You are on page 1of 19

I) LỰA CHỌN NGUYÊN LIỆU VÀ CẤU TỬ ĐIỀU CHỈNH

I.1) Nguyên liệu


Thành phần hóa của nguyên liệu khô ( nguyên liệu đầu vào )

Nguyên liệu SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO MgO P2O5 SO3


Đá vôi Vĩnh Phúc 0.62 0.3 0.12 53 3 0 0
Đất sét(Mỏ 2) 67.8 12.34 8.65 1.2 0.21 0 0

Nhận xét tính thử các hệ số n,p: n= 3.2 Khoảng hợp lý của n > 3.5
p= 1.4 Khoảng hợp lý của p { 1-2.5}

I.2) Chọn cấu tử điều chỉnh

Cấu tử SiO2 Al2O3 Fe2O3 CaO MgO P2O5 SO3


Quặng sắt 13.2 5.1 73.8 1.5 3.2

I.3) Nhiên liệu

Bảng thành phần làm việc của than như sau:

Thành phần S A F C M R2O SO3


Than cám 3 61 28.4 4.4 1.3 0 0 0.8

Đặc tính kỹ thuật của than thương phẩm


THAN Mã sp Cỡ hạt Ak TB Wtp TB Vk TB Sk ch TB Qkgr
mm % % % % cal/g ≥
Cục 3b VD VD 03B 35-50 10 4 3 0.9 7000
CHỈNH

ô ( nguyên liệu đầu vào )

MKN Ʃ
42.6 99.64
8.1 98.3

p lý của n > 3.5


p lý của p { 1-2.5}

MKN Ʃ
96.8

MKN Ʃ
0 95.9
BÀI TOÁN HỆ 3 CẤU TỬ C

II) TÍNH BÀI PHỐI TOÁN PHỐI LIỆU

II.1) Lựa chọn hệ số


Với yêu cầu bài toán ta chọn các hệ số KH, n , p như sau:
CHỌN HỆ SỐ
C3S= 58.00% KH=
C2S= 24.00% n=
C3A= 6.00% p=
C4AF= 12.00%
Ʃ 100.00%

II.2) Quy đổi

NGUYÊN LIỆU BAN ĐẦU CHƯA XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU CHƯA NUNG CHUYỂN VỀ 100%
Đá vôi Đất sét Quặng sắt Tro than Đá vôi Đất sét Quặng sắt
S 0.62 67.80 13.20 61.00 S 0.62 67.80 13.64
A 0.30 12.34 5.10 28.40 A 0.30 12.34 5.27
F 0.12 8.65 73.80 4.40 F 0.12 8.65 76.24
C 53.00 1.20 1.50 1.30 C 53.00 1.20 1.55
M 3.00 0.21 3.20 0.00 M 3.00 0.21 3.31
R2O 0.00 0.00 0.00 0.00 R2O 0.00 0.00 0.00
SO3 0.00 0.00 0.00 0.80 SO3 0.00 0.00 0.00
MKN 42.6 8.1 0 0.00 CK 0.36 1.70 0.00
Tổng 99.64 98.30 96.80 95.90 MKN 42.60 8.10 0.00
Phần còn lạiChất khác Chất khácChuyển đổiChuyển đổi Tổng 100.00 100.00 100.00
Ri 0.360 1.700 1.033 1.04

II.3) Tính hàm lượng tro lẫn

* Đối với lò quay phương pháp khô : Q' = (750 - 1200) kcal/kg clinke
Chọn Q'= 800 (kcal/kg clinke)
* Hàm lượng tro của than:
A= 10 (%)
* Lượng tro lẫn vào clinke:
B= 31 (%)
* Nhiệt trị của than :
Qh = 7000 ( kcal/kg)
* Tính P :
P= 11.429 %
* Hàm lượng tro lẫn của clinke :
q= 0.354 (%)
Ệ 3 CẤU TỬ CÓ LẪN TRO

SỐ
0.883 Khi hệ số m<1.7 thì clanke XM PC có R cao,
2.705 nếu m>2.4 thì nhiệt độ nung phải lớn, R không, nhiệt thủy hóa lớn, kém bền trong mt xâm thực
1.213 Xi măng PC thì hệ số n=1.7-3.5

CHUYỂN VỀ 100% NGUYÊN LIỆU ĐÃ NUNG CHUYỂN VỀ 100%


Tro than Đá vôi Đất sét Quặng sắt Tro than
63.61 S 1.08 73.78 13.64 63.61
29.61 A 0.52 13.43 5.27 29.61
4.59 F 0.21 9.41 76.24 4.59
1.36 C 92.33 1.31 1.55 1.36
0.00 M 5.23 0.23 3.31 0.00
0.00 R2O 0.00 0.00 0.00 0.00
0.83 SO3 0.00 0.00 0.00 0.83
0.00 CK 0.63 1.85 0.00 0.00
0.00
100.00 Tổng 100.00 100.00 100.00 100.00
Sau khi thay đổi thành phần cần
ng mt xâm thực chạy lại solver
BÀI TOÁN HỆ 3 C

II) TÍNH BÀI PHỐI TOÁN PHỐI LIỆU

II.4) Giải hệ phương trình

Gọi x là phần khối lượng của cấu tử 1 ( đá vôi )


y là phần khối lượng của cấu tử 2 ( đất sét )
z là phần khối lượng của cấu tử 3 ( phụ gia điều chỉnh )
q hàm lượng tro than nằm trong clinke ( đã tính )

{
Ta có hệ phương trình 4 ẩn : a1.x + b1.y + c1.z = d1
a2.x + b2.y + c2.z = d2
a3.x + b3.y + c3.z = d3
Trong đó các hệ số được tính như bảng sau :

GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH


a b c d
1 -88.73 206.46 67.53 -73.089
2 0.899 -11.990 206.858 13.089
3 1 1 1 99.646

Giải hệ phương trình :


Nghiệm
x 69.263
y 28.943
z 1.440

Kết quả:
% các cấu tử trong clinke
% Đá vôi x = 69.263
% Đất sét y = 28.943
% Quặng sắt z = 1.440
% Tro q = 0.354
Ʃ 100.000
ÀI TOÁN HỆ 3 CẤU TỬ CÓ LẪN TRO

-0.003484 -0.002212 0.692831 69.263


0.003279 -0.002488 0.293187 28.943
0.000205 0.004700 0.013981 1.440
BÀI TOÁN HỆ 3 CẤU TỬ CÓ LẪN

II) TÍNH BÀI PHỐI TOÁN PHỐI LIỆU

II.5) Thành phần nguyên vật liệu chưa nung

Tỷ lệ thành phần nguyên liệu khô chưa


Cấu tử % Nguyên liệu khô trong clinke
Phần trọng lượng
Đá vôi x xo = 120.668
Đất sét y yo = 31.494
Quặng sắt z zo = 1.440
Tổng 1

II.6) Thành phần hóa của phối liệu và clinke

Đá vôi Đất sét Quặng sắt Phối liệu Clinke


S 0.49 13.90 0.13 14.52 22.52
A 0.24 2.53 0.05 2.82 4.43
F 0.09 1.77 0.71 2.58 3.98
C 41.64 0.25 0.01 41.90 64.36
M 2.36 0.04 0.03 2.43 3.73
R2O 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SO3 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
CK 0.28 0.35 0.00 0.63 0.97
MKN 33.47 1.66 0.00 35.13 0.00
Tổng 78.56 20.50 0.94 100.00 100.00

II) KIỂM TRA KẾT QUẢ

* Kiểm tra các hệ số: Tính toán Sai số(%) Kiểm tra
KH = 0.883 0.006 ĐÚNG
n= 2.679 0.958 ĐÚNG
p= 1.113 0.083 ĐÚNG

* Thành phần khoáng :


Thành phần C3S C2S C3A C4AF
Trong Clinke 55.384 22.790 4.998 12.108
Quy về 100% 58.128 23.919 5.246 12.708
Tổng C3S + C2S= 82.047 %
Tổng C3A + C4AF= 17.953 %
* Tính lượng pha lỏng :
Lượng pha lỏng được tính dựa trên thành phần các khoáng :
L= 23.030 %

* Tính tít phối liệu :


T= 79.866 %
TỬ CÓ LẪN TRO

ần nguyên liệu khô chưa nung


%
Xo = 78.559
Yo = 20.504
Zo = 0.937
1

Các hệ số lựa chọn sau khi tính toán phải có sai số bé hơn 0.4%
Các hệ số không chọn phải năm trong giới hạn yêu cầu

Ʃ
95.280
100.000
%
%
CHƯƠNG 4: CÂN BẰNG VẬT CHẤT

4.1. LỰA CHỌN CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC


4.1.1. Đặc điểm quá trình sản xuất của nhà máy
4.1.2. Lập chế độ làm việc
Phân xưởng chuẩn bị phối liệu làm việc liên tục, chỉ có thời gian nghỉ sửa chữa bảo dưỡng và lễ, tế
Số ngày sửa chữa bảo dưỡng : 45 (ngày/năm)
Số ngày nghĩ lễ, tết 10 ngày/năm

Tổng số ngày làm việc trong năm : 310


365 - (sửa chữa, bảo dưỡng , lễ
Số ca làm việc 1 ngày : 3 (ca/ngày)
Số giờ làm việc 1 ca : 8 (giờ/ca)
4.1.3. Lựa chọn hao hụt các khâu trong dây chuyền
-         Các máy nghiền liệu, nghiền xi măng: 0,1 ÷ 0,5%.
-         Các thiết bị vận chuyển: 0,05 ÷ 0,1%.
-         Các máy gia công sơ bộ: 0,1 ÷ 0,3%.
-         Hệ thống lò nung: 0,4 ÷ 0,7%.
-         Phế phẩm khi nung: 0,5 ÷ 1,5%.

4.2. TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO TOÀN NHÀ MÁY
Năng suất thiết kế : 1250000 (tấn clinke/năm) = 4032.26 (tấn clinke/ngày) =
Phế phẩm khi nung : 1%
4.2.1. Cân bằng vật chất cho phân xưởng nung

Năng suất tại xilo clinke phế phẩm :

1% * Q *100
Q1 
100  h
Năng suất tại xilo clinke thành phẩm:
Q *100
Q2 
100  h
Năng suất clinke tại băng tải xích : h=

(Q1  Q 2) *100
Q3 
100  h
Năng suất clinke tại máy đập búa:
Q 3 *100
Q4 
100  h
Năng suất clinke tại ghi làm lạnh :
Q4 *100
Q5 
100  h
Năng suất tại hệ thống lò nung, buồng phân hủy đá vôi, tháp trao đổi nhiệt.
Chọn hao hụt của hệ thống h= 0.5 %, lượng mất khi nung của phố
MKN = 35.127 % và độ ẩm của hỗn hợp phối liệu trước khi đi vào toàn bộ hệ thống
trên là W= 1 %

Q5 *100 *100 *100 * (100 


Q6 
(100  h) * (100  MKN ) * (100 
Năng suất máng khí động 2:
Q 6 *100
Q7 
100  h
Năng suất phối liệu tại gàu nâng

Q 7 *100
Q8 
100  h
Năng suất phối liệu tại máng khí động 1:
Q8 *100
Q9 
100  h
Năng suất phối liệu tại thiết bị định lượng
Q 9 *100
Q10 
100  h
Năng suất phối liệu tại silo đồng nhất phối liệu:
Q10 *100
Q11 
100  h
Năng suất
stt Khâu sản xuất Hao hụt (%) đơn vị
năm ngày ca
1 Silo clanhke phế p 0.01 tấn 12513.76 39.10551 13.0352
2 Silo clanhke thành 0.1 tấn 1251251.25 3910.16 1303.39
3 Băng tải xích 0.05 tấn 1264397.21 3951.241 1317.08
4 Máy đập búa 0.1 tấn 1265662.88 3955.196 1318.4
5 Ghi làm lạnh 0.1 tấn 1266929.81 3959.156 1319.72
6 Lò nung,TĐN,BP 0.5 tấn 1975554.21 6173.607 2057.87
7 Máng khí động 2 0.06 tấn 1976740.25 6177.313 2059.1
8 Gàu nâng 0.06 tấn 1977927.01 6181.022 2060.34
9 Máng khí động 1 0.06 tấn 1979114.48 6184.733 2061.58
10 Định lượng 0.01 tấn 1979312.41 6185.351 2061.78
11 Silo đồng nhất bột 0.1 tấn 1981293.70 6191.543 2063.85

4.2.2. Cân bằng vật chất cho phân xưởng chuẩn bị phối liệu

1/ Năng suất tại xi lô đồng nhất phối liệu :


Q1  Q11 2074904.54
2/ Năng suất của máng khí động 2, hao hụt h = 0.07 %

Q1*100
Q2   2076358 ( Tấn/ năm)
100  h
3/ Năng suất của gầu nâng, hao hụt h = 0.07 %
Q 2 *100
Q3   2077812 ( Tấn/ năm)
100  h
4/ Năng suất của máng khí động 1, hao hụt h = 0.07 %

Q 3*100
Q4   2079268 ( Tấn/ năm)
100  h
5/ Năng suất tại lọc bụi, hao hụt h =

Khả năng lọc bụi của lọc bụi tĩnh điện đạt từ 98% đến 99,9%, chọn khả năng lọc bụi
Do lượng phối liệu vào cyclon lắng 100% thì có khoảng 96 % lắng xuống và được
còn lại 4 % theo dòng khí đi vào thiết bị lọc bụi tĩnh điện và được thu hồi tại đây
Nên ta có năng suất của lọc bụi tĩnh điện tính như sau:

Q5  4% * Q6  83287.3 ( Tấn/ năm)

6/ Năng suất tại cyclon lắng, hao hụt h = 0.1 %


Q4
Q6  
(100  h  4) 2082183.0 ( Tấn/ năm)
 (0, 99 * 0, 04)
100
Hao hụt
STT THIẾT BỊ NĂNG SUẤT
(%)
T/năm T/ngày T/ ca T/giờ Ca
1 Silo đồng nhất phối 0.10 1981293.7 6391.3 2130.4 266.3 3
2 Máng khí động 2 0.07 1982681.6 6395.7 2131.9 266.5 3
3 Gàu nâng 0.07 1984070.4 6400.2 2133.4 266.7 3
4 Máng khí động 1 0.07 1985460.2 6404.7 2134.9 266.9 3
5 Lọc bụi 0.10 79529.8 256.5 85.5 10.7 3
6 Xyclon lắng 0.10 1988243.8 6413.7 2137.9 267.2 3
7 Máy nghiền con lă 0.30 1994226.5 6433.0 2144.3 268.0 3
8 Băng tải chung 0.08 1995823.1 6438.1 2146.0 268.3 3
Tính cân bằng vật chất cho tuyến gia công đá vôi ( 1 TPH
ngày của Phối liệu 78.56 %
9 Định lượng 0.01 1568059.6 5058.3 1686.1 210.8 3
10 Bunke chứa 0.05 1568844.0 5060.8 2530.4 316.3 2
11 Băng tải cao su 3 0.08 1570100.1 5064.8 2532.4 316.6 2
12 Máy rút liệu 0.10 1571671.7 5069.9 2535.0 316.9 2
13 Kho dài 0.10 1573245.0 5075.0 2537.5 317.2 2
14 Máy rải liệu 0.10 1574819.8 5080.1 2540.0 317.5 2
15 Băng tải cao su 2 0.08 1576080.7 5084.1 2542.1 317.8 2
16 Máy đập búa 0.20 1579239.1 5094.3 2547.2 318.4 2
17 Băng tải cao su 1 0.08 1580503.5 5098.4 2549.2 318.6 2
18 Máy đập hàm 0.20 1583670.9 5108.6 2554.3 319.3 2
19 Phiễu tiếp liệu 0.02 1583987.7 5109.6 2554.8 319.4 2
20 Xe xúc lật 0.20 1587162.0 5119.9 2559.9 320.0 2
21 Khu bãi chứa 0.10 1588750.8 5125.0 2562.5 320.3 2
22 Ô tô vận chuyển 1.00 1604798.7 5176.8 2588.4 323.5 2
23 Khu vực khai thác 1 1621008.8 5229.1 2614.5 326.8 2
Tính cân bằng vật chất cho tuyến gia công đất sét ( 1TPH
ngàycủa Phối liệu 20.50 %
24 Định lượng 0.01 409254.6 1320.2 440.1 55.0 3
25 Bunke chứa 0.05 409459.3 1320.8 660.4 82.6 2
26 Băng tải 5 0.08 409787.1 1321.9 660.9 82.6 2
27 Máy rút liệu 0.10 410197.3 1323.2 661.6 82.7 2
28 Kho dài 0.10 410607.9 1324.5 662.3 82.8 2
29 Máy rải liệu 0.10 411018.9 1325.9 662.9 82.9 2
30 Băng tải 4 0.08 411348.0 1326.9 663.5 82.9 2
31 Máy đập trục 0.20 412172.4 1329.6 664.8 83.1 2
32 Phểu tiếp liệu 0.02 412254.8 1329.9 664.9 83.1 2
33 Xe xúc lật 0.20 413081.0 1332.5 666.3 83.3 2
34 Khu bãi chứa 0.10 413494.5 1333.9 666.9 83.4 2
35 Ô tô vận chuyển 1.00 417671.2 1347.3 673.7 84.2 2
36 Khu vực khai thác 1.00 421890.1 1360.9 680.5 85.1 2
Tính cân bằng vật chất cho tuyến gia công bôxít ( 1 ngày
TPH 1của Phối liệu 0.94 %
37 Định lượng 0.01 18708.6 60.4 20.1 20.1 3
38 Bunke chứa 0.05 18718.0 60.4 60.4 60.4 1
39 Băng tải cao su 8 0.08 18733.0 60.4 95.2 95.2 1
40 Máy rút liệu 0.10 18751.7 60.5 95.2 95.2 1
41 Kho dài 0.10 18770.5 60.5 95.2 95.2 1
42 Mảy rải liệu 0.10 18789.3 60.6 95.2 95.2 1
43 Băng tải cao su 7 0.08 18804.3 60.7 95.2 95.2 1
44 Máy đập búa 0.20 18842.0 60.8 95.2 95.2 1
45 Băng tải cao su 6 0.08 18857.1 60.8 95.2 95.2 1
46 Máy đập hàm 0.20 18894.9 61.0 95.2 95.2 1
47 Phểu tiếp liệu 0.02 18898.6 61.0 95.2 95.2 1
48 Xe xúc lật 1.00 19089.5 61.6 95.2 95.2 1
49 Khu bãi chứa 0.10 19108.7 61.6 95.2 95.2 1
50 Ô tô 1.00 19301.7 62.3 95.2 95.2 1
51 Khu vực khai thác 1.00 19496.6 62.9 95.2 95.2 1
hữa bảo dưỡng và lễ, tết.

(ngày) Phân xưởng nung là 320 ngày

(tấn clinke/ngày) =1344.09 (tấn clinke/ca) = 168.011 (tấn clinke/giờ)

*100
0h

Q 2) *100
00  h
ao đổi nhiệt.
mất khi nung của phối liệu là
đi vào toàn bộ hệ thống

0 *100 * (100  q)
MKN ) * (100  W ) *100

uất
giờ
1.63
162.92
164.64
164.80
164.96
257.23
257.39
257.54
257.70
257.72
257.98

g lọc bụi 99 %
% lắng xuống và được thu hồi
thu hồi tại đây
Làm việc một ca một giờ

You might also like