You are on page 1of 7

ETAP LAB – Exercise 02

BẢO VỆ MẠNG PHÂN PHỐI

Cho mạng điện phân phối như Hình 1.

Phụ tải 3
Máy biến áp Đường dây phân phối 7
HTĐ
110/22 kV 22 kV
110 kV 1 2 CB
CT 3 9
~
6
Phụ tải 5
Phụ tải 1
R
4

Phụ tải 2 Phụ tải 4


5 8

Hình 1: Mạng điện phân phối 9 nút


Vận dụng kết quả thí nghiệm buổi 01, tiếp tục:
Câu hỏi:
1) Chọn CT 5P20 và khai báo tỷ số CT 800:1 tại vị trí thanh cái 2
2) Chọn CB cao áp và khai báo cần thiết tại vị trí 2 theo chuẩn IEC
3) Chọn Relay quá dòng điện của nhà sản xuất Siemens mã hiệu 7SJ511 kết nối
với CT, khai báo đầu ra tác động mở CB cao áp và khai báo các chức năng của
Relay quá dòng điện:
Lưu ý nhớ tắt chức năng OverLoad của relay này để khảo sát các chức năng
sau:
a. Chức năng 51:
- Chọn đặc tính very inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.5
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2, Kmm = 1.3, Ktv = 1.0
b. Chức năng 50:
- Tính dòng khởi động biết Kat =1.2
- Chỉnh thời gian tác động là 0.05 s
c. Chức năng 51N
- Chọn đặc tính very inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.02
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2, Kdn-CT = 0.2, Kss-CT = 0.1
d. Chức năng 50N:
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2
- Chọn thời gian tác động là 0.01 s
4) Xem các đặc tính bảo vệ pha hay đất bằng cách chọn Mode pha hay đất tại vị
trí phía trên bên tay phải của màn hình.
5) Tạo sự cố để kiểm tra trình tự tác động của các chức năng trên
a. Khi sự cố ba pha tại nút 6
b. Khi sự cố một pha tại nút 6
c. Khi sự cố hai pha tại nút 6
d. Khi sự cố hai pha chạm đất tại nút 6

Trang 1
ETAP LAB – Exercise 02

Chức năng 51:


- Chọn đặc tính Very Inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.5
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2, Kmm = 1.3, Ktv = 1.0
+ Dòng điện khởi động sơ cấp: Ikđ-sc = = = 388.284 A

+ Dòng điện khởi động thứ cấp: Ikđ-tc = = 0.485355 A

+ Dòng điện chỉnh định vào Relay với độ phân giải 0.01
+ Dòng điện khởi động thứ cấp: Ikđ-tc = 0.48535 A
+ Dòng điện khởi động sơ cấp: Ikđ-sc = 388.3 A
+ Chỉnh định thời gian tác động: Trị đặc thời gian Tp = 0.5
Chức năng 50:
- Tính dòng khởi động biết Kat =1.2
- Chỉnh thời gian tác động là 0.05 s
+ Dòng điện khởi động sơ cấp: Ikđ-sc = Kat . Inm-max = 1.2 x 6.39 = 7.668 kA

Trong đó: Inm – max – là dòng điện ngắn mạch lớn nhất tại cuối vùng bảo vệ của chức
năng 50 là dòng ngắn mạch 3 pha tại Bus3

+ Dòng điện khởi động thứ cấp: Ikđ-tc = = 9.585 A

+ Dòng điện chỉnh định vào relay với độ phân giải 0.01
+ Dòng điện khởi động thứ cấp: Ikđ-tc = 9.585 A
+ Dòng điện khởi dộng sơ cấp: Ikđ-sc = 7668 A
+ Thời gian tác động: t = 0.05 s
Chức năng 51N
- Chọn đặc tính very inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.02
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2, Kdn-CT = 0.2, Kss-CT = 0.1
+ Dòng điện không cân bằng max:
Ikcb-max = KđnKssInm-max = = 127.8 A
+ Dòng điện khởi động sơ cấp với Kat là 1.2:
Ikđ-sc = KatIkcb-max = = 153.36 A

+ Dòng điện khởi động thứ cấp: Ikđ-tc = = 0.1917 A

Trang 2
ETAP LAB – Exercise 02

+ Dòng điện chỉnh định vào Rơ le với độ phân giải là 0.01 A


+ Dòng khởi động sơ cấp: Ikđ-sc = 153.36 A
+ Dòng khỏi động thứ cấp: Ikđ-tc = 0.1917 A
+ Trị đặc thời gian: Tp = 0.02.
Chức năng 50N:
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2
- Chọn thời gian tác động là 0.01 s
+ Dòng điện khởi động sơ cấp với Kat là 1.2: Ikđ-sc = Kat3I0-max = 1.2 x 4020 = 4824 A
+ Với dòng 3I0-max là dòng ngắn mạch 1 pha IN(1) tại thanh cái Bus3

+ Dòng điện khởi động thứ cấp: Ikđ-tc = = 6.03 A

+ Dòng điện chỉnh định vào Rơ le với độ phân giải là 0.01 A


+ Dòng khởi động thứ cấp: Ikđ-tc = 6.03 A
+ Dòng khởi động sơ cấp: Ikđ-sc = 4824 A
Thời gian tác động cắt nhanh của chức năng 50N : t = 0.01 s

CHỈNH ĐỊNH DÒNG ĐIỆN TÁC ĐỘNG

DÒNG ĐIỆN KHỞI ĐỘNG


CHỨC ĐẶC TÍNH
NĂNG THỜI GIAN
SƠ CẤP THỨ CẤP

51 388.2 0.485 V.I t = 0.5 s

50 7668 9.585 Tdelay = 0.05 s

51N 153.36 0.1917 V.I t = 0.02 s

50N 4824 6.03 Tdelay = 0.01 s

Trang 3
ETAP LAB – Exercise 02

Định mức CB Tính toán


Uđm (kV) 25 22
Iđm (A) 1200 249
Icắt đm (kA) 25 10.786
Ip (kA) 63 27.29

KẾT QUẢ
1. Sự cố 3 pha tại nút 6

Trang 4
ETAP LAB – Exercise 02

2. Sự cố 1 pha tại nút 6

3. Sự cố 2 pha tại nút 6

Trang 5
ETAP LAB – Exercise 02

4. Sự số 2 pha chạm đất tại nút 6

Trang 6
ETAP LAB – Exercise 02

THỨ TỰ TÁC ĐỘNG ỨNG VỚI CÁC SỰ CỐ TẠI THANH CÁI 6

Thời gian (ms)

2 pha
Chức năng 3 pha 1 pha 2 pha
chạm đất
51 607 1106 710 672
50 - - -
51N - 39.8 - 57.8
50N - - -

Trang 7

You might also like