Professional Documents
Culture Documents
9 - 2020 - HC1 04 - 1
9 - 2020 - HC1 04 - 1
HỆ%KHÍ%KHÔNG%ĐỒNG%NHẤT
(Phân%riêng%bằng%cơ%học)
Giảng&viên:&Nguyễn&Minh&Tân&
Bộ&môn&QT7TB&CN&Hóa&học&&&Thực&phẩm
Trường&Đại&học&Bách&khoa&Hà&nội
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Khái%niệm%chung
• Hệ#dị#thể/hệ#không#đồng#nhất
• Phân#riêng#hệ#không#đồng#nhất
– Thu%hồi%hạt
– Ngăn%ngừa%tạo%thành%các%hợp%chất%có%ảnh%hưởng%
xấu%đến%quá%trình%tiếp%theo
– Làm%sạch%khí%hay%lỏng%tránh%gây%độc%hại%tới%mội%
trường
• Đặc#trưng#của#hệ#không#đồng#nhất:
ít%nhất%có%2%pha,%một%pha%phân%tán%(pha%trong)%và%
một%pha%liên%tục%(pha%ngoài)
• Phân#loại#các#kỹ#thuật#phân#riêng
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Lắng%dưới%tác%dụng%của%trọng%lực
• Tốc$độ$lắng
Vận tốc của của vật thể trong môi trường khí: w = g! ,m/ s
g: gia tốc trọng trường,m/s2
!: thời gian rơi, s
- Vận tốc rơi đạt được đến vận tốc lắng w0 (m/s)
- Trở lực của môi trường phụ thuộc vào:
- Tính chất vật lý của môi trường: khối lượng riêng, độ nhớt
- Kích thước và hình dáng của vật thể
- Vận tốc rơi
- Gia tốc trọng trường 2
Trở lực của môi trường được xác định theo định luật Newtơn: S = "F! w
2
0
, N
2
"d 2
w
2
Với hạt cầu S =# !2 0 , N
4 2
F: tiết diện của hạt theo hướng chuyển động, m2
d: đường kính hạt, m
ρ2: khối lượng riêng cuả môi trường, kg/m3
": hệ số trở lực
Phân&riêng&hệ&khí&không&đồng&nhất
• Tốc$độ$lắng
Trọng lực tác dụng vào một hạt cầu lơ lửng trong môi trường (định luật Archimedes):
"d 3
KS = (!1 # ! 2 )g , N
6
!d 3 thể tích của hạt cầu, m3
:
6
ρ2: khối lượng riêng của hạt cầu, kg/m3
S = KS
"d 2 w0 "d 3 2
# !2 = (!1 $ ! 2 )g
4 2 6
4 gd ("1 # " 2 )
w0 = ,m/ s (*)
3" 2!
Phân&riêng&hệ&khí&không&đồng&nhất
• Tốc$độ$lắng
Lắng Stokes
Re " 0,2 ! # =
24 d 2 (!1 " ! 2 )g
w0 = ,m/ s
Re 18µ
Trở lực của môi trường lắng các hạt bé được xác định chỉ dựa trên lực ma sát,
bỏ qua lực quán tính:
S = KS
S = 3!dµw0 , N
"d 3 d 2 (!1 " ! 2 )g
3"dµw0 = (!1 # ! 2 )g w0 =
18µ
,m/ s
6
3,6 µ 2 9,81 µ 2
d max = 3 # 3,33 ,m
! 2 (!1 " ! 2 ) ! 2 (!1 " ! 2 )
(*)
Phân&riêng&hệ&khí&không&đồng&nhất
• Tốc$độ$lắng
Lắng Stokes
Re < 2
Kích thước của hạt bằng đoạn đường di chuyển trung bình của phần tử khí
Trở lực:
3!dµw0
S= ,N
l
1+ A 0
d
l0 = 10!7 m là đoạn đường di chuyển trung bình của khí
• Tốc$độ$lắng
Chế độ chảy quá độ 18,5
0,2 < Re < 500 ! " =
Re
dg (!1 " ! 2 )
Vận tốc lắng: w0 = 0,072 ,m/ s
µ
Chế độ chảy xoáy 500 < Re < 15.104 ! " = 0,44
d (!1 " ! 2 )
Vận tốc lắng: w0 = 5,48 ,m/ s
!2
Phân&riêng&hệ&khí&không&đồng&nhất
• Tính%vận%tốc%lắng
Các giá trị giới hạn được tính theo chuẩn số Ar:
24
Re # 2 " $ = ! Ar = 3,6
Re
18,5
0,2 < Re < 500 # $ = " Ar ! 84000
Re
500 < Re < 15.104 " # = 0,44 ! Ar > 84000
Phân&riêng&hệ&khí&không&đồng&nhất
• Tính%vận%tốc%lắng
Phương pháp 1: Giả thiết Re -> tính vận tốc lắng -> kiểm tra lại giá trị Re
Phương pháp 2: Xác định vận tốc lắng qua chuẩn sổ Archimedes (Ar)
dw0 ! 2 4 gd 3 (!1 # ! 2 )! 22
Re = " Re = 2
µ 3! 2 µ 2
! 22 4d 3 (!1 # ! 2 )
" Re = 2
g
3µ 2
!2
3
Ar = ! Re 2
4
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Lắng%dưới%tác%dụng%của%trọng%lực
d 3 (!1 " ! 2 )! 2
Ar = g
µ 2
4 Ar Ar
Ar < 3,6 : Re = ! Re =
3 24 18
1 1, 4 1
& 4 Ar # & Ar # 1, 4
3,6 < Ar < 84000 : Re = $ ! ' Re = $ !
% 3 18,5 " % 13,9 "
4 Ar
Ar > 84000 : Re = ! Re = 1,73 Ar
3 0,44
l w0
Vs = bH = bHl = blw0 or VS = F0 w0 m3 / s
! H
H: chiều cao buồng lắng, m
b: chiều rộng đáy buồng lắng, m
l: chiều dài đáy buồng lắng, m
F0 = bl bề mặt đáy buồng lắng, m2
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
l w0
Vs = bH = bHl = blw0 or VS = F0 w0 m3 / s
! H
H: chiều cao buồng lắng, m
b: chiều rộng đáy buồng lắng, m
l: chiều dài đáy buồng lắng, m
F0 = bl bề mặt đáy buồng lắng, m2
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Đường lắng
Buồng lắng
" Re 2 =
4 d 3
( !1 # ! 2 )! 2
2
gK P Ar.K P < 3,6 : Re =
4 Ar.K P
! Re =
Ar.K P
3 24 18
3! 2 µ 2
1 1, 4 1
& 4 Ar.K P # & Ar.K P # 1, 4
3,6 < Ar.K P < 84000 : Re = $ ! ' Re = $ !
% 3 18,5 " % 13,9 "
4
! Re = ArK P
2
Re µ
w0 = " ,m/ s
d! 2
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Lắng%dưới%tác%dụng%của%lực%ly%tâm
• Tính%vận%tốc%
lắng d 3 (!1 " ! 2 )! 2
dw0 ! 2 Ar = g
Re = µ 2
" Re 2 =
4 d 3
( !1 # ! 2 )! 2
2
gK P Ar.K P < 3,6 : Re =
4 Ar.K P
! Re =
Ar.K P
3 24 18
3! 2 µ 2
1 1, 4 1
& 4 Ar.K P # & Ar.K P # 1, 4
3,6 < Ar.K P < 84000 : Re = $ ! ' Re = $ !
% 3 18,5 " % 13,9 "
4
! Re = ArK P
2
Re µ
w0 = " ,m/ s
d! 2
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Lắng%dưới%tác%dụng%của%lực%ly%tâm
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Lắng%dưới%tác%dụng%của%lực%ly%tâm
• Kích%thước%
Xyclon l 2!r2 n
!: thời gian lưu của dòng khí trong xyclon, s "= = ,s
w w
Trong khoảng thời gian !, bụi sẽ đi được quãng đường r2- r1.
Thời gian cần thiết để bụi lắng lại:
r2 ! r1
w: vận tốc dòng khí trong xyxlon, m/s "= ,s
wa: vận tốc khí ở tâm, m/s
w0
r1: bán kính ngoài của ống tâm, m
r2: bán kính trong của trụ, m 2"r2 n r2 ! r1 r2 =
r1
,m
rA: bán kính trong của ống tâm, m = 2!nw0
n: số vòng quay của dòng khí trong xyclon w w0 1"
w
r1
Trong thực tế, r2 = ,m
khí chuyển động được 1,5 vòng nên chấp nhận: 2"n ! 10 w0
1 ! 10
w
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Lắng%dưới%tác%dụng%của%lực%ly%tâm
• Kích%thước%
Xyclon
Phương trình lưu lượng: V S = !rA w A
VS
rA = ,m
!w A
- Chiều cao phần phễu thường được chọn theo kinh nghiệm, thường có góc tâm
là 30 – 40 độ
- Đường kính cửa tháo bụi ở đáy phễu phụ thuộc vào lượng bụi và độ mịn của
nó, thường chọn 200 – 250mm
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Lắng%dưới%tác%dụng%của%lực%ly%tâm
• Hiệu%suất%tách
cd ! cc
Hiệu suất của xyclon: " =
cd
Trong quá trình lắng, hạt chịu đồng thời 3 lực: Lực ly tâm: mw 2
C= ,N
r
Lực trọng lượng: G = mg , N
Lực cản ! 2 w2
của môi trường: S = "F ,N
2
Hiệu suất có quan hệ hàm số: # = " ( ! 1 , ! 1 , d , µ , r , w0 )
Dưới dạng chuẩn số : & ) 2l # & w2 #
* = f $$ Fr , Re, !! = ( (Fr , St ) = ' $$ !!
% )1 d " % gl "
Fr : chuẩn số Froude
St : chuẩn số Stockes : ! 1 dw 2
St =
µl
Hiệu suất của xyclon được xác định từ pt chuẩn số
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Lắng%dưới%tác%dụng%của%lực%ly%tâm
• Hiệu%suất%tách
• Cấu$tạo$Xyclon
- Hỗn hợp khí được đưa vào ở cửa 3, tiếp tuyến với
thân trụ 1 (w = 20m/s)
- Dòng khí chuyển động dọc theo thân trụ
- Các hạt bụi tách ra từ dòng khí nhờ lực ly tâm, tập
hợp lại trên thành thiết bị
- Dòng khí thoát ra ngoài theo cửa thoát 5, một phần
khí tiếp tục chuyển động xoay tròn quay tâm ở đoạn
phễu tạ thành dòng đi lên để vào ống tâm
- Trong Xyclon, khí chuyển động theo 2 hướng
ngược nhau song song với trục của thiết bị. Sơ$đồ$cấu$tạo$nguyên$lý$
Xyclon
- Bụi chuyển động dọc theo thành của đoạn phễu đến
cửa 6 để ra ngoài
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Lắng%dưới%tác%dụng%của%lực%ly%tâm
• Cấu$tạo$Xyclon Xyclon
Loại
Xyclon NIOGAS
dạng phễu
LIOT
Phân%riêng%hệ%khí%không%đồng%nhất
Lắng%dưới%tác%dụng%của%lực%ly%tâm
Xyclon tổ hợp