You are on page 1of 4

Vũ Tiến Long MSSV: 2010389 (STT: 21)

BÀI THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT ĐẶC TÍNH CỦA


TRANSISTOR

1. Mục đích thí nghiệm


- Hiểu rõ chất bán dẫn là gì, điện tử, lỗ trống và ý nghĩa mà nó mang lại khi khiến
taphải nghiên cứu.
- Tiến hành thiết lập mô hình thí nghiệm khảo sát Diode và Transistor
- Thí nghiệm, ghi lại số liệu và vẽ đồ thị đặc trưng Vôn-Ampe của Diode
2. Phương pháp khảo sát

Thí nghiệm 2: Khảo sát transistor

Mô tả thí nghiệm

- Bố trí các phần tử trong mạch điện đo đặc trưng Von-Ampe của Diode phân cự
thuận , Diode phân cực ngược và của Transistor
- Mọi thao tác tháo lắp phần tử trên mạch điện đo phải được thực hiện khi ngắt điện
(Khóa K mở, các nguồn U1 và U2 ban đầu đặt ở vị trí 0).
- Kiểm tra mạch trước khi đo.
- Đóng khóa K để đưa điện vào mạch
- Đối với mạch đo Diode, kéo từ từ thanh biến trở U2 để hiệu điện thế giữa hai cực
của Diode tăng dần theo từng nấc, trong khỏang từ 0 đến 0,7V.
- Đọc giá trị I và U trên ampe kế và vôn kế.
- Đối với mạch đo Transistor, kéo thanh biến trở U1 để thiết lập dòng base (chỉ trên
ampe kế A1), chọn giá trị IB tùy ý. Sau đó kéo thanh biến trở U2 để tăng dần hiệu
điện thế theo từng nấc.
- Đọc giá trị hiệu điện thế UCE và dòng IC tương ứng (chỉ bởi A2)

3. Xử lý số liệu

a. Thí nghiệm 2: Khảo sát Transistor


- Bảng số liệu

IB 21μA IB 42μA IB 63μA


UCE(mV) IC(mA) UCE(mV) IC(mA) UCE(mV) IC(mA)
300 0.316 300 0.333 300 0.338
600 0.655 600 0.68 600 0.69
900 1 900 1.03 900 1.04
1200 1.35 1200 1.38 1200 1.4
1500 1.69 1500 1.74 1500 1.76
1800 2 1800 2.1 1800 2.12
2100 2.1 2100 2.45 2100 2.48
2400 2.1 2400 2.81 2400 2.83
2700 2.1 2700 3.16 2700 3.19
3000 2.1 3000 3.51 3000 3.55
3300 2.1 3300 3.85 3300 3.91
3600 2.1 3600 4.15 3600 4.27
3900 2.1 3900 4.2 3900 4.63
4200 2.1 4200 4.2 4200 4.98
4500 2.1 4500 4.2 4500 5.34
4800 2.1 4800 4.2 4800 5.69
5100 2.1 5100 4.2 5100 6.03
5400 2.1 5400 4.2 5400 6.29
5700 2.1 5700 4.2 5700 6.3
6000 2.1 6000 4.2 6000 6.3
6300 2.1 6300 4.2 6300 6.3
6600 2.1 6600 4.2 6600 6.3
- Đặc tuyến IC=f(UCE) :
Đường đặc tuyến IC=f(UCE) 
7

4
mA

0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000
mV
Ic(Ib=21μA) Ic(Ib=42μA) Ic(Ib=63μA)

- Đặc tuyến truyền đạt IC=f(IB) :

Đường đặc tính Ic=f(Ib)


7000

6000 f(x) = 100 x − 0


R² = 1
5000

4000
μA

3000

2000

1000

0
10 20 30 40 50 60 70

μA

Ic ( A )−Ic ( B ) 2100 ( mA )
- Hệ số khuếch đại dòng điện β : β = tanα = = = 100
Ib ( B )−Ib ( C ) 2 1 ( μA )

You might also like