You are on page 1of 52

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

-----□□&□□-----

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM


KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

MÔN HỌC HỆ THỐNG ĐIỆN

Lớp: Thứ 6_Tiết 1-4_Nhóm 06CLC

Nhóm 21142114

Mã lớp: POSY346645_23_1_06CLC

Họ và tên sinh viên MSSV

Nguyễn Xuân Hùng 21142114

Nguyễn Tuấn Kiệt 21142121

Lê Thành Luân 21142128

Nguyễn Thái Quang Thiện 21142601


MỤC LỤC
Phần 1: PHỤ TẢI ĐIỆN...............................................................................................2
1. Xác định công suất cực đại và hệ số tải của các loại tải trong các nút của hệ thống,
năng lượng tiêu thụ của các nút trong 24 giờ, Tmax, LF của các nút tải.....................2
2. Xác định năng lượng tiêu thụ của các nút trong 24 giờ, Tmax, LF của các nút tải. 8
3. Vẽ đồ thị phụ tải tổng của các nút 1, 2, 3, 4, 5, 6, 71, 81.........................................8
PHẦN 2: TRẠM BIẾN ÁP.........................................................................................16
1. Chọn số lượng và dung lượng máy biến áp cho các nhánh 7-71 và 8-81..............16
2. Tổn thất công suất của 2 MBA đã chọn khi ∆𝑷𝑭𝒆 = 𝟐 × 𝑺𝑴𝑩𝑨(𝑾) và ∆𝑷𝑪𝒖 = 𝟓
× 𝑺𝑴𝑩𝑨(𝒌𝑾)............................................................................................................16
3. Tổn thất năng lượng của toàn trạm 7-71 và 8-81 trong 1 ngày..............................18
4. Chọn và vẽ sơ đồ nối điện cho trạm biến áp..........................................................18
5. Đính kèm các bản vẽ mô tả trạm biến áp 7-71 và 8-81 (bản vẽ phối cảnh, ản vẽ
mặt bằng, bản vẽ mặt cắt)..........................................................................................19
PHẦN 3: ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI...................................................................21
1. Chọn sơ đồ đi dây cho lưới điện (tất cả các nút đều có ít nhất 2 đường nối trừ nút
71 và 81, các đường dây không giao chéo)................................................................21
2. Cho biết tính chất của các loại nút, chọn nút 1 là nút cân bằng.............................21
3. Xây dựng quan hệ Y.V=I.......................................................................................21
4. Viết phương trình điện áp nút để có thể sử dụng phương pháp giải lặp gauss-seidel
....................................................................................................................................22
5. Giải lặp 02 vòng với điện áp của nút 1 (V1=1.05+0j) các nút còn lại (V=1+0j)...23
6. Xác định điện áp và góc pha tại các nút còn lại trong hệ thống............................29
7. Vẽ lưới điện trên phần mềm powerworld..............................................................31
8. Xác định dòng điện trên các nhánh dây.................................................................31
9. Xác định dòng công suất 2 đầu nhánh dây............................................................32
10. Xác định tổn thất công suất của các nhánh dây và toàn lưới bằng công thức toán
học dựa trên điện áp các nút và bằng powerword......................................................34
PHẦN 4: CÁC GIẢI PHÁP........................................................................................36
1. Giải pháp khi 1 đường dây bị quá tải bằng phần mềm..........................................36
2. Giải pháp 1 nút điện áp không đạt yêu cầu về chất lượng điện năng ..................38
PHẦN 5: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH.....................................................................39
1. Xác định dòng ngắn mạch 3 pha nút 7, 8, 71, 81...................................................39
2. Tính dòng xung kích lớn nhất tại thanh góp 7 và 8, 71 và 81................................40
3. Lựa chọn thiết bị đóng cắt trạm biến áp nút 71 và 81............................................41
4. Cắt đường dây 85 thì dòng ngắn mạch tại các nút 7, 8, 71, 81 sẽ như thế nào?....42
5. Thay đổi công suất phát của một vài nút máy phát, tính toán lại dòng ngắn mạch
bằng powerworld. So sánh với kết quả trước khi thay đổi. Lý giải tại sao có vấn đề
này..............................................................................................................................45
6. Đề xuất giải pháp giảm dòng ngắn mạch tại nút 71 hay 81 khi vận hành 2 MBA
110/22kV trong biến áp.............................................................................................46
PHẦN 6: HOÀN THIỆN BÁO CÁO.........................................................................49
Đề bài
Tải 2: nguồn 1
Thông số tải 2: 80MW tương ứng với 1.0
Nút (công suất cực đại của nút)
Hệ số tải 1 2 3 4 5 6 71 81 7 8
2 0. 0. 0.
0.7 1 8 0.9 1 9 1.1 6 0 0
MVA 56 80 64 72 80 72 88 48 0 0

Thông số nguồn 1:
Nút (công suất MFD – MW cực đại)
Hệ số tải 1 2 3 4 5 6 71 81 7 8
2 0. 1.
0.7 1 0.8 9 1 0.9 1 0.6 0 0

Thành phần các loại tải


Nút 1 2 3 4 5 6 71 81 7 8
tải công nghiệp 0.4 0.2 0.3 0.4 0. 0.3 0.3 0.1
2
tải dân dụng 0.3 0.3 0.3 0.3 0. 0.3 0.3 0.3
3
tải thương mại 0.2 0.3 0.3 0.2 0. 0.2 0.3 0.4
3
tải CSCC 0.1 0.2 0.1 0.1 0. 0.2 0.1 0.2
2

Số hóa các đồ thị đặc trưng


Thời gian 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tải Cn P(MW) 0.35 0.35 0.35 0.3 0.35 0.35 0.50 0.8 1.00 1.00 1.00 1.00
5 0
Q(MVAr) 0.10 0.10 0.10 0.1 0.10 0.10 0.20 0.4 0.60 0.60 0.60 0.70
0 3
Tải P(MW) 0.50 0.50 0.45 0.4 0.45 0.50 0.60 0.5 0.60 0.60 0.60 0.60
dân 5 5
dụng Q(MVAr) 0.40 0.40 0.40 0.4 0.40 0.40 0.40 0.4 0.40 0.40 0.50 0.50
0 0
Tải P(MW) 0.31 0.31 0.31 0.2 0.29 0.31 0.40 0.6 0.80 1.00 1.00 1.00
thươn 9 0
g mại Q(MVAr) 0.47 0.47 0.47 0.4 0.47 0.47 0.50 0.5 0.60 0.80 0.80 0.80
7 0
Tải P(MW) 0.90 0.70 0.50 0.4 0.56 0.90 0.40 0.0 0.10 0.10 0.10 0.10

1
cscc 5 5
Q(MVAr) 0.00 0.00 0.00 0.0 0.00 0.00 0.00 0.0 0.00 0.00 0.00 0.00
0 0

Thời gian 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Thời đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Tải Cn P(MW) 0.90 0.90 0.90 0.6 0.68 0.48 0.48 0.5 0.48 0.50 0.50 0.40
8 0
Q(MVA) 0.60 0.60 0.60 0.4 0.43 0.27 0.27 0.3 0.27 0.30 0.30 0.10
3 0
Tải P(MW) 0.55 0.62 0.70 0.7 0.70 0.80 0.95 1.0 1.00 1.00 0.80 0.60
dân 0 0
dụng Q(MVAr) 0.45 0.45 0.45 0.4 0.45 0.45 0.50 0.5 0.50 0.50 0.50 0.50
5 0
Tải P(MW) 1.00 0.90 0.90 0.8 0.70 0.60 0.70 0.7 0.70 0.60 0.50 0.40
thươn 2 0
g mại Q(MVAr) 0.80 0.80 0.80 0.7 0.70 0.60 0.60 0.6 0.60 0.60 0.60 0.50
0 0
Tải P(MW) 0.05 0.05 0.05 0.0 0.05 0.55 1.00 1.0 1.00 1.00 1.00 0.90
cscc 5 0
Q(MVAr) 0.00 0.00 0.00 0.0 0.00 0.00 0.00 0.0 0.00 0.00 0.00 0.00
0 0

Phần 1: PHỤ TẢI ĐIỆN


1. Xác định công suất cực đại và hệ số tải của các loại tải trong các nút của hệ
thống, năng lượng tiêu thụ của các nút trong 24 giờ, Tmax, LF của các nút tải.
𝑃𝑖 = 𝑃𝑡ả𝑖 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑝 (𝑖) + 𝑃𝑡ả𝑖 𝑑â𝑛 𝑑ụ𝑛𝑔 (𝑖) + 𝑃𝑡ả𝑖 𝑡ℎươ𝑛𝑔 𝑚ạ𝑖 (𝑖) + 𝑃𝑡ả𝑖 𝐶𝑆𝐶𝐶 (𝑖)
Q𝑖 = Q𝑡ả𝑖 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑝 (𝑖) + Q𝑡ả𝑖 𝑑â𝑛 𝑑ụ𝑛𝑔 (𝑖) + Q𝑡ả𝑖 𝑡ℎươ𝑛𝑔 𝑚ạ𝑖 (𝑖) + Q𝑡ả𝑖 𝐶𝑆𝐶𝐶 (𝑖)
𝑆𝑖 = √ Pi2 +Qi2
Công suất cực đại: Pmax = max(P1, P24)
Qmax = max(Q1, Q24)
Smax = max(S1,S24)
Năng lương tiêu thụ trong 1 giờ: 𝐴𝑖 = 𝑃𝑖 .[𝑇ℎờ𝑖 đ𝑜ạ𝑛]
24 24
Năng lượng tiêu thụ của các nút trong 24 giờ: 𝐴𝑛𝑔à𝑦 = ∑ Ai= ∑ Pi .ti
1 1

Angay
Công suất trung bình: 𝑃𝑡𝑏 =
24
Angay Ptb
Hệ số tải: 𝑘đ𝑘 = 𝐿𝐹 = =
24. Pmax Pmax

Thời gian sử dụng công suất cực đại: 𝑇𝑚𝑎𝑥 = 8760. 𝑘đk

2
Nút 1:
Công suất: 𝑃 = 0.8 × 80 = 64(𝑀𝑊)
Thời gian 0-1:
Tải công nghiệp: 𝑃𝑡ả𝑖 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑝 = 0.4 × 64 × 0.35 = 8.96(𝑀𝑊)
𝑄𝑡ả𝑖 𝑐𝑜𝑛𝑔 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑝 = 0.4 × 64 × 0.1 = 2.56(𝑀𝑉𝑎𝑟)
Tải dân dụng: 𝑃𝑡ả𝑖 𝑑â𝑛 𝑑ụ𝑛𝑔 = 0.3 × 64 × 0.5 = 9.6(𝑀𝑊)
𝑄𝑡ả𝑖 𝑑â𝑛 𝑑ụ𝑛𝑔 = 0.3 × 64 × 0.4 = 7.68(𝑀𝑉𝑎𝑟)
Tải thương mại: 𝑃𝑡ả𝑖 𝑡ℎươ𝑛𝑔 𝑚ạ𝑖 = 0.2 × 64 × 0.31 = 3.968(𝑀𝑊)
𝑄𝑡ả𝑖 𝑡ℎươ𝑛𝑔 𝑚ạ𝑖 = 0.2 × 64 × 0.47 = 6.016(𝑀𝑉𝑎𝑟)
Tải CSCC: 𝑃𝑡ả𝑖 𝐶𝑆𝐶𝐶 = 0.1 × 64 × 0.9 = 5.76(𝑀𝑊)
𝑄𝑡ả𝑖 𝐶𝑆𝐶𝐶 = 0(𝑀𝑉𝑎𝑟)

Các thời gian khác và các nút khác tương tự:


Nút 1:
Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tải Cn P(MW) 7.84 7.84 7.84 7.84 7.84 7.84 11.20 17.92 22.40 22.40 22.4 22.4
Q(MVAr) 2.24 2.24 2.24 2.24 2.24 2.24 4.48 9.63 13.44 13.44 13.44 15.68
Tải dân P(MW) 8.40 8.40 7.56 7.56 7.56 8.40 10.08 9.24 10.08 10.08 10.08 10.08
dụng Q(MVAr) 6.72 6.72 6.72 6.72 6.72 6.72 6.72 6.72 6.72 6.72 8.40 8.40
Tải P(MW) 3.47 3.47 3.47 3.25 3.25 3.47 4.48 6.72 8.96 11.20 11.20 11.20
thương Q(MVAr)
mại 5.26 5.26 5.26 5.26 5.26 5.26 5.60 5.60 6.72 8.96 8.96 8.96
Tải cscc P(MW) 5.04 3.92 2.80 2.52 3.14 5.04 2.24 0.28 0.56 0.56 0.56 0.56
Q(MVAr) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

Thời gian 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Tải Cn P(MW) 20.16 20.16 20.16 15.23 15.23 10.75 10.75 11.20 10.75 11.20 11.20 8.96
Q(MVAR) 13.44 13.44 13.44 9.63 9.63 6.05 6.05 6.72 6.05 6.72 6.72 2.24
Tải dân P(MW) 9.24 10.42 11.76 11.76 11.76 13.44 15.96 16.80 16.80 16.80 13.44 10.08
dụng Q(MVAR) 7.56 7.56 7.56 7.56 7.56 7.56 8.40 8.40 8.40 8.40 8.40 8.40
Tải P(MW) 11.20 10.08 10.08 9.18 7.84 6.72 7.84 7.84 7.84 6.72 5.60 4.48
thương Q(MVAR)
mại 8.96 8.96 8.96 7.84 7.84 6.72 6.72 6.72 6.72 6.72 6.72 5.60
Tải cscc P(MW) 0.28 0.28 0.28 0.28 0.28 3.08 5.60 5.60 5.60 5.60 5.60 5.04
Q(MVAR) 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tải Cn P(MW) 5.6 5.6 5.6 5.6 5.6 5.6 8 12.8 16 16 16

3
Q(mvar) 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 3.2 6.88 9.6 9.6 9.6
Tải dân P(MW) 12 12 10.8 10.8 10.8 12 14.4 13.2 14.4 14.4 14.4
dụng Q(mvar) 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 12
Tải P(MW) 7.44 7.44 7.44 6.96 6.96 7.44 9.6 14.4 19.2 24 24
thương Q(mvar)
mại 11.28 11.28 11.28 11.28 11.28 11.28 12 12 14.4 19.2 19.2
Tải cscc P(MW) 7.2 5.6 4 3.6 4.48 7.2 3.2 0.4 0.8 0.8 0.8
Q(mvar) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Nút 2:

Thời gian
12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Tải cn P(mw)
14.4 14.4 14.4 10.88 10.88 7.68 7.68 8 7.68 8 8 6.4
Q(mvar) 9.6 9.6 9.6 6.88 6.88 4.32 4.32 4.8 4.32 4.8 4.8 1.6
Tải dân P(mw)
dụng 13.2 14.88 16.8 16.8 16.8 19.2 22.8 24 24 24 19.2 14.4
Q(mvar) 10.8 10.8 10.8 10.8 10.8 10.8 12 12 12 12 12 12
Tải P(mw)
24 21.6 21.6 19.68 16.8 14.4 16.8 16.8 16.8 14.4 12 9.6
thương
Q(mvar)
mại
19.2 19.2 19.2 16.8 16.8 14.4 14.4 14.4 14.4 14.4 14.4 12
Tải cscc P(mw) 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 4.4 8 8 8 8 8 7.2
Q(mvar) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Nút 3:

Thời gian
0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời
đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tải Cn P(MW) 6.72 6.72 6.72 6.72 6.72 6.72 9.6 15.36 19.2 19.2 19.2 19.2
Q(mvar) 1.92 1.92 1.92 1.92 1.92 1.92 3.84 8.256 11.52 11.52 11.52 13.44
Tải dân P(MW) 9.6 9.6 8.64 8.64 8.64 9.6 11.52 10.56 11.52 11.52 11.52 11.52
dụng Q(mvar) 7.68 7.68 7.68 7.68 7.68 7.68 7.68 7.68 7.68 7.68 9.6 9.6
Tải P(MW) 5.952 5.952 5.952 5.568 5.568 5.952 7.68 11.52 15.36 19.2 19.2 19.2
thương Q(mvar)
mại 9.024 9.024 9.024 9.024 9.024 9.024 9.6 9.6 11.52 15.36 15.36 15.36

Tải P(MW) 5.76 4.48 3.2 2.88 3.584 5.76 2.56 0.32 0.64 0.64 0.64 0.64
cscc Q(mvar)
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Thời
gian 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
đoạn
Tải Cn P(MW)
17.28 17.28 17.28 13.056 13.056 9.216 9.216 9.6 9.216 9.6 9.6 7.68
Q(mvar) 11.52 11.52 11.52 8.256 8.256 5.184 5.184 5.76 5.184 5.76 5.76 1.92
Tải dân P(MW)
dụng 10.56 11.904 13.44 13.44 13.44 15.36 18.24 19.2 19.2 19.2 15.36 11.52
Q(mvar) 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6

4
Tải P(MW)
thương 19.2 17.28 17.28 15.744 13.44 11.52 13.44 13.44 13.44 11.52 9.6 7.68
mại Q(mvar)
15.36 15.36 15.36 13.44 13.44 11.52 11.52 11.52 11.52 11.52 11.52 9.6
Tải P(MW) 0.32 0.32 0.32 0.32 0.32 3.52 6.4 6.4 6.4 6.4 6.4 5.76
cscc Q(mvar) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Nút 4:

Thời gian
0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời
đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tải Cn P(MW)
10.08 10.08 10.08 10.08 10.08 10.08 14.4 23.04 28.8 28.8 28.8 28.8
Q(mvar) 2.88 2.88 2.88 2.88 2.88 2.88 5.76 12.384 17.28 17.28 17.28 20.16
Tải dân P(MW)
dụng 10.8 10.8 9.72 9.72 9.72 10.8 12.96 11.88 12.96 12.96 12.96 12.96
Q(mvar) 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 10.8 10.8
Tải P(MW)
thương 4.464 4.464 4.464 4.176 4.176 4.464 5.76 8.64 11.52 14.4 14.4 14.4
mại Q(mvar)
6.768 6.768 6.768 6.768 6.768 6.768 7.2 7.2 8.64 11.52 11.52 11.52
Tải P(MW)
cscc 6.48 5.04 3.6 3.24 4.032 6.48 2.88 0.36 0.72 0.72 0.72 0.72
Q(mvar) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Thời gian
12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời
đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Tải Cn P(MW)
25.92 25.92 25.92 19.584 19.584 13.824 13.824 14.4 13.824 14.4 14.4 11.52
Q(MVAr
) 17.28 17.28 17.28 12.384 12.384 7.776 7.776 8.64 7.776 8.64 8.64 2.88
Tải P(MW)
dân 11.88 13.392 15.12 15.12 15.12 17.28 20.52 21.6 21.6 21.6 17.28 12.96
dụng Q(MVAr
) 9.72 9.72 9.72 9.72 9.72 9.72 10.8 10.8 10.8 10.8 10.8 10.8
Tải P(MW)
thương 14.4 12.96 12.96 11.808 10.08 8.64 10.08 10.08 10.08 8.64 7.2 5.76
mại Q(MVAr
) 11.52 11.52 11.52 10.08 10.08 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 7.2
Tải P(MW) 0.36 0.36 0.36 0.36 0.36 3.96 7.2 7.2 7.2 7.2 7.2 6.48
cscc Q(MVAr
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
)

Nút 5:

Thời gian
0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tải Cn P(MW) 5.6 5.6 5.6 5.6 5.6 5.6 8 12.8 16 16 16 16
Q(MVAr) 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 3.2 6.88 9.6 9.6 9.6 11.2
Tải dân P(MW) 12 12 10.8 10.8 10.8 12 14.4 13.2 14.4 14.4 14.4 14.4

5
dụng Q(MVAr)
9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 12 12
Tải P(MW) 7.44 7.44 7.44 6.96 6.96 7.44 9.6 14.4 19.2 24 24 24
thương Q(MVAr) 11.2
mại
11.28 11.28 11.28 8 11.28 11.28 12 12 14.4 19.2 19.2 19.2

Tải cscc P(MW) 14.4 11.2 8 7.2 8.96 14.4 6.4 0.8 1.6 1.6 1.6 1.6
Q(MVAr) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Thời gian
12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Tải Cn P(MW)
14.4 14.4 14.4 10.88 10.88 7.68 7.68 8 7.68 8 8 6.4
Q(MVAr) 9.6 9.6 9.6 6.88 6.88 4.32 4.32 4.8 4.32 4.8 4.8 1.6
Tải dân P(MW)
dụng 13.2 14.88 16.8 16.8 16.8 19.2 22.8 24 24 24 19.2 14.4
Q(mvar) 10.8 10.8 10.8 10.8 10.8 10.8 12 12 12 12 12 12
Tải P(MW) 24 21.6 21.6 19.68 16.8 14.4 16.8 16.8 16.8 14.4 12 9.6
thương Q(MVAr)
mại 19.2 19.2 19.2 16.8 16.8 14.4 14.4 14.4 14.4 14.4 14.4 12

Tải cscc P(MW) 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 8.8 16 16 16 16 16 14.4
Q(MVAr) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Nút 6:

Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tải Cn P(MW) 7.56 7.56 7.56 7.56 7.56 7.56 10.8 17.28 21.6 21.6 21.6 21.6
Q(mvar) 2.16 2.16 2.16 2.16 2.16 2.16 4.32 9.288 12.96 12.96 12.96 15.12
Tải P(MW) 10.8 10.8 9.72 9.72 9.72 10.8 12.96 11.88 12.96 12.96 12.96 12.96
dân
dụng Q(mvar) 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 10.8 10.8

Tải P(MW) 4.464 4.464 4.464 4.176 4.176 4.464 5.76 8.64 11.52 14.4 14.4 14.4
thương
mại Q(MVAr) 6.768 6.768 6.768 6.768 6.768 6.768 7.2 7.2 8.64 11.52 11.52 11.52

Tải P(MW) 12.96 10.08 7.2 6.48 8.064 12.96 5.76 0.72 1.44 1.44 1.44 1.44
cscc Q(MVAr) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Thời gian
12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Tải Cn P(MW)
19.44 19.44 19.44 14.68 14.68 10.36 10.36 10.8 10.36 10.8 10.8 8.64
Q(mvar) 12.96 12.96 12.96 9.288 9.288 5.832 5.832 6.48 5.832 6.48 6.48 2.16
Tải dân P(MW)
dụng 11.88 13.392 15.12 15.12 15.12 17.28 20.52 21.6 21.6 21.6 17.28 12.96
Q(mvar) 9.72 9.72 9.72 9.72 9.72 9.72 10.8 10.8 10.8 10.8 10.8 10.8
Tải P(MW)
thương 14.4 12.96 12.96 11.80 10.08 8.64 10.08 10.08 10.08 8.64 7.2 5.76
mại Q(mvar) 11.52 11.52 11.52 10.08 10.08 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 8.64 7.2

6
Tải P(MW)
cscc 0.72 0.72 0.72 0.72 0.72 7.92 14.4 14.4 14.4 14.4 14.4 12.96
Q(mvar) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Nút 71:

Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tải Cn P(MW)
9.24 9.24 9.24 9.24 9.24 9.24 13.2 21.12 26.4 26.4 26.4 26.4
Q(mvar) 2.64 2.64 2.64 2.64 2.64 2.64 5.28 11.352 15.84 15.84 15.84 18.48
Tải P(MW) 13.2 13.2 11.88 11.88 11.88 13.2 15.84 14.52 15.84 15.84 15.84 15.84
dân Q(mvar)
dụng 10.56 10.56 10.56 10.56 10.56 10.56 10.56 10.56 10.56 10.56 13.2 13.2

Tải P(MW)
8.184 8.184 8.184 7.656 7.656 8.184 10.56 15.84 21.12 26.4 26.4 26.4
thương
mại
Q(mvar) 12.408 12.408 12.408 12.408 12.408 12.408 13.2 13.2 15.84 21.12 21.12 21.12
Tải P(MW)
cscc 7.92 6.16 4.4 3.96 4.928 7.92 3.52 0.44 0.88 0.88 0.88 0.88
Q(mvar) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Thời
gian 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời
đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Tải Cn P(MW)
23.76 23.76 23.76 17.952 17.952 12.672 12.672 13.2 12.672 13.2 13.2 10.56
Q(mvar) 15.84 15.84 15.84 11.352 11.352 7.128 7.128 7.92 7.128 7.92 7.92 2.64
Tải P(MW)
dân 14.52 16.368 18.48 18.48 18.48 21.12 25.08 26.4 26.4 26.4 21.12 15.84
dụng Q(mvar)
11.88 11.88 11.88 11.88 11.88 11.88 13.2 13.2 13.2 13.2 13.2 13.2
Tải P(MW)
thương 26.4 23.76 23.76 21.648 18.48 15.84 18.48 18.48 18.48 15.84 13.2 10.56
mại Q(mvar)
21.12 21.12 21.12 18.48 18.48 15.84 15.84 15.84 15.84 15.84 15.84 13.2
Tải P(MW) 0.44 0.44 0.44 0.44 0.44 4.84 8.8 8.8 8.8 8.8 8.8 7.92
cscc Q(mvar)
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Nút 81:

Thời gian
0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tải Cn P(MW) 1.68 1.68 1.68 1.68 1.68 1.68 2.4 3.84 4.8 4.8 4.8 4.8
Q(mvar) 0.48 0.48 0.48 0.48 0.48 0.48 0.96 2.064 2.88 2.88 2.88 3.36
Tải dân P(MW) 7.2 7.2 6.48 6.48 6.48 7.2 8.64 7.92 8.64 8.64 8.64 8.64
dụng Q(mvar)
5.76 5.76 5.76 5.76 5.76 5.76 5.76 5.76 5.76 5.76 7.2 7.2
Tải P(MW) 5.952 5.952 5.952 5.568 5.568 5.952 7.68 11.52 15.36 19.2 19.2 19.2
thương Q(mvar) 9.024 9.024 9.024 9.024 9.024 9.024 9.6 9.6 11.52 15.36 15.36 15.36
mại

7
Tải cscc P(MW) 8.64 6.72 4.8 4.32 5.376 8.64 3.84 0.48 0.96 0.96 0.96 0.96
Q(mvar) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Thời gian
12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Tải Cn P(MW) 4.32 4.32 4.32 3.264 3.264 2.304 2.304 2.4 2.304 2.4 2.4 1.92
Q(mvar) 2.88 2.88 2.88 2.064 2.064 1.296 1.296 1.44 1.296 1.44 1.44 0.48
Tải dân P(MW) 7.92 8.928 10.08 10.08 10.08 11.52 13.68 14.4 14.4 14.4 11.52 8.64
dụng Q(mvar)
6.48 6.48 6.48 6.48 6.48 6.48 7.2 7.2 7.2 7.2 7.2 7.2
Tải P(MW) 19.2 17.28 17.28 15.744 13.44 11.52 13.44 13.44 13.44 11.52 9.6 7.68
thương Q(mvar)
mại 15.36 15.36 15.36 13.44 13.44 11.52 11.52 11.52 11.52 11.52 11.52 9.6

Tải P(MW) 0.48 0.48 0.48 0.48 0.48 5.28 9.6 9.6 9.6 9.6 9.6 8.64
cscc Q(mvar)
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2. Xác định năng lượng tiêu thụ của các nút trong 24 giờ, Tmax, LF của các nút
tải
Công suất cực đại, năng lượng tiêu thụ, hệ số tải, Tmax của nút 1:

𝑆𝑚𝑎𝑥 = 55.22 (𝑀𝑉𝐴)


𝑃𝑚𝑎𝑥 = 44.24 (𝑀𝑊)
24 24
𝐴𝑛𝑔à𝑦 = ∑ Ai= ∑ Pi .ti =831.60 (𝑀𝑊ℎ)
1 1

Angay
𝑃𝑡𝑏 = = 34.65 (MW)
24
Angay
𝐿𝐹 = = 0.78
24. Pmax

𝑇𝑚𝑎𝑥 = 𝐿𝐹 𝑥 8760 = 6861.076

Tính tương tự cho các nút còn lại, ta thu được bảng số liệu sau:

Nút Pmax(MW) Smax(MVA) Angày(MWh) Ptb(MW) LF(kđk) Tmax


1 44.24 55.22 831.60 34.65 0.78 6861.076
2 56.8 70.88 1072.32 44.68 0.79 6890.789
3 50.56 63.49 952.576 39.69 0.79 6876.785
4 56.88 70.99 1069.20 44.55 0.78 6861.076
5 64.8 71.92 1164.80 48.53 0.75 6560.988
6 56.88 62.78 1045.872 43.58 0.77 6711.380
71 69.52 88 1309.792 54.57 0.79 6876.785
81 39.84 44.65 700.512 29.19 0.73 6417.843

8
3. Vẽ đồ thị phụ tải tổng của các nút 1, 2, 3, 4, 5, 6, 71, 81
Nút 1:

Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
P(MW) 24.75 23.63 21.67 21.17 21.78 24.75 28.00 34.16 42.00 44.24 44.24 44.24
Q(MVAr) 14.22 14.22 14.22 14.22 14.22 14.22 16.80 21.95 26.88 29.12 30.80 33.04

Thời gian 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
P(MW) 40.88 40.94 42.28 36.46 35.11 33.99 40.15 41.44 40.99 40.32 35.84 28.56
Q(MVAr) 29.96 29.96 29.96 25.03 25.03 20.33 21.17 21.84 21.17 21.84 21.84 16.24

Nút 2:

Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
P(MW) 32.24 30.64 27.84 26.96 27.84 32.24 35.2 40.8 50.4 55.2 55.2 55.2
Q(MVAr) 22.48 22.48 22.48 22.48 22.48 22.48 24.8 28.48 33.6 38.4 40.8 42.4

Thời gian 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
P(MW) 52 51.28 53.2 47.76 44.88 45.68 55.28 56.8 56.48 54.4 47.2 37.6
Q(MVAr) 39.6 39.6 39.6 34.48 34.48 29.52 30.72 31.2 30.72 31.2 31.2 25.6

9
Nút 3:

Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
50.5
P(mw) 28.03 26.75 24.51 23.80 24.51 28.03 31.36 37.76 46.72 6 50.56 50.56
34.5
Q(mvar) 18.62 18.62 18.62 18.62 18.62 18.62 21.12 25.54 30.72 6 36.48 38.4

Thời gian 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
P(mw) 47.36 46.78 48.32 42.56 40.26 39.62 47.3 48.64 48.25 46.72 40.96 32.64
Q(mvar) 35.52 35.52 35.52 30.34 30.34 25.34 26.3 26.88 26.30 26.88 26.88 21.12

10
Nút 4:
Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
56.8
P(MW) 31.82 30.38 27.86 27.21 28.00 31.82 36 43.92 54 56.88 8 56.88
34.5
Q(MVAr) 18.28 18.28 18.28 18.28 18.28 18.28 21.6 28.22 6 37.44 39.6 42.48

Thời gian 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
P(MW) 52.56 52.63 54.36 46.87 45.14 43.70 51.62 53.28 52.70 51.84 46.08 36.72
Q(MVAr) 38.52 38.52 38.52 32.18 32.18 26.13 27.21 28.08 27.21 28.08 28.08 20.88

11
Nút 5:
Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
32.3
P(MW) 39.44 36.24 31.84 30.56 2 39.44 38.4 41.2 51.2 56 56 56
22.4
Q(MVAr) 22.48 22.48 22.48 22.48 8 22.48 24.8 28.48 33.6 38.4 40.8 42.4

Thời gian 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
P(MW) 52.4 51.68 53.6 48.16 45.28 50.08 63.28 64.8 64.48 62.4 55.2 44.8
Q(MVAr) 39.6 39.6 39.6 34.48 34.48 29.52 30.72 31.2 30.72 31.2 31.2 25.6

12
Nút 6:

Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
29.5
P(MW) 35.78 32.9 28.94 27.94 2 35.78 35.28 38.52 47.52 50.4 50.4 50.4
17.5
Q(MVAr) 17.57 17.57 17.57 17.57 7 17.56 20.16 25.12 30.24 33.12 35.28 37.44

Thời gian 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
P(MW) 46.44 46.51 48.24 42.33 40.60 44.20 55.36 56.88 56.44 55.44 49.68 40.32
Q(MVAr) 34.2 34.2 34.2 29.08 29.08 24.192 25.27 25.92 25.27 25.92 25.92 20.16

13
Nút 71:

Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
P(MW) 38.54 36.78 33.70 32.73 33.70 38.54 43.12 51.92 64.24 69.52 69.52 69.52
Q(MVAr) 25.60 25.60 25.60 25.60 25.60 25.60 29.04 35.112 42.24 47.52 50.16 52.8

Thời gian 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
P(MW) 65.12 64.32 66.44 58.52 55.35 54.47 65.03 66.88 66.35 64.24 56.32 44.88
Q(MVAr) 48.84 48.84 48.84 41.71 41.71 34.84 36.16 36.96 36.168 36.96 36.96 29.04

14
Nút 81:

Thời gian 0-1 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
Thời đoạn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
P(MW) 23.47 21.55 18.91 18.04 19.10 23.47 22.56 23.76 29.76 33.6 33.6 33.6
Q(MVAr) 15.26 15.26 15.26 15.26 15.26 15.26 16.32 17.42 20.16 24 25.44 25.92

Thời gian 12-13 13-14 14-15 15-16 16-17 17-18 18-19 19-20 20-21 21-22 22-23 23-24
Thời đoạn 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
P(MW) 31.92 31.00 32.16 29.56 27.26 30.62 39.02 39.84 39.74 37.92 33.12 26.88

Q(MVAr) 24.72 24.72 24.72 21.98 21.98 19.29 20.01 20.16 20.01 20.16 20.16 17.28

4. Xác định công suất tiêu thụ tại các thời điểm 3:00, 10:00, 12:00, 17:00, 22:00
Thời gian 3h 10h 12h 17h 22h
P(t) Nút 1 21.17 44.24 40.88 33.99 47.2
P(t) Nút 2 26.96 55.2 52 45.68 47.2
P(t) Nút 3 23.81 50.56 47.36 39.62 40.96
P(t) Nút 4 27.216 56.88 52.56 43.704 46.08
P(t) Nút 5 30.56 56.00 52.40 50.08 55.2
P(t) Nút 6 27.936 50.4 46.44 44.208 49.68
P(t) Nút 71 32.74 69.52 65.12 54.47 56.32
P(t) Nút 81 18.048 33.6 31.92 30.624 33.12

15
PHẦN 2: TRẠM BIẾN ÁP
1. Chọn số lượng và dung lượng máy biến áp cho các nhánh 7-71 và 8-81
Chọn máy biến áp
Trong thực tế, người ta sử dụng lưới điện trung thế để cứu trạm biến áp khi bị sự
cố 1 MBA trong trạm để MBA còn lại không bị quá tải. Việc cứu này bằng cách cắt
các đường dây 22kV đang ăn điện tại trạm có sự cố MBA và đóng cắt đường dây này
sang trạm lân cận.
Giả sử ta chọn 2 MBA cho mỗi 2 nút 71 và 81.
Ta có : Smax71 = 88 MVA
Smax81 = 44.65 MVA
S max 81 44.65
SMBA(81) >= x 1.5 = x 1.5 = 33.4875 MVA
2 2

Vậy chọn 2 mba tại nút 81 có dung lượng mỗi MBA là 40MVA

S max 71 88
SMBA(71) >= x 1.5 = ¿ ¿x 1.5 = 66 MVA
2 2
Vậy chọn 2 mba tại nút 71 có dung lượng mỗi MBA là 63MVA
Khi có sự cố 1 MBA ở 1 nút thì ta đóng dz nối giữa hai trạm 71 vs 81, lúc này điện
năng sẽ dc truyền từ 1 trạm có sự cố MBA sang trạm kế để giảm bớt áp lực lên 1 MBA
ở trạm xảy ra sự cố.
Giả sử 1 MBA nút 71 gặp sự cố, lượng công suất phải truyền qua trạm khác là:
Smax71 - SMBA 71 (không có sự cố) = 88 – 63 = 25 MVA
Xét trạm 81 chịu công suất sự cố từ trạm 71:
Smax81 + 25 = 44.6 + 25 = 69.6 MVA < 2x40 = 80 MVA (!)
Giả sử 1 MBA nút 81 gặp sự cố, lượng công suất phải truyền qua trạm khác là:
Smax81 - SMBA 81 (không có sự cố) = 44.65 – 40 = 4.65 MVA
Xét trạm 71 chịu công suất sự cố từ trạm 81:
Smax71 + 25 = 88 + 4.65 = 92.65 MVA < 2x63 = 126 MVA (!!)
Từ (!) và (!!), phương pháp chọn 2 MBA tại nút 81 có công xuất 40MVA và 2 MBA
tại nút 71 có công suất 63MVA là hợp lý theo thực tế:
2. Tổn thất công suất của 2 MBA đã chọn khi ∆𝑷𝑭𝒆 = 𝟐 × 𝑺𝑴𝑩𝑨(𝑾) và ∆𝑷𝑪𝒖 =
𝟓 × 𝑺𝑴𝑩𝑨(𝒌𝑾)
Nút 71

16
Tại 3:00: Tổn thất công suất trên 2 MBA là:

( )
2
∆ P cu Si
∆𝑃 = ∆𝑃𝐹𝑒 + ∆𝑃𝐶𝑢 = 2∗∆ PFe+ ∗
2 Sđm

=
Làm tương tự các giờ khác của các nút 71, 81 ta được:
Nút 71 Smba(MVA) ∆𝑃𝐹𝑒(KW) ∆𝑃𝐶𝑢(KW) Si(MVA) ∆𝑃(KW)
3:00 63 126000 315000 41.56 320541.0159
10:00 63 126000 315000 85.73 543652.0992
12:00 63 126000 315000 81.4 514934.9206
17:00 63 126000 315000 64.67 417960.6706
22:00 63 126000 315000 67.36 432054.3492

Nút 81 Smba(MVA) ∆𝑃𝐹𝑒(KW) ∆𝑃𝐶𝑢(KW) Si(MVA) ∆𝑃(KW)


3:00 40 126000 315000 23.64 307011.7575
10:00 40 126000 315000 42.14 426803.3044
12:00 40 126000 315000 39.66 406833.8794
17:00 40 126000 315000 36.2 380996.4375
22:00 40 126000 315000 38.77 399962.6761

Nút 71 tất cả thời gian

Nút 71 Smba(MVA) ∆𝑃𝐹𝑒(KW) ∆𝑃𝐶𝑢(KW) Si(MVA) ∆𝑃(KW)


1:00 63 126000 315000 46.28 336976.5714
2:00 63 126000 315000 44.82 331715.5683
3:00 63 126000 315000 42.33 323100.3683
4:00 63 126000 315000 41.56 320548.2286
5:00 63 126000 315000 42.33 323100.3683
6:00 63 126000 315000 46.28 336976.5714
7:00 63 126000 315000 51.99 359248.254
8:00 63 126000 315000 62.68 407894.4025
9:00 63 126000 315000 76.88 486563.3016
10:00 63 126000 315000 84.21 533396.0635
11:00 63 126000 315000 85.73 543629.2063
12:00 63 126000 315000 87.30 554415.4921
13:00 63 126000 315000 81.40 514934.9206
14:00 63 126000 315000 80.77 510866.5549
15:00 63 126000 315000 82.46 521826.1587
16:00 63 126000 315000 71.86 456939.7359
17:00 63 126000 315000 69.31 442624.3987
18:00 63 126000 315000 64.67 417935.7892
19:00 63 126000 315000 74.41 471733.5416
20:00 63 126000 315000 76.41 483705.3968
21:00 63 126000 315000 75.57 478615.5606
22:00 63 126000 315000 74.11 469969.0159
23:00 63 126000 315000 67.36 432078.7302
24:00 63 126000 315000 53.46 365394.2857
10424188.49

17
Nút 81 tất cả thời gian

Nút 81 Smba(MVA) ∆𝑃𝐹𝑒(KW) ∆𝑃𝐶𝑢(KW) Si(MVA) ∆𝑃(KW)


1:00 40 126000 315000 28.00 329167.566
2:00 40 126000 315000 26.41 320658.03
3:00 40 126000 315000 24.30 310142.448
4:00 40 126000 315000 23.64 306999
5:00 40 126000 315000 24.45 310860.9504
6:00 40 126000 315000 28.00 329167.566
7:00 40 126000 315000 27.84 328318.2
8:00 40 126000 315000 29.46 337456.8792
9:00 40 126000 315000 35.95 379189.44
10:00 40 126000 315000 41.29 419832
11:00 40 126000 315000 42.14 426840.12
12:00 40 126000 315000 42.44 429266.88
13:00 40 126000 315000 40.37 412449.66
14:00 40 126000 315000 39.66 406800.2988
15:00 40 126000 315000 40.56 413963.55
16:00 40 126000 315000 36.85 385635.096
17:00 40 126000 315000 35.02 372745.5984
18:00 40 126000 315000 36.20 380969.3664
19:00 40 126000 315000 43.86 441345.7944
20:00 40 126000 315000 44.65 448250.04
21:00 40 126000 315000 44.50 446928.4764
22:00 40 126000 315000 42.95 433553.4
23:00 40 126000 315000 38.77 399987
24:00 40 126000 315000 31.96 352517.76
9123045.12

3. Tổn thất năng lượng của toàn trạm 7-71 và 8-81 trong 1 ngày
∆𝐴 = ∆𝐴71 + ∆𝐴81 = 10424188.5 + 9123045.12 = 19547233.6 𝑘𝑊ℎ
4. Chọn và vẽ sơ đồ nối điện cho trạm biến áp
Sơ đồ nguyên lý

18
5. Đính kèm các bản vẽ mô tả trạm biến áp 7-71 và 8-81 (bản vẽ phối cảnh, ản vẽ
mặt bằng, bản vẽ mặt cắt)
Bản vẽ mặt bằng

Bản vẽ mặt cắt

19
Bản vẽ 3D

20
PHẦN 3: ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI
1. Chọn sơ đồ đi dây cho lưới điện (tất cả các nút đều có ít nhất 2 đường nối trừ
nút 71 và 81, các đường dây không giao chéo)

2. Cho biết tính chất của các loại nút, chọn nút 1 là nút cân bằng

Nút 1 Nút cân bằng,nút tải PV


Nút 2 Nút máy phát, nút tải PV
Nút 3 Nút máy phát, nút tải PV
Nút 4 Nút máy phát, nút tải PV
Nút 5 Nút tải PQ
Nút 6 Nút tải PQ
Nút 7 Nút trung gian, nút tải PQ
Nút 8 Nút trung gian, nút tải PQ
Nút 71 Nút tải PQ
Nút 81 Nút tải PQ

3. Xây dựng quan hệ Y.V=I


1
Y ij =
zij

21
Y12 + -Y12 0 0 0 -Y16 0 0 0 0
Y16
-Y21 Y21 + - Y23 0 0 - Y62 0 0 0 0
Y23 +
Y26
0 - Y32 Y32 + Y34 + -Y34 - Y53 -Y36 0 0 0 0
Y35 + Y36
0 0 -Y43 Y43 + -Y45 0 0 0 0 0
Y45
0 0 - Y53 -Y54 Y53 + Y54 + -Y56 0 -Y58 0 0
Y56 + Y58
- Y61 - Y62 - Y63 0 - Y65 Y61+ Y62 + Y63 -Y67 0 0 0
+ Y65 + Y67
0 0 0 0 0 -Y76 Y76 + -Y78 - 0
Y78 Y771
+
Y771
0 0 0 0 -Y85 0 -Y87 Y85 + Y87 0 -
+ Y881 Y881
0 0 0 0 0 0 - Y771 0 Y771 0
0 0 0 0 0 0 0 -Y881 0 Y881

V1 S1*/V1*
V2 S2*/V2*
V3 S3*/V3*
V4 S4*/V4*
V5 S5*/V5*
V6 S6*/V6*
V7 S7*/V7*
V8 S8*/V8*
V771 S771*/V771*
V881 S881*/V881*

4. Viết phương trình điện áp nút để có thể sử dụng phương pháp giải lặp gauss-
seidel

¿
S2
V2(1) = V (20)∗¿ + Y 21 x V (0) (0 ) (0)
1 +Y 23 x V 3 + Y 26 x V 6
¿
Y 21+Y 23 +Y 26
¿
S3
V3(1) = V (30)∗¿ + Y 32 x V (1) (0 ) (0) (0)
2 +Y 34 x V 4 + Y 35 x V 5 +Y 36 x V 6
¿
Y 32 +Y 34 +Y 35 +Y 36

22
¿
S4
V4(1) = V (40)∗¿ + Y 43 x V (1) (0)
3 +Y 45 x V 5
¿
Y 43+ Y 45
¿
S5
V5(1) = V (50)∗¿ + Y 53 x V (1) (1 ) (0) (0 )
3 +Y 54 x V 4 +Y 56 x V 6 +Y 58 x V 8
¿
Y 53 +Y 54 +Y 56 +Y 58
¿
S6
V6(1) = V (60)∗¿ + Y 61 x V (1) (1) (1) (0) (1)
1 +Y 62 x V 2 +Y 63 x V 3 +Y 67 x V 7 +Y 65 x V 5
¿
Y 61+Y 62+Y 63 +Y 67 +Y 65
¿
S7
V7(1) = V (70)∗¿ + Y 771 x V (0) (1) (0)
71 +Y 76 x V 6 +Y 78 x V 8
¿
Y 771 +Y 76 +Y 78
¿
S8
V8(1) = V (80)∗¿ + Y 881 x V (0) (1) (1)
81 +Y 85 x V 5 +Y 87 x V 7
¿
Y 881 +Y 86 +Y 87
¿
S 771
V771(1) = V (771
0) ∗¿
+ Y 771 x V (1)
7
¿
Y 771
¿
S 881
V881(1) = V (881
0) ∗¿
+ Y 881 x V (1)
8
¿
Y 881

5. Giải lặp 02 vòng với điện áp của nút 1 (V1=1.05+0j) các nút còn lại (V=1+0j)
Điện trở quy về hệ PU
𝑍12 = 0.050271 + 0.201083i
𝑍16 = 0.023376 + 0.093502i
𝑍23 = 0.036960 + 0.147839i
𝑍26 = 0.041322 + 0.165289i
𝑍34 = 0.029798 + 0.119192i
𝑍35 = 0.044505 + 0.178022i
𝑍36 = 0.050271 + 0.201083i
Z45 = 0.036960 + 0.147839i

23
Z56 = 0.059596 + 0.238384i
Z58 = 0.033058 + 0.132231i
Z67 = 0.033058 + 0.13223i
Z78 = 0.016529+ 0.066116i
Z771 = 0.15i
Z881 = 0.095i
Tổng dẫn quy về hệ PU
1 1
Y 12= = =1.1701−4.68803 i
z12 0.050271+0.201083 j

1 1
Y 16= = =2.511501−10.0603 i
z 16 0.023376+ 0.093502 j

1 1
Y 23= = =1.5916−6.3664 i
z 23 0.036960+0.147839 j

1 1
Y 26= = =1.4235−5.6941 i
z 26 0.041322+0.165289 j

1 1
Y 34= = =1.9717−7.8866 i
z 34 0.029798+ 0.119192 j

1 1
Y 35= = =1.3217−5.2869 i
z 35 0.044505+0.178022 j

1 1
Y 36= = =1.1701−4.6803 i
z 36 0.050271+0.201083 j

1 1
Y 45= = =1.5916−6.3664 i
z 45 0.036960+ 0.147839 j

1 1
Y 56= = =0.98705−3.9482 i
z 56 0.059596+ 0.238384 j

1 1
Y 58= = =1.7794−7.1177 i
z 58 0.033058+0.132231 j

1 1
Y 67= = =1.7794−7.1177 i
z 67 0.033058+ 0.132231 j

1 1
Y 78= = =3.5588−14.2352i
z 78 0.016529+0.066116 j

1
Y 771 = =0−6.6667 i
z 771

24
1
Y 881 = =0−10.5263i
z881

Công suất quy về hệ PU


( 55−40 ) +42 j
S2= = 0.15+0.42i
100
( 51−50 ) +38 j
S3= = 0.01+0.38i
100
( 57−40 ) +43 j
S4= = 0.17+0.43i
100
56+42 j
S5= 100
= 0.56+0.42i

50+38 j
S6= 100
= 0.5+0.38i

S7 = 0
S8 = 0
70+53 j
S71= 100
= 0.7+0.53i

34+26 j
S81= 100
= 0.34+0.26i

Giải vòng lặp 1:


¿
S2
V2(1) = V (20)∗¿ + Y 21 x V (0) (0 ) (0)
1 +Y 23 x V 3 + Y 26 x V 6
¿
Y 21+Y 23 +Y 26

=
−(0.15−0.42i)
+(1.1701−4.6803i) x (1.05)+(1.5916−6.3664 i) x(1)+(1.4235−5.6941 i) x (1)
1
=0.98826−
(1.1701−4.6803i)+(1.5916−6.3664 i)+(1.4235−5.6941i)

¿
S3
V3(1) = V (30)∗¿ + Y 32 x V (1) (0 ) (0) (0)
2 +Y 34 x V 4 + Y 35 x V 5 +Y 36 x V 6
¿
Y 32 +Y 34 +Y 35 +Y 36

¿ ¿¿¿ ¿

25
¿
S4
V4(1) = V (40)∗¿ + Y 43 x V (1) (0)
3 +Y 45 x V 5
¿
Y 43+ Y 45

−( 0.17−0.43 i )
+ ( 1.9717−7.8866 i ) x ( 0.98205+ 0.002638i ) + ( 1.5916−6.3664 i ) x ( 1 )
= 1
( 1.9717−7.8866 i )+ ( 1.5916−6.3664 i )
¿ 0.95887−0.0026673 i

¿
S5
V5(1) = V (50)∗¿ + Y 53 x V (1) (1 ) (0) (0 )
3 +Y 54 x V 4 +Y 56 x V 6 +Y 58 x V 8
¿
Y 53 +Y 54 +Y 56 +Y 58

−( 0.56−0.42 i )
+ ( 1.3217−5.2869 i ) x ( 0.98205+0.002638 i )+ ( 1.5916−6.3664 i )
1
x (0.95887−0.0026673i)+(0.98705−3.9482 i)x (1)+( 1.7794−7.1177 i) x (1)
¿ =0.9611−0.018983 i
(1.3217−5.2869 i)+(1.5916−6.3664 i)+(0.98705−3.9482 i)+( 1.7794−7.1177 i)

¿
S6
V6(1) = V (60)∗¿ + Y 61 x V (1) (1) (1) (0) (1)
1 +Y 62 x V 2 +Y 63 x V 3 +Y 67 x V 7 +Y 65 x V 5
¿
Y 61+Y 62+Y 63 +Y 67 +Y 65

−( 0.5−0.38i )
+ ( 2.51501−10.0603 i ) x ( 1.05 ) + ( 1.4235−5.6941 i ) x ( 0.98826−0.0025299 i )
1
+(1.1701−4.6803 i) x (0.98205+0.002638 i)+(1.7794−7.1177 i)x (1)+(0.98705−3.9482 i) x (0.9611−0.01
( 2.51501−10.0603 i ) + ( 1.4235−5.6941 i )+ ¿(1.1701−4.6803 i)+(1.7794−7.1177 i)+(0.98705−3.9482
=0.99121-0.014545i

¿
S7
V7(1) = V (70)∗¿ + Y 771 x V (0) (1) (0)
71 +Y 76 x V 6 +Y 78 x V 8
¿
Y 771 +Y 76 +Y 78

=
−( 0 )
+ ( 0−6.6667 i ) x ( 1 ) + ( 1.7794−7.1177 i ) x ( 0.99121−0.014545i ) + ( 3.55881−14.2352i ) x ( 1 )
1
( 0−6.6667 i )+ ( 1.7794−7.1177 i ) + ( 3.55881−14.2352 i )

26
¿ 0.99796−0.0038634 i

¿
S8
V8(1) = V (80)∗¿ + Y 881 x V (0) (1) (1)
81 +Y 85 x V 5 +Y 87 x V 7
¿
Y 881 +Y 86 +Y 87

−( 0 )
+ ( 0−10.5263 i ) x ( 1 )+ ( 1.7794−7.1177 i ) x ( 0.9611−0.018983 i )
1
= + ( 3.55881−14.2352 i ) x ( 0.99796−0.0038634 i )
( 0−10.5263 i ) + ( 1.7794−7.1177 i ) + ( 3.55881−14.2352 i )
¿ 0.99075−0.0068143 i

¿
S 771
V771(1) = V (771
0) ∗¿
+ Y 771 x V (1)
7
¿
Y 771

−(0.7−0.53 i)
+(0−6.6667 i) x (0.99796−0.0038634 i)
= 1
=0.91846−0.10886 i
(0−6.6667 i)

¿
S 881
V881(1) = V (881
0) ∗¿
+ Y 881 x V (1)
8
¿
Y 881

−(0.34−0.26 i)
+(0−10.5263 i) x (0.99075−0.0068143 i)
= 1
=0.96605−0.039114 i
(0−10.5263 i)

Giải vòng lặp 2:

¿
S2
V2(1) = V (20)∗¿ + Y 21 x V (0) (0 ) (0)
1 +Y 23 x V 3 + Y 26 x V 6
¿
Y 21+Y 23 +Y 26

− ( 0.15−0.42 i )
+ (1.1701−4.6803 i ) x ( 1.05 ) + ( 1.5916−6.3664 i )
( 0.98826−0.0025299 i )
x ( 0.98205+0.002638 i ) + ( 1.4235−5.6941 i ) x ( 0.99121−0.014545 i )
( 1.1701−4.6803 i ) + ( 1.5916−6.3664 i ) + ( 1.4235−5.6941 i )
27
¿ 0.97813−0.0064374 i

¿
S3
V3(1) = V (30)∗¿ + Y 32 x V (1) (0 ) (0) (0)
2 +Y 34 x V 4 + Y 35 x V 5 +Y 36 x V 6
¿
Y 32 +Y 34 +Y 35 +Y 36

−( 0.01−0.38 i )
+ ( 1.5916−6.3664 i ) x ( 0.97813−0.0064374 i )+ (1.9717−7.8866 i )
( 0.98205+ 0.002638i )
x(0.95887−0.0026673i)+(1.3217−5.2869 i) x (0.9611−0.018983 i)+(1.1701−4.6803 i)x (0.99121−0.01
(1.5916−6.3664 i)+(1.9717−7.8866 i)+(1.3217−5.2869 i)+(1.1701−4.6803 i)
¿
S4
V4(1) = V (40)∗¿ + Y 43 x V (1) (0)
3 +Y 45 x V 5 =
¿
Y 43+ Y 45

−( 0.17−0.43 i )
+ ( 1.9717−7.8866 i ) x ( 0.98205+0.002638 i )+ ( 1.5916−6.3664 i ) x ( 0.9611−0.018983
0.95552−0.0061923 i
( 1.9717−7.8866 i ) + ( 1.5916−6.3664 i )
¿ 0.92546−0.016119i

¿
S5
V5(1) = V (50)∗¿ + Y 53 x V (31) +Y 54 x V (41) +Y 56 x V (60 )+Y 58 x V (80)
¿
Y 53 +Y 54 +Y 56 +Y 58

−( 0.56−0.42 i )
+ ( 1.3217−5.2869 i ) x ( 0.95552−0.0061923 i )+ ( 1.5916−6.3664 i )
0.9611−0.018983i
x(0.92546−0.016119i)+(0.98705−3.9482 i) x (0.99121−0.014545i)+(1.7794−7.1177 i)x ( 0.99075−0.0
(1.3217−5.2869 i)+(1.5916−6.3664 i)+(0.98705−3.9482 i)+(1.7794−7.1177 i)
¿
S6
V6(1) = V (60)∗¿ + Y 61 x V (11) +Y 62 x V (21 )+Y 63 x V (31) +Y 67 x V (70 )+Y 65 x V (51)
¿
Y 61 +Y 62+Y 63+Y 67 +Y 65

−( 0.5−0.38 i )
+ ( 2. 51501−10.0603 i ) x ( 1.05 ) + ( 1.4235−5.6941 i ) x ( 0.97813−0.0064374 i )+ ( 1.1701−
0.99121−0.014545 i
( 0.95552−0.0061923 i ) + ( 1.7794−7.1177 i ) x ( 0.99796−0.0038634 i ) + ( 0.98705−3.9482i ) x ( 0.93982−0.
( 2.51501−10.0603i ) + ( 1.4235−5.6941i ) + ( 1.1701−4.6803 i )+ ( 1.7794−7.1177 i )+ ( 0.98705−3.948
¿0.982-0.018667i

28
¿
S7
V7(2) = V (70)∗¿ + Y 771 x V (1) (1) (0 )
71 + Y 76 x V 6 +Y 78 x V 8
¿
Y 771 +Y 76+ Y 78

−( 0 )
+ ( 0−6.6667 i ) x ( 0.91846−0.10886 i ) +¿ (1.7794−7.1177 i) x (0.982−0.018667 i)+(3
0.99796−0.0038634 i
(0−6.6667i)+(1.7794−7.1177 i)+(3.55881−14.2352i)

¿
S 881
V881(2) = V (881
0) ∗¿
+ Y 881 x V (1)
8
¿
Y 881

−( 0 )
+ ( 0−10.5263 i ) x ( 0.96605−0.039114 i ) + ( 1.7794−7.1177 i )
0.99075−0.0068143 i
x (0.93982−0.029748 i)+(3.55881−14.2352 i)x (0.96762−0.030253 i)
=0.96034−0.033399 i
(0−10.5263 i)+(1.7794−7.1177 i)+(3.55881−14.2352i)

¿
S 771
V71(1) = V (771
0) ∗¿
+ Y 771 x V (1)
7
¿
Y 771

−(0.7−0.53 i)
+(0−6.6667 i) x (0.96762−0.030253i)
0.91846−0.10886 i
=0.86889−0.13287 i
(0−6.6667 i)

¿
S 881
V81(1) = V (881
0) ∗¿
+ Y 881 x V (1)
8
¿
Y 881

−(0.34−0.26 i)
+(0−10.5263 i)x (0.96034−0.033399 i)
0.96605−0.039114 i
=0.93346−0.065746 i
(0−10.5263 i)

6. Xác định điện áp và góc pha tại các nút còn lại trong hệ thống
𝑉2 = 0.9802 ∠ -3.7654 (𝑉)
𝑉3 = 0.95554 ∠ -0.3713(𝑉)
𝑉4 = 0.9256 ∠ -0.9978 (𝑉)
𝑉5 = 0.9403 ∠ -1.81297 (𝑉)

29
𝑉6 = 0.9822 ∠ -1.089 (𝑉)
𝑉7 = 0.9681 ∠ -1.7908 (𝑉)
𝑉8 = 0.9609 ∠ -1.9918 (𝑉)
𝑉71 = 0.879 ∠ -8.6943 (𝑉)
𝑉81 = 0.9358 ∠ -4.0288 (𝑉)

30
7. Vẽ lưới điện trên phần mềm powerworld

8. Xác định dòng điện trên các nhánh dây

𝐼12 = −𝐼21 = 𝑌12 × (𝑉1 − 𝑉2) × 𝐼cb = (1.1701-4.6803i)x((1.05)-(0.97813-


0.0064374i))x524.86
= 59.9506-172.5933i
𝐼16 = −𝐼61 = 𝑌16 × (𝑉1 – 𝑉6) × 𝐼cb = (2.51501-10.0603i)x((1.05)-(0.982-
0.018667i))x524.86
= 188.3228 - 334.3884i
𝐼23 = −𝐼32 = 𝑌23 × (𝑉2 – 𝑉3) × 𝐼cb = (1.5916-6.3664i)x((0.97813-0.0064374i)-(0.95552-
0.0061923i))x524.86
=18.0663-75.7462i
𝐼26 = −𝐼62 = 𝑌26 × (𝑉2 – 𝑉6) × 𝐼cb =(1.4235-5.6941i)x((0.97813-0.0064374i)-(0.982-
0.018667i))x524.86
=33.6562+20.7136i
𝐼34 = −𝐼43 = 𝑌34 × (𝑉3 – 𝑉4) × 𝐼cb =(1.9717-7.8866i)x((0.95552-0.0061923i)-(0.92546-
0.016119i))x524.86

31
=72.19882-114.163i
𝐼35 = −𝐼53 = 𝑌35 × (𝑉3 – 𝑉5) × 𝐼cb =(1.3217-5.2869i)x((0.95552-0.0061923i)-(0.93982-
0.029748i))x524.86
=76.2572-27.2272i
𝐼36 = −𝐼63 = 𝑌36 × (𝑉3 – 𝑉6) × 𝐼cb =(1.1701-4.6803i)x((0.95552-0.0061923i)-(0.982-
0.018667i))x524.86
=14.3823+72.7118i
𝐼45 = −𝐼54 = 𝑌45 × (𝑉4 – 𝑉5) × 𝐼cb =(1.5916-6.3664i)x((0.92546-0.016119i)-(0.93982-
0.029748i))x524.86 =33.5453+59.3712i
𝐼56 = −𝐼65 = 𝑌56 × (𝑉5 – 𝑉6) × 𝐼cb =(0.98705-3.9482i)x((0.93982-0.029748i)-(0.982-
0.018667i))x524.86
=-44.8155+81.6708i
𝐼58 = −𝐼85 = 𝑌58 × (𝑉5 – 𝑉8) × 𝐼cb =(1.7794-7.1177i)x((0.93982-0.029748i)-(0.96034-
0.033399i))x524.86
=-5.52117+80.0515i
𝐼67 = −𝐼76 = 𝑌67 × (𝑉6 – 𝑉7) × 𝐼cb =(1.7794-7.1177i)x((0.982-0.018667i)-(0.96762-
0.030253i))x524.86
=56.7222-42.9348i
𝐼78 = −𝐼87 = 𝑌78 × (𝑉7 – 𝑉8) × 𝐼cb =(3.55881-14.2352i)x((0.96762-0.030253i)-(0.96034-
0.033399i))x524.86
=37.0962-48.4913i
𝐼771 = −𝐼717 = 𝑌771 × (𝑉7 – 𝑉71) × 𝐼cb =(0-6.6667i)x((0.96762-0.030253i)-(0.86889-
0.13287i))x524.86 =359.0775-345.4343i
𝐼881 = −𝐼818 = 𝑌881 × (𝑉8 – 𝑉81) × 𝐼cb =(0-10.5263i)x((0.96034-0.033399i)-(0.93346-
0.065746i))x524.86 =178.7111-148.495i
9. Xác định dòng công suất 2 đầu nhánh dây
S12=V12 x I*12 = (1.05) x (59.9506 + 172.5933i) = 62.94813+181.223i
S21=V21 x I*21 = (0.97813 - 0.0064374i) x (-59.9506 - 172.5933i)
= -59.75063-168.433i
S16=V16 x I*16 = (1.05) x (188.3228 + 334.3884i) = 197.7389 + 351.1079i
S61=V61 x I*61 = (0.982-0.018667i) x (-188.3228 + 334.3884i)
= -191.176 - 324.8557i

32
S23= V23 x I*23 = (0.97813-0.0064374i) x (18.0663 + 75.7462i)
= 18.1589 + 73.9735i
S32= V32 x I*32 = (0.95552 - 0.0061923i) x (-18.0663 - 75.7462i)
= -17.7319 - 72.2655i
S26= V26 x I*26 = (0.97813-0.0064374i) x (33.6562 - 20.7136i)
= 32.7868-20.4773i
S62= V62 x I*62 = (0.982 - 0.018667i) x (-33.6562 + 20.7136i)
= -32.6639 + 20.9691i
S34= V34 x I*34 = (0.95552 - 0.0061923i) x (72.19882 + 114.163i)
= 69.69466+108.6385i
S43= V43 x I*43 = (0.92546-0.016119i) x (-72.19882 - 114.163i)
= -68.65749 - 104.4899i
S35= V35 x I*35 = (0.95552-0.0061923i) x (76.2572 + 27.2272i)
=73.0342+25.5441i
S53= V53 x I*53 = (0.93982-0.029748i) x (-76.2572 - 27.2272i)
= -72.4782 - 23.3203i
S36= V36 x I*36 = (0.95552-0.0061923i) x (14.3823 - 72.7118i)
= 13.2924 - 69.5669i
S63= V63 x I*63 = (0.982-0.018667i) x (-14.3823 + 72.7118i)
= -12.7662 + 71.6718i
S45= V45 x I*45 = (0.92546-0.016119i) x (33.5453 - 59.3712i)
= 30.0879 - 55.4865i
S54= V54 x I*54 = (0.93982-0.029748i) x (-33.5453 + 59.3712i)
= -29.7605 + 56.7964i
S56= V56 x I*56 = (0.93982-0.029748i) x ( -44.8155 - 81.6708i)
= -44.5482 - 75.4229i
S65= V65 x I*65 = (0.982-0.018667i) x ( 44.8155 + 81.6708i)
=45.5336 + 79.3645i
S58= V58 x I*58 = (0.93982-0.029748i) x (-5.52117 - 80.0515i)

33
= -7.57031 - 75.07i
S85= V85 x I*85 = (0.96034-0.033399i) x (5.52117 + 80.0515i)
= 7.97585 + 76.6922i
S67= V67 x I*67 = (0.982-0.018667i) x (56.7222 + 42.9348i)
= 56.5029 + 41.1034i
S76= V76 x I*76 = (0.96762-0.030253i) x (-56.7222 - 42.9348i)
= -56.1842 - 39.8284i
S78= V78 x I*78 = (0.96762-0.030253i) x (37.0962 + 48.4913i)
= 37.3619 + 45.7986i
S87= V87 x I*87 = (0.96034-0.033399i) x (-37.0962 - 48.4913i)
= -37.2445 - 45.3291i
S771= V771 x I*771 = (0.96762-0.030253i) x (359.0775 + 345.4343i)
=357.8995 + 323.3843i
S717= V717 x I*717 = (0.86889-0.13287i) x (-359.0775 - 345.4343i)
= -357.8995 - 252.4335i
S881= V881 x I*881 = (0.96034-0.033399i) x (178.7111+148.495i)
=176.5829+136.6367i
S818= V818 x I*818 = (0.93346-0.065746i) x (-178.7111-148.495i)
= -176.5829-126.8647i
10. Xác định tổn thất công suất của các nhánh dây và toàn lưới bằng công thức
toán học dựa trên điện áp các nút và bằng powerword
∆𝑆12 = 𝑆12 + 𝑆21 = (62.94813+181.223i) + (-59.75063-168.433i) = 3.1975+12.7899i
∆𝑆16 = 𝑆16 + 𝑆61 = (197.7389+351.1079i) + (-191.176-324.8557i) = 6.56291+26.2522i
∆𝑆32 = 𝑆32 + 𝑆23 = (18.1589+73.9735i) + (-17.7319-72.2655i) = 0.427+1.708i
∆𝑆26 = 𝑆26 + 𝑆62 = (32.7868-20.4773i) + (-32.6639+20.9691i) = 0.12296+0.49184i
∆𝑆34 = 𝑆34 + 𝑆43 = (69.69466+108.6385i) + (-68.65749-104.4899i) = 1.0372+4.1486i
∆𝑆35 = 𝑆35 + 𝑆53 = (73.0342+25.5441i) + (-72.4782-23.3203i) = 0.55595+2.2238i
∆𝑆36 = 𝑆36 + 𝑆63 = (13.2924-69.5669i) + (-12.7662+71.6718i) = 0.52622+2.1049i
∆𝑆45 = 𝑆45 + 𝑆54 = (30.0879-55.4865i) + (-29.7605+56.7964i) = 0.32745+1.3098i

34
∆𝑆56 = 𝑆56 + 𝑆65 = (-44.5482-75.4229i) + (45.5336+79.3645i) = 0.9854+3.9416i
∆𝑆58 = 𝑆58 + 𝑆85 = (-7.57031-75.07i) + (7.97585+76.6922i) = 0.40554+1.6221i
∆𝑆67 = 𝑆67 + 𝑆76 = (56.5029+41.1034i) + (-56.1842-39.8284i) = 0.31875+1.275i
∆𝑆78 = 𝑆78 + 𝑆87 = (37.3619+45.7986i) + (-37.2445-45.3291i) = 0.11739+0.46955i
∆𝑆771 = 𝑆771 + 𝑆717 = (357.8995+323.3843i) + (-357.8995-252.4335i) = 0+70.9508i
∆𝑆881 = 𝑆881 + 𝑆818 = (176.5829+136.6367i) + (-176.5829-126.8647i) = 0+9.7719i

Xác định tổn thất công suất của các nhánh dây và toàn lưới bằng powerword

35
PHẦN 4: CÁC GIẢI PHÁP
1. Giải pháp khi 1 đường dây bị quá tải bằng phần mềm
Khi bị quá tải trên đường dây, dòng điện qua đường dây đó rất lớn gây quá tải
đường dây. Để khắc phục sự cố quá tải 1 đường dây thì ta có thể nối thêm 1 đường dây
khác trên 2 nút đó.
VD: Ta thấy nút 3 và nút 6 trên đường dây ban đầu có 1 đường dây thì dòng điện
chạy trên đường dây đó rất lớn. Nhưng ta nối thêm 1 đường dây từ nút 3 qua nút 6 nữa
thì dòng điện trên đường dây sẽ giảm đi và từ đó, ta có thể khắc phục được sự cố
đường dây bị quá tải.
Hình ảnh trước khi thêm 1 đường dây

Hình ảnh sau khi thêm 1 đường dây

36
Ta có thể thấy trước khi thêm đường dây 36 thì dòng điện trên đường dây là 130%
Sau khi thêm đường dây 36 thì dòng dòng điện trên mỗi đường dây chỉ còn 66%

- Ngoài ra ta còn giảm công suất cung cấp của máy phát cũng giảm được sự quá
tải trên đường dây.
Hình ảnh khi máy phát nút 4 đạt 80 MW
Ta thấy đường dây bị quá tải tới 105%

Khi giảm công suất phát động của máy phát nút 4, ta thấy đường dây không còn
bị quá tải nữa.

37
2. Giải pháp 1 nút điện áp không đạt yêu cầu về chất lượng điện năng

HÌNH ẢNH ĐIỆN ÁP CÁC NÚT THÔNG QUA PHẦN MỀM


Trong hình ta đã thêm tụ bù vào các nút 22kV và chỉnh các nút điều áp 2 máy biến áp
nút 8 là 0,94, 2 máy biến áp nút 7 là 0,94

38
PHẦN 5: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
1. Xác định dòng ngắn mạch 3 pha nút 7, 8, 71, 81
Bằng phần mềm
Nút 7:

Ta thấy tính toán trên nút 7 là Inm = 5.868pU hoặc Inm = 3079.990A
Nút 8:

Ta thấy tính toán trên nút 8 là Inm = 5.811pU hoặc Inm = 3050.170A

39
Nút 71:

Ta thấy tính toán trên nút 71 là Inm =3.855pU hoặc Inm = 10117,600A
Nút 81:

Ta thấy tính toán trên nút 81 là Inm =3,223pU hoặc Inm = 8457,920 A

2. Tính dòng xung kích lớn nhất tại thanh góp 7 và 8, 71 và 81


Nút 7:
I xk (max)7 =I nm 7 × 2 √ 2=¿ 3079.990 ×2 √ 2=¿ 8711.527 (A)
110 KV

Nút 8:
I xk (max)8 =I nm 8 × 2 √ 2=¿ 3050.170 ×2 √ 2=¿ 8627.183 (A)
110 KV

Nút 71:

40
I xk (max)71=I nm 71 × 2 √ 6=¿ 10117.600 × 2 √ 2=¿ 28616.894 (A)
22 KV

Nút 81:
I xk (max)81=I nm 81 × 2 √ 6=¿ 8457.920 ×2 √ 2=¿ 23922,610 (A)
22 KV

3. Lựa chọn thiết bị đóng cắt trạm biến áp nút 71 và 81


Chọn cầu chì FCO
Điện áp định mức
UFCO >= Un = 22kV
I
𝐼𝐵 < 𝐼𝐹𝐶𝑂 <
6

Trong đó:
IFCO : dòng định mức của cầu chì
Ib : dòng định mức sơ cấp của biến áp
Ic : dòng nhỏ nhất phía sơ cấp khi có ngắn mạch trên đầu cuộn thứ cấp máy biến áp
Chọn chống sét van LA
Xác định điện áp pha định mức của mạng điện
Un 22
U P= = =12.7 kv
√3 √3
Xác định điện áp vận hành cực đại của hệ thống Um
Um = Un + ∆U
Với ∆U là độ dao động điện áp cho phép của mạng điện. Độ dao động điện áp cho
phép theo tiêu chuẩn quy định hiện nay ∆U = 5%Udm điện áp cực đại của mạng điện
Um = 22 + 0.05 × 22 = 23.1 kV
Xác định hệ số chạm đất Ke :
- Hệ thống ba pha ba dây, nối đất có tổng trở nhỏ nên Ke = 1.4
Xác định giá trị quá điện áp tạm thời UTOV
Um 23.1
U TOV =K e x =1.4 x =18.67 kv
√3 √3

Xác định điện áp cực đại vận hành liên tục UMCOV

41
Um 23.1
U MCOV = = =13.34 kv
√3 √3

Điều kiện chọn chống sét van:


- Điện áp định mức chống sét van : Um(LA) >= Up = 12.7 kV
- Điện áp làm việc liên tục lớn nhất UMCOV(LA) >= 𝑈𝑀𝐶𝑂𝑉 = 13.34 kV
- Quá điện áp tạm thời UTOV(LA) >= 𝑈𝑇𝑂𝑉=18.67 kV
8
- Dòng điện phóng điện định mức : Is dạng sóng là μs
20

4. Cắt đường dây 85 thì dòng ngắn mạch tại các nút 7, 8, 71, 81 sẽ như thế nào?
Sơ đồ mô phỏng khi cắt đường dây 85

42
Ngắn mạch nút 7

Ta thấy tính toán trên nút 7 là Inm = 5.651 pU hoặc Inm = 2966.070 A

Ngắn mạch nút 8

Ta thấy tính toán trên nút 8 là Inm = 5.253 pU hoặc Inm = 2757.090 A

43
Ngắn mạch nút 71

Ta thấy tính toán trên nút 71 là Inm =3.753 pU hoặc Inm = 9848.980 A
Ngắn mạch nút 81

Ta thấy tính toán trên nút 81 là Inm =3.025pU hoặc Inm = 7938.200A
Nhận xét:
Ta thấy khi ngắt đường dây 85 thì dòng ngắn mạch ở các nút 7, 8, 71, 81 sẽ giảm đi
Nguyên nhân:
Khi ta ngắt đường dây 85 đi thì dòng công suất ở máy phát nút 4 sẽ không qua được
nút 8 bởi vì ta đã ngắt đường dây 58.
 Vì vậy ta thấy ngắt đường dây 85 thì dòng ngắn mạch sẽ giảm đi.

44
5. Thay đổi công suất phát của một vài nút máy phát, tính toán lại dòng ngắn
mạch bằng powerworld. So sánh với kết quả trước khi thay đổi. Lý giải tại sao có
vấn đề này
Ta tăng máy phát nút 2, 3, 4 lên 80MW thì ta sẽ được dòng ngắn mạch tại nút 71
và 81 như hình

Nút 71

Ta thấy tính toán trên nút 71 là Inm =3.853 pU hoặc Inm = 10112.300 A

45
Nút 81

Ta thấy tính toán trên nút 81 là Inm =3.221 pU hoặc Inm = 8453.360 A
Nhận xét:
Ta nhận thấy khi tăng công suất máy phát thì dòng ngắn mạch nút 71 và 81 sẽ giảm đi.

6. Đề xuất giải pháp giảm dòng ngắn mạch tại nút 71 hay 81 khi vận hành 2 MBA
110/22kV trong biến áp
Ta có đề xuất giải pháp giảm dòng ngắn mạch tại nút 71 hay 81 khi vận hành là
Ta nên phân ra 2 nhánh 81a, 81b khi vận hành thì ta nên để vận hành hở ( nghĩa là ta
sẽ mở MC giữa 81a và 81b) đồng thời ta cũng để mở MC giữa nút 7 và 8 . Để khi có
sự cố ngắn mạch tại nút 81a hay 81b thì dòng điện sẽ chỉ ngắn mạch từ 1 nguồn.
 Điều này sẽ làm giảm dòng cắt ngắn mạch khi vận hành ở nút 71 và 81

**Sơ đồ khi mở máy cắt giữa nút 7 và nút 8, 71a và 71b, 81a và 81b**

46
Tính toán nút 71 bằng phần mềm

Ta thấy tính toán trên nút 71 là Inm = 2,585 pU hoặc Inm = 6782,620 A
47
Tính toán nút 81 bằng phần mềm

Ta thấy tính toán trên nút 81 là Inm = 2,034 pU hoặc Inm = 5338,320A

48
PHẦN 6: HOÀN THIỆN BÁO CÁO

14 tuần trôi qua không dài cũng không ngắn nhưng thầy đã truyền lại cho chúng
em rất nhiều kiến thức cũng như kinh nghiệm của thầy. Cám ơn thầy đã chỉ dẫn cho
chúng em về các hệ thống hình tia, mạch vòng, máy biến áp, ngắn mạch, truyền tải
công suất, cách tính chọn máy biến áp, hệ đơn vị tương đối,… Hướng dẫn chúng em
sử dụng phần mềm powerworld từ cách thiết kế, vận hành, khắc phục sự cố, và đặc
biệt hơn là kỹ năng làm việc nhóm từ đó đã giúp chúng em hoàn thành đầy đủ các nội
dung của bài tập lớn. Tuy vẫn sẽ còn một vài điểm chưa làm tốt nhưng qua những kiến
thức và kinh nghiệm thầy truyền đạt sẽ giúp chúng em tốt hơn cho các môn học sau
cũng nhưng công việc sau này. Một lần nữa chúng em xin chân thành cám ơn thầy.

49

You might also like