Professional Documents
Culture Documents
13 - 2020 - HC1 04 - 5-1
13 - 2020 - HC1 04 - 5-1
Máy ly
Máy ly tâm
tâm
Khái niệm cơ bản
Phân riêng hệ lỏng không đồng nhất bằng phương pháp (lực ly tâm )
1
Máy
Máy lắng
lắng ly
ly tâm
tâm
Yếu tố phân ly Kp
Dung dịch trong thùng quay theo thùng do chịu
tác dụng của lực ly tâm
Pz = mb Dæp ö
2
p2 2
b= ç ÷ = n D
b = rw 2 2 è 30 ø 1800
u pn
u pn 2mu 2 D w= =
w= = Pz = = mw 2 = mrw 2 r 30
r 30
D 2
m: Khối lượng cửa vật thể chuyển động, kg
r: Bán kính chuyển động, m
u: Vận tốc vòng, m/s
ω: Vận tốc góc, v/ph
b: Gia tốc, m2/s
Pz b p 2 n 2 D rn 2
KP = = = » p2
»1
G g g 1800 900 g
2 2
Cụ thể: æ 30 ö 1 æ 30 y ö
y 2 = 2ç ÷ x x= ç ÷
è n ø 2è n ø
Tại điểm K
Pz dL rw 2 rw 2
tga = = = dL = dr
G dr g g
w2 w2
ò dL = ò rdr
Lấy tích phân C: hằng số tích phân đặc trưng cho
g L= R2 + C điều kiện của điểm xét nằm phía trên
2g của gờ thùng
2
Bề mặt chất lỏng trong thùng
Bán kính phần đáy thùng không chứa chất lỏng
_ C 2g
r0 =
w2
Thể tích Parabol xoay trong thùng
Vx = ò
L (L - C )p 2 g dL
o w2
p 2 g L2
Vx = 2 - LC
w 2
Thể tích phần thùng chứa chất lỏng
VF = VT - Vx = R 2pL - Vx
Mức chất lỏng trong thùng lúc đầu
VF
Lx = Vì VF = R 2pL
pR
3
Máy ly tâm làm việc gián đoạn
Máy ly tâm ba chân
Thùng lọc có đường kính đến 1500mm
Kp= 430 - 965
Ưu điểm:
Làm việc ổn định
Nhược điểm:
Cạo bã bằng tay
ổ trục và bộ phạn truyền
động dễ bị ăn mòn
Ứng dụng
•Tách và rửa các vật liệu tinh thể và vô
định hình thành phẩm cuối cùng chỉ
trong một thao tác
•Đã được sử dụng rộng rãi trong ngành
công nghiệp thực phẩm để chế biến vật
liệu kết tinh
http://www.separatorengineering.com/ws_chemical_centriuges_concent.htm
4
Máy ly tâm làm việc gián đoạn
Máy ly tâm ba chân
Vertical centrifuge
Thiết kế
• Nhiều loại kích cỡ có sẵn từ nhà máy thí
điểm lên đến 25 TPH
•Rổ gắn trục đứng quay với tốc độ lên đến
2.200 vòng / phút để có hiệu quả ly tâm tối
ưu
•Chi phí bảo trì thấp do vận hành đơn giản
•Lồng quay có thể thay thế
http://www.separatorengineering.com/ws_chemical_centriuges_concent.htm
Nhược điểm:…
10
5
Máy ly tâm làm việc gián đoạn
Máy ly tâm kiểu treo
Prozess-Zentrifuge 800 - 3000 l/h | T 710
Vertical Centrifuge
https://www.directindustry.de/prod/mkr-metzger-gmbh/product-84397-1445807.html
11
12
6
Máy ly tâm làm việc gián đoạn
Máy ly tâm đẩy bã bằng Pittông
Ưu điểm:
Làm việc liên tục
Bã ít bị nghiền nhỏ
Năng suất cao
Nhược điểm:
Nước lọc không trong
Tiêu hao năng lượng lớn
Lưới lọc dễ bị Pittông bào mòn
13
Ưu điểm:
Mức độ phân ly cao
Thể tích thùng lớn
14
7
Máy ly tâm cao tốc
Máy phân ly chất lỏng loại đĩa
Centrifugal Disk Separator
C3000 3D model
http://www.e2se.eu/en/centrifugal-separators/
15
16
8
Máy ly tâm cao tốc loại ống
Đặc điểm:
Dùng phân riêng huyền phù mịn,
hoặc nhũ tương cần độ phân ly lớn
Số vòng quay lớn:
14000 – 45000v/ph
Ưu điểm:
Mức độ phân ly cao
Cấu tạo gọn
Nhược điểm:
Làm việc gián đoạn
Tháo bã bằng tay
Dung tích nhỏ
17
18
9
Máy ly tâm cao tốc loại ống – Tubular Centrifuge
Phân riêng lỏng rắn
OPERATION: Up to 20,000 gravities of centrifugal force
cause suspended solids to migrate to the centrifuge tube
wall where they are retained. As the fluid travels up through
the tube, smaller solids eventually migrate to the wall and
the clarified fluid is discharged through the top center of the
tube.
19
http://www.separatorengineering.com/ws_tubular_centriuges.htm
20
10
Máy ly tâm cao tốc loại ống – Tubular Centrifuge
Phân riêng lỏng - lỏng
http://www.separatorengineering.com/ws_tubular_centriuges.htm
21
http://www.separatorengineering.com/ws_tubular_centriuges.htm
22
11
Năng suất của máy lắng ly tâm
Năng suất lắng ly tâm
tính bằng lượng huyền phù đi vào máy trong một
đơn vị thời gian (l/h)
hoặc tính bằng lượng bã thu được sau quá trình ly tâm
(kg/h)
Giả thiết: Thể tích chất lỏng bằng 50% thể tích thùng quay
1
VF = VT
VT = pR 2 L
0,5pR L = p R - r L
2
( 2 2
) 2
( )
1
VF = p R 2 - r12 L
r1 = 0,71R
VF = 0,5VT
R: bán kính của thùng, m
r1: bán kính trong của lớp chất lỏng, m
L: chiều cao của thùng, m
R + 0,71R VT : thể tích thùng, m3
rtb = » 0,85R VF : thể tích tchất lỏng trong thùng, m3
2
rtb : bán kính trung bình, m
Q : năng suất lắng tính theo huyền phù, m3/s
0,85 Dn 2
KP =
1800
23
Q
Vận tốc trung bình của chất wtb = ,m/ s
p (R 2 - r12 )
1
lỏng VF = VT
( )
2
L p R 2 - r12 L
tl = =
wtb Q
24
12
Cyclon Lỏng - Hydrocyclone
Nguyên tắc cấu tạo
Gồm thân hình trụ và đáy hình nón cụt
Giữa thân hình trụ có lắp ống tâm để tạo dòng xoáy của
chất lỏng nhiều hay ít
Huyền phù được đưa vào theo phương tiếp tuyến với thân
hình trụ có áp suất dư 0,3 đến 2 at
Trong thân hình trụ có huyền phù chuyển động quay với
vận tốc lớn nên gây lực ly tâm làm các hạt rắn văng ra
thành cyclone
Ở gần thành, các hạt rắn chuyển động theo đường xoáy ốc
và đi xuống đáy nón
Chất lỏng (nước trong) và các hạt nhỏ cũng chuyển động
xoáy ốc ở tâm rồi theo ống tâm lên phía trên ra ngoài
25
26
13
Cyclon Lỏng - Hydrocyclone
Nguyên tắc cấu tạo
https://www.cccmix.com/urethane-vorspin-hydrocyclone/
27
Cyclon Lỏng
Dòng chuyển động trong Cyclon
Profil vận tốc theo phương tiếp tuyến của chất lỏng: tăng
từ tường vào trong, đột ngột giảm mạnh ở ống tâm
28
14
Cyclon Lỏng
Dòng chuyển động trong Cyclon
Cột khí ở tâm hình thành, tạo dòng xoáy bền vững, dòng ra có dạng hình nón
Áp suất không đủ, hoặc ống tâm không tạo được độ chân không cần thiết,
không hình thành cột khí, dòng đáy có dạng tiết lưu
Nồng độ rắng lớn sẽ tạo ra dòng chất ỏng dạng giọt
29
Cyclon Lỏng
30
15
Cyclon Lỏng
31
Cyclon Lỏng
Các Cyclon có cấu tạo đặc biệt
32
16
Cyclon Lỏng
Các Cyclon có cấu tạo đặc biệt
33
Cyclon Lỏng
Các Cyclon có cấu tạo đặc biệt
Cyclon cửa vào
34
17
Cyclon Lỏng
Cyclon tổ hợp
35
Cyclon Lỏng
Sơ đồ ghép nối Cyclon
36
18