Professional Documents
Culture Documents
GVPB1 GVPB2
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Chương 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
……………………….
Đề tài thực hiện chia làm hai phần:
Phần 1: Tủ tự động chuyển nguồn ATS
Tìm hiều về chức năng, nhiệm vụ, cấu tạo, nguyên lý làm việc, thông số kỹ
thuật và các ứng dụng thực tế của tủ tự động chuyển nguồn ATS.
Phần 2: Lựa chọn cáp điện trên đoạn A1A2 và A3A4 trên sơ đồ nguyên lý cung
cấp điện như hình 1.
MBA
MCCBT
MDB
A2
MCCB4
DB1
MCB1 MCB2
A3 A5
A4 A6
M1 M2 M3
Chức năng, cấu tạo, phân loại (NẾU CÓ), Sơ đồ nguyên lý và giải thích tóm
tắt nguyên lý làm việc. (giải thích chức năng thiết bị chính trong sơ đồ)
2.2Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật và hình ảnh của thiết bị
2.3Hình ảnh ứng dụng
Hình ảnh thực tế lắp đặt ngoài công trình (tối thiểu 5 hình khác nhau)
Chương 3: LỰA CHỌN CÁP ĐIỆN
Căn cứ vào dòng hiệu chỉnh, loại cáp theo yêu cầu, phương pháp lắp đặt tra
chọn tiết diện cáp đoạn A3A4
Chọn tiết diện dây Pha
Chọn dây pha có tiết diện là 25 mm2 PVC đồng 3 Lõi
Chọn tiết diện dây trung tính
Chọn dây trung tính có tiết diện là 16 mm2 với tỉ lệ sóng hài 0 < TH ≤ 15%
Chọn tiết diện dây nối đất
Chọn dây nối đất với tiết diện là 16mm2 với tiết điện thiết bị điện 16 < S ≤ 35
3.2 Chọn cáp điện đoạn A1A2
PA1A2 = PA3A4 + PA5A6 = 9 + 14 + 5 = 28 (KW)
Tính dòng làm việc của phụ tải đoạn A1A2
Pđm = √ 3 .U. IB. cosφ.η
P 28000
IA1A2 = 3 . U . cosφ . η = = 52,5 (A)
√ d √3 .380 .0,9 .0,9
Tính hệ số hiệu chỉnh ( K) và dòng hiệu chỉnh ( IZ) trên đoạn
K = k1.k2.k3 nếu cáp đi nổi (kiểu E, cáp đa lõi, PVC)
k1 = 0,9 Chọn theo cáp da lõi
k2 = 0,7 Chọn theo số lượng mạch hay cáp đa lõi bằng 3 và lắp hay chôn trong
tường
k3 = 1 Chọn theo nhiệt độ môi trường khác 300C (PVC)
K = k1.k2.k3= 0,9.0,7.1=0,63
IZ = I B / K
I 52,5
IZ = B = = 82,9
K 0,63
Căn cứ vào dòng hiệu chỉnh, loại cáp theo yêu cầu, phương pháp lắp đặt tra
chọn tiết diện cáp đoạn A3A4
Chọn thiết diện dây Pha
Chọn dây pha có tiết diện là 25 mm2 PVC đồng 3 Lõi
Chọn thiết diện dây trung tính
Chọn dây trung tính có tiết diện là 16 mm2 với tỉ lệ sóng hài 0 < TH ≤ 15%
Chọn thiết diện dây nối đất
Chọn dây nối đất với tiết diện là 16 mm2 với tiết điện thiết bị điện 16 < S ≤ 35
KẾT LUẬN:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
PHỤ LỤC
Bảng 1: Hệ số k1 cho các cách đặt dây khác nhau
Mã Cách đi dây K1
B Cáp đặt thẳng trong vật liệu 0,7
cách điện chịu nhiệt
Ống dây đặt trong vật liệu 0,77
cách điện chịu lực
Cáp đa lõi 0,9
Hầm và mương cáp kín 0,95
C Cáp treo trên trần 0,95
B,C,E,F Các trường hợp khác 1
Bảng 11: Tiết diện tối thiểu của dây bảo vệ nối đất (PE)
Tiết diện của dây dẫn pha cấp điện cho Tiết diện tối thiểu của dây dẫn bảo vệ
thiết bị điện (mm2) thiết bị điện (mm2)
S ≤ 16 S
16 < S ≤ 35 16
35 < S ≤ 400 S/2
400 < S ≤ 800 200
S > 800 S/4
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Thứ tự tên tác giả theo A, B, C,… Tiếng Việt, tiếng Anh sau, tới các website
1. Đinh Mạnh Tường, 2001, Cấu trúc dữ liệu & Thuật toán, Nhà xuất bản khoa học
và kỹ thuật, Hà nội.
2. Aho A.V., Hopcroft J.E. and Ullman J.D., 1983, Data Structures and Algorithms,
Pages 200-345, Addison-Wesley, London.
3. http://arduino.vn/bai-viet/1021-fiat-lux-hay-co-anh-sang-phan-4-dong-ho-arduino-
voi-neopixel-ws2812.