Professional Documents
Culture Documents
Bảng số liệu 2
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 2 3 2 2 1 3 3
Công suất tác dụng tính toán 30 30 20 40 50 40 50 30
Cos 0,8 0,8 0,9 0,85 0,75 0,9 0,8 0,85
Bảng số liệu 2
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 1 2 1 3 1 2 3
Công suất tác dụng tính toán 43 48 49 21 32 31 36 32
Cos 0,84 0,88 0,84 0,75 0,87 0,7 0,74 0,73
Câu 1: Xác định công suất nguồn : công suất tác dụng và công suất
phản kháng cần cung cấp tại nút nguồn
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 1 2 1 3 1 2 3
Công suất tác dụng: 43 48 49 21 32 31 36 32
P(MW)
Cos 0,84 0,88 0,84 0,75 0,87 0,7 0,74 0,73
Công suất phản kháng: 23.2 22.5 26.4 13.8 15.6 22 24.1 21.7
Q(MVAr)
Pnguồn = 292
Q nguồn = 169.7
VẠCH PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ PHÙ HỢP
Xác định công suất nguồn : công suất tác dụng và công
suất phản kháng cần cung cấp tại nút nguồn
PHT
m P PDUTRU
PMAX
Khoảng 5%
đoạn dây chiều dài(l) công suất số đường dây tổng (p*l)
0-1 31.62 30 2 948,6
0-2 28.28 50 1 1414.21
2-3 22.36 20 1 447.21
0-4 31.62 90 2 2845.8
4-5 31.62 50 2 1581
0-6 41.23 40 1 1649.24
0-7 36.06 50 1 1802.78
0-8 22.36 30 1 670.82
∑〖P_i L_i 〗 11359.66
Câu 3: Chọn phương án hợp lý
12,717.57
Tổng Momen Phụ tải
Câu 4: Chọn cấp điện áp hợp lý
Phương án 2:
Uđm01 = = = 100,43 KV
U = = = 121,55 KV
đm02
U = = = 82,37 KV
đm23
U = = = 151,46 KV
đm04
U = = = 115,76 KV
đm06
U = = = 123,26 KV
đm45
U = = = 97,26 KV
đm08
U = = = 125,1 KV
đm07
Chú ý: Độ sụt áp và tổn thất trong các trường hợp tải phân bố dọc tuyến dây
Phân bố đều, tăng dần đều hay giảm dần đều
P P
Fo
U .U l1 P
1
P2
U .U
l 1 P l2 P 2
1
a 1
/
l2 Fab
2
/
dm dm
n
Zl n
r0li n
x0liQi
P
i
/ //
Ucp % 0i
Pi 2 Qi2
U U
i 1 U i 1 U dm
i 1 U
dm
dm
Pa Pb Qa Qb
2 2
Ioa Iab b b
3.U
3.U dm
Theo phương pháp
dm chọn theo phá nóng cho phép
IMAX
Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn
K .Icp ;
I cp Do nhà
, K sản xuất
cung cấp
Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn
n
Pi .li
Theo phương pháp chọn theo Ucp i 1
F
U dm . U /
F23 ,
1 16,7 (mm2)
= =
=
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 150 (mm2), r0 = 0,2039 (Ω/km)
Đường dây 0-4:
I = = *1, 03=594 (A)
lvmax
đ
=
đ ∗
F04 = = 594(mm2)
=
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 630 (mm2), r0 = 0,0459 (Ω/km)
Đường dây 4-5:
I = = * 103=359 (A)
lvmax
đ =
đ ∗
F45 = = 350 (mm2)
=
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 400 (mm2), r0 = 0,0758 (Ω/km)
Phương án 2:
CS Q CS P Số Dòng Ftt
Đoạn Tmax Jkt Chọn Dây
(MVAr) (MW) tuyến điện (mm2
Imax (A) )
0-1 37.50 50 5000 1 1 328.04 328.04 ACRS - 330mm2
0-2 30.00 40 3500 1.1 1 262.43 238.57 ACRS - 240mm2
0-3 24.20 50 5500 1 2 145.78 145.78 ACRS - 150mm2
0-4 18.60 30 4000 1.1 2 92.63 84.21 ACRS - 950mm2
0-5 41.00 60 4250 1.1 2 190.71 173.37 ACRS - 185mm2
5-6 14.50 30 4000 1.1 1 174.89 158.99 ACRS - 185mm2
0-8 39.80 60 4333 1.1 2 188.95 171.77 ACRS - 185mm2
8-7 15.00 20 5000 1 2 65.61 65.61 ACRS - 70mm2
CS Q CS P Số Dòng Ftt
Đoạn Tmax Jkt Chọn Dây
(MVAr) (MW) tuyến điện (mm2
Imax (A) )
0-1 37.50 50 5000 1 1 328.04 328.04 ACRS - 330mm2
0-2 30.00 40 3500 1.1 1 262.43 238.57 ACRS - 240mm2
0-3 24.20 50 5500 1 2 145.78 145.78 ACRS - 150mm2
0-4 18.60 51.92 3125 1.1 1 289.47 263.15 ACRS - 950mm2
0-5 25.48 38.08 4250 1.1 1 240.48 218.62 ACRS - 185mm2
4-5 15.52 21.92 4250 1.1 1 140.97 128.15 ACRS - 185mm2
5-6 14.50 30 4000 1.1 1 174.89 158.99 ACRS - 185mm2
0-8 39.80 60 4333 1.1 2 188.95 171.77 ACRS - 185mm2
8-7 15.00 20 5000 1 2 65.61 65.61 ACRS - 70mm2
Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn
Số
Đoạn Chiều T I Chọn
P(MW) Q(Mvar) Đoạn Ftt(mm2) r0
Dây Dài max lvmax F(mm2)
Dây
0_1 42.43 20 15 1 4000 131.4 119.4 120 0.2459
0_2 20 40 30 1 3500 262.7 238.9 240 0.1205
2_3 14.14 50 24.2 1 5400 291.9 291.9 300 0.0869
0_8 41.23 30 18.6 2 5000 92.7 92.7 95 0.3114
7_8 14.14 50 37.5 1 4000 328.4 298.6 300 0.0869
0_4 14.14 40 24.8 2 5500 123.7 123.7 150 0.1944
4_5 22.36 30 26.5 2 5000 105.2 105.2 120 0.2459
0_6 41.23 30 14.5 1 4400 175.1 159.2 185 0.1574
Số
Đoạn Chiều T I Chọn
P(MW) Q(Mvar) Đoạn Ftt(mm2) r0
Dây Dài max lvmax F(mm2)
Dây
0_1 42.43 20 15 1 4000 131.4 119.4 120 0.2459
0_3 31.62 50 24.2 1 5400 291.9 291.9 300 0.0869
2_3 14.14 40 30 1 3500 262.7 238.9 240 0.1205
0_8 41.23 30 18.6 2 5000 92.7 92.7 95 0.3114
7_8 14.14 50 37.5 1 4000 328.4 298.6 300 0.0869
0_4 14.14 40 24.8 2 5500 123.7 123.7 150 0.1944
4_5 22.36 30 26.5 2 5000 105.2 105.2 120 0.2459
0_6 41.23 30 14.5 1 4400 175.1 159.2 185 0.1574
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Phương án 2:
Tổn thất công suất tác dụng:
, .
ΔP * *10 10 ∗ = 0,45 (MW)
= =
01
đ
Đường số sợi ΔP
dây P L Q r R U (kv) dây (MW)
0-1 30 31.62 22.5 0.244 7.72 110 2 0.45
0-2 50 28.28 32.2 0.0869 2.46 110 1 0.72
2-3 20 22.36 9.7 0.2039 4.56 110 1 0.19
0-4 90 31.62 68.8 0.0459 1.45 110 2 0.77
4-5 50 31.62 44 0.0758 2.40 110 2 0.44
0-6 40 41.23 19.4 0.244 10.06 110 1 1.64
0-7 50 36.06 37.5 0.1543 5.56 110 1 1.80
0-8 30 22.36 18.6 0.1543 3.45 110 1 0.36
∑ΔP 6.36
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Phương án 2:
Tổn thất công suất phản kháng:
Chọn x0 = 0,4 (Ω/km)
,
ΔQ * = *10 10 ∗ 0,4/2 = 0,735(MVAr)
=
01
đ
Đường U số sợi ΔQ
dây P L Q x X (kv) dây (MVAR)
0-1 30 31.62 22.5 0.4 12.65 110 2 0,735
0-2 50 28.28 32.2 0.4 11.31 110 1
23 20 22.36 9.7 0.4 8.94 110 1
0-4 90 31.62 68.8 0.4 12.65 110 2
4-5 50 31.62 44 0.4 12.65 110 2
0-6 40 41.23 19.4 0.4 16.49 110 1
0-7 50 36.06 37.5 0.4 14.42 110 1
0-8 30 22.36 18.6 0.4 8.94 110 1
∑ΔQ
Câu 7:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Phương án 5:
Tổn thất công suất tác dụng:
, ,
ΔP * = *10 * = 0,45 (MW)
= 10
01
đ
,
ΔP * = *20 2 ∗ 0,1182 = 0,39 (MW)
=
02
đ
,
ΔP * = *10 17 ∗ 0,2531 = 0,43 (MW)
=
03
đ
, ,
ΔP * = *10 10 ∗ = 0,59 (MW)
=
04
đ
, ,
ΔP * = *10 17 ∗ = 2,06 (MW)
=
06
đ
, ,
ΔP * = *10 13 ∗ = 0,9 (MW)
=
07
đ
,
ΔP * = *10 5 ∗ 0,1543 = 0,36 (MW)
=
Câu 7:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Phương án 5:
08
đ
,
ΔP * = *30∗ =0,6 (MW)
=
56
đ
∑ΔP = ΔP01+ ΔP02+ΔP03+ ΔP04+ ΔP06+ ΔP07+ ΔP08+ ΔP56
= 0,45+0,39+0,43+0,59+2,06+0,9+0,36+0,6 = 5,78 (MW)
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Phương án 5:
Tổn thất công suất phản kháng: Chọn x0 = 0,4 (Ω/km)
,
ΔQ01
= * = *10 10 ∗ 0,4/2 = 0,735 (MVAr)
đ
,
ΔQ * = *20 2 ∗ 0,4 = 1,31 (MVAr)
=
02
đ
,
ΔQ * = *10 17 ∗ 0,4 = 0,67 (MVAr)
=
03
đ
ΔQ * =
0 *1
,
10 ∗ 0,4/2= (MVAr)
=
04
đ
ΔQ = 17 ∗ 0,4/2 = (MVAr)
,
* 0 *1
=
06
đ
ΔQ = 13 ∗ 0,4/2 = (MVAr)
,
* 0 *1
=
07
đ
ΔQ * = 5 ∗ 0,4 = 0,92 (MVAr)
=
08
đ
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
ΔQ * = *30∗ 0,4/2 = (MVAr)
=
56
đ
∑ΔQ = ΔQ01 + ΔQ02 + ΔQ03 + ΔQ04 + ΔQ06 + ΔQ07 + ΔQ08 + ΔQ56
= (MVAr)
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Phương án 2:
U = U - ΔU = U
1 đm 01 đm – đ
,
∗ ∗ ∗ ,∗ , /
= 110 = 107,65 (KV)
–
Các nút U gốc P Q số sợi L R X U (kv)
1 110 30 22.5 2 31.62 7.72 12.65 107,65
2 110 50 32.2 1 28.28 2.46 11.31
3 20 9.7 1 22.36 4.56 8.94
4 110 90 68.8 2 31.62 1.45 12.65
5 50 44 2 31.62 2.4 12.65
6 110 40 19.4 1 41.23 10.06 16.49
7 110 50 37.5 1 36.06 5.56 14.42
8 110 30 18.6 1 22.36 3.45 8.94
Câu 7: Tính toán điện áp các nút tải trong phương án
Phương án 5:
,
∗ ∗ ∗ ,∗ , /
U1 = Uđm - ΔU01 = Uđm – =110 = 107,65KV)
–
đ
U8 = Uđm - ΔU = Uđm – ∗ , ∗ ∗ ,∗ ,
08 đ = 110 – = 107,55 (KV)
∗
,
∗ ∗ ,∗ , /
U7 = Uđm - ΔU07 = Uđm – đ
= 110 – =
,
∗ ∗ ∗ ,∗ , /
U6 = Uđm - ΔU06 = Uđm – đ
= 110 – =
∗
,
∗ ∗ ,∗ /
U5 = U6– ΔU56 = U6 – = 89,3 – =
đ
Câu 7: Tính toán điện áp các nút tải trong phương án
Đoạn Chiều Số Udm
P(MW) Q(Mvar) r0 x0 U(KV)
Dây Dài Đoạn (KV)
Dây
0_1 42.43 20 15 1 0.2459 0.4 110 105.79
0_2 20 40 30 1 0.1205 0.4 110 106.94
2_3 14.14 50 24.2 1 0.0869 0.4 106.94 105.09
0_8 41.23 30 18.6 2 0.3114 0.4 110 106.85
7_8 14.14 50 37.5 1 0.0869 0.4 106.85 104.29
0_4 14.14 40 24.8 2 0.1944 0.4 110 108.86
4_5 22.36 30 26.5 2 0.2459 0.4 108.86 107.01
0_6 41.23 30 14.5 1 0.1574 0.4 110 106.06
Utb (KV) 106.36
Điện áp
Nút ∆U%
U nút
0 110.00 0.00
1 104.45 5.05
2 105.68 3.92
3 104.44 5.05
4 106.50 3.18
5 99.19 9.83
6 96.35 12.41
7 103.97 5.48
8 105.82 3.80
Σ∆U% 48.72
Choïn löïa phöông aùn toái öu
Vì hệ thống Uđm = 110 (KV) → Xht = Zht = 2,016j (Ω), Rht = 0 (Ω)
02 Un 110
I 2,18 4,57 j(kA)
U NM
02
3.Zn NM 3.(ZNM Z 02 )
HT
3(2, 016 3,39 11,31j)
I01
N
5,07(kA)
M
Câu 8: Tính toán ngắn mạch tại các nút tải nếu SNM tại nút nguồn là 6000MVA
Câu 8: Tính toán ngắn mạch tại các nút tải nếu SNM tại nút nguồn là 6000MVA
Câu 8: Tính toán ngắn mạch tại các nút tải nếu SNM tại nút nguồn là 6000MVA
Câu 9: Tính toán công suất cần bù tại các nút tải
Tính công suất cần bù tại các nút tải. Khi nhu cầu tải tăng
20% mà vẫn đảm bảo sụt áp 4%
- Công thức áp dụng để tính toán công suất bù tại nút 1 :
0,04.110.110 1,2.50.2,72
1,2.37,5 12,65
19,65(MVAr)
Câu 9: Tính toán công suất cần bù tại các nút tải
Điện Công
CS Q CS P Điện trở
Đoạn (MVAr) (MW) Ro(Ω/km)
Kháng Nút bù suất
Xo(Ω/km) Q bù
0-1 37.50 50 2.72 12.65 1 19.65
0-2 30.00 40 3.39 11.31 2 7.58
0-3 24.20 50 4.25 16.49 3 15.15
0-4 18.60 30 4.97 12.65 4 -1.79
0-5 41.00 60 8.71 22.63 5 55.53
5-6 15.52 30 4.62 12.00 6 -7.85
0-8 24.63 37.79 3.44 8.94 8 -7.10
0-7 15.18 22.21 7.38 14.42 7 -1.71
CHÆ TIEÂU KINH TEÁ-KYÕ THUAÄT
CHÆ TIEÂU KINH
TEÁ:
= .V + C min
Câu 10: Chọn MBA tại nút 4 nếu đồ thị phụ tải có dạng như hình vẽ 4
= = =, 36,2 (MVA)
∗ ∗ ,