 0, 5 Hz B. 1 Hz C. 2 Hz D. 4π Hz
HD: Chọn B.
ω 2π
Tần số dao động của chất điểm là f 1 Hz.
2π 2π
Câu 14: [VNA] Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. Rắn và lỏng B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng
C. Rắn và khí D. Cả rắn, lỏng và khí
HD: Chọn B.
Sóng ngang truyền được trong các môi trường chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 15: [VNA] Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là
A. li độ B. lực kéo về C. vận tốc D. cơ năng
HD: Chọn D.
Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là cơ năng.
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hòa, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động.
Chu kì dao động của vật là
A. 30 s B. 2 s C. 0,5 s D. 1 s
HD: Chọn B.
Trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động 30T 60 s T 2 s .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 17: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x m
π 2π
có phương trình sóng : u 4cos t x cm . Vận tốc trong môi trường đó có giá trị
3 3
A. 1, 5 m / s B. 1 m / s C. 0, 5 m / s D. 2 m / s
HD: Chọn C.
0, 5 m / s .
ω π/3
Vận tốc trong môi trường đó có giá trị v λ 3
2π 2π
Câu 18: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k .
Con lắc này có tần số dao động điều hòa là
m 1 m 1 k k
A. f 2π B. f C. f D. f 2π
k 2π k 2π m m
HD: Chọn C.
1 k
Con lắc lắc lò có tần số dao động điều hòa là f .
2π m
Câu 19: [VNA] Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng giảm dần, thế năng giảm dần B. động năng giảm dần, thế năng tăng dần
C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần D. động năng tăng dần, thế năng tăng dần
HD: Chọn C.
Khi chất điểm từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ
của con lắc tỉ lệ thuận với
A. chiều dài lò xo của con lắc C. biên độ dao động của con lắc
B. độ lớn li độ của vật D. độ lớn vận tốc của vật
HD: Chọn B.
Độ lớn lực kéo về F mω2 x k x tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
Câu 21: [VNA] Một vật dao động với phương trình x Acos 2πt cm ( t tính bằng s ). Dao động
này được biểu diễn bằng một vectơ quay. Tốc độ quay của vectơ này là
A. 2π vòng/s B. 1 vòng/s C. 2 vòng/s D. π vòng/s
HD: Chọn B.
1 Hz 1 (vòng/s).
ω 2π
Tốc độ quay của vectơ này là f
2π 2π
Câu 22: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực
hiện được 10 dao động trong 5 (s). Lấy π2 = 10, khối lượng m của vật là
A. 625 g B. 50 g C. 500 g D. 1 kg
HD: Chọn A.
Vật thực hiện được 10 dao động trong 5 (s)
0, 5 m 0,625 kg 625 g .
5 m m
T 2π 2π
10 k 100
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 23: [VNA] Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài đây xuống 2 lần
thì chu kì của con lắc sẽ như thế nào?
A. Giảm hai lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 2 lần
HD: Chọn B.
Chu kỳ của con lắc đơn T 2π , nếu giảm xuống 2 lần thì T giảm xuống 2 lần.
g
Câu 24: [VNA] Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi lực phục hồi tác dụng lên vật
có độ lớn 0,8 N thì vật đạt vận tốc 0,6 m / s . Khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0, 5 2 N
thì tốc độ của vật là 0, 5 2 m / s . Cơ năng của vật dao động là
A. 0,25 J B. 0,05 J C. 0,5 J D. 2,5 J
HD: Chọn B.
Vì lực kéo về và vận tốc là hai đại lượng vuông pha nên ta có:
0,82 0,62
2 2 1 1
F
max v F2 1
F2 v2
vmax 1 m / s .
max
2 1 max
2 2
2
Fmax vmax 0, 5 2 0, 5 2 1 1
1 v2
F 2
v 2 max
max max
.0,1.12 0,05 J .
1 1
Vậy cơ năng của vật là W mvmax 2
2 2
Câu 25: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ (A). gốc thời gian lúc
vật ở VTCB theo chiều dương. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
T
t
4
A. 2 (A) B. (A) C. 3 (A) D. 4 (A)
HD: Chọn B.
Quãng đường vật đi được sau T/4 từ VTCB là A.
Câu 26: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , khi qua vị trí có động năng
bằng 3 lần thế năng thì li độ là?
A A A A
A. B. C. D.
2 2 2 2
HD: Chọn D.
x 2 Wt 1 A A
Vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì W Wd Wt 4Wt 2 x x .
A W 4 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 27: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ bằng 3 cm , cơ
năng bằng 0,18 J . Thế năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ x 1 cm bằng
A. 0,1798 J B. 0,02 J C. 0,12 J D. 0,16 J
HD: Chọn B.
W x2 x2 12
Ta có: t 2 Wt W. 2 0,18. 2 0,02 J .
W A A 3
Câu 28: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang
điện tích q 5.10 6 C , được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều
mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E 10 4 V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy
g 10 m / s2 ,π 3,14 . Xác định chu kì dao động của con lắc
A. 1,15 s B. 2,15 s C. 4,15 s D. 3,15 s
HD: Chọn A.
Khi đặt trong điện trường đều con lắc đơn tĩnh điện
Fd q E
sẽ chịu thêm một gia tốc do lực điện gân ra: a 5 m / s2 .
m m
Khi này vật sẽ có VTCB mới và một gia tốc trọng trường biểu kiến:
g' g a g' g a 10 5 15 m / s 2
Và con lắc đơn sẽ dao động điều hòa với chu kỳ mới là:
1,15 s .
0, 5
T 2π 2π
g' 15
Câu 30: [VNA] Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt
là 6 cm và 8 cm , biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. 6 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 15 cm
HD: Chọn D.
Biên độ dao động tổng hợp A1 A2 A A1 A2 6 8 A 6 8 2 cm A 14 cm .
Vậy biên độ dao động tổng hợp không thể là 15 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 31: [VNA] Trong mỗi chu kì, biên độ dao động của một con lắc giảm đi 4% thì cơ năng của
con lắc giảm đi
A. 92, 2% B. 96,0% C. 7,8% D. 8,0%
HD: Chọn C.
Biên độ giảm đi 4% và còn lại: A' 96%A .
96% A2
2
A' 2
Cơ năng còn lại là: W' W 2 W 92,16%W .
A A2
Vậy cơ năng bị giảm đi một lượng 100% 92,16% 7,84% .
Câu 32: [VNA] Một lò xo có độ cứng k 20 N / m một đầu treo cố định, đầu còn lại gắn viên bi có
khối lượng m tạo thành con lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta tác dụng vào viên bi một ngoại lực
F F0 cos 2πf φ (chỉ cố f thay đổi được) làm cho viên bi dao động dọc theo trục của lò xo. Khi
cho f thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi, khi f 5 Hz thì biên độ của viên bi lớn
nhất. Cho π2 10 . Khối lượng của viên bi bằng
A. 40 g B. 20 g C. 10 g D. 30 g
HD: Chọn B.
Biên độ của viên bi lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng:
5 Hz m 0,02 kg 20 g .
1 k 1 20
Suy ra tần số dao động riêng f0 f
2π m 2π m
Câu 33: [VNA] Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đường hình sin B. đường thẳng C. đoạn thẳng D. đường tròn
HD: Chọn A.
Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một đường hình sin.
Câu 34: [VNA] Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN 4 cm , với chu kì T 2 s . Chọn gốc
thời gian khi chất điểm có li độ x 1 cm , đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao
động là
2π 2π
A. x 2cos πt cm B. x 2cos 4πt
3
cm
3
π 2π
C. x 4cos πt cm D. x 2cos πt cm
3 3
HD: Chọn A.
2 cm .
MN
Quỹ đạo dao động của vật L MN 2A A
2
π rad / s .
2π
Tần số góc của dao động ω
T
−A −A/2 O A x
A
x 1 cm 2π 600
Tại t 0 2 φ
3
rad . 1200
v 0
2π
Vậy phương trình dao động của vật là: x 2cos πt
3
cm .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 35: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì tốc
độ là 60 cm / s . Độ lớn gia tốc ở vị trí biên là 12 m / s2 . Xác định biên độ của con lắc lò xo?
A. 6 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 3 cm
HD: Chọn A.
Khi qua vị trí cân bằng thì tốc độ cực đại vmax ωA 60 cm / s 0,6 m / s .
Gia tốc ở vị trí biên có độ lớn là amax ω2 A 12 m / s2 .
2
vmax 0,62
Vậy biên độ của con lắc lò xo này là A 0,03 m 3 cm .
amax 12
Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng 250 g gắn với lò xo độ cứng
100 N / m . Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo dãn 6, 5 cm và truyền cho vật tốc
độ 80 3 cm / s hướng về vị trí cân bằng. Lấy g 10 m / s2 . Vật sẽ dao động với biên độ
A. 6, 5 cm B. 4 cm C. 9 cm D. 8 cm
HD: Chọn D.
20 rad / s .
k 100
Tần số góc của con lắc là ω
m 0, 25
mg 0, 25.10
Độ dãn của con lắc tại VTCB là Δ 0 0,025 m 2, 5 cm .
k 100
Tại vị trí lò xo dãn 6,5 cm vật cách VTCB một đoạn x 6, 5 2, 5 4 cm .
2
v2 80 3
Biên độ dao động của vật là A x 2 2 4 2 8 cm .
ω 20 2
Câu 37: [VNA] Treo một vật trọng lượng 10 N vào một đầu sợi dây nhẹ, không co dãn rồi kéo vật
khỏi phương thẳng đứng một góc α0 và thả nhẹ cho vật dao động. Biết rằng dây treo chỉ chịu được
lực căng lớn nhất là 20 N . Để dây không bị đứt trong quá trình dao động thì góc α0 không được
vượt quá
A. 15 B. 45 C. 30 D. 60
HD: Chọn D.
Lực căng dây cực đại của con lắc là: Tmax P 3 2cos α0 20 10 3 2cos α0 cos α0 0, 5 α0 60 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38: [VNA] Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều x (cm)
hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li độ x1 và x 2 phụ thuộc thời
7 x1
gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây? 4
x2
A. 83, 4 cm / s B. 73,8 cm / s O
t(s)
0,1
C. 82, 4 cm / s D. 72,8 cm / s
HD: Chọn B.
Hai dao động thành phần có biên độ bằng nhau A1 A2 A . x2, t = 0,1
Δφ12
Nên A12 2A cos 2A cos α 2.7 14 cm . x2, t = 0
2
α
4 7 α4 7 A x
Lại có 2α arccos 2arccos . −A O
A A α x1, t = 0,1
Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng P (W)
nằm ngang. Công suất P được xác định bởi tích của lực kéo về và vận 4
tốc của vật là đại lượng đặc trưng cho tốc độ chuyển hóa giữa thế năng 2
t (s)
và động năng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P theo O 0,02 0,04 0,06
thời gian t . Tại thời điểm ban đầu t 0 , vật cách vị trí cân bằng 5 cm . ‒2
Độ cứng của lò xo là ‒4
A. 11, 5 N / m B. 30,6 N / m
C. 15, 3 N / m D. 22,1 N / m
HD: Chọn B.
Ta có công suất tức thời p Fkv v k.x.v kωA 2 cos ωt φ .sin ωt φ .
1
2
2 2
sin 2ωt 2φ cos 2ωt 2φ π / 2
kωA kωA
p
2 2
0,12 s ω rad / s .
2π 2π 25π
Từ đồ thị ta thấy chu kỳ của p là 12 ô T'
ω' 2ω 3
25π π π
.0,02 2φ φ rad .
π
Tại thời điểm t = 0,02 s p = 0 và đang giảm 2
3 2 2 3
5 A 10 cm 0,1 m .
π
Suy ra tại t = 0 x0 A cos φ A cos
3
25π
k .0,12
kωA 2
Vậy pmax 4 3 4 k 30,6 s .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố
định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò
xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t . Tại t 0,3
s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 2, 5 N B. 1, 5 N
C. 4, 5 N D. 3, 5 N
HD: Chọn A.
−Fkv
Dời trục hoành lên 1ô thì đồ thị Fđh chuyển thành đồ thị Fkv
5
Ta có: T 3 ô = 0,3 (s) T 0, 24 s ω
T
4
25π
3
rad / s
Vậy lực kéo về tại thời điểm t = 0,3 (s) là: 0,1 0,2 0,3 0,4
O
3
25π
Fkv 5 cos 0, 3 0,1 π 2, 5 N .
3
−5
T T/4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________