Professional Documents
Culture Documents
Com
BT1. A 30KVA, 2400/120V, 50Hz transformer
R1 = 0,1Ω, X1 = 0,22Ω, R2 = 0,035Ω, X2 = 0,012Ω.
- Tính dòng điện định mức của dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ
cấp.
S đm 30000 S đm 30000
I 2 đm 250 A I1đm 12,5 A
U 2 đm 120 U1đm 2400
- Tính các thông số điện trở và điện kháng qui đổi của dây quấn
thứ cấp về sơ cấp.
U1 U1đm 2400
k 20 R2' 14; X 2' 4,8
U 20 U 2 đm 120
- Tính điện trở và điện kháng tương đương của máy biến áp khi
qui đổi về sơ cấp
Rn = R01 = R1 + R2′ = 14,1Ω; Xn = X01 = X1 + X2′ = 5,02Ω
FanPage_Tài Liệu Đề Thi UTE Groups_Tài Liệu Đề Thi UTE
www.WebTaiLieuFree.Com
- Tính các thông số điện trở và điện kháng qui đổi của dây quấn
sơ cấp về thứ cấp.
R1 X1
R 2 2,5 10 4 ;
'
1 X 2 5,5 10 4
'
1
k k
- Tính điện trở và điện kháng tương đương của máy biến áp khi
qui đổi về thứ cấp
R02 = R2 + R1′ = 0,03525Ω; X02 = X2 + X1′ = 0,01255Ω
R01 X 01
or R02 2 ; X 02 2
k k
Z 0 166,6; X m X 0 154,5
(ii) Vẽ mạch điện tương đương khi mba ngắn mạch và tính các
tham số ngắn mạch của máy biến áp (qui đổi về phía thứ cấp)
R02 X02
R02 4,4;
Z 0 10; X 02 8,94
FanPage_Tài Liệu Đề Thi UTE Groups_Tài Liệu Đề Thi UTE
www.WebTaiLieuFree.Com
(iii) Vẽ mạch điện tương đương hình (pi) qui đổi về sơ cấp
R01 X01
Rn R01 k 2 R02 0,176;
Rm X n X 01 k 2 X 02 0,35
Xm
kt S đm cos 2
(i) Tải định mức kt = 1 : 2
0,97
kt S đm cos 2 p0 kt pn
t P2 p0 pn S kt pcu P1
(giờ) (KWh) (KWh) (KWh) (KVA) (KWh) (KWh)