Professional Documents
Culture Documents
**********
Hà Nội, 3 - 2020
MỤC LỤC
I. Mạch đo đặc tuyến V-A Điốt chỉnh lưu
1. Cơ sở lý thuyết......................................................................................................................3
2. Sơ đồ mạch điện....................................................................................................................5
3. Bảng số liệu...........................................................................................................................6
4. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được.............................................................................................7
5. Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp UD, dòng điện ID và RD của Diốt khi phân cực thuận
và ngược (So sánh với lý thuyết)..........................................................................................8
II. Mạch đo đặc tuyến V-A điốt Zener
1. Cơ sở lý thuyết…..................................................................................................................9
2. Sơ đồ mạch điện..................................................................................................................10
3. Bảng số liệu.........................................................................................................................11
4. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được...........................................................................................12
5. Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp UD, dòng điện ID và RD của Diốt khi phân cực thuận
và ngược (So sánh với lý thuyết)........................................................................................13
6. Muốn điện áp ra trên Rt xấp xỉ Uz theo datasheet thì phải lực chọn E bằng bao nhiêu?....13
2
BÀI 1: ĐO ĐẶC TUYẾN VÔN-AMPE CỦA ĐIỐT BÁN DẪN
I. Mạch đo đặc tuyến Vôn-Ampe Điốt chỉnh lưu:
1.Cơ sở lý thuyết:
a) Sơ lược về Điốt chỉnh lưu
Điốt chỉnh lưu gồm 2 miền bán dẫn p,n được ghép với nhau tùy thuộc từng Điốt được chế
tạo
Nó gồm 2 cực Anot(A) và Catot(K). Cực Anot mang dấu dương được nối với miền bán
dẫn p, cực K mang dấu âm được nối với miền bán dẫn n.
Hình: Kí hiệu và cách đánh dấu cực của Điốt chỉnh lưu
3
b) Đặc tuyến V-A của Điốt chỉnh lưu:
Hình: Đặc tuyến V-A của Điốt chỉnh lưu theo datasheet
4
2. Sơ đồ mạch điện:
Mạch gồm:
- Nguồn E có giá trị thay đổi [-E1÷+E2]
- Điốt 1N4009 (STT theo danh sách lớp: 9)
- Điện trở Rt
Ta lần lượt thay đổi các giá trị nguồn E để xác định các giá trị UD và ID tương ứng.
Tham số:
-E1= -50V; E2=10V
MSSV:20195291 => Rt=9.1kΩ
5
3. Bảng số liệu:
6
4. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được
0.8
0.6
0.4
0.2
0
-60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10
-0.2
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7
7
Vùng phân cực ngược
0
-60 -50 -40 -30 -20 -10 0
-0.001
-0.002
-0.003
-0.004
-0.005
-0.006
5. Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp UD,dòng điện ID và RD của Diốt khi phân cực thuận và ngược
(So sánh với lý thuyết)
Khi phân cực ngược, UD ~E, dòng ID rất bé gần như bằng 0 còn tải thì giá trị vô cùng lớn.
Khi phân cực thuận, ID ban đầu rất nhỏ gần như bằng 0 nhưng tăng rất nhanh sau 1 giá trị nhất
định.
Đặc tuyến Vôn-Ampe gần giống với lý thuyết.
8
II. Mạch đo đặc tuyến V-A điốt Zener
1.Cơ sở lý thuyết:
a) Sơ lược về Điốt Zener:
Điốt Zener là 1 loại điốt bán dẫn, cũng có cấu tạo gồm 2 cực: Cực Anot(+) và Katot(-).
Khi được phân cực thuận thì làm việc giống như Điốt chỉnh lưu, khi phân cực ngược với
giá trị điện áp cho phép thì nó có chức năng ổn định điện áp (ổn áp) – đây là vùng làm
việc chính của Điốt Zener. Điện áp ổn định(Uz) của Điốt Zener có giá trị từ khoảng
1.8VDC÷ hàng trăm VDC.
9
c)
Datasheet của Điốt 1N4740A
2. Sơ đồ mạch điện
10
Mạch gồm:
- Nguồn E có giá trị thay đổi [-E1÷+E2]
- Điốt 1N4739A (STT theo danh sách: 9 )
- Điện trở Rt, R
Ta lần lượt thay đổi giá trị E trong phạm vi [-E1÷+E2], ghi rõ giá trị điện áp Uz, IRt và Iz tương
ứng theo dạng bảng với các tham số dưới đây.
Tham số:
-E1= -10V; E2=50V
R= 100Ω
MSSV:20195291 => Rt=9.1kΩ
11
3. Bảng số liệu:
12 3 2.727 0 2.727
13 2 1.818 0 1.818
14 1 0.909 0 0.909
15 0 0 0 0
12
4. Vẽ đặc tuyến V-A vừa đo được:
400
300
200
100
0
-2 0 2 4 6 8 10
-100
-200
400
350
300
250
200
150
100
50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
13
Phân cực nghịch
0
-0.7 -0.6 -0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0
-10
-20
-30
-40
-50
-60
-70
-80
-90
-100
14
5. Nhận xét về đặc tuyến V-A, điện áp UD,dòng điện ID và RD của Diốt khi phân cực thuận và
ngược (So sánh với lý thuyết)
Khi phân cực thuận, dòng điện tăng nhanh, điện áp càng cao dòng điện càng lớn.
Khi phân cực ngược, trong vùng Zener, dòng điện tăng cao khi điện áp đặt vào nó
tăng, khi |UD|>|Uz|, diode bị đánh thủng.
Đặc tuyến Vôn-Ampe có dạng giống dạng lý thuyết.
6. Muốn điện áp ra trên Rt xấp xỉ Uz theo datasheet thì phải lực chọn E bằng bao nhiêu?
Theo datasheet, điốt Zener 1N4739A có điện áp Uz=9,1V , tại dòng thử
nghiệm Iz=28mA.
Bài giải:
IRt=Uz/Rt=9,1/9100=1mA
IR=Iz+IRt=28+1=29mA
UR=R* IR=100*0.029=2.9V
E= UR+Uz=2.9+9.1=12V
15
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Bài giảng Cấu kiện điện tử (Ths Hoàng Quang Huy)
2. 1N4009 Datasheet, PDF - Alldatasheet
3. 1N4739A Datasheet, PDF - Alldatasheet
4. 05 Báo cáo BT môn KTĐT - OneDrive (sharepoint.com)
16