Professional Documents
Culture Documents
9 - 2020 - HC1 04 - 1
9 - 2020 - HC1 04 - 1
21
PHÂN RIÊNG
HỆ KHÍ KHÔNG ĐỒNG NHẤT
(Phân riêng bằng cơ học)
1
28.09.21
2
28.09.21
• Tốc độ lắng
Trọng lực tác dụng vào một hạt cầu lơ lửng trong môi trường (định luật Archimedes):
pd 3
KS = (r1 - r 2 )g , N
6
pd 3 thể tích của hạt cầu, m3
:
6
ρ2: khối lượng riêng của hạt cầu, kg/m3
S = KS
pd 2 w0 pd 3
2
x r2 = (r1 - r 2 )g
4 2 6
4 gd (r1 - r 2 )
w0 = ,m/ s
3r 2x
(*)
• Tốc độ lắng
Lắng Stokes
Re £ 0,2 ® x =
24 d 2 (r1 - r 2 )g
w0 = ,m/ s
Re 18µ
Trở lực của môi trường lắng các hạt bé được xác định chỉ dựa trên lực ma sát,
bỏ qua lực quán tính:
S = KS
S = 3pdµw0 , N
pd 3 d 2 (r1 - r 2 )g
3pdµw0 = (r1 - r 2 )g w0 =
18µ
,m/ s
6
3,6 µ 2 9,81 µ2
d max = 3 » 3,33 ,m
r 2 (r1 - r 2 ) r 2 (r1 - r 2 )
(*)
3
28.09.21
• Tốc độ lắng
Lắng Stokes
Re < 2
Kích thước của hạt bằng đoạn đường di chuyển trung bình của phần tử khí
Trở lực:
3pdµw0
S= ,N
l0
1+ A
d
l0 = 10-7 m là đoạn đường di chuyển trung bình của khí
A » 1,4 - 2 là hằng số
d 2 (r1 - r 2 )g æ l ö
w0 = ç1 + A 0 ÷, m / s
18µ è dø
• Tốc độ lắng
Chế độ chảy quá độ 18,5
0,2 < Re < 500 ® x =
Re
dg (r1 - r 2 )
Vận tốc lắng: w0 = 0,072 ,m/ s
µ
d (r1 - r 2 )
Vận tốc lắng: w0 = 5,48 ,m/ s
r2
4
28.09.21
Các giá trị giới hạn được tính theo chuẩn số Ar:
24
Re £ 2 ® x = Û Ar = 3,6
Re
18,5
0,2 < Re < 500 ® x = Û Ar » 84000
Re
500 < Re < 15.104 ® x = 0,44 Û Ar > 84000
4 gd (r1 - r 2 ) 4 gd 3 (r1 - r 2 )
w0 = ,m/ s xw0 2 =
3r 2x 3r 2
dw0 r 2 4 gd 3 (r1 - r 2 )r 22
Re = x Re 2 =
µ 3r 2 µ 2
r 22 4d 3 (r1 - r 2 )
x Re 2 = g
3µ 2 r2
3
Ar = x Re 2
4
10
5
28.09.21
11
4 Ar Ar
Ar < 3,6 : Re = Û Re =
3 24 18
1 1, 4 1
æ 4 Ar ö æ Ar ö 1, 4
3,6 < Ar < 84000 : Re = ç ÷ Û Re = ç ÷
è 3 18,5 ø è 13,9 ø
4 Ar
Ar > 84000 : Re = Û Re = 1,73 Ar
3 0,44
12
6
28.09.21
l w0
Vs = bH = bHl = blw0 or VS = F0 w0 m3 / s
t H
H: chiều cao buồng lắng, m
b: chiều rộng đáy buồng lắng, m
l: chiều dài đáy buồng lắng, m
F0 = bl bề mặt đáy buồng lắng, m2
13
l w0
Vs = bH = bHl = blw0 or VS = F0 w0 m3 / s
t H
H: chiều cao buồng lắng, m
b: chiều rộng đáy buồng lắng, m
l: chiều dài đáy buồng lắng, m
F0 = bl bề mặt đáy buồng lắng, m2
14
7
28.09.21
Đường lắng
15
Buồng lắng
16
8
28.09.21
17
18
9
28.09.21
Re µ
w0 = j ,m/ s
dr 2
19
Re µ
w0 = j ,m/ s
dr 2
20
10
28.09.21
21
r1
Trong thực tế, r2 = ,m
khí chuyển động được 1,5 vòng nên chấp nhận: 2pn » 10 w0
1 - 10
w
22
11
28.09.21
- Chiều cao phần phễu thường được chọn theo kinh nghiệm, thường có góc tâm
là 30 – 40 độ
- Đường kính cửa tháo bụi ở đáy phễu phụ thuộc vào lượng bụi và độ mịn của
nó, thường chọn 200 – 250mm
23
24
12
28.09.21
25
26
13
28.09.21
27
Xyclon tổ hợp
28
14