Professional Documents
Culture Documents
Nhận xét tính thử các hệ số n,p: n= 3.2 Khoảng hợp lý của n > 3.5
p= 1.4 Khoảng hợp lý của p { 1-2.5}
MKN Ʃ
42.6 99.64
8.1 98.3
MKN Ʃ
96.8
MKN Ʃ
0 95.9
BÀI TOÁN HỆ 3 CẤU TỬ C
NGUYÊN LIỆU BAN ĐẦU CHƯA XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU CHƯA NUNG CHUYỂN VỀ 100%
Đá vôi Đất sét Quặng sắt Tro than Đá vôi Đất sét Quặng sắt
S 0.62 67.80 13.20 61.00 S 0.62 67.80 13.64
A 0.30 12.34 5.10 28.40 A 0.30 12.34 5.27
F 0.12 8.65 73.80 4.40 F 0.12 8.65 76.24
C 53.00 1.20 1.50 1.30 C 53.00 1.20 1.55
M 3.00 0.21 3.20 0.00 M 3.00 0.21 3.31
R2O 0.00 0.00 0.00 0.00 R2O 0.00 0.00 0.00
SO3 0.00 0.00 0.00 0.80 SO3 0.00 0.00 0.00
MKN 42.6 8.1 0 0.00 CK 0.36 1.70 0.00
Tổng 99.64 98.30 96.80 95.90 MKN 42.60 8.10 0.00
Phần còn lạiChất khác Chất khácChuyển đổiChuyển đổi Tổng 100.00 100.00 100.00
Ri 0.360 1.700 1.033 1.04
* Đối với lò quay phương pháp khô : Q' = (750 - 1200) kcal/kg clinke
Chọn Q'= 800 (kcal/kg clinke)
* Hàm lượng tro của than:
A= 10 (%)
* Lượng tro lẫn vào clinke:
B= 31 (%)
* Nhiệt trị của than :
Qh = 7000 ( kcal/kg)
* Tính P :
P= 11.429 %
* Hàm lượng tro lẫn của clinke :
q= 0.354 (%)
Ệ 3 CẤU TỬ CÓ LẪN TRO
SỐ
0.883 Khi hệ số m<1.7 thì clanke XM PC có R cao,
2.705 nếu m>2.4 thì nhiệt độ nung phải lớn, R không, nhiệt thủy hóa lớn, kém bền trong mt xâm thực
1.213 Xi măng PC thì hệ số n=1.7-3.5
{
Ta có hệ phương trình 4 ẩn : a1.x + b1.y + c1.z = d1
a2.x + b2.y + c2.z = d2
a3.x + b3.y + c3.z = d3
Trong đó các hệ số được tính như bảng sau :
Kết quả:
% các cấu tử trong clinke
% Đá vôi x = 69.263
% Đất sét y = 28.943
% Quặng sắt z = 1.440
% Tro q = 0.354
Ʃ 100.000
ÀI TOÁN HỆ 3 CẤU TỬ CÓ LẪN TRO
* Kiểm tra các hệ số: Tính toán Sai số(%) Kiểm tra
KH = 0.883 0.006 ĐÚNG
n= 2.679 0.958 ĐÚNG
p= 1.113 0.083 ĐÚNG
Các hệ số lựa chọn sau khi tính toán phải có sai số bé hơn 0.4%
Các hệ số không chọn phải năm trong giới hạn yêu cầu
Ʃ
95.280
100.000
%
%
CHƯƠNG 4: CÂN BẰNG VẬT CHẤT
4.2. TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO TOÀN NHÀ MÁY
Năng suất thiết kế : 1250000 (tấn clinke/năm) = 4032.26 (tấn clinke/ngày) =
Phế phẩm khi nung : 1%
4.2.1. Cân bằng vật chất cho phân xưởng nung
1% * Q *100
Q1
100 h
Năng suất tại xilo clinke thành phẩm:
Q *100
Q2
100 h
Năng suất clinke tại băng tải xích : h=
(Q1 Q 2) *100
Q3
100 h
Năng suất clinke tại máy đập búa:
Q 3 *100
Q4
100 h
Năng suất clinke tại ghi làm lạnh :
Q4 *100
Q5
100 h
Năng suất tại hệ thống lò nung, buồng phân hủy đá vôi, tháp trao đổi nhiệt.
Chọn hao hụt của hệ thống h= 0.5 %, lượng mất khi nung của phố
MKN = 35.127 % và độ ẩm của hỗn hợp phối liệu trước khi đi vào toàn bộ hệ thống
trên là W= 1 %
Q 7 *100
Q8
100 h
Năng suất phối liệu tại máng khí động 1:
Q8 *100
Q9
100 h
Năng suất phối liệu tại thiết bị định lượng
Q 9 *100
Q10
100 h
Năng suất phối liệu tại silo đồng nhất phối liệu:
Q10 *100
Q11
100 h
Năng suất
stt Khâu sản xuất Hao hụt (%) đơn vị
năm ngày ca
1 Silo clanhke phế p 0.01 tấn 12513.76 39.10551 13.0352
2 Silo clanhke thành 0.1 tấn 1251251.25 3910.16 1303.39
3 Băng tải xích 0.05 tấn 1264397.21 3951.241 1317.08
4 Máy đập búa 0.1 tấn 1265662.88 3955.196 1318.4
5 Ghi làm lạnh 0.1 tấn 1266929.81 3959.156 1319.72
6 Lò nung,TĐN,BP 0.5 tấn 1975554.21 6173.607 2057.87
7 Máng khí động 2 0.06 tấn 1976740.25 6177.313 2059.1
8 Gàu nâng 0.06 tấn 1977927.01 6181.022 2060.34
9 Máng khí động 1 0.06 tấn 1979114.48 6184.733 2061.58
10 Định lượng 0.01 tấn 1979312.41 6185.351 2061.78
11 Silo đồng nhất bột 0.1 tấn 1981293.70 6191.543 2063.85
4.2.2. Cân bằng vật chất cho phân xưởng chuẩn bị phối liệu
Q1*100
Q2 2076358 ( Tấn/ năm)
100 h
3/ Năng suất của gầu nâng, hao hụt h = 0.07 %
Q 2 *100
Q3 2077812 ( Tấn/ năm)
100 h
4/ Năng suất của máng khí động 1, hao hụt h = 0.07 %
Q 3*100
Q4 2079268 ( Tấn/ năm)
100 h
5/ Năng suất tại lọc bụi, hao hụt h =
Khả năng lọc bụi của lọc bụi tĩnh điện đạt từ 98% đến 99,9%, chọn khả năng lọc bụi
Do lượng phối liệu vào cyclon lắng 100% thì có khoảng 96 % lắng xuống và được
còn lại 4 % theo dòng khí đi vào thiết bị lọc bụi tĩnh điện và được thu hồi tại đây
Nên ta có năng suất của lọc bụi tĩnh điện tính như sau:
*100
0h
Q 2) *100
00 h
ao đổi nhiệt.
mất khi nung của phối liệu là
đi vào toàn bộ hệ thống
0 *100 * (100 q)
MKN ) * (100 W ) *100
uất
giờ
1.63
162.92
164.64
164.80
164.96
257.23
257.39
257.54
257.70
257.72
257.98
g lọc bụi 99 %
% lắng xuống và được thu hồi
thu hồi tại đây
Làm việc một ca một giờ