You are on page 1of 22

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÝ TỰ TRỌNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

SVTH: 1. NGUYỄN VĂN A - MSSV:


2. NGUYỄN VĂN B - MSSV:
3. NGUYỄN VĂN C - MSSV:

TỦ TỰ ĐỘNG CHUYỂN NGUỒN ATS


VÀ LỰA CHỌN CÁP ĐIỆN

Ngành học: Điện công nghiệp


Lớp học:
Môn học: Kỹ Thuật Lắp Đặt Điện

TIỂU LUẬN MÔN HỌC

GVHD: Th.S NGUYỄN MINH ĐỨC CƯỜNG

Thành phố Hồ Chí Minh – 7/2021


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÝ TỰ TRỌNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

SVTH: 1. NGUYỄN VĂN A - MSSV:


2. NGUYỄN VĂN B - MSSV:
3. NGUYỄN VĂN C - MSSV:

TỦ TỰ ĐỘNG CHUYỂN NGUỒN ATS


VÀ LỰA CHỌN CÁP ĐIỆN

Ngành học: Điện công nghiệp


Lớp học:
Môn học: Kỹ thuật số

TIỂU LUẬN MÔN HỌC

GVPB1 GVPB2

Thành phố Hồ Chí Minh – 7/2021


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI.................................................................................
Chương 2: TỦ TỰ ĐỘNG CHUYỂN NGUÔNG ATS ...............................................
2.1 Giới Thiệu Thiết Bị...........................................................................................
2.2Thông Số Kỹ Thuật............................................................................................
2.3Hình Ảnh Ứng Dụng..........................................................................................
Chương 3: LỰA CHỌN CÁP ĐIỆN.............................................................................
3.1 Chọn Cáp Điện Đoạn A3A4...............................................................................
3.2 Chọn Cáp Điện Đoạn A1A2...............................................................................
Kết Luận........................................................................................................................
Phụ Lục..........................................................................................................................
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Chương 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
……………………….
Đề tài thực hiện chia làm hai phần:
 Phần 1: Tủ tự động chuyển nguồn ATS
Tìm hiều về chức năng, nhiệm vụ, cấu tạo, nguyên lý làm việc, thông số kỹ
thuật và các ứng dụng thực tế của tủ tự động chuyển nguồn ATS.
 Phần 2: Lựa chọn cáp điện trên đoạn A1A2 và A3A4 trên sơ đồ nguyên lý cung
cấp điện như hình 1.

MBA

MCCBT
MDB

MCCB1 MCCB2 MCCB3


A1

A2
MCCB4

DB1

MCB1 MCB2
A3 A5

A4 A6
M1 M2 M3

Hình1: Sơ đồ cung cấp điện


Sử dụng cáp đa lõi bằng đồng cách điện bằng PVC. Cáp được lắp đặt kiểu E với nhiệt
độ môi trường 400C.
Bảng thông số kỹ thuật
STT ĐỘNG CƠ Pđm Uđm Hiệu suất cosφ Ghi chú
(KW) (V) η
1 M1 9 380 0,9 0,8
2 M2 14 380 0,9 0,9
3 M3 5 380 0,9 0,8
Chương 2: TỦ TỰ ĐỘNG CHUYỂN NGUÔNG ATS

2.1Giới thiệu thiết bị

Chức năng, cấu tạo, phân loại (NẾU CÓ), Sơ đồ nguyên lý và giải thích tóm
tắt nguyên lý làm việc. (giải thích chức năng thiết bị chính trong sơ đồ)
2.2Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật và hình ảnh của thiết bị
2.3Hình ảnh ứng dụng
Hình ảnh thực tế lắp đặt ngoài công trình (tối thiểu 5 hình khác nhau)
Chương 3: LỰA CHỌN CÁP ĐIỆN

3.1 Chọn cáp điện đoạn A3A4


 Tính dòng làm việc của phụ tải đoạn A3A4
Pđm = √ 3 .U. IB. cosφ.η => IA3A4
P1 9000
IM1 = = = 19 (A)
√3 . U d . cosφ . η √ 3 .380 .0,8 .0,9
P2 14000
IM2 = = = 26,3 (A)
√3 . U d . cosφ . η √3 .380 .0,9 .0,9
IA3A4 = IM1 + IM2= 19+26.3=45,3
 Tính hệ số hiệu chỉnh ( K) và dòng hiệu chỉnh ( IZ) trên đoạn A3A4
K = k1.k2.k3 nếu cáp đi nổi (kiểu E, cáp đa lõi, PVC)
k1 = 0,9 Chọn theo cáp đa lõi
k2 = 0,7 Chọn theo số lượng mạch hay cáp đa lõi bằng 3 và lắp hay chôn trong
tường
k3 = 1 Chọn theo nhiệt độ môi trường khác 300C (PVC)
 K = k1.k2.k3= 0,9.0,7.1 =0,63
IZ = I B / K
Dòng tổng đã quy đổi của đoạn cáp A3A4
I 45,3
IZ = B = = 71,9
K 0,63

 Căn cứ vào dòng hiệu chỉnh, loại cáp theo yêu cầu, phương pháp lắp đặt tra
chọn tiết diện cáp đoạn A3A4
 Chọn tiết diện dây Pha
Chọn dây pha có tiết diện là 25 mm2 PVC đồng 3 Lõi
 Chọn tiết diện dây trung tính
Chọn dây trung tính có tiết diện là 16 mm2 với tỉ lệ sóng hài 0 < TH ≤ 15%
 Chọn tiết diện dây nối đất
Chọn dây nối đất với tiết diện là 16mm2 với tiết điện thiết bị điện 16 < S ≤ 35
3.2 Chọn cáp điện đoạn A1A2
PA1A2 = PA3A4 + PA5A6 = 9 + 14 + 5 = 28 (KW)
Tính dòng làm việc của phụ tải đoạn A1A2
Pđm = √ 3 .U. IB. cosφ.η
P 28000
 IA1A2 = 3 . U . cosφ . η = = 52,5 (A)
√ d √3 .380 .0,9 .0,9
 Tính hệ số hiệu chỉnh ( K) và dòng hiệu chỉnh ( IZ) trên đoạn
K = k1.k2.k3 nếu cáp đi nổi (kiểu E, cáp đa lõi, PVC)
k1 = 0,9 Chọn theo cáp da lõi
k2 = 0,7 Chọn theo số lượng mạch hay cáp đa lõi bằng 3 và lắp hay chôn trong
tường
k3 = 1 Chọn theo nhiệt độ môi trường khác 300C (PVC)
 K = k1.k2.k3= 0,9.0,7.1=0,63
IZ = I B / K
I 52,5
IZ = B = = 82,9
K 0,63

 Căn cứ vào dòng hiệu chỉnh, loại cáp theo yêu cầu, phương pháp lắp đặt tra
chọn tiết diện cáp đoạn A3A4
 Chọn thiết diện dây Pha
Chọn dây pha có tiết diện là 25 mm2 PVC đồng 3 Lõi
 Chọn thiết diện dây trung tính
Chọn dây trung tính có tiết diện là 16 mm2 với tỉ lệ sóng hài 0 < TH ≤ 15%
 Chọn thiết diện dây nối đất
Chọn dây nối đất với tiết diện là 16 mm2 với tiết điện thiết bị điện 16 < S ≤ 35
KẾT LUẬN:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
PHỤ LỤC
Bảng 1: Hệ số k1 cho các cách đặt dây khác nhau
Mã Cách đi dây K1
B Cáp đặt thẳng trong vật liệu 0,7
cách điện chịu nhiệt
Ống dây đặt trong vật liệu 0,77
cách điện chịu lực
Cáp đa lõi 0,9
Hầm và mương cáp kín 0,95
C Cáp treo trên trần 0,95
B,C,E,F Các trường hợp khác 1

Bảng 2: Hệ số k2 theo số mạch cáp trên một hàng đơn


Hệ số K2
Số lượng mạch hay cáp đa lõi
Mã Cách đặt
1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 16 20
gần nhau
B, Lắp hay 1 0,8 0,7 0,6 0,6 0,5 0,5 0,5 0,5 0,4 0,4 0,38
C chôn 5 7 4 2 5 1
trong
tường
Hàng
C đơn trên 1 0,8 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7
tường 5 9 5 3 2 2 1
hoặc nền
nhà hay
trên
khay cáp
không
đục lỗ
Hàng 0,9 0,8 0,7 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6
đơn trên 5 1 2 8 6 4 3 2 1 1
trần
Hàng
E,F đơn nằm 1 0,8 0,8 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7
ngang 8 2 7 5 3 3 2 2 2
hay trên
máng
đứng
Hàng
đơn trên 1 0,8 0,8 0,8 0,8 0,7 0,7 0,7 0,7 0,7
thang 7 2 9 9 8 8 8
cáp hay
trên
côngxo
m
Bảng 3: Hệ số k3 cho nhiệt độ môi trường khác 300C
Thứ Nhiệt độ Cách điện
Cao su PolyVinyl Cross linked PolyEthylen
tự môi
(chất dẻo) Chloride (PVC) (XLPE) Ethylene Propylene
trường
(EPR)
1 10 1,29 1,22 1,15
2 15 1,22 1,17 1,12
3 20 1,15 1,12 1,08
4 25 1,07 1,07 1,04
5 30 1 1 1
6 35 0,93 0,93 0,96
7 40 0,82 0,87 0,91
8 45 0,71 0,79 0,87
9 50 0,58 0,71 0,82
10 55 0,61 0,76
11 60 0,5 0,71
12 65 0,65
13 70 0,58

Bảng 4: Hệ số k4 theo cách lắp đặt


Thứ tự Cách lắp đặt Hệ số K4
1 Đặt trong ống bằng đất nung, ống ngầm hay rãnh 0,8
đúc
2 Trường hợp khác 1

Bảng 5: Hệ số k5 theo cách lắp đặt số dây trong một hàng


Định vị Hệ số K5
Số mạch cáp hay cáp nhiều lõi
dây đặt kề
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
nhau
Chôn 1,0 0, 0,7 0,65 0,6 0,57 0,54 0,52 0,5 0,45 0,41 0,38
ngầm 8

Bảng 6: Hệ số k6 theo tính chất của đất


Thứ tự Tính chất của đất Hệ số k6
1 Rất ướt (bão hòa) 1,21
2 Ướt 1,13
3 Ẩm 1,05
4 Khô 1
5 Rất khô 0,86

Bảng 7: Hệ số k7 phụ thuộc vào nhiệt độ đất


Thứ Nhiệt độ đất t0C Cách điện
PVC XLPE, EPR
tự
1 10 1,10 1,07
2 15 1.05 1,04
3 20 1,00 1,00
4 25 0,95 0,96
5 30 0,89 0,93
6 35 0,84 0,89
7 40 0,77 0,85
8 45 0,71 0,80
9 50 0,63 0,76
10 55 0,55 0,71
11 60 0,45 0,75
Bảng 8: Khả năng mang dòng tính bằng ampe
Phương
pháp lắp đặt Số ruột dẫn mang tải và loại hệ thống lắp đặt
chuẩn
3 2 3 2
A1
PVC PVC XLPE XLPE
3 2 3 2
A2
PVC PVC XLPE XLPE
3 2 3 2
B1
PVC PVC XLPE XLPE
3 2 3 2
B2
PVC PVC XLPE XLPE
3 2 3 2
C
PVC PVC XLPE XLPE
3 2 3 2
E
PVC PVC XLPE XLPE
3 2 3 2
F
PVC PVC XLPE XLPE
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Cỡ (mm2)
Đồng
1,5 13 13,5 14,5 15,5 17 18,5 19,5 22 23 24 26 -
2,5 17,5 18 19,5 21 23 25 27 30 31 33 36 -
4 23 24 26 28 31 34 36 40 42 45 49 -
6 29 31 34 36 40 43 46 51 54 58 63 -
10 39 42 46 50 54 60 63 70 75 80 86 -
16 52 56 61 68 73 80 85 94 100 107 115 -
25 68 73 80 89 95 101 110 119 127 135 149 161
35 - - - 110 117 126 137 147 158 169 185 200
50 - - - 134 141 153 167 179 192 207 225 242
70 - - - 171 179 196 213 229 246 268 289 310
95 - - - 207 216 238 258 278 298 328 352 377
120 - - - 239 249 276 299 322 346 382 410 437
150 - - - - 285 318 344 371 395 441 473 504
185 - - - - 324 362 392 424 450 506 542 575
240 - - - - 380 424 461 500 538 599 641 679
Nhôm
2,5 13,5 14 15 16,5 18,5 19,5 21 23 24 26 28 -
4 17,5 18,5 20 22 25 26 28 31 32 35 38 -
6 23 24 26 28 32 33 36 39 42 45 49 -
10 31 32 36 39 44 46 49 54 58 62 67 -
16 41 43 48 53 58 61 66 73 77 84 91 -
25 53 57 63 70 73 78 83 90 97 101 108 121
35 - - - 86 90 96 103 112 120 126 135 150
50 - - - 104 110 117 125 136 146 154 164 184
70 - - - 133 140 150 160 174 187 198 211 237
95 - - - 161 170 183 195 211 227 241 257 289
120 - - - 186 197 212 226 245 263 280 300 337
150 - - - - 226 245 261 283 304 324 346 389
185 - - - - 256 280 298 323 347 371 397 447
240 - - - - 300 330 352 382 409 439 470 530

Bảng 9: Khả năng mang dòng tính bằng ampe


Phương pháp Cỡ Số ruột dẫn mang tải và loại hệ thống lắp đặt
2 PVC 3 PVC 2 XLPE 3 XLPE
lắp đặt mm2
Đồng
1,5 22 18 26 22
2,5 29 24 34 29
4 38 31 44 37
6 47 39 56 46
10 63 52 73 61
16 81 67 95 79
25 104 86 121 101
D1/D2 35 125 103 146 122
50 148 122 173 144
70 183 151 213 178
95 216 179 252 211
120 246 203 287 240
150 278 230 324 271
185 312 258 363 304
240 361 297 419 351
300 408 336 474 396
D1/D2 Nhôm
2,5 22 18,5 26 22
4 29 24 34 29
6 36 30 42 36
10 48 40 56 47
16 62 52 73 61
25 80 66 93 78
35 96 80 112 94
50 113 94 132 112
70 140 117 163 138
95 166 138 193 164
120 189 157 220 186
150 213 178 249 210
185 240 200 279 236
240 277 230 322 272
300 313 260 364 308
Bảng 10: Quy định tiết diện dây trung tính
Loại mạng điện Tỷ lệ sóng hài
(1)
0 < TH ≤ 15% 15% < TH ≤ 33% (2) TH > 33% (3)
Mạng điện 1 pha 2 dây SN = SP SN = SP SN = SP
Mạng điện (3P + N), Cáp SN = SP SN = SP SP = SN
nhiều ruột SP ≤ 16mm2 IN = IP SN cần được xác định
với dây đồng hoặc 25 Hệ số 0,84 (4) IN = 1,45xIP
mm2 với dây nhôm Hệ số 0,84 (4)
Mạng điện (3P + N), Cáp SP SN = SP SP = SN
S N≥
nhiều ruột SP > 16mm2 2 IN = IP SN cần được xác định
với dây đồng hoặc 25 N cần được bảo vệ Hệ số 0,84 (4) IN = 1,45xIP
mm2 với dây nhôm Hệ số 0,84 (4)
Mạng điện (3P + N), Cáp SP SN = SP SN > SP
S N≥
một ruột SP > 16mm2 với 2 IN = IP IN = 1,45xIP
dây đồng hoặc 25 mm2 cho phép N cần Hệ số 0,84 (4) Hệ số 0,84 (4)
với dây nhôm được bảo vệ
CHÚ THÍCH 1: (1) Mạng điện động lực cung cấp điện cho động cơ điện xoay chiều, bình đun
nước nóng, hệ thống điều hòa không khí và thông gió, hệ thống giặt là …
CHÚ THÍCH 2: (2) Mạng điện chiếu sáng cung cấp điện cho các đèn phóng khí, trong đó có
đèn huỳnh quang ở văn phòng, xưởng sản xuất …
CHÚ THÍCH 3: (3) Mạng điện cấp cho văn phòng, các máy tính, thiết bị điện tử ở các khu
văn phòng, trung tâm máy tính, ngân hàng, gian chợ, các cửa hàng chuyên dụng …
CHÚ THÍCH 4: (4) Hệ số giảm dòng điện cho phép, hệ số này được xét tới khi lựa chọn tiết
diện dây trung tính do tác dụng phát nóng gây ra bởi các sóng hài bậc 3 và bội số của 3.
GHI CHÚ: TH - tỷ lệ sóng hài bậc 3 và bội số của 3; N - dây trung tính; P - dây pha; S - tiết
diện dây (mm2)

Bảng 11: Tiết diện tối thiểu của dây bảo vệ nối đất (PE)
Tiết diện của dây dẫn pha cấp điện cho Tiết diện tối thiểu của dây dẫn bảo vệ
thiết bị điện (mm2) thiết bị điện (mm2)
S ≤ 16 S
16 < S ≤ 35 16
35 < S ≤ 400 S/2
400 < S ≤ 800 200
S > 800 S/4
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Thứ tự tên tác giả theo A, B, C,… Tiếng Việt, tiếng Anh sau, tới các website
1. Đinh Mạnh Tường, 2001, Cấu trúc dữ liệu & Thuật toán, Nhà xuất bản khoa học
và kỹ thuật, Hà nội.
2. Aho A.V., Hopcroft J.E. and Ullman J.D., 1983, Data Structures and Algorithms,
Pages 200-345, Addison-Wesley, London.
3. http://arduino.vn/bai-viet/1021-fiat-lux-hay-co-anh-sang-phan-4-dong-ho-arduino-
voi-neopixel-ws2812.

You might also like