You are on page 1of 7

& ÁP ÁN:

28/05/2015. Đề số


Môn thi: MÁY ỆN
tài liệ )

& n ............................................................................................................................................................................................................ MSSV: .........................................................................


Bài 1: Cho mô hình điện như Hình 1, trong đó hai nguồn áp V1 v V2 lý tưởng

Hình 1: Mô hình mạch ện.


a) Hãy cho biết mô hình (chính xác hoặc gần ú ) này dùng để khảo sát những loại
máy điện nào? (0,5 điểm)
b) Biết rằng dòng điện I chậm pha hơn V2 một góc , hãy vẽ giản đồ vector, tính giá trị
hiệu dụng điện áp V1 theo V2 và các đại lượng còn lại của mô hình. (1 điểm)
V1  V2 RI XI
c) Từ Câu b), hãy chứng minh công thức: V %  cos   sin 
V2 V2 V2
Nêu rõ trong điều kiện nào thì biểu thức trên là gần đúng. (0,5 điểm)
d) Hãy thiết lập mô hình như Hình 1 cho máy biến áp (MBA) ba pha có các thông số
được ghi trong l lịch m như sau: 400 kVA; 22 kV  22,5%/0,4 kV; Dyn–11
(/Y0–11) ; P0 = 433 W ; I0 (%) = 2 ; Pn(75oC) = 3818 W ; Vn(75oC) (%) = 4. iết rằng,
sau khi quy đổi về sơ cấp ta có: R’2 = R1 và X’2 = X1 (1 điểm)
e) Tính hệ số tải sử dụng v hiệu suất của M A để điện p sơ cấp (thứ cấp) là 22 (0,4)
kV, bộ ổi nấc ở vị trí - 2,5% điện áp (giảm số vòng dâ sơ cấp). Biết rằng tải có hệ số
công suất 0,8 trễ và thông số mạch tương đương không tha đổi đ ng kể khi đổi nấc.
(1 điểm)
Bài 2: Động cơ một chiều kích từ song song có c c thông số được ghi tr n nh n m
230 V, 1750 rpm, dòng phần ứng 40 A. iết rằng điện trở mạch phần ứng l 0,15 Ω.
Đặc tuyến không tải của máy được đo tại 1750 rpm:
E (V) 200 210 220 230 240 250
If (A) 0,4 0,44 0,49 0,55 0,61 0,71
Bỏ qua ảnh hưởng của phản ứng phần ứng. Động cơ được vận hành ở t nh trạng định mức.
a) Tính moment điện từ định mức. (1 điểm)
b) Tính điện trở mạch kích từ. (1 điểm)
c) Tính điện trở thêm vào mạch kích từ để động cơ qua với tốc độ 1900 rpm tại
moment điện từ định mức. (1 điểm)
Bài 3: Một động cơ không đồng bộ 3 pha rotor dây quấn, 380 V, 50 Hz, 4 cực, có đặc tuyến
moment điện từ – tốc độ như bảng sau:
Tốc độ (rpm) 1470 1440 1410 1300 1100 900 750 350 0
Moment (Nm) 58 108 148 206 179 140 118 82 64
Tải của động cơ có đặc tuyến moment – tốc độ dạng tuyến tính với giá trị moment là
60 Nm (khi khởi động) và 130 Nm (tại 1500 rpm). Tính:
a) Tốc độ vận hành của động cơ. (1 điểm)
b) Tốc độ động cơ nếu chỉ điều chỉnh điện trở mạch rotor tăng gấp đôi. (1 điểm)
c) Tần số nguồn cung cấp để động cơ chạy với tốc độ 1350 rpm khi từ thông khe hở
không khí giống như vận h nh ở điện áp và tần số định mức ( tốc ộ ộng ơ
bằng cách cùng thay ổi ện áp và tần số nguồn). (1 điểm)
3V12 s
Ghi chú: SV có thể s d ng công thức tính moment gần ú : M 
1 R2'
------------------------------------------------------ H T-------------------------------------------------------------
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN SƠ Ộ
Bài 1:
a) Các ín điểm: Chỉ cần SV n u đủ tên của các loại máy điện là đủ điểm. Phần
tr nh b b n dưới để SV được rõ thêm.
- Mô hình trong Hình 1 dùng để khảo sát (chính xác hoặc gầ ú ) các loại máy
điện sau:
o Máy biến áp: Khảo sát mối quan hệ giữa V1, V’2, I’2 từ đó định lượng độ sụt
áp, tổn hao, v.v… ( ù ơ ồ gầ ú oặ ơ ồ thay thế Thévénin)
o Máy điện k ông đồng bộ: Khảo sát mối quan hệ giữa V1, R’2, I’2, độ trượt
s; từ đó tính c c công thức về moment tương đối thuận tiện.
o Máy điện đồng bộ: Khảo sát quan hệ điện p đầu cực, dòng điện và sức
điện động phần ứng; từ đó tính độ thay đổi điện áp hoặc khảo sát công suất
dự trữ của máy.
o Chú ý: Đâ l mô h nh quan trọng, trong tương lai chúng ta còn gặp ở sơ
đồ thay thế của đường dây trung áp và hạ áp.
b) Các ín điểm:
- Vẽ ìn và có c íc đầy đủ ( ,5 điểm)
- Phần chứng min ( ,25 điểm)
- Viế đ ng công ức sau cùng ( ,25 điểm)

: Giả ồ vector.

- Tính điện áp V1 theo V2 và các thông số khác


o Xét tam giác vuông OAB:
V1  OA  OB 2  BA2 (1)
o Xét tam giác vuông OCM và hình chữ nhật MCBD:
OB  OC  CB  V2cos  RI
(2)
BA  BD  DA  V2sin  XI
o Từ (1) và (2):

 V1  V2 cos   RI   V2 sin   XI 


2 2
(3)

c) Các ín điểm: Có thể có nhiều cách chứng minh khác nhau, trình bày bên
dưới là mộ ương á min a.
- Từ phương tr nh (3):

V1  V2 cos   RI   V2 sin   XI 


2 2

2 2 (4)
RI  RI  XI  XI 
 V1  V2 cos   2 cos      sin 2  2
2
sin    
V2  V2  V2  V2 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
RI XI
- Thông thường các giá trị RI V2, XI V2 nên & là vô cùng bé,
V2 V2
2 2
 RI   XI 
  &  là các vô cùng bé bậc cao, (điều kiện 1)
 2  2 
V V

 RI XI  
 4   V1 V2 1   

V2 1  2  cos   sin    (5)
 V2 V2 
o Áp dụng, 1   

1  
 RI XI 
 5  V1 V2 1  cos   sin  
 V2 V2 
V1 RI XI
 1 cos   sin 
V2 V2 V2
V1  V2 RI XI
 V  cos   sin  (6)
V2 V2 V2
- Biểu thức (6) là biểu thức cần phải chứng minh, điều kiện để nhận được biểu thức
(6) bao gồm điều kiện 1.
d) Các ín điểm:
- Sinh viên có thể dùng ai các để giải: gần đ ng và c ín xác
o Cách giải gần đ ng
 Phải có lập luận: Do dòng điện không tải phần trăm tương đối nhỏ
(tổn hao không tải l tương đối nhỏ), ta dùng mạc ương đương
gần đ ng (mạch hình ) ( ,25 điểm)
 Tính các thông số ngắn mạc ( ,5 điểm)
 Vẽ hình và ghi các thông số l n ìn ( ,25 điểm)
o Cách giải chính xác
 Tính thông số không tải ( ,25 điểm)
 Tính thông số ngắn mạc ( ,25 điểm)
 Tính thông số mạch thay thế Thévénin ( ,25 điểm)
 Vẽ hình và ghi các thông số l n ìn ( ,25 điểm)
o Nhận xét: Cách giải chính xác sẽ có số phép tính lớn ơn n iều, tuy
nhiên kết quả giữa ai ương á k ông k ác n au n iều (*).

- Các thông số định mức pha


o Điện p định mức: V1ph-rated = 22000 V;
Srated 400000
o Dòng điện định mức: I1 phrated    6,06 A
3  V1 phrated 3  22000
- Tính các thông số không tải (Điện trở tương đương của lõi thép song song với
điện kh ng tương đương từ hóa mạch từ):
o Dòng điện không tải: I10  I 0  %  I1 phrated  0,02  6,06  0,1212 A
V12ph rated
o Điện trở tương đương của lõi thép: RC   372, 6 k 
P0
3
V1 ph rated 22000
o Dòng điện qua nhánh RC: I C    0, 059 A
RC 372600
o Dòng điện qua nh nh điện kh ng tương đương từ hóa:
I m  I102  IC2  0,12122  0,0592  0,1059 A
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V1 phrated 22000
o Điện kh ng tương đương từ hóa: X m    207,8 k
Im 0,1059
- Tính các thông số ngắn mạch
o Điện áp ngắn mạch: V1n  Vn  % V1 phrated  0,04  22000  880V
Vn 880
o Tổng trở ngắn mạch: Z n    145, 2
I1n 6, 06
Pn 3818
o Điện trở ngắn mạch: Rn    34.64835
3  I1 phrated 3  6, 062
2

o Điện kháng ngắn mạch: X n  Z n2  Rn2  145, 22  34,652  141


o Điện trở cuộn dâ sơ cấp và thứ cấp (đ qu đổi):
R 34,64835
R1  R2'  n   17,3242
2 2
X 141,0054
X 1  X 2'  n   70,5027
2 2
- Tính các thông số của sơ đồ tương đương Thévénin
o Tổng trở tương đương
Z eq  R1e  jX 1e   R1  jX 1  || RC || jX m
1 1 1 1
   
Z eq R1  jX m RC jX m
 Z eq  17,3250 +j 70,4737 
o Tới đâ chúng ta có thể kết luận: Tổng trở tương đương Thévénin không
khác với tổng trở của cuộn dây quấn sơ cấp của MBA, n n sơ đồ thay thế
Thévénin sẽ không khác với sơ đồ tương đương h nh  của máy biến áp
(cho thấy nhận xét (*) là chính xác)
- Vậy cả 2 cách tính cho kết quả như sau

Hình 2. Mô hình quan hệ V1, V’2, Zn c a máy bi n áp

e) Hệ số tải
- Từ phương tr nh (6), tha V2, R và X bằng thông số tương ứng của M A (V’2dm, Rn
và Xn)

V1  V2'dm Rn I 2' X n I 2'


 6   V  cos   sin  (7)
V2'dm V2'dm V2'dm

S 3V1 ph I1 ph I1 ph I 2' ph
- Định nghĩa hệ số tải: kt   
Srated 3V1 ph rated I1 phrated I1 phrated I 2' ph rated
U1 ph U1 phrated

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
V V '  Rn I 2' ph rated X n I 2' ph  rated 
 7   V  1 ' 2rated kt  '
 V
cos   ' sin  

V2 rated  2 ph  rated V2 ph  rated  I1 phrated I 2' phrated

 22  2,5%   22kV
kV
 34, 65  6, 06 141 6, 06 
 V   0, 025  kt  0,8  0, 6 
 22000 
kV
22 22000
 kt  0,8079
kt  Srated  cos
% 
kt  Srated  cos  P0  kt2  Pn
- Hiệu suất vận hành:
0,8079  400000  0,8
 100%  98,88%
0,8079  400000  0,8  433  0,80792  3818

Matlab code:
clear all
close all
clc
U1dm=22000;
Sdm=400000;
P0=433;
I0per=0.02;
Pn=3818;
Unper=0.04;
cosphi2=0.8;
sinphi2=0.6;
%% Dong dien pha dinh muc
Ifdm=Sdm/3/U1dm
%%%% Dien tro nhanh tu hoa
Rc=U1dm^2/P0/3;
%% dong dien qua dien tro tuong duong cua loi thep
Ic=U1dm/Rc;
%% dong dien thu nghiem ko tai
I0=I0per*Ifdm
%% Dong dien qua dien khang tu hoa
Ix=sqrt(I0^2-Ic^2);
%% Dien khang tu hoa
Xm=U1dm/Ix;
%% Dien tro ngan mach
Rn=Pn/3/Ifdm^2;
%% Dien ap ngan mach
Un=U1dm*Unper;
%% Tong tro ngan mach
Zn=Un/Ifdm;
%% dien khang ngan mach
Xn=sqrt(Zn^2-Rn^2);
R1=Rn/2;
R2=R1;
X1=Xn/2;
X2=X1;
Ze=1/(R1+1j*X1)+1/Rc+1/(1j*Xm);
Ze=1/Ze

%Cau e

kt=0.025/(Rn*Ifdm*cosphi2+Xn*Ifdm*sinphi2)*22000;

%hieu suat
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nuy=kt*Sdm*cosphi2/(kt*Sdm*cosphi2+P0+Pn*kt^2);

Bài 2:
Máy điện một chiều
a/ Va = 230;
Ra = 0.15;
Iadm = 40;
ndm =1750;
Mô men điện từ:
Edm = Va - Iadm*Ra = 224V
Mdm = Edm*Iadm/(2*pi*ndm/60) = 48.8924 Nm

b/
Với Edm = 224V, tra bảng ta được dòng kích từ If = 0.5140 A
Rf = Va/If = 447 47 Ω
c/
Ta có
nc = 1900;
Mdm*2*pi*nc/60 = E*Ia = E*(Va –E)/Ra
Giải phương tr nh bậc 2: -E^2 + 230*E - 1459.2 = 0

E = 223.47 V (loại nghiệm E = 6.53V)


Suy ra sức điện động Ec tại tốc độ 1750 vòng/phút
Ec = E*1750/nc = 205.8 V
Tra bảng được dòng Ifc = 0.4232A
Giá trị điện trở ngoài:
R = Va/Ifc –Rf = 96Ω
Bài 3:
Phương tr nh đặc tuyến tải: M = (7/150)*n + 60
220

200

180

160

140

120

100

80

60

40
0 500 1000 1500

a/
Điểm làm việc l giao điểm đặc tuyến cơ – đặc tuyến tải
Đoạn đặc tuyến [(1440;108) (1410;148)] có phương tr nh T = -4*n/3 + 2028
Giải phương tr nh t m giao điểm:
(7/150)*n + 60 = -4*n/3 + 2028
n = 1426 vòng/phút tại M = 126,55 Nm

b/
s = (1500 – 1426)/1500 = 0.0493
M = k*s = 126,55 Nm  k = M/s = 2565,1

Khi tăng điện trở mạch roto lên gấp 2  M = k*sb/2 = - 0,855*n + 1282,6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
T m giao điểm mới của đặc tuyến cơ v đặc tuyến tải:
k*sb/2 = (7/150)*n + 60
- 0,855*n + 1282,6 = (7/150)*n + 60

Giải được
n=1355,9 vòng/phút

220

200

180

160

140

120

100

80

60

40

20
0 500 1000 1500

c/
na = 1426 vòng/phút
nd = 1350 vòng/phút
M = 3*(U1/w1)^2*(w1-w)/R2’
Tỉ số giữa mô men câu d/ và câu a/ (Tỉ số U1/w1 không đổi, do từ thông không đổi so với định mức)

Md/Ma = ((7/150)*nd + 60)/((7/150)*na + 60)


= (w1d - wd)/(w1a -wa)
= (n1d - nd)/(n1a -na) = (n1d - 1350)/(1500 - 1426)

n1d = (1500 - 1426)*((7/150)*1350 + 60)/((7/150)*1426 + 60) + 1350


= 1421,9 vòng/phút

fd = n1d*p/60 = 47,4 Hz

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like