You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH

KHOA ĐIỆN

BÀI TẬP LỚN


Học phần: Cơ sở truyền động điện

Lớp: DHTDHCK14A2
Sinh viên thực hiện: PHAN THẾ VỸ
Mã SV: 1405190749

Nghệ An, 11/2021


KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
--------------0&0-------------
BÀI TẬP LỚN CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Sinh viên thực hiện: Phan Thế Vỹ Lớp:DHTDHCK14A2


Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Minh Thư

I. ĐỀ.TÀI: Tính toán các trạng thái làm việc của động cơ điện trong hệ truyền động điện
II. CÁC SỐ LIỆU KỸ THUẬT:
Động cơ điện một chiều kích thích độc lập: Pđm= 16kW; Uđm=220V; Iđm=84,8A;
nđm=1200vg/ph; Rư=0,07 Ω .
III. NỘI DUNG THUYẾT MINH VÀ TÍNH TOÁN:
1. Xây dựng đặc tính cơ và cơ điện tự nhiên.
2. Xây dựng đặc tính cơ và cơ điện nhân tạo khi thực hiện giảm từ thông kích từ
(5+K)50% so với từ thông kích từ định mức. (K=45 là số thứ tự sinh viên)
3. Xây dựng đặc tính cơ và cơ điện nhân tạo biến trở khi mắc vào mạch phần ứng
điện trở có giá trị (3+0,K)3,45().
4. Xây dựng đặc tính cơ và cơ điện nhân tạo khi thực hiện giảm điện áp phần ứng
(5+K)50% so với điện áp định mức.
5. Tính các cấp điện trở khởi động với yêu cầu khởi động nhanh qua 4 cấp.
6. Động cơ đang làm việc trên đặc tính tự nhiên với mômen phụ tải bằng
(40+K)85% Mđm, thực hiện đảo chiều điện áp phần ứng, giữ nguyên từ thông kích từ và
mắc thêm vào mạch phần ứng điện trở có giá trị 3(). Hãy tính mômen điện từ động cơ
sinh ra đầu và cuối quá trình hãm, vẽ đặc tính hãm?
7. Động cơ đang làm việc trên đặc tính tự nhiên với mômen phụ tải bằng
(40+K)85% Mđm, thực hiện cắt nguồn phần ứng, giữ nguyên từ thông kích từ và mắc thêm
vào mạch phần ứng điện trở có giá trị 4(). Hãy tính mômen điện từ động cơ sinh ra đầu và
cuối quá trình hãm, vẽ đặc tính hãm?
IV. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN:
Ngày giao đề tài: 16/11/2021.
Ngày nộp đề tài: 30/11/2021.
Bộ môn Giáo viên hướng dẫn
1.
Để xây dựng đường đặc tính cơ tự nhiên ta cần 2 điểm:
Điểm 1, điểm không tải [0;0]:
Tốc độ góc định mức:

Từ thông kích từ định mức:

 Tốc độ góc không tải:


 Điểm không tải [0;129,4]
Điểm 2, điểm ngắn mạch [Mnm;0]:
Momen ngắn mạch:

 Điểm ngắn mạch [5342,86;0]

 Đồ thị đặc tính cơ tự nhiên


140
129.4
120

100

80

60

40

20
M
0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
Để xây dựng đường đặc tính cơ điện tự nhiên ta cần 2 điểm:
Điểm 1, điểm không tải [0;129,4]
Điểm 2, điểm ngắn mạch [Inm;0]:
Dòng ngắn mạch:

 Điểm ngắn mạch [3142,86;0]

 Đồ thị đặc tính cơ điện tự nhiên


140
129.4
120

100

80

60

40

20
I
0
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500
2.
Thực hiện giảm từ thông kích từ 50% so với từ thông kích từ định mức:

Điểm 1, điểm không tải [0;2]:


Tốc độ không tải:

 Điểm không tải [0;258,8]


Điểm 2, điểm ngắn mạch [Mnm2;0]:
Momen ngắn mạch:

 Điểm ngắn mạch [2671,43;0]

 Đồ thị đặc tính cơ tự nhiên - nhân tạo


300
258.8
250 K 2

200

150
129.4 K ñm
100

50
M
0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
Điểm 1, điểm không tải [0;258,8]:
Điểm 2, điểm ngắn mạch [Inm2;0]:
Dòng ngắn mạch:

 Điểm ngắn mạch [3142,86;0]

 Đồ thị đặc tính cơ điện tự nhiên - nhân tạo


300
258.8
250

200 K 2

150 K ñm
129.4
100

50
I
0
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500
3.
Mắc vào mạch phần ứng điện trở có giá trị 3,45 ()  Rfu= 3,45 ()
Điểm 1, điểm không tải [0;3]:
Tốc độ không tải:

 Điểm không tải [0;129,4]


Điểm 2, điểm ngắn mạch [Mnm3;0]:
Momen ngắn mạch:

 Điểm ngắn mạch [108,4;0]

 Đồ thị đặc tính cơ tự nhiên - nhân tạo


140
129.4
120

100
R fu  0
80

60

40 R fu  3,45
20
M
0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
Điểm 1, điểm không tải [0;129,4]
Điểm 2, điểm ngắn mạch [Inm3;0]:
Dòng ngắn mạch:

 Điểm ngắn mạch [62,5;0]

 Đồ thị đặc tính cơ điện tự nhiên - nhân tạo


140
129,4
120

100
R fu  0
80

60

40 R fu  3,45
20
I
0
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500
4.
Thực hiện giảm điện áp phần ứng 50% so với điện áp định mức:

Tốc độ không tải:

 Điểm không tải [0;64,7]


Momen ngắn mạch:

 Điểm ngắn mạch [2671,43;0]

 Đồ thị đặc tính cơ tự nhiên - nhân tạo


140
129.4
120

100
U ñm

80
64.7 Uö
60

40

20
M
0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
Dòng ngắn mạch:

 Điểm ngắn mạch [1571,43;0]

 Đồ thị đặc tính cơ điện tự nhiên - nhân tạo


140
129.4
120

100
U ñm
80
64.7
60

40

20
I
0
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500
1571,43
5.
Do yêu cầu khởi động nhanh cần Mnm lớn nhất và đảm bảo cho dòng khởi động luôn
trong phạm vi giới hạn: Ikđ= I1  (2 2,5)Iđm nên ta chọn:

Điện trở định mức:

Điện trở phần ứng:

Với số cấp khởi động m=4 =>

Các điện trở tổng:

Điện trở của từng đoạn:


6.
Momen định mức:

Momen phụ tải bằng 85% Mđm :

Tốc độ góc hiện tại của động cơ:

Dòng điện hãm:

Momen đầu quá trình hãm:

Momen cuối quá trình hãm:

 Hãm ngược
126.79 150 129.4

100

50

0
-400 -200 0 200 400 600 800 1000 M
1200

-50
[HOÀNH ĐỘ]

-100
-126.79
-150
7.
Momen phụ tải bằng 85% Mđm :

Tốc độ góc hiện tại của động cơ:

Thực hiện cắt nguồn phần ứng, giữ nguyên từ thông kích từ và mắc thêm vào mạch
phần ứng điện trở có giá trị 4()
Momen đầu quá trình hãm:

Cuối quá trình hãm:

Hãm động năng

You might also like