Professional Documents
Culture Documents
HỆ%LỎNG%KHÔNG%ĐỒNG%NHẤT
(Phân%riêng%bằng%cơ%học)
Giảng&viên:&Nguyễn&Minh&Tân&
Bộ&môn&QT7TB&CN&Hóa&học&&&Thực&phẩm
Trường&Đại&học&Bách&khoa&Hà&nội
Máy$ly$tâm
Máy$ly$tâm
Khái niệm cơ bản
Phân riêng hệ lỏng không đồng nhất bằng phương pháp (lực ly tâm )
Pz b " 2 n 2 D rn 2
KP = = = ! "2
!1
G g g 1800 900 g
2 2
Cụ thể: & 30 # 1 & 30 y #
y = 2$ ! x
2
x= $ !
% n " 2% n "
Tại điểm K
Pz dL r! 2 r! 2
tg" = = = dL = dr
G dr g g
Lấy tích phân "2 !2
! dL = g ! rdr L=
2g
R2 + C
C: hằng số tích phân đặc trưng cho
điều kiện của điểm xét nằm phía trên
của gờ thùng
Bề mặt chất lỏng trong thùng
Bán kính phần đáy thùng không chứa chất lỏng
_ C 2g
r0 =
!2
Thể tích Parabol xoay trong thùng
Vx = !
L (L " C )$ 2 g dL
o # 2
# 2g L 2
Vx = 2 ! LC
" 2
Thể tích phần thùng chứa chất lỏng
VF = VT ! Vx = R 2"L ! Vx
Mức chất lỏng trong thùng lúc đầu
VF
Lx = Vì VF = R 2!L
!R
Cấu$tạo$máy$ly$tâm
Phân loại máy ly tâm
Phân loại theo phương pháp phân ly: Máy ly tâm thường (Kp < 3500), ly tâm cao tốc
Ưu điểm:
Làm việc ổn định
Nhược điểm:
Cạo bã bằng tay
ổ trục và bộ phạn truyền
động dễ bị ăn mòn
Máy%ly%tâm%làm%việc%gián%đoạn
Máy ly tâm ba chân
Vertical centrifuge
Ứng dụng
• Tách và rửa các vật liệu tinh thể và
vô định hình thành phẩm cuối cùng
chỉ trong một thao tác
• Đã được sử dụng rộng rãi trong
ngành công nghiệp thực phẩm để
chế biến vật liệu kết tinh
http://www.separatorengineering.com/ws_chemical_centriuges_concent.htm
Máy%ly%tâm%làm%việc%gián%đoạn
Máy ly tâm ba chân
Vertical centrifuge
Thiết kế
• Nhiều loại kích cỡ có sẵn từ nhà máy
thí điểm lên đến 25 TPH
• Rổ gắn trục đứng quay với tốc độ lên
đến 2.200 vòng / phút để có hiệu quả ly
tâm tối ưu
• Chi phí bảo trì thấp do vận hành đơn
giản
• Lồng quay có thể thay thế
http://www.separatorengineering.com/ws_chemical_centriuges_concent.htm
Máy$ly$tâm$làm$việc$gián$đoạn
Máy ly tâm kiểu treo
Ưu điểm:
ổ trục và bộ phận truyền động không bị ăn
mòn
Tháo bã nhẹ nhàng, nhanh, làm việc chắc
chắn
Thùng quay có thể dao động tự do
Nhược điểm:…
Máy$ly$tâm$làm$việc$gián$đoạn
Máy ly tâm kiểu treo
Prozess'Zentrifuge 800 - 3000 l/h | T 710
Vertical Centrifuge
https://www.directindustry.de/prod/mkr4metzger4gmbh/product48439741445807.html
Máy$ly$tâm$làm$việc$gián$đoạn
Máy ly tâm tự động cạo bã
Ưu điểm:
Cạo bã liên tục, không phải hãm máy, tiết
kiệm năng lượng
Nhược điểm:
Bã nát hơn cạo bằng tay
Máy$ly$tâm$làm$việc$gián$đoạn
Máy ly tâm đẩy bã bằng Pittông
Ưu điểm:
Làm việc liên tục
Bã ít bị nghiền nhỏ
Năng suất cao
Nhược điểm:
Nước lọc không trong
Tiêu hao năng lượng lớn
Lưới lọc dễ bị Pittông bào mòn
Máy$ly$tâm$cao$tốc
Đặc điểm:
Dùng phân riêng huyền phù mịn
hoặc nhũ tương cần độ phân ly lớn
Phân loại theo giói hạn vòng quay:
5000-10000 v/ph
14000 – 45000v/ph
Máy phân ly chất lỏng loại đĩa
Centrifugal Disk Separator
Ưu điểm:
Mức độ phân ly cao
Thể tích thùng lớn
C3000 3D model
http://www.e2se.eu/en/centrifugal4separators/
Máy$ly$tâm$cao$tốc
Máy phân ly chất lỏng loại đĩa
Centrifugal Disk Separator http://www.e2se.eu/en/centrifugal4separators/
Máy$ly$tâm$cao$tốc$loại$ống
Đặc điểm:
Dùng phân riêng huyền phù mịn,
hoặc nhũ tương cần độ phân ly lớn
Số vòng quay lớn:
14000 – 45000v/ph
Ưu điểm:
Mức độ phân ly cao
Cấu tạo gọn
Nhược điểm:
Làm việc gián đoạn
Tháo bã bằng tay
Dung tích nhỏ
Máy ly tâm cao tốc loại ống – Tubular5Centrifuge
Tubular Centrifuges are designed to
separate low percentages (<2%) of
suspended solids which are between
1 and 0.001 microns in size, and to
separate two immiscible liquids of
differing densities. Tubular
Centrifuges operate at high speed,
generating up to 20,000 gravities of
centrifugal force, causing solids to
collect inside the smooth bore of the
stainless steel tube where they are
easily recovered. Tubular
Centrifuges are an excellent
replacement for many traditional
filter and membrane applications
due to their high efficiency
(virtually no product loss) and small
footprint. Additionally, unlike
traditional filters, they never require
pre-coating or back-flushing and can
never clog.
http://www.separatorengineering.com/ws_tubular_centriuges.htm
Máy ly tâm cao tốc loại ống – Tubular5Centrifuge
Phân riêng lỏng rắn
OPERATION: Up to 20,000 gravities of centrifugal force
cause suspended solids to migrate to the centrifuge tube
wall where they are retained. As the fluid travels up through
the tube, smaller solids eventually migrate to the wall and
the clarified fluid is discharged through the top center of the
tube.
http://www.separatorengineering.com/ws_tubular_centriuges.htm
Máy ly tâm cao tốc loại ống – Tubular5Centrifuge
Phân riêng lỏng - lỏng
http://www.separatorengineering.com/ws_tubular_centriuges.htm
Máy ly tâm cao tốc loại ống – Tubular5Centrifuge
Phân riêng lỏng - lỏng
http://www.separatorengineering.com/ws_tubular_centriuges.htm
Năng%suất%của%máy%lắng%ly%tâm
Năng suất lắng ly tâm
tính bằng lượng huyền phù đi vào máy trong một
đơn vị thời gian (l/h)
hoặc tính bằng lượng bã thu được sau quá trình ly tâm
(kg/h)
Giả thiết: Thể tích chất lỏng bằng 50% thể tích thùng quay
1
VF = VT
VT = !R L
( )
2
2
0,5"R 2 L = " R 2 ! r12 L
( )
VF = " R 2 ! r12 L
r1 = 0,71R
VF = 0,5VT
R: bán kính của thùng, m
r1: bán kính trong của lớp chất lỏng, m
L: chiều cao của thùng, m
R + 0,71R VT : thể tích thùng, m3
rtb = ! 0,85R VF : thể tích tchất lỏng trong thùng, m3
2 rtb : bán kính trung bình, m
Q : năng suất lắng tính theo huyền phù, m3/s
0,85 Dn 2
KP =
1800
Năng%suất%của%máy%lắng%ly%tâm
R ! r1
Quãng đường lắng của hạt
rắn R ! r1 0,29 R
"l = =
Thời gian lắng của hạt rắn wz wz
https://www.cccmix.com/urethane3vorspin3hydrocyclone/
Cyclon'Lỏng
Dòng'chuyển'động'trong'Cyclon
Profil vận tốc theo phương tiếp tuyến của chất lỏng: tăng
từ tường vào trong, đột ngột giảm mạnh ở ống tâm
Cyclon%Lỏng
Dòng%chuyển%động%trong%Cyclon
Cột khí ở tâm hình thành, tạo dòng xoáy bền vững, dòng ra có dạng hình nón
Áp suất không đủ, hoặc ống tâm không tạo được độ chân không cần thiết,
không hình thành cột khí, dòng đáy có dạng tiết lưu
Cấu$tạo$Cyclon$lỏng
Các cyclon có cấu tạo rất khác nhau
ví dụ:
với quá trình lắng trong
L/D = 5
góc đáy θ ≈ 10
với quá trình phân loại
L/D = 2,5
de/D = 0,14
d0/D = 0,15
góc đáy θ > 20
Cyclon$Lỏng
Các$Cyclon$có$cấu$tạo$đặc$biệt