You are on page 1of 54

HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ HTĐ

PGS.TS. TRÖÔNG VIEÄT ANH


BÀI TẬP LỚN

Yêu cầu Bài tập lớn:


1. Xác định công suất nguồn: công suất tác dụng và công suất phản kháng
cần cung cấp tại nút nguồn.
2. Đề xuất 6 phương án các tuyến dây hợp lí cho bài thiết kế.
3. Chọn Phương án hợp lí, Rút còn lại 3 phương án.
4. Chọn cấp điện áp hợp lí.
5. Chọn cỡ dây cho phương án chọn.
6. Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án.
7. Tính toán điện áp các nút tải trong phương án, Rút còn 1 phương án tối
ưu.
8. Tính toán ngắn mạch tại các nút tải nếu SNM tại nút nguồn là 6000 MVA.
9. Tính toán công suất cần bù tại các nút tải.
10. Chọn MBA tại nút 4 nếu đồ thị phụ tải có dạng như hình vẽ sau:

Bảng số liệu 2
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 2 3 2 2 1 3 3
Công suất tác dụng tính toán 30 30 20 40 50 40 50 30
Cos 0,8 0,8 0,9 0,85 0,75 0,9 0,8 0,85
Bảng số liệu 2
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 1 2 1 3 1 2 3
Công suất tác dụng tính toán 43 48 49 21 32 31 36 32
Cos 0,84 0,88 0,84 0,75 0,87 0,7 0,74 0,73

Câu 1: Xác định công suất nguồn : công suất tác dụng và công suất
phản kháng cần cung cấp tại nút nguồn
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8
Loại tải 1 1 2 1 3 1 2 3
Công suất tác dụng: 43 48 49 21 32 31 36 32
P(MW)
Cos 0,84 0,88 0,84 0,75 0,87 0,7 0,74 0,73
Công suất phản kháng: 23.2 22.5 26.4 13.8 15.6 22 24.1 21.7
Q(MVAr)

Pnguồn = 292
Q nguồn = 169.7
VẠCH PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ PHÙ HỢP

Xác định công suất nguồn : công suất tác dụng và công
suất phản kháng cần cung cấp tại nút nguồn

PHT
 m   P PDUTRU
PMAX 

 MAX  QL  QBA 


QHT  m Q  QDT
QBU
P Khoảng 5%


QL   Khoảng 5%
QBA
Khoảng 15% PDUTRU Q   Khoảng 10%
DT

Khoảng 5%

m: Hệ số đồng thời khi tải MAX thường từ 0,8 ÷ 1


Hình Tia
TOÅNG QUAN THIEÁT KEÁ
Caùch böôùc thieát keá:
 Phaân tích nguoàn vaø phuï taûi loaïi phuï taûi öu tieân
 Caân baèng coâng suaát taùc duïng vaø phaûn khaùng  oån ñònh U,f
 Phöông aùn noái daây vaø giaûi baøi toaùn phaân boá coâng suaát
 Laäp caùc phöông aùn ban ñaàu  tính toaùn sô boä theo sô ñoà
 Choïn loaïi daây, caùp ñaûm baûo kyõ thuaät vaø tính toaùn kinh teá
 Choïn caùc phöông aùn cho traïm nguoàn, thieát bò ñoùng caét baûo veä
 Ñaùnh giaù sô boä veà kinh teá kyõ thuaät töøng phöông aùn
 Choïn löïa phöông aùn toái öu
 Laäp baûn thieát keá thi coâng vaø döï toaùn
Câu 2: Đề xuất 6 phương án các tuyến dây hợp lý cho bài thiết kế:
Câu 3: Chọn phương án hợp lý
Phương án 1:
L01=10 10 km, L02=20 2 km, L23=10 5 km, L04=10 10 km, L06=10 17 km,
L65=30 km, L08=10 5 km, L87=20 km,
P01= 30 MW, P02= 50 MW, P23= 20 MW, P04= 40 MW, P65= 50 MW, P06=
90 MW, P87= 50 MW, P08= 80 MW
∑ = P01 L01+ P02L02+ P23 L23+ P04L04+ P65 L65+ P06L06+ P08 L08+ P87L87
= 30*10 10 + 50*20 2 + 20*10 5 + 40*10 10 + 50*30 + 90*10 5 + 50*20
+ 80*10 5 = 10376,33 (MW.Km)
•Phương án 2:

đoạn dây chiều dài(l) công suất số đường dây tổng (p*l)
0-1 31.62 30 2 948,6
0-2 28.28 50 1 1414.21
2-3 22.36 20 1 447.21
0-4 31.62 90 2 2845.8
4-5 31.62 50 2 1581
0-6 41.23 40 1 1649.24
0-7 36.06 50 1 1802.78
0-8 22.36 30 1 670.82
∑〖P_i L_i 〗 11359.66
Câu 3: Chọn phương án hợp lý

l theo trục l theo trục Chiều dài l CS Tác dụng P Momen


Đoạn
ox oy (km) (MW) P.l (MW.km)
10km/cạnh ô 10km/cạnh
ô
0-1 1 3 31.62 50 1581.14

0-2 2 2 28.28 40 1131.37

0-3 4 1 41.23 80 3298.48

3-4 1 2 22.36 30 670.82

0-5 4 4 56.57 60 3394.11

5-6 3 0 30.00 30 900.00


0-8 2 1 22.36 37.79 845.01
0-7 2 3 36.06 22.21 800.79
7-8 0 2 20.00 2.21 44.20
Tổng Momen Phụ tải 12,665.93
Câu 3: Chọn phương án hợp lý

l theo trục l theo trục Chiều dài l CS Tác dụng P Momen


Đoạn
ox oy (km) (MW) P.l (MW.km)
10km/cạnh ô 10km/cạnh
ô
0-1 1 3 31.62 50 1581.14
0-2 2 2 28.28 40 1131.37
0-3 4 1 41.23 80 3298.48
3-4 1 2 22.36 30 670.82
0-5 4 4 56.57 60 3394.11
5-6 3 0 30.00 30 900.00
0-8 2 1 22.36 60 1341.64
8-7 0 2 20.00 20 400.00

12,717.57
Tổng Momen Phụ tải
Câu 4: Chọn cấp điện áp hợp lý
Phương án 2:
Uđm01 = = = 100,43 KV

U = = = 121,55 KV
đm02

U = = = 82,37 KV
đm23

U = = = 151,46 KV
đm04

U = = = 115,76 KV
đm06

U = = = 123,26 KV
đm45

U = = = 97,26 KV
đm08

U = = = 125,1 KV
đm07

Chọn điện áp định mức Uđm = 110 KV


Câu 4: Chọn cấp điện áp hợp lý
1000 1000
U đ =
=
Chiều dài l CS Tác dụng P Điện áp U .
Đoạn
(km) (MW) (kV)
= 126.87
0-1
KV 31.62 50 123.27
0-2 28.28 40 111.68
0-3 41.23 50 126.87 Chiều dài l CS Tác dụng P Điện áp U
Đoạn
0-4 31.62 30 100.43 (km) (MW) (kV)
0-5 56.57 60 140.71 0-1 31.62 50 123.27
5-6 30.00 30 100.00 0-2 28.28 40 111.68
0-8 22.36 60 124.97 0-3 41.23 50 126.87
8-7 20.00 20 81.65 0-4 31.62 30 100.43
4-3 56.57 60 140.71
Chiều dài l CS Tác dụng P Điện áp U 0-5 30.00 30 100.00
Đoạn 5-6 22.36 37.79 106.29
(km) (MW) (kV)
0-1 31.62 50 123.27 0-8 36.06 22.21 88.94
0-2 28.28 40 111.68 0-7 20.00 2.21 29.41
0-3 41.23 50 126.87
0-4 31.62 51.92 125.04

 Điện áp sơ bộ cấp điện áp được chọn để truyền tải cho phương án 4 là


0-5
4-5
56.57
14.14
38.08
21.92
115.86
81.81
5-6
0-8
30.00
22.36
110V.
30
60
100.00
124.97
8-7 20.00 20 81.65
Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn

 Dựa vào tổn thất điện áp (Độ sụt áp U)  =


 Dựa vào tổn thất công suất (P)
+ +
 =  =
+
 = =

Chú ý: Độ sụt áp và tổn thất trong các trường hợp tải phân bố dọc tuyến dây
Phân bố đều, tăng dần đều hay giảm dần đều

 Dựa vào tổn thất điện năng (A) A = P


Với :  = 0,124 + × 10 × 8760
Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn

 Theo phương pháp kim loại màu tối thiểu

 P  P
Fo 
U .U l1 P 
1
P2  
U .U 
l 1 P  l2 P 2
1

a 1
/
l2 Fab
2
/
dm dm
n
Zl n
r0li n
x0liQi
P
i
/ //

Ucp %  0i
Pi 2  Qi2
U  U  
 i 1 U i 1 U dm
i 1 U
dm
dm

 Chọn theo tiết diện tiêu chuẩn sản xuất cáp


Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn

 Theo phương pháp chọn theo mật độ Jkinh tế


Fkte  IMAX
J kte ;
J kte f loaiday,TMAX 

P2Q 2

 Pa  Pb   Qa  Qb 
2 2
Ioa  Iab b b
3.U 
3.U dm
 Theo phương pháp
dm chọn theo phá nóng cho phép

IMAX
Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn
 K .Icp ;
 I cp Do nhà
, K sản xuất
cung cấp

Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn

n
  Pi .li
 Theo phương pháp chọn theo Ucp i 1
F 
U dm . U /

 Theo phương pháp chọn theo mật độ Jkhông đổi


1 U /
Jconts  
n
3.  li .Cosi
i 1

Nếu : Jconts > Jkinh tế  chọn Jkte


Nếu : Jconts < Jkinh tế  chọn Jconts
Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn
 Theo phương pháp chọn theo mật độ Jkinh tế
Chọn Tmax = 5000 h → Jkt = 1 A/mm2
Phương án 2:
Đường dây 0-1:

Ilvmax *1, 03=98,4 (A)


= = =
đ ∗
đ
F01 = =, 98,4 (mm2)
=
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 120 (mm2), r0 = 0,244 (Ω/km)
Đường dây 0-2:
I = = *1, 03=315 (A)
lvmax
đ
=
đ ∗
F02 = = 315 (mm2)
=
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 330 (mm2), r0 = 0,0869 (Ω/km)
Phương án 2:
Đường dây 2-3:
I = = ,
* 103=116,66 (A)
lvmax
đ = ∗
đ

F23 ,
1 16,7 (mm2)
= =
=
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 150 (mm2), r0 = 0,2039 (Ω/km)
Đường dây 0-4:
I = = *1, 03=594 (A)
lvmax
đ
=
đ ∗
F04 = = 594(mm2)
=
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 630 (mm2), r0 = 0,0459 (Ω/km)
Đường dây 4-5:
I = = * 103=359 (A)
lvmax
đ =
đ ∗
F45 = = 350 (mm2)
=
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 400 (mm2), r0 = 0,0758 (Ω/km)
Phương án 2:

Đường dây 0-6:

Ilvmax *1, 03=116,7 (A)


= = =
đ ∗
đ
F06 ,
1 16,7 (mm2)
= =
=
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 120 (mm2), r0 = 0,244 (Ω/km)
Đường dây 0-7:
I = = *1, 03=328 (A)
lvmax
đ
=
đ ∗
F07 = = 328 (mm2)
=
Chọn 2 dây nhôm lõi thép có F = 185 (mm2), r0 = 0,1543 (Ω/km)
Đường dây 0-8:
I = = *1, 03=185,2 (A)
lvmax
đ
=
đ ∗
F65 ,
1 85,2 (mm2)
= =
=
Phương án 2:
Chọn dây nhôm lõi thép có F = 185 (mm2), r0 = 0,1543 (Ω/km)
Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn
Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn

CS Q CS P Số Dòng Ftt
Đoạn Tmax Jkt Chọn Dây
(MVAr) (MW) tuyến điện (mm2
Imax (A) )
0-1 37.50 50 5000 1 1 328.04 328.04 ACRS - 330mm2
0-2 30.00 40 3500 1.1 1 262.43 238.57 ACRS - 240mm2
0-3 24.20 50 5500 1 2 145.78 145.78 ACRS - 150mm2
0-4 18.60 30 4000 1.1 2 92.63 84.21 ACRS - 950mm2
0-5 41.00 60 4250 1.1 2 190.71 173.37 ACRS - 185mm2
5-6 14.50 30 4000 1.1 1 174.89 158.99 ACRS - 185mm2
0-8 39.80 60 4333 1.1 2 188.95 171.77 ACRS - 185mm2
8-7 15.00 20 5000 1 2 65.61 65.61 ACRS - 70mm2

CS Q CS P Số Dòng Ftt
Đoạn Tmax Jkt Chọn Dây
(MVAr) (MW) tuyến điện (mm2
Imax (A) )
0-1 37.50 50 5000 1 1 328.04 328.04 ACRS - 330mm2
0-2 30.00 40 3500 1.1 1 262.43 238.57 ACRS - 240mm2
0-3 24.20 50 5500 1 2 145.78 145.78 ACRS - 150mm2
0-4 18.60 51.92 3125 1.1 1 289.47 263.15 ACRS - 950mm2
0-5 25.48 38.08 4250 1.1 1 240.48 218.62 ACRS - 185mm2
4-5 15.52 21.92 4250 1.1 1 140.97 128.15 ACRS - 185mm2
5-6 14.50 30 4000 1.1 1 174.89 158.99 ACRS - 185mm2
0-8 39.80 60 4333 1.1 2 188.95 171.77 ACRS - 185mm2
8-7 15.00 20 5000 1 2 65.61 65.61 ACRS - 70mm2
Câu 5: Chọn tiết diện dây cho phương án đã chọn

Số
Đoạn Chiều T I Chọn
P(MW) Q(Mvar) Đoạn Ftt(mm2) r0
Dây Dài max lvmax F(mm2)
Dây
0_1 42.43 20 15 1 4000 131.4 119.4 120 0.2459
0_2 20 40 30 1 3500 262.7 238.9 240 0.1205
2_3 14.14 50 24.2 1 5400 291.9 291.9 300 0.0869
0_8 41.23 30 18.6 2 5000 92.7 92.7 95 0.3114
7_8 14.14 50 37.5 1 4000 328.4 298.6 300 0.0869
0_4 14.14 40 24.8 2 5500 123.7 123.7 150 0.1944
4_5 22.36 30 26.5 2 5000 105.2 105.2 120 0.2459
0_6 41.23 30 14.5 1 4400 175.1 159.2 185 0.1574

Số
Đoạn Chiều T I Chọn
P(MW) Q(Mvar) Đoạn Ftt(mm2) r0
Dây Dài max lvmax F(mm2)
Dây
0_1 42.43 20 15 1 4000 131.4 119.4 120 0.2459
0_3 31.62 50 24.2 1 5400 291.9 291.9 300 0.0869
2_3 14.14 40 30 1 3500 262.7 238.9 240 0.1205
0_8 41.23 30 18.6 2 5000 92.7 92.7 95 0.3114
7_8 14.14 50 37.5 1 4000 328.4 298.6 300 0.0869
0_4 14.14 40 24.8 2 5500 123.7 123.7 150 0.1944
4_5 22.36 30 26.5 2 5000 105.2 105.2 120 0.2459
0_6 41.23 30 14.5 1 4400 175.1 159.2 185 0.1574
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án

Phương án 2:
Tổn thất công suất tác dụng:
, .
ΔP * *10 10 ∗ = 0,45 (MW)
= =
01
đ

Đường số sợi ΔP
dây P L Q r R U (kv) dây (MW)
0-1 30 31.62 22.5 0.244 7.72 110 2 0.45
0-2 50 28.28 32.2 0.0869 2.46 110 1 0.72
2-3 20 22.36 9.7 0.2039 4.56 110 1 0.19
0-4 90 31.62 68.8 0.0459 1.45 110 2 0.77
4-5 50 31.62 44 0.0758 2.40 110 2 0.44
0-6 40 41.23 19.4 0.244 10.06 110 1 1.64
0-7 50 36.06 37.5 0.1543 5.56 110 1 1.80
0-8 30 22.36 18.6 0.1543 3.45 110 1 0.36
∑ΔP 6.36
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án

Phương án 2:
Tổn thất công suất phản kháng:
Chọn x0 = 0,4 (Ω/km)
,
ΔQ * = *10 10 ∗ 0,4/2 = 0,735(MVAr)
=
01
đ

Đường U số sợi ΔQ
dây P L Q x X (kv) dây (MVAR)
0-1 30 31.62 22.5 0.4 12.65 110 2 0,735
0-2 50 28.28 32.2 0.4 11.31 110 1
23 20 22.36 9.7 0.4 8.94 110 1
0-4 90 31.62 68.8 0.4 12.65 110 2
4-5 50 31.62 44 0.4 12.65 110 2
0-6 40 41.23 19.4 0.4 16.49 110 1
0-7 50 36.06 37.5 0.4 14.42 110 1
0-8 30 22.36 18.6 0.4 8.94 110 1
∑ΔQ
Câu 7:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Phương án 5:
Tổn thất công suất tác dụng:
, ,
ΔP * = *10 * = 0,45 (MW)
= 10
01
đ
,
ΔP * = *20 2 ∗ 0,1182 = 0,39 (MW)
=
02
đ
,
ΔP * = *10 17 ∗ 0,2531 = 0,43 (MW)
=
03
đ
, ,
ΔP * = *10 10 ∗ = 0,59 (MW)
=
04
đ
, ,
ΔP * = *10 17 ∗ = 2,06 (MW)
=
06
đ
, ,
ΔP * = *10 13 ∗ = 0,9 (MW)
=
07
đ
,
ΔP * = *10 5 ∗ 0,1543 = 0,36 (MW)
=
Câu 7:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Phương án 5:
08
đ
,
ΔP * = *30∗ =0,6 (MW)
=
56
đ
∑ΔP = ΔP01+ ΔP02+ΔP03+ ΔP04+ ΔP06+ ΔP07+ ΔP08+ ΔP56
= 0,45+0,39+0,43+0,59+2,06+0,9+0,36+0,6 = 5,78 (MW)
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Phương án 5:
Tổn thất công suất phản kháng: Chọn x0 = 0,4 (Ω/km)
,
ΔQ01
= * = *10 10 ∗ 0,4/2 = 0,735 (MVAr)
đ
,
ΔQ * = *20 2 ∗ 0,4 = 1,31 (MVAr)
=
02
đ
,
ΔQ * = *10 17 ∗ 0,4 = 0,67 (MVAr)
=
03
đ
ΔQ * =
0 *1
,
10 ∗ 0,4/2= (MVAr)
=
04
đ
ΔQ = 17 ∗ 0,4/2 = (MVAr)
,
* 0 *1
=
06
đ
ΔQ = 13 ∗ 0,4/2 = (MVAr)
,
* 0 *1
=
07
đ
ΔQ * = 5 ∗ 0,4 = 0,92 (MVAr)
=
08
đ
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
ΔQ * = *30∗ 0,4/2 = (MVAr)
=
56
đ
∑ΔQ = ΔQ01 + ΔQ02 + ΔQ03 + ΔQ04 + ΔQ06 + ΔQ07 + ΔQ08 + ΔQ56
= (MVAr)
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án

Đoạn Chiều Số Đoạn Udm


P(MW) Q(Mvar) r0 x0 ΔP(MW) ΔQ(Mvar)
Dây Dài Dây (KV)

0_1 42.43 20 15 1 0.2459 0.4


110 0.54 0.88
0_2 20 40 30 1 0.1205 0.4 110 0.50 1.65

2_3 14.14 50 24.2 1 0.0869 0.4


110 0.31 1.44

0_8 41.23 30 18.6 2 0.3114 0.4


110 0.66 0.85

7_8 14.14 50 37.5 1 0.0869 0.4


110 0.40 1.83

0_4 14.14 40 24.8 2 0.1944 0.4


110 0.25 0.52

4_5 22.36 30 26.5 2 0.2459 0.4


110 0.36 0.59

0_6 41.23 30 14.5 1 0.1574 0.4


110 0.60 1.51
Tổng 3.62 9.27
Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án

CS Q CS P Chiều dài Số Điện trở Điện Kháng


Đoạn ro ∆P ∆Q
(MVAr) (MW) l (km) tuyến Ro(Ω/km Xo(Ω/km)
)

37.50 50 31.62 1 0.0861 2.72 12.65 0.8790 4.0835


0-1

30.00 40 28.28 1 0.1197 3.39 11.31 0.6995 2.3375


0-2

24.20 50 41.23 2 0.2061 4.25 16.49 1.0835 4.2058


0-3

18.60 30 31.62 2 0.3146 4.97 12.65 0.5122 1.3025


0-4
41.00 60 56.57 2 0.1540 4.36 22.63 1.9011 9.8757
0-5

14.50 30 30.00 1 0.1540 4.62 12.00 0.4239 1.1011


5-6

39.80 60 22.36 2 0.1540 1.72 8.94 0.7377 3.8320


0-8

8-7 15.00 20 20.00 2 0.4218 4.22 8.00 0.2179 0.4132

Tổng công suất ∆P(MW), ∆Q(MVAr) 6.4547 27.1513


Câu 6:Tính toán tổn thất công suất tác dụng và phản kháng cho phương án

CS Q CS P Chiều dài l Số Điện trở Điện Kháng


Đoạn ro ∆P ∆Q
(MVAr) (MW) (km) tuyến Ro(Ω/km) Xo(Ω/km)

0-1 37.50 50 31.62 1 0.0861 2.72 12.65 0.8790 4.0835

0-2 30.00 40 28.28 1 0.1197 3.39 11.31 0.6995 2.3375

0-3 24.20 50 41.23 2 0.2061 4.25 16.49 1.0835 4.2058

0-4 18.60 51.92 31.62 1 0.3146 9.95 12.65 2.5008 3.1797

0-5 25.48 38.08 56.57 1 0.1540 8.71 22.63 1.5114 3.9258

4-5 15.52 21.92 14.14 1 0.1540 2.18 5.66 0.1298 0.3372

5-6 14.50 30 30.00 1 0.1540 4.62 12.00 0.4239 1.1011

0-8 39.80 60 22.36 2 0.1540 1.72 8.94 0.7377 3.8320

8-7 15 20 20.00 2 0.4218 4.22 8.00 0.2179 0.4132

Tổng công suất ∆P(MW), ∆Q(MVAr) 8.1835 23.4159


Câu 7: Tính toán điện áp các nút tải trong phương án

Phương án 2:
U = U - ΔU = U
1 đm 01 đm – đ
,
∗ ∗ ∗ ,∗ , /
= 110 = 107,65 (KV)

Các nút U gốc P Q số sợi L R X U (kv)
1 110 30 22.5 2 31.62 7.72 12.65 107,65
2 110 50 32.2 1 28.28 2.46 11.31
3 20 9.7 1 22.36 4.56 8.94
4 110 90 68.8 2 31.62 1.45 12.65
5 50 44 2 31.62 2.4 12.65
6 110 40 19.4 1 41.23 10.06 16.49
7 110 50 37.5 1 36.06 5.56 14.42
8 110 30 18.6 1 22.36 3.45 8.94
Câu 7: Tính toán điện áp các nút tải trong phương án

Phương án 5:
,
∗ ∗ ∗ ,∗ , /
U1 = Uđm - ΔU01 = Uđm – =110 = 107,65KV)

đ

U2 = Uđm - ΔU02 = Uđm ∗ , ∗ ∗ ,∗ ,


– đ = 110 – = 106,77 (KV)
U3 = Uđm - ΔU03 = Uđm ∗ , ∗ ∗ ,∗ ,
đ = 110 – = 106,65
– (KV)
,
∗ ∗ ∗ ,∗ , /
U4 = Uđm - ΔU04 = Uđm – = 110 =

đ

U8 = Uđm - ΔU = Uđm – ∗ , ∗ ∗ ,∗ ,
08 đ = 110 – = 107,55 (KV)

,
∗ ∗ ,∗ , /
U7 = Uđm - ΔU07 = Uđm – đ
= 110 – =
,
∗ ∗ ∗ ,∗ , /
U6 = Uđm - ΔU06 = Uđm – đ
= 110 – =

,
∗ ∗ ,∗ /
U5 = U6– ΔU56 = U6 – = 89,3 – =
đ
Câu 7: Tính toán điện áp các nút tải trong phương án
Đoạn Chiều Số Udm
P(MW) Q(Mvar) r0 x0 U(KV)
Dây Dài Đoạn (KV)
Dây
0_1 42.43 20 15 1 0.2459 0.4 110 105.79
0_2 20 40 30 1 0.1205 0.4 110 106.94
2_3 14.14 50 24.2 1 0.0869 0.4 106.94 105.09
0_8 41.23 30 18.6 2 0.3114 0.4 110 106.85
7_8 14.14 50 37.5 1 0.0869 0.4 106.85 104.29
0_4 14.14 40 24.8 2 0.1944 0.4 110 108.86
4_5 22.36 30 26.5 2 0.2459 0.4 108.86 107.01
0_6 41.23 30 14.5 1 0.1574 0.4 110 106.06
Utb (KV) 106.36

Đoạn Chiều Số Đoạn Udm


P(MW) Q(Mvar) r0 x0 U(KV)
Dây Dài Dây (KV)
0_1 42.43 20 15 1 0.2459 0.4 110 105.79
0_3 31.62 50 24.2 1 0.0869 0.4 110 105.97
2_3 14.14 40 30 1 0.1205 0.4 105.97 103.73
0_8 41.23 30 18.6 2 0.3114 0.4 110 106.85
7_8 14.14 50 37.5 1 0.0869 0.4 106.85 104.29
0_4 14.14 40 24.8 2 0.1944 0.4 110 108.86
4_5 22.36 30 26.5 2 0.2459 0.4 108.86 107.01
0_6 41.23 30 14.5 1 0.1574 0.4 110 106.06
Utb (KV) 106.07
Câu 7: Tính toán điện áp các nút tải trong phương án
CS Q CS P Chiều dài l Số Điện trở Điện Kháng
Đoạn ro ∆U
(MVAr) (MW) (km) tuyến Ro(Ω/km Xo(Ω/km)
)
0-1 37.50 50 31.62 1 0.0861 2.72 12.65 5.550
0-2 30.00 40 28.28 1 0.1197 3.39 11.31 4.317
0-3 24.20 50 41.23 2 0.2061 4.25 16.49 5.560
0-4 18.60 30 31.62 2 0.3146 4.97 12.65 3.495
0-5 41.00 60 56.57 2 0.1540 4.36 22.63 10.810
5-6 14.50 30 30.00 1 0.1540 4.62 12.00 2.842
0-8 39.80 60 22.36 2 0.1540 1.72 8.94 4.175
8-7 15.00 20 20.00 2 0.4218 4.22 8.00 1.858

Điện áp
Nút ∆U%
U nút
0 110.00 0.00
1 104.45 5.05
2 105.68 3.92
3 104.44 5.05
4 106.50 3.18
5 99.19 9.83
6 96.35 12.41
7 103.97 5.48
8 105.82 3.80
Σ∆U% 48.72
Choïn löïa phöông aùn toái öu

Σ∆ Σ∆P Σ∆Q Σ∆S ∆Umax


Phương án
4
6.4547 27.151 27.908(MVA) 12.41%
5
8.1835 23.416 24.805(MVA) 10.09%
6
6.8988 21.286 22.376(MVA) 13.09%
Câu 8:
Tính toán ngắn mạch tại các nút tải nếu SNM tại nút nguồn là 6000MVA

SNM = 6000 (MVA)  Zht = ZNM =


= = 2,016 (Ω)
đ

Vì hệ thống Uđm = 110 (KV) → Xht = Zht = 2,016j (Ω), Rht = 0 (Ω)

Ngắn mạch tại nút 1:


01
Un U 11
I NM     1,65  4, 4 j(kA)
01
3.Z NM
HT
3.(ZNM
n
 Z 01) 0
3(2,016  2, 72 12,65
j)
I N01  4,7(kA)
Ngắn mạch tại nút 2: M

02 Un 110
I     2,18  4,57 j(kA)
U NM
02
3.Zn NM 3.(ZNM  Z 02 )
HT
3(2, 016  3,39 11,31j)

I01
N
 5,07(kA)
M
Câu 8: Tính toán ngắn mạch tại các nút tải nếu SNM tại nút nguồn là 6000MVA
Câu 8: Tính toán ngắn mạch tại các nút tải nếu SNM tại nút nguồn là 6000MVA
Câu 8: Tính toán ngắn mạch tại các nút tải nếu SNM tại nút nguồn là 6000MVA
Câu 9: Tính toán công suất cần bù tại các nút tải

Tính công suất cần bù tại các nút tải. Khi nhu cầu tải tăng
20% mà vẫn đảm bảo sụt áp 4%
- Công thức áp dụng để tính toán công suất bù tại nút 1 :

U01 1,2.P01 .R01  (1,2.Q01   0,04.Un


Q ).X
bu01 01
Un
Q 
1,2.Q 0, 04.Un .Un 1,2.P01.R01
bu01 01 
X01

0,04.110.110 1,2.50.2,72
 1,2.37,5  12,65
 19,65(MVAr)
Câu 9: Tính toán công suất cần bù tại các nút tải

Điện Công
CS Q CS P Điện trở
Đoạn (MVAr) (MW) Ro(Ω/km)
Kháng Nút bù suất
Xo(Ω/km) Q bù
0-1 37.50 50 2.72 12.65 1 19.65
0-2 30.00 40 3.39 11.31 2 7.58
0-3 24.20 50 4.25 16.49 3 15.15
0-4 18.60 30 4.97 12.65 4 -1.79
0-5 41.00 60 8.71 22.63 5 55.53
5-6 15.52 30 4.62 12.00 6 -7.85
0-8 24.63 37.79 3.44 8.94 8 -7.10
0-7 15.18 22.21 7.38 14.42 7 -1.71
CHÆ TIEÂU KINH TEÁ-KYÕ THUAÄT
CHÆ TIEÂU KINH
TEÁ:

= .V + C min

Att = 1/Thv: Thv thôøi gian hoaøn voán

V = Toång voán ñaàu tö mua saém thieát bò vaät tö


vaø coâng lao ñoäng xaây döïng

C = Toång chi phí cho vaän haønh khaáu hao ,


nguyeân lieäu vaø ñeàn buø …
Ñaùnh giaù sô boä veà kinh teá kyõ
thuaät töøng phöông aùn
Choïn löïa phöông aùn toái öu
 Choïn thieát bò ñoùng caét baûo veä
 Choïn caùc phöông aùn cho traïm nguoàn, thieát bò ñoùng caét baûo veä

Câu 10: Chọn MBA tại nút 4 nếu đồ thị phụ tải có dạng như hình vẽ 4

= = =, 36,2 (MVA)
∗ ∗ ,

 chọn 2 MBA có = 40 (MVA) cấp điện áp 110 (kV)


 Tra sổ tay tra cứu tìm MBA phù hợp
Laäp baûn thieát keá thi coâng vaø döï toaùn

You might also like