You are on page 1of 14

28.09.

21

PHÂN RIÊNG
HỆ KHÍ KHÔNG ĐỒNG NHẤT
(Phân riêng bằng cơ học)

Giảng viên: Nguyễn Minh Tân


Bộ môn QT-TB CN Hóa học & Thực phẩm
Trường Đại học Bách khoa Hà nội

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Khái niệm chung
• Hệ dị thể/hệ không đồng nhất
• Phân riêng hệ không đồng nhất
– Thu hồi hạt
– Ngăn ngừa tạo thành các hợp chất có ảnh hưởng
xấu đến quá trình tiếp theo
– Làm sạch khí hay lỏng tránh gây độc hại tới mội
trường
• Đặc trưng của hệ không đồng nhất:
ít nhất có 2 pha, một pha phân tán (pha trong) và
một pha liên tục (pha ngoài)
• Phân loại các kỹ thuật phân riêng

1
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

- Hệ khí không đồng nhất là gì?


- Phân chia hệ khí không đồng nhất:
- Hệ cơ học: Kích thước 5 – 50µm
- Hệ ngưng tụ:
- ở dạng rắn - > hệ khói
- ở dạng lỏng -> hệ sương mù
- Kích thước hạt của hệ ngưng tụ 0,3 – 0,001 µm
- Hạt có kích thước bé hơn 1mm sẽ chuyển động Brown.
-Hạt có kích thước bé hơn 0,1 trong thực tế không bị lắng dưới tác dụng của trọng lực,
-Nguyên nhân tạo ra hệ khí không đồng nhất:
- Bụi do đập nghiền vật liệu rắn
- Sàng
- Trộn
- Các quá trình cơ học khác
- Khói và mù tạo thành từ ngưng tụ hơi, sấy,…quá trình cháy
- Sương mù xuất hiện khi ngựng tụ hơi thành giọt mịn trong không khí
- Các phương pháp tách hệ khí không đồng nhất:
- Làm sạch bằng phương pháp cơ học:
- Làm sạch bằng phương pháp uớt: khí thổi qua chất lỏng, sục vào chất lỏng
- Làm sạch bằng phương pháp lọc
- Làm sạch bằng phương pháp dùng điện trường

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

Lắng dưới tác dụng của trọng lực


• Tốc độ lắng
Vận tốc của của vật thể trong môi trường khí: w = gt ,m/ s
g: gia tốc trọng trường ,m/s2
t: thời gian rơi, s
- Vận tốc rơi đạt được đến vận tốc lắng w0 (m/s)
- Trở lực của môi trường phụ thuộc vào:
- Tính chất vật lý của môi trường: khối lượng riêng, độ nhớt
- Kích thước và hình dáng của vật thể
- Vận tốc rơi
- Gia tốc trọng trường 2
Trở lực của môi trường được xác định theo định luật Newtơn: S = xFr 2
w0
, N
2
pd 2 w0
2
Với hạt cầu S =x r2 , N
4 2
F: tiết diện của hạt theo hướng chuyển động, m2
d: đường kính hạt, m
ρ2: khối lượng riêng cuả môi trường, kg/m3
x: hệ số trở lực

2
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

• Tốc độ lắng
Trọng lực tác dụng vào một hạt cầu lơ lửng trong môi trường (định luật Archimedes):

pd 3
KS = (r1 - r 2 )g , N
6
pd 3 thể tích của hạt cầu, m3
:
6
ρ2: khối lượng riêng của hạt cầu, kg/m3
S = KS
pd 2 w0 pd 3
2
x r2 = (r1 - r 2 )g
4 2 6

4 gd (r1 - r 2 )
w0 = ,m/ s
3r 2x
(*)

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

• Tốc độ lắng
Lắng Stokes
Re £ 0,2 ® x =
24 d 2 (r1 - r 2 )g
w0 = ,m/ s
Re 18µ
Trở lực của môi trường lắng các hạt bé được xác định chỉ dựa trên lực ma sát,
bỏ qua lực quán tính:

S = KS
S = 3pdµw0 , N
pd 3 d 2 (r1 - r 2 )g
3pdµw0 = (r1 - r 2 )g w0 =
18µ
,m/ s
6
3,6 µ 2 9,81 µ2
d max = 3 » 3,33 ,m
r 2 (r1 - r 2 ) r 2 (r1 - r 2 )
(*)

3
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

• Tốc độ lắng
Lắng Stokes
Re < 2
Kích thước của hạt bằng đoạn đường di chuyển trung bình của phần tử khí
Trở lực:
3pdµw0
S= ,N
l0
1+ A
d
l0 = 10-7 m là đoạn đường di chuyển trung bình của khí

A » 1,4 - 2 là hằng số

d 2 (r1 - r 2 )g æ l ö
w0 = ç1 + A 0 ÷, m / s
18µ è dø

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

• Tốc độ lắng
Chế độ chảy quá độ 18,5
0,2 < Re < 500 ® x =
Re

dg (r1 - r 2 )
Vận tốc lắng: w0 = 0,072 ,m/ s
µ

Chế độ chảy xoáy 500 < Re < 15.104 ® x = 0,44

d (r1 - r 2 )
Vận tốc lắng: w0 = 5,48 ,m/ s
r2

4
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

• Tính vận tốc lắng

Các giá trị giới hạn được tính theo chuẩn số Ar:

24
Re £ 2 ® x = Û Ar = 3,6
Re
18,5
0,2 < Re < 500 ® x = Û Ar » 84000
Re
500 < Re < 15.104 ® x = 0,44 Û Ar > 84000

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

• Tính vận tốc lắng


Phương pháp 1: Giả thiết Re -> tính vận tốc lắng -> kiểm tra lại giá trị Re
Phương pháp 2: Xác định vận tốc lắng qua chuẩn sổ Archimedes (Ar)

4 gd (r1 - r 2 ) 4 gd 3 (r1 - r 2 )
w0 = ,m/ s xw0 2 =
3r 2x 3r 2

dw0 r 2 4 gd 3 (r1 - r 2 )r 22
Re = x Re 2 =
µ 3r 2 µ 2
r 22 4d 3 (r1 - r 2 )
x Re 2 = g
3µ 2 r2
3
Ar = x Re 2
4

10

5
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

11

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của trọng lực
d 3 (r1 - r 2 )r 2
Ar = g
µ2

4 Ar Ar
Ar < 3,6 : Re = Û Re =
3 24 18
1 1, 4 1
æ 4 Ar ö æ Ar ö 1, 4
3,6 < Ar < 84000 : Re = ç ÷ Û Re = ç ÷
è 3 18,5 ø è 13,9 ø

4 Ar
Ar > 84000 : Re = Û Re = 1,73 Ar
3 0,44

ở chế độ chảy xoáy (Ar> 84000) có:


j=0,77 cho hạt có cạnh góc Re µ m1
j=0,58 cho thanh dài w0 = j ,m/ s d tđ = 1,242 ,m
j=0,43 cho hạt có dạng tấm dr 2 r1

12

6
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

Năng suất lắng


Vs = fw, m3 / s
vận tốc lắng w0.
vận tốc khí w l H
w= và w0 =
thời gian lắng t: t t

l w0
Vs = bH = bHl = blw0 or VS = F0 w0 m3 / s
t H
H: chiều cao buồng lắng, m
b: chiều rộng đáy buồng lắng, m
l: chiều dài đáy buồng lắng, m
F0 = bl bề mặt đáy buồng lắng, m2

13

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

Năng suất lắng


Vs = fw, m3 / s
vận tốc lắng w0.
vận tốc khí w l H
w= và w0 =
thời gian lắng t: t t

l w0
Vs = bH = bHl = blw0 or VS = F0 w0 m3 / s
t H
H: chiều cao buồng lắng, m
b: chiều rộng đáy buồng lắng, m
l: chiều dài đáy buồng lắng, m
F0 = bl bề mặt đáy buồng lắng, m2

14

7
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

Đường lắng

Trên đuờng dẫn khí có đặt các tấm chắn,


nhờ tấm chắn nên đường đi của khi đổi
hướng liên tục, và được kéo dài, các hạt bụi
sẽ lắng dưới tác dụng cảu trọng lực, tập
trung ở đáy, định kỳ được tháo ra ngoài

15

Phân riêng hệ khí không đồng nhất

Buồng lắng

- Hỗn hợp khí chuyển động với


vận tốc nhỏ
- Hạt bụi lắng lại dưới tác dụng
của trọng lực
- Đặt nhiều tấm chắn ngang song
song với nhau, khi đi qua khoảng
giữa các tấm, bụi sẽ nằm lại trên
bề mặt tấm
- Buồng lắng có 2 ngăn để khi
ngăn này làm việc thì ngăn kia
tháo bụi
- Khoảng cách giữa các tấm trong
buông lắng khoảng từ 40 đến
100mm
Vận tốc chuyển động của hạt d (r1 - r 2 )
w £ 3,6
được giới hạn: r2

16

8
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm
Để tăng vận tốc lắng của bụi trong không khí, tức
làm sạch khí triệt để, dùng tác dụng của lực ly tâm
Cấu tạo
Thân hình trụ
Đáy hình trụ
Ống tháo khí
Ống dẫn khí vào nối theo phương tiếp tuyến với thân
hình trụ, đưa khí vào thiết bị với vận tốc lớn (20 -
25m/s)
Khí trong xyclon chuyển động tròn theo hướng trung
tâm, qua đó xuất hiện lực ly tâm trong dòng khí
Các hạt bụi có khối lượng riêng lớn lắng trên thành
trụ rồi rơi xuống đáy nón
Dòng khí sạch đi ra khỏi thiết bị qua ống trung tâm
Bụi được lắng trong đáy nón định kỳ được tháo ra
ngoài (vít tải)

17

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm
Lực ly tâm và yếu tố phân ly Khi Vật thể chuyển động
2 quanh một trục, sẽ chịu tác
- Lực ly tâm : C = mw , N dụng của lực ly tâm theo
r hướng quay
m: khối lượng của vật thể, kg
w: vận tốc quay của vật thể, m/s w2
gia tốc ly tâm:
r: bán kính quay, m
r
Yếu tố phân ly là tỉ số giữa gia tốc
w2 C
phân ly và gia tốc trọng trường: KP = =
rg G

Kp chính là tỉ số giữa lực ly tâm và trọng lực


có thể áp dụng các công thức tính vận tốc lắng trong
lắng bằng trọng lực nhân với yếu tố phân ly Kp.

18

9
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm
• Tính vận tốc
lắng d 3 (r1 - r 2 )r 2
dw0 r 2 Ar = g
Re = µ2
µ
4d 3 (r1 - r 2 )r 22 Ar.K P < 3,6 : Re =
4 Ar.K P
Û Re =
Ar.K P
x Re 2 = gK P 3 24 18
3r 2 µ 2 1 1, 4 1
æ 4 Ar.K P ö æ Ar.K P ö 1, 4
3,6 < Ar.K P < 84000 : Re = ç ÷ Û Re = ç ÷
è 3 18,5 ø è 13,9 ø
4
x Re 2 = ArK P
3 Ar.K P > 84000 : Re =
4 Ar.K P
3 0,44
Û Re = 1,73 Ar.K P

Re µ
w0 = j ,m/ s
dr 2

19

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm
• Tính vận tốc
lắng d 3 (r1 - r 2 )r 2
dw0 r 2 Ar = g
Re = µ2
µ
4d 3 (r1 - r 2 )r 22 Ar.K P < 3,6 : Re =
4 Ar.K P
Û Re =
Ar.K P
x Re 2 = gK P 3 24 18
3r 2 µ 2 1 1, 4 1
æ 4 Ar.K P ö æ Ar.K P ö 1, 4
3,6 < Ar.K P < 84000 : Re = ç ÷ Û Re = ç ÷
è 3 18,5 ø è 13,9 ø
4
x Re 2 = ArK P
3 Ar.K P > 84000 : Re =
4 Ar.K P
3 0,44
Û Re = 1,73 Ar.K P

Re µ
w0 = j ,m/ s
dr 2

20

10
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm

21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm
•Kích thước
Xyclon l 2pr2 n
t: thời gian lưu của dòng khí trong xyclon, s t= = ,s
w w
Trong khoảng thời gian t, bụi sẽ đi được quãng đường r2- r1.
Thời gian cần thiết để bụi lắng lại:
r2 - r1
w: vận tốc dòng khí trong xyxlon, m/s
t= ,s
wa: vận tốc khí ở tâm, m/s
w0
r1: bán kính ngoài của ống tâm, m
r2: bán kính trong của trụ, m 2pr2 n r2 - r1 r2 =
r1
,m
rA: bán kính trong của ống tâm, m = 2pnw0
n: số vòng quay của dòng khí trong xyclon w w0 1-
w

r1
Trong thực tế, r2 = ,m
khí chuyển động được 1,5 vòng nên chấp nhận: 2pn » 10 w0
1 - 10
w

22

11
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm
• Kích thước
Xyclon
Phương trình lưu lượng: V S = prA w A
VS
rA = ,m
pw A

Ống tâm có bề dày: d = r1 - rA


nV S
Chiều cao phần trụ của xyclon: H = ,m Hw 3
V S = (r2 - r1 )
(r2 - r1 )w Với:
n
,m / s

- Chiều cao phần phễu thường được chọn theo kinh nghiệm, thường có góc tâm
là 30 – 40 độ
- Đường kính cửa tháo bụi ở đáy phễu phụ thuộc vào lượng bụi và độ mịn của
nó, thường chọn 200 – 250mm

23

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm
• Hiệu suất tách
cd - cc
Hiệu suất của xyclon: h =
cd
Trong quá trình lắng, hạt chịu đồng thời 3 lực: Lực ly tâm: mw 2
C= ,N
r
Lực trọng lượng: G = mg , N
Lực cản r 2 w2
của môi trường: S = xF ,N
2
Hiệu suất có quan hệ hàm số: h = f ( r 1 , r 1 , d , µ , r , w0 )
æ r 2l ö æ w2 ö
Dưới dạng chuẩn số : h = f çç Fr , Re, ÷ = f (Fr , St ) = j çç
÷ ÷÷
è r1 d ø è gl ø
Fr : chuẩn số Froude
St : chuẩn số Stockes : r 1 dw 2
St =
µl
Hiệu suất của xyclon được xác định từ pt chuẩn số

24

12
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm
• Hiệu suất tách

- Thưc tế xyclon đạt được hiệu


suất tách từ 70 – 80% (phụ
thuộc rất nhiều vào tính chất của
bụi)
- Xyclon có thể tách bụi rất tốt
nếu kích thước bụi không nhỏ
hơn 10-6mm
- Vận tốc lắng bụi phụ thuộc
vào bậc 2 vận tốc dòng khí, nên
khả năng tách bụi sẽ giảm
nhanh khi vận tốc dòng giảm

25

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm
• Cấu tạo Xyclon
- Hỗn hợp khí được đưa vào ở cửa 3, tiếp tuyến với
thân trụ 1 (w = 20m/s)
- Dòng khí chuyển động dọc theo thân trụ
- Các hạt bụi tách ra từ dòng khí nhờ lực ly tâm, tập
hợp lại trên thành thiết bị
- Dòng khí thoát ra ngoài theo cửa thoát 5, một phần
khí tiếp tục chuyển động xoay tròn quay tâm ở đoạn
phễu tạ thành dòng đi lên để vào ống tâm
- Trong Xyclon, khí chuyển động theo 2 hướng
ngược nhau song song với trục của thiết bị. Sơ đồ cấu tạo nguyên lý
Xyclon
- Bụi chuyển động dọc theo thành của đoạn phễu đến
cửa 6 để ra ngoài

26

13
28.09.21

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm
• Cấu tạo Xyclon Xyclon
Loại
Xyclon NIOGAS
dạng phễu
LIOT

27

Phân riêng hệ khí không đồng nhất


Lắng dưới tác dụng của lực ly tâm

Xyclon tổ hợp

28

14

You might also like