Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo BTL - CCĐ
Báo Cáo BTL - CCĐ
MỤC LỤC
0. GIỚI THIỆU: .................................................................................................................................... 4
1. TÍNH TOÁN SƠ BỘ: ....................................................................................................................... 4
1.1 Tính toán dòng điện tải Ib: ........................................................................................................... 4
a. Dòng điện định mức của tải: ......................................................................................................... 4
b. Tính toán dòng điện làm việc của tải: ........................................................................................... 4
c. Dòng điện tải trong dây dẫn: ........................................................................................................ 5
1.2 Lựa chọn CB: ............................................................................................................................... 5
a. Cách lựa chọn các thông số cho CB: ............................................................................................. 5
b. Lựa chọn CB với các đường dây cụ thể: ....................................................................................... 5
2.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC DÂY DẪN: ................................................................... 8
2.1 Lựa chọn máy biến áp: ................................................................................................................ 8
a. Tính công suất biểu kiến máy biến áp: .......................................................................................... 8
a. Phân loại dây dẫn: ........................................................................................................................ 9
b. Tính toán: .................................................................................................................................. 10
2.3 Tính toán độ sụt áp: ..................................................................................................................... 15
3. TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CB THEO DÒNG NGẮN MẠCH: ..................................................... 19
3.1 Tính toán dòng ngắn mạch 3 pha lớn nhất: .............................................................................. 19
a. Công thức: ................................................................................................................................. 19
b. Tính toán dòng ngắn mạch: ........................................................................................................ 19
3.2 Kiểm tra khả năng cắt dòng ngắn mạch của CB: ..................................................................... 22
3.3 Kiểm tra độ bền nhiệt của dây dẫn: .......................................................................................... 22
4. LỰA CHỌN BỘ BẢO VỆ ĐỘNG CƠ:........................................................................................... 25
5. TÍNH BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG:...................................................................................... 26
5.1 Các thông số cần chú ý: ............................................................................................................. 26
5.2 Tính toán thực tế: ...................................................................................................................... 28
a. Thông số các thiết bị tiêu thụ điện: ............................................................................................. 28
b. Công thức tính: ......................................................................................................................... 28
c. Bảng tính toán bù công suất: .................................................................................................... 29
d. Tính toán lại bài toán kinh tế: .................................................................................................. 30
6. LỰA CHỌN KIỂM TRA SỰ BẢO VỆ CHỌN LỌC CỦA CB: ............................................... 31
7. BẢO VỆ ĐIỆN GIẬT GIÁN TIẾP: ................................................................................................ 32
7.1 Tính toán kiểm tra bảo vệ điện giật gián tiếp: .......................................................................... 32
2
Thiết bị điện trong cung cấp điện
7.2 Tính dòng chỉnh định bảo vệ ngắn mạch của CB: .................................................................... 34
a. Tính dòng chạm vỏ: ................................................................................................................... 34
b. Chọn CB bảo vệ:........................................................................................................................ 37
7.3 Các giải pháp khắc phục khác:.................................................................................................. 39
8. LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP: ............................................ 40
8.1 Lựa chọn sơ đồ và thiết bị bảo vệ trong trường hợp có một hoặc hai lộ vào: .......................... 40
a. Trường hợp một lộ vào:.............................................................................................................. 40
b. Trường hợp hai lộ vào: ............................................................................................................... 42
9. TÍNH TOÁN BẰNG PHẦN MỀM ECODIAL: ............................................................................. 42
9.1 Thực hiện vẽ mạch và nhập các thông số: ................................................................................. 42
9.2 Kế quả tính toán và so sánh:...................................................................................................... 46
a. Kết quả lựa chọn CB: .............................................................................................................. 46
b. Lựa chọn MBA: ....................................................................................................................... 47
c. Lựa chọn kích thước dây dẫn: ................................................................................................. 49
d. Lựa chọn bảo vệ động cơ: ........................................................................................................ 51
e. Tính bù công suất phản kháng: ............................................................................................... 51
f. Tính bảo vệ chạm mạch: .......................................................................................................... 52
3
Thiết bị điện trong cung cấp điện
0. GIỚI THIỆU:
Thông số các phụ tải:
Phụ tải L15 M16 M17 M18 M9 L19 L20 L21
Pđm (KW) 40 37 45 11 250 20 35 100
4
Thiết bị điện trong cung cấp điện
5
Thiết bị điện trong cung cấp điện
➢ Hệ số chỉnh định dòng quá tải: tra bảng chọn giá trị 0.95 thỏa mãn điều kiện.
• Với các đường dây cung cấp cho tải động cơ(M16,17,18,9):
➢ Chọn CB phù hợp dòng điện định mức.
➢ Chọn trip unit micrologic 2.2M (theo compact NSX motor protection, B-32, catalog compact
NSX 16 to 630A). Giá trị dòng Ir được chọn theo các giá trị cho trong bảng bên dưới.
6
Thiết bị điện trong cung cấp điện
• Với các đường dây cho tải thông thường và đường dây có các thanh cái phân phối (bao
gồm L15,19,20,21 và C7,8,10,11):
➢ Lựa chọn trip unit TM-D hoặc Micrologic 2 cho các đường dây phân phối với dòng định
mức dưới 250A, ở đây lựa chọn loại trip unit TM-D, có hệ số chỉnh định dòng quá tải 0.7-
1.
➢ Với C11, chọn trip unit Micrologic 2 vì sử dụng CB NSX400, với dòng I0 lựa chọn là
260A, với điều kiện Ir =I0 x hệ số, với hệ số lựa chọn theo giá trị cho trong catalog tương
ứng có 9 giá trị từ 0.9 – 1 như ở bảng dưới, ở đây chọn I0=280, hệ số 0.96.
7
Thiết bị điện trong cung cấp điện
8
Thiết bị điện trong cung cấp điện
9
Thiết bị điện trong cung cấp điện
b. Tính toán:
Kt = П.Ki
Ir
Dòng điện lớn nhất cho phép qua dây dẫn là: IZ =
Kt
Các hệ số bao gồm K1 ,K2 ,K3 ,K4:
Lựa chọn các hệ số kể trên như sau:
➢ K1: Hệ số xác định loại cách điện và nhiệt độ cho cáp đặt trong không khí.
VD: đường dây C7 có cách điện XLPE, nhiệt độ môi trường 300C, tra bảng có giá trị K1 = 1.
Các giá trị được tra theo bảng sau:
10
Thiết bị điện trong cung cấp điện
11
Thiết bị điện trong cung cấp điện
12
Thiết bị điện trong cung cấp điện
13
Thiết bị điện trong cung cấp điện
14
Thiết bị điện trong cung cấp điện
15
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Kết luận:
- Phương pháp tra bảng: có kết quả nhanh chóng với độ chính xác ở mức chấp nhận được,
có thể áp dụng cho các hệ đơn giản và không cần độ chính xác quá cao
- Phương pháp tính toán: Độ chính xác cao tuy nhiên cồng kềnh, phù hợp cho các hệ cần
sự chính xác.
16
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Để dễ dàng tính toán, ta lựa chọn tính theo phương pháp tra bảng, đường dây là 3 pha cân bằng,
bỏ qua giá trị cosφ, chỉ xét tới tải motor hoặc tải chiếu sáng, với đường dây phân phối xem như
là tải motor.
Điện áp sụt khác là điện áp sụt do các đường phân phối trước đó gây nên trước khi đến đường
dây tiếp theo.
Bảng 7: Tính toán độ sụt áp trên các dây dẫn
∆U Điện
Dây Mã Vật Sph
dẫn hiệu liệu (mm2)
Ib
(A)
K L
(V/A/km) (km) áp sụt
∑∆U ∑∆U ∑∆U
làm (V) khác (V) (%) (%) điều
cáp (V) kiện
C1 VI Al 4x300 899.4 0.19 0.02 3.42 0 3.42 0.85 5
C7 XII Al 70 72.2 0.52 0.045 1.69 3.42 5.11 1.28 5
C8 XIII Cu 70 155.9 0.55 0.185 15.86 3.42 19.28 4.82 5
C9 VII Al 3x240 436.2 0.21 0.05 4.58 3.42 8.00 2.00 5
C10 IV Cu 150 200 0.3 0.055 3.30 3.42 6.72 1.68 5
C11 VIII Cu 300 260 0.19 0.135 6.67 3.42 10.09 2.52 5
C15 V Cu 150 125.5 0.3 0.04 1.51 8.88 10.39 4.51 5
C16 III Al 95 69 0.42 0.028 0.81 19.28 20.09 5.02 5
C17 IX Cu 50 83 0.77 0.03 1.92 19.28 21.20 5.30 5
C18 I Cu 4 21.2 8.3 0.056 9.85 19.28 29.13 7.28 5
C19 X Cu 10 36.1 3.4 0.055 6.75 6.72 13.47 3.37 5
C20 II Cu 25 63.1 1.4 0.125 11.04 6.72 17.76 4.44 5
C21 XI Cu 240 180.4 0.22 0.13 5.16 10.09 15.25 3.81 5
• Các đường dây có sụt áp quá mức tiêu chuẩn như dưới bảng sau:
Để giảm điện áp trên các tải cần tăng giá trị Sph trên đường dây phân phối hoặc trên đường dây
tới tải.
Dây Sụt áp ∆U Điện áp Điện áp ∆U mới Sụt áp
dẫn cho phép (V) sụt khác sụt khác (V)
(V) mới (V)
C16 20 0.81 19.28 12.40 16.63
C17 20 1.92 19.28 12.40 17.74
C18 20 9.85 19.28 12.40 4.04 19.86
17
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Để giảm điện áp trên các tải cần tăng giá trị Sph trên đường dây phân phối hoặc trên đường dây
tới tải.
Trong trường hợp này ta tăng tiết diện dây C8 và dây C18:
Với dây C8: Chọn tiết diện dây mới Sph = 95 mm2, sụt áp trên đường dây C8 = 15.82(V)
Với dây C18: Chọn tiết diện dây mới Sph = 10 mm2, sụt áp trên đường dây C18 = 4.04(V)
Thay các giá trị vào bảng ở trên, ta thấy các giá trị tỏa mãn điều kiện vê độ sụt áp.
Vậy có 2 dây dẫn cần thay đổi tiết diện là C8 và C18: Sph8 = 95 mm2, Sph18 = 10 mm2.
• Kiểm tra sụt áp khởi động đối với động cơ có công suất lớn nhất ( MOTOR M9):
Cho dòng khởi động motor In = 6xIb = 2617.2 (A) ( thường có giá trị từ 5-7xIb, ở đây lấy giá trị
trung bình là 6).
Khi đó, dòng qua dây C1 = Ib1 +5xIb9 = 3080.4 (A)
∆U Điện
Dây Mã Vật liệu
dẫn hiệu làm cáp
Sph
2
(mm )
In (A) K L
(V/A/km) (km) áp sụt
∑∆U ∑∆U
(V) khác (V) (%)
(V)
C1 VI Al 4x300 3080.4 0.18 0.02 11.09 0 11.09
C9 VII Al 3x240 2617.2 0.19 0.05 24.86 11.09 35.95 8.99%
18
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Xa = 0.995Za = 0.835 m𝛺
Ra = 0.084 m𝛺
19
Thiết bị điện trong cung cấp điện
20
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Tính tương tự, ta cs bảng trở kháng cho các đường dây khác ( bỏ qua trở kháng của các busbar):
vật R mΩ X mΩ
dây L Sph ρ RmΩ XmΩ R tổng X tổng Z
liệu bổ sung bổ sung
C1 0.02 4x300 Al 37.6 0.4 1.6 3.344 13.735 3.74 15.34 15.79
C7 0.045 70 Al 37.6 0.024 3.6 3.74 15.34 3.76 18.94 19.31
C8 0.185 95 Cu 23.7 0.046 14.8 3.74 15.34 3.79 30.14 30.38
C9 0.05 240 Al 37.6 0.008 4.0 3.74 15.34 3.75 19.34 19.70
C10 0.055 150 Cu 23.7 0.009 4.4 3.74 15.34 3.75 19.74 20.09
C11 0.135 300 Cu 23.7 0.011 10.8 3.74 15.34 3.75 26.14 26.41
C15 0.04 150 Cu 23.7 0.006 3.2 3.76 18.94 3.77 22.14 22.46
C16 0.028 95 Al 37.6 0.011 2.2 3.79 30.14 3.80 32.38 32.60
C17 0.03 50 Cu 23.7 0.014 2.4 3.79 30.14 3.80 32.54 32.76
C18 0.056 10 Cu 23.7 0.133 4.5 3.79 30.14 3.92 34.62 34.84
C19 0.055 10 Cu 23.7 0.130 4.4 3.8 32.38 3.93 36.78 36.99
C20 0.125 25 Cu 23.7 0.119 10.0 3.8 32.38 3.92 42.38 42.56
C21 0.13 240 Cu 23.7 0.013 10.4 3.75 26.14 3.76 36.54 36.73
𝑈20
Áp dụng công thức: I = , ta có dòng ngắn mạch 3 pha tại các đường dây như sau:
√3𝑍𝑡
dây C1 C7 C8 C9 C10 C11 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C21
Isc(kA) 15.36 12.56 7.98 12.31 12.07 9.18 5.91 7.44 7.40 6.96 6.56 5.70 6.60
21
Thiết bị điện trong cung cấp điện
3.2 Kiểm tra khả năng cắt dòng ngắn mạch của CB:
Bảng 8: Kiểm tra khả năng cắt dòng của CB:
Dây
In (A) Tên CB Cấp Tên trip unit Ir (A) Ics max (kA) Icu (kA)
dẫn
22
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Các giá trị I2t được tính theo đồ thị cho bởi catalog sau:
Từ các giá trị trên đồ thị, ta có thể xác định những giá trị I2t như:
Bảng 9: Kiểm tra độ bền nhiệt của các dây dẫn:
Cách Iscmax S2 K2 I2t Kết quả
Dây điện (x106) (x106)
Sph vật liệu Tên CB Cấp
dẫn
23
Thiết bị điện trong cung cấp điện
24
Thiết bị điện trong cung cấp điện
25
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Dựa vào bảng tra, ta có thông số bảo vệ được lựa chọn cho các động cơ như sau:
So sánh với bảng 4: Có sự thay đổi so với bảng trên, chọn các giá trị bảng trên thay thế cho các
giá trị được chọn trong bảng dưới đây.
Hệ số chỉnh
Dây Ib In Tên trip Ir
Tên CB định dòng quá Icu (kA)
dẫn (A) (A) unit (A)
tải
C9 436.2 500 NSX630 Micrologic 2.2M 0.88 440 36
C16 69 100 NSX100 Micrologic 2.2M 0.75 75 25
C17 83 100 NSX100 Micrologic 2.2M 0.85 85 25
C18 21.2 63 NSXm Micrologic 2.2M 0.35 22 16
26
Thiết bị điện trong cung cấp điện
27
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Các phụ tải có cos < 0.9 đều cần có công suất phản kháng, hệ số mong muốn cos = 0.95
tan = 0.33
Vì các thiết bị có công suất khá đáng kể, vì vậy lựa chọn cách lắp đặt là bù nhóm:
Nhóm 1: L15+MBA(C7)
Nhóm 2: M16, M17, M18
Nhóm 3: M9
Nhóm 4: L19, L20
Nhóm 5: L21
b. Công thức tính:
• Các tải:
Qbù = P( tanφ1 – tanφ2)
Với cosφ1 là giá trị trước bù và cosφ2 là giá trị sau bù.
P là công suất thực của tải:P=Pđm với tải L, P= Pđm ղ với các tải là động cơ.
28
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Cho i%= 1
Ta có giá trị
QMBA= ΔQCu + ΔQFe = i%.S + √3U%.U.I = 0.01x50000 + √3x0.05x230x125.5 = 3(kVAr)
Tại đầu đường dây C7:
Q7 = Q15 + QMBA
c. Bảng tính toán bù công suất:
Bảng tính toán công suất phản kháng cho các thiết bị:
Phụ Pđm
P cos tan Q (kVA)
tải (KW)
L15 40 1 40 0.8 0.75 30.00
M16 37 0.9 33.3 0.86 0.59 19.76
M17 45 0.91 40.95 0.86 0.59 24.30
M18 11 0.87 9.57 0.86 0.59 5.68
M9 250 0.94 235 0.88 0.54 126.84
L19 20 1 20 0.8 0.75 15.00
L20 35 1 35 0.8 0.75 26.25
L21 100 1 100 0.8 0.75 75.00
Công suất tác dụng và phản kháng trên các thanh cái có giá trị bằng tổng công suất trên các
thiết bị được phân phối từ thanh cái đó.
Bảng tính toán công suất bù cho các thanh cái:
tan mong
nhóm P Q S tan Q bù (Kva)
muốn
1 40 33.00 51.86 0.83 0.33 19.80
2 93 49.74 105.46 0.53 0.33 19.05
3 250 126.84 280.34 0.51 0.33 44.34
4 55 41.25 68.75 0.75 0.33 23.10
5 100 75.00 125.00 0.75 0.33 42.00
Q bù = 148.5 (Kva)
Ta có thể lắp tụ bù tập trung tại thanh cái 1 đề đảm bảo hiệu quả kinh tế khi lắp đặt.
29
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Với hệ số công suất này, giả sử hệ thống vận hành 8 tiếng/ngày với công suất tối đa, chi phí
phải trả để mua công suất phản kháng là:
Tngày = Px8x0.0588x2.442 = 6.2 (triệu/ngày)
Ttháng = 185.4 (triệu/tháng)
Chi phí này khá đáng kể, hoàn toàn có thể đáp ứng bài toán kỹ thuật-kinh tế, có thể lắp đặt
các tụ bù dạng bù nhóm.
30
Thiết bị điện trong cung cấp điện
31
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Các CB có được phối hợp hay không được trình bày trong bảng:
phía nguồn
NS1000N- NSX100B- NSX250B- NSX630F- NSX250B- NSX400F-
2.0 TM100D TM160D 2.2M TM250D 2
NSX160B-TM160D HT KO
NSX100F- 2.2M HT KO
NSX100F- 2.2M HT KO
Phía
NSXmF-2.2M HT KO
tải
NSXmE-TM63D HT KO
NSX100B-TM100D HT KO
NSX250B- 2 HT KO
32
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Tiết diện dây PE được lựa chọn theo bảng dưới đây:
33
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Độ dài tối đa cho phép của đường dây PE trong sơ đồ nối đất TN:
Các giá trị Im chưa được xác định nên có thể bỏ qua phần này và xem giá trị LmaxPE bằng với giá
trị của các dây pha.
7.2 Tính dòng chỉnh định bảo vệ ngắn mạch của CB:
a. Tính dòng chạm vỏ:
Do sử dụng mạng nối đất TN-S nên ta không xét chạm đất pha- trung tính như trường hợp TN-C,
ta chỉ xét đến trường hợp chạm vỏ thiết bị.
Công thức tính cho trường hợp chạm vỏ:
Với các giá trị X, R là tổng trở kháng và cảm kháng trong vòng chạm mạch.
34
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Các giá này là tổng của trở kháng dây pha, điện trở nối đất, dây PE bỏ qua giá trị của điện trở
tiếp xúc của vỏ thiết bị.
Giá trị Utx = IxZPE
35
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Thông số tổng điện trở và điện kháng tổng khi nối về máy biến áp:
R X
Dây PE R (mΩ) X(mΩ) R tổng X tổng Z tổng
bổ sung bổ sung
PE1 1.25 0.16 0 0 1.25 0.16 1.26
PE7 48.34 0.36 1.25 0.16 49.59 0.52 49.60
PE8 92.31 1.48 1.25 0.16 93.56 1.64 93.57
PE9 5.22 0.40 1.25 0.16 6.47 0.56 6.50
PE10 17.38 0.44 1.25 0.16 18.63 0.60 18.64
PE11 21.33 1.08 1.25 0.16 22.58 1.24 22.61
PE15 12.64 0.32 49.59 0.52 62.23 0.84 62.24
PE16 22.16 0.22 93.56 1.64 115.72 1.86 115.74
PE17 28.44 0.24 93.56 1.64 122.00 1.88 122.01
PE18 132.72 0.45 93.56 1.64 226.28 2.09 226.29
PE19 130.35 0.44 18.63 0.60 148.98 1.04 148.98
PE20 185.16 1.00 18.63 0.60 203.79 1.60 203.79
PE21 25.68 1.04 22.58 1.24 48.26 2.28 48.31
Các điện áp Utx và I đề vượt quá ngưỡng an toàn cho phép, vì vậy cần lắp đặt các hệ thống RCD
để đảm bảo độ nhạy cần thiết.
Trong trường hợp dây PE không thỏa mãn yêu cầu về độ dài (mục 7.1), có thể cân nhắc sử dụng
sơ đồ TN-CS để đảm bảo độ dài đồng thời giảm chi phí mua các dây, giảm sự phức tạp cho
mạch.
36
Thiết bị điện trong cung cấp điện
37
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Đối với Micrologic 2.2m, ta lựa chọn loại curve tương tự của 2.3 để sử dụng.
38
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Đối với micrologic 2, không có Curve nên ta lấy thười gian tripping là thời gian non-tripping
time là 20ms
Các giá trị sau khi so sánh với đồ thị cho giá trị thời gian tripping như sau:
Chạm mạch
Dây Tên CB Tên trip unit Cấp Ir(A) I/Ir Thời gian
I (kA) Utx (V)
C9 NSX630 Micrologic 2.2M F 20.77 134.91 440 47.20 <10ms
C15 NSX160 TM160D B 3.57 222.4 126 28.33 <10ms
C16 NSX100 Micrologic 2.2M F 1.94 224.42 75 25.87 <10ms
C17 NSX100 Micrologic 2.2M F 1.82 222.37 85 21.41 <10ms
C18 NSXm Micrologic 2.2M F 0.87 196.89 22 39.55 <10ms
C19 NSXm TM63D E 1.15 170.85 44 26.14 <10ms
C20 NSX100 TM100D B 0.83 168.61 70 11.86 25ms
C21 NSX250 Micrologic 2 B 4.07 196.41 188 21.65 20ms
Thời gian tiếp xúc tối đa thỏa mãn yêu cầu về an toàn điện.
7.3 Các giải pháp khắc phục khác:
Do các CB thỏa mãn yêu cầu về thời gian tiếp xúc điện tối đa nên không cần thiết phải sử dụng
các biện pháp bổ sung.
39
Thiết bị điện trong cung cấp điện
40
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Lựa chọn tủ có switching kết hợp Fuse QM với cấp điện áp 24kV.
41
Thiết bị điện trong cung cấp điện
42
Thiết bị điện trong cung cấp điện
43
Thiết bị điện trong cung cấp điện
• Các tải mở rộng tại 2 thanh cái cuối đặt là các power socket load:
Cài đặt thông số tương tự các tải L và dòng định mức thỏa mãn giá trị dòng tại các thanh cái như
yêu cau bài toán VD như thanh cái 10 (đường dây C10) có I=200A, vậy tải bổ sung tại thanh cái
10 có dòng định mức 100A để thỏa mãn yêu cầu đó.
44
Thiết bị điện trong cung cấp điện
• Các thanh cái có hệ số sử dụng là hệ số sử dụng của nhóm đường dây nối tới thanh cái
đó: VD thanh cái nối với T1 có 5 mạch gắn với nó, nên có hệ số Ks là 0.8
• Cài đặt thông số các đường dây: VD đường dây C1 Cáp điện đơn lõi, bằng nhôm (Al),
cách điện PVC, đặt trong máng cáp có đục lỗ cùng với 2 mạch khác, nhiệt độ môi trường
45o C
45
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Hệ số chỉnh
Dây Ib In Tên trip Ir
Tên CB định dòng quá Icu (kA)
dẫn (A) (A) unit (A)
tải
C1 899.4 1000 NS1000 Micrologic 2.0 0.90 900 50
C7 72.2 100 NSX100 TM100D 0.75 75 25
C8 155.9 160 NSX250 TM160D 0.98 156 25
C9 436.2 500 NSX630 Micrologic 2.2M 0.88 440 36
C10 200 250 NSX250 TM250D 0.85 213 25
C11 260 400 NSX400 Micrologic 2 0.70 278 36
C15 125.5 160 NSX160 TM160D 0.78 126 25
46
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Tính toán lựa chọn CB khá chính xác, tuy nhiên các trip unit được chọn lại khác nhau, nguyên
nhân do có nhiều lựa chọn với trip unit nên hoàn toàn có thể sử dụng nhiều loại trip unit với 1
loại CB.
b. Lựa chọn MBA:
với T1
MV/LV transformer T1
Range Minera
ukrT 4%
PkrT 4.6 kW
MV Connection D
LV Connection yn
Ur LV 400V
Rb (neutral grounding) NA
Ra (mass grounding) NA
Cable C1
Parameters
Length 20 m
Max length NA
47
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Installation method 31
F
Single-core cables on horizontal perforated tray
Type of cable Single-core
Insulation PVC
Ambient temperature 45 °C
Ib 909 A
Sizing constraint Iz
Correction factors
Temperature factor 0.79
Với T7
LV/LV transformer TA 7
Type Transformer
Polarity 3Ph
Technology Dry-type
ukrT 4.6 %
48
Thiết bị điện trong cung cấp điện
PkrT 1800 W
Primary connection D
Secondary connection yn
Rb (neutral grounding) NA
Ra (mass grounding) NA
49
Thiết bị điện trong cung cấp điện
C20 Multi-core XLPE 125 1x50 Copper 1x50 Copper 1x25 Copper
C21 Multi-core XLPE 130 1x150 Copper 1x150 Copper 1x95 Copper
C ADD 2 Multi-core XLPE 5 1x16 Copper 1x16 Copper 1x16 Copper
C ADD 1 Single-core XLPE 5 1x25 Copper 1x25 Copper 1x16 Copper
So sánh với giá trị tính toán:
50
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Hệ số chỉnh
Dây Ib In Tên trip Ir
Tên CB định dòng quá Icu (kA)
dẫn (A) (A) unit (A)
tải
C9 436.2 500 NSX630 Micrologic 2.2M 0.88 440 36
C16 69 100 NSX100 Micrologic 2.2M 0.75 75 25
C17 83 100 NSX100 Micrologic 2.2M 0.85 85 25
C18 21.2 63 NSXm Micrologic 2.2M 0.35 22 16
So sánh các giá trị tính toán và làm bằng phần mềm, các giá trị chọn là hợp lý, ICu khác nhau do
cấp của các CB khác nhau.
e. Tính bù công suất phản kháng:
Lựa chọn tụ bù
Tính theo thanh cái WC1, S=608kVA, Q=321kVAr do đó để đạt PF=0.95, cần công suất phản
kháng bù là:
51
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Theo tính toán ECODIAL các giá trị chạm mạch 3 pha và chạm vỏ như dưới đây:
52
Thiết bị điện trong cung cấp điện
Các tính toán và kết quả phần mềm có sai số rất lớn, nguyên nhân có thể do tính toán trở kháng
ngắn mạch bị sai kết hợp với sai số của việc tra bảng, muốn kết quả tốt nhất cần chọn giá trị
được tính toán bằng phần mềm.
53