Professional Documents
Culture Documents
1
Lớp 2: số hiệu 8 dày a= 4,80 m
Thô 2-1 9
To 1 – 0,5 25,5
Hạt
cát Vừa 0,5 – 0,25 28
Nhỏ 0,25 – 0,1 16,5
Mịn 0,1 – 0,05 13
Thành phần hạt
(%) tương ứng với >10
các cỡ hạt Hạt 10-5
sỏi 5-2
0,05 – 0,001 7
Hạt
bụi 0,001 – 0,002 1
Hạt
<0,002
sét
Độ ẩm tự nhiên W (%) 23,6
Tỷ trọng hạt 2,64
Sức kháng xuyên tĩnh qc (MPa) 7,9
Kết quả xuyên tiêu chuẩn N60 21
2
Phân tích thành phần hạt ta có:
- Những hạt có đường kính trung bình lớn hơn 1 mm chiếm 9 % khối lượng.
- Những hạt có đường kính trung bình lớn hơn 0,5 mm chiếm 9% + 25,5% = 34,5%
khối lượng.
- Những hạt có đường kính trung bình lớn hơn 0,25 mm chiếm 34,5% + 28% = 62,5
% khối lượng.
- Những hạt có đường kính trung bình lớn hơn 0,1 mm chiếm 62,5% + 16,5% = 79%
khối lượng.
=> Dựa vào kết quả phân tích tích lũy phần trăm khối lượng các nhóm hạt, ta thấy
khối lượng những hạt có đường kính lớn hơn 0,1 mm chiếm 79% >75% tổng khối
lượng.
Theo bảng 2 - TCVN 9362 : 2012 đất này thuộc loại đất cát mịn.
2
A=π r
W 2,64 0, 225
G 0,842
e 0,705
Tra bảng 4 TCVN 9362:2012, G khoảng 0,8 ÷ 1; vậy cát ở trạng thái no nước.
- Góc ma sát trong và lực dính sử dụng hệ số rỗng e=0,705 với cát mịn tra bảng B.1
3
phụ lục B.1 -TCVN 9362:2012, tìm được dụng tc 29,80;ctc 0.
Mô đun biến dạng E, xác định từ kết quả xuyên tĩnh E= qc ; với cát mịn thì
1,5 3; lấy trung bình 2,25 có: E=2,25x6,4=14,4 MPa.
- Nếu E tính từ hệ số rỗng e; theo bảng B.1 phụ lục B - TCVN 9362:2012 sẽ
có giá trị là E=22,5 MPa.
So sánh E tính từ sức kháng xuyên tĩnh qc và theo hệ số rỗng e; lấy giá trị
E=14,4 MPa để đảm bảo an toàn.
4
Theo Bảng 7 – TCVN 9362:2012; với 0,25 < IL= 0,388 < 0,5; đất ở trạng thái dẻo
cứng.
Vậy lớp 2 thuộc loại á sét, dẻo cứng.
- Mô đun biến dạng E; xác định từ kết quả xuyên tĩnh: E= qc ; với đất sét dẻo
nhão
qc=1,65Mpa thì 4,5 7,5 , lấy trung bình
6 có: E= 1,65x6= 9,9MPa.
e
0,84
0,831
0,83
0,82
0,81
0,804
0,8
0,79 0,783
0,778
0,78
0,77
0,76
0,75
50 100 150 200 P
Biểu đồ quan hệ e-p lớp đất 2
- Xác định hệ số nén trong khoảng áp lưc 50-100 kPa
e50 0,831 0,804
a 0,00054kPa1
e100
50100 p p 100 50
100 50
- Hệ số rỗng tự nhiên:
(1W ) 2,711 (1 0, 292)
e n 1 1 0.882
1,86
W
- Xác định dung trọng đẩy nổi:
5
( 1) (2,711) 10
n dn
1 e 3
1 0,882 9,086KN / m
* Lớp 3: bề dày lớp 3 sâu đến vô cùng, lớp mang số hiệu lớp số 91
Chỉ tiêu cơ lý của lớp 3 như sau:
6
- Xác định tên đất theo chỉ số dẻo:
Ip= WL – WP = 0,447-0,292= 0,155
Theo Bảng 6 – TCVN 9362:2012; với 0,07 < IP=0,155 < 0,17; đất thuộc loại á sét.
- Xác định trạng thái của đất theo chỉ số độ sệt
W WP
I L 0, 286 0, 292
IP 0,155 0,039
Theo Bảng 7 – TCVN 9362:2012, với IL= -0,039 < 0; đất ở trạng thái cứng.
Vậy lớp 3 thuộc loại sét cứng.
- Mô đun biến dạng E; xác định từ kết quả xuyên tĩnh: E=qc ; với lớp đất á sét
cứng 5 8 , lấy trung bình 6,5 có:
E= 6,5x3,94= 25,61 MPa.
7
e
0,81
0,799
0,8
0,79
0,778
0,78
0,77
0,76
0,76
0,75 0,744
0,74
0,73
0,72
0,71
50100150200 P
Biểu đồ quan hệ e-p lớp đất 3
- Xác định hệ số nén trong khoảng áp lưc 50-100 kPa
e50 0, 799 0, 778
a 0, 00042 kPa1
e100
50100 p p 100 50
100 50
- Hệ số rỗng tự nhiên:
(1W ) 2,711 (1 0, 286)
e n 1 1 0,825
1,91
W
- Xác định dung trọng đẩy nổi:
( 1) (2,711) 10 9,370KN / m3
n dn
1 e
1 0,825
Nhận xét: qua các chỉ tiêu trên, ta nhận thấy lớp 2 thuộc lớp đất yếu, lớp 1 và
lớp 3 là lớp đất là lớp đất tốt. Ta có thể lựa chọn lớp 3 để đặt mũi cọc.
8
Sơ đồ trụ địa chất công trình
9
PHẦN II :THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
1. Sơ đồ tính toán
L3 L1=3,0 L2=2,1 L4 h
10
- Bảng giá trị khoảng cách giữa các điểm đặt lực
L1 L2
(m) (m)
3,0 2,1
N tc
N
M tc M tt Qtt
tt tc
ktc Q k
kt
c
t
c
- Vớ k
i tc là hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấu bên trên
là 1,15.
11
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
- Móng được đúc bằng bê tông B25 có:
Rbt (cường độ chịu kéo của bê tông)
1,05MPa (cường độ chịu nén của bê tông)
Rb
14.5MPa
Môđun đàn hồi E 30103MPa 3107 kN / m2
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs 280MPa ,
cường độ chịu kéo cốt thép đai là Rsw 225MPa
- Hệ số vượt tải n=1,15
- giữa bê tông và đất = 20kN / m3 2.0T / m3
tb
12
MNN
1
1,5
2
2,8
2
4,8
SƠ ĐỒ ĐẶT MÓNG
1 1
13
Chọn l3
0,9 m l4 ( ) l2 ( ) 2,1 0, 7
3 3
Chọn l4
0,5m
- Tổng chiều dài móng băng là
14
L l1 l2 l3 l4 3 2,1 0,9 0,5 6,5m
- Trọng tâm đáy móng:
L 6,5
3, 25m
2 2
- Chọn sơ bộ bề rộng móng b=1 m
15
+ m1 =1,2 đáy móng là cát mịn no nước
+ m2 = 1,1 giả thiết tỷ số L/H 4
+ ktc 1,0 : các chỉ tiêu cơ lý của đất được xác định bằng thí nghiệm trực tiếp.
+ Với 2705' tra bảng 14 (TCVN 9362 - 2012)
16
Nội suy: A= 0,916 B= 4,673 D= 7,171
1, 2 1,1
R (0,916 118,968 4, 6731,5 18,968 0 7,171) 198, 437
kN / m2 .
1
Tổng hợp lực và momen tại trọng tâm đáy móng:
n
N tt tt N tt 400 730 290 1420kN
N N tt
0 N 01 02 03
0i
i1
n n n
M tt (N d ) Qtt h
tt
tt M
0 0i 0i
i1
0i i i
i1
1
di cánh tay đòn, khoảng cách từ lựctt đến trọng tâm đáy móng
n Ni
Qtt Q Q Q Q 20 34 16 2kN
0 01 02 03
0i
i1
M 0 42 83 42 400 2,35 730 0, 65 290 2, 75 2 1,5
tt
336kN.m
- Diện tích đáy móng sơ bộ với móng chịu tải lệch tâm:
Diện tích sơ bộ đáy móng xác định theo công thức :
tc 1234,783
0N 2
F k 1, 2 8,797(m )
17
sb
R tb 198, 437 201,5
hf
Cạnh ngắn của móng là:
F 8,797
b sb 1,353m
m
L 6,5
Chọn bm 1,
2m
18
1, 2 1,1
R (0,916 1, 2 18,968 4,6731,518,968 0 7,171) 203, 024kN / m2
1
1.1. Điều kiện ổn định
- Điều kiện kiểm tra :
ptc R
tb 1, 2R
p tc
max
trong đó
p tc : áp lực tiêu chuẩn cực đại dưới đáy móng
m
ax : áp lực tiêu chuẩn cực tiểu dưới đáy móng
ptc
m
in
ptc : áp lực tiêu chuẩn trung bình dưới đáy móng
tb
R : cường độ của đất nền được tính lại với b được chọn theo thực tế
ptc 6e
N tc
max , min
F 1 l
trong đó:
tb
N N 0 F hf
T TC
1234, 783 6, 51, 2 20 1, 5 1468, 783(kN ).
C
T 1, 739(kN ).
Q
0 -
C
TC
Q
M M Q h 292,174 1, 739 1, 5 294, 782(kN.m).
TC TC
TC
0 f
Độ lệch tâm e
M TC 294, 782
e 0, 2
TC
N 1468, 783
- Áp lực dưới đáy móng:
19
TC N
tc
6 1468, 783 6 (kN/m2)
e 2
0,
Pmax (1 ) (1 ) 223, 07
F L 7,8 6, 5
TC N
tc
6 1468, 783 6 (kN/m2)
e
0, 2
Pmin (1 ) (1 ) 153, 541
F 7,8 6.5
153,541 223, 07
L
PTC
TC
P 188,305 (kN/m2)
Ptb
TC min max
2 2
20
Ptc 188,305(kN / m2 ) 203, 024(kN / m 2 )
R
tb tc
tc
Pm 223, 07(kN / m ) 1, 243, 629(kN / m )
2 2
ax 2R
tc 153,541(kN / m2 ) 0 tc
P
min
203, 024 188,305
- Chênh lệch giữa 2 vế 100 7, 25% 10% (thõa mãn điều kiện)
203, 024
Vậy kích thước móng đã chọn thỏa mãn điều kiện áp lực tại đáy móng.
Chọn
1.2. Kiểm tra điều kiện cường độ áp lực dưới đáy móng
Lớp đất 2 là lớp đất yếu hơn so với lớp 1 (thông qua các giá trị góc ma sát trong
và mô-đun biến dạng E) ở độ sâu -2,8m, mực nước ngầm ở độ sâu -2m.
- Điều kiện kiểm tra:
- Trọng lượng riêng hiệu quả của các lớp đất:
pz pd Rz
Từ mặt đất đến mực nước ngầm:
Từ mực nước ngầm đến đáy lớp
1: dn1
Áp lực do trọng lượng bản thân của đất tại đáy móng:
Áp lực do trọng lượng bản thân của đất tại mực nước ngầm:
p 28, 452 18, 968 0, 5 37, 936 kN / m2
p h
d ,z 2m d ,z 1,5m
21
1 12
Áp lực do trọng lượng bản thân của đất tại đỉnh lớp đất yếu:
p p 37, 936 9, 619 0,8 45, 631kN / m2
h
d ,z 2,8m d ,z 2m dn1 13
Áp lực phụ thêm do tải trọng công trình tại đáy móng:
p0 tc 188, 305 28, 452 159,853kN / m2
p p
tb d
,z1,5m
Áp lực phụ thêm do tải trọng công trình tại đáy lớp 1:
22
( ) (
)
Tra bảng C.3( TCVN 9362-2012 ) và nội suy ta được k1=0,522
Kiểm tra điều kiện áp lực tại đỉnh lớp đất yếu
- Cường độ tính toán của lớp đất yếu:
m1m2
R ( Ab '
Bh Dc )
z kt z II z II II
c
trong đó:
+ m1=1,2 - (độ sệt IL < 0,5)
23
+ cII= 0,17 kG/cm2= 17 kN/m2
+ II 9, 086kN / m3
' dn2
+ (h h12 ) 18,968 (1,5 0,5) 9, 619 0,8
1 11 16, 297 kN/m3
dn1h13
II
h h h 1,5 0,5 0,8
11 12 13
24
+hz=2,8m – khoảng cách từ mặt đất đến đỉnh lớp đất
yếu Diện tích khối móng quy ước:
N tc N tc h 1234,783 201,5 7,8 2
A
z A 0 tb 17,602m
m 83, 443
pz,z 1,3m pz,z 1,3m
l b 6,5 1, 2
a 2,
65m 2 2
Chiều rộng móng khối quy ước:
bz Az a2 17,602 2,652
a 2,65 2,312 m
Thay số vào công thức trên ta có:
1, 2 1
R (0, 26 2,312 9, 086 2, 055 2,8 16, 297 4,555 17) 212, 004
kN / m2
z
1
So sánh: p
p 129,074kN / m2 R 212,004kN / m2
d ,z2,8m z,z1,3m z
Thỏa mãn điều kiện áp lực tại đỉnh lớp đất yếu.
25
a.
640.50
348.40
b.
-545.37
-221.76
-540.93
-
- 272.8
194.8 -55.59
7 8
c.
83.50
233.38
P HẦN III
26
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG CỌC BTCT
I . XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG XUỐNG MÓNG
Số liệu:
Tải trọng tính toán đặt tại mặt đất tự nhiên đã cho :
N0tttt = 1450 kN
M = 205 kN
oy
M tt = 515 kN.m
ox
Q tt = 20 kN
ox
Q tt = 56 kN
oy
27
Với : ktc – hệ số vượt tải,có thể lấy trug bình cho các loại tải trọng do kết cấu bên
trên là 1,15 . Ta tìm được tải trọng tiêu chuẩn như sau :
tt N 1450
N0 1260,869(kN )
tc 0
1,15
20
ktc
Qttt 0x 17,391(kN )
cQ
0x k 1,15
ct
tc Q0tt y
Q0 y 56 48, 696 (kN )
ktc 1,15
M 515
tt
M 0x 447,826 (kN.m)
tc
0 kt 1,15
x
205
c
tt
M
M oy 178, 261(kN.m)
tc
kt 1,15
oy c
28
h 27,
0, 7tg (450 0,308m 1,5m
hmin 09
) 2 20
2 18,9681,5
Độ sâu đã chọn thoả mãn điều kiện cân bằng áp lực.
Chọ h 1,5m
n
29
đàn hồi Eb = 32500 Mpa.
- Chọn cọc tiết diện vuông, kích thước 30 30(cm) . Diện tích mặt cắt ngang của cọc
là Ab=0,09m2
2Ø20
Ø6
30
2Ø20
30
30
Lt.tế - chiều dài thực tế (m);
ltt - chiều dài tính toán của cọc (m); ltt=25,5(m)
lmũi - chiều dài đoạn mũi cọc, lấy bằng cạnh hoặc đường kính cọc(m);
lấy lmũi=0,3(m).
- Ta có chiều dài thực tế: Lt.tế = 25,5+ 0,3 +(0,1+0,15) + 30 0,016
= 26,53 (m)
31
- Chia cọc thành 3 đoạn 8,5m + 8,5m +9,53m cho đoạn cọc mũi.
32
Vậy sử dụng Rv =1511, 214 KN để tính toán.
33
2. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền
a. Sức chịu tải cực hạn của cọc :
Sức chịu tải trọng nén cực hạn Rc,u (kN), được xác định bằng công thức:
n
Rc,u c ( cqqb Ab u cf fili )
i1
trong đó:+ c : hệ số điều kiện làm việc của cọc trong c 1.
đất
+ : hệ số điều kiện làm việc của đất ở dưới mũi cọc, hạ cọc bằng phương pháp ép vào
cq
sét cứng, (theo Bảng 4 TCVN 10304:2014) cócq 1,1.
+ cf : hệ số điều kiện làm việc của đất ở dưới mũi cọc và mặt bên cọc, (theo Bảng 4
TCVN 10304:2014) cócf 1.
+ qb : cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc phụ thuộc :
Độ sâu mũi cọc : 27 m
Trạng thái của đất : sét cứng I L 0, 039 (theo bảng 2 TCVN 10304:2014)
với 0
qb 13720(kN / 2m )
+ :
diện tích tiết diện ngang của A 0,3 0,3 0,09m2
Ab
cọc, b
+ u : chu vi tiết diện ngang của cọc u 4d 4 0,3 1, 2m
+ fi : cường độ sức kháng trung bình của lớp đất thứ “i” trên thân cọc,xác định bằng cách
chia các lớp đất thành các lớp phân tố có chiều dày 2m, lấy theo bảng 3 TCVN
10304:2014.
34
Chiều Chiều
fi cf Li fi
Lớp STT dày lớp sâu lớp c Độ chặt
đất f IL
đất đất kN/ / m2
kN
Li (m) Zi (m) m2
Lớp 1 1 1.3 2.15 1 chặt 42.9 55.77
vừa
Lớp 2 2 1.6 3.6 1 0.388 27.47 43.952
Lớp 2 3 1.6 5.2 1 0.388 30.72 49.152
Lớp 2 4 1.6 6.8 1 0.388 33.12 52.992
Lớp 3 5 2 8.6 1 -0.039 62.9 125.8
Lớp 3 6 2 10.6 1 -0.039 65.84 131.68
Lớp 3 7 2 12.6 1 -0.039 68.64 137.28
Lớp 3 8 2 14.6 1 -0.039 71.44 142.88
Lớp 3 9 2 16.6 1 -0.039 74.24 148.48
Lớp 3 10 2 18,6 1 -0.039 77.04 154.08
Lớp 3 11 2 20.6 1 -0.039 79.84 159.68
Lớp 3 12 2 22.6 1 -0.039 82.64 165.28
Lớp 3 13 2 24.6 1 -0.039 85.44 170.88
Lớp 3 14 1.4 26.3 1 -0.039 87.82 122.948
L f 1660,85KN / m2
ci
f
Việc tính toán được lập thành bảng sau:
Rc,u 1 (1,113720 0,09 1, 21660,85) 3351,3(kN)
35
Phân chia các lớp phân tố để tính thành phần ma sát bên giữa đất và thành cọc
b. Sức chịu tải cho phép theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền
Sức chịu tải cho phép (theo công thức 3.5):
Rc
0 Rc,u
n
k
trong đó:
+ 0 - hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất
khi sử dụng móng cọc, lấy bằng 1,15 trong móng nhiều cọc
+ k - hệ số tin cậy theo đất lấy như sau: móng cọc đài thấp có đáy đài nằm
k
36
trên lớp đất biến dạng lớn; số lượng cọc trong móng có 6 cọc; 1, 65
+ n - hệ số độ tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy bằng 1,15 với tầm
quan trọng của công trình cấp
II thay vào công thức
ta có:
37
1,15
Rc1 3438,19 2083, 75 kN
1, 651,15
3. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền
a. Sức chịu tải cực hạn
Sức chịu tải cực hạn Rc,u (kN), của cọc theo đất nền là:
n
Rc Qb qb Ab u fili
i1
,u Qf
trong
đó:
Ab – diện tích tiết diện ngang mũi cọc; Ab = 0,3 0,3 = 0,09 m2
u – chu vi tiết diện ngang cọc; u 4d 4 0,3 1, 2m
Sức kháng của đất dưới mũi cọc (khi 0 , c=0)
Cường độ sức kháng của đất rời dưới mũi cọc:
Q q' N'A
b , pq b
Xác định chiều sâu ngàm thực tế của mũi cọc vào đất LB: Mũi cọc cắm vào
lớp đất sét cứng là 19,4m – coi cọc ngàm vào lớp này, ta có LB = 19,4(m).
Từ bảng G.1 TCVN 10304-2014 , có ZL/d = 13.75, như vậy ZL = 15 0,3 = 4,5m.
Ta có: = 19,4m > ZL = 4,5m, lấy giá q' , bằng áp lực lớp phủ tại độ sâu
LB trị p
ZL=4,5m, tính như sau:
Tính toán cho lớp đất 1: lớp đất 1 được phân chia bởi mực nước ngầm, do
vậy được tính toán thành 2 đoạn như sau:
Từ đáy đài đến cao độ -2m:
'
q , p 18,9681,5 28, 452 kN / m
2
p 2,8
m
Tính toán cho lớp đất thứ 2: từ cao độ -4,8m đến -7,3m :
38
q' , 50, 441 4,5 9, 086 91,328kN / m2
p 4,5
m
'
q , q' , 91,328 kN / m2
p p 4,5
m
180
'
Từ Bảng G.1 TCVN 10304-2014 N q
có
Thay số:
Q q ' N ' 91,328180 0,09 1479,514 kN
A
b , pq b
39
Sức kháng trung bình trên thân cọc
Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc trong lớp đất thứ i trường
hợp tổng quát được xác định theo công thức:
'
f c k tan
i u,i i v,z i
trong đó:
Cu,i – cường độ sức kháng không thoát nước của lớp đất dính thứ i; ở đây, lấy
cu=c; trong đó c là lực dính của đất. Hệ số lấy bằng 0,7 đối với cọc BTCT đúc sẵn.
i - góc ma sát giữa đất và cọc, lấy bằng góc ma sát trong của đất
i :
cu1 1 27, IP1
0 1 09o
cu 2 17 2 I P 2 15, 2
cu3 kPa 2 13o
I P3 15,5
3
33kPa o
3 20
ki – hệ số áp lực ngang của đất lên cọc:
Với đất rời : k i 1 sin i
Với đất dính ki (0,19 0, 233log IPi )
: Tính toán hệ số
ki:
k 1 sin 1 sin 27, 09o 0,545
1 1
k2 (0,19 0, 233log I P 2 ) (0,19 0, 233log15, 2) 0, 465
k3 (0,19 0, 233log I P3 ) (0,19 0, 233log15,5) 0, 467
40
0
12 2 0, 9,619 - 27,09 0 37,936 0,54 11,64 9,318
2, 8 45,631 5 8
8
2 2,8 2 9,086 15, 0 17 45,631 0,46 17,77 35,548
13
4,8 2 63,803 5 4
3 4, 22 9,370 15, 200 33 63,803 0,46 51,62 1146,03
8 , 5 271,817 7 3 1
27 2
Tổng 1195,52
cộng 3
41
- Sức chịu tải do sức kháng trên thân cọc:
Q f u fili
1, 2 1195,523 1434, 628kN
- Sức chịu tải cực hạn của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền là:
Rc, u Qb Qf 1479,514 1434, 628 2914,142kN
b. Sức chịu tải cho phép theo chỉ tiêu cường độ của đất nền:
Sức chịu tải cho phép theo công thức:
0 0 Qb Q
R R f
c
c, u
n k kb kf
n
1,15 1479,514 1434,628
c 2R 1210, 485kN
1,15 3 2
ở đây:
0 1,15; 1,15 , tương tự như sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất;
n
3 và kf 2.
k
b
4. Sức chịu tải theo kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh
a. Sức chịu tải cực hạn
Sức chịu tải cực hạn của cọc theo kết quả xuyên tĩnh được xác định như:
Rc, qb u f l
ii
trong u Ab
đó:
qb - cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc xác định theo công thức:
qb kcqc
qc qc3 3940 kPa
kc=0,45 (tra Bảng 3.16 Giáo trình Nền và Móng PGS.TS Tô Văn
Lận) thay số:
42
qb kcqc 0, 45 3940 1773kPa
u – chu vi tiết diện ngang của cọc; u=4d=4 0,3=1,2m
Tính toán thành phần ma sát theo bảng dưới đây. Từ đó ta có sức chịu tải
cực hạn của cọc là:
43
Lớp Loại đất qci, i l i, q
ci l
đất kP m ,
a i i
kN/m
1 Cát mịn chặt vừa 6400 100 1,3 83,2
2 Đất á sét, dẻo cứng 1650 40 4,8 198
3 Đất sét cứng 3940 40 19,4 1910,
9
Tổng cộng 2192,
1
Rc, u qb Ab u 1773 0, 09 1, 2 2192,1 2790, 09 kN
fili
b. Sức chịu tải cho phép theo kết quả xuyên tĩnh
Xác định sức chịu tải cho phép Rc, (kN), theo công thức:
0
Rc 1,15 2790, 09 930, 03kN
Rc,
3
n u 1,15 3
ở
đây: k
0 1,15; 1,15 , tương tự như sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất;
n
3 ; với công trình vĩnh cửu, dài hạn, các kết cấu quan trọng.
k
44
fs, ils, i )
qb Ab u ( f c, ilc, i
qb – cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc nằm trong đất dính, với cọc ép:
qb 9cu 9 100 900kPa
3
cu,i - cường độ sức kháng cắt không thoát nước của đất dính, khi không có số
liệu sức kháng cắt không thoát nước c u xác định trên các thiết bị thí nghiệm cắt đất
trực tiếp hay thí nghiệm nén ba trục có thể xác định từ chỉ số SPT trong đất dính:
cu,i= 6,25 Nc,I tính bằng kPa, trong đó Nc,i là chỉ số SPT trong đất dính.
45
c1 6, 25 Nc 6, 2516
100Kpa c2 6, 25 Nc 6,
25 7 43, 75Kpa
c3 6, 25 Nc 6, 25 26 162,5Kpa
f f c
c, i p L u, i
trong đó:
p - hệ số điều chỉnh cho cọc đóng, phụ thuộc vào tỷ lệ giữa sức kháng cắt không
thoát nước của đất dính cu và trị số trung bình của ứng suất pháp hiệu quả thẳng
đứng, xác định theo biểu đồ trên hình G.2 TCVN 10304 - 2014
fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng; L/d = 25,5/0,3 = 85; xác
định theo biểu đồ trên hình G.2 TCVN 10304 – 2014 có fL=0,837
- Cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”:
10Ns,i
fs, i
3
Tính toán thành phần ma sát theo bảng sau:
Lớ Loại đất Độ li, N Cu, 'v,z cu / fi, fili,
P
p sâu m kP kPa 'v,z kP kN/
đất ,m a a m
11 Cát 1,5 0,5 16 0 28,452 0 0,5 53,33 26,67
mịn 2 37,936
chặt
vừa
12 Cát 2 0,8 16 0 37,936 0 0,5 53,33 42,664
mịn 2,8 45,631
chặt
vừa
2 Á 2,8 2 7 43,7 45,631 0,80 0,5 18,309 36,618
sét, 4,8 5 63,803
dẻo
cứng
3 Sét 4,8 22,2 26 162, 63,803 0,968 0,5 68,006 1509,73
cứng 27 5 271,817 3
Tổng cộng 1615,68
5
46
Tổng hợp sức chịu tải cực hạn của cọc như sau:
Rc, u qb Ab u ( f c, ilc, i f l )
s, i s, i
900 0,09 1, 2 1615,685 2019,822 kN
b. Sức chịu tải cho phép theo kết quả xuyên tiêu chuẩn
- Xác định sức chịu tải cho phép Rc, (kN), theo công thức:
47
Đồ án nền móng GVHD: PGS.TS Tô Văn Lận
ở đây:
0 1,15; 1,15 , tương tự như sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất;
n
3 ; với công trình vĩnh cửu, dài hạn, các kết cấu quan trọng.
k
6. Tổng hợp và lựa chọn sức chịu tải thiết kế của cọc
Các loại sức chịu tải đã tính toán cho kết quả như sau:
1512, 721kN
Số lượng cọc trong 1512, 721
móng:
tt
n N 1,5 3,367 (cọc)
c
Rctk 674
- Sơ bộ chọn 5 cọc và bố trí và bố trí cọc theo dạng hình chữ nhật trên mặt bằng.
- Khoảng cách cọc và kích thước thực tế của đài theo hình vẽ.
- Móng có độ lệch tâm theo hai phương chênh lệch nhau khá lớn, do vậy không
nên bố trí lưới cọc theo lưới hình vuông.
Trọng lượng móng khối quy ước bao gồm các bộ phận: cổ móng, đài cọc; cọc và
các lớp đất nằm trong phạm vi móng khối quy ước. Tính toán cụ thể như sau:
300
1 2
900
2400
X
5
900
4 3
300
`
33
Đồ án nền móng
`
34
Đồ án nền móng
tt
Pc - trọng lượng tính toán của cọc, (kN);
Ptt
; tt - áp lực lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng xuống cọc (kN);
max P min
- Áp lực tác dụng xuống đầu cọc trường hợp móng chịu tải lệch tâm theo 2
phương
:
tt
tt N x tti tty i
P M y M x
i 2
nc y i 2i
x
tt tt tt h 515 561,5 599kN.m
M M Q
x 0x 0y
My
tt tt Qtt h 205 201,5 235kN.m
0
M y 0
Tổng lực dọc tính x
toán tính đến đáy đài theo kích thước đài thực tế:
tt tt tt tt n A h 1450 1,15 3 2, 4 201,5
N N 0 N d N d tb
0
1698, 4kN
Tính toán áp lực xuống các đỉnh cọc được trình bày trong bảng sau:
xi yi tt tt
Cọc xi yi 2 2 Mx Ntt Pi
My
nc
`
35
Đồ án nền móng
1 -1.2 0.9 457.11
2
2 1.2 0.9 5.76 3.24 599 235 339.68 555.02
7
3 1.2 -0.9 222.24
9
4 -1.2 -0.9 124.33
2
5 0 0 339.68
- Trọng lượng tính toán của cọc từ đáy đài đến mũi cọc:
Ptt n A L 1,15 0,32 25,5 25 65,981kN
c p tt b
`
36
Đồ án nền móng
`
37
Đồ án nền móng
- Móng chịu tải trọng lệch tâm theo hai phương, tuy vậy chỉ cần kiểm
tra theo phương có lực cắt lớn hơn.
- Lực cắt lớn nhất tác dụng xuống Qtt 56kN
0 , như vậy lực cắt tác dụng
móng: y
`
38
Đồ án nền móng
MH I
bd b
Góc xoay của cọc ở do lực đơn vị H0=1 gây ra:
1 1
C 1,751 1,008104 (m / kN)
M Eb I 0 0,792 32500000 0,000675
M
bd
Mômen uốn và lực cắt của cọc tại cao trình mặt đất:
M 0 M Ql0 0
Q0 Q 11, 2 kN
Với l0 = 0
- Chuyển vị y0 và góc xoay tại cao trình mặt đất:
ngang
0
y Q M 11, 2 2, 24 104 0 2,509 103(m)
`
39
Đồ án nền móng
0 0 HH 0 HM
0 M0M 11, 2 1,178104 0 1,319 103 (rad)
Q0MH M
- Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc tại cao trình đáy đài:
Ml 3 Ql 2
y l 0
0
n 0 00 2E I
3E bI b
`
40
Đồ án nền móng
Ql3 Ml
0 0
0l0
2Eb I Eb I
Trong công thức trên l0 là khoảng cách từ đáy đài đến mặt đất, với móng
cọc đài thấp nên l0=0, do vậy:
n y 0 2,509 103 m
0 1,319 103 rad
Áp lực tính toán -
z (kPa); mômen uốn M z (kN.m) và lực cắt Qz (kN) trong
các tiết diện cọc như sau:
- -
K
Z y A B
M 0 C Q0 D
0
`
41
Đồ án nền móng 2 3
z e0 1 E I 1 E I 1 E I 1
bd bd b bd b bd b
2
M E Iy A Q0
E I B M C D
z bd b 0 bd b 0 3 0 3
3 3
3
bd
2
Q E Iy A E I B M C Q D
z bd b 0 bd b 0 bd 0 4 0 4
4 4
Thay số ta có kết quả bảng mômen dọc theo thân cọc dưới đây
Z Ze A3 B3 C3 D3 Mz
- - 0 0 1 0 0
0,12 0,1 0 0 1 0,1 1,41
0,24 0,2 - 0 1 0,2 2,79
0,001
0,36 0,3 - - 1 0,3 4,08
0,005 0,001
0,48 0,4 - - 1 0,4 5,29
0,011 0,002
0,6 0,5 - - 0,999 0,5 6,41
0,021 0,005
0,72 0,6 - - 0,998 0,6 7,41
0,036 0,011
0,84 0,7 - -0,02 0,996 0,699 8,23
0,057
0,96 0,8 - - 0,992 0,799 8,93
0,085 0,034
1,08 0,9 - - 0,985 0,897 9,47
0,121 0,055
1,2 1 - - 0,975 0,994 9,78
0,167 0,083
1,32 1,1 - - 0,96 1,09 9,1
0,222 0,122
1,44 1,2 - - 0,938 1,183 10,0
0,287 0,173 8
1,56 1,3 - - 0,907 1,273 9,96
0,365 0,238
1,68 1,4 - - 0,866 1,358 9,69
0,455 0,319
1,8 1,5 - -0,42 0,881 1,437 9,27
0,559
1,92 1,6 - - 0,739 1,507 8,75
0,676 0,543
`
42
Đồ án nền móng
GIÁ TRỊ Mz
Độ sâu đáy đài (m)
-8 -6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12
0
GIÁ TRỊ Mz
3
` 4
43
5
Đồ án nền móng
- Thay số ta có kết quả bảng lực cắt dọc theo thân cọc dưới đây:
Z Ze A4 B4 C4 D4 Qz
- - 0 0 0 1 11,2
0
0,12 0,1 - 0 0 1 11,0
0,005 6
0,24 0,2 -0,02 - 0 1 10,7
0,003 1
0,36 0,3 - - -0,001 1 10,1
0,045 0,009 3
0,48 0,4 -0,08 - -0,003 1 9,39
0,021
0,6 0,5 - - -0,008 0.99 8,42
0,125 0,042
0,72 0,6 -0,18 - -0,016 0,997 7,55
0,072
0,84 0,7 - - - 0,994 6,50
0,245 0,114 0,03
0,96 0,8 -0,32 - -0,051 0,989 5,43
0,171
1,08 0,9 - - -0,082 0,98 4,33
0,404 0,243
1,2 1 - - -0,125 0,967 3,22
0,499 0,333
1,32 1,1 - - -0,183 0,946 2,14
0,603 0,443
1,44 1,2 - - -0,259 0,917 1,17
0,714 0,575
1,56 1,3 - -0,73 -0,356 0,876 0,13
0,838
1,68 1,4 - -0,91 -0,479 0,821 -0,75
0,967
1,8 1,5 - - - 0,747 -1,61
1,105 1,116 0,63
1,92 1,6 - - -0,815 0,652 -2,34
1,248 1,350
2,04 1,7 - - -1,036 0,529 -2,46
1,396 1,643
2,16 1,8 - - -1,299 0,374 -3,55
1,547 1,906
2,28 1,9 - - -1,608 0,181 -4,05
`
44
Đồ án nền móng
1,699 2,227
2,4 2 - - -1,966 -0,057 -4,42
1,848 2,578
2,64 2,2 - - -2,849 -0,692 -4,92
2,125 3,360
2,88 2,4 - - -3,973 -1,592 -5,11
2,339 4,228
3,12 2,6 - - -5,355 -2,821 -5,01
2,437 5,140
3,36 2,8 - - -6,990 -4,445 -4,69
2,346 6,023
3,6 3 - - -8,840 -6,520 -4,15
1,969 6,765
4,2 3,5 1,074 - - - -2,35
6,789 13,690 13,830
4,8 4 9,244 - - - 0,20
0,358 15,610 23,140
11,2
0
Biểu đồ lực cắt dọc theo thân cọc:
`
45
Đồ án nền móng
GIÁ TRỊ Qz
-6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12 14
0
GIÁ TRỊ Qz
3
Thay số ta có kết quả bảng áp lực dọc theo thân cọc dưới đây:
Z Ze A1 B1 C1 D1 z
- - 1,000 0 0 0 0,00
0,12 0,1 1,000 0,1 0,005 0 2,28
0,24 0,2 1,000 0,2 0,002 0,00 4,56
1
`
46
Đồ án nền móng
0,36 0,3 1,000 0,3 0,045 0,00 6,86
5
0,48 0,4 1,000 0,4 0,08 0,01 9,16
1
0,6 0,5 1,000 0,5 0,125 0,02 11,50
1
0,72 0,6 0,999 0,6 0,18 0,03 13,87
6
0,84 0,7 0,999 0,7 0,245 0,05 16,32
7
0,96 0,8 0,997 0,799 0,32 0,08 17,56
5
1,08 0,9 0,995 0,899 0,405 0,12 21,44
1
1,2 1 0,992 0,997 0,499 0,16 21,07
7
1,32 1,1 0,987 1,095 0,604 0,22 27,04
2
`
47
Đồ án nền móng
`
48
Đồ án nền móng
`
49
Đồ án nền móng
ho 30 4 26cm
- Lượng thép dọc chịu uốn: 2 20 s A 6, 28cm2 0,000628m2
A
s s 0,000628 280000 0,132
R
17000 0,3 0, 26
Rbbho
(1 0,5) 0,132(1 0,50,132) 0,123
- Khả năng chịu uốn của cọc:
M R
b bh
o
2
0,12317000 0,3 0, 262 42, 405kN
Độ sâu đáy đài (m)
Vậy: M
z max 10,08kN.m M 42, 405kN.m
Cọc đảm bảo khả năng chịu uốn
`
50
Đồ án nền móng
- Tính toán áp lực ngang lớn nhất cho phép với các thông số:
- Lớp đất 2 c 17kPa; 130; tại độ sâu 1,5+2,88 = 4,38 m (kể từ mặt đất) có
có 2
'v 59,987 kPa;
1; 2 1; 0,3; thay số vào ta có:
1 lấy
4 4
tan 11
'
59,987 tan13o 0,317
c
z 1 2 2 v 2 2 cos130
cos
77,790 kPa
Như vậy: z max 68,19kPa 77,79kPa
Thoả mãn điều kiện áp lực dọc theo thân cọc.
VIII. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ÁP LỰC TẠI MẶT PHẲNG MŨI CỌC
- Điều kiện kiểm tra áp lực đất nền tại mặt phẳng mũi cọc như sau:
p tc R
tb 1,
tc M2R
p max M
trong
đó: - áp lực tiêu chuẩn trung bình và lớn nhất tại mặt phẳng mũi cọc (kPa);
tc
ptc ,
ptb max
RM - sức chịu tải của đất nền tại mặt phẳng mũi cọc (kPa);
1. Xác định kích thước của móng khối quy ước
- Kích thước móng quy ước
B B 2l tg
m c
Lm 2l ctg
qu
Lqu
`
51
Đồ án nền móng
Trong đó: Bm = 2,4m (cạnh ngắn đáy
móng) Lm = 3m (cạnh dài đáy
móng)
lc = 25,5m (chiều dài tính toán của cọc)
1 1 h 2 h 2 3 h 3 1 27, 09 1,3 13 4,8 20
19,
4( ) 1 1 ) (
hh 4 1,3 4,8 19, 4
4 tb 4 h
1 2
tg 3
0,083 4,760
`
52
Đồ án nền móng
B
2, 4 2 25,5 0,083 6,63m
qu
3 2 25,5 0,083 7, 23m
L
qu
2. Xác định trọng lượng của móng khối quy ước:
- Trọng lượng móng khối quy ước bao gồm các bộ phận: cổ móng, đài cọc;
cọc và các lớp đất nằm trong phạm vi móng khối quy ước. Tính toán cụ thể như
sau:
- Trọng lượng cổ móng, đài cọc và đất trên đài:
G V 2, 4 31,5 20 216 kN
d d tb
- Trọng lượng lớp đất 1 – từ đáy đài đến mực nước ngầm, G1; (do thể tích
khối đất trong phạm vi móng khối quy ước trừ đi thể tích cổ móng, đài cọc và đất
trên đài - Vd và phần cọc nằm trong đoạn này):
G1 (V1 Vd Vc1 )1
trong đó:
Vd 3, 0 2, 4 1,5 10,8m3
V1 6, 63 7, 23 2 95,87m3
V 0,3 0,3 0, 7 5 0,315m3
c1
G1 (95,87 10,8 0,315) 18,968 1607,633kN
- Trọng lượng do các lớp đất từ mực nước ngầm đến mũi cọc:
G2 (V2 Vc 2 ) tb13
trong đó:
V L B (h h h ) 6,63 7, 23(0,8 4,8 19, 4) 1198,373m3
2 qu qu 12 2 3
Vc 2 0,3 0,3(0,8 4,8 19, 4) 5 11, 25 m3
Trọng lượng thể tích trung bình của các lớp đất này:
ili 9,619 0,8 9,086 4,8 9,37019, 4
tb13
0,8 4,8 19, 4
li
9,323kN / m3
`
53
Đồ án nền móng
G2 (1198,373 11, 25) 9,323 11067,548kN
-Trọng lượng toàn bộ các cọc trong các lớp đất:
G3 0,3 0,3 5 0,7 25 25,5(25 10) 180 kN
Trọng lượng móng khối quy ước:
`
54
Đồ án nền móng
`
55
Đồ án nền móng
`
56
Đồ án nền móng
M
ptc tc tc tc
N qu M xqu
yq
u
m Fqu Wx Wy
ax
trong đó: tc 447,826 48,696 27 1762,618kN.m
tc M
M
Qtc H
xqu 0x 0 y qu
tc
M yq tc QtcH 178, 26117,391 27 647,818kN.m
0y 0x
u M qu
7, 23 6,632 3
Wx
52,968m 6
6,63 7, 232 3
Wy 57,762 m
6
Vậy
M
`
57
Đồ án nền móng
ktc qu II qu II II
trong đó:
m1 = 1,2 – đáy móng khối quy ước là sét
m2 = 1,1 – giả thiết tỷ số L/H 4
ktc = 1,0 – các chỉ tiêu cơ lý của đất xác định bằng thí nghiệm trực tiếp;
II 20 ; tra Bảng 14 TCVN 9362 – 2012 có
0
`
58
Đồ án nền móng
`
60
Đồ án nền móng
`
61
Đồ án nền móng
1,5
2
2,8
6,1
4,8
19,4
`
62
Đồ án nền móng
271,022 27,978
`
63
Đồ án nền móng
P4=124,332kN ; P5=339,68 kN ;
Kiểm tra chọc thủng của cột đối với đài:
- Điều kiện kiểm tra:
P Pcct 1 b2 c2 2 lc c1 h0 Rbt
- Lực gây chọc thủng do các cọc 1,2,3,4,5
P P1 P2 P3 P4 P5
457,112 555,027 222, 249 124,332 339,68
1698, 4 kN
Các thông số:
Chọn lc = 0,6 m; bc = 0,5 m, b2 = 0,45 m
c1 1, 2 dc / 2 lc / 2 1, 2 0,15 0,3 0,75 m ho 0,6m
1 2,12
c2 0,9 dc / 2 bc / 2 0,9 0,15 0, 25 0,5m
h 2 0,6 2
2 1,5 1 0 1,5 1
c1 0,5 2,343
- Khả năng chống chọc thủng:
Pcct 2,12 (0, 45 0,5) 2,343(0,6 0,75) 0,6 1200
3727, 476 kN
Như P 1698, 4 kN 3727, 476 kN Đạt
vậy: Pcct
Kiểm tra chọc thủng ở góc đài:
P Pcct 0,51 (b2 0,5c2 ) 2 (lc 0,5cl ) ho Rbt
Trong đó:
b1 b2 0,3 0,15 0, 45m
P P2 555,027kN
Pcct 0,52,12(0, 45 0,5 0,5) 2,343(0,6 0,5 0,75) 0,61200
1356,633kN
Như P 555,027 kN 1356,633kN Đạt
vậy: Pcct
`
64
Đồ án nền móng
0,0m MÐTN
0,8m
1,5m
0,7m
-1,5m
0,1m
-27m
b1=0,45 b2=0,45
c2=0,5
`
65
Đồ án nền móng
1 2
4 3
c1=0,75
`
66
Đồ án nền móng
MÐTN
0,8m
c=0,75
1,5m
0,7m
-1,5m
0,1m
1 2
5
c2=0,5
-27m 4 3
c1=0,75
`
68
Đồ án nền móng
b.
P2,3
r 2,3
a. I
1 2
MI=699,548
II II M kN.m
5
c.
4 3
P1,2
r 1,2
I
MII=657,890
M kN.m
a. VỊ TRÍ MẶT CẮT; b. SƠ ĐỒ TÍNH TỪ MẶT CẮT I-I; c.SƠ ĐỒ TÍNH TỪ MẶT
CẮT
II-II
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN ĐÀI CỌC
- Moment tại ngàm tương ứng mặt cắt I-I:
M 2
I
r2
,3
M
II
r1,
`
69
Đồ án nền móng
(P2 249) 0,9 699,548 kN.m
P3 ) 1, 2 0,6 0,9 m
r2,3 2
- Moment tại ngàm tương ứng với mặt cắt II-II:
(555, (P1 P2 ) r1,2 (457,112 555,027) 0,65 657,890kN.m
027 0,5 0,3 0,65m
222, 2
Diện tích cốt thép đài theo phương cạnh ngắn:
AsI
M 699,548
0,9RI 0,9 280000 0, 00463m 46,3cm
2 2
s 0, 6
ho
- Chọn thép 1918 có sA 48,349cm2
- Khoảng cách giữa các thanh thép:
b 2a' 2400 2 40 18
a 127,89 120 mm
I
n 1 19 1
- Chiều dài 1 thanh thép:
`
70
Đồ án nền móng
As M II
657,890 0,00435m2 43,5cm2
II 0,9Rs 0,9 280000
ho 0,6
- Chọn thép 15 20 cós A 47,124cm2
- Khoảng cách giữa các thanh thép:
b 2a' 3000 2 40 20
aII 207,143mm
200mm n 1 15 1
- Chiều dài 1 thanh thép:
lII l 2 2400 2 30 2340 mm
abv
- So sánh với yêu cầu cấu tạo, cốt thép đã lựa chọn như trên là phù hợp.
`
71
Đồ án nền móng
q=Fcxbt
MB
0,207 MC 0,207L
Lcoc coc
L
c
o
c
`
72
Đồ án nền móng
`
73
Đồ án nền móng
Ø18a120 Ø6a200
Ø18a120 Ø20a200
`
74
Đồ án nền móng
200100
1 2
900
600
I I
2400
500
5
900
3
200
4
100
1200
3000
2. Tính móc
cẩu
Diện tích cốt thép móc cẩu yêu cầu:
tt
P c
Asmc
Rs
Trọng lượng tính toán của cọc:
pctt qL 3,94 9,53 37,548kN
`
75
Đồ án nền móng
Ptt 37,548
Thay Amc c
0, 000134 m2 1,34cm2
số:
s
Rs 280000
- Chọn móc cẩu 18 Amc 2,55cm2
s
-
-----------HẾT----------
`
76