Professional Documents
Culture Documents
: Giả ồ vector.
c) Các ín điểm: Có thể có nhiều cách chứng minh khác nhau, trình bày bên
dưới là mộ ương á min a.
- Từ phương tr nh (3):
2 2 (4)
RI RI XI XI
V1 V2 cos 2 cos sin 2 2
2
sin
V2 V2 V2 V2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
RI XI
- Thông thường các giá trị RI V2, XI V2 nên & là vô cùng bé,
V2 V2
2 2
RI XI
& là các vô cùng bé bậc cao, (điều kiện 1)
2 2
V V
RI XI
4 V1 V2 1
V2 1 2 cos sin (5)
V2 V2
o Áp dụng, 1
1
RI XI
5 V1 V2 1 cos sin
V2 V2
V1 RI XI
1 cos sin
V2 V2 V2
V1 V2 RI XI
V cos sin (6)
V2 V2 V2
- Biểu thức (6) là biểu thức cần phải chứng minh, điều kiện để nhận được biểu thức
(6) bao gồm điều kiện 1.
d) Các ín điểm:
- Sinh viên có thể dùng ai các để giải: gần đ ng và c ín xác
o Cách giải gần đ ng
Phải có lập luận: Do dòng điện không tải phần trăm tương đối nhỏ
(tổn hao không tải l tương đối nhỏ), ta dùng mạc ương đương
gần đ ng (mạch hình ) ( ,25 điểm)
Tính các thông số ngắn mạc ( ,5 điểm)
Vẽ hình và ghi các thông số l n ìn ( ,25 điểm)
o Cách giải chính xác
Tính thông số không tải ( ,25 điểm)
Tính thông số ngắn mạc ( ,25 điểm)
Tính thông số mạch thay thế Thévénin ( ,25 điểm)
Vẽ hình và ghi các thông số l n ìn ( ,25 điểm)
o Nhận xét: Cách giải chính xác sẽ có số phép tính lớn ơn n iều, tuy
nhiên kết quả giữa ai ương á k ông k ác n au n iều (*).
e) Hệ số tải
- Từ phương tr nh (6), tha V2, R và X bằng thông số tương ứng của M A (V’2dm, Rn
và Xn)
S 3V1 ph I1 ph I1 ph I 2' ph
- Định nghĩa hệ số tải: kt
Srated 3V1 ph rated I1 phrated I1 phrated I 2' ph rated
U1 ph U1 phrated
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V V ' Rn I 2' ph rated X n I 2' ph rated
7 V 1 ' 2rated kt '
V
cos ' sin
V2 rated 2 ph rated V2 ph rated I1 phrated I 2' phrated
22 2,5% 22kV
kV
34, 65 6, 06 141 6, 06
V 0, 025 kt 0,8 0, 6
22000
kV
22 22000
kt 0,8079
kt Srated cos
%
kt Srated cos P0 kt2 Pn
- Hiệu suất vận hành:
0,8079 400000 0,8
100% 98,88%
0,8079 400000 0,8 433 0,80792 3818
Matlab code:
clear all
close all
clc
U1dm=22000;
Sdm=400000;
P0=433;
I0per=0.02;
Pn=3818;
Unper=0.04;
cosphi2=0.8;
sinphi2=0.6;
%% Dong dien pha dinh muc
Ifdm=Sdm/3/U1dm
%%%% Dien tro nhanh tu hoa
Rc=U1dm^2/P0/3;
%% dong dien qua dien tro tuong duong cua loi thep
Ic=U1dm/Rc;
%% dong dien thu nghiem ko tai
I0=I0per*Ifdm
%% Dong dien qua dien khang tu hoa
Ix=sqrt(I0^2-Ic^2);
%% Dien khang tu hoa
Xm=U1dm/Ix;
%% Dien tro ngan mach
Rn=Pn/3/Ifdm^2;
%% Dien ap ngan mach
Un=U1dm*Unper;
%% Tong tro ngan mach
Zn=Un/Ifdm;
%% dien khang ngan mach
Xn=sqrt(Zn^2-Rn^2);
R1=Rn/2;
R2=R1;
X1=Xn/2;
X2=X1;
Ze=1/(R1+1j*X1)+1/Rc+1/(1j*Xm);
Ze=1/Ze
%Cau e
kt=0.025/(Rn*Ifdm*cosphi2+Xn*Ifdm*sinphi2)*22000;
%hieu suat
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nuy=kt*Sdm*cosphi2/(kt*Sdm*cosphi2+P0+Pn*kt^2);
Bài 2:
Máy điện một chiều
a/ Va = 230;
Ra = 0.15;
Iadm = 40;
ndm =1750;
Mô men điện từ:
Edm = Va - Iadm*Ra = 224V
Mdm = Edm*Iadm/(2*pi*ndm/60) = 48.8924 Nm
b/
Với Edm = 224V, tra bảng ta được dòng kích từ If = 0.5140 A
Rf = Va/If = 447 47 Ω
c/
Ta có
nc = 1900;
Mdm*2*pi*nc/60 = E*Ia = E*(Va –E)/Ra
Giải phương tr nh bậc 2: -E^2 + 230*E - 1459.2 = 0
200
180
160
140
120
100
80
60
40
0 500 1000 1500
a/
Điểm làm việc l giao điểm đặc tuyến cơ – đặc tuyến tải
Đoạn đặc tuyến [(1440;108) (1410;148)] có phương tr nh T = -4*n/3 + 2028
Giải phương tr nh t m giao điểm:
(7/150)*n + 60 = -4*n/3 + 2028
n = 1426 vòng/phút tại M = 126,55 Nm
b/
s = (1500 – 1426)/1500 = 0.0493
M = k*s = 126,55 Nm k = M/s = 2565,1
Khi tăng điện trở mạch roto lên gấp 2 M = k*sb/2 = - 0,855*n + 1282,6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
T m giao điểm mới của đặc tuyến cơ v đặc tuyến tải:
k*sb/2 = (7/150)*n + 60
- 0,855*n + 1282,6 = (7/150)*n + 60
Giải được
n=1355,9 vòng/phút
220
200
180
160
140
120
100
80
60
40
20
0 500 1000 1500
c/
na = 1426 vòng/phút
nd = 1350 vòng/phút
M = 3*(U1/w1)^2*(w1-w)/R2’
Tỉ số giữa mô men câu d/ và câu a/ (Tỉ số U1/w1 không đổi, do từ thông không đổi so với định mức)
fd = n1d*p/60 = 47,4 Hz
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt