You are on page 1of 17

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN ĐIỆN TỬ-VIỄN THÔNG


Bộ môn Công nghệ điện tử-Kỹ thuật Y sinh

**********

Bài 1: Đo đặc tuyến Vôn-Ampe (V-A) của Điốt bán dẫn

Sinh viên thực hiện: Lý Đức Chung


Ngành học: Kỹ thuật cơ khí (ME2)
MSSV: 20195291
Mã lớp: 132718

Giảng viên hướng dẫn:


ThS. Hoàng Quang Huy

Hà Nội, 3 - 2020
MỤC LỤC
I. Mạch đo đặc tuyến V-A Điốt chỉnh lưu
1. Cơ sở lý thuyết......................................................................................................................3
2. Sơ đồ mạch điện....................................................................................................................5
3. Bảng số liệu...........................................................................................................................6
4. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được.............................................................................................7
5. Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp UD, dòng điện ID và RD của Diốt khi phân cực thuận
và ngược (So sánh với lý thuyết)..........................................................................................8
II. Mạch đo đặc tuyến V-A điốt Zener
1. Cơ sở lý thuyết…..................................................................................................................9
2. Sơ đồ mạch điện..................................................................................................................10
3. Bảng số liệu.........................................................................................................................11
4. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được...........................................................................................12
5. Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp UD, dòng điện ID và RD của Diốt khi phân cực thuận
và ngược (So sánh với lý thuyết)........................................................................................13
6. Muốn điện áp ra trên Rt xấp xỉ Uz theo datasheet thì phải lực chọn E bằng bao nhiêu?....13

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................14

2
BÀI 1: ĐO ĐẶC TUYẾN VÔN-AMPE CỦA ĐIỐT BÁN DẪN
I. Mạch đo đặc tuyến Vôn-Ampe Điốt chỉnh lưu:
1.Cơ sở lý thuyết:
a) Sơ lược về Điốt chỉnh lưu
 Điốt chỉnh lưu gồm 2 miền bán dẫn p,n được ghép với nhau tùy thuộc từng Điốt được chế
tạo
 Nó gồm 2 cực Anot(A) và Catot(K). Cực Anot mang dấu dương được nối với miền bán
dẫn p, cực K mang dấu âm được nối với miền bán dẫn n.

Hình: Kí hiệu và cách đánh dấu cực của Điốt chỉnh lưu

Hình: Kích thước của Diode chỉnh lưu

3
b) Đặc tuyến V-A của Điốt chỉnh lưu:

Hình: Đặc tuyến Vôn-Ampe của Điốt chỉnh lưu


c) Đặc tuyến V-A của Điốt chỉnh lưu theo datasheet:

Hình: Đặc tuyến V-A của Điốt chỉnh lưu theo datasheet

4
2. Sơ đồ mạch điện:

Mạch gồm:
- Nguồn E có giá trị thay đổi [-E1÷+E2]
- Điốt 1N4009 (STT theo danh sách lớp: 9)
- Điện trở Rt
Ta lần lượt thay đổi các giá trị nguồn E để xác định các giá trị UD và ID tương ứng.
Tham số:
 -E1= -50V; E2=10V
 MSSV:20195291 => Rt=9.1kΩ

5
3. Bảng số liệu:

STT E (V) UD (V) ID (mA) Rt (Ω)


1 -50 -49.956 -0.004996 9999.2
2 -45 -44.959 -0.004496 9999.78
3 -40 -39.964 -0.003996 10001
4 -35 -34.968 -0.003497 9999.43
5 -30 -29.973 -0.002997 10001
6 -25 -24.977 -0.002498 9998.8
7 -20 -19.982 -0.001998 10001
8 -15 -14.986 -0.001499 9997.33
9 -10 -9.991 -0.000999 10001
10 -5 -4.995 -0.0005 9990
11 0 0 0 0
12 0.2 0.2 0.00002 10000
13 0.4 0.396 0.0000479 8267.22
14 0.6 0.483 0.013 37.1538
15 0.8 0.507 0.32 1.58438
16 1 0.52 0.053 9.81132
17 2 0.549 0.16 3.43125
18 3 0.563 0.268 2.10075
19 4 0.572 0.377 1.51724
20 5 0.579 0.486 1.19136
21 6 0.585 0.596 0.98154
22 7 0.589 0.705 0.83546
23 8 0.593 0.815 0.72761
24 9 0.597 0.924 0.6461
25 10 0.601 1.034 0.58124

6
4. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được

Đặc tuyến Vôn - Ampe của Điốt chỉnh lưu


1.2

0.8

0.6

0.4

0.2

0
-60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10

-0.2

Vùng phân cực thuận


1.2

0.8

0.6

0.4

0.2

0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7

7
Vùng phân cực ngược
0
-60 -50 -40 -30 -20 -10 0

-0.001

-0.002

-0.003

-0.004

-0.005

-0.006

5. Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp UD,dòng điện ID và RD của Diốt khi phân cực thuận và ngược
(So sánh với lý thuyết)

Khi phân cực ngược, UD ~E, dòng ID rất bé gần như bằng 0 còn tải thì giá trị vô cùng lớn.

Khi phân cực thuận, ID ban đầu rất nhỏ gần như bằng 0 nhưng tăng rất nhanh sau 1 giá trị nhất
định.
Đặc tuyến Vôn-Ampe gần giống với lý thuyết.

8
II. Mạch đo đặc tuyến V-A điốt Zener
1.Cơ sở lý thuyết:
a) Sơ lược về Điốt Zener:
Điốt Zener là 1 loại điốt bán dẫn, cũng có cấu tạo gồm 2 cực: Cực Anot(+) và Katot(-).
Khi được phân cực thuận thì làm việc giống như Điốt chỉnh lưu, khi phân cực ngược với
giá trị điện áp cho phép thì nó có chức năng ổn định điện áp (ổn áp) – đây là vùng làm
việc chính của Điốt Zener. Điện áp ổn định(Uz) của Điốt Zener có giá trị từ khoảng
1.8VDC÷ hàng trăm VDC.

Hình: Ký hiệu và đánh dấu cực Diode Zener


b) Đặc tuyến Vôn-Ampe của Điốt Zener:

Hình: Đặc tuyến V-A của Điốt Zener

9
c)
Datasheet của Điốt 1N4740A

2. Sơ đồ mạch điện

10
Mạch gồm:
- Nguồn E có giá trị thay đổi [-E1÷+E2]
- Điốt 1N4739A (STT theo danh sách: 9 )
- Điện trở Rt, R
Ta lần lượt thay đổi giá trị E trong phạm vi [-E1÷+E2], ghi rõ giá trị điện áp Uz, IRt và Iz tương
ứng theo dạng bảng với các tham số dưới đây.
Tham số:
 -E1= -10V; E2=50V
 R= 100Ω
 MSSV:20195291 => Rt=9.1kΩ

11
3. Bảng số liệu:

STT E (V) Uz (V) Iz (mA) IRt (mA)

1 50 9.169 398.832 9.168

2 45 9.166 348.835 9.165

3 40 9.162 298.84 9.16

4 35 9.157 248.844 9.156

5 30 9.151 198.85 9.15

6 25 9.144 149.857 9.143

7 20 9.133 99.867 9.133

8 15 9.115 49.885 9.115

9 10 9.011 0.882 9.011

10 5 4.545 0.001 4.545

11 4 3.636 0.001 3.636

12 3 2.727 0 2.727

13 2 1.818 0 1.818

14 1 0.909 0 0.909

15 0 0 0 0

16 -2 -0.562 -13.438 -0.562

17 -4 -0.585 -33.415 -0.585

18 -6 -0.597 -53.403 -0.597

19 -8 -0.605 -73.395 -0.605

20 -10 -0.612 -93.389 -0.611

12
4. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được:

Đặc tuyến Vôn - Ampe của Điốt Zener


500

400

300

200

100

0
-2 0 2 4 6 8 10

-100

-200

Phân cực thuận


450

400

350

300

250

200

150

100

50

0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

13
Phân cực nghịch
0
-0.7 -0.6 -0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0
-10

-20

-30

-40

-50

-60

-70

-80

-90

-100

14
5. Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp UD,dòng điện ID và RD của Diốt khi phân cực thuận và
ngược (So sánh với lý thuyết)
 Khi phân cực thuận, dòng điện tăng nhanh, điện áp càng cao dòng điện càng lớn.
 Khi phân cực ngược, trong vùng Zener, dòng điện tăng cao khi điện áp đặt vào nó
tăng, khi |UD|>|Uz|, diode bị đánh thủng.
Đặc tuyến Vôn-Ampe có dạng giống dạng lý thuyết.

6. Muốn điện áp ra trên Rt xấp xỉ Uz theo datasheet thì phải lực chọn E bằng bao nhiêu?
 Theo datasheet, điốt Zener 1N4739A có điện áp Uz=9,1V , tại dòng thử
nghiệm Iz=28mA.
 Bài giải:
IRt=Uz/Rt=9,1/9100=1mA
IR=Iz+IRt=28+1=29mA
UR=R* IR=100*0.029=2.9V
E= UR+Uz=2.9+9.1=12V

15
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Bài giảng Cấu kiện điện tử (Ths Hoàng Quang Huy)
2. 1N4009 Datasheet, PDF - Alldatasheet
3. 1N4739A Datasheet, PDF - Alldatasheet
4. 05 Báo cáo BT môn KTĐT - OneDrive (sharepoint.com)

16

You might also like